Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

2A-TUẦN 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>
NS: 2/3/2018


NG: Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018.


<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Tiết 70,71: QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn
khéo thốt nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu không bao giờ có bạn.


2.Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
3.Thái độ


<i><b>*QTE: Quyền được kết bạn, bạn bè có bổn phận phải chân thật với nhau(HĐ2)</b></i>
<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản(HĐ củng cố)</b>


- Ra quyết định


- Ứng phó với căng thẳng
- Tư duy sáng tạo


* Giáo dục ANQP
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh SGK.


<b>IV.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hs đọc bài Nội quy Đảo Khỉ và trả lời
câu hỏi sgk.


- GV nhận xét
<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>


-GV trình chiếu tranh ảnh giới thiệu bài
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hs luyện đọc và giải nghĩa từ(28)</b>
- GV đọc mẫu toàn bài


- YC hs đọc nối tiếp câu
- Hướng dẫn đọc từ khó
- Hướng dẫn đọc câu
- Đọc đoạn


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc, Đọc đồng thanh


- hs thực hiện yc gv



- Hs quan sát, lắng nghe


- 1 HS đọc - lớp đọc thầm


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc và luyện đọc
+ Ví dụ: leo trèo, quẫy mạnh, lưỡi
cưa,...


- HS luyện đọc câu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 2</b>
<b>2.HĐ2: Tìm hiểu bài(15’)</b>


+ Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
+ Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?


<i><b>*QTE: GD hs bạn bè với nhau phải giúp </b></i>
<i><b>đỡ và quan tâm đến nhau, không được </b></i>
<i><b>lừa lọc nhau.</b></i>


+ Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+ Tại sao Cá Sấu lại tẽn tị lủi mất?


+ Tìm nhữg từ nói lên t/nết của Khỉ và Cá
Sấu?


<i> a, Cá Sấu b, Khỉ</i>
GV nhận xét,giảng :



+ Khỉ tốt bụng, thật thà, thông minh.
+ Cá Sấu: lừa đảo, gian giảo, xảo quyệt...
<b>3.HĐ3: Luyện đọc lại(15’)</b>


- Cho học sinh phân vai, đọc từng nhóm


- Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Khỉ thấy Cá Sấu khóc vì khơng có
bạn, liền kết bạn và hái quả cho Cá
Sấu ăn.


+Vờ mời Khỉ đến chơi nhà,khi đã xa
bờ nó mới nói cần quả tim Khỉ để
dâng cho vua Cá Sấu ăn.


+ Bảo Cá Sấu đưa lại nhà để lấy quả
tim để ở nhà.


+Vì lộ bộ mặt bội bạc giả dối.
+ HS trao đổi để tìm các từ nói lên
tính nết của từng con.


- Đại diện các nhóm trả lời.


- Sử dụng máy tính bảng gửi câu trả
lời


a, Cá Sấu



- 3 nhóm HS luyện đọc phân vai.
<i><b>C.Củng cố, dặn dị(5’)</b></i>


<i><b>*KNS: Nếu em gặp tình huống nguy hiểm như Khỉ thì em sẽ xử lý như thế nào?</b></i>
- Nhận xét tiết học. Dặn hs về chuẩn bị bài sau.



<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết 116: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Biết cách tìm thừa số trong các bài tập dạng: X x a = b, a x X = b.
2.Kỹ năng: Biết tìm một thừa số chưa biết. Biết giải bài tốn có phép chia trong
bảng chia 3.


3.Thái độ: HS phát triển tư duy
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi hs đọc bảng chia 3
- GV nhận xét



<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: Số?(4’)</b>
- YC hs tự làm bài
- GV nhận xét


<i>*Bài tập củng cố lại bảng nhân 4</i>
<b>Bài 2: Tìm x(8’)</b>


- YC hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết


- GV nhận xét


<i>*Bài tập đã củng cố lại cách tìm số hạng</i>
<i>và thừa sơ chưa biết.</i>


<b>Bài 3: Giải tốn(7’)</b>


+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- GV nhận xét, đánh giá.


<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 4: Giải toán(6’)</b>


- Hs đọc y/c và làm bài tốn


<i>*Bài tập củng cố cách giải tốn có lời</i>
<i>văn và có một phép chia trong bảng chia</i>


<i>3.</i>


- 5hs nối tiếp đọc


- H nghe
- 1 HS đọc đề.


- hs tự làm bài, đứng tại chỗ nêu két
quả.


- 1 HS đọc đề.
- Cả lớp tự làm bài.


- 3hs lên bảng, cả lớp làm VBT


- 1 HS đọc đề.


- Cả lớp giải vào vở, 1hs lên bảng phụ
- Chữa bài - nhận xét.


- HS đọc đề


- tự tóm tắt rồi giải vào vở.
- Chữa bài.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b></i>


- Gọi hs đọc bảng nhân, bảng chia 3


- Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.




<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 11: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN(Tiết 2)</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


1.Kiến thức


<b>- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.</b>
2.Kỹ năng


- Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và gọi
<b>điện thoại nhẹ nhàng.</b>


3.Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II.Các kĩ năng sống trong bài(HĐ2)</b>


- Kĩ năng giao tiếp lich sự khi nhận và gọi điện thoại
<b>III.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn một số tình huống nhận gọi điện thoại.
- HS: VBT.


<b>IV.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.KTBC(5’)</b>



<b>- Y/c 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:</b>
? Vì sao phải lịch sự khi nhận và gọi
điện thoại.


- Nhận xét, đánh giá
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Đóng vai(15’)</b>


- Tổ chức cho HS đóng vai các tình
huống sau:


+ Bạn Nam gọi điện thoại cho bạn để
hỏi thăm sức khoẻ.


+ Một người gọi nhầm số máy nhà nam.
+ Tâm gọi điện thoại cho Nam nhưng lại
bấm nhầm số máy nhà người khác.
- KL: Cần cư xử lịch sự trong mọi tình
huống.


<b>2.HĐ2: Xử lí tình huống(10’)</b>


- GV treo bảng phụ có ghi một só tình
huống nhận và gọi điện thoại.



<i><b>*KNS: Trong lớp đã em nào gặp tình</b></i>
<i><b>huống tương tự? Em giải quyết thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


+ KL: Cần lịch sự khi nhận và gọi điện
thoại, đó là thể hiện long tự trọng và tôn
trọng người khác.


-2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- Học sinh thảo luận theo cặp,


- Đại diện 1 số em trình bày cách xử lí
của mình.


- Lớp nhận xét.


- Lơp thảo luận theo nhóm.
- Nêu cách ứng xử.Nhận xét.
- HS trả lời.


- Nhận xét
- hs nêu ý kiến
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C.Củng cố, dặn dò(4’)</b>


- Gọi hs nhắc lại cách lich sự khi nhận và gọi điện thoại.
- Nhận xét tiết học



- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


---
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>


<b>TIẾT 64: ĐỌC TRUYỆN: HỔ CUA VÀ SẺ</b>
<i><b>I: Mục tiêu.</b></i>


<i><b>1.Kiến thức : Hiểu nội câu truyện“ Hổ, Cua và Sẻ” . Ôn mẫu câu Ai thế nào, Ai </b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


<i>2.Kĩ năng: Hồn thành các bài tập </i>
<i><b>3.Thái độ: u thích mơn học </b></i>
<i><b> II: Chuẩn bị</b></i>


1.Giáo viên: VBT thực hành toán - tiếng việt, bảng phụ .
2.Học sinh: VBT thực hành toán - tiếng việt ….


<i><b> III: Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>


<i> A:<b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (5)</b></i>
- Gv kiểm tra đồ dùng cua hs
- Nhận xét


-Hs thực hiện
<i><b>B: Bài mới:</b></i>


<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>



- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Dạy bài mới</b></i>


<i><b> 1)Hoạt động 1: Đọc câu truyện“Hổ, Cua và Sẻ”(7’)</b></i>
<i><b>- Y/c 1-2hs đọc câu truyện “Hổ, Cua và </b></i>


<i><b>Sẻ”</b></i>


<i><b>?Nêu nội dung câu truyện </b></i>


<i><b>=> Câu truyện nói về sự mưu trí của chú </b></i>
<i>cua và chú chim sẻ đã thoát khỏi lão Hổ </i>
<i>gian ác </i>


- Hs đọc bài
- Hs trả lời
- Hs nghe.


<i><b>2.Hoạt động 2: Chon câu trả lời đúng(10’)</b></i>
? Bài tập y/c chúng ta làm gì


- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo nhóm
bàn


<b>a, Hổ có thói quen gì ? </b>


<b>b, Hổ bắt Cua thi nhảy, Cua làm cách nào </b>
thắng Hổ ?



<i><b>c, Hổ hách Sẻ xô đổ cây, Sẻ làm cách nào </b></i>


- Hs nêu


- Hs làm bài tập
<i><b>- Đáp án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>thắng Hổ ?</i>


<b>d, Câu truyện muốn nói điều gì có ý nghĩa?</b>
<i><b>(?)Câu truyện nói về điều gì…</b></i>


<i><b>- 1- 2hs đọc lại câu truyên“Hổ, Cua và Sẻ” </b></i>
<i><b>3. Hoat động 3: Nối từ ngữ thích hợp (10)</b></i>
- Hs đọc y/c bài tập


<i><b>- Nêu dấu hiệu nhận biết mẫu câu: Ai làm </b></i>
<i><b>gì, Ai hế nào?</b></i>


- Y/c hs làm bài tập theo nhóm bàn
<i><b>- Gv nhận xét, chốt đáp án đúng </b></i>


-hs đọc bài


- Hs đọc y/c
<i><b>- Đáp án </b></i>


a, Cua quặp chăt đi Hổ
b, Sẻ nhanh trí thong minh



<i><b>C: Củng cố dặn dò(3)</b></i>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.
- Gv nhận xét tiết học.



---NS: 3/3/2018


NG: Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018.


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 117: BẢNG CHIA 4</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Lập được bảng chia 4.


2.Kỹ năng: Nhớ được bảng chia 4. Biết giải bài tốn có một phép chia trong bảng
chia 4.


3.Thái độ: HS học tập đúng đắn
<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn.
- HS: VBT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- Gọi hs đọc bảng nhân 4
- GV nhận xét


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD lập bảng chia 4(15’)</b>
a.Giới thiệu phép chia cho 4(5’)


- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 4 chấm tròn.


+ 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm


- 5hs đọc


- 12 chấm tròn ( 4 x 3 = 12 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

tròn?


- GV ghi: 4 x 3 = 12


+ Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn. Mỗi
tấm có 4 chấm trịn. Hỏi có máy tấm bìa?
- Từ phép nhân: 4 x 3 = 12


- ta có phép chia: 12 : 4 = 3
b.Lập bảng chia cho 4:(5’)



- Gv y/c hs dựa vào bảng nhân lập bảng
chia.


<b>2.HĐ2: Thực hành(18’)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm </b>


- YC hs dựa vào bảng chia 4 để làm bài
- GV nhận xét, yc hs đổi vở kiểm tra
<i>*Củng cố lại bảng chia 4.</i>


<b>Bài 2: Giải toán</b>
- Hs đọc y/c bài toán


- Y/c hs làm bài, 1hs làm bảng
- GV chữa bài


<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 3: Giải toán</b>


- Chú ý HS phân biệt sự khác nhau chia
thành phần bằng nhau và chia theo nhóm.
- GVKL:


Mỗi bàn xếp được số cái cốc là:
24 : 4 = 6(cái)


Đáp số: 6cái cốc
<i>*Củng cố cách làm tốn có lời văn.</i>



- Có 3 tấm bìa ( 12 : 4 = 3)


- hs lập bảng chia.


- HS học thuộc lòng bảng chia.


- hs nêu yc


- Cả lớp nối tiếp nhau nêu kết quả từng
phép tính.


- 1 HS đọc đề và phân tích đề tốn.
Bài giải


20 quả bóng xếp được số hộp là là:
20 : 4 = 5(hộp)


Đáp số: 5hộp
- hs nêu yc


- Cả lớp tự giải vào vở.
- Chữa bài.


- HS nêu được sự giống nhau và khác
nhau giữa bài 2 và bài 3.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b></i>


- Gọi hs đọc thuộc bảng chia 4



- Nhận xét tiết học, Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Tiết 24: QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Nhớ lại nội dung câu chuyện


<b>2.Kỹ năng: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện</b>
3.Thái độ: HS u thích mơn học


<b>II.Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.KTBC(5’)</b>


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Dựa vào trah kể lại câu </b>
<b>chuyện(15)</b>



+ Hãy nêu nội dung từng tranh?
+ Bức tranh 1 vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?


+ Tranh 3 minh hoạ điều gì?
+Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Yc HS chia thành nhóm . Mỗi nhóm 4
em yêu cầu các em thực hành kể lại từng
đoạn truyện trong nhóm của mình .


- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn trước lớp .
- Gv nhận xét, đánh giá.


<b>2.HĐ2: Phân vai dựng lại câu </b>
<b>chuyện(10’)</b>


- GV chia mỗi nhóm 4 HS yêu cầu cùng
nhau dựng lại nội dung câu truyện trong
nhóm theo hình thức phân vai


- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt .
- Gọi nhóm dựng lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét tuyên dương nhóm kể hay


-hs qs tranh kể lại từng đoạn chuyện.


+ Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu
+ Tranh 2: Cá Sấu mời Khỉ về nhà
chơi



+ Tranh 3: Khỉ thoát nạn.


+ Trah 4: Bị Khỉ mắg,Cá Sấu tẽn tò lủi
mất


- HS nối tiếp kể từng đoạn theo tranh.
- Nhận xét, bổ sung.


- HS tập phân vai dựng lại câu chuyện.
- 3 nhóm tự phân vai thi dựng lại câu
chuyện trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm kể hay


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b></b>


<b>---Chính tả(Nghe viết)</b>
<b>Tiết 47: QUẢ TIM KHỈ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Làm được BT2,3(a/b)


2.Kỹ năng: Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật.
3.Thái độ: HS rèn luyện chữ viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II.Chuẩn bị</b>


1, GV: SGK, Bảng phụ chép sẵn bài tập 2ª
2. HS: SGK, VBT, Vở chính tả


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.KTBC(5')</b>


- Nhận xét bài viết trước của hs và kiểm
tra bài tập cuả hs đã làm


<b>B.Bài mới</b>


<b>*Giới thiệu bài(1')</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1HĐ1: Hướng dẫn nghe viết(17')</b>
- GV đọc bài chính tả


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa? Vì sao?


+ Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu, những lời
đó đặt sau dấu gì?


- Hướng dẫn viết từ khó:


- GV đọc cho HS viết
- Soát lỗi


- Thu bài chấm, nhận xét chung
<b>2.HĐ2: HD làm bài tập(10')</b>


- GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc yêu
cầu của bài tập 2a.


Bài 3: GV cho cả lớp làm miệng


- hs thực hiện yc gv


- Hs nghe


- 2 HS đọc lại.


+ HS nêu: Khỉ, Cá Sấu, Tôi vì là tên
nhân vật và các chữ đầu câu.


+ Lời của Khỉ đặt sau dấu hai chấm,
gạch ngang đầu dòng.


- Hs tự tìm từ khó viết: chả ai chơi, Cá
Sấu..


- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết vở.


- Soát bài.


- 1 HS đọc


- Cả lớp tự làm bài tập.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


- Cả lớp làm vở bài tập.
- Chữa bài - nhận xét.
<i><b>C.Củng cố, dặn dò 2'</b></i>


- Gv nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>


<b> PHÂN BIỆT s/x, ut/uc. ĐẶT CÂU HỎI CHO BỘ PHẬN IN ĐẬM</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Ôn câu có hình ảnh so sánh.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở thực hành tiếng việt và toán
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. GV nêu yêu cầu tiết học</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i>* Bài tập 1: </i>


<i>Chọn tư thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ </i>


<i>trống:</i>


Đi Thỏ Xám bị nhựa thơng dính chặt vào thân
cây thông bên...(suối, xuối). Thỏ ra...(xức,
sức) vùng vẫy mà không thoát. Thấy Voi đang
đến, Thỏ nghĩ ra một kế. Nó kêu to:


- ...(Xuối, Suối)của ta. Ai uống phải...
(xin, sin) phép.


Voi... (sững sờ, xững xờ): một con Thỏ
nhãi dám bắt nạt Voi. Voi...(tiếp tục, tiếp
tụt) đi...(xuống, suống) suối ...(vụt,
vục) vòi...(húc, hút) nước.


Thỏ lại quát:


- Voi kia!...(Hút, Húc) nước bằng vòi cũng
phải...(xin, sin) phép.


Voi bực quá, túm tai Thỏ, nhấc lên, quẳng ra...
(xa, sa). Thỏ đau điếng nhưng rất mừng vì thốt
nạn.


<i>*Bài tập 2 : Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm.</i>
<i><b>M : Họa mi hót rất hay.</b></i>


Họa mi hót như thế nào?
<i><b>a) Cua bị lổm ngổm.</b></i>



...
<i><b>b) Báo leo trèo rất </b></i>


<i><b>giỏi. ...</b></i>
....


<i><b>c) Đại bàng ăn rất khỏe.</b></i>


...
<i><b>d) Hổ nói năng rất ngang ngược.</b></i>


<i>* Bài tập 3:Nối cho đúng để tạo những hình ảnh </i>
<i>so sánh.</i>


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Đọc kết quả bài làm.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- HS lên điền kết quả.




HS nêu yêu cầu
10


Khỏe


Trèo leo Như



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3. Tổng kết</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài.


- HS làm bài


- Lớp nối tiếp nhau đọc kết quả.



<b>---THỰC HÀNH TỐN</b>


<b>TIẾT 59: ƠN BẢNG CHIA 4</b>
<i><b>I: Mục tiêu</b></i>


<i><b>1.Kiến thức: Củng cố bảng chia 2, chia 3, chia 4 đã học</b></i>


<i><b>2.Kĩ năng : Rẽn kĩ năng vận dụng bảng chia để làm tốn đúng</b></i>
<i><b> 3. Thái độ :u thích mơn học </b></i>


<i><b> II: Chuẩn bị</b></i>


1.GV: VBT thực hành toán - tiếng việt.


2.HS; VBT thực hành toán - tiếng việt, Đồ dung cá nhân
<i><b> III: Hoạt động dạy học</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b></i>



<i> A:<b> Kiểm tra bài cũ</b><b> (3)</b></i>


- Gv kiểm tra đồ dung học tập của hs,
- Gv Nhận xét


-Hs thực hiện
<i><b>B: Bài mới:</b></i>


<i><b>*)Giới thiệu bài: (2’)</b></i>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<i><b>*) Hướng dẫn luyện tập </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>


<b>Bài 1. Tính nhẩm(6’)(HS tiếp thu chậm)</b>
+ Gọi HS đọc lệnh đề


+ YC HS tự làm bài và đọc kết quả
<i>*Củng cố bảng chia 4.</i>


<b>Bài 2. Tính nhẩm(8’)</b>
+ Gọi HS đọc lệnh đề


+ Gọi HS lên chữa bài trên bảng lớp
<i>*Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>


<b>Bài 3(5’) Đánh dấu X vào ơ ….</b>



+ YC HS nhận xét hình nào thể hiện đã
tô màu 1/4


+ Đánh dấu x vào hình đó
<i>*Củng cố cách nhận biết ¼.</i>


<b>Bài 4. Khoanh vào ẳ số bơng hoa có </b>


<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
+ đoc đề


+ 2 HS đọc kết quả


16 : 4 = 4 32 : 4 = 8 8 : 4 = 2
36 : 4 = 9 28 : 4 = 7 20 : 4 = 5...


- Hs đọc y/c bài toán


- Hs làm bài cá nhân và chữa bài


+ Nhận xét
- hs nêu yc


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trog hình sau(5’)


+ YC HS tìm 1/4 số bơng hoa=>Khoanh
vào hình chứa số bơng hoa đó


<i>*Củng cố cách xác định ¼.</i>


<b>Bài 5(8’) Bài tốn </b>


+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?
+ Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm VBT
<i>*Củng cố cách làm toán có lời văn.</i>


- nêu yc


- Hs làm bài tập ca nhân


Bài giải


16 người ngồi số bàn ăn là:
16 : 4 = 4 ( bàn)
Đáp số: 4 bàn ăn
<i><b>C: Củng cố dặn dò(3)</b></i>


- Gọi hs đọc lại bảng chia 4
- Nhận xét tiết học


<b></b>
---NS: 4/3/2018


NG: Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018.


<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 72: VOI NHÀ</b>
<b>I.Mục tiêu </b>


1.Kiến thức- Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có


ích cho con người.


2.Kỹ năng- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
3.Thái độ


<b>*QTE: Quyền và bổn phận sống thân thiện với thiên nhiên, với những con vật có</b>
ích(HĐ2)


<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản(HĐ2)</b>
- Ra quyết định


- Ứng phó với căng thẳng
<b>III.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi nội dung các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK


<b>IV.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b>- Kiểm tra đọc bài quả tim khỉ, nội dung</b>
bài


- Nhận xét, đánh giá
<b>B.Bài mới</b>


<b>*GTB(1’)</b>



-3 HS lên đọc bài, 1 HS nêu nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>*Dạy bài mới</b>


<b>.HĐ1: Luyện đọc(18’)</b>
a.GV đọc mẫu tồn bài
b.Hướng dẫn đọc từ khó.
c.Hướng dẫn đọc câu khó


+ Những kìa, / con voi quặp chặt vịi vào
đầu xe và co mình lơi mạnh xe qua vũng
lầy.//


+ Lơi xong,// nó huơ vịi về phía lùm
cây / rồi lững thững đi theo phía bản
Tun.//


d.Đọc đoạn
e.Thi đọc


g.Đọc đồng thanh


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài(12)</b>


+ Vì sao những người trong xe phải ngủ
đêm trong rừng?


+ Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy
con voi đến gần xe?



+ Con voi đã giúp họ thế nào?


+Tai sao mọi người nghĩ rằng đã gặp voi
nhà?


<i><b>*KNS, QTE: Em đã bao giờ gặp tình</b></i>
<i>huống như các chú bộ trong bài chưa?</i>
<i>Nếu là em em sẽ xử lý như thế nào?</i>
<b>HĐ3: Luyện đọc lại(5)</b>


<b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b>


- Gọi hs đọc lại bài và nhắc lại ND bài
- Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà học bài
và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc:


+ Ví dụ: lừng lững, quặp vịi, huơ vịi.
- HS luyện đọc các từ khó.


- HS luyện đọc câu dài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Đọc đồng thanh.


+ Xe bị sa xuống vũng lầy không đi


được.


+ Mọi người sợ con voi đập tan xe. Tứ
chộp lấy khẩu súng định bắn, Cần ngăn
lại.


+ Quặp chặt vòi vào đầu xe, co vòi lơi
mạnh cho xe qua vũng lầy.


+Vì nó khơng dữ tợn phá phách như
voi rừng...


- Học sinh thi đọc lại bài.



<b>---Toán</b>


<b>Tiết 118: MỘT PHẦN TƯ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3.Thái độ- HS phát triển tư duy
<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 2.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỒNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



-Y/c 2 HS lên làm bt2,3 trong SGK
- GV nhận xét, đánh giá


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: GT một phần tư(10’)</b>


- GV đưa một hình vng chia thành 4
phần bằng nhau giới thiệu.


- Hình vuông được chia thành 4 phần
bằng nhau, tô màu 1 phần, như thế là đã
tơ màu một phần tư hình vuông.


- Hướng dẫn viết: 1
4
- Đọc: một phần tư


<b>2.HĐ2: Thực hành(20’)</b>
<b>Bài 1: Đã tơ màu ¼ hình nào ?</b>


- u cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài
, sau đó gọi học sinh lên bảng làm


- Gọi HS giải thích cách làm của mình


-Nhận xét



<i>* Củng cố nhận biết ¼</i>


-2 HS lên bảng thực hiện theo y/c của
GV


- HS viết và đọc thành thạo 1
4
- 1 HS đọc.


- HS quan sát và trả lời.


- HS quan sát và trả lời đã tơ màu vào
một phần tư của hình nào.


- Nhận xét.


- Một phần hai số ô vuông được tô
màu.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- hs tự làm bài
- Lên bảng chữa bài


.Hình A tơ màu 1/4 vì HV đc chia làm
4 phần bằng nhau, đã tơ màu 1 phần
. Hình B đã tơ màu ¼ vì hình trịn đc
chia thành 4 phần bằng nhau, tơ màu 1
phần


. Hình C đã tơ màu ¼ vì hình thoi đc


chia làm 4 phần bằng nhau, tơ màu 1
phần


. Hình D khơng tơ màu ¼ vì hình chữ
nhật chia thành 6 hình vng bằng
nhau, tô màu 2 HV la 1/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Giảm tải: Không làm BT 2,3</i>
<b>C.Củng cố, dặn dị(5’)</b>


- Gọi hs lên bảng nhận biết ¼ hình trịn hình vng qua các tấm bìa gv đưa ra.
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b></b>
<b>---THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 24: ÔN TẬP CHƯƠNG II PHỐI HỢP GẤP, CẮT , DÁN HÌNH (T 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố được kiến thức . kĩ năng gấp hình.
- Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.


- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn, khéo tay biết tự làm đồ chơi.


* Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi.Hình gấp cân
đối.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Các mẫu gấp hình của bài 4, 5.
<b>III. NỘI DUNG KIỂM TRA:</b>


- Đề kiểm tra: “ Em hãy gấp 1 trong những hình gấp đã học từ hình 4 – 5”.
- Nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra: Gấp được 1 trong những sản phẩm


đã học, đúng qui trình, cân đối, các nếp gấp thẳng, phẳng.


- Cho HS nhắc lại tên các hình đã gấp và cho HS quan sát lại các mẫu đã học.
- Tổ chức cho HS làm kiểm tra (giúp đỡ HS yếu).


<b>IV. ĐÁNH GIÁ:</b>
- Theo 2 mức:


 Hoàn thành
 Chưa hoàn thành.
<b>V. NHẬN XÉT DẶN DỊ:</b>


- Dặn dị mang đủ dụng cụ học tập để học bài: Gấp, cắt dán hình trịn.


<b>---Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>1.Kiến thức: Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Ươm cây gây rừng.</i>


<i><b>2.Kỹ năng: Viết đúng chữ hoa U, Ư; chữ và câu ứng dụng: Ươm, Ươm cây gây </b></i>
<i>rừng.</i>


3.Thái độ: HS có ý thức bảo vệ cây trồng.


<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa
- HS: VTV, bảng con


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gv kiểm tra sự chuẩn bi của hs
<b>B.Bài mới</b>


<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: HD viết chữ hoa(5’)</b>
- HD HS quan sát chữ U hoa.
- GV viết mẫu và nêu lại cách viết.


- Hướng dẫn viết chữ Ư hoa.


+ Hướng dẫn nhận xét so sánh chữ U và
chữ Ư: giống nhau 2 nét cơ bản, khác
nhau chữ Ư có dấu phụ.


- GV viết mẫu cho HS quan sát.
<b>2.HĐ2: Viết cụm từ ứng dụng(5’)</b>
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng


- GV viết mẫu cụm từ ứng dụng


- Hs thực hiện


- HS quan sát, nhận xét:


+ Chữ U cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc
2 đầu và nét móc ngược phải.


- HS lắng nghe.


- HS luyện viết bảng con chữ U
- HS nhận xét, so sánh.


- Viết vào bảng con.
- Nhận xét.


- HS quan sát, nhận xét độ cao các chữ
cái:


+ Chữ U, Ư, g, y cao 2,5 li.


- Chữ r cao 1,25 li, các chữ còn lại cao
1 li


- HS viết chữ Ươm vào bảng con.
- HS viết vào vở lần lượt từng dòng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.HĐ3: Viết vào vở (20’)</b>
- GV thu chấm - nhận xét.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>----</b>


<b>---VĂN HÓA GIAO THÔNG</b>


<b>BÀI 5 : KHÔNG ĐI BỘ DÀN HÀNG NGANG TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết được đi bộ dàn hàng ngang là nguy hiểm cho bản thân và mọi người, hè phố</i>
là lối đi chung.


- Có ý thức khơng đi hàng ngang, giữ trật tự khi đi trên đường.
<i>- Tuân thủ luật GT.</i>


<b>II. NỘI DUNG DẠY HỌC</b>
Tranh SGK phóng to.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. KTBC:</b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động cơ bản</b>


- GV đọc truyện “Hại mình,hại ngươi”, kết
hợp cho HS xem tranh.


- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4


+ Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy nghĩ
nội dung trả lời các câu hỏi.


1. Vì sao Trung, Đức, Ngân và Hoa phải đi
bộ dưới long đường ?


2. Lúc đầu, bốn bạn đi bộ thế nào trên
đường ?


3. Tại sao chị đi xe đạp va phải bốn bạn ?
4. Em rút ra được bài học gì qua câu


chuyện trên ?


+ Trao đổi thống nhất nội dung trả lời.
- u cầu một nhóm trình bày.


- GV chia sẻ, khen ngợi và đạt câu hỏi gời ý:


- HS lắng nghe, xem tranh.


- Cá nhân đọc thầm lại truyện
và suy nghĩ nội dung trả lời các


câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV cho HS xem tranh, ảnh về sự nguy hiểm
khi đi bộ dàn hàn ngang.


- GV đọc câu thơ:


Trên đường xe cộ lại qua


Chớ đi hang bốn hàng ba choáng đường.
→ GD


<b>Hoạt động thực hành.</b>
- BT 1:


+ GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS làm vào sách.
+ Yêu cầu HS chia sẻ → GV NX và khen
ngợi.


- BT 2:


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu HS làm vào sách.
+ Yêu cầu một vài HS trình bày.


+ GV chia sẻ và khen ngời những câu trả lời
đúng và có ứng xử hay.


- Yêu cầu HS đọc 2 câu thơ:



Dàn ngang đi trên phố đông
Dễ gây cản trở lại khơng an tồn
<b>Hoạt động ứng dụng</b>


- BT 1:


+ HS (GV) đọc tình huống


+ Thảo luận nhóm đơi và giải quyết tình
huống.


+ u cầu các nhóm chia sẻ.
+ GV nhận xét.


- BT 2:


+ GV nêu yêu cầu hướng dẫn HS viết tiếp
đoạn cuối câu chuyện theo chia suy nghĩ của
mình.


+ Yêu cầu các nhóm chia sẻ.


+ GVNX, tuyen dương những đoạn cuối hay.
- GV chốt nội dung: Lòng đường hay hè phố
đều là lối đi chung. Em cần giữ trật tự và an
tồn.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- HS xem và chia sẻ cảm nhận.



- Lớp đọc đồng thanh.


+ HS làm vào sách.
+ HS chia sẻ. HSNX


- HS đọc thầm và làm vào
sách.


- Trình bày, chia sẻ.
- HS lắng nghe.
- HS đọc đồng thanh


- HS lắng nghe.


- Thảo luận nhóm, thống nhất.
- HS chia sẻ


- HS lắng nghe
- HS viết vào sách


- HS chia sẻ bài làm của
mình.


- HS nhắc nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- NX tiết học




<b>---</b>
---NS: 5/3/2018


NG: Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 24: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I .Mục tiêu</b>


1.Kiến thức


- Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật.
2.Kỹ năng


- Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
3.Thái độ- HS có ý thức bảo vệ các loài thú


<b>II.Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra bài tập giờ trước của hs


- Nhận xét chung, đánh giá.


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(2’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1(8’)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho HS làm việc theo cặp.


<b>Bài 2: HS làm miệng(10’)</b>


- GV chia lớp thành các nhóm: hổ, voi,
thỏ, sóc...


- Khi GV nói "hổ" - HS nhóm hổ nói "dữ
như hổ"


- Khuyến khích HS tìm thêm các từ tương


- hs thực hiện yc gv


-Lắng nghe


- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.


- Học sinh thảo luận tìm từ thích hợp
chỉ tính nết của mỗi con vật.



- Nêu từ thích hợp và nhận xét,
- hs nêu yc


- HS lần lượt nêu các thành ngữ theo
yêu cầu của GV.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tự (VD: nhát như cáy)


<b>Bài 3: Cả lớp làm vào vở(6’)</b>
- GV chốt lời giải đúng.


- HS tự điền dấu chấm, dấu phẩy vào
bài.


- Nhiều HS đọc bài làm.
- Nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b>


- Gọi hs nêu nhanh một số thành ngữ nói về đặc điểm của các con vật.
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs vè nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Toán</b>


<b>Tiết 119: LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Thuộc bảng chia 4


2.Kỹ năng: Biết giải tốn có một phép tính chia trong bảng chia 4. Biết thực hiện
phép tính chia có kèm theo đơn vị.


3.Thái độ: HS phát triển tư duy
<b>* Giảm tải: không làm BT 5</b>
<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: VBT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Y/c hs đọc bảng chia 4
- Gv nhận xét


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>2.Dạy bài mới</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm(5’)</b>


- GV t/chức cho Hs tính, kiểm tra bảg
chia 4



<i>*Bài tập củng cố lại bảng chia 4</i>
<b>Bài 2: Số?(3’)</b>


- Hs đọc y/c bài tập


- Y/c hs làm bài tâp cá nhân..


- Kiểm tra việc quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


- Hs đọc bài


- Hs nghe


- hs nêu yc


- HS nối tiếp nhau đọc phép tính và
nêu kết quả.


- hs nêu yc


- Hslàm bài cá nhân, lên làm bảng phụ
- HS nêu được: từ 1 phép nhân ta có
thể lập được 2 phép chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>


<b>Bài 3: Giải tốn(8’)</b>



- Cho HS đọc đề và phân tích đề.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 4: Giải tốn(8’)</b>


? Bài tốn hỏi gì. Cho biết gì?


- Hs làm bài cá nhân, 1h làm bảng lớp
- Gv nhân xét…




<i>*Củng cố cách giải toán có lời văn.</i>


- 1 HS đọc đề và phân tích đề.
- HS giải bài vào vở.


- hs nêu yc


Bài giải


Căn phịng có số cửa sổ là:
24 : 4 = 6(cửa)


Đáp số: 6cửa


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(4’)</b></i>


- Gọi hs đọc lại bảng nhân, chia 4



- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học bài và làm bài




<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT</b>
<b> TIẾT 66: ÔN LUYỆN CHỮ HOA U, Ư</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<i>a)Kiến thức: </i>


- HS biết viết đúng, viết đẹp chữ hoa U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết cách nối nét từ chữ U, Ư hoa sang các chữ cái liền sau.


- Viết đúng, viết đẹp và cách đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ ứng
dụng: Trống trường giục giã..


<i>b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa U, Ư theo cỡ vừa và nhỏ.</i>


<i>c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Mẫu chữ hoa.


- Bảng viết sẵn cụm từ ứng dụng.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ(4’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng lớp viết, lớp viết
bảng con: T



- Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết
chữ hoa T ?


<b>2. Dạy học bài mới. </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


- 2 HS lên bảng lớp viết chữ T hoa,
chữ Sáo. HS lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa(5’).</b></i>
* Quan sát - nhận xét.


- Treo bảng chữ U, Ư hoa cho HS nhận
xét.


- Chữ S hoa gần giống chữ nào đã học.
- Hãy nêu quy trình viết chữ hoa U, Ư?
- GV nêu cách viết.


- Yêu cầu HS nêu lại quy trình viết chữ
hoa U, Ư.


*.Viết bảng.


- Yêu cầu HS luyện viết tay không.
- HS viết bảng con.


- GV sửa lỗi cho HS



<i><b>c.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5’).</b></i>
Giới thiệu:


- Yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Em hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng như
thế nào?


Quan sát nhận xét:


- Cụm từ gồm mấy tiếng là những
tiếng nào?.


- So sánh chiều cao, khoảng cách viết
các chữ...?


Viết bảng:


- Yêu cầu HS viết bảng chữ Sân.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>d.Hướng dẫn HS viết vào vở.(14’)</b></i>
<i><b>e. Chấm bài, nhận xét: </b></i>


<b>3.Củng cố- dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS hoàn thành bài trong giờ
tự học.


- Dặn dò chuẩn bị giờ sau.



- HS quan sát


- Gần giống chữ hoa đã học.
- HS nêu lại quy trình viết.
- HS nghe, theo dõi.


- HS nêu quy trình viết chữ hoa T.
- HS viết tay không.


- HS luyện viết bảng con.


- HS đọc cụm từ ứng dụng.


- Cụm từ gồm 4 tiếng:
- HS trả lời theo yêu cầu.


- HS viết bảng


- HS thực hành viết vào vở tập viết.


- HS nghe nhận xét, dặn dò



<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>TIẾT 61: LUYỆN TẬP</b>
<i><b> I: Mục tiêu</b></i>



<i><b>1.Kiến thức: Củng cố bảng chia 2, chia 3, chia 4, chia 5 đã học </b></i>
<i><b>2.Kĩ năng: Rẽn kĩ năng vận dụng bảng chia để làm toán đúng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Thái độ: Rèn kĩ năng cẩn thận khi học toán.</b></i>
<i><b> II: Chuẩn bị</b></i>


<i><b>1.GV: VBT thực hành toán - tiếng việt.</b></i>


<i><b>2.HS: VBT thực hành toán - tiếng việt, đồ dung cá nhân.</b></i>
<i><b> III: Hoạt động dạy học</b></i>


<b>HĐ dạy </b> <b>HĐ học</b>


<i><b> A: Kiểm tra bài cũ(3)</b></i>
- Gv kiểm tra đồ dung hs.
- Gv nhận xét.


-Hs thực hiện
<i><b> B: Bài mới.</b></i>


<i><b> *. Giới thiệu bài(1)</b></i>


- Gv nêu nội dung y/c tiết học
<i><b> * Hướng dẫn ơn tập .</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm(5’)(HS tiếp thu </b>
chậm)


+ Gọi HS đọc lệnh đề



+ YC HS tự làm bài và đọc kết quả
<i>*Củng cố bảng chia 5.</i>


<b>Bài 2. Tính nhẩm(7’)</b>
+ Gọi HS đọc lệnh đề
+ YC HS tự làm bài


+ Gọi HS lên chữa bài trên bảng lớp
<i>*Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>


<b>Bài 3(8’) Bài tốn </b>


+ Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi
gì ?


+ Gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm
VBT.


+ Gv nhận xét, chữa bài tập


<b>Bài 4(8’)Bài toán </b>


+ Bài tốn cho biết gì ?Bài tốn hỏi gì
?


+ Gọi 1 HS lên bảng giải
+ Gv nhận ét chữa bài cho hs.


<i>*Bài 3,4 Rèn kỹ năng giải tốn có lời </i>



<b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
+ đoc đề


+ Làm bài và đọc kết quả


+ Đọc đề


- Hs chữa bài tập


- hs đọc đề bài


Bài giải


Mỗi lọ có số bơng hoa là:
35 : 5 = 7 (bông)


Đáp sô: 7 bông hoa
- hs đọc đề bài


Bài giải


Cắm được số lọ hoa là:
35 : 5 = 7 (lọ)


Đáp số: 7 lọ hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>văn.</i>


<b>Bài 5. Đố vui(5’)( HS có năng khiếu)</b>


<b>- HS tư làm bài </b>


- GV chữa bài: 20 : 5 : 4 = 1
<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>
<i><b>C: Củng cố dặn dò(3)</b></i>
- Goị hs đọc lại bảng chia 5.


- Nhận xét tiết học, dặn hs về nhà xem lại baì.



---NS: 6/3/2018


NG: Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 24: ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH, NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức:


- Biêt đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản.
2.Kỹ năng


- Nghe kể trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui.
3.Thái độ:


- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.
<i><b>* Giảm tải: Không làm BT1, 2.</b></i>



<b>II.Các kĩ năng sống cơ bản(BT2)</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hố


- Lắng nghe tích cực
<b>III.Chuẩn bị</b>


1. GV: Giáo án, bảng phụ
2. HS: SGK, VBT.


<b>IV.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gv kiểm tra baì tâp của hs từ tiết trước
- Gv nhận xét


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>
<b>Bài 2:</b>


- GV cho HS đọc thầm nội dung câu hỏi,
quan sát tranh hình dung mẩu chuyện.
- Đây là một câu chuyện vui.


- Hs thực hiện


- HS lắng nghe.



- Thảo luận 4 câu hỏi và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV kể câu chuyện.


- GV cho học sinh đáp miệng sau đó yêu
cầu học sinh ghi câu trả lời vài VBT.
<i><b>*KNS: GD hs có cách ứng xử có văn </b></i>
<i><b>hố và biết lắng nghe người khác.</b></i>


tồn bộ nội dung câu chuyện.
- hs thực hiện theo yêu cầu gv


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>---Toán</b>


<b>Tiết 120: BẢNG CHIA 5</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Lập được bảng chia 5


2.Kỹ năng: Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài tốn có một phép chia trong bảng
chia 5.


3.Thái độ; Ý thức học tập đúng đắn


<b>II.Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm trịn.
- HS: VBT.


<b>III .Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5)</b>


- Gv kiểm tra VBT của hs từ tiêt trước
- Gv nhận xét bài làm của hs


<b>B.Bài mới</b>
<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: GT phép chia cho 5 (5’)</b>
- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm
bìa có 5chấm trịn.Hỏi tất cả có .... chấm
trịn?


- Giới thiệu phép chia cho 5 (5)
+ Có 20 chấm trịn, mỗi tấm bìa có 5
chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Từ phép nhân 5 x 4 = 20


- Ta có phép chia: 20 : 5 = 4
<b>2.HĐ2: Thực hành (20’)</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- YC hs tự làm bài
- GV nhận xét, đánh giá


- Hs thực hiên


- Hs nghe


- Có 20 chấm trịn: 5 x 4 = 20


- Có 4 tấm bìa: 20 : 5 = 4


- HS vận dụng lập bảng chia cho 5 từ
bảng nhân 5.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>*Rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<b>Bài 2: Số?</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài


- GV nhận xét, yc hs đổi vở kiểm tra cho
nhau.


<i>*BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


- Gọi HS đọc đề và phân tích đề tốn.


- GVKL:


Mỗi tổ nhận được số tờ báo là:
20 : 5 = 4 (tờ)


Đáp số: 4tờ báo
<i>*Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 4: Giải toán </b>


- GV cho HS đọc đề bài
- Y/c hs làm bài vào VBT
- Gv nhận xét chữa bài cho hs
<i>*Củng cố cách giải tốn có lời văn.</i>


- HS đọc đề


- 3hs làm bảng phụ, dưới lớp làm VBT
- Tóm tắt rồi giải vào vở.


- HS đọc đề, phân tích đè tự tìm phép
tính rồi giải.


- HS nêu được sự giống nhau và khác
nhau của hai bài 3 và 4.


- Hs làm bài tâp


Bài giải


Số tổ được chia báo là:


20 : 5 = 4 (tổ)
Đáp số: 4tổ
<i><b>C.Củng cố, dặn dò(5’)</b></i>


- Gọi hs đọc bảng chia 5


- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà học bài và làm bài



<b>---Chính tả(Nghe viết)</b>


<b>Tiết 48: VOI NHÀ</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức: Nhớ được nội dung đoạn cần viết.


2.Kỹ năng: Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nhân
vật.


Làm được BT2,3(a/b)


3.Thái độ: HS rèn luyện chữ viết
<b>II.Chuẩn bị</b>


1. GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a.
2. HS: SGK, VBT, VCT


<b>III.Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A.Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Gv kiểm tra bài tâp của hs từ tiết trước
- Gv nhân xet


<b>B.Bài mới</b>


- Hs thưc hiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>*GTB(1’)</b>
<b>*Dạy bài mới</b>


<b>1.HĐ1: Hướng dẫn nghe viết(23’)</b>
- GV đọc bài chính tả 1 lần.


+ Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch
ngang, câu nào có dấu chấm than?


- Hướng dẫn viết từ khó.


- GV đọc cho HS viết vở.(15’)
- GV thu chấm - nhận xét


<b>2.HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập(7’)</b>
Bài 2a:


- Gv treo bảng phụ.
- HS đọc yêu cầu



- Hs nghe


- 1 học sinh đọc lại.


+ cấu "Nó đập tan xe mất" có dấu gạch
ngang.


+ Câu: " Phải bắn thơi" có dấu chấm
than.


- HS tự tìm từ khó viết:
+ Ví dụ: huơ, quặp,...


- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- HS viết vào vở.


- Sốt bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Lớp làm bài vào vở bài tập.
- Chữa bài.


<i><b>C.Củng cố, dặn dò(2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà học bài



<b>---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>



<b>TIẾT 65: LUYỆN VIẾT ĐOẠN VĂN VỀ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ơn từ chỉ các lồi chim.


- Kể đoạn văn ngắn kể về con vật em yêu thích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Vở thực hành Toán và Tiếng Việt.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ(3’)</b>


- Hs đọc lại đoạn văn viết người thân
- GV nhận xét đánh giá.


<b> B.Hướng dẫn HS làm bài tập.(29’)</b>
Bài 1: Đánh dấu thứ tự vào ô trống trước
mỗi câu để tạo thành đoạn văn


- Đọc yêu cầu bài.
- HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời miệng


- Nhận xét từng bức tranh


- HS đọc yêu cầu.
- HS trả lời miệng
- Đại diện trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 2: Dựa vào truyện “ Những chiếc khăn </b>


cho hươu cao cổ”, viết 2 - 3 câu về chú
hươu đó.


- Gợ ý:


+ Hươu cao cổ bị mắc bệnh gì?
+ Bi và các bạn nhỏ đã làm gì để
hươu khỏi ốm và cảm thấy mùa đơng
khơng cịn bị lạnh lẽo?


- Hs thảo luận nhóm.
- Nhận xét.


<b>* Củng cố, dặn dị: 5’</b>
- Tổng kết giờ học.


- Dặn học sinh về nhà tự hoàn thành bài tập


- HS thảo luận nhóm 4 làm vào phiếu
bài tập


- Các nhóm trình bày kết quả.
...


- Lớp nhận xét sửa chữa


<b>SINH HOẠT TUẦN 24</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Sinh hoạt lớp</b>



- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>* Chủ điểm tháng 3</b>


- Chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 và ngày thành lập đoàn TNCSHCM 26/3.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>*Sinh hoạt:</b>


- Nội dung sinh hoạt.


- Lớp trưởng học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực hiện tốt và các
<b>hoạt động còn hạn chế chưa làm được. </b>


<b>* Chủ điểm tháng 3</b>
- Phiếu bốc thăm bài hát
<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt. </b></i>
<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 24</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> * Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>



- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt theo chủ đề tháng.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi , ông bà , cha mẹ , thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


- Nói lời hay làm việc tốt; 100% HS không ăn quà vặt.
- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.


- Thực hiện tốt phong trào 5 không.
<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Lớp học tập tốt, thi đua sôi nổi chào mừng: Chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
và ngày thành lập đoàn TNCSHCM 26/3.


- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


<i> - Luôn quan tâm giúp đở bạn cùng lớp, trong tổ phân công HS học tốt kèm cặp,</i>
hướng dẫn HS còn hạn chế để cùng tiến bộ.


<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống các dịch bệnh nguy hiểm : Sởi, an tồn thực phẩm.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>



- Thực hiện tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và
bài võ cổ truyền.


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>
<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
<b>4.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần 25: </b>
+ Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, phong trào 5 không.


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt, đôi bạn cùng tiến bộ chào mừng: ngày
Quốc tế phụ nữ 8/3 và ngày thành lập đoàn TNCSHCM 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Thực hiện tốt luật ATGT, đảm bảo ANTT trường học, ATTP.


+ Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh mơi trường , phịng chống một số bệnh : Sởi, an
toàn thực phẩm.


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>



- Tổng kết, nhận xét tiết học.


<b>Phần 2: Trò chơi: Ai hát hay nhất</b>
- GVCN: phổ biến trò chơi.


- HS chia 3 đội chơi các đội sẽ bốc thăm các bài hát, bài thơ, ca dao về bà mẹ.
- Đội nào hát hay sẽ được tuyên dương.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×