Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG HYDRO CACBON</b>
<b> HÓA 9 ( Học kì II)</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM: ( Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả </b>
lời đúng) .
<i><b> Caâu 1 :Dãy chất nào sau đây làm mất màu dd brom?</b></i>
<b>A. CH</b>4, CH2=CH2<b>, CH ≡ CH. B. CH</b>3 - CH3, CH2 = CH - CH3, CH ≡ CH
<b>C. CH ≡ CH, CH</b>4, CH3 = CH - CH3 <b>D. CH</b>2 = CH2, CH ≡ CH, CH2 = CH - CH3
<b>Câu 2: Có các nguyên tố sau : O, Kù, Al, F, Mg, P . Hãy chỉ ra thứ </b>
<b>tự sắp xếp đúng </b>
<i><b>( theo chiều tính Kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần ).</b></i>
A. Mg, Al, K, F, P, O
B. Al, K, Mg, F, O, P
C. K, Mg , Al, F, O, P.
D. K, Mg, Alù, P , O, F.
<i><b>Câu 3: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo của phân tử etylen </b></i>
<b>so với metan là về :</b>
A. Hóa trị của nguyên tố cacbon
B. Liên kết đơi giữa 2 nguyên tử cacbon
C. Hóa trị của hydro
D. Đều có chứ a liên kết đơn
<i><b>Câu 4 : </b></i>Cho các chất sau: C4H10, CH4O, NaHCO3, NaOC2H5, HNO3, CaCO3, C6H6, CH3Br, C2H6O. Dãy các
chất nào sau đây là chất hữu cơ?
<b>A. CH</b>3NO2; NaHCO3; CaCO3; HNO3; C2H6O; C4H10. <b>B. NaOC</b>2H5; NaHCO3; C4H10; C6H6; CH3Br; C2H6O.
<b>C. NaOC</b>2H5; C4H10; C6H6; CH3Br; C2H6O, CH4O. <b>D. NaOC</b>2H5; NaHCO3; CH3Br; C2H6O; C4H10; C6H6.
<i><b>Câu 5: Khi nhiệt phân NaHCO</b></i><b>3 ta thu được khí gì ? </b>
A. CO2 B. H2 C. CO D. Hỗn hợp nhiều khí
<i><b>Câu 6/ Cho MnO</b></i><b>2 tác dụng với HCl thu được khí X. Cho tồn bộ </b>
<b>lượng khí X lội qua dd B</b>
<b> thu được một lượng dd nước Javen. Hãy cho biết dd B là dd gì ?</b>
A. MnCl2 B. NaCl C. NaNO3 D. NaOH
<i><b>Câu 7: Cho các chất khí CH</b></i><b>4 , O2 , CO2 , H2 , Cl2 số cặp chất có </b>
<b>thể phản ứng hóa học với </b>
<b>nhau là ;</b>
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
<i><b> Câu8 : CO</b></i><b>2 tác dụng được với dãy chất nào sau đây :</b>
A/ NaOH, K2O, H2O C/ KOH, CuO, SO2
a/ X + 2 O2 Y + 2 H2O
b/ C2H4 + M C2H4Br2
Hãy xác định X, Y, M ( Nối 2 coät )
X Br2
Y C2H4
M CH4
CO2
<i><b>Câu10 : Sau khi làm thí nghiệm khí clo dư được loại bỏ </b></i>
<b>bằng cách sục khí Clo vào :</b>
a) Dung dịch Ca(OH)2 c) Dung dòch NaNO3
b) Dung dòch NaCl d) Dung dòch CaCl2
<i><b>Câu 11: Trong các phương trình hố học sau, phương trình </b></i>
<b>nào viết đúng ?</b>
<b>Câu 12: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là cuûa </b>
<b>benzen</b>
A/ Nhẹ hơn nước
B/ Tan trong nước
C/ Hòa tan nhiều chất như: iod, cao su, dầu ăn
D/ Là chất lỏng
<b>13/ Chất nào sau đây là dẫn xuất Hiđrocacbon</b>
A. C6H6 B. CaCO3 C. C2H6O D. Ca(HCO3)2
<b>14/ Công thức cấu tạo nào sau đây có cơng thức phân tử là C2H6O </b>
A. CH3 - CH = OH B. CH3 - CH2 - OH C. CH3 - CH2 = O D. CH3 - CH = O
<b>15/ Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi ( liên kết 2 ) là gì ? </b>
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng
<b>16/ Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba</b>
A. CO2 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4
<b>17/ Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan ( đktc ) thu được bao nhiêu lít khí Cacbon đioxit ?</b>
<b> A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 44,8 lit</b>
<b>18/ Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ? </b>
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy
D. Phản ứng cộng
<b>19/ Cho phản ứng : CH4 + Cl2 </b>
Sản phẩm còn lại của phản ứng là chất nào ?
A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl
<b>20/ Cần bao nhiêu lit dd Brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen ở điều kiện tiêu chuẩn ?</b>
<b> A. 0,1 lit B. 0,01 lit C. 0,001 lit D. 0,05 lit </b>
<b>22/ Nếu dùng dung dịch Brom có thể nhận biết được chất nào sau đây ?</b>
A. CO2 B. CH4 C. C6H6 D. C2H2
<i><b>23. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:</b></i>
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro
<i><b>24.</b></i><b> Để phân biệt metan và hiđro người ta dùng phương pháp:</b>
<b>A. Đốt cháy rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd nước vôi trong.</b> <b>B. Đốt cháy rồi làm lạnh </b>
nhanh sản phẩm.
<b>C. Đốt cháy rồi quan sát màu ngọn lửa. D. Dẫn từng khí qua bình đựng khí clo rồi cho ra ngoài ánh sáng.</b>
<b>25. Nhận định nào đúng:</b>
<b>A. Phân tử benzen có cấu tạo vịng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn.</b>
<b>B. Phân tử benzen có 3 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.</b>
<b>C. Phân tử benzen có cấu tạo vịng 6 cạnh, với 3 liên kết đơi.</b>
<b>D. Phân tử benzen có cấu tạo vịng 6 cạnh, với 6 liên kết đơn xen kẽ 3 liên kết đôi.</b>
<b>26. Cho sơ đồ sau: C6H6 + X → Y + HCl. X, Y, lần lượt là:</b>
<b>A. Cl</b>2, C6H5Br <b>B. Cl</b>2, C6H12 <b>C. Cl</b>2, C6H5Cl <b>D. H</b>2, C6H5Cl
<b>27. Trong sơ đồ sau:</b>
C2H2 +X C2H4 +Y C2H4Br2
+Y C2H2Br2 +Y C2H2Br4 X, Y lần lượt là:
<b>A. HCl, Br</b>2 <b>B. H</b>2, Br2 <b>C. H</b>2,Cl2 <b>D. Cl</b>2, Br2
<b>28. Trong các dãy biến hóa sau: </b> H O2 H2 O2
2
CaC A B C<b> thì A, B, C lần lượt là</b>
<b>A. C</b>2H4; C2H6; CO2. <b>B. CH</b>4; C2H6; CO2. <b>C. CH</b>4; C2H4; CO2. <b>D. C</b>2H2; C2H4; CO2.
<b>29. Cho sơ đồ biến hóa sau:</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>0</b> <b>0</b>
<b>+H</b> <b>+H</b>
<b>X</b> <b><sub>Pd,t</sub></b> <b>Y</b> <b><sub>Ni,t</sub></b> <b>Zthì X; Y; Z lần lượt là:</b>
<b>A. C</b>2H2; C2H4; C2H6. <b>B. C</b>2H4; C2H2; C6H6. <b>C. C</b>2H2; C2H6; C2H4. <b>D. C</b>2H2; C3H4; C3H6.
<b>30. Để điều chế khí X, người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua. Biết rằng X có thể làm mất màu dd brom. X</b>
<b>là </b>
<b>A. CH</b>4. <b>B. C</b>6H6. <b>C. C</b>2H2. <b>D. C</b>2H4.
<b>B/ TỰ LUẬN: 7 điểm</b>
<b> Câu 1: Viết các phương trình hóa học biễu diễn chuyển đổi hóa </b>
học sau
<b>Câu2 : Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất khí </b>
CH4, C2H4, CO2. Viết phương trình hóa học (nếu có )
<b>Câu 3: Để đốt cháy 6,72 lít khí axetilen . Hãy tính</b>
a/ Khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
b/ Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20%
thể tích không khí
( biết O=16, H=1, C=12 )
<b>Câu 4 : Có một hỗn hợp khí gồm CO</b>2,CH4 .Hãy trình bày phương pháp hóa học để thu được :
a, Thu được khí CH4. b, Thu được khí CO2.
Câu 5: Hãy viết cơng thức cấu tạo dạng mạch vịng ứng với các cơng thức phân tử sau:
C3H6,C4H8,C5H10.
<b>Câu 6: Để đốt cháy 11,2 lít khí metan . Hãy tính</b>
a/ Khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
b/ Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
( biết O=16, H=1, C=12 )
<b>Câu 7:Có ba chất khí đựng trong ba lọ riêng biệt bị mất nhãn: CO, CO</b>2, Cl2
. Hãy phân biệt mỗi lọ đụng khí trện bằng phương pháp hố học. Viết các PTHH (nếu có)
<b>Câu8: : Phân tử hợp chất hữu cơ A cĩ hai nguyên tố.Khi đốt cháy 3g chất A thu được</b>
5,4g H2O .Xác định công thức phân tử của A,biết MA=30g.
<b>Câu 9: Viết các phương trình hóa học biễu diễn chuyển đổi hóa </b>
học sau
C2H2 CO2 CaCO3 CO2 NaHCO3
<b>Câu 10: Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có cơng thức phân tử sau:</b>
a. C2H5Br b. CH4O c. C3H6
<b>Câu11: Dẫn 6,72 lit hỗn hợp khí gồm CH</b>4 và C2H4 qua bình đựng dung dịch brom dư, sao cho phản ứng
xảy ra hồn tồn. Sau thí nghiệm thấy có một chất khí thốt ra khỏi bình. Đốt cháy chất khí này rồi dẫn
sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thất tạo ra 20 g kết tủa trắng.
a. Viết các phương trình hóa học xảy ra?
b.Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp ban đầu?
(Cho biết : C = 12, H = 1, O = 16 , Ca = 40)
<b>Câu 12 : Đốt cháy V (l) khí etilen, người ta đã sử dụng hết 6,72 (l) không khí. </b>
a. Hãy tính V? Biết các khí đo ở đktc và oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí.
b. Dẫn tồn bộ khí cacbonic sinh ra đi qua dd Ca(OH)2 1,5 M thấy tạo duy nhất một kết tủa. Hãy
tính thể tích dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
Cho : C =12 Ca = 40 H =1 O = 16
<b>Câu 13 : Hồn thành dãy chuyển hóa sau:</b>
CaC2 ()1 C2H2 ()2 C2H4 ()3 C2H4Br2
C2H6
<b> Câu 14 : Viết các công thức cấu tạo có thể có của các chất sau : C</b>2H6O ; C3H6; C3H8 (phân tử chỉ toàn
liên kết đơn).
<i><b>Câu 15 : Cho 5,6 lít ( đktc) hỗn hợp khí X gồm mêtan và êtilen hấp thụ vào bình đựng dung dịch brơm</b></i>
( dư) thì thấy có 8 gam brơm phản ứng.
<b>a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.</b>
<b>b) Tính % thể tích của mỗi chất khí trong hỗn hợp X.</b>
<b>c) Cần bao nhiêu lít khơng khí (đktc) để đủ đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X . Giả sử O</b>2 chiếm 20% thể tích
khơng khí
<i><b>Câu 16 : Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa hóa học sau đây ( ghi rõ điều kiện nếu có):</b></i>
CaC2 (1) C2H2 (2) C2H4 (3) C2H4Br2
C2H6 (5) CO2
<i><b>Câu 17: Viết một công thức cấu tạo cho mỗi công thức phân tử: C</b></i>3H8 và C5H10
(4)