Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.09 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> TUẦN 21</b>
<b> Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018</b>
Hoạt động tập thể
<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/ÊN/,/ÊT/,/IN/,/IT/</b>
(STK Q2-T158;SGKQ2-T92- 93)
Toán
<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm dạng 17- 7.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong
phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Giáo viên: Bộ đồ dùng
- Học sinh:
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(3')</b>
- Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7;
<b>3. Bài mới </b>
* Giới thiệu bài
* Gi ng b iả à
*Hoạt dộng1: Hướng dẫn làm tính trừ
dạng 17 - 7
- hoạt động cá nhân.
- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế
nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1
bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy
ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính?
Vì sao em biết?
- lấy 1 bó và 7 que tính rời.
- cịn 10 que tính, do em thấy cịn 1
bó
- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột
chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột
đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột
đơn vị).
- có 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que
tính rời.
- Cịn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào? - còn 10 que tính rời.
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột
dọc ( cộng từ phải sang trái).
- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ
dạng 17 - 7 vào bảng.
- đặt tính và cộng miệng cá nhân,
đồng thanh.
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- Tr t âu sang âu?ừ ừ đ đ
- 11<sub> 1</sub> - 12<sub> 2</sub> - 13<sub> 3</sub> - 14<sub> 4</sub>
10 10 10 10
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- từ phải sang trái.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
15 – 5 = 10 12 – 2 = 10 13 – 3 = 10
- nhận xét bài bạn về kết quả và
cách đặt tính.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS tự nêu tóm tắt bài tốn, sau đó làm
vào sách
- điền phép tính vào sách.
15 - 5 = 10
- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.
<b>4. Củng cố (2')</b>
- Thi tự lập phép trừ nhanh.dạng 17-7
<b>5 Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập .
Đạo đức
<b>EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT1) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hiểu trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, kết giao bạn bè. Cần phải đoàn
kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.
- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi
chơi với bạn. Biết ứng xử đúng với bạn khi học khi chơi
- Tự giác đoàn kết, thân ái với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to hình bài tập 2, 3
<b>- Học sinh: Vở bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Kể tên những việc cần làm để thể hiện biết
vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo?
- HS tự nêu.
- Nêu tên những bạn thực hiện tốt?
<b> 3. Bài mới (28')</b>
<b>. * Giới thiệu bài </b>
* Giảng bài
*Hoạt động 1: Trò chơi Tặng hoa - Hoạt động cá nhân.
- Phát hoa cho HS , yêu cầu HS viết tên bạn
trong lớp mà mình thích cùng học, cùng
chơi nhất. Sau đó bảo vào giỏ. GV kiển tra
và chọn ra vài em đợc các bạn yêu thích
nhất.
- Gọi HS trình bày lí do vì sao em thích
chơi với bạn A?
- Tự nêu lí do.
- Các bạn được mọi người yêu quý vì bạn
hiền, biết giúp đỡ bạn bè…
- Tặng các bạn tràng pháo tay
*Hoạt động 2: Đàm thoại bài tập 2 - Hoạt động cá nhân.
- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS quan sát
các bạn đang làm gì?
- Bạn đang nhảy dây, học nhóm, đi
học…
- Choi cùng bạn vui hay chơi một mình vui - Chơi cùng bạn vui hơn.
- Muốn có nhiều bạn chơi cùng em cần làm
gì?
Đối sử tốt với bạn,giúp đỡ bạn
<b>- Chốt: Trẻ em có quyền học tập, vui chơi,</b>
tự do kết bạn…có bạn chơi học cùng sẽ vui
hơn, muốn có bạn tốt phải cư xử tốt với bạn
- Theo dõi.
*Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 3 - hoạt động nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu HS thảo luận theo câu
hỏi của bài.
- thảo luận và đại diện nhóm phát
biểu, nhóm khác bổ sung.
- Chốt: Tranh 1;3;5;6 là những hành vi nên
làm, tranh 2;4 là những hành vi không nên
làm.
- theo dõi.
<b> 4. Củng cố(2')</b>
- Có bạn chơi học cùng sẽ vui hơn, muốn
có bạn tốt phải cư xử tốt với bạn
<b> 5 Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tiếp tục củng cố cộng trừ trong phạm vi 20, cộngtrừ (không nhớ) .
- Kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm
vi 20.
- Hăng say học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Tính: 13 14 16 14
3 1 0 4
- Nhận xét
<b>3. Bài mới (28')</b>
* Giảng bài
Bài 1: VBT Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
trung bình chữa bài.
12 - 1 13 - 1 10 + 8 12 -1
- 12<sub> 2</sub> - 13<sub> 1</sub> + 10<sub> 8</sub> - 12<sub> 1</sub>
10 12 18 11
13 - 3 17 - 3 10 + 3 15 - 3
- 13<sub> 3</sub> - 17<sub> 3</sub> + 10<sub> 3</sub> - 15<sub> 3</sub>
10 14 13 12
13 + 4 14 + 2 10 + 8 19 - 5
+ 13<sub> 4</sub> + 14<sub> 2</sub> + 10<sub> 8</sub> - 19<sub> 5</sub>
17 16 18 14
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS làm miệng lại.
- HS tự nêu yêu cầu.
- nêu lại cách đặt tính.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: VBT Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang
phải rồi viết kết quả.
11 + 3 – 4 = 10 14 + 5 – 8 = 11
10 + 3 – 3 = 10 13 + 5 – 8 = 10
13 + 4 – 4 = 13 16 + 0 – 4 = 12
14 + 3 – 7 = 10 11 + 5 – 6 = 10
- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.
Bài 3:VBT Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu.
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó
so sánh số để điền dấu.
- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 4: VBT Gọi HS nêu u cầu và đề
tốn, sau đó cho HS làm và chữa bài.
- 16 - 6 = 10
<b>4. Củng cố (3')</b>
- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018 </b>
Toán
- Củng cố cách trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm
trong phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Tính: 17 19 18 19
7 1 0 9
- Nhận xét
<b>3. Bài mới (28')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
trung bình chữa bài.
13 - 3 14 - 2 10 + 6 19 - 9
- 13<sub> 3</sub> - 14<sub> 2</sub> + 10<sub> 6</sub> - 19<sub> 9</sub>
10 12 16 10
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- nêu lại cách đặt tính.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả
- Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác
nhau.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang
phải rồi viết kết quả.
11 + 3 – 4 = 10 12 + 5 – 7 = 10
- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu.
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó
so sánh số để điền dấu.
- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 5: Gọi HS nêu u cầu và đề tốn,
sau đó cho HS làm và chữa bài.
- 12 - 2 = 10
<b>4. Củng cố (2')</b>
- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dị(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/</b>
(STK Q2-T161;SGKQ2-T94- 95)
Rèn luyện kĩ năng sống
<b>THỰC HÀNH </b>
Toán(2 Tiết)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm
trong phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Tính: 16 19 18 15
6 2 0 5
- Nhận xét
<b>3. Bài mới (60')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
Bài 1: VBT Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
12 - 2 14 - 3 10 + 8 19 - 9
- 12<sub> 2</sub> - 14<sub> 3</sub> + 10<sub> 8</sub> - <sub> 9</sub>
10 11 18 10
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- nêu lại cách đặt tính.
Bài 2: VBT Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả
- Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác
nhau.
Bài 3: VBT Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang
phải rồi viết kết quả.
12 + 3 – 4 = 11 12 + 4 – 6 = 10
- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10
- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó
so sánh số để điền dấu.
- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 5: VBTGọi HS nêu u cầu và đề
tốn, sau đó cho HS làm và chữa bài.
- 13 - 3 = 10
<b>4. Củng cố (5')</b>
- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiếng Việt
<b>ÔN TẬP</b>
<b> (Làm bài tập trong vở bài tập) </b>
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2018</b>
<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, cách so sánh các số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ khơng nhớ cột dọc, nhẩm
trong phạm vi 20. Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20.
- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh:
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
- Đặt tính rồi tính :
14 + 4 19 - 5 15 - 5
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới (28’)</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số dưới tia số, sau
đó đọc các số lên.
- Các số lớn ở phía nào của tia số?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS tự nêu yêu cầu.
- Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế
nào để có số liền sau?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.
- lấy số đó cộng.
- nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.
nào để có số liền trước?
- Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Đặt tính rồi tính.
- u cầu HS làm vào vở ơ li và chữa
bài
- Chữa và nhận xét bài bạn.
- Nêu lại cách đặt tính, cách tính?
12 + 3 15 - 3 14 + 5 19 - 5
+ 12<sub> 3</sub> - 15<sub> 3</sub> + 14<sub> 5</sub> - 19<sub> 5</sub>
15 12 19 14
- Cá nhân, tập thể.
Bài 5: Gọi HS nêu u cầu sau đó làm
và chữa bài.
- Tính từ đâu sang dâu?
11 + 2 + 3= 16 12 + 3 +3 = 18
- Tính nhẩm và nêu kết quả.
- Từ trái sang phải.
<b>4. Củng cố(2')</b>
- Nhắc lại nội dung bài
<b>5 .Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Xem trước bài tốn có lời văn.
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/UYN/,/UYT/</b>
(STK
Tự nhiên và Xã hội
<b> ÔN TẬP: XÃ HỘI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hệ thống hoá các kiến thức về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ nhà ở,
lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giáo viên:, cây để gài hoa.
<b>- Học sinh: Một số tiết mục văn nghệ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
- Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
<b>3. Bài mới(28')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
* Thi hái hoa dân chủ . - Hoạt động cá nhân.
hoa, đọc to câu hỏi và trả lời. hỏi.
- Nội dung các câu hỏi:
+ Kể về thành viên trong gia đình bạn.
+ Nói về những người bạn u quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.
+ Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ
bố mẹ.
+ Kể về thầy cô giáo của bạn.
+ Kể về người bạn mà bạn yêu quý.
+ Kể về những gì bạn thấy trên đường đến
trường.
+ Kể tên một nơi cơng cộng và nói về các
hoạt động ở đó.
+ Kể về một ngày của bạn.
- Tự trả lời theo yêu cầu của
bơng hoa mà mình hái được.
- Các em khác nhận xét va đánh
giá câu trả lời của bạn.
- Biều diễn các tiết mục văn
nghệ ca ngợi thầy cô giáo, gia
<b>Chốt: Cuộc sống quanh ta có bao người thân</b>
yêu, có bao điều cần học cần biết chúng ta
nên biết yêu quý trường học, gia đình, và
xóm làng, khu phố mình sống…
- Theo dõi.
<b>4. Củng cố(2')</b>
- Chơi trị bịt mắt đốn tên đồ vật.
<b> 5. Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, chuẩn bị giờ sau: Cây rau
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
<b> CHỦ ĐIỂM:</b>
<b>Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2018</b>
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/ON/,/OT/,/ÔN/, /ƠT/,/ƠN/, ƠT/</b>
<b> (STK Q2-T168;SGKQ2-T98- 99)</b>
Tốn
<b>BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
- HS nhận biết bài tốn có lời văn thường có hai phần: các số và câu hỏi.
- HS đọc được bài tốn có lời văn, chú ý đến hai yếu tố trên.
- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên: Tranh vẽ bài tốn nh SGK phóng to.</b>
- Học sinh: SGK, VBT.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>
<b> 3. Bài mới (28')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
a,Giới thiệu BT có lời văn
- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1, treo tranh vẽ
mấy bạn
- Có 1 bạn và 3 bạn đến thêm.
- Gọi HS đọc bài tốn, sau đó u cầu HS
điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Điền rồi đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Theo câu hỏi này ta làm gì?
<b> Chốt: Bài tốn thường có hai phần là các</b>
số và câu hỏi.
- Có 1 bạn, thêm 3 bạn.
- Có tất cả bao nhiêu bạn.
- Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1
Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
- Tranh vẽ gì?
- Bài tốn cịn thiếu gì? Em hãy tự viết
thêm câu hỏi
-Theo câu hỏi này ta làm gì?
<b>Chốt: Trong câu hỏi phải có từ để hỏi “</b>
hỏi, tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ?
- Một gà mẹ và 7 gà con.
- Câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu
hỏi khác nhau.
- Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.
<b>b. Trị chơi lập đề toán </b>
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán
nhanh.
- Gọi HS nhận xét bài bạn
- Đọc yêu cầu.
- Thi nêu đề toán.
- Nhận xét, chọn đề toán hay khen
thưởng.
<b> 4. Củng cố(2')</b>
- Bài tốn thường có mấy phần?
- Là những phần nào?
<b> 5 .Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2018</b>
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/UN/,/UT/,/ƯN/, /ƯT/</b>
(STK Q2-T171;SGKQ2-T100- 101)
Thủ cơng
<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II. KĨ THUẬT GẤP HÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Ôn tập củng cố các kĩ năng gấp hình trên giấy thủ cơng.
- Học sinh nắm được các kĩ năng gấp hình đã học .
<b>Giáo viên: hình mẫu</b>
<b>Học sinh: Giấy thủ cơng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Bài cũ: (3')</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
<b>3. Bài mới(28')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
- Cho hs nhắc lại các cách gấp hình đã
học.
- Gấp các đoạn thẳng cách đều , gấp
cái quạt, gấp cái ví, gấp mũ ca lơ.
hình đã học.
- Quan sát .
- Gv nhắc lại cách gấp các hình đã học
theo các bước.
- Cho hs lấy giấy gấp các hình theo hd. - Lấy giấy thủ cơng gấp hình.
- Gv qs uốn nắn giúp đỡ hs yếu.
- Cho hs để bài của mình lên bàn và
nhận xét bài làm của bạn .
- Nhận xét về cách gấp và nếp gấp.
- Gv nhận xét chung bài của học sinh .
- Lưu ý hs cách gấp các hình cụ thể và
phải miết thất kĩ các nếp gấp .
- Hd hs gấp một hình cụ thể để chấm
điểm.
<b> 4. Củng cố(2')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nêu tên các hình đã được gấp
<b> 5. Dặn dò(1')</b>
- Hd hs về nhà làm bài .
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
Tiếng Việt (2 Tiết)
<b>ÔN TẬP</b>
<b> (Làm bài tập trong vở bài tập) </b>
Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phướng hướng tuần sau.
- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật cao.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định: (1')</b>
<b> 2. Bài mới : (30') </b>
<i><b> - Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu </b></i>
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.
- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Biểu dương những học sinh
thực hiện tốt kế hoạch đề ra
* Nhắc nhở phê bình những học
sinh thực hiện chưa tốt.
b . Phương hướng tuần sau:
<i><b> - Giáo viên đề ra phương hướng </b></i>
tuần sau về các mặt.
+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Nề nếp
+ Thể dục
+ Vệ sinh - Học sinh phát huy những ưu điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.
<i><b> 3. Củng cố dặn dò: (4')</b></i>
- Nhắc lại nội dung sinh hoạt.
- Nhận xét giờ học