Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 21 - Nguyễn Thị Thu Hường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.09 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 21</b>


<b> Thứ hai ngày 22 tháng 01 năm 2018</b>
Hoạt động tập thể


<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/ÊN/,/ÊT/,/IN/,/IT/</b>
(STK Q2-T158;SGKQ2-T92- 93)


Toán


<b>PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Tập trừ nhẩm dạng 17- 7.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong
phạm vi 20.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng
- Học sinh:


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1.Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(3')</b>


- Đặt tính rồi tính: 18 - 5; 15 - 1; 19 - 7;
<b>3. Bài mới </b>



* Giới thiệu bài
* Gi ng b iả à


*Hoạt dộng1: Hướng dẫn làm tính trừ
dạng 17 - 7


- hoạt động cá nhân.


- Yêu cầu HS lấy 17 que tính, em lấy thế
nào? Sau đó tách làm hai phần, bên trái 1
bó và bên phải 7 que tính rời, sau đó lấy
ra 7 que tính, cịn lại bao nhiêu que tính?
Vì sao em biết?


- lấy 1 bó và 7 que tính rời.


- cịn 10 que tính, do em thấy cịn 1


- Có mấy chục que tính? (ghi bảng cột
chục), mấy que tính rời? (ghi bảng cột
đv), lấy ra mấy que? ( ghi dưới 7 ở cột
đơn vị).


- có 1 chục, 7 que rời, tách ra 7 que
tính rời.


- Cịn lại bao nhiêu que? Em làm thế nào? - còn 10 que tính rời.
- Hướng dẫn HS cách đặt tính theo cột



dọc ( cộng từ phải sang trái).


- Yêu cầu mỗi HS tự lập một phép trừ
dạng 17 - 7 vào bảng.


- đặt tính và cộng miệng cá nhân,
đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?


- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.


- Gọi HS trừ miệng lại.
- Tr t âu sang âu?ừ ừ đ đ


- 11<sub> 1</sub> - 12<sub> 2</sub> - 13<sub> 3</sub> - 14<sub> 4</sub>


10 10 10 10


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.


- từ phải sang trái.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.



15 – 5 = 10 12 – 2 = 10 13 – 3 = 10


- nhận xét bài bạn về kết quả và
cách đặt tính.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS tự nêu tóm tắt bài tốn, sau đó làm


vào sách


- điền phép tính vào sách.
15 - 5 = 10


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


<b>4. Củng cố (2')</b>


- Thi tự lập phép trừ nhanh.dạng 17-7
<b>5 Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, xem trước bài: Luyện tập .


Đạo đức


<b>EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT1) </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hiểu trẻ em có quyền được học tập, vui chơi, kết giao bạn bè. Cần phải đoàn
kết, thân ái với bạn khi cùng học cùng chơi.


- Biết nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi
chơi với bạn. Biết ứng xử đúng với bạn khi học khi chơi


- Tự giác đoàn kết, thân ái với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to hình bài tập 2, 3
<b>- Học sinh: Vở bài tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Kể tên những việc cần làm để thể hiện biết
vâng lời, lễ phép với thầy cô giáo?


- HS tự nêu.
- Nêu tên những bạn thực hiện tốt?


<b> 3. Bài mới (28')</b>


<b>. * Giới thiệu bài </b>
* Giảng bài


*Hoạt động 1: Trò chơi Tặng hoa - Hoạt động cá nhân.
- Phát hoa cho HS , yêu cầu HS viết tên bạn



trong lớp mà mình thích cùng học, cùng
chơi nhất. Sau đó bảo vào giỏ. GV kiển tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và chọn ra vài em đợc các bạn yêu thích
nhất.


- Gọi HS trình bày lí do vì sao em thích
chơi với bạn A?


- Tự nêu lí do.


- Các bạn được mọi người yêu quý vì bạn
hiền, biết giúp đỡ bạn bè…


- Tặng các bạn tràng pháo tay
*Hoạt động 2: Đàm thoại bài tập 2 - Hoạt động cá nhân.


- Treo tranh bài tập 2, yêu cầu HS quan sát
các bạn đang làm gì?


- Bạn đang nhảy dây, học nhóm, đi
học…


- Choi cùng bạn vui hay chơi một mình vui - Chơi cùng bạn vui hơn.
- Muốn có nhiều bạn chơi cùng em cần làm


gì?


Đối sử tốt với bạn,giúp đỡ bạn



<b>- Chốt: Trẻ em có quyền học tập, vui chơi,</b>
tự do kết bạn…có bạn chơi học cùng sẽ vui
hơn, muốn có bạn tốt phải cư xử tốt với bạn


- Theo dõi.


*Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 3 - hoạt động nhóm.
- Treo tranh, yêu cầu HS thảo luận theo câu


hỏi của bài.


- thảo luận và đại diện nhóm phát
biểu, nhóm khác bổ sung.


- Chốt: Tranh 1;3;5;6 là những hành vi nên
làm, tranh 2;4 là những hành vi không nên
làm.


- theo dõi.


<b> 4. Củng cố(2')</b>


- Có bạn chơi học cùng sẽ vui hơn, muốn
có bạn tốt phải cư xử tốt với bạn


<b> 5 Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà thực hiện theo điều đã học.



Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục củng cố cộng trừ trong phạm vi 20, cộngtrừ (không nhớ) .


- Kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm trong phạm
vi 20.


- Hăng say học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Tính: 13 14 16 14


3 1 0 4



- Nhận xét


<b>3. Bài mới (28')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Giảng bài


Bài 1: VBT Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
trung bình chữa bài.



12 - 1 13 - 1 10 + 8 12 -1


- 12<sub> 2</sub> - 13<sub> 1</sub> + 10<sub> 8</sub> - 12<sub> 1</sub>


10 12 18 11


13 - 3 17 - 3 10 + 3 15 - 3
- 13<sub> 3</sub> - 17<sub> 3</sub> + 10<sub> 3</sub> - 15<sub> 3</sub>


10 14 13 12


13 + 4 14 + 2 10 + 8 19 - 5
+ 13<sub> 4</sub> + 14<sub> 2</sub> + 10<sub> 8</sub> - 19<sub> 5</sub>


17 16 18 14


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS làm miệng lại.


- HS tự nêu yêu cầu.
- nêu lại cách đặt tính.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.


Bài 2: VBT Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang


phải rồi viết kết quả.



11 + 3 – 4 = 10 14 + 5 – 8 = 11
10 + 3 – 3 = 10 13 + 5 – 8 = 10
13 + 4 – 4 = 13 16 + 0 – 4 = 12
14 + 3 – 7 = 10 11 + 5 – 6 = 10


- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


Bài 3:VBT Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu.
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó


so sánh số để điền dấu.


- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 4: VBT Gọi HS nêu u cầu và đề


tốn, sau đó cho HS làm và chữa bài.


- 16 - 6 = 10


<b>4. Củng cố (3')</b>


- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.



<b>Thứ ba ngày 23 tháng 01 năm 2018 </b>
Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Củng cố cách trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ cột dọc, trừ nhẩm
trong phạm vi 20.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Tính: 17 19 18 19


7 1 0 9



- Nhận xét


<b>3. Bài mới (28')</b>


* Giới thiệu bài
* Giảng bài


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS
trung bình chữa bài.



13 - 3 14 - 2 10 + 6 19 - 9


- 13<sub> 3</sub> - 14<sub> 2</sub> + 10<sub> 6</sub> - 19<sub> 9</sub>


10 12 16 10


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.


- nêu lại cách đặt tính.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.


Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả


- Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác
nhau.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang


phải rồi viết kết quả.


11 + 3 – 4 = 10 12 + 5 – 7 = 10



- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - điền dấu.
- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó


so sánh số để điền dấu.


- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 5: Gọi HS nêu u cầu và đề tốn,


sau đó cho HS làm và chữa bài.


- 12 - 2 = 10
<b>4. Củng cố (2')</b>


- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dị(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiếng Việt(2 tiết)


<b> VẦN/OEN/,/OET/,/UÊN/,/UÊT/</b>
(STK Q2-T161;SGKQ2-T94- 95)


Rèn luyện kĩ năng sống
<b>THỰC HÀNH </b>



Toán(2 Tiết)
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.


- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính trừ khơng nhớ cột dọc, trừ nhẩm
trong phạm vi 20.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Tính: 16 19 18 15


6 2 0 5



- Nhận xét


<b>3. Bài mới (60')</b>


* Giới thiệu bài
* Giảng bài


Bài 1: VBT Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS đặt tính rồi làm và gọi HS


trung bình chữa bài.


12 - 2 14 - 3 10 + 8 19 - 9


- 12<sub> 2</sub> - 14<sub> 3</sub> + 10<sub> 8</sub> - <sub> 9</sub>


10 11 18 10


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính.
- Gọi HS trừ miệng lại.


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- nêu lại cách đặt tính.


Bài 2: VBT Gọi HS nêu yêu cầu. - HS tự nêu yêu cầu.


Yêu cầu HS làm và chữa bài. - nhận xét bài bạn về kết quả


- Nêu các cách nhẩm của em? - nêu các cách nhẩm kết quả khác
nhau.


Bài 3: VBT Gọi HS nêu yêu cầu - tính.
- Yêu cầu HS tính nhẩm từ trái sang


phải rồi viết kết quả.


12 + 3 – 4 = 11 12 + 4 – 6 = 10



- 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10


- Gọi HS chữa bài. - Nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS tìm nhẩm kết quả sau đó
so sánh số để điền dấu.


- Thi nhau điền số rồi chữa bài.
Bài 5: VBTGọi HS nêu u cầu và đề


tốn, sau đó cho HS làm và chữa bài.


- 13 - 3 = 10


<b>4. Củng cố (5')</b>


- Học sinh nêu lại cách đặt tính
<b>5. Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Tiếng Việt
<b>ÔN TẬP</b>


<b> (Làm bài tập trong vở bài tập) </b>
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2018</b>
<b> Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, cách so sánh các số.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ khơng nhớ cột dọc, nhẩm
trong phạm vi 20. Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh:


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
- Đặt tính rồi tính :


14 + 4 19 - 5 15 - 5


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới (28’)</b>


* Giới thiệu bài
* Giảng bài


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS tự điền số dưới tia số, sau
đó đọc các số lên.



- Các số lớn ở phía nào của tia số?


- HS tự nêu yêu cầu.


- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - HS tự nêu yêu cầu.


- Treo bảng phụ, HS đọc mẫu, làm thế
nào để có số liền sau?


- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


- lấy số đó cộng.


- nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nào để có số liền trước?


- Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Nhận xét bài bạn về kết quả và cách
đặt tính.


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Đặt tính rồi tính.
- u cầu HS làm vào vở ơ li và chữa


bài


- Chữa và nhận xét bài bạn.
- Nêu lại cách đặt tính, cách tính?



12 + 3 15 - 3 14 + 5 19 - 5
+ 12<sub> 3</sub> - 15<sub> 3</sub> + 14<sub> 5</sub> - 19<sub> 5</sub>


15 12 19 14


- Cá nhân, tập thể.


Bài 5: Gọi HS nêu u cầu sau đó làm
và chữa bài.


- Tính từ đâu sang dâu?


11 + 2 + 3= 16 12 + 3 +3 = 18


- Tính nhẩm và nêu kết quả.


- Từ trái sang phải.
<b>4. Củng cố(2')</b>


- Nhắc lại nội dung bài
<b>5 .Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Xem trước bài tốn có lời văn.
Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/UYN/,/UYT/</b>
(STK



Tự nhiên và Xã hội
<b> ÔN TẬP: XÃ HỘI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hoá các kiến thức về xã hội.


- Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.


- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ nhà ở,
lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên:, cây để gài hoa.


<b>- Học sinh: Một số tiết mục văn nghệ.</b>
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
- Em đã làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
<b>3. Bài mới(28')</b>


* Giới thiệu bài
* Giảng bài


* Thi hái hoa dân chủ . - Hoạt động cá nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hoa, đọc to câu hỏi và trả lời. hỏi.
- Nội dung các câu hỏi:


+ Kể về thành viên trong gia đình bạn.
+ Nói về những người bạn u quý.
+ Kể về ngôi nhà của bạn.


+ Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ
bố mẹ.


+ Kể về thầy cô giáo của bạn.


+ Kể về người bạn mà bạn yêu quý.


+ Kể về những gì bạn thấy trên đường đến
trường.


+ Kể tên một nơi cơng cộng và nói về các
hoạt động ở đó.


+ Kể về một ngày của bạn.


- Tự trả lời theo yêu cầu của
bơng hoa mà mình hái được.


- Các em khác nhận xét va đánh
giá câu trả lời của bạn.


- Biều diễn các tiết mục văn
nghệ ca ngợi thầy cô giáo, gia


đình, bạn bè xen kẽ cho vui.


<b>Chốt: Cuộc sống quanh ta có bao người thân</b>
yêu, có bao điều cần học cần biết chúng ta
nên biết yêu quý trường học, gia đình, và
xóm làng, khu phố mình sống…


- Theo dõi.


<b>4. Củng cố(2')</b>


- Chơi trị bịt mắt đốn tên đồ vật.
<b> 5. Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, chuẩn bị giờ sau: Cây rau


Hoạt động ngoài giờ lên lớp
<b> CHỦ ĐIỂM:</b>


<b>Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2018</b>
Tiếng Việt(2 tiết)


<b> VẦN/ON/,/OT/,/ÔN/, /ƠT/,/ƠN/, ƠT/</b>
<b> (STK Q2-T168;SGKQ2-T98- 99)</b>


Tốn


<b>BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết bài tốn có lời văn thường có hai phần: các số và câu hỏi.
- HS đọc được bài tốn có lời văn, chú ý đến hai yếu tố trên.


- Giáo dục học sinh yêu môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ bài tốn nh SGK phóng to.</b>
- Học sinh: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (3')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> 3. Bài mới (28')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài
a,Giới thiệu BT có lời văn


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1, treo tranh vẽ
mấy bạn


- Có 1 bạn và 3 bạn đến thêm.
- Gọi HS đọc bài tốn, sau đó u cầu HS


điền số thích hợp vào chỗ chấm


- Điền rồi đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?



- Bài tốn hỏi gì?


- Theo câu hỏi này ta làm gì?


<b> Chốt: Bài tốn thường có hai phần là các</b>
số và câu hỏi.


- Có 1 bạn, thêm 3 bạn.
- Có tất cả bao nhiêu bạn.


- Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.


Bài 2: Tiến hành tương tự bài tập 1


Bài 3: Gọi HS nêu nhiệm vụ - Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
- Tranh vẽ gì?


- Bài tốn cịn thiếu gì? Em hãy tự viết
thêm câu hỏi


-Theo câu hỏi này ta làm gì?


<b>Chốt: Trong câu hỏi phải có từ để hỏi “</b>
hỏi, tất cả”, cuối câu hỏi có dấu ?


- Một gà mẹ và 7 gà con.


- Câu hỏi, HS tự viết và nêu các câu
hỏi khác nhau.



- Tìm xem tất cả có bao nhiêu bạn.


<b>b. Trị chơi lập đề toán </b>
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS nhìn tranh thi nêu đề toán
nhanh.


- Gọi HS nhận xét bài bạn


- Đọc yêu cầu.
- Thi nêu đề toán.


- Nhận xét, chọn đề toán hay khen
thưởng.


<b> 4. Củng cố(2')</b>


- Bài tốn thường có mấy phần?
- Là những phần nào?


<b> 5 .Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2018</b>
Tiếng Việt(2 tiết)



<b> VẦN/UN/,/UT/,/ƯN/, /ƯT/</b>
(STK Q2-T171;SGKQ2-T100- 101)


Thủ cơng


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG II. KĨ THUẬT GẤP HÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố các kĩ năng gấp hình trên giấy thủ cơng.
- Học sinh nắm được các kĩ năng gấp hình đã học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Giáo viên: hình mẫu</b>
<b>Học sinh: Giấy thủ cơng.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2. Bài cũ: (3')</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
<b>3. Bài mới(28')</b>


* Giới thiệu bài
* Giảng bài


- Cho hs nhắc lại các cách gấp hình đã
học.


- Gấp các đoạn thẳng cách đều , gấp
cái quạt, gấp cái ví, gấp mũ ca lơ.


- Gọi học sinh nêu lại cách gấp từng


hình đã học.


- Quan sát .
- Gv nhắc lại cách gấp các hình đã học


theo các bước.


- Cho hs lấy giấy gấp các hình theo hd. - Lấy giấy thủ cơng gấp hình.
- Gv qs uốn nắn giúp đỡ hs yếu.


- Cho hs để bài của mình lên bàn và
nhận xét bài làm của bạn .


- Nhận xét về cách gấp và nếp gấp.
- Gv nhận xét chung bài của học sinh .


- Lưu ý hs cách gấp các hình cụ thể và
phải miết thất kĩ các nếp gấp .


- Hd hs gấp một hình cụ thể để chấm
điểm.


<b> 4. Củng cố(2')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Nêu tên các hình đã được gấp
<b> 5. Dặn dò(1')</b>



- Hd hs về nhà làm bài .
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.


Tiếng Việt (2 Tiết)
<b>ÔN TẬP</b>


<b> (Làm bài tập trong vở bài tập) </b>
Hoạt động tập thể


<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phướng hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật cao.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định: (1')</b>
<b> 2. Bài mới : (30') </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> - Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu </b></i>


điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.



- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Biểu dương những học sinh
thực hiện tốt kế hoạch đề ra
* Nhắc nhở phê bình những học
sinh thực hiện chưa tốt.


b . Phương hướng tuần sau:


<i><b> - Giáo viên đề ra phương hướng </b></i>


tuần sau về các mặt.
+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Nề nếp
+ Thể dục


+ Vệ sinh - Học sinh phát huy những ưu điểm,
khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò: (4')</b></i>


- Nhắc lại nội dung sinh hoạt.
- Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

×