Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 24 - Nguyễn Thị Thu Hường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.55 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<b> Thứ hai ngày 20 tháng 02 năm 2018</b>
Hoạt động tập thể


<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
Tiếng Việt(2 tiết)


<b> LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI THEO CẶP M/P,NG/C</b>
(STK Q2-T201)


Toán
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận ra cấu tạo số trịn chục gồm có mấy chục và mấy đơn vị.
- Đọc, viết, so sánh số trịn chục.


- Say mê học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng toán 1


<i>- Học sinh: </i>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Đọc số 40, 70


- Viết số: Năm mươi, tám mươi


- Các số trên là số như thế nào ?
- Nhận xét .


<b>3. Bài mới (28')</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


<b>Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?</b>
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài.
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu, đọc phần mẫu</b>
a


- Gọi HS làm phần b) và nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


Chốt: Số trịn chục bao giờ cũng có số chỉ
chục và số 0 chỉ đơn vị.


<b>Bài 3: Yêu cầu HS nêu yêu cầu, sau đó </b>
làm và chữa bài.


Số tròn chục lớn nhất (bé) nhất trong các
số đó ?


<b>Bài 4: Treo tranh </b>



a) Đọc các số có trong các quả bóng ?
- Em điền số nào trước ? Vì sao ?


- Nắm yêu cầu của bài.


- Theo dõi bạn đọc.


- Làm và so sánh nhận xét bài của
bạn.


- Theo dõi bạn.


- Theo dõi bạn.


- Nhận xét bài làm của bạn.


- Làm và theo dõi bạn, so sánh nhận
xét bài của bạn.


- Số 90 (10)


- Nêu yêu cầu.
- 80, 70, 20, 50, 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS làm và chữa bài.
- Phần b) tương tự.


Đọc các số tròn chục từ bé đến lớn và
ngược lại.



<b>4) Củng cố(2')</b>


- Số 70 có mấy chục, mấy đơn vị ?
Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90
<b>5)Dặn dò(1')</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cộng
các số tròn chục.


- Em khác nhận xét.


- Cá nhân.


- Có 7 chục và 0 đơn vị.


Đạo đức


<b> ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thấy được vì sao phải đi bộ đúng nơi quy định.
- HS biết đi bộ đúng nơi quy định.


- HS tự giác thực hiện và khuyên bảo người khác.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- G.viên: Tranh minh hoạ n/d bài
- Học sinh:



<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3') </b>


- Đọc lại phần ghi nhớ của bài ?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>3) Bài mới: (28')</b>
<b>. Giới thiệu bài :</b>


- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài </b>


<i><b>Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh làm </b></i>
<b>bài tập 3 : </b>


- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời:
Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng qui
định khơng ?


Điều gì có thể xảy ra ?
Vì sao ?


Em sẽ làm gì khi thấy bạn như thế ?
Chốt: Đi dưới lịng đường là sai quy định
có thể gây nguy hiểm cho bản thân và
người khác ....


<b>Hoạt động2 Hướng dẫn làm bài tập 4: </b>


- Giải thích yêu cầu, yêu cầu HS làm bài
tập và nêu kết quả.


- Tuỳ vào việc mà HS đã làm mà GV cho


- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại
đầu bài.


- Thảo luận nhóm.


- Bạn đi khơng đúng qui định, có
thể bị ơ tơ đâm gây tai nạn vì bạn
đi hàng ba dưới lòng đường, em sẽ
khuyên bạn đi gọn lên vỉa hè ....


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS nhận xét, tuyên dương, phê bình em
làm đúng, làm sai.


Chơi trị chơi "Qua đường":
- HDẫn cách chơi.


- Cơng bố bên đi đúng luật.


- HS nối tranh và đánh dấu vào ơ
trống dưới việc mà mình đã làm
- Học tập thực hiện đúng, nhắc
nhở bạn thực hiện sai.



- Thi đua chơi theo nhóm.
<b>4) Củng cố :(2')</b>


- Đọc lại ghi nhớ
<b>5)Dặn dò:(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cảm ơn và xin lỗi.


Toán (2 Tiết)
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố cho HS nhận ra cấu tạo số tròn chục
- Đọc, viết, so sánh số trịn chục.


- u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Giáo viên:


<i>- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1</i>


<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức(2')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>
- Đọc số 20, 40


- Viết số: ba mươi, bảy mươi
- Nhận xét .



<b>3) Bài mới: (60')</b>
<b>Giới thiệu và ghi bài.</b>
<b>Giảng bài</b>


HDẫn luyện tập.
Bài 1: Viết theo mẫu:


- Hướng dẫn làm bài


( 20 có thể đọc là 2 chục hoặc là hai
mươi. )


- Nhận xét chữa bài.


Bài 3: So sánh:


- 30 ....20, em điền dấu nào ?
Vì sao ?


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS tự nêu yêu cầu, làm và
- HS chữa.


a) Hai mươi: 20 40: Bốn mươi


Ba mươi :… 30: ……….


Sáu mươi:… 50: ………..



Mười: 10 20: ……….


Bảy mươi :… 60: ……….


Tám mươi: … 80: ………..


Năm mươi: … 70: ……….


- HS tự nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét chữa


30 > 20 40 < 20
50 = 50 60 > 40
90 > 80 70 = 70


30. HS làm và chữa bài.
- Nêu yêu cầu


- Điền dấu:


- HS làm bài vào vở.
Chữa bài


<b>4) Củng cố : (3')</b>
- Nhắc lại nội dung bài


-Học sinh đọc lại các số tròn chục từ 10
đến 90



<b>5)Dặn dò(2') </b>
- Nhận xét giờ học.
- Hdẫn học ỏ nhà.


<b>Thứ ba ngày 21 tháng 02 năm 2018</b>
Toán


<b>CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách cộng đặt tính, cộng nhẩm hai số tròn chục trong phạm vi 100.
- Cộng hai số trịn chục trong phạm vi 100.


- Thích học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Giáo viên: Bộ đồ dùng


<i>- Học sinh: Bộ đồ dùng toán lớp 1.</i>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>1)Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Gọi HS làm : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
50 gồm có ... chục và ... đơn vị.
80 gồm có ... chục và ... đơn vị.
- Nhận xét .


<b>3) Bài mới(28')</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>



- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1 Hình thành phép cộng.</b>
- Yêu cầu HS lấy 30 que tính.


- 30 gồm có mấy chục, mấy đơn vị? (GV
ghi bảng 3 ở cột chục).


- Tiến hành tương tự với 20 que tính.
- Tất cả em có mấy que tính? Em làm thế
nào để tìm kết quả?


c. Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng.


- Nắm yêu cầu của bài.


- Gài 30 que tính vào bảng cài.
- 3 chục; 0 đơn vị


- Gài 20 que tính.


- Có 50 que tính, em lấy 30 + 20,
sau đó em đếm được 50 que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS lên bảng đặt tính.
- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.


- Gọi HS nêu cách tính.



- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách
cộng.


<b>Hoạt động2 Luyện tập </b>


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?</b>
50 60 20 30 10
+ + + + +
20 10 70 40 50
70 70 90 70 60


Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện
tính cột dọc.


- Nhận xét,


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?</b>


- Gọi HS cộng nhẩm: 20+30 = ..., và
nêu cách tính nhẩm.


- Yêu cầu H làm bài.


Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của
tính nhẩm.


- Nhận xét.



<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b>


- GV hỏi, phân tích dữ kiện bài tốn.
- GV tóm tắt, yêu cầu học sinh làm vào
vở.


- Gọi em khác nêu các lời giải khác.
- Nx cho 7 em.


- Nhận xét cách làm của HS.


- Viết 30 trước sau đó viết 20 ở
dưới sao cho cột đơn vị và cột chục
thẳng cột với nhau.


- Tính từ phải sang trái, 0 cộng 0
bằng 0, viết 0 thẳng cột đơn vị; 3
cộng 2 bằng 5 viết 5 thẳng cột chục


- HS tự nêu yêu cầu, làm, HS yếu,
trung bình chữa.


- HS tự nêu u cầu.


- 20 cịn gọi là 2 chục cộng 30 còn
gọi là 3 chục bằng 5 chục hay 50.
- Em khác làm và chữa bài.


- Em khác theo dõi
- HS trả lời.



- HS làm và chữa bài.
- HS theo dõi.


<b>4) Củng cố(1') </b>


- Chơi trị chơi nối kết quả nhanh với
phép tính thích hợp.


<b>5)Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Nhắc chuẩn bị bài giờ sau




Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/OI/,/ÔI/,/ƠI/</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Rèn luyện kĩ năng sống


<b>CHỦ ĐỀ 3: PHÒNG TRÁNH BỊ THƯƠNG DO CÁC VẬT SẮC NHỌN</b>
<b>VÀ BỊ NGÃ </b>


Toán
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại các kiến thức về tính cộng các số trịn chục, tính chất giao
hốn của phép cộng.



- Rèn kỹ năng cộng các số tròn chục và giải tốn.
- Rèn tính say mê học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.</b>
- Học sinh : SGK, Vở ô li.


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Tính: 30 + 40 = ... ; 30 + 50 = ...
- Nhận xét


<b>3) Bài mới (28’)</b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


. Luyện tập:


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?</b>
10 + 20 20 + 70 30 + 50
20 + 30 40 + 40 30 + 20


Chốt: Cách đặt tính.
- Nhận xét cho từng em.


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?</b>


a) 40 + 20 = … 50 + 10 = …
70 + 20 = … 60 + 20 = …


b) 70 cm + 10 cm = … 50 cm +10 cm =
10 cm + 20cm = … 30 cm + 10cm =
Chốt: Cách cộng nhẩm, chú ý cộng số đo
đại lượng kết quả phải có đơn vị đo.
- Nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề.</b>


- Hỏi phân tích bài tốn để tóm tắt.


- Yêu cầu học sinh giải và chữa bài.
- Gọi HS nêu các lời giải khác nhau.
- Cho HS khá giỏi đặt đề toán mới.
<b>Bài 4: Treo bảng phụ.</b>


- Nắm yêu cầu của bài.


- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS
yếu, trung bình chữa.


- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS
yếu, trung bình chữa.


- Em khác theo dõi.



- Nêu dữ kiện bài tốn cho biết gì,
bài tốn u cầu tìm gì?


- Em khác nhận xét,bổ sung.


- Nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Muốn kiểm tra kết quả nhanh ta làm thế
nào?


- Cho HS làm vào vở.


- Hai nhóm thi nối kết quả nhanh.


<b>4) Củng cố(2') </b>


- Thi cộng nhanh: 30 + 20 + 10 = ... ;
40 + 30 +10 = ...


<b>5)Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài:
Trừ các số trịn chục.


Tiếng Việt (2 Tiết)
<b>ƠN TẬP</b>


(Làm bài tập trong vở bài tập)



<b>Thứ tư ngày 22 tháng 02 năm 2018</b>
Toán


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố lại các kiến thức về tính cộng các số trịn chục, tính chất giao
hoán của phép cộng.


- Rèn kỹ năng cộng các số trịn chục và giải tốn.
- Rèn tính say mê học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4.</b>
- Học sinh : SGK, Vở ô li.


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Tính: 50 + 40 = ... ; 30 + 60 = ...
- Nhận xét


<b>3) Bài mới </b>
<b>Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>



. Luyện tập:


<b>Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?</b>
40 + 20 10 + 70 20 + 60
30 + 30 50 + 40 30 + 40


Chốt: Cách đặt tính.
- Nhận xét cho từng em.
<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?</b>


a) 30 + 20 = … 40 + 50 = …
20 + 30 = … 50 + 40 = …


- Nắm yêu cầu của bài.


- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS
yếu, trung bình chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b) 30 cm + 10 cm = … 20 cm +10 cm =
50 cm + 20cm = … 40 cm + 40cm =
Chốt: Cách cộng nhẩm, chú ý cộng số đo
đại lượng kết quả phải có đơn vị đo.
- Nhận xét bài cho HS.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề.</b>


- Hỏi phân tích bài tốn để tóm tắt.


- Yêu cầu học sinh giải và chữa bài.
- Gọi HS nêu các lời giải khác nhau.


- Cho HS khá giỏi đặt đề toán mới.
<b>Bài 4: Treo bảng phụ.</b>


- Muốn kiểm tra kết quả nhanh ta làm thế
nào?


- Cho HS làm vào vở.


- Em khác theo dõi.


- Nêu dữ kiện bài tốn cho biết gì,
bài tốn u cầu tìm gì?


- Em khác nhận xét,bổ sung.


- Nêu yêu cầu.


- cộng nhẩm.


- Hai nhóm thi nối kết quả nhanh.


<b>4) Củng cố(2') </b>


- Thi cộng nhanh: 40 + 20 + 10 = ... ;
50 + 30 +10 = ...


<b>5)Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài:


Trừ các số tròn chục.


Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/UI/,/ƯI/</b>


(STK Q2-T205;SGKQ2-T122- 123)


Tiếng Việt
<b>ÔN TẬP</b>


(Làm bài tập trong vở bài tập)


Hoạt động tập thể


<b>CHĂM SÓC BỒN HOA CÂY CẢNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i> -Học sinh biết được lời dạy của bác : Mùa xuân là tết trồng cây</i>


<i> Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.</i>


- Biết làm theo lời dạy của bác, chăm sóc bồn hoa cây cảnh, tưới
cây...những việc vừa sức với mình để góp phần" Làm cho đất nước càng ngày
càng xuân."


như lời bác


- Rèn thành thói quen , ý thức tự giác ln biết chăm sóc, bảo vệ cây.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức: (5')</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b> 3. Bài mới :(60')</b>
* Giới thiệu bài
* Giảng bài


Hoạt động 1Hướng dẫn học sinh ghi nhớ
lời dạy của bác


-Mỗi dịp tết đến xuân về nhân dân ta
lại trồng cây để nhớ lời bác dặn


Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càngxn.


.-chúng ta cịn nhỏ chchăm sóc bồn hoa
cây cảnchưa trồng được cây
chúng ta hãy tưới cây,chăm sóc bồn hoa
cây cảnh...những việc vừa sức với mình
để góp phần" Làm cho đất nước càng
ngày càng xuân."


Hoạt động 2 Học sinh thực hành


Hướng dẫn học sinh ra vườn trường thực
hành, chăm sóc bồn hoa cây cảnh, tưới


cây nhổ cỏ ,bắt sâu...


- Học sinh thực hành


- Giáo viên quan sát hướng dẫn
<b> 4. Củng cố(4')</b>


Nhận xét tuyên dương những tổ, cá nhân
làm tốt


<b> 5. Dặn dò(1')</b>


Hướng dẫn về nhà: Biết chăm sóc, bảo
vệ cây để ln nhớ lời bác dặn


Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.


- Tổ1 tổ2 tưới cây
- Tổ3 nhổ cỏ, băt sâu


<b>Thứ năm ngày 23 tháng 02 năm 2018</b>
Tiếng Việt(2 tiết)


<b> VẦN/UÔI/,/ƯƠI/</b>


(STK Q2-T208;SGKQ2-T124- 125)


Toán



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>- Biết cách đặt tính trừ, làm tính trừ, trừ nhẩm hai số tròn chục.</i>
- Trừ hai số tròn chục, củng cố kỹ năng giải toán.


- Say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy toán 1.
- Học sinh:


<b>III. Hoạt động dạy - học </b>
<b>1) Ổn định tổ chức(1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3')</b>


- Đặt tính rồi tính: 50 + 30 = ...
20 + 60 = ...
- Nhận xét


<b>3) Bài mới: (28')</b>
<b>. Giới thiệu bài :</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1 Hình thành phép tính trừ :</b>
- u cầu HS lấy 50 que tính.


- 50 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? (GV
ghi bảng 5 ở cột chục; 0 cột đơn vị).


- Bớt đi 30 que tính (30 gồm có mấy chục,


mấy đơn vị).


- Em cịn mấy que tính ? Em làm thế nào
để tìm kết quả ?


<b>*Hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ :</b>
- Gọi HS lên bảng đặt tính.


- Gọi HS nhắc lại cách đặt tính.


- Gọi HS nêu cách tính.


50 * 0 trừ 0 bằng 0, viết 0.
- * 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
30


20 * Vậy 50 - 30 = 20


- GV ghi bảng, gọi HS nhắc lại cách trừ.
<b>Hoạt động 2 Luyện tập </b>


<b>Bài 1:</b>


Gọi HS nêu yêu cầu của bài ?


40 90 60 60
- - - -
20 60 20 60



- Nắm yêu cầu của bài.


- Gài 50 que tính vào bảng cài.
- 5 chục; 0 đơn vị .


- Bỏ đi 30 que tính, có 3 chục và 0
đơn vị .


- Em cịn 20 que tính, em làm tính
trừ ....


- Em khác nhận xét.


- Viết 50 trước sau đó viết 30 ở
dưới sao cho 3 chục thẳng 5 chục,
đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết
dấu trừ ở bên trái giữa hai số.
- Tính từ phải sang trái, 0 trừ đi 0
bằng 0, viết 0 ; 5 trừ 3 bằng 2 viết
2..


- HS tự nêu yêu cầu, làm và HS
yếu trung bình chữa.


- HS tự nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chốt: Cách đặt tính và cách thực hiện tính
cột dọc.


<b>Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?</b>



- Gọi HS trừ nhẩm: 40 - 30 = ... và nêu
cách nhẩm.


5 chục - 3 chục = 2 chục
Vậy 50 - 30 = 20
- Yêu cầu HS làm bài.


Chốt: Nêu lại cách nhẩm và tác dụng của
tính nhẩm.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.</b>


- GV hỏi, phân tích dữ kiện bài tốn.
- GV tóm tắt, u cầu HS làm vào vở.
- Gọi em khác nêu các lời giải khác.
- Gọi HS đặt đề toán khác.


<b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.</b>


50 - 10... 20 em điền dấu gì ?vì sao ?.
- Yêu cầu HS làm và chữa bài.


- Em khác theo dõi.
- HS trả lời.


- HS làm và chữa bài.
- HS theo dõi.


Bài giải


An có tất cả là:


30 + 10 = 40 (cái)
Đáp số: 40 cái.


- Dấu > vì 50 - 10 = 40, 40 > 20.
- Em khác nhận xét bổ sung cho
bạn.


<b>4) Củng cố(2') </b>


- Chơi trò chơi nối kết quả nhanh với phép
tính thích hợp.


<b>5)Dặn dị(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập.


Tiếng Việt (2 Tiết)
<b>ÔN TẬP</b>


(Làm bài tập trong vở bài tập)


<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2017</b>
Thủ cơng


<b>CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Học sinh biết cách cắt, dán hình chữ nhật.
- Biết kẻ HCN và cắt, dán hình chữ nhật.
- Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: HCN mẫu


- Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ơ, bỳt chì, thước kẻ, hồ dán.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2) Kiểm tra bài cũ (2')</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn.
<b>3) Dạy bài mới(29')</b>


<b>. Giới thiệu bài:</b>


- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1 Hứơng dẫn cách cắt dán</b>
<b>hình chữ nhật</b>


*Cách 1


Cho học sinh quan sát mẫu


Hướng dẫn cách cắt hình chữ nhật
-Lật mặt trái tờ giấy màu



-Vẽ một hình chữ nhật


-Dùng kéo cắt rời hình chữ nhật ra khỏi
tờ giấy màu


*Cách 2


-Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy màu, vẽ
một hình chữ nhật (2cạnh của hình chữ
nhật trùng với 2 cạnh của tờ giấy màu)
-Cắt rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy
màu


Hướng dẫn cách dán: Bôi một lớp hồ
mỏng ,ướm thử trước khi dán


- Nắm yêu cầu của bài.


Học sinh quan sát nhận xét


Quan sát nhắc lại cách1 cắt hình chữ
nhật


Nhắc lại cách 2


<b>Hoạt động 2 Thực hành :</b> - Hoạt động nhóm


- Nhắc lại cách kẻ cắt HCN ( 2 cách). - Vài em nêu.
- Cho HS thực hành cắt dán HCN theo



cách một.


- Thực hành trên đồ dùng của mình.
(mỗi nhóm hồn thiện một sản phẩm)
- Quan sát, hướng dẫn HS yếu.


- Trước khi dán sản phẩm cần ướm thử
vị trí dán sao cho cân đối, khi dán phải
miết phẳng.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Theo dõi và thực hành.


Trình bày sản phẩm
<b>4) Củng cố(2') </b>


Chọn một số sản phẩm đẹp nhận xét
tuyên dương


- Thu dọn vệ sinh lớp học.
<b>5) Dặn dò (1')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì.


Tiếng Việt(2 tiết)
<b> VẦN/EO/,/ÊU/</b>


(STK Q2-T211;SGKQ2-T126- 127)



Tự nhiên và Xã hội
<b>CÂY GỖ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>- Biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng, thấy ích lợi củaviệc </i>
trồng cây gỗ.


- Phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
- u thích cây cối, có ý thức bảo vệ cây cối.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Giáo viên: Tranh SGK .


Học sinh : SGK, các loại cây giống thuộc loại cây lấy gỗ.
<b>III. Hoạt động dạy - học </b>


<b>1) Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2) Kiểm tra bài cũ (3').</b>


- Cây hoa có bộ phận chính nào?
- Cây hoa có ích lợi gì ?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3) Bài mới: (28')</b>
<b>Giới thiệu bài.</b>


- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài.
<b>Giảng bài</b>


<b>Hoạt động 1Tìm hiểu các bộ phận</b>


<b>chính của cây gỗ.</b>


- Cho HS ra sân trường và chỉ cây nào là
cây lấy gỗ?


- Dừng lại bên cây bàng, cho HS quan
sát để trả lời: Cây gỗ này tên là gì? Hãy
chỉ thân, lá cây, em có nhìn thấy rễ cây
khơng ? Thân cây có đặc điểm gì ?.
Chốt: Cây lẫy gỗ cũng có rễ, thân, lá,
nhưng thân cây to cao, có nhiều lá và
cành.


<i><b>Hoạt động 2 Tìm hiểu lợi ích của cây</b></i>
<b>gỗ </b>


- Quan sát tranh vẽ cây SGK phong to
và cho biết đó là cây gỗ gì?


- Ngồi ra em cịn biết cây gỗ gì ?
- Cây gỗ được trồng ở đâu ?
- Cây gỗ được trồng làm gì ?


- Học sinh đọc đầu bài.


- Hoạt động ngoài trời.


- Cây bàng, rễ cây cắm sâu vào lòng
đất, thân cây cao, to, cứng ...



- theo dõi.


\


- Hoạt động theo cặp.
- cây thông, phượng


- Cây bạch đàn, phi lao ...
- Rừng, vườn nhà ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Kể tên đồ dùng làm từ gỗ ?


Chốt: Cây gỗ có rất nhiều lợi ích, vậy ta
phải bảo vệ cây gỗ như thế nào ?


khí trong lành.


- Bàn, ghế, tủ, nhà, giường ...


- Trồng cây, tưới cây, không bẻ
cành, hái lá ....


<b>4) Củng cố(2')</b>


- Cây gỗ có ích lợi gì ?


Cây gỗ có những bộ phận chính gì ?
Cây lẫy gỗ cũng có rễ, thân, lá, nhưng
thân cây to cao, có nhiều lá và cành.



Cây gỗ có rất nhiều lợi ích Lấy gỗ,cho bóng
mát, làm khơng khí trong lành .... vì vậy ta
phải bảo vệ cây gỗ


<b>5)Dặn dò(1')</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Con cá.


Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phướng hướng tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật cao.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Ổn định: (1')</b>
<b> 2. Bài mới : (30') </b>


a. Nhận xét những ưu điểm và tồn tại trong tuần.


<i><b> - Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những ưu </b></i>
điểm và tồn tại của từng cá nhân
trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá xếp
loại từng tổ.



- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Biểu dương những học sinh
thực hiện tốt kế hoạch đề ra
* Nhắc nhở phê bình những học
sinh thực hiện chưa tốt.


b . Phương hướng tuần sau:
<i><b> - Giáo viên đề ra phương hướng </b></i>
tuần sau về các mặt.


+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Nề nếp
+ Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Thực hiện tốt phương hướng tuần
sau về mọi mặt.


<i><b> 3. Củng cố dặn dò: (4')</b></i>


- Nhắc lại nội dung sinh hoạt.
- Nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

×