Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.35 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>B</i>
<b>TUẦN 28</b>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2019</b>
Toán
<b> KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (GIỮA HỌC KÌ II)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết tính tích, tính thương, so sánh số, đến hình và giải tốn có lời văn.
- Rèn cho HS có kĩ năng làm bài.
- Giáo dục học sinh có tính tự giác làm bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bài kiểm tra phô tô.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Ổn định: (1')</b>
<b> 2. Kiểm tra:</b>
<b> 3. Bài mới: (37')</b>
* Giới thiệu bài:
a. GV phát đề kiểm tra:
- HS làm bài:
<b>I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng.</b>
<b>Bài 1: Thừa số thứ nhất là 4 , thừa số thứ hai là 6 . Tích sẽ là:</b>
A. 10 B. 24 C. 42 D. 2
<b>Bài 2: 2 x 8 + 2 =...</b>
<b> A. 20 B. 12 C. 18 D. 16</b>
<b>Bài 3: Số bị chia là 24, số chia là 3. Thương là :</b>
<b> A. 8 B. 27 C. 21 D. 35</b>
<b>Bài 4: Mỗi con thỏ cố 4 cái chân. Hỏi 8 con thỏ có bao nhiêu cái chân?</b>
Đáp số là:
<b> A. 12 B. 32 C. 12 cái chân D. 32 cái chân</b>
<b>Bài 5: Hình bên có:</b>
A. 3 hình tam giác. B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác. D. 6 hình tam giác.
<b>Bài 6: 2 .... 15: 5 dấu cần điền vào chỗ chấm là: </b>
<b> A. > B. < C. = D. Không có dấu nào</b>
<b>II. Phần tự luận :</b>
<b>Bài 7: a. Tính:</b>
2 x 3 =.... 3 x 3 = .... 5 x 4 =.... 6 x 1 =....
18: 2 =.... 32 : 4 = .... 4 x 5 =.... 0 : 9 =....
b. Tìm x:
X x 2 = 12 X : 3 = 5
<i>B</i>
...
<b>Bài 8 : Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học </b>
sinh?
<b> Bài giải</b>
...
<b> ... </b>
...
<b>Bài 9: Cho hình tứ giác ABCD (có kích thước như hình vẽ).Tính chu vi hình tứ </b>
giác?
<b> Bài giải 2cm</b>
... 4cm
<b> ... 3cm </b>
...
5cm
<b> 4. Củng cố: (1') - GV thu bài.</b>
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
_________________________________
<b>KHO BÁU (2 TIẾT)</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết thể hiện lời người kể chuyện và lời của nhân vật người cha qua
giọng đọc.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong sách giáo khoa đặc biệt là từ ngữ:
hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, của ăn của để.
<i>- Giáo dục kỹ năng sống: Giúp học sinh hiểu ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao</i>
<i>động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (34') </b>
* Giới thiệu bài :
* Giảng bài :
a. Luyện Đọc
<i>B</i>
- Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.
- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ
- Hiểu nghĩa các từ khó - Chú giải cuối bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Cả lớp đọc ĐT (1 đoạn)
<b>TIẾT 2</b>
<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài 33’</b>
Câu hỏi 1: (1 HS đọc)
? Tìm những hình ảnh nói lên sự
cần cù, sự chịu khó của vợ chồng
người nông dân.
- Quanh năm hai sương một nắng, cuốc
bẫm cày sâu từ lúc gà gáy sáng .. ngơi
tay.
? Nhờ chăm chỉ làm lụng 2 vợ
chồng người nơng dân đã được điều gì
- Xây dựng được cơ ngơi đoàng hoàng
Câu hỏi 2: (1 HS đọc)
? Hai con trai người nơng dân có
chăm chỉ làm ăn như cha mẹ không ?
- Họ ngại làm ruộng chỉ mơ chuyện hão
huyền.
? Trước khi mất người cha cho các
con biết điều gì ?
- Người cha dặn dị. Ruộng nhà có 1
kho báu, các con hãy tự đào lên mà
dùng.
* HS đọc đọan 2
Câu hỏi 3: (HS đọc thầm)
? Theo lời cha 2 người con đã làm
gì
- Họ đào bới cả đám ruộng để tìm kho
báu mà không thấy. Vụ mùa đến họ
? Vì sao mấy vụ liền lúa bội thu - Vì ruộng được hai anh em đào bới để
tìm kho báu, đất được lãm kĩ lên lúa tốt.
? Cuối cùng, kho báu hai người con
tìm được là gì ?
- Kho báu đó là đất đai màu mỡ là lao
động chuyên cần.
Câu hỏi 5: Câu chuyện muốn
khuyên chúng ta điều gì?
+ Đừng ngồi mơ tưởng kho báu, lao
động chuyên cần mới là kho báu làm
nên hạnh phúc ấm no.
+ Đất đai chính là … ấm no
+ Ai qúy … hạnh phúc.
c. Luyện đọc lại
<i>B</i>
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Giúp học sinh biết ai yêu quý đất</b>
đai, ai chăm chỉ lao động trên đồng ruộng, người đó có cuộc sống ấm no hạnh
phúc.
- Liên hệ, nhận xét.
<b>5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
_________________________________
Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp rèn luyện kỹ năng giải bài tốn: Tìm số bị chia khi chưa biết
- Rèn kĩ năng giải bài tốn có phép chia.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b> 2. Kiểm tra: (2') - Gọi 2 HS lên bảng làm bài</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
Bài 1 : Tìm y - Cả lớp làm nháp
a. y : 2 = 3 b. y : 3 = 5
y = 3 x 2 y = 5 x 3
y = 6 y = 15
c. y : 3 = 1
- Nhận xét chữa bài y = 1 x 3
y = 3
Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con
- Yêu cầu cả lớp làm bài - HS làm vở nháp
a. x - 2 = 4
x = 4 + 2
x = 6
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn ? b. x - 4 = 5
x = 5 + 4
x = 9
- Muốn tìm SBC ta làm ntn ? c. x : 3 = 3 x - 3 = 3
x = 3 x 3 x = 3 + 3
x = 9 x = 6
Bài 3: Đọc yêu cầu bài - HS đọc đề toán
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình vẽ
- GV hướng dẫn HS phân tích đề
<i>B</i>
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
- Nhận xét chữa bài Đ/S : 18 lít
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng </b>
- Liên hệ, nhận xét.
<b>5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2019</b>
Kể chuyện
<b>KHO BÁU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Dựa vào trí nhớ và gợi ý, kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện bằng lời
của mình với giọng điệu thích hợp, biết kết hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
- Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để nhận xét hoặc kể tiếp phần bạn đã kể.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>iII. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
Bài 1: Kể từng đoạn theo gợi ý - 1 HS đọc yêu cầu.
- Lớp đọc thầm lại
- Mở bảng phụ gợi ý của từng đoạn + Kể chi tiết các sự vật đó
+ Cho 2 HS làm mẫu
ý 1: Hai vợ chồng chăm chỉ
ý 2: Thức khuya dậy sớm
ý 3: Không lúc nào nghỉ ngơi tay
ý 4: Kết quả tốt đẹp
* HS kể từng đoạn trong nhóm
- 3 HS đại diện (3 nhóm) tiếp nối
nhau thi kể 3 đoạn
- Nhận xét
Bài 2: Kể toàn bộ câu chuyện - HS kể bằng lời của mình
- GV nêu yêu cầu bài (kể với giọng điệu thích hợp, kết
hợp lời kể với điệu bộ nét mặt)
- Lớp nhận xét bình chọn người kể
<i>B</i>
<b>4. Củng cố: (1')</b>
- 1 HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ
lao động trên ruộng đồng, người đó
sẽ có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
<b> 5. Dặn dò:(1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
<b>________________________________</b>
Tốn
<b>ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm.
- Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng nhận biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b iả à
a. Ôn về đơn vị chục, trăm
- Gắn các ô vuông (các đơn vị từ 1
đơn vị đến 10 đơn vị )
- HS nhìn và nêu số đơn vị, số chục rồi ôn
- Gắn các HCN (các chục từ 1 đến
10 chục)
- HS quan sát và nêu số chục, số trăm rồi
ơn lại : 10 chục bằng 1 trăm
b. Một nghìn:
- Số trịn trăm
- Gắn các hình vng to - HS nêu số trăm từ 1 trăm đến 900 (các
số 100, 200, 300…900 là số tròn trăm)
? Nhận xét về số trịn trăm - Có 2 chữ số 0 ở phần sau cùng (tận
cùng là 2 chữ số 0)
- Nghìn
- Gắn to hình vng to liền nhau - 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn viết 1000
(1 chữ số 1 và 3 chữ số 0)
* HS ghi nhớ: 10 trăm bằng 1
nghìn
- Cả lớp ơn
<i>B</i>
- Gắn các hình trục quan về đvị,
các chục, các trăm
- Yêu cầu HS lên viết số tương ứng và
đọc tên các số đó.
30 (3 chục) 60 (6 chục) 300 (3 trăm)
VD: Viết số 40 - HS phải chọn 4 hình chữ nhật đưa trước
mặt.
+ Viết số 200 - HS phải chọn 2 hình vng to đặt trước
mặt.
- Tiếp tục tăng dần 300, 100, 500,
700, 800
- HS chọn đủ các hình vng để trước
mặt
- 1 HS lên bảng làm cả lớp thống nhất kết
quả.
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Ôn lại về mối quan hệ giữa đơn</b>
vị và chục, giữa chục và trăm. Nắm được đơn vị nghìn, mối quan hệ giữa trăm và
nghìn
- Liên hệ, nhận xét.
<b>5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
_________________________________
<b>LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Làm được đồng hồ đeo tay
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu. Quy trình làm đồng hồ đeo tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
a. Học sinh thực hành làm đồng hồ
đeo tay
- Học sinh nhắc lại quy trình làm đồng
hồ.
Theo 4 bước: + Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ
<i>B</i>
b. HS thực hành làm đồng hồ theo
các bước đúng quy trình nhằm rèn
luyện kỹ năng.
+ HS thực hành theo nhóm
(Trong khi học sinh thực hành, GV
quan sát và giúp những em còn lúng
túng )
- Nhắc lại học sinh: Nếp gấp phải
sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp
nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo
cho dễ.
* Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm.
c. Đánh giá sản phẩm - HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
<b> 4. Củng cố: (1')</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT
của học sinh
- Tinh thần, kĩ năng thực hành về sản
phẩm của HS.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị bài sau.
______________________________
Tiếng việt
<b>LUYỆN ĐỌC BÀI: BẠN CÓ BIẾT ? (2 TIẾT)</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Đọc trơi chảy tồn bài , đọc đúng các từ phiên âm, đại lượng thời gian, độ cao.
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu Đọc đúng giọng đọc bản tin: rành mạch, rõ
ràng
- Hiểu các từ ngữ được chú giải trong sgk
- Hiểu nội dung bài: Cung cấp thông tin về 5 loài cây lạ trên thế giới (cây lâu năm
nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất, cây đoàn kết nhất. Biết về mục
bạn có biết? Từ đó có ý thức tìm đọc )
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh họa sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (67') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
a. Luyện đọc
- GV nêu yêu cầu mẫu toàn bài
- Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
<i>B</i>
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài
- HDHS đọc đúng - Bảng phụ
- Giúp HS hiểu từ ngữ cuối bài - sgk
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc ĐT (1,2 tin)
b. Tìm hiểu bài:
CH1: (1 HS đọc )
? Nhờ bài viết trên, em biết được
những điều gì mới ?
- Thế giới có những cây nào sống lâu
năm, cây nào to nhất, cây….vùng nào..
CH2: Vì sao bài viết được đặt tên là
bạn có biết ?
- Vì đó là …chưa biết
- Vì đó là…mọi người
- Vì đặt tên …đọc ngay
CH3 (1 HS đọc )
? Hãy nói về cây cối ở làng phố hay
trường em: Cây cao nhất, cây thấp
nhất, cây to nhất.
* HS nêu (hình thành nhóm để lập bản
tin)
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
(nhận xét, bình chọn)
C. Luyện đọc lại
1,2 em đọc lại bài
- Cho HS chơi trị chơi : Chơi trị
chơi tìm tin nhanh
HS1: Cây đồn kết nhất.
HS2: Đó là cây thơng… đói no cây chia
sẻ.
HS1: Cây cao nhất
HS2: Đó là cây xê - cơi ở Mĩ cao tới
150m
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Cung cấp thơng tin về 5 lồi cây </b>
lạ trên thế giới (cây lâu năm nhất, cây to nhất, cây cao nhất, cây gỗ thấp nhất,
cây đoàn kết nhất. Biết về mục bạn có biết? Từ đó có ý thức tìm đọc )
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
________________________________
Thủ công
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>B</i>
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Quy trình làm đồng hồ đeo tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
- HS thực hành làm đồng hồ theo
+ HS thực hành theo nhóm
(Trong khi học sinh thực hành, GV
quan sát và giúp những em còn lúng
túng )
- Nhắc lại học sinh: Nếp gấp phải
sát miết kĩ. Khi gài dây đeo có thể bớp
nhẹ hình mặt đồng hồ để gài dây đeo
cho dễ.
- Tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm.
- Đánh giá sản phẩm - HDHS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
<b> 4. Củng cố: (1')</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị tinh thần HT
của học sinh
- Tinh thần, kĩ năng thực hành về sản
phẩm của HS.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2019</b>
<b>Chính tả (Nghe - viết) </b>
<b>KHO BÁU</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong truyện khó báu.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn.
- Giáo dục học sinh có ý thức "Rèn chữ giữ vở"
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<i>B</i>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
a. Hướng dẫn nghe, viết
- GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài
? Nêu nội dung bài chính tả - Đoạn trích nói về đức tính chăm chỉ
làm lụng của hai vợ chồng người
nông dân.
- HS viết bảng con : quanh năm,
sương, lặn…
- HS viết bảng con
- GV đọc bài HS nghe và viết bài - HS viết bài vào vở
- Chấm chữa, bài
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2 - 1 HS đọc yêu cầu làm bài tập
- Lớp làm vở bài tập Lời giải
- 2 HS lên bảng chữa Voi huơ vòi, mùa màng, thuở
nhỏ
Bài tập 3 (a) - 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở bài tập
- Từng học sinh đọc lại các câu ca
dao, câu đố.
Lời đáp
a. Ơn trời mưa nắng phải thì
Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu
Công lênh chẳng quản bao lâu
Ngay nay nước bạc, ngày sau cơm
vàng…
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Nghe viết chính xác, trình bày</b>
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
__________________________________
Tốn
<b>SO SÁNH CÁC SỐ TRỊN TRĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết so sánh các số tròn trăm.
- Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng nhận biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>B</i>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32’) * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
a. So sánh số trịn trăm - HS quan sát
các số trình bày như sgk
- u cầu HS ghi số ở dưới hình vẽ - HS lên ghi số : 200 và 300
? Hãy so sánh này trên hình vẽ - Số 200 nhỏ hơn 300
- Gọi HS lên điền > < ? - 1 HS lên điền
200 < 300
300 > 200
Số 300 và số 300 thì ntn? Cả lớp đọc: hai trăm lớn hơn ba trăm,
ba trăm lớn hơn hai trăm
- GV viết lên bảng - HS so sánh
500 < 600 500 > 400
600 > 500 200 > 100
b. Thực hành
Bài 1: Đọc yêu cầu bài tập
? Bài yêu cầu gì ?
- GV quan sát gọi HS trình bày và
nhận xét
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS trả lời
- Cho HS tự làm vào vở
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu - HDHS quan sát sgk và điền dấu
Điền các dấu >, <, = 100 < 200 300 < 500
HDHS so sánh 200 > 100 500 > 300
100 < 200 400 > 300
300 > 200 700 < 800
500 < 600 900 = 900
700 < 900 600 > 500
- GV nhận xét 500 = 500 900 < 1000
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp đọc tên các số tròn trăm - Từ bé đến lớn : 100,200…1000
- Từ lớn đến bé : 1000,900…100
- GV vẽ tia số lên bảng - HS lần lượt điền các số tròn trăm còn
thiếu vào tia số.
* Trò chơi : Xếp các số tròn trăm + HS nghe và thực hiện
+ Phát phiếu cho các bạn trong tổ. Phiếu
có viết các số trong trăm 100,200….
- Chẳng hạn số 400 bạn nào có phiếu
500 phát lên sát bạn có 400
<i>B</i>
<b> 4. Củng cố: (1’) - Nhắc lại nội dung bài: Nắm được thứ tự các số tròn </b>
trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò1’) - Chuẩn bị giờ sau. </b>
______________________________
Tập đọc
<b>CÂY DỪA</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài thơ. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và sau mỗi
dòng thơ. Biết đọc thơ với giọng tả nhẹ nhàng, hồn nhiên có giọng điệu
- Hiểu các từ khó trong bài: Tỏa, bạc phếch, đánh nhịp, đỏng đảnh…
- Hiểu nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà thơ nhỏ tuổi Trần Đăng
Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với thiên nhiên xung quanh.
- Học thuộc lòng bài thơ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
- GV đọc mẫu - Lớp đọc thầm lại
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
- Đọc theo 3 đoạn Trong bài
Đ1: 4 dòng thơ đầu
Đ2: 4 dòng tiếp
Đ3: 6 dòng còn lại
- HSHS đọc đúng + Bảng phụ
- Giúp HS hiểu được chú giải cuối
bài
- sgk
Giải thích + Bạc phếch: bị mất màu, biến màu
trắng cũ xấu
+ Đánh nhịp: (động tác đưa tay lên, đưa
tay đều đặn )
<i>B</i>
b. Tìm hiểu bài
CH1: (1 học sinh đọc )
? Các bộ phận của cây dừa (lá,ngọn,
thân, quả) được so sánh với những gì ?
- Lá 1 tàu dừa: như bàn tay dang ra đón
gió , như chiếc …mây xanh
+ Ngọn dừa: Như các đầu của người hết
gật …gợi trăng
+ Thân dừa: Mặc tấm áo bạc phếch…
đất
+ Quả dừa như đàn lợn …những hũ
rượu
* 2 HS đọc lại 8 dòng đầu
CH2: Em thích những câu thơ nào
vì sao ?
- HS phát biểu
c. Học thuộc lòng bài thơ - HS học thuộc lòng từng phần bài thơ
- Học thuộc cả bài
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Cây dừa theo cách nhìn của nhà </b>
thơ nhỏ tuổi Trần Đăng Khoa giống như một con người gắn bó với đất trời, với
thiên nhiên xung quanh.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
______________________________
Tự nhiên xã hội
<b>MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN </b>
<b> I. Mục tiêu</b>
- Sau bài học, học sinh biết: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số lồi vật sống trên cạn.
- Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét miêu tả.
<i>- Giáo dục kỹ năng sống: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tậpvà nhận biết </i>
<i>được một số loài vật sống trên cạn. </i>
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình vẽ trong sgk
<b> III. Các Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Kể tên các loài vật sống dưới nước ?</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b> </b> <b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
HĐ1: Làm việc với sgk - HS quan sát tranh
- Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình
<i>B</i>
? Đố bạn chúng sống ở đâu ? - Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn
thú
Hình 2 : - Con bị sống ở đồng cỏ
Hình 3 : - Con hươu sống ở đồng cỏ và hoang rã.
Hình 4 - Con chó, chúng ăn xương, thịt và ni
trong nhà.
Hình 5: - Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà rốt.
Hình 6 - Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt
sống hoang dại.
Hình 7 - Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được ni
trong nhà.
? Trong những con vật được kể con
nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa
mạc
- Con lạc đà
- Vì nó có bướu chứa nước, chịu được
nóng
? Kể tên con vật sống trong lòng đất
- Con nào ăn cỏ ? - Con thỏ, con chuột
- Con nào ăn thịt ? - Con hổ, con chó…
* Kết luận: GV nêu
HĐ2: Làm việc với tranh ảnh - Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu
tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của mình.
HĐ3: Đố bạn con gì ?
Bước 1: GVHD chơi - Trị chơi: Đố bạn con gì?
Bước 2: GV cho HS chơi thử - HS chơi thử
Bước 3: Tiến hành chơi trò chơi - HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số</b>
lồi vật sống trên cạn.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dị:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
________________________________
Tốn
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực hiện các phép tính
- Nhận biết về một phần mấy. Giải tốn có phép nhân.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng trình bày bài và làm bài.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<i>B</i>
<b>2. Kiểm tra: (2') - 4 HS đọc bảng chia 2,3,4,5 </b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài :
* Giảng bài :
Bài 1 : Tính (theo mẫu)
M : 3 x 4 : 2 = 12 : 2 - 3 HS lên bảng
= 6
- HD HS tính theo mẫu a. 5 x 6 : 3 = 30 : 3
= 10
b. 6 : 3 x 5 = 2 x 5
= 10
c. 2 x 2 x 2 = 4 x 2
= 8
Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào ?
x + 2 = 6 x x 2 = 6
x = 6 - 2 x = 6 : 2
x = 4 x = 3
3 x x = 15
x = 15 : 3
Muốn tìm thừa số ta làm như thế nào x = 5
- 3 HS nêu
Bài 3 : Đọc yêu cầu bài - HS đọc u cầu
- Bài tốn cho biết gì ? Mỗi chuồng có 5 con thỏ
- Bài tốn hỏi gì ? - 4 chuồng có bao nhiêu con ?
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt:
Mỗi chuồng : 5 con thỏ
4 chuồng :…con thỏ ?
Bài giải
4 chuồng có số con thỏ là :
- Nhận xét chữa bài 5 x 4 = 20 (con)
Đ/S : 20 con thỏ
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài : Giúp rèn luyện kỹ năng : Thực </b>
hiện các phép tính (từ trái sang phải trong một biểu thức có 2 phép tính nhân hoặc
chia ).Nhận biết về một phần mấy . Giải tốn có phép nhân.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị bài sau.
<i>B</i>
<b>CHƠI TRÒ CHƠI DÂN GIAN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS được hoạt động văn hóa ,vui chơi HS tham gia vào các trị chơi sơi nổi với
nhiều trị chơi khác nhau góp phần thúc đẩy HS học tập tốt.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng sống vui vẻ, tính bạo dạn, nhiệt tình tham gia vào
các hoạt động.
- Giáo dục học sinh có sức khỏe tốt, thêm yêu trường lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> - Một số dụng cụ để chơi trò chơi. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (67') * Giới thiệu bài.</b>
* Giảng bài.
*Hoạt động 1:Hoạt động vui chơi
- Các em biết những trị chơi dân gian
nào khơng?
- GV tổ chức tập luyện theo từng trò
chơi.
- GV quan sát biểu dương những học
sinh bạo dạn đã tham gia vào các trò
chơi, chơi đùng luật.
- Học sinh tìm các trị chơi:
+ Bịt mắt bắt dê.
+ Kéo co.
+ TRồng nụ trồng hoa.
+ Nhảy ơ đầm.
+ Que chuyền.
- HS tham gia chơi theo hướng dẫn của
cô giáo.
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Học sinh có tính bạo dạn, nhiệt </b>
tình tham gia vào các hoạt động.
- Liên hệ - nhận xét.
<b> 5. Dặn dò: (1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
___________________________________________________________________
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2019</b>
Tập viết
<b>CHỮ HOA Y</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
<i>B</i>
- Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ
đúng quy định.
- Giáo dục học sinh có ý thức "Rèn chữ giữ vở"
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ y. Bảng phụ.
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - HS viết bảng con chữ X , Xuôi</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
a. HD viết chữ hoa
? Nêu cấu tạo chữ y cỡ vừa Cao 8 li (9 đường kẻ)
- Gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét
khuyết ngược
? Nêu cách viết N1: Viết như nét 1 chữ u
N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê
bút lên ĐK6, đổi chiều bút, viết nét
khuyết ngược, kéo dài xuống ĐK4 ,
dưới đường kẻ 1, DB ở ĐK2
- GV vừa viết lên bảng vừa nhắc lại
cách viết.
- HD viết bảng con
b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: Yêu
lũy tre làng.
? Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng + Tình cảm yêu làng xóm, quê
hương của người Việt Nam ta.
Độ cao của các chữ cao 4 li - y
Độ cao của các chữ cao 2,5 li ? - l,y,g
Độ cao của các chữ cao 1,5 li ? - t
Độ cao của các chữ cao1,25 li ? - r
Độ cao của các chữ cao 1 li ? - Còn lại
Nêu cách nối nét + Nét cuối của chữ y nối với nét đầu
của chữ ê.
- Hướng dẫn viết bảng con chữ : Yêu
c. Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập
viết
- 1 dòng chữ y cỡ vừa
- 2 dòng chữ y cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa
- 1 dòng chữ yêu cỡ nhỏ
<i>B</i>
d, Chấm chữa bài
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Biết viết cụm từ ứng dụng: Yêu</b>
lũy tre làng cỡ nhỏ, đúng mẫu và nối chữ đúng quy định.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
_________________________________
Tốn
<b>CÁC SỐ TRỊN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị
- Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200.
- So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng nhận biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng</b>
- So sánh các số tròn trăm a. 600 < 900
1000 > 800
b. 400 < 700
900 >300
- GV nhận xét đánh giá.
* Gi ng b i :ả à
a. Số tròn chục từ 110 đến 200
* Ơn tập các số trịn chục đã học
- GV gắn lên bảng hình vẽ - Gọi HS lên bảng điền vào bảng các
số tròn chục đã biết
- Nêu tên các số tròn chục cùng
cách viết
10,20,30….100
- Nhận xét đặc điểm của số tròn
chục
- Số tròn chục có chữ số tận cùng
bên phải là chữ số 0
b. Học tiếp các số tròn chục - Như sgk
- Nêu vấn đề học tiếp các số tròn
<i>B</i>
* HS quan sát dòng 1 của bảng và
nhận xét , có mấy trăm, mấy chục,
mấy đơn vị
HS điền (110)
110 (một trăm mười) lên bảng
- Cả lớp đọc các số tròn chục từ 110
đến 200
c. So sánh các số tròn chục
- GV gắn lên bảng 120 < 130
- Yêu cầu 1 HS viết số và điền dấu
- > < vào ô trống
130 >120
* Nhận xét các chữ số ở các hàng - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm đều
là 1
- Hàng chục 3>2 cho nên 130 > 120
(điền dấu > vào ô trống)
d. Thực hành
Bài 1 : Viết theo mẫu: - HS chép lại bảng vào vào vở sau
đó điền số thích hợp vào ơ trống
- Lớp đọc lại các số trong bảng
Bài 2 : HS quan sát hình và điền dấu - HS làm sgk
110 < 120 150 > 130
100 < 110 180 > 170
140 = 140 190 > 150
150 < 170 160 > 130
Bài 4 : Số - HS làm vở
- Gọi HS lên bảng chữa
110,120,130,140,150,160,170,180
,
190,200
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành
hình tứ giác
+ HS lấy bộ hình và xếp đúng hình
mẫu.
(GV theo dõi giúp đỡ HS yếu)
+ 1 HS lên bảng xếp
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nd bài: Biết các số tròn chục từ 110 đến 200</b>
gồm các trăm, các chục, đơn vị . Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110
đến 200.
- Liên hệ, nhận xét.
<i>B</i>
Luyện từ và câu
<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:</b>
<b>"ĐỂ LÀM GÌ ?" DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b> I. Mục đích yêu cầu</b>
- Mở rộng vốn từ về cây cối. Biết đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì?
Ơn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng nhận biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b> II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm - Lớp làm nháp
- 2 HS làm (nhận xét )
* Chốt lại lời giải
- Cây lương thực , thực phẩm Lúa, ngô, khoan, sẵn, đỗ tương, đỗ
xanh, lạc vừng, khoai tây, rau
muống , bắp cải, xu hào, rau cải….
Cây ăn quả Cam, quýt, xoài, táo, ổi, na mận, roi,
lê, dưa hấu, nhãn hấu….
Cây lấy gỗ Xoan, lim, gụ, táu, xến…
Cây bóng mát Bàng, phượng, bằng lăng…
Cây hoa Cúc, đào, mai, lan, huệ, hồng….
Còn một số vừa cho quả, vừa cho
bóng mát, (cây dâu…)
Bài tập 2 (miệng)
- Dựa vào bài tập 1 đặt và trả lời câu
hỏi với cụm từ để làm gì?
- 2 HS làm mẫu
- HS1 hỏi : Người trồng lúa để làm
gì?
- HS2 đáp : Người ta trồng lúc để
lấy gạo ăn.
<i>B</i>
Bài tập 3 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vào vở
- GV treo bảng phụ Lời giải
Chiều qua,Lan…bố.Trong…điều.
Song …" Con …về, bố nhé"
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Mở rộng vốn từ về cây cối. Biết</b>
đặt, trả lời câu hỏi với cụm từ: Để làm gì? Ơn luyện cách dùng dấu chấm dấu phẩy.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
______________________________
Ti ng Vi tế ệ
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Mở rộng vốn từ về sông biển
- Rèn cho học sinh có kĩ năng trình bày bài và làm bài.
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b> 2. Kiểm tra: (2') - 2 HS lên bảng các từ ngữ có tiếng biển.</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') </b>
* Giới thiệu bài :
* Gi ng b i :ả à
a. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng) - HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh và loại cá phóng to - HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài
Cá nước ngọt Cá nước mặn (cá biển)
(cá ở sông áo hồ ) Cá thu
Cá mè Cá chim
Cá chép Cá chuồn
Cá trê Cá nục
Bài tập 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu
<i>B</i>
nước ? của chúng
- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức
mỗi em viết nhanh tên 1 con vật
VD:cá nục,cá chép, cá trôi,
cá chuồn….
<b>4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Giúp học sinh mở rộng vốn từ về</b>
sơng biển (các lồi cá ) các con vật sống dưới nước. Luyện đọc về dấu phẩy .
- Liên hệ, nhận xét.
<b>5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị bài sau.
_________________________________
Tự nhiên xã hội
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b> I. Mục tiêu</b>
- Nói tên và nêu ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh ảnh
<b> III. Các Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - Kể tên các loài vật sống dưới nước ?</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b> </b> <b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b i :ả à
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp
- Chỉ nói đúng con vật có trong hình
Hình 1: - Thỏ rừng sống hoang rã thích ăn cà
rốt.
Hình 2 - Con hổ sống trong rừng, chúng ăn thịt
sống hoang dại.
Hình 3 - Con gà chúng ăn giun, ăn thóc được
nuôi
nào sống ở sa mạc? tại sao sống ở sa
mạc
- Con lạc đà
- Vì nó có bướu chứa nước, chịu được
nóng
- Kể tên con vật sống trong lịng đất
- Con nào ăn cỏ ? - Con thỏ, con chuột
<i>B</i>
* Kết luận: GV nêu
Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh - Các nhóm đếm tranh ảnh đã được sưu
tầm để cùng quan sát.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm của
mình.
Hoạt động 3: Đố bạn con gì ?
Bước 1: GVHD chơi - Trị chơi: Đố bạn con gì?
Bước 2: GV cho HS chơi thử - HS chơi thử
Bước 3: Tiến hành chơi trò chơi - HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Nói tên và nêu ích lợi của 1 số</b>
loài vật sống trên cạn.
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1') - Chuẩn bị giờ sau. </b>
__________________________________
Hoạt động trải nghiệm
<b> CHỦ ĐỀ 7: PHÒNG TRÁNH BỊ BẮT NẠT </b>
___________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019</b>
Chính tả (Nghe – viết)
<b>CÂY DỪA</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu của bài thơ cây dừa.
- Viết đúng những tiếng có âm, vần dê lần s/x. Viết đúng các tên riêng Việt Nam.
- Giáo dục học sinh có ý thức "Rèn chữ giữ vở"
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - HS viết bảng con : búa liềm, thuở bé, quở trách</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
a. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc thơ 1 lần - 2 HS đọc bài
<i>B</i>
hành động như con người.
* HS viết bảng con - dang tay, hũ rượi, tàu dừa
- GV gọi HS viết bài
- Nhận xét 1 số bài
b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : (a) - Cả lớp đọc thầm yêu cầu bài
Hướng dẫn HS làm - HS làm theo nhóm
- 2 nhóm lên bảng làm thi tiếp sức
- 3,4 HS đọc lại
- Tên cây cối bắt đầu bằng s
Sắn, sim, sung, si, súng, sấu…
Nhận xét chữa bài - Tên cây cối bắt đầu bằng x
Xoan, xà cừ, xà nu…
Bài tập 3 : - 1 HS đọc yêu cầu đầu bài
- Mở bảng phụ đã viết đoạn thơ - HS lên sửa lại cho đúng
- Những chữ viết sai
- Lớp đọc thầm Bắc, Sơn, Đình Cả
- Lớp nháp - 2 HS đọc lại đoạn thơ
Lời giải
Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây
Bắc, Điện Biên
<b> 4. Củng cố: (1')</b>
- Nhận xét giờ
- Nhắc lại quy tắc viết tên riêng Việt
Nam; viết hoa chữ cái đứng đầu mỗi
tiếng trong tên riêng.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
_________________________________
Toán
<b>CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị.
- Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110.
- So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110.
- Rèn cho học sinh có kĩ năng nhận biết nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<i>B</i>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: (2') - HS - Đọc số : 110, 120,200</b>
- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Bài mới: (30') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
a. Đọc và viết số 101-110 - Viết và đọc số 101
- GV nêu vấn đề để học tiếp (xác định số trăm,số chục,số đơn
vị) cho biết cần điền số thích hợp nào
- Cho HS nêu cách đọc số 101
+ Cho hs đọc
- Viết và đọc số 102 - Cho HS nêu cách đọc số 102
- HS đọc
- Cho HS nhận xét và điền số
thích hợp vào ơ trống, nêu cách đọc.
- GV viết bảng 101…109
- Cả lớp đọc
* HS làm việc cá nhân
- Viết số 105 lên bảng - HS nhận xét
- Lấy bộ ô vuông chọn ra hinh vuông và ô
vuông tương ứng với số 105
VD: 102,108,103,109
b. Thực hành
Bài 1: Miệng - 1 HS đọc yêu cầu
107 (a) 102 (d)
109 (b) 105 (e)
108 (c) 103 (g)
Bài 2: Số - HS làm sgk
- Gọi HS lên điền
Bài 3: >, < , = - HS làm bảng con
- HDHS làm 101 < 102 106 < 109
102 = 102 103 > 101
105 > 104 105 = 105
109 > 108 109 < 110
Bài 4 : 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở
- HDHS làm - Gọi 2 HS lên bảng chữa
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 103,
105, 106, 107, 108
<i>B</i>
<b> 4. Củng cố: (1') - Nhắc lại nội dung bài: Biết các số từ 101 đến 110 gồm</b>
các trăm, các chục, các đơn vị. Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110. So sánh
được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110
- Liên hệ, nhận xét.
<b> 5. Dặn dò:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
________________________________
<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Biết đáp lại lời chia vui. Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, Biết trả lời câu hỏi về
hương vị mùi vị và ruột quả.
-Viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp chính tả.
<i>- Giáo dục kỹ năng sống: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập và biết</i>
<i>chăm sóc bảo vệ cây cối xung quanh. </i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra: </b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Giảng bài :
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c bài tập
- 4 HS thực hành đóng vai VD: Chúc mừng bạn đạt giải cao trong
kì thi.
- HS 1,2,3 nói lời chúc mừng HS4 - Bạn giỏi quá ! bọn mình chúc mừng
bạn.
- Chia vui với bạn nhé ! Bọn mình rất tự
hào về bạn …..
- HS 4 đáp - Mình rất cảm ơn bạn
- Các bạn làm mình cảm động quá. Rất
cảm ơn các bạn.
* Nhiều HS thực hành đóng vai
Bài 2 (Miệng) - 1 HS đọc đoạn văn quả măng cụt và trả
lời câu hỏi
- HS xem tranh ảnh quả măng cụt - Lớp đọc thầm theo
- Từng cặp HS hỏi đáp theo các
câu hỏi.
<i>B</i>
HS2: …tròn như quả cam
HS1: Quả to bằng chừng nào ?
HS2: Quả to bằng nắm tay trẻ em
HS1: Bạn hãy nói ruột quả…màu gì?
HS2: …Ruột trắng muốt như hoa bưởi.
* Nhiều học sinh thi nhau hỏi đáp - Nhận xét
Bài tập 3 (viết) - Hs viết vào vở
- GV nêu yêu cầu - Nhiều HS đọc bài trước lớp
- Nhận xét
<b> 4. Củng cố: (1')</b>
- Nhận xét tiết học. - Thích nói lời chia vui, đáp lời chia vui,
quan sát 1 loại quả mà em thích.
<b> 5. Dặn dị:(1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
_________________________________
Đạo đức
<b>GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Vì sao cần giúp người khuyết tật
- Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật
- Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp
đỡ.
- HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng
của bản thân.
<i>- Giáo dục kỹ năng sống: HS có thái độ thơng cảm, khơng phân biệt đối xử với</i>
<i>người khuyết tật.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu TL nhóm HĐ2 -T1
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định: (1') </b>
<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới: (32') * Giới thiệu bài :</b>
* Gi ng b iả à
HĐ1: Phân tích tranh - Cả lớp quan sát tranh
? Nội dung tranh vẽ gì ? - 1 số HS đứng đẩy xe cho 1 bạn bị
bại liệt đi học.
Việc làm của các bạn nhỏ giúp được
gì cho bạn khuyết tật ?
- HS thực hành theo cặp
KL: Chúng ta cần phải giúp đỡ
những bạn khuyết tật để các bạn có
quyền được học tập.
<i>B</i>
gì ? Vì sao ?
HĐ2 : Trả lời theo cặp - Thực hành theo cặp (nêu những
KL : Tuỳ theo khả năng, điều
kiện thực tế ….cùng bạn bị câm
điếc.
HĐ3: Bày tỏ ý kiến - Lớp thảo luận
a. Giúp đỡ người khuyết tật là việc
làm của mọi người nên làm.
KL:
- Các ý a,b,c là đúng
b. Chỉ cần giúp đỡ người khuyết
tật là thương binh.
- Ý kiến b là chưa hoàn tồn đúng vì
mọi người khuyết tất đều cần được
giúp đỡ.
c. Phân biệt đối … trẻ em
d. Giúp đỡ người … của học
<b> 4. Củng cố: (1')</b>
Nhận xét giờ học - Sưu tầm tài liệu (bài thơ, bài
hát…..) về chủ đề người khuyết tật
<b>5. Dặn dò: (1')</b> - Chuẩn bị giờ sau.
______________________________
Hoạt động tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG </b>
<b> CHỦ ĐỀ 4: TÌM KIẾM SỰ GIÚP ĐỠ (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận ra được những ưu điểm và khuyết điểm của mình trong năm học.
- Khắc phục được những tồn tại. Phát huy những ưu điểm đã đạt được trong
năm học tiếp theo.
- Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỷ luật.
<b>II. Các hoạt động </b> <b>(12’)</b>
<b>1. Tổ chức</b>
- Lớp hát.
<b>2. Nội dung sinh hoạt</b>
a. GV nhận xét những ưu điểm và khuyết điểm của HS.
* Ưu điểm:
<i>B</i>
...
...
- Thi đua học tập tốt.
- Duy trì tốt mọi nề nếp.
- HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại.
- GV nhắc HS cần nâng cao ý thức tự giác khi thực hiện.