Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.12 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG</b>
<b>TRƯỜNG THPT TỨ KỲ</b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019</b>
<b>Môn thi: TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>
<i></i>
<b>---Câu 1. </b>Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 3x 5 là điểm:
<b>A. M (1;3)</b> <b>B. N (-1;7)</b>
<b>C. Q (3;1)</b> <b>D. P (7;-1)</b>
<b>Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số </b>f x
<b>B. </b>
3
x
x C
3 <b>C. </b>6x C <b>D. </b>
3
x x C
<b>Câu 3. Tìm các số thực m để hàm số </b><sub>y</sub>
có cực trị.
<b>A. </b> m 2
3 m 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>B. </b> 3 m 1
<b>C. </b> m 3
m 1
<sub></sub>
<b>D. </b>2 m 1
<b>Câu 4. Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào?</b>
<b>A. {3;4}</b> <b>B. {3;5}</b> <b>C. {5;3}</b> <b>D. {4;3}</b>
<b>Câu 5. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại B, AB = 1, AC = 2, cạnh </b>AA ' 2.
Hình chiếu vng góc của A’ trên mặt đáy (ABC) trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC.
<b>A. </b>V 21
12
<b>B. </b>V 7
4
<b> C</b> <b>. </b>V 21
4
<b>D. </b>V 3 21
4
<b>Câu 6. Cho hình bát diện đều cạnh 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, </b>
S bằng
<b>A. S = 32</b> <b>B. </b>S 8 3 <b>C. </b>S 4 3 <b>D. </b>S 16 3
<b>Câu 7. Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 biến đường tròn </b>
<b>A. </b>
x -1 0 1
y’ + 0 - 0 + 0
-y 3 3
-1
Đồ thị hàm số y f x
<b>Câu 9. Cho tứ diện ABCD có </b>AB CD, AC BD. Góc giữa hai vecto <sub>AD</sub> vàBC là
<b>A. </b> 0
30 <b>B. </b> 0
45 <b>C. </b> 0
60 <b>D. </b> 0
90
<b>Câu 10. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, </b>V1 là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức
nào sau đây đúng?
<b>A. </b>V 3V 1 <b>B. </b>V 4V 1 <b>C. </b>V 6V 1 <b>D. </b>V 2V 1
<b>Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số </b> 2
x 2
y
x mx 1
có đúng 3
đường tiệm cận.
<b>A. </b>2 m 2 <b>B. </b>
m 2
m 2
5
m
2
<b>C. </b> m 2
m 2
<sub> </sub>
<b>D. </b>
<b>Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số </b>
1
y
sin x
2
<b>A. </b>D\ 1 2k , k
<b>C. </b>D \ 1 2k
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>D\ k , k
<b>Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Gọi M là trung điểm cạnh SB</b>
và N thuộc cạnh SC sao cho NS = 2NC. Thể tích V của khối chóp A.BMNC là
<b>A. V = 10</b> <b>B. V = 30</b> <b>C. V = 5</b> <b>D. V = 15</b>
<b>Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?</b>
<b>A. </b><sub>y x</sub>3 <sub>3x 1</sub>
<b>B. </b>y x 3 3x2 3x 1 <b> C. </b>y 1x3 3x 1
3
<b>D. </b><sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>3x 1</sub>
<b>Câu 15. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3, 3, 4. Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là</b>
<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 9</b>
<b>Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Gọi </b>G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD. Trong các
<b>khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
<b>A. </b> 1 2
2
G G AB
3
<b>B. </b>G G / / ABD1 2
<b>C. </b>G G / / ABC1 2
<b>Câu 17. Thể tích của khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy R = 4 bằng</b>
<b>Câu 18. Rút gọn biểu thức </b>
3
3 2
4
1 <sub>4</sub>
a. a . a
B log
a. a
, ( giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa mãn ) ta được
kết quả là
<b>A. </b>60
91 <b>B. </b>
91
60
<b>C. </b>3
5 <b>D. </b>
5
3
<b>Câu 19. Đồ thị hàm số </b>y 2017x 2018
x 1
có đường tiệm cận đứng là
<b>A. x = 2017</b> <b>B. x = -1</b> <b>C. y = -1</b> <b>D. y = 2017</b>
<b>Câu 20. Tiếp tuyến đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub>3 <sub>3x</sub>2 <sub>1</sub>
tại điểm A (3;1) là đường thẳng
<b>A. </b>y9x 26 <b>B. </b>y9x 3 <b>C. </b>y 9x 2 <b>D. </b>y 9x 26
<b>Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên </b> ?
<b>A. </b> x
y 3 <b>B. </b>y log x
y 0,3
<b>Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (3;-4) đến đường thẳng </b>: 3x 4y 1 0
<b>A. </b>8
5 <b>B. </b>
24
5 <b>C. </b>
12
5 <b>D. </b>
24
5
<b>Câu 23. Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b>f x
trên đoạn [1;3] bằng
<b>A. </b>65
3 <b>B. 6</b> <b>C. 20</b> <b>D. </b>
52
3
<b>Câu 24. Số nghiệm của phương trình </b><sub>9</sub>x <sub>2.3</sub>x 1 <sub>7 0</sub>
là
<b>A. 0</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 25. Cho phương trình </b><sub>m cos x 4sin x cos x m 2 0</sub>2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0;
4
?
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 0</b>
<b>Câu 26. Cho cấp số nhân </b>
<b>A. </b>S10 511 <b>B. </b>S10 1023 <b>C. </b>S10 1025 <b>D. </b>S10 1025
<b>Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; </b>SA
SA = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng
<b>A. </b>2a 3
3 <b>B. </b>
3a 3
2 <b>C. </b>
2a 5
5 <b>D. </b>
3a 7
7
<b>Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều, mặt </b>
bên SCD là tam giác vuông cân tại S, gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vng góc với
SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM
<i><b>Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>
3 2
x x 2x 2
, x 1
f x <sub>x 1</sub>
3x m, x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
liên tục tại x = 1.
<b>A. m = 0.</b> <b>B. m = 6</b> <b>C. m = 4.</b> <b>D. m = 2.</b>
<b>Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và có AB = a, </b>BC a 3 , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích V của khối chóp
S.ABC là
<b>A. </b>V 2a3 6.
12
<b>B. </b>
3
a 6
V .
6
<b>C. </b>
3
a 6
V .
12
<b>Câu 31. Cho hàm số </b><sub>f x</sub>
. Tập nghiệm S của bất phương trình f ' x
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 0</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 32. Cho hàm số </b> 3 2
y mx x 2x 8m có đồ thị
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
<b>A.</b>m 1 1;
6 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1 1
m ;
6 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
1 1
m ; \ 0 .
6 2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
1
m ; \ 0 .
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 33. Với giá trị nào của x thì biểu thức </b>B log 2x 1 2
<b>A.</b>x ;1
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>x
1
x \
2
<sub> </sub>
<b>D. </b>x 1;
2
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 34. Tập xác định D của hàm số </b>y<sub></sub>
<b>A. </b>D
<b>Câu 35. Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên khoảng </b>
Mệnh đề sau đây đúng?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>C. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
2 . Góc
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
<b>A.</b><sub>60</sub>0 <b><sub>B, </sub></b><sub>75</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>45</sub>0
<b>Câu 37. Trên đồ thị của hàm số </b>y 2x 5
3x 1
có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?
<b>Câu 38 . Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Trên khoảng </b>
<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 39. Giải bất phương trình </b>log 3x 22
S a b.
<b>A.</b>S 8.
3
<b>B. </b>S 28.
15
<b>C. </b>S 11.
5
<b>D. </b>S 31.
6
<b>Câu 40. Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt ?</b>
<b>A. 8</b> <b>B. 12</b> <b>C. 10</b> <b>D. 11</b>
<b>Câu 41. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có </b>SABC' 3. Mặt phẳng (ABC’) tạo với đáy một
góc <sub>. Tính </sub>cos <sub> để </sub>V<sub>ABC.A 'B'C'</sub>lớn nhất.
<b>A.</b>cos 1
3
<b>B. </b>cos 1
3
<b><sub>C. </sub></b>cos 2
3
<b>D. </b>cos 2
3
<b>Câu 42. Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất</b>
để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700.
<b>A. </b> 2
1000
243250
C <b>B. </b> 2
1000
121801
C <b>C. </b> 2
1000
243253
C <b>D. </b> 2
1000
121975
C
<b>Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng </b>ABC.A B C1 1 1 có AB = a, AC = 2a, AA12a 5 và BAC 120 0. Gọi K,
I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC , BB1 1. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (A BK)1 bằng
<b>A. </b>a 15 <b>B. </b>a 5
6 <b>C. </b>
a 15
3 <b>D. </b>
a 5
3
<b>Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn </b>
3 2
y x 6x mx 1 đồng biến trên khoảng
<b>A. 2007.</b> <b>B. 2030.</b> <b>C. 2005.</b> <b>D. 2018.</b>
<b>A. 7.632.000</b> <b>B. 6.820.000</b> <b>C. 7.540.000</b> <b>D. 7.131.000</b>
<b>Câu 46. Cho hàm số </b>y x 4 2 1 m x
<b>A. </b>m 1
2
<b>B. </b>m 0 <b>C. </b>m 1 <b>D. </b>m 1
2
<b>Câu 47. Cho hàm số </b>
x
2019
y f x 2019ln e<sub></sub> e<sub></sub>
. Tính giá trị biểu thức
A f ' 1 f ' 2 ... f ' 2018
<b>A. 2018</b> <b>B. 1009</b> <b>C. </b>2017
2 <b>D. </b>
2019
2
<b>Câu 48 . Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu</b>
gạch và xi măng có thể tích 2000 3
m , đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta
cần tính tốn sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng/m2<sub>. Khi đó chi phí</sub>
thấp nhất gần với số nào dưới đây?
<b>A. 495969987</b> <b>B. 495279087</b> <b>C. 495288088</b> <b>D. 495289087</b>
<b>Câu 49. Cho hàm số </b><sub>f x</sub>
. Nếu phương trình f x
<b>A. 1 nghiệm</b> <b>B. 4 nghiệm</b> <b>C. 3 nghiệm</b> <b>D. 2 nghiệm</b>
<b>Câu 50. Tìm m để hàm số </b><sub>y x</sub> <sub>4 x</sub>2 <sub>m</sub>
có giá trị lớn nhất bằng 3 2
<b>A. </b>m 2 2 <b>B. </b>m 2 <b>C. </b>m 2 <b>D. </b>m 2
MA TRẬN ĐỀ THI
<b>L pớ</b> <b>Chương</b> <b>Nh n Bi tậ</b> <b>ế</b> <b>Thông Hi uể</b> <b>V n D ngậ</b> <b>ụ</b> <b>V n d ngậ<sub>cao</sub>ụ</b>
<b>L p 12ớ</b>
(84%)
Chương 1: Hàm Số C8 C14 C19 C35<sub>C38</sub>
C1 C23 C3 C11 C31
C32 C37 C44
C46 C49 C50
Chương 2: Hàm S ố
Lũy Th a Hàm S Mũừ ố
Và Hàm S Lôgaritố
C21 C33 C34 C18 C24 C39 C45 C47
Chương 3: Nguyên
Hàm - Tích Phân Và
ng D ng
Ứ ụ C2
Chương 4: S Ph cố ứ
Chương 1: Kh i Đa ố
Di nệ C4 C40
C6 C10 C15 C16
C27 C36 C5 C9 C13 C28C30 C41 C43 C48
Chương 2: M t Nón, ặ
M t Tr , M t C uặ ụ ặ ầ C17
Chương 3: Phương
Pháp T a Đ Trong ọ ộ
Không Gian
<b>L p 11ớ</b>
(14%)
Chương 1: Hàm S ố
Lượng Giác Và
Phương Trình Lượng
Giác
C12 C25
Chương 2: T H p - ổ ợ
Xác Su tấ C42
Chương 3: Dãy S , ố
C p S C ng Và C p ấ ố ộ ấ
S Nhânố C26
Chương 4: Gi i H nớ ạ C29
Chương 5: Đ o Hàmạ C20
Chương 1: Phép D i ờ
Hình Và Phép Đ ng ồ
D ng Trong M t ạ ặ
Ph ngẳ
C7
Chương 2: Đường
th ng và m t ph ng ẳ ặ ẳ
trong không gian.
Quan h song songệ
Chương 3: Vect ơ
trong khơng gian.
Quan h vng góc ệ
trong khơng gian
<b>L p 10ớ</b>
(2%)
Chương 1: M nh Đ ệ ề
T p H pậ ợ
Chương 2: Hàm S ố
B c Nh t Và B c Haiậ ấ ậ
Chương 3: Phương
Trình, H Phệ ương
Trình.
Chương 4: B t Đ ng ấ ẳ
Chương 5: Th ng Kêố
Chương 6: Cung Và
Góc Lượng Giác. Cơng
Th c Lứ ượng Giác
Chương 1: Vectơ
Chương 2: Tích Vơ
Hướng C a Hai Vectủ ơ
Và ng D ngỨ ụ
Chương 3: Phương
Pháp T a Đ Trong ọ ộ
M t Ph ngặ ẳ C22
<b>T ng s câuổ</b> <b>ố</b> <b>13</b> <b>15</b> <b>18</b> <b>4</b>
Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan.
Kiến thức tập trung trong chương trình lớp 12, câu hỏi lớp 11 chiếm 14%., câu hỏi lớp 10 chiếm 2 %.
22 câu hỏi VD-VDC phân loại học sinh. 4 câu VDC: C47, C48, C49,C50
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
A D B A C B C C D C D C A A C A A D B D B
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
B C D A B C A A C B C D D A A D B C C B C
43 44 45 46 47 48 49 50
B A D B B D B B
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <sub>y ' 3x</sub>2 <sub>3</sub>
x 1
x 1
<sub></sub>
. Suy ra hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 1, x = -1.
y '' 6x <sub> . Ta có </sub>y '' 1
<b>Câu 2. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: <sub>f x dx</sub>
<b>Câu 3. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
* Với m2 , hàm số trở thành y 3x 2mx 5
m
y ' 6x m, y ' 0 x
6
. Vì y ' 0 <sub> có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm nên với </sub><sub>m</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> hàm</sub>
số có cực trị.
*m2, y ' 3 m 2 x
2
m 2m 3 0 3 m 1
Kết hợp cả hai trường hợp suy ra 3 m 1
<b>Câu 4. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Khối bát diện đều là khối đa diện loại {3;4}
<b>* Ghi nhớ thêm về khối bát diện đều:</b>
Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S 2a 2 3
Thể tích khối bát diện đều cạnh a là
3
a 2
S
3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R a 2
2
Gồm 9 mặt phẳng đối xứng:
<b>Câu 5. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
* Gọi H là chân đường cao hạ từ B trong tam giác ABC. Theo đề A’H là đường cao của lăng trụ.
* Xét ABC :
+
2
2 AB 1
AB AH.AC AH
AC 2
+ <sub>BC</sub> <sub>AC</sub>2 <sub>AB</sub>2 <sub>3</sub>
* Xét <sub>AA 'H : A 'H</sub> <sub>AA '</sub>2 <sub>AH</sub>2 7
2
* Thể tích cần tìm: ABC
1 1 7 21
V S .AH .AB.BC AH .1. 3.
2 2 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 6. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có hình bát diện đều có 8 mặt là 8 tam giác đều cạnh 2.
Do đó, <sub>S 8.2 .</sub>2 3 <sub>8 3</sub>
4
<b>Câu 7. </b>
Đường tròn
Tâm I’(3;-3), bán kính R’ = 3R = 3
Phương trình
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y = -2018 nằm dưới điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, suy ra đường
thẳng y = -2018 cắt đồ tị hàm số tại 2 điểm
<b>Câu 9. </b>
<b>Lời giải</b>
Kẻ AH
Ta có: CD AH CD
CD AB
<sub></sub> , mà BH
BD AC
<sub></sub> , mà CH
Ta có: BC AH BC
BC DH
<sub></sub> , mà AD
<b>Câu 10. </b>
Gọi a là cạnh của hình lập phương
Khi đó, ta có: <sub>V a</sub>3
và
3
2
1
1 1 a
V . a .a
3 2 6
Vậy V 6V 1
<b>Câu 11. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Điều kiện 2
x mx 1 0
2
x x
x 2
lim y lim 0
x mx 1
đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Đồ thị hàm số 2
x 2
y
x mx 1
có đúng 3 đường tiệm cận
Đồ thị hàm số 2
x 2
y
x mx 1
có 2 đường tiệm cận ngang
Phương trình <sub>x</sub>2 <sub>mx 1 0</sub>
có hai nghiệm phân biệt khác 2
2
2
m 2 m 2
m 4 0 <sub>m</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>
m
2
2 2m 1 0 5
m <sub>m</sub> <sub>2</sub>
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 12.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Hàm số
1
xác định khi sin x 0 x k x k , k
2 2 2
Vậy tập xác định của hàm số
1
y
sin x
2
Ta có: S.AMN S.AMN S.ABC
S.ABC
V SA SM SN 1 2 1 1
. . . V V
V SA SB SC 2 3 3 3
Suy ra: A.BMNC S.ABC
2 2 1
V V . .5.9 10
3 3 3
<b>Câu 14. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
- Đồ thị đi qua điểm (0;-1) nên phương án D bị loại và đồ thị đi qua điểm (2;1) nên B loại
- Đồ thị có hai điểm cực trị nên phương án C bị loại ( có <sub>y ' x</sub>2 <sub>3 0</sub>
)
- Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;-3), thay vào phương án A thấy thỏa mãn
<b>Câu 15. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Có 5 mặt phẳng đối xứng
<b>Câu 16. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi I là trung điểm cạnh CD
Khi đó IG1 1 IG2
IB 3 IA ( vì G1 vàG2 lần lượt là trong tâm các tam giác BCD và ACD )
Suy ra G G1 2 1
Hay 1 2
1
G G AB
3
nên A sai
1 2
G G / /AB nên B và C đúng
Dễ thấy BG , AG1 2 và CD đồng qui tại điểm I nên D đúng.
<b>Câu 17. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Thể tích của khối nón V 1 R .h2 1 .4 .6 322
3 3
<b>Câu 18. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có
1 1 1
2
3 29
5
3
3 2
4 <sub>4</sub> <sub>3</sub> <sub>12</sub>
3
1 4 a 1 1 a 3 a
a 2 4 4
a. a . a a.a .a a 5
B log log log log a
3
a. a
a .a a
<b>Câu 19. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
x 1
2017x 2018
lim
x 1
và x 1
2017x 2018
lim
x 1
nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là
x = -1
<b>Câu 20. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có : <sub>y ' 3x</sub>2 <sub>6x</sub> <sub>y ' 3</sub>
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A (3;1) là y 9 x 3
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hàm số y log x
x 0 x 0
<b>Câu 22.</b>
2
3.3 4. 4 1 <sub>24</sub>
d
5
3 4
<b>Câu 23. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có
4
f ' x 1 0 x 2
x
Ta cóf 1
3
Suy ra min f x<sub>[1;3]</sub>
Do đó tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4.5 = 20
<b>Câu 24</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt <sub>t 3 , t 0</sub>x
Phương trình đã cho trở thành 2
t 6t 7 0 t 1 (nhận) hoặc t7 (loại)
Với t 1 thì3x 1 x 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0
<b>Câu 25. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <sub>m cos x 4sin x cos x m 2 0</sub>2 <sub>m</sub>1 cos 2x <sub>2sin 2x m 2 0</sub>
2
4 4sin 2x
m cos 2x 4sin 2x 3m 4 0 m
3 cos 2x
Xét M trên 0;
4
ta có
8 24cos 2x 8sin 2x
f ' x
3 cos 2x
Nhận xét f ' x
nên để phương trình có nghiệm trên 0;4
thì
f 0 m f 1 m
4 3
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó phương trình m cos 2x 4sin 2x 3m 4 0 có đúng một nghiệm trên 0;
4
<b>Câu 26. </b>
Ta có
10
10
10 1
1 2
1 q
S u . 3. 1023
1 q 1 2
<b>Câu 27.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có CD AD CD (SAD)
CD SA
theo giao tuyến SD
Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SD AH
2 2 2 2
SA.AD a.2a 2a 5
AH
5
SA AD a 4a
2a 5
d A, SCD
5
<b>Câu 28. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của đoạn CD và AB, ta có:
SAB
đều AB SF CD SF (do CD||AB) (1)
SCD
vuông cân tại S CD SE (2)
Từ (1), (2) suy ra CD
Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên EF SH
Dựng BKAH tại K BK
Gọi M BK CD ta có SH
S.BDM BDM
1
V SH.S
3
SCD
vuông cân tại S SE CD a
2 2
SAB
đều cạnh AB a SF a 3; EF a
2
2 2
2 2 a 3a 2 2
SE SF a EF SEF
4 4
vuông cân tại S
a a 3
.
SE.SF <sub>2</sub> <sub>2</sub> a 3
SH
EF a 4
2
2 2 2 3a a 13
AH SA SH a
16 4
và
2 2
2 2 3a 3a 3a
HF SF SH
4 16 4
Ta có
3a
.a
HF.AB <sub>4</sub> 3a
BK.AH HF.AB BK
AH a 13 13
4
KBA
vàABI là hai tam giác vuông đồng dạng (với I BM AD )
2 2
2
2 2 2
BI AB AB a a 13
BI
3a
AB BK BK 3
13
13a 2a a
AI BI AB a ID
9 3 3
DIM
và AIBlà hai tam giác vuông đồng dạng
2
BDM
2 3
S.BDM BDM
a
DM DI <sub>3</sub> 1 AB a 1 1 a a
DM S BC.DM a.
2a
AB AI 2 2 2 2 2 2 4
3
1 1 a 3 a a 3
V SH.S . .
3 3 4 4 48
x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 m 3
x 1 x 2
x x 2x 2
lim f x lim lim lim x 2 3
x 1 x 1
Hàm số f x
Gọi K là trung điểm của đoạn AB, ta có SABđều SKAB
Mà
1
SK ABC V SK.S
3
Ta có ABC vng tại A có AB a, BC a 3
2 2 2 2
AC BC AB 3a a a 2
2
ABC
1 1 a 2
S AB.AC .a.a 2
2 2 2
SAB
đều cạnh AB = a Đường cao SK a 3
2
2 3
S.ABC
1 a 3 a 2 a 6
V .
3 2 2 12
<b>Câu 31. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
Đkxđ: x 0
x 2
<sub></sub>
Ta có: f ' x
Khi đó f ' x
3 5 3 5
x
2 2
. Vì x là nghiệm nguyên nên S
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của
3 2 2
2
x 2 0
mx x 2x 8m 0 x 2 mx 2m 1 4m 0
mx 2m 1 x 4m 0(1)
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
m 0 <sub>m 0</sub>
12m 4m 1 0 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
m
m.4 2m 1 2 4m 0 6 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 33. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Để biểu thức B log 2x 1 2
1
2x 1 0 x .
2
<b>Câu 34. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số y<sub></sub>
<b>Câu 35. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Hàm số đồng biến trên
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>+) Gọi </b>O AC BD , hạ OICD
+) Ta có <sub>OI</sub> a<sub>;SO</sub> a 3 <sub>tan</sub> SO <sub>3</sub> <sub>SIO</sub> <sub>60</sub>0
2 2 OI
<b>Câu 37. </b>
Tập xác định D \ 1 .
3
<sub> </sub>
Ta có: y 2x 5 1 x 4.
3x 1 3x 1
Để x, y
Nên
2
x (L)
3x 1 1 <sub>3</sub>
3x 1 1 x 0 y 5
3x 1 13 14 y 1
x (L)
3
3x 1 13
x 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy trên đồ thị hàm số có hai điểm có tọa độ nguyên là
<b>Câu 38 </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ đồ thị hàm số y = f(x) ta có trên khoảng (-1;3) có hai điểm cực trị.
<b>Câu 39. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Điều kiện
6
x
6 5x 0 5 2 <sub>x</sub> 6<sub>.</sub>
3x 2 0 2 3 5
x
3
<sub> </sub>
2 2
log 3x 2 log 6 5x 3x 2 6 5x x 1.
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là
a 1
6
1 x <sub>6</sub>
5 b
5
<sub> </sub>
Vậy S a b 1 6 11.
5 5
<b>Câu 40. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Câu 41. </b>
Ta có AB a . Gọi M là trung điểm của AB C'MC cos MC CC' MC'.sin
MC'
ABC' 2
2
2 2 3 6
ABC.A 'B'C' ABC 4
AB.C 'M 3 4
S 3 3 a.CM.cos 2 3 a.a cos 2 3 cos
2 2 a
3 3 3 3 1 3 a
V S .CC' a .MC.tan a a.tan a 1 a .
4 4 2 8 16a 8 16
Xét
3 2
2
f (x) 16x x 0 x 4 f '(x) 16 3x 0 x 4 ;
4 4 128
f '(x) 0 16 3x 0 x ;f (0) 0;f(4) 0;f .
3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy VABC.A 'B'C'lớn nhất khi 4
2
3
<sub> nên </sub>cos 4<sub>2</sub> 4 1
a x 3
<b>Câu 42. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi A là biến cố chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700
Ta có 2
1000
n C
Gọi số thứ nhất là a; số thứ hai là b, ta có
b
b
b
b
A
a 1 b 2 698 n 697
a 2 b 1;3 697 n 696
a 3 b 1;2; 4 696 n 695
...
a 698 b 1 n 1
698.697
n 697 696 695 ... 1 243253
2
Vậy A 2
1000
n 243253
P(A)
n<sub></sub> C
<b>Câu 43. </b>
Ta có <sub>BC</sub> <sub>AC</sub>2 <sub>AB</sub>2 <sub>2AC.AB.cos120</sub>0 <sub>a 7;</sub>
1
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
B A
1 1 1
A BK
A B A A AB a 21; A K A C C K 3a, KB KC CB 2a 3
1 1
d(I,(A BK)) d B , A BK .
2 2 S
Mà
1 1 1 1 1 1 1
3
0
B A BK K.A B BA ABC.A B C
1 1 2 1 1 a 15
V V . V .2a 5. .a.2a.sin120 .
2 2 3 3 2 3
Theo công thức Herong, diện tích tam giác A BK1 bằng
S p p 2a 3 p 3a p a 21 3a 3 với p 2a 3 3a a 21
2
Vậy
3
1 <sub>2</sub>
a 15
3 <sub>3</sub> a 5
d I, A BK . .
2 3a 3 6
<b>Câu 44. </b>
<b>Lời giải</b>
Tập xác định <sub>D</sub> <sub>, y ' 3x</sub>2 <sub>12x m.</sub>
Hàm số 3 2
y x 6x mx 1 đồng biến trên khoảng
2 2
0;
m 3x 12x, x 0; m max 3x 12x m 12
Do m
2018 m 2018
nên m
Vậy có 2007 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
<b>Câu 45. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi số tiền ít nhất mà thầy giáo cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là x (đồng).
Số tiền tiết kiệm gửi vào ngân hàng sau 60 tháng là
60
1,005 1
T x 1,005 1,005 ... 1,005 x.1,005.
0,005
Theo bài ta có:
60 8
8
60
1,005 1 5.10 .0,005
x.1,005. 5.10 a 7130747
0,005 1,005 1,005 1
(đồng)
<b>Câu 46. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Tập xác định D
Ta có y ' 4x3 4 1 m x
<sub> </sub>
Hàm số đã cho có ba điểm cực trị <sub> phương trình y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt </sub> <sub>Phương trình</sub>
2 2
x 1 m có hai nghiệm phân biệt khác 0
2
2
1 m 0
1 m 1
1 m 0
<sub></sub>
Khi đó gọi ba điểm cực trị là
A 0;1 m , B 1 m ; m 2m m , C 1 m ; m 2m m
Ta có: 2
C B
BCx x 2 1 m ; d A;BC 1 m
Lại có: ABC
1
S BC.d A, BC 1 m 1 m 1 S 1
2
khi m = 0
<b>Câu 47. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có
'
x
2019 x
2019
e e
e e
Do đó
x 2019 x x x
1
2019 2019 2019 2019
x 2019 x x <sub>1</sub> x
2019 2019 2019 2019
e e e e
f ' x f ' 2019 x
e e e e e e e e
x x
2019 2019
x x x x
2019 2019 2019 2019
e e e e
1
e e e e.e e e e e
Bởi vậy 2A<sub></sub>f ' 1
2
<b>Câu 48 . </b>
Gọi kích thước đáy của cái kho cần xây dựng là x (m) và 2x (m), chiều cao của kho là y (m), (với x, y>0)
Ta có 2 2
1000
V 2x y 2000 y (m)
x
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật là
tp
6000
S 2 x.2x x.y 2x.y 4x 6xy 4x
x
2 3000 3000 <sub>3</sub> 2 3000 3000 3 2
4x 3 4x . . 300 36 m
x x x x
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <sub>4x</sub>2 3000 <sub>x</sub> 3<sub>750 m</sub>
x
Chi phí xây dựng thấp nhất khi đó sấp sỉ là <sub>300 36.500000 495289087</sub>3
đồng
<b>Câu 49.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Xét đa thức bậc bốn g x
Vậy phương trình 2f x .f '' x
f x 0. Mà các nghiệm này đều phân biệt nên ta có f ' x , f ' x ,f ' x
x x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> x<sub>3</sub>
g’(x) - 0 + 0 - 0 +
g(x)
g x
g x g x
2 2
1 1 1 1 1
2 2
2 2 2 2 2
2 2
3 3 3 3 3
g x 2f x .f '' x f ' x f ' x 0
g x 2f x .f '' x f ' x f ' x 0
g x 2f x .f '' x f ' x f ' x 0
Nên từ bảng biến thiên suy ra phương trình g x
2f x .f '' x <sub></sub>f ' x <sub></sub> có đúng hai nghiệm phân biệt.
<b>Câu 50. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Tập xác định của hàm số <sub>y x</sub> <sub>4 x</sub>2 <sub>m</sub>
là D
Ta có
2
2
4 x x
y '
4 x
;
2 2
2 2
x 0
y ' 0 4 x x 0 4 x x x 2
4 x x
<sub></sub>
Tính được y