Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề khảo sát chất lượng học kì 2 có đáp án chi tiết môn vật lí lớp 12 lần 4 | Lớp 12, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.06 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề KSCL học kì II </b>


<b>Câu 1: </b> Một con lắc lị xo có độ cứng <i>k và vật nhỏ khối lượng m . Tần số dao động riêng của con lắc là </i>


<b>A. </b> 1


2
<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>


= . <b>B. </b> <i>f</i> 2 <i>k</i>


<i>m</i>


= . <b>C. </b> 1


2
<i>m</i>
<i>f</i>


<i>k</i>


= . <b>D. </b> <i>f</i> 2 <i>m</i>


<i>k</i>



= .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số là 1
2


<i>k</i>
<i>f</i>


<i>m</i>

=


<b>Câu 2: </b> Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật ln
<b>A. </b>hướng về vị trí cân bằng. <b>B. </b>cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
<b>C. </b>hướng về vị trí lị xo khơng biến dạng. <b>D. </b>hướng về vị trí biên.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.


<b>Câu 3: </b> <i>Một sóng cơ học lan truyền trong một mơi trường với bước sóng λ và chu kì T. Qng đường mà </i>
<i>sóng truyền được được trong thời gian T là </i>


<b>A. λ. </b> <b>B. </b><i>2λ. </i> <b>C. </b><i>4λ. </i> <b>D. </b><i>0,5λ. </i>



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Quãng đường mà sóng lan truyền được được trong thời gian T là λ.


<b>Câu 4: </b> <b>Sóng cơ học khơng có tính chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Truyền được trong chân khơng. <b>B. </b>Tuần hồn theo thời gian.


<b>C. </b>Mang theo năng lượng. <b>D. </b>Có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Sóng cơ học không truyền được trong chân không.


<b>Câu 5: </b> Dịng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là <i>i</i>=4cos100<i>t</i> (A). Cường độ dòng
điện cực đại là


<b>A. </b>4 A . <b>B. </b>2 2 A . <b>C. </b>2 A . <b>D. </b>4 2 A .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Cường độ dòng điện cực đại là 4 A


<b>Câu 6: </b> Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc <i>vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng </i>
của cuộn cảm là


<b>A. </b><i>Z<sub>L</sub></i>=<i>L</i>. <b>B. </b><i>Z<sub>L</sub></i> =2<i>L</i>. <b>C. </b> 1 .


2
<i>L</i>
<i>Z</i>


<i>L</i>


= <b>D. </b><i>Z<sub>L</sub></i> 1 .


<i>L</i>

=


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Cảm kháng của cuộn cảm là <i>Z<sub>L</sub></i>=<i>L</i>.


<b>Câu 7: </b> <i>Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C</i> và cuộn cảm thuần có độ tự cảm <i>L</i>. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số góc . Giá trị của <sub> là </sub>


<b>A. </b> 1 .


<i>LC</i> <b>B. </b> <i>LC</i>. <b>C. </b><i>LC </i>. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Tần số góc 1 .



<i>LC</i>
=


<b>Câu 8: </b> Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải


<b>A. </b>sóng cực ngắn. <b>B. </b>sóng dài. <b>C. </b>sóng trung. <b>D. </b>sóng ngắn.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Sóng cực ngắn được dùng trong thơng tin liên lạc vũ trụ.


<b>Câu 9: </b> Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
<b>A. </b>tán sắc ánh sáng. <b>B. </b>khúc xạ ánh sáng.
<b>C. </b>phản xạ ánh sáng. <b>D. </b>giao thoa ánh sáng.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.


<b>Câu 10: </b> Trong các nguồn sau đây, nguồn phát ra tia tử ngoại là


<b>A. </b>Mặt Trời. <b>B. </b>cơ thể người. <b>C. </b>đèn LED. <b>D. </b>bút thử điện.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mặt Trời là nguồn phát tia tử ngoại.



<b>Câu 11: </b> Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phơtơn.
<b>B. </b>Phơtơn có thể chuyển động hoặc đứng yên.


<b>C. </b>Năng lượng của phôtôn của ánh sáng càng lớn khi tần số của ánh sáng đó càng nhỏ.
<b>D. </b>Năng lượng của các phơtơn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.


<b>Câu 12: </b> <i>Cho h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Trong chân không, một ánh sáng </i>
đơn sắc có bước sóng  có năng lượng của một phôtôn là


<b>A. </b> <i>hc</i>.




= <b>B.</b>=<i>h</i>. <b>C. </b> <i>c</i> .


<i>h</i>




 = <b>D. </b> <i>h</i> .


<i>c</i>




 =


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Năng lượng phôtôn là  <i>hc</i>


=


<b>Câu 13: </b> Pin Mặt Trời hoạt động dựa trên hiện tượng


<b>A. </b>quang điện trong. <b>B. </b>cộng hưởng điện. <b>C. </b>cảm ứng điện từ. <b>D. </b>quang điện ngoài.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Pin Mặt Trời hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.


<b>Câu 14: </b> Biết bán kính Bo là <i>r , theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi </i><sub>0</sub>
công thức


<b>A. </b><i>r</i>=<i>n r</i>2 <sub>0</sub>. <b>B. </b><i>r</i>=<i>nr</i>0. <b>C. </b>


2
0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>



Bán kính quỹ đạo dừng thứ n được xác định bởi công thức <i>r</i> =<i>n r</i>2 <sub>0</sub>.


<b>Câu 15: </b> Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt được gọi chung là


<b>A. </b>nuclôn. <b>B. </b>nơtron. <b>C. </b>êlectron. <b>D. </b>prôtôn.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nuclôn.


<b>Câu 16: </b> Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?
<b>A. </b>Năng lượng liên kết riêng. <b>B. </b>Điện tích hạt nhân.
<b>C. </b>Năng lượng liên kết. <b>D. </b>Khối lượng hạt nhân.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân.


<b>Câu 17: </b> <i>Chất phóng xạ X có chu kì bán rã .T</i> <i>Ban đầu (t = 0), một mẫu có N</i><sub>0</sub> hạt nhân <i>X</i>. Tại thời điểm
,


<i>t</i> <i>số hạt nhân X chưa bị phân rã là </i>


<b>A. </b> <sub>0</sub>2 .
<i>t</i>
<i>T</i>



<i>N</i> =<i>N</i> − <b>B. </b> <sub>0</sub>2 .


<i>t</i>
<i>T</i>


<i>N</i> =<i>N</i> <b>C. </b> <sub>0</sub>2 .


<i>T</i>
<i>t</i>


<i>N</i> =<i>N</i> <b>D. </b> <sub>0</sub>2 .


<i>T</i>
<i>t</i>
<i>N</i> =<i>N</i> −
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có định luật phóng xạ <sub>0</sub>2 .
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>N</i> =<i>N</i> −


<b>Câu 18: </b> Một con lắc lị xo có k = 100 N/m và vật nhỏ có m = 1 kg. Khi đi qua vị trí có li độ 6 cm thì vật có
tốc độ 80 cm/s. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc bằng


<b>A. </b>0,5 J. <b>B. </b>1 J. <b>C. </b>1,5 J. <b>D. </b>2,5 J.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Tần số góc <i>k</i> 10


<i>m</i>


= = rad/s


Biên độ


2
2


2 10


<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>




= + = cm


Cơ năng của vật : 1 2


W 0,5


2<i>kA</i> <i>J</i>


= =



<b>Câu 19: </b> Cường độ âm tại điểm M trong môi trường truyền âm là 10−4 2


W/m . Biết cường độ âm chuẩn là


12


0 10


<i>I</i> = − 2


W/m . Mức cường độ âm tại M bằng


<b>A. </b>80 dB. <b>B. </b>70 dB. <b>C. </b>50 dB. <b>D. </b>60 dB.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:

( )



4


12
0


10


10 log 10.log 80


10


<i>I</i>


<i>L</i> <i>dB</i> <i>dB</i>


<i>I</i>






= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. chỉ có tụ điện. </b> <b>B. </b>chỉ có điện trở thuần.


<b>C. </b>chỉ có cuộn cảm thuần. <b>D. </b>có cuộn dây khơng thuần cảm.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Từ đồ thị ta thấy


0cos


<i>i</i>=<i>I</i> <i>t</i>; 0cos


2


<i>u</i>=<i>U</i> <sub></sub><i>t</i>− <sub></sub>


 



Nhận thấy i nhanh pha hơn u góc
2


 <sub>→ Đoạn mạch này chỉ chứa tụ điện. </sub>


<b>Câu 21: </b> Đặt điện xoay chiều <i>u</i>=100cos100<i>t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ </i>
dịng điện qua đoạn mạch là 2 cos(100 )


3


<i>i</i>= <i>t</i>+ (A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là


<b>A. </b>50 W. <b>B. </b>100 3 W. <b>C. </b>50 3 W. <b>D. </b>100 W.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là cos 50 2. 2 cos 50W
3


<i>P</i>=<i>UI</i> = <sub></sub>− <sub></sub>=


 


<b>Câu 22: </b> Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất truyền
tải không đổi, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 5 lần thì cơng suất hao phí trên
đường dây


<b>A. </b>giảm 25 lần. <b>B. </b>giảm 5 lần. <b>C. </b>tăng 25 lần. <b>D. </b>tăng 5 lần.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có


2


2 2 2


1
cos


<i>p</i>


<i>hp</i> <i>hp</i>


<i>P R</i>


<i>P</i> <i>P</i>


<i>U</i>  <i>U</i>


= 


<b>Câu 23: </b> Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản theo thứ tự là


<b>A. </b>micro, mạch phát sóng điện từ cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại, anten phát.
<b>B. </b>anten thu, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, loa.



<b>C. </b>micro, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại cao tần, anten phát.
<b>D. </b>anten thu, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại âm tần, loa.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Sơ đồ khối của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản theo thứ tự là micro, máy phát dao động cao
tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, anten.


<b>Câu 24: </b> <i>Một ánh sáng đơn sắc màu lục có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết </i>
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi tường khác thì tần số và màu sắc khơng
thay đổi.


<b>Câu 25: </b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 48μm . Biết
khoảng cách hai khe là 1 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn là 1 m.
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là


<b>A. </b>1,44 mm. <b>B. </b>1,20 mm. <b>C. </b>1,24 mm. <b>D. </b>1,53 mm.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 là 3 3 3. 1, 44


<i>D</i>



<i>x</i> <i>i</i> <i>mm</i>


<i>a</i>


= = =


<b>Câu 26: </b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0, 4 <i>m</i>  0, 76 <i>m</i>. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,5 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 thu được trên màn quan sát là


<b>A. </b>0,27 mm. <b>B. </b>0,72 mm. <b>C. </b>0,18 mm. <b>D. </b>0,44 mm.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Bề rộng quang phổ bậc 1 là <i>x</i>

(

<i>d</i> <i>t</i>

)

<i>D</i> 0, 27<i>mm</i>
<i>a</i>


 −


 = =


<b>Câu 27: </b> Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Tia X có bản chất là sóng điện từ.


<b>B. </b>Tia X bị lệch trong điện trường, từ trường.
<b>C. </b>Tia X là bức xạ nhìn thấy được.



<b>D. </b>Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Tia X có bản chất là sóng điện từ.


<b>Câu 28: </b> Chiếu lần lượt bốn bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,56 µm, λ2 = 0,2 µm, λ3 = 0,35 µm, λ4 = 0,75 µm


vào tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,55 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện


cho tấm kim loại trên?


<b>A. </b> 2, 3. <b>B. </b> 4, 1. <b>C. </b> 1, 2. <b>D. </b>  1, 3, 4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là   0 →Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là  2, 3


<b>Câu 29: </b> Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng trong nguyên tử Hiđrô được tính bằng cơng thức

( )



2


13, 6
<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>



<i>n</i>


= − với <i>n =</i>1, 2,3...Cho: 1<i>eV</i> =1, 6.10−19<i>J h</i>; =6, 625.10−34<i>J s c</i>. ; =3.108<i>m s</i>/ . Khi


êlectron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng <i>E<sub>m</sub></i>= −0, 544<i>eV</i> sang quỹ
đạo dừng có năng lượng <i>E<sub>n</sub></i> = −13, 60<i>eV</i> thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng


<b>A. </b>0,095 μm. <b>B. </b>0,486 μm. <b>C. </b>0,975 μm. <b>D. </b>0,656 μm.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Phơtơn phát ra có năng lượng <i><sub>m</sub></i> <i><sub>n</sub></i> 0, 095
<i>m</i> <i>n</i>


<i>hc</i> <i>hc</i>


<i>E</i> <i>E</i> <i>m</i>


<i>E</i> <i>E</i>


  




= = −  = =




<b>Câu 30: </b> Trong phản ứng hạt nhân: 9<sub>4</sub>Be α+ → + . Hạt nhân X là X n


<b>A. </b>12<sub>6</sub> C . <b>B. </b>16<sub>8</sub> O . <b>C. </b>12<sub>5</sub> B . <b>D. </b>14<sub>6</sub> C .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có phương trình phản ứng hạt nhân: 9 4 1


4 2 0


<i>A</i>
<i>Z</i>


<i>Be</i>+ → <i>X</i> + <i>n</i>


Ta có 9 4 1 12 :12<sub>6</sub>
4 2 0 6


<i>A</i>


<i>X</i> <i>C</i>


<i>Z</i>


= + − =



 = + − =


<b>Câu 31: </b> Hai con lắc lò xo (1) và (2) dao động điều hòa dọc theo trục


<i>Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự </i>
<i>phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của hai con lắc. Biết </i>
biên độ của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con
lắc (1) kể từ thời điểm ban đầu đến thời điểm động năng
bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là


<b>A. </b>12 cm/s. <b>B. </b>10 cm/s. <b>C. </b>8 cm/s. <b>D. </b>6 cm/s.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Từ đồ thị ta thấy chu kì con lắc lị xo (1) là 8 ơ, chu kì con lắc lị xo (2) là 12 ô


1 2 1 2


2


1,5
3


<i>T</i> <i>T</i>  


 =  =


Ta có max1 1 1 1

(

)



1 1 1


max 2 2 2



8


.1, 5 8 / 2


6 9


<i>v</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>cm</i> <i>rad s</i> <i>T</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>A</i>


  <sub> </sub>


 


=  =  =  =  =


Tại thời điểm ban đầu <i>t</i>=0 :<i>v</i>01= và đang tăng theo chiều dương 0 Vị trí ban đầu của con lắc


(1) là <i>x</i>01= − <i>A</i>


Con lắc (1) có <sub>W</sub> <sub>3W</sub> 1


2


<i>d</i> <i>t</i>


<i>A</i>
<i>x</i>



=  =   Con lắc (1) có W<i><sub>d</sub></i> =3W<i><sub>t</sub></i> lần đầu tiên kể từ thời điểm


ban đầu là 1


2
<i>A</i>
<i>x = −</i>


1


1


2 <sub>12</sub> <sub>/</sub>


6
<i>tb</i>


<i>A</i>


<i>v</i> <i>cm s</i>


<i>T</i>


 = =


<b>Câu 32: </b> Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,2 m, đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Trên dây, khoảng
cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2 cm và giữa hai điểm dao động có cùng


biên độ 2



3 cm đều bằng 10 cm. Số bụng sóng trên dây là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Biên độ dao động của một phần từ dây cách nút gần nhất một


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hai điểm dao động với biên độ 2


3 cm gần nhau nhất phải đối xứng qua nút


Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất phải đối xứng qua bụng


2
2


2 2 .5 2 2 .5


A sin A sin <sub>2</sub> <sub>4</sub>


3 3 A 2 mm


3 3


2 2 .5


2 A sin 5 2 Acos <sub>60 cm</sub>



4
 <sub>=</sub>     <sub>=</sub>    <sub></sub>
     
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
   <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   <sub></sub> <sub></sub>
     
 <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>−</sub> <sub></sub>  <sub>=</sub> <sub></sub> <sub></sub> 
 =

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định là 120 60 4


2 2


<i>l</i>=<i>k</i>  =<i>k</i>  =<i>k</i>


Trên dây có 4 bụng sóng.


<b>Câu 33: </b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u<sub>AB</sub></i> =<i>U</i> 2 cos(100 t) V vào
hai đầu đoạn mạch như hình bên. Biết <i>R =</i>80 Ω ,
cuộn dây có <i>r =</i>20Ω , <i>U<sub>AN</sub></i> =100 3 V, <i>U<sub>MB</sub></i> =50 3


V và <i>u<sub>AN</sub></i> uAN lệch pha với <i>uMB<b> một góc π/2. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? </b></i>
<b>A. </b>208 V. <b>B. </b>195 V. <b>C. </b>212V. <b>D. </b>181 V.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>
Ta có
1 2
1 2
1 2


sin cos (1)
cos sin (2)
2
 

 
 
=

+ = <sub> </sub>
=


(1) <i>C</i> <i>r</i> <i>AN</i>


<i>C</i> <i>r</i>


<i>AN</i> <i>MB</i> <i>MB</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>



 =  =
100 3
.20 40
50 3
<i>AN</i>
<i>C</i>
<i>MB</i>
<i>U</i>
<i>Z</i> <i>r</i>
<i>U</i>
 = = = 


(2) <i>R</i> <i>L</i> <i>C</i> <i>MB</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>AN</i> <i>MB</i> <i>AN</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>




 =  − =



50 3


.80 40 80


100 3
<i>MB</i>


<i>L</i> <i>C</i> <i>L</i>


<i>AN</i>
<i>U</i>


<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


 − = = =   = 


Ta có


(

) (

)



(

) (

2

)

2


2 2


2 2 2 2 208


+ + −


+
=  = 
+
+ + −
<i>L</i> <i>C</i>
<i>C</i>
<i>AN</i>
<i>AN</i>
<i>C</i>
<i>L</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>r</i> <i>Z</i> <i>Z</i>


<i>R</i> <i>Z</i>


<i>U</i>


<i>U</i> <i>U</i> <i>V</i>


<i>U</i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>r</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>Z</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i><sub>Z</sub></i>


<b>Câu 34: </b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u U</i>= 2 cos100

<i>t vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết </i>
<i>cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn </i>
<i>cảm đạt giá trị cực đại bằng 200 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 72 V. Giá trị của U </i>


<b>A. </b>160 V. <b>B. </b>136 V. <b>C. </b>80 V. <b>D. </b>125 V.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



L thay đổi để max 2 2 max 2 2 2 2


72


200 96 V


72


<i>C</i> <i>R</i> <i>C</i> <i>R</i>


<i>L</i> <i>L</i> <i>L</i> <i>R</i>


<i>C</i> <i>C</i>


<i>R</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i> <i>Z</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>Z</i> <i>U</i>


+ + +


 =  =  =  =


<i>M</i> <i>C </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điện áp hai đầu mạch là <sub>2</sub>

(

)

2


160 V



<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>


<i>U</i>= <i>U</i> + <i>U</i> −<i>U</i> =


<b>Câu 35: </b> <i>Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có </i>
<i>điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động </i>
<i>điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C</i>1<i> thì tần số dao động riêng của mạch là f</i>1. Khi điện dung


<i>có giá trị C</i>2<i> thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch 2f</i>1<i>. Khi điện dung có giá trị C</i>1 <i>+ 3C</i>2 thì


tần số dao động điện từ riêng trong mạch là


<b>A. </b>2 1


7


<i>f</i>


. <b>B. </b> 1


2
<i>f</i>


. <b>C. </b><i>2 f . </i><sub>1</sub> <b>D. </b> 11 <sub>1</sub>


4 <i>f</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>



Tần số 1 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub>


2


<i>f</i> <i>f</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>f</i>


<i>LC</i>




=    = +


( )

2 1


2 2 2 2 2


1 2 1 1 1


1 1 3 1 3 7 2


4 7


2 <i>f</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


 = + = + =  =



<b>Câu 36: </b> Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua
<i>hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vng góc với vân trung tâm và số vân sáng </i>
<i>trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 3,3 mm là </i>
<i>vị trí của một vân tối. Số vị trí có vân tối trên đoạn MP là </i>


<b>A. </b>12. <b>B. </b>11. <b>C. </b>13. <b>D. </b>14.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Số vân sáng trên đoạn MP: 11 <i>N<sub>MP</sub></i> <i>MP</i> 1 15 0, 514

(

<i>mm</i>

)

<i>i</i> 0, 72

(

<i>mm</i>

)


<i>i</i>


 = +    


Vì M là vân sáng và N là vân tối nên: <i>MN</i> =

(

<i>n</i>+0,5

)

<i>i</i>


(

)



( )



0,514 0,72


3, 3


3, 3 0, 5 4,1 5, 9 5


0, 5
3, 3



0, 6
5 0, 5


<i>i</i>


<i>n</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>i</i> <i>mm</i>


 


 = +  = ⎯⎯⎯⎯⎯→    =


+


 = =


+


Số vân tối trên đoạn MP: 7, 2 12
0, 6
<i>t</i>


<i>MP</i>
<i>N</i>


<i>i</i>



= = =


<b>Câu 37: </b> <i>Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân </i>
<i>bằng chung O với biên độ A</i>1<i> > A</i>2. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ


thuộc của li độ theo thời gian của hai điểm sáng như hình vẽ bên. Kể từ
<i>t = 0, tại thời điểm mà hai điểm sáng gặp nhau lần thứ 2019 thì tỉ số </i>
giữa giá trị vận tốc của điểm sáng 1 và vận tốc của điểm sáng 2 là


<b>A. </b>– 1,73. <b>B. 1,73. </b> <b>C. </b>– 1,55. <b>D. 1,55. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Từ đồ thị nhận thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Điểm sáng 1 có 1
1


4
0


<i>A</i>


=

 =



+ Điểm sáng 2 có


2


2 2


1, 5
12 8
<i>O</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>T</i>


<i>t</i> <sub>→</sub> <i>T</i>


=




= =





2


2 2 2 2



2


<i>A</i>


<i>x</i> <i>A</i>


 =  =


+ Hai chất điểm cùng chu kì nên trong 1T hai chất điểm gặp nhau 2 lần tại <i>x</i><sub>1</sub>=<i>x</i><sub>2</sub> = 2


Lần gặp thứ 2019 ở vị trí lần gặp thứ nhất


Lúc đó


1


1 1


2


2 2


2 ; 0


2


2 ; 0


2



<i>A</i>


<i>x</i> <i>v</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>v</i>


 = = 





 = = 





Ta có


( )



2 2 2 2


1 1


1


2 2 2


2



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


4 2


3


2 2 2


<i>A</i> <i>x</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i><sub>A</sub></i> <i><sub>x</sub></i>





− − − −


= = = −


− <sub>−</sub>


<b>Câu 38: </b> Trong thang máy có treo một con lắc lị xo với độ cứng 25 N/m, vật nhỏ có khối lượng 400 g. Khi
thang máy đang đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài của con lắc thay đổi từ 32
cm đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều
<i>với gia tốc a = 0,1g. Lấy </i> 2


<i>g</i>= m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là


<b>A. </b>9,6 cm. <b>B. </b>17 cm. <b>C. </b>19,2 cm. <b>D. </b>8,5 cm.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Độ giãn của lị xo tại vị trí cân bằng 0
mg


l 16cm


k


 = =


Biên độ dao đông của con lắc khi thang máy đứng yên <sub>A</sub> lmax lmin <sub>8</sub>
2




= = cm


+ Tại vị trí thấp nhất ta cho thang máy chuyển động xuống dưới nhanh dần đều, ta có thể xem con
lắc chuyển động trong trường trọng lực biểu kiến với P<sub>bk</sub> =m g

(

−a

)



Khi đó con lắc sẽ dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này lực đàn hồi cân bằng với


trọng lực biểu kiến P<sub>bk</sub> k l l m g

(

a

)

14, 4cm
k





=    = =


Biên độ dao động mới của con lắc

(

)



2
2


0 0


v


A = A+  − l l + <sub> </sub> = +  −  =A l l 9, 6cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 39: </b> <i>Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng S</i>1<i> và S</i>2 cách nhau 11,2 cm dao động theo


phương vng góc với mặt nước với cùng phương trình <i>u</i><sub>1</sub>=<i>u</i><sub>2</sub> =5 s100<i>co</i> <i>t</i> (<i>mm) (t tính bằng s). </i>


<i>Tốc độ truyền sóng 0,5 m/s và biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền đi. Chọn hệ trục xOy </i>
<i>thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S</i>1<i>, Ox trùng với S</i>1<i>S</i>2. Trong khơng gian,


phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động đều với tốc độ 5 2 <i>cm/s mà hình chiếu P của </i>
nó tới mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo <i>y</i>= + . Trong thời gian <i>x</i> 2 <i>t =</i>2s kể từ
<i>lúc P có tọa độ x =<sub>P</sub></i> 0<i> thì P cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? </i>


<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>22. <b>D. </b>15.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>



Bước sóng của sóng  =Tv 1= cm


Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai
nguồn.


Trong khoảng thời gian 2s P đi được một đoạn MN như hình vẽ.


1 cos 10


0
;


2 2 12




= =


= 


 <sub>=</sub>  <sub>= +</sub> <sub>=</sub>


 


<i>N</i>
<i>M</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>N</i>



<i>x</i> <i>v t</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> với hệ số góc


0


tan=  =1  45


Gọi H là một điểm bất kì nằm trên đường thẳng y= + x 2
Dễ thấy rằng để H là một cực đại thì d<sub>1</sub>−d<sub>2</sub> = k


Với khoảng giá trị của d<sub>1</sub>−d<sub>2</sub> là MS<sub>1</sub>−MS<sub>2</sub> d<sub>1</sub>−d<sub>2</sub> NS<sub>1</sub>−NS<sub>2</sub>


Từ hình vẽ ta có:

(

)



(

)



2


2 2 2 2


1 2 M M 1 2


2


2 2 2 2 2 2 2



1 2 N N N 1 2 N


MS MS y y S S 2 2 11 2 5 5cm


NS NS x y x S S y 10 12 1 12 3, 57cm


 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>= −</sub> <sub>+</sub> <sub>= −</sub>





 <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub></sub>




Vậy 9,1 k−   3,58 −9,1 k.1 3,58   = −k 9;...;3


Có tất cả 13 điểm


<b>Câu 40: </b> Hạt α có động năng 4,8 MeV bắn vào hạt nhân 14


7N đứng yên gây ra phản ứng:


14 1


7 N X 1p
<i>A</i>
<i>Z</i>


+ → + .


Phản ứng này thu năng lượng 1,2 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt
nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng
<i><b>chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt prơtơn có giá trị gần nhất với giá </b></i>
trị nào sau đây?


<b>A. </b>2,7 MeV. <b>B. </b>2,1 MeV. <b>C. </b>3,9 MeV. <b>D. </b>1,4 MeV.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Phương trình phản ứng hạt nhân 14 1 17


7 1 :8


<i>A</i> <i>A</i>


<i>Z</i> <i>Z</i>


<i>N</i> <i>X</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>O</i>


+ → + 


Ta có năng lượng phản ứng <i>Q</i>=W<i><sub>X</sub></i> +W<i><sub>p</sub></i>−W W<i><sub>p</sub></i>=W + −<i>Q</i> W<i><sub>X</sub></i> =4,8 1, 2− −W<i><sub>X</sub></i> =3,6−W<i><sub>X</sub></i>


Bảo toàn động lượng <i>p</i> = <i>pX</i> +<i>pp</i>


Ta có 2 2 2


2 cos



<i>p</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>p</i> = <i>p</i><sub></sub> + <i>p</i> − <i>p p</i><sub></sub> 


2 2 2


cos


2


<i>X</i> <i>p</i>


<i>X</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


<i>p p</i>




 + −


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(

)



2.4.W 2.17.W 2.1.W 2.4.W 2.17.W 2.1. 3,6 W


2 2.4.W 2.17.W 2 2.4.W 2.17.W


<i>X</i> <i>p</i> <i>X</i> <i>X</i>



<i>X</i> <i>X</i>


 


 


+ − + − −


= =


(

)

31, 2 36 W


2.4.4,8 2.17.W 2.1. 3,6 W 31, 2 36W W


2 2.4.4,8 2.17.W 3, 2 510 W 3, 2 510


+


+ − − +


= = =


<i>X</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>X</i> <i>X</i>


Áp dụng bất đẳng thức Co-si 31, 2 36 W 2 31, 2.36 4,8 195



W<i><sub>X</sub></i> + <i>X</i>  =


0


3 442


cos 22


68


 


   


Để dấu “=” xảy ra 31, 2 36 W 13 W 2, 73
15


</div>

<!--links-->

×