Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.2 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: …../10/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày …. tháng 10 năm 2016</i>
TOÁN
<b>BÀI 22: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN.(T2)</b>
*Khởi động :
- Ban văn nghệ : Tổ chức cả lớp hát một bài.
- Mời cô giáo vào tiết học.
* Hoạt động nối tiếp:
- Hs viết tên bài vào vở – đọc mục tiêu – chia sẻ mục tiêu trong nhóm
- Ban học tập: Chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>A. Hoạt động </b>thực hành.
<b>1. Đọc số thập phân; nêu phần </b>
<b>nguyên, phần thập phân và giá trị </b>
<b>theo vị trí của mỗi chữ số ở từng </b>
<b>hàng. </b>
<b>2. Viết các số thập phân.</b>
<b>3. Thực hiện nội dung: </b>
<b>4. Chuyển các phân số thập phân sau </b>
Đọc thầm 2 lần nội dung 2.
- Xác định bài gồm mấy yêu
cầu.
- Làm bài vào vở.
Trao đổi kết quả với bạn. Nhận xét và
bổ sung cho bạn
Nhóm trưởng:
- Lần lượt đọc kết quả.
- Khi đọc số thập phân ta đọc như thế
nào?
- Đọc nội dung 2.
- Làm bài vào vở
Nhóm trưởng:
- Lần lượt viết số thập phân vừa viết
được ra nháp.
Khi đọc số thập phân ta đọc như thế
nào?
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
- Muốn chuyển các phân số thành hỗn
số ta làm như thế nào?
+ Chuyển 3 phân số thành hỗn số.
+ Chuyển 3 hỗn số vừa viết được thành
số thập phân rồi viết vào vở
Nhóm trưởng:
- Lần lượt đọc kết quả, nêu cách
chuyển từ phân số thành hỗn số và
thành số thập phân.
- Từ các số thập phân ta có thể chuyển
thành các loại số nào?
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
Đọc nội dung
<b>thập phân đó</b>
<b>5. Điền giá trị của các chữ số vào </b>
<b>bảng sau( theo mẫu)</b>
- Yêu cầu 2 bạn nêu kết quả bài làm
- Nêu cách chuyển phân số thập phân
thành số thập phân
- Nếu mẫu số là 10 thì phần thập phân
có mấy chữ số?
- Nếu mẫu số là 100 thì phần thập phân
có mấy chữ số?
- Nếu mẫu số là 1000 thì phần thập
phân có mấy chữ số?
- Nếu mẫu số là 10 000 thì phần thập
phân có mấy chữ số?
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
<b>Đọc kĩ mẫu, làm bài vào vở. </b>
<b>* Nhóm trưởng:</b>
<b>- Nối tiếp đọc kết quả.</b>
<b>- Dựa vào đâu xác định được giá trị</b>
của các chữ số.
<b>- Nhận xét, bổ sung, thống nhất ý </b>
kiến báo cáo thầy cô.
<b>*Ban học tập:</b>
- Nêu cách viết số thập phân.
- Nêu cách đọc số thập phân
- Từ số thập phân ta có thể chuyển
- Dựa vào đâu để xác định được giá trị
của các chữ số?
- Mời giáo viên chia sẻ.
<b>C. Hoạt động ứng dụng: Gv giao bài trang 86.</b>
<b></b>
<i>---Rút kinh nghiệm</i>
………
………
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 8A: GIANG SƠN TƯƠI ĐẸP (Tiết 1)</b>
<b>*Khởi động:</b>
Ban học tập: - Chia sẻ hoạt động ứng dụng trang 129
- Mời cô giáo vào tiết học.
<b>*Tiếp nối:</b>
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
Ban học tập: - Chia sẻ mục tiêu trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Quan sát một trong các bức ảnh</b>
<b>trong tranh</b>
<b>2.Nghe thầy cô đọc bài</b>
<b>3. Đọc từ và lời giải nghĩa</b>
<b>4. Cùng luyện đọc </b>
<b> 5. Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>
<b>6. Trả lời câu hỏi trước lớp:</b>
Các bạn chia sẻ nối tiếp những hình ảnh
trong tranh và nói lên cảm nhận của
mình về những hình ảnh đó.
- Nhận xét, khen ngợi trong nhóm
- Nhóm trưởng báo cáo kết quả với thầy
cơ giáo.
Nhóm trưởng u cầu: các bạn nghe cô
đọc và phát hiện ra giọng đọc
Các bạn chia sẻ những từ còn chưa hiểu
trong bài.
- Giúp nhau giải nghĩa từ chưa hiểu
- Đọc thầm toàn bài
Đọc nối tiếp đoạn đến hết bài và sửa lỗi
cho nhau.
- Đọc tiêu chí: + Đọc đúng các từ
+Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ đúng sau các dấu
câu + Biết đọc phân vai, nhấn giọng các từ
ngữ gợi tả, gợi cảm
- Mỗi bạn đọc tồn bài 1 lượt
- Bình xét bạn đọc hay.
* Nội dung bài: Bài văn miêu tả vẻ đẹp
kì diệu của rừng xanh. Qua đó khẳng
định rừng xanh mang lại lợi ích to lớn
cho cuộc sống của con người. Mọi
người hãy nâng cao ý thức bảo vệ rừng.
Chia sẻ với cả lớp câu hỏi:
+ Bạn hãy kể những việc làm thể hiện
sự bảo vệ rừng?
Mỗi bạn đọc toàn bài 1 lượt
<b>Ban học tập: - Chia sẻ với cả lớp câu</b>
hỏi:
+ Qua bài bạn có cảm nhận gì rừng ở
Việt Nam?
+Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Đọc cho người thân nghe bài Kì diệu rừng xanh và cùng người thân trao đổi về
những hành động tốt để bảo vệ rừng.
<b></b>
<i>---Ngày soạn: …./10/2016</i>
<b>BÀI 23: SÔ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>
*Khởi động :
- Ban văn nghệ : Tổ chức cho các bạn hát một bài.
- Mời cô giáo vào tiết học.
* Hoạt động nối tiếp:
- Hs viết tên bài vào vở – đọc mục tiêu – chia sẻ mục tiêu trong nhóm
- Ban học tập: Chia sẻ mục tiêu trước lớp.
<b>A. Hoạt động cơ bản</b>
<b>1. Chơi trò chơi “ghép thẻ”. </b>
Gv đến các nhóm hỏi
- Nêu các cặp số thập phân và các số
thập phân vừa viết được.
- Các cặp số thập phận như thế nào với
nhau?
<b>2. Thực hiện các nội dung( Nhóm </b>
<b>trưởng lấy đồ dùng học tập)</b>
GV đến các hóm hỏi? Những số thập
phân như thế nào thì bằng nhau? Lấy ví
dụ.
<b>3. Thực hiện nội dung 3</b>
Đọc thầm 2 lần
- Viết các cặp phân số thập phân bằng
nhau ra nháp.
- Viết các cặp phân số thập phân vừa
viết được thành số thập phân.
- Nhận xét các cặp số thập phân vừa
viết được.
Nhóm trưởng: - Nêu các cặp số thập
phân và các số thập phân vừa viết được.
- Các cặp số thập phận đều bằng nhau
- Nhận xét, bổ sung, báo cáo thầy cơ.
Đọc nội dung 2.
- Lấy băng giấy hình 1 rồi tô màu 5
phần của băng giấy.
- Lấy băng giấy hình 2 rồi tơ màu 50
phần của băng giấy
- So sánh phần đã tô màu của băng
giấy.
- Viết phân số của phần tô màu rồi
chuyển thành số thập phân.
- So sánh hai số thập phân vừa viết.
- Những số nào gọi là số thập phân đặc
biệt.
- Khi thêm hoặc bớt chữ số tận cùng ở
bên phải phần thập phân ta được số như
thế nào?
- Giải thích cho bạn khi thêm hoặc bớt
chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập
Hs nêu
Hs nhận xét bổ sung cho bạn
Hs thực hiệ theo lơ gơ
Nhóm trưởng:
<b>B. Hoạt động thực hành.</b>
Thực hiện nội dung 1 và 2
- Thống nhất ý kiến, báo cáo kết quả
với thầy cô giáo
Hs làm việc theo lô gô
* Trưởng ban học tập:
- Khi bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân của một số thập
phân thì giá trị của số thập phân có thay
đổi khơng?
- Khi thêm các chữ số 0 ở tận cùng
bên phải phần thập phân của một số
thập phân thì giá trị của số thập phân có
thay đổi khơng?
- 3 bạn lên bảng viết 3 ví dụ
- Mời giáo viên chia sẻ.
<b>C. Hoạt động ứng dụng.</b>
<b> Gv giao bài trang 90. </b>
<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>
………
………
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 8A: GIANG SƠN TƯƠI ĐẸP (Tiết 2)</b>
<b>*Khởi động:</b>
Ban học tập: - Chia sẻ: Nội dung Hoạt động ứng dụng giờ trước.
- Mời cô giáo vào tiết học.
<b>*Tiếp nối:</b>
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
Ban học tập: - Chia sẻ mục tiêu trước lớp
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>1. Nghe thầy cô đọc và viết vào vở. </b>
<b>2.Thực hiện các bài tập trong phiếu</b>
<b>học tập: </b>
Đọc thầm 2 lần đoạn viết, tìm từ dễ viết
- Tìm nội dung của đoạn viết
Trao đổi với bạn cách trình bày bài.
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
-Các bạn dùng bút chì gạch chân tiếng
viết sai trong bài
- Viết lại từ sai vào lề vở
<b>3. Ghi vào vở tên của các loài chim</b>
<b>trong mỗi tranh dưới đây.</b>
- Các bạn đọc nối tiếp bài làm.
- Bổ sung nhận xét cho bạn.
Thống nhất kết quả báo cáo kết quả với
cô giáo.
<b>1: Chim yểng, 2: Hải yến; 3: đỗ quyên</b>
<b>Nhóm trưởng :</b>
- Thống nhất kết quả.
- Nêu đặc điểm của mỗi loài chim trong
tranh
Thống nhất báo cáo kết quả với thầy cô
- Khi viết các tiếng có chứa yê, ya dấu
thanh được đặt ở đâu?.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
- Cùng người thân tìm các câu thơ cótiếng chứa tiếng yê hoặc ya .
<b></b>
<i>---Rút kinh nghiệm</i>
………
………
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>BÀI 8A: GIANG SƠN TƯƠI ĐẸP (Tiết 3)</b>
<b>*Khởi động:</b>
Ban học tập: -Chia sẻ: Nội dung Hoạt động ứng dụng giờ trước.
- Mời cô giáo vào tiết học.
<b>*Tiếp nối:</b>
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
Ban học tập: - Chia sẻ mục tiêu trước lớp
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH</b>
<b>4. Thực hiện các yêu cầu trong phiếu </b>
<b>học tập</b>
<b>Gv đến các nhóm hỏi </b>
? Giải nghĩa các thành ngữ trong bài
<b>5. Tìm những từ ngữ miêu tả không </b>
<b>gian rồi viết vào phiếu hoặc vở</b>
<b>6. Đặt một câu với một từ vừa tìm </b>
Hs làm việc theo lơ gơ
- Đọc thầm và tìm dịng đúng nghĩa với
<b>từ “thiên nhiên”</b>
<b>- Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện </b>
tượng thiên nhiên trong các thành ngữ,
tục ngữ.
- Chia sẻ bài làm của mình
- Nhận xét, sửa lỗi cho nhau
Hs làm việc theo lô gô:
a) Tả chiều rộng: bao la, bát ngát
b) Tả chiều dài: tít tắp
<b>được</b>
<b>7. Đặt miêu tả sóng nước trong mỗi </b>
<b>ảnh dưới đây</b>
<b>8. Xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây </b>
<b>vào bảng phân loại bên dưới</b>
<b>9. Mỗi em đặt một câu với một trong </b>
<b>các từ ngữ ở hoạt động 8</b>
Đặt câu vào vở
Trao đổi kết quả bài làm và sửa lỗi cho
nhau
-Các bạn đọc nối tiếp bài làm.
- Sửa lỗi, thống nhất kết quả, báo cáo
thầy cơ
Tìm từ phù hợp vào bảng phân loại
Trao đổi kết quả bài làm và sửa lỗi cho
<b>nhau </b>
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: -Các bạn đọc</b>
nối tiếp bài làm.
- Sửa lỗi, thống nhất kết quả, báo cáo
thầy cô
- Đặt câu vào vở
Trao đổi kết quả bài làm và sửa lỗi cho
<b>nhau </b>
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: -Các bạn đọc</b>
nối tiếp bài làm.
- Sửa lỗi, thống nhất kết quả, báo cáo
thầy cô
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Cùng với người thân hoàn thành hoạt động ứng dụng trang 137
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
GIÁO DỤC LỐI SỐNG
<b>BÀI 7: VƯỢT QUA CĂNG THẲNG( T1)</b>
I. MỤC TIÊU
-Liệt kê được một số tình huống thường gây căng thẳng cho con người trong cuộc
sống và tác hại của căng thẳng.
- Nêu được một số cách ứng phó tích cực khi bị căng thẳng; cách sống lành mạnh
để hạn chế được các tình huống gây căng thẳng.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
*Khởi động:
- Ban vệ sinh sức khỏe:
+Hs quan sát tranh/ ảnh về một em bé / người lớn tuổi đang ngồi ơm đầu, vẻ
mặt cau có, căng thẳng.
+ Các bạn hãy đoán xem người trong tranh/ ảnh đang có tâm trạng như thế
nào?
- Ban học tập:
+ Mời cô giáo vào tiết học.
*Tiếp nối:
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
- Ban học tập: Chia sẻ mục tiêu trước lớp
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
<b>1. Tình huống gây căng thăng.</b>
<b>* Gv: Trong cuộc sống có nhiều tình </b>
huống gây căng thẳng cho con người.
Tuy nhiên, tình huống gây căng thẳng
đối với mọi người khơng hồn toàn
giống nhau. Khi căng thẳng, cơ thể của
chúng ta thường có những biểu hiện
<b>2. Những cách ứng phó tích cực và </b>
<b>tiêu cực khi căng thẳng</b>
* Gv: Có nhiều cách ứng phó khi căng
thẳng. Có những cách ứng phó tích cực
như hít thở sâu; tâm sự, chia sẻ với bạn
bè, người thân, thầy cơ giáo...Có những
cách ứng xử tiêu cực như: đập phá đồ
đạc, tài sản, đánh đập, xúc phạm danh
dự người khác….Tuy nhiên việc lựa
chọn cách ứng phó cần phù hợp với
từng tình huống, hoàn cảnh cụ thể.
- Suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
+ Em có thường bị căng thẳng trong học
tập hay trong cuộc sống hằng ngày
không? Hãy nhớ lại một tình huống em
đã bị căng thẳng và cho biết: Tình
huống đó xảy ra như thế nào? Em cảm
thấy như thế nào trong tình huống đó?
* Nhóm trưởng yêu cầu:
- Các bạn chia sẻ nối tiếp nhau những
- Tình huống gây căng thẳng cho mọi
người có hồn tồn giống nhau khơng?
Vì sao?
- Cơ thể và cảm xúc của chúng ta
thường như thế nào khi bị căng thẳng?
+ Nêu một vài cách ứng phó khi gặp
căng thẳng.
+ Cách ứng phó đó có giúp em vượt qua
mọi căng thẳng khơng?
+ Cách ứng phó đó có ảnh hưởng đến
học tập và mối quan hệ của em với bạn
bè và mọi người khơng?
+ Theo em thế nào là cách ứng phó tích
cực?Cho ví dụ
+ Thế nào là cách ứng phó tiêu cực?Cho
ví dụ
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân một số tình huống gây căng thẳng và những cách ứng phó
khi bị căng thẳng.
………
<i><b>Ngày soạn: …../10/2016</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày …. tháng 10 năm 2016</b></i>
<b>TOÁN </b>
<b>BÀI 24: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>*Khởi động:</b>
- Ban văn nghệ: Tổ chức các bạn chơi trị chơi “ Làm theo tơi làm, khơng làm
theo tơi nói”: Cách chơi : Cả lớp đứng thành vịng trịn. Khi tơi hơ đưa tay lên cao
nhưng tay tơi lại ở dưới thì các bạn phải làm ngược lại lời tôi là tay để ở dưới – ai
mà đưa tay lên cao là sai. Các bạn làm sai sẽ được thưởng lò cò 1 vòng quanh lớp.
- Ban học tập: Chia sẻ nội dung Hoạt động ứng dụng giờ trước.
- Mời cô giáo vào tiết học.
<b>*Tiếp nối:</b>
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
- Ban học tập: Chia sẻ mục tiêu trước lớp
<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>1. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: </b>
- Đọc thầm 2 lần nội dung 1.
- Hỏi các bạn thành tích nhảy xa, ghi vào bảng trong nháp.
- Chỉ ra bạn nào nhảy xa nhất.
- Trả lời: Tại sao biết bạn đó nhảy xa nhất?
- Trao đổi với bạn kết quả vừa thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
Nhóm trưởng yêu cầu:
- 2 bạn đọc kết quả vừa thực hiện.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn
- Bạn nào thành thành tích kém nhất?
- Tại sao bạn biết?
<b>2. Thực hiện các nội dung:</b>
- Đọc thầm 2 lần nội dung 2.
- Thực hiện lần lượt các yêu cầu trong hoạt động a
- Đọc kĩ hoạt động b và trả lời câu hỏi
+ Vì sao 0,7 > 0,3?
+ Chữ số 7 và chữ số 3 thuộc hàng phần nào?
- Trao đổi với bạn câu trả lời.
- Nhận xét, bổ sung cho bạn.
<b>Nhóm trưởng: </b>
- 2 bạn đọc số thập phân chỉ phần đã tô mầu của băng giấy.
- Số thập phân nào lớn hơn?
- Bạn có nhận xét gì về chữ số ở phần nguyên và phần thập phân của hai số
thập phân
- Nêu cách so sánh hai số thập phận vừa viết?
<b>3. Đọc kĩ nội dung và giải thích cho bạn nghe.</b>.
- Đọc kĩ nội dung 3, trả lời 2 câu hỏi sau:
+ Nếu phần nguyên và hàng phần mười của hai số đều bằng nhau ta so sánh
hàng phần nào?
- Trao đổi câu trả lời với bạn.
- Nhận xét, bổ sung cho nhau.
<b>Nhóm trưởng:</b>
- Để so sánh hai số thập phân có phần nguyên khác nhau ta làm thế nào?
Lấy ví dụ.
- Để so sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau ta làm thế nào?
Lấy ví dụ.
- Nêu cách so sánh hai số thập phân
<b>4. So sánh hai số thập phân:</b>
- Làm bài vào vở
- Giải thích cách so sánh.
- Trao đổi kết quả với bạn, giải thích cách so sánh.
- Nhận xét bổ sung cho bạn.
<b>Nhóm trưởng:</b>
- 2 bạn lần lượt đọc kết quả bài làm.
- Giải thích cách so sánh.
* Ban học tập:
- Viết 2 số thập phân trên bảng, yêu cầu 1 bạn lên điền dấu >, <, = vào chỗ
chấm. Giải thích cách so sánh 2 số thập phân.
- Khi so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào?( gọi 2 bạn)
- Mời giáo chia sẻ.
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Cùng người thân viết 5 số thập phân rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
………..
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 8B: ÂM ÁP RỪNG CHIỀU (Tiết 1)</b>
I
<b>*Khởi động: Ban văn nghệ cho cả lớp hát bài: bài ca đi học</b>
- Ban học tập yêu cầu nhóm trưởng kiểm tra hoạt động ứng dụng giờ trước
- Nhóm trưởng báo cáo
- Gọi 3 bạn đọc nội dung của hoạt động ứng dụng
- Mời cô giáo vào tiết học.
*HĐ nối tiếp:
- Ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
<b>1. Quan sát ảnh cổng trời</b> - Quan sát ảnh trang 138
- Nêu cảnh vật có trong ảnh
- Nói cho nhau nghe
<b>2.Nghe thầy cô đọc bài</b>
<b>3. Đọc lời giải nghĩa</b>
<b>4. Cùng luyện đọc</b>
<b>5. Thảo luận và trả lời câu hỏi</b>
<b>6. Học thuộc lịng khổ thơ em thích </b>
<b>hoặc cả bài</b>
sẻ.
- Bạn thấy những gì khi quan sát ảnh
cổng trời
- Qua các bức ảnh gợi cho bạn điều gì?
- Tại sao được gọi là cổng trời?
- Nhận xét, khen ngợi trong nhóm
Lắng nghe cơ đọc bài và phát hiên
giọng đọc
- Đọc thầm 2 lần lời giải nghĩa
Nhóm trưởng yêu cầu: - các bạn chia sẻ
những từ còn chưa hiểu trong bài.
- Cùng giúp nhau giải nghĩa từ chưa
hiểu (nếu có) bằng tra từ điển (nếu cần
gọi thầy cô trợ giúp.
- Đặt câu với từ vừ tìm( nếu có)
- Đọc 2 lần từng khổ thơ
Cùng chia sẻ:
- Bài có mấy khổ thơ
- Nêu cách ngắt nhịp và các từ cần nhấn
giọng
- Đọc tiêu chí:+ Đọc đúng các từ
+Đọc đúng tốc độ, ngắt nghỉ đúng nhịp
thơ
+ Đọc nhấn giọng đúng các từ ngữ gợi
tả, gợi cảm
- Nối tiếp nhau đọc đến hết bài
- Bình xét bạn đọc hay.
- Một bạn đọc toàn bài
Nhận xét, báo cáo kết quả với thầy cô.
Đọc 2 lần và trả lời câu hỏi
Nhóm trưởng yêu cầu: chia sẻ câu trả
lời trong nhóm
- Nêu nội dung bài
- Thống nhất kết quả
<b> Ban học tập chia sẻ với cả lớp các câu</b>
hỏi trang 140 và nội dung của bài
- Viết một câu nói cảm nhận của mình
khi đọc bài thơ
- Đọc thầm 3 lần
Nhóm trưởng yêu cầu:
- Nối tiếp nêu khổ thơ mình thích và
giải thích vì sao lại thích khổ thơ đó
- Lần lượt đọc khổ thơ ,hoặc cả bài
-Nhận xét và bình chọn bạn đọc
-Báo cáo kết quả với thầy cô
hỏi trang 140 và nội dung của bài
- Viết một câu nói cảm nhận của mình
khi đọc bài thơ
- Mời cô giáo chia sẻ
* ND bài: Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống
trên miền núi cao – nơi có thiên nhiên
thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng
những con người chịu khó, hăng say lao
động làm quê hương ngày càng giàu
đẹp
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Đọc thuộc lòng cho người thân nghe bài thơ Trước cổng trời,
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 8B: ẤM ÁP RỪNG CHIỀU (Tiết 2)</b>
<b>*Khởi động: </b>
* Ban văn nghệ: tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: Đi chợ
- Ban học tập chia sẻ hoạt động ứng dụng giờ học trước
- Mời cô giáo vào tiết học.
* Nối tiếp.
- HS ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Ban học tập chia sẻ mục tiêu trước lớp.
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>1. Lập dàn ý cho bài văn miêu tả một</b>
<b>cảnh đẹp ở địa phương em</b>
- Đọc 2 lần nội dung 1
- Chọn một cảnh đẹp ở địa phương và
nhớ lại những gì đã quan sát được
- Lập dàn ý theo gợi ý sau:
1. Mở bài
* Giới thiệu chung
+Cảnh em định tả là cảnh gì ? ở đâu?
em đến thăm vào thời gian nào?
2.Thân bài
+ Nơi đó có những cảnh gì? cảnh vật
nào gợi cho em ấn tượng nhất?
(Miêu tả theo từng phần, từng bộ phận
của cảnh, hoặc miêu tả sự biến đổi của
cảnh vật theo thời gian)
3. Kết bài
- Nêu cảm nghĩ của em
- Để lập dàn ý bài văn tả cảnh bạn cần
chú ý điều gì?
- Nối tiếp nhau đọc dàn ý
<b>2.Dựa theo dàn ý đã lập viết một</b>
<b>đoạn văn miêu tả vảnh đẹp ở địa</b>
<b>phương em</b>
Đọc 2 lần gợi ý trang 141
- Chọn đoạn và viết vào vở theo gợi ý
- Khi viết đoạn văn cần viết theo trình
tự nào ? bạn cần chú ý điều gì?
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
- Đọc tiêu chí
+ Viết đúng bố cục đoạn văn
+ Dùng từ hợp lí, câu văn đủ ý, diễn đạt
rõ ràng
+ Biết sử dụng biện pháp nghệ thuật khi
miêu tả
- Nhận xét, bình chọn bạn viết tốt
*Ban học tập gọi đại diện nhóm chia sẻ
đoạn văn hay trước lớp.
<b> - Cả lớp nhận xét.</b>
- Mời cô giáo chia sẻ
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Đọc đoạn văn đã viết ở lớp cho người thân nghe. Chuẩn bị câu chuyện đã
nghe( đã đọc ) giữa con người với thiên nhiên
<b></b>
………
………
GIÁO DỤC LỐI SỐNG
<b>BÀI 7: VƯỢT QUA CĂNG THẲNG( T2)</b>
I. MỤC TIÊU
- Nêu được ý nghĩa, tầm quan trọng của kĩ năng ứng phó với căng thẳng.
- Ứng dụng một số cách ứng phó tích cực khi bị căng thẳng trong cuộc sống và
biết chia sẻ, hướng dẫn bạn bè, người thân cùng thực hiện.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
*Khởi động:
- Ban văn nghệ: Tổ chức cho cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau”.
- Ban học tập:
+ Chia sẻ: Nội dung Hoạt động ứng dụng giờ trước.
+ Mời cô giáo vào tiết học.
*Tiếp nối:
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
- Ban học tập: Chia sẻ mục tiêu trước lớp
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
3.Ý nghĩa của kĩ năng ứng phó với căng
thẳng
Làm bài tập sau:
Khoanh trịn vào chữ cái trước những ý
kiến mà em tán thành;
Gv: KN ứng phó với căng thẳng rất
quan trọng, giúp chúng ta ứng phó một
cách tích cực khi bị căng thẳng, bảo vệ
sức khỏe của bản thân, góp phần học
tập, làm việc hiệu quả, giải quyết mâu
thuẫn với người khác một cách hòa
bình, xây dựng được mối quan hệ tốt
đẹp với người xung quanh.
<b> 4. Hạn chế tình huống gây căng</b>
<b>thẳng. </b>
Thực hiện chế độ học tập, sinh hoạt,
nghỉ ngơi hợp lí.
- Sống có kế hoạch.
- Biết đặt mục tiêu phù hợp với khả
năng của bản thân
- Sống lành mạnh, tránh xa các tệ nạn
ta tránh được những cảm xúc tiêu cực,
có hại cho sức khỏe của bản thân
KN ứng phó với căng thẳng giúp chúng
ta tránh được những hành động, việc
làm tiêu cực, ảnh hưởng không tốt đến
học tập, cơng việc của bản thân.
KN ứng phó với căng thẳng giúp mọi
người tránh được mâu thuẫn.
KN ứng phó với căng thẳng giúp chúng
ta giải quyết mâu thuẫn với người khác
một cách hịa bình, khơng sử dụng bạo
lực.
KN ứng phó với căng thẳng giúp chúng
ta xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp
với mọi người xung quanh
KN ứng phó với căng thẳng giúp chúng
ta làm việc, học tập hiệu quả.
KN ứng phó với căng thẳng giúp chúng
ta thành công trong cuộc sống.
+ Chúng ta có thể làm gì để hạn chế bớt
tình huống gây căng thẳng trong cuộc
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Chia sẻ với người thân ý nghĩa của kĩ năng ứng phó với căng thẳng.
……….
<i>Ngày soạn: …./10/2016</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày …. tháng 10 năm 2016</i>
TOÁN
<b>BÀI 24: SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN (Tiết 2)</b>
<b>*Khởi động:</b>
<b> *Ban văn nghệ: Tổ chức chơi trị chơi: “Sóng xơ” </b>
- Luật chơi:
+ Quản trị: “sóng xơ, sóng xơ”
+ Cả lớp:sơ đâu, sơ đâu
+ Quản trị: xơ sang trái,sang phải, đằng trước, đằng sau.
+ Nếu bạn sai nhận thưởng.
+ Mời cô giáo vào tiết học.
*Nối tiếp:- HS tự ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Trưởng ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp:
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>3; 4; 5</b> - Thực hiện làm bài vào vở
<b>* Nhóm trưởng: Yêu cầu các bạn báo </b>
<b>cáo</b>
<b>- Đọc kết quả bài làm của mình cho các </b>
bạn nghe
- Nhận xét, bổ sung, thống nhất,
<b>* Ban học tập chia sẻ trước lớp</b>
- Nêu cách so sánh hai số thập phân?
- Nêu cách so sánh số tự nhiên với số
thập phân?
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
<i><b>Thực hiện nội dung hoạt động ứng dụng sgk trang 94 </b></i>
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 8B: ẤM ÁP RỪNG CHIỀU(Tiết 3)</b>
<b>*Khởi động: Ban văn nghệ cho cả lớp chơi trò chơi: Nhóm bảy,nhóm ba</b>
<b> -Ban học tập cho cả lớp chia sẻ phần hoạt động ứng dụng của bài trước.</b>
*HĐ nối tiếp
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
- Trưởng ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>3. Chuẩn bị</b>
<b>4. Kể câu chuyện trong nhóm</b>
<b>5. Kể chuyện trước lớp</b>
Đọc 2 lần nội dung và gợi ý trang 142
- Nhớ và viết vào vở tên truyện, nội
dung cốt truyện
- Kể cho bạn nghe và nêu ý nghĩa câu
chuyện
*Nhóm trưởng yêu cầu:
- Lần lượt kể cho nhau nghe và nêu ý
nghĩa của câu chuyện
- Nhận xét lời kể và cách kể chuyện
cho bạn
- Đọc tiêu chí
+ Câu chuyện đúng với chủ đề
+ Thuộc truyện, kể đúng trình tự diễn
biến sự việc
+ Biết thể hiện ngữ điệu động tác phù
hợp
+ Nêu đúng ý nghiã câu chuyện
- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay
+ Để kể được câu chuyện hay bạn cần
lưu ý điều gì?
<i>+ Con người cần làm gì để thiên nhiên</i>
mãi tươi đẹp?
- Nhận xét,thống nhất câu trả lời
<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Cùng với người thân hoàn thành hoạt động ứng dụng trang 143
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 8C: CẢNH VẬT QUÊ HƯƠNG( Tiết 1)</b>
<b>*Khởi động:</b>
<b> * Ban văn nghệ: Cả lớp chơi trị chơi: Ơng đốt</b>
- Luật chơi: Quản trị nói: ong đốt; cả lớp đáp lại: đốt đâu đốt đâu; quản trò
nêu đốt vào (tên một số bộ phận trên cơ thể) đốt người bên cạnh.
- Ban học tập chia sẻ hoạt động ứng dụng giờ học trước
+ Mời cô giáo tập vào tiết học.
- HS ghi đầu bài và đọc mục tiêu.
- Trưởng ban học tập chia sẻ mục tiêu của tiết học trước lớp:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>1. Tìm nghĩa gốc và nghĩa chuyển của</b>
<b>từ nhiều nghĩa</b>
<b>2. Tìm ở cột B lời giải nghĩa phù hợp </b>
<b>cho từ xuân trong mỗi câu ở cột A và </b>
<b>ghi kết quả vào vở</b>
- Đọc 2 lần nội dung trị chơi và mẫu
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Một bạn Nêu lại cách chơi
- Chơi nối tiếp trong nhóm
- Nhận xét và sửa cho bạn, cách đặt câu
và tìm nghĩa
Quan sát tranh, Đọc 2 lần câu thơ, câu
văn và lời giải nghĩa
- Tìm lời giải nghĩa thích hợp cho từ
xuân và ghi vào vở
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt chia sẻ trong nhóm
- Giải thích tại sao lại chọn lời giải
nghĩa đó?
- Xuân trong câu nào được dùng với
nghĩa gốc? trong câu nào được dùng với
nghĩa chuyển?
-Hai câu thơ đầu khuyên chúng ta điều
gì?
<b>3. Xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển </b>
<b>của mỗi từ dưới đây và đánh dấu kết </b>
<b>quả vào bảng</b>
<b>4. Đặt câu phân biệt các nghĩa của </b>
Gv: Từ có một nghĩa gốc và nhiều nghĩa
chuyển được gọi là từ nhiều nghĩa
- Đọc 2 lần nội dung 3
Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển,
đánh dấu vào phiếu học tập
<b> Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt chia sẻ trong nhóm.
Đọc 2 lần nội dung 4
- Chọn một từ ở nội dung 3 đặt 2 câu để
phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt chia sẻ các câu đã đặt được
cho cả nhóm nghe.
- Cặp từ vừa đặt có chung nét nghĩa
nào?
- Nhận xét, bổ sung, sửa cho nhau
<b>* Ban học tập: chia sẻ</b>
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Mời cô giáo chia sẻ
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Tìm 3 từ và đặt câu để phân biệt các nghĩa của những từ vừa tìm
……….
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
<i><b>Ngày soạn: ……./10/2016</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày ….. tháng 10 năm 2016</b></i>
TỐN
<b>BÀI 25: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
Khởi động :
- Ban văn nghệ tổ chức các bạn nhảy bài các bước rửa tay
- Mời ban học tập lên kiểm tra hoạt động ứng dụng
- Mời cô giáo vào tiết học.
* Hoạt động nối tiếp
- Nhóm trưởng yêu cầu các bạn viết tên bài vào vở – đọc mục tiêu – chia sẻ
mục tiêu trong nhóm
<b> </b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>1. Thực hiện lần lượt các bài tập 1; 2;</b>
<b>3; 4</b>
Đọc thầm 2 lần nội dung.
- Thực hiện làm bài vào vở
Trao đổi bài với bạn.
- Nhận xét, sửa cho nhau.
<b> * Nhóm trưởng: Yêu cầu các bạn </b>
<b>báo cáo</b>
<b>* Ban học tập chia sẻ trước lớp</b>
- Nêu cách đọc, viết và so sánh hai số
thập phân?
- Sử dụng tính chất gì của phân số để
tính bằng cách thuận tiện?
<b> C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG</b>
Thực hiện nội dung hoạt động ứng dụng sgk trang 98
………..
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
TIẾNG VIỆT
<b>BÀI 8C: CẢNH VẬT QUÊ HƯƠNG ( Tiết 2)</b>
<b> *Khởi động:</b>
<b> Ban học tập yêu cầu: - Chia sẻ: Nội dung Hoạt động ứng dụng giờ trước</b>
- Mời cô giáo vào tiết học.
<b>*Tiếp nối:</b>
- Ghi tên bài và đọc mục tiêu
Ban học tập: - Chia sẻ mục tiêu trước lớp
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
<b>5. Nội dung 5</b>
<b>6. Nội dung 6</b>
<b>7.Viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp</b>
<b>và một đoạn kết bài kiểu mở rộng cho</b>
<b>bài văn tả cảnh đẹp địa phương.</b>
Đọc 2 lần đoạn văn a, b
- Viết vào vở trả lời câu hỏi trang 147
Hỏi đáp câu trả lời và bổ sung cho nhau
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt chia sẻ câu trả lời trong
nhóm
- Hãy nêu cách viết mỗi kiểu mở bài
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt chia sẻ câu trả lời trong
nhóm
- Nhận xét, bổ sung, sửa cho nhau
Đọc 2 lần nội dung 7
- Viết vào vở mở bài kiểu gián tiếp, kết
bài kiểu mở rộng
<b>Nhóm trưởng yêu cầu: </b>
- Lần lượt đọc trong nhóm
<b>Ban học tập: </b>
- Gọi đại diện 3 nhóm đọc kết bài, mở
bài
+ Bạn hãy phân biệt giữa mở bài gián
tiếp và mở bài trực tiếp
+ Hãy cho biết điểm giống và khác
nhau giữa kết bài mở rộng và kết bài
- Mời cô giáo chia sẻ
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG
Thực hiện nội dung 2 phần HĐƯD sgk trang 14
<b>……….</b>
<i>Rút kinh nghiệm</i>
………
………
<b> SINH HOẠT TUẦN 8</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.
- Giáo dục thông qua giờ sinh hoạt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Những ghi chép trong tuần.
<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>A. ổn định tổ chức.</b>
- Yêu cầu học sinh hát tập thể một bài hát.
<b>B. Tiến hành sinh hoạt:</b>
<i><b>1. Nêu yêu cầu giờ học.</b></i>
<i><b>2. Đánh giá tình hình trong tuần:</b></i>
a. Các Ban trưởng nhận xét về hoạt động của nhóm
mình trong tuần qua.
b. Chủ tịch hội đồng nhận xét, đánh giá chung tình
hình chung của lớp.
c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả các hoạt
động.
* ưu điểm :
- Nề nếp: ...
...
...
- Học tập:
+ ...
...
...
- Học sinh hát tập thể.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Hs chú ý lắng nghe, rút
kinh nghiệm cho bản thân.
- Hs lắng nghe rút kinh
nghiệm bản thân.
...
+ ...
...
...
- LĐVS:
...
...
...
* Một số hạn chế:
- ...
...
...
...
<i><b>3. Phương hướng tuần tới.</b></i>
-...
...
...
...
<i><b> 4. Kết thúc sinh hoạt:</b></i>
- Học sinh hát tập thể một bài.