Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.94 KB, 106 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH SỬ 11</b>
<b>BÀI 2 </b>
<b>ẤN ĐÔ</b>
<b>A./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung </b> <b>Nhận biết</b>
(Mô tả yêu cầu cần
đạt)
<b>Thông hiểu</b>
(Mô tả yêu cầu cần
đạt)
<b>Vận dụng</b>
(Mô tả yêu cầu cần
đạt)
<b>Vận dụng cao</b>
(Mô tả yêu cầu cần
đạt)
<b>1. Tình hình kinh</b>
<b>tế, xã hội Ấn Độ</b>
<b>nửa sau thế kỉ</b>
<b>XIX</b>
Biết được những
Lý giải được
nguyên nhân Anh
thực hiện chính
sách “chia để trị” ơ
Ấn Độ.
So sánh tìm điểm
mới trong chính
sách cai trị của
Anh ơ Ấn Độ với
các thuộc địa khác.
Nhận xét, đánh giá
tác động của chính
sách cai trị của
Anh ơ Ấn Độ.
<b>3. Đảng Quốc đại</b>
<b>và phong trào</b>
<b>dân tộc (1885 </b>
<b>-1908)</b>
Biết được vài nét
cơ bản về sự ra đời
Hiểu vai trò của
Tilak với phong
trào dân tộc 1905 –
1908.
Lập bảng so sánh
sự khác biệt giữa 2
quan điểm cứu
nước ơ Ấn Độ
trong Đảng Quốc
đại từ 1885 –
1908.
Đánh giá được vai
trò của Đảng Quốc
đại với phong trào
giải phóng dân tộc
Ấn Độ những năm
1885 – 1908.
<b>B./ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>I./ NHẬN BIẾT</b>
<b>1) Những chính sách nào về chính trị, xã hội mà thực dân Anh không thực hiện ơ Ấn Độ?</b>
B. Mua chuộc tầng lớp thống trị bản xứ.
C. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, tôn giáo, đẳng cấp trong xã hội.
D. Đưa đẳng cấp trên vào bộ máy cai trị trực tiếp ơ Ấn Độ.
2) Thế kỉ XVIII, nhân lúc Ấn Độ suy yếu, các nước tư bản thực dân đã làm gì?
A. Thăm dò, chuẩn bị xâm lược Ấn Độ.
B. Tăng cường xâm chiếm Ấn Độ.
C. Giúp Ấn Độ thoát khỏi khủng hoảng.
D. Tăng cường đầu tư vào Ấn Độ.
3) Giữa thế kỷ XIX, thực dân phương Tây đã hoàn thành xâm lược và đặt ách cai trị ơ Ấn Độ là
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Tây Ban Nha.
4) Sự kiện Nữ hoàng Anh tuyên bố đồng thời là Nữ hoàng Ấn Độ chứng tỏ
A. Anh hoàn thành công cuộc chinh phục biến Ấn Độ thành thuộc địa.
B. giai cấp phong kiến Ấn Độ đã bắt tay với thực dân Anh.
D. sự thất bại hoàn toàn của phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ.
5) Chính sách cai trị cổ truyền mà thực dân Anh thi hành ơ Ấn Độ là
A. chia để trị.
C. cấm vận hàng hóa.
D. cấm buôn bán thuốc phiện.
6) Đảng Quốc đại là đảng của giai cấp nào ơ Ấn Độ?
A. Tư sản.
B. Tiểu tư sản.
C. Vơ sản.
D. Địa chủ.
7) u cầu chính trị của giai cấp tư sản Ấn Độ đối với thực dân Anh là gì?
A. Giúp đỡ tư sản Ấn phát triển kỹ nghệ.
B. Thực hiện một số cải cách hành chính - xã hội.
C. Thực hiện một số cải cách văn hóa - giáo dục.
D. Nới rộng điều kiện cho họ tham gia các hội đồng tự trị.
8) Chủ trương của Đảng Quốc đại trong 20 năm đầu (1885 – 1905) là
A. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang chống chủ nghĩa thực dân Anh.
B. Đòi thực dân Anh phải thực hiện cải cách, phản đối đấu tranh bằng bạo lực.
C. Chuyển dần từ đấu tranh ôn hòa sang đấu tranh vũ trang vì một nước Ấn Độ tự trị.
D. Đấu tranh vũ trang lật đổ ách thống trị của thực dân Anh, xây dựng một quốc gia độc lập.
9) Phái “cực đoan” ơ Ấn Độ đấu tranh theo đường lối nào?
A. Thỏa hiệp, ôn hòa.
B. Vũ trang, bạo động.
C. Cải cách xã hội.
D. Cải cách hành chính.
10) Khẩu hiệu “Ấn Độ của người Ấn Độ” xuất hiện trong cuộc đấu tranh nào?
A. Phong trào đấu tranh đòi thả Ti-lắc.
B. Khơi nghĩa Xi-pay.
C. Phong trào đấu tranh chống đạo luật chia cắt Ben – gan.
D. Phong trào đấu tranh ôn hòa.
<b>II./ HIỂU</b>
<b>11) Điều nào sau đây khơng thuộc mục đích xâm lược thuộc địa của các nước đế quốc?</b>
A. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Khai hóa văn minh ơ các nước này.
C. Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
D. Biến các nước này thành thị trường tiêu thụ hàng hóa cho chính quốc.
12) Anh đã thiết lập chính quyền cai trị ơ Ấn Độ như thế nào?
D. Kết hợp sự nắm quyền cai trị của tư sản Anh và tư sản Ấn.
13) Mục đích chính của Anh khi thực hiện chính sách chia để trị ơ Ấn Độ là gì?
A. Mua chuộc giai cấp phong kiến bản xứ làm tay sai cho thực dân.
B. Khơi sâu sự cách biệt về chủng tộc, đẳng cấp khiến xã hội Ấn Độ luôn bất ổn.
C. Khơi sâu sự cách biệt giữa Ấn Độ giáo và Hồi giáo khiến mâu thuẫn tôn giáo càng gay gắt.
D. Tạo chỗ dựa vững chắc cho chính quyền thực dân Anh ơ Ấn Độ.
14) Đối với thực dân Anh, thuộc địa Ấn Độ có vai trò như thế nào?
A. Trơ thành nơi giao lưu buôn bán lớn nhất.
B. Trơ thành nơi cung cấp nguyên liệu.
C. Trơ thành thuộc địa quan trọng nhất của thực dân Anh.
D. Trơ thành căn cứ quân sự quan trọng nhất của Anh ơ Nam Á.
15) Sự kiện nào đánh dấu giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị?
A. Đảng Quốc dân đại hội được thành lập (1885).
B. Khi phái cấp tiến (thường được gọi là phái “cực đoan”) được hình thành.
C. Khi cao trào cách mạng 1905 – 1908 bùng nổ.
D. Khi Anh thực hiện chính sách chia để trị ơ Ấn Độ.
16) Sự thành lập Đảng Quốc đại có ý nghĩa
A. đánh dấu sự thắng lợi của giai cấp tư sản Ấn Độ trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. đánh dấu một giai đoạn mới – giai đoạn giai cấp tư sản Ấn Độ bước lên vũ đài chính trị.
C. đánh dấu bước ngoặt phong trào đấu tranh chống thực dân Anh đòi độc lập dân tộc.
D. đánh dấu bước phát triển vượt bậc trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc .
17) Trước những đòi hỏi của giai cấp tư sản Ấn Độ, thái độ của thực dân Anh như thế nào?
A. Đáp ứng vô điều kiện.
B. Đáp ứng có điều kiện.
C. Tìm cách hạn chế.
D. Thẳng tay đàn áp.
18) Phong trào cách mạng ơ Ấn Độ năm 1905 – 1907 mang tính chất
A. phong trào cách mạng dân chủ tư sản.
B. phong trào giải phóng dân tộc.
C. phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
D. phong trào cách mạng tư sản, chống đế quốc.
19) Nguyên nhân trực tiếp khiến cao trào cách mạng 1905 – 1908 tạm ngừng là gì?
A. Chính sách chia rẽ của thực dân Anh.
B. Sự phân hóa trong Đảng Quốc đại.
C. Thực dân Anh bắt và kết án Ti-lắc 6 năm tù.
D. Thực dân Anh thu hồi đạo luật chia cắt Ben-gan.
<b>III./ VẬN DỤNG</b>
20) Từ giữa thế kỉ XIX, giai cấp tư sản và tầng lớp trí thức Ấn Độ có vai trò như thế nào?
A. Phát triển mạnh, giữ vai trò quan trọng trong phong trào giải phóng dân tộc.
C. Giữ vai trò quan trọng trong đời sống kinh tế – xã hội.
D. Cấu kết với thực dân Anh để thống trị nhân dân.
21) Hãy phân tích nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa trong nội bộ Đảng Quốc đại Ấn Độ năm 1905?
A. Thực dân Anh tìm cách hạn chế hoạt động của Đảng Quốc đại.
B. Thực dân Anh tìm cách kìm hãm giai cấp tư sản Ấn Độ tự do phát triển kinh tế.
C. Thực dân Anh tìm cách kìm hãm giai cấp tư sản Ấn Độ tham gia chính quyền ơ thuộc địa.
D. Thực dân Anh thực hiện chính sách hai mặt và thái độ thỏa hiệp của các lãnh đạo Đảng Quốc Đại.
22) Điểm khác biệt trong mục tiêu đấu tranh của phái dân chủ cấp tiến với phái “ôn hòa” trong Đảng
Quốc đại là
A. đấu tranh vì quyền lợi kinh tế của giai cấp tư sản.
B. đấu tranh vì quyền lợi chính trị của giai cấp tư sản.
C. đấu tranh vì độc lập dân tộc.
D. đấu tranh vì dân sinh dân chủ.
23) Nguyên nhân thất bại của cao trào cách mạng 1905 – 1908 ơ Ấn Độ là
A. Đảng Quốc đại thiếu quyết liệt trong các phong trào đấu tranh.
B. Đảng Quốc đại chưa đồn kết được nhân dân.
C. Do chính sách chia rẽ của thực dân Anh và sự phân hóa trong nội bộ Đảng Quốc đại.
D. Sự chênh lệch về so sánh lực lượng giữa thực dân Anh và Đảng Quốc đại.
24) Điểm khác biệt của cao trào cách mạng 1905 – 1908 với các phong trào đấu tranh trước đó ơ Ấn Độ là
A. do giai cấp tư sản lãnh đạo đấu tranh chống đế quốc.
B. mang đậm ý thức dân tộc, đấu tranh vì một nước Ấn Độ độc lập và dân chủ.
C. do giai cấp vô sản lãnh đạo đấu tranh chống đế quốc.
D. đấu tranh đòi các quyền tự do, dân sinh, dân chủ cho nhân dân Ấn Độ.
25) Nhận xét hậu quả của chính sách “Chia để trị” là gì?
A. Tình trạng bần cùng và chết đói của quần chúng nhân dân Ấn. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp
nhân dân chống thực dân Anh nổ ra quyết liệt.
B. Thủ công nghiệp bị suy sụp, nền văn minh lâu đời bị phá hoại. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp
nhân dân chống thực dân Anh nổ ra quyết liệt.
C. Chà đạp lên quyền dân tộc thiêng liêng của nhân dân Ấn Độ. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp
nhân dân chống thực dân Anh nổ ra quyết liệt.
D. Đời sống nhân dân cơ cực, nền văn minh Ấn Độ bị tàn phá. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp
nhân dân chống thực dân Anh nổ ra quyết liệt.
<b>C. CÂU HỎI TỰ LUẬN:</b>
1) Phân tích chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ.
Kinh tế: vơ vét lương thực, nguyên liệu, bóc lột nhân cơng.
Chính trị – xã hội: dùng chính sách “chia để trị” mua chuộc giai cấp phong kiến bản xứ làm tay
sai, chia rẽ đẳng cấp, tôn giáo.
2) Nêu hậu quả chính sách cai trị của thực dân Anh đối với Ấn Độ.
Nạn đói liên tiếp xảy ra, đời sống nhân dân Ấn Độ ngày càng khó khăn.
Mâu thuẫn giữa nhân dân Ấn Độ và chính quyền thực dân Anh ngày càng sâu sắc.
3) Đảng Quốc đại Ấn Độ ra đời và phát triển như thế nào trong giai đoạn 1885 – 1905?
Trong 20 năm đầu, Đảng Quốc Đại chủ trương đấu tranh ôn hòa.
Sau đó, nội bộ Đảng phân hóa thành 2 phái:
Phái “ôn hòa” thỏa hiệp với Anh.
Phái “cực đoan” kiên quyết chống Anh do Ti-lắc đứng đầu.
4) Đảng Quốc đại có vai trò như thế nào trong phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ?
Lãnh đạo.
Tuyên truyền ý thức dân tộc.
Khơi dậy lòng yêu nước của nhân dân, đặc biệt là thanh niên.
5) Nêu tính chất và ý nghĩa của cao trào đấu tranh 1905 – 1908 của nhân dân Ấn Độ?
<b>BÀI 3</b>
<b>TRUNG QUỐC</b>
<b>A./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung </b> <b>Nhận biết</b>
(Mô tả
yêu cầu cần đạt)
<b>Thông hiểu</b>
(Mô tả
yêu cầu cần đạt)
<b>Vận dụng</b>
(Mô tả
yêu cầu cần đạt)
<b>Vận dụng cao</b>
(Mô tả
yêu cầu cần đạt)
<b>2. Phong trào đấu</b>
<b>tranh của nhân </b>
<b>dân Trung Quốc </b>
<b>từ giữa thế kỉ </b>
<b>XIX đến đầu thế </b>
<b>kỉ XX</b>
Trình bày được nét
chính của các cuộc
đấu tranh tiêu biểu
của nhân dân
Trung Quốc giữa
thế kỉ XIX – đầu
thế kỉ XX.
Lý giải được
nguyên nhân bùng
nổ và nguyên nhân
thất bại của các
phong trào đấu
tranh.
Nêu nhận xét về
phong trào đấu
tranh của nhân dân
Trung Quốc từ
giữa thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
<b>3. Tôn Trung Sơn</b>
<b>và Cách mạng </b>
<b>Tân Hợi (1911)</b>
Biết được những
nét chủ yếu về Tôn
Trung Sơn và học
thuyết Tam dân.
Trình bày được
nguyên nhân, diễn
biến cách mạng;
nêu được ý nghĩa
lịch sử của cuộc
Cách mạng Tân
Hợi.
Hiểu rõ, đánh giá
được vai trò của
Tôn Trung Sơn và
cuộc Cách mạng
Tân Hợi trong lịch
sử Trung Quốc.
Phân tích, so sánh
rút ta tính chất, ý
nghĩa của cách
mạng Tân Hợi.
Nêu nhận xét về
kết quả, ý nghĩa
của cuộc Cách
mạng Tân Hợi.
<b>B./ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>I./ NHẬN BIẾT</b>
1) Những sự kiện tiêu biểu cho phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến
đầu thế kỉ XX là
A. khơi nghĩa Nam Xương và phong trào Duy tân.
B. phong trào Thái Bình Thiên Quốc và phong trào Duy tân.
C. khơi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn và phong trào Thái Bình Thiên Quốc.
D. phong trào Thái Bình Thiên Quốc và khơi nghĩa Nam Xương.
2) Cuộc khơi nghĩa Thái bình Thiên quốc do ai lãnh đạo?
<b>A. Khang Hữu Vi.</b>
<b>B. Tôn Trung Sơn.</b>
C. Lương Khải Siêu.
D. Hồng Tú Toàn.
3) Cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) ơ Trung Quốc kéo dài trong bao lâu?
C. 3 tháng.
D. 1 năm.
4) Mục tiêu đấu tranh của phong trào Nghĩa Hòa đoàn ơ Trung Quốc là:
A. chống triều đình phong kiến Mãn Thanh.
B. chống sự xâm lược của các nước đế quốc.
C. chống lại Từ Hi Thái hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự.
D. chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ơ Trung Quốc.
5) Nội dung chính trong học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn là gì?
A. “Đánh đuổi đế quốc, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập dân quyền”.
B. “Dân tộc độc lập, quân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc”.
<b>C. “Dân tộc độc lập, dân quyền hạnh phúc, dân sinh tự do”.</b>
D. “Tự do dân chủ, cơm áo, hòa bình”.
6) Ai là đại diện ưu tú và lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản ơ Trung
Quốc?
<i>A. Khang Hữu Vi.</i>
B. Tôn Trung Sơn.
C. Lương Khải Siêu.
D. Viên Thế Khải.
7) Ai là Tổng thống đầu tiên của Trung Hoa Dân quốc?
<i>A. Khang Hữu Vi.</i>
B. Tôn Trung Sơn.
C. Lương Khải Siêu.
D. Viên Thế Khải.
8) Trung Quốc Đồng minh hội là chính đảng của giai cấp, tầng lớp nào?
A. Tư sản dân tộc.
B. Tư sản mại bản.
<b>C. Tư sản mại bản.</b>
D. Trí thức tiểu tư sản.
9) Cương lĩnh của Đồng minh hội là gì?
A. Đánh đổ triều đình phong kiến Mãn Thanh giành ruộng đất cho cân cày.
B. Đánh đổ sự thống trị của các nước đế quốc giành độc lập, thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất.
<b>C. Đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa, thành lập Dân quốc thực hiện quyền bình đẳng về ruộng </b>
đất.
D. Đánh đổ chế độ phong kiến, đánh đổ đế quốc, thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất.
10) Cách mạng Tân Hợi năm 1911 đã thực hiện những nhiệm vụ gì?
A. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. Lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
C. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giải quyết ruộng đất cho nông dân.
11) Đỉnh cao trong phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là
A. khơi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc.
B. phong trào Duy tân.
C. phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
D. Cách mạng Tân hợi.
12) Cuộc khơi nghĩa Thái bình Thiên quốc kéo dài bao nhiêu năm?
A. 20 năm.
B. 15 năm.
C. 14 năm.
D. 24 năm.
13) Tại sao phong trào Nghĩa Hòa đoàn thất bại?
A. Những người lãnh đạo Nghĩa Hòa đoàn đầu hàng các nước đế quốc
B. Triều đình Mãn Thanh câu kết với các nước đế quốc đàn áp Nghĩa Hòa đồn.
C. Thiếu vũ khí và lương thực, so sánh lực lượng chênh lệch.
D. Thiếu sự lãnh đạo thống nhất, không tập hợp được đông đảo quần chúng tham gia.
14) Trước nguy cơ bị xâm lược, thái độ của triều đình phong kiến Trung Quốc là
A. tiến hành canh tân đất nước giống Nhật Bản.
B. quyết tâm cùng nhân dân chiến đấu đến cùng.
C. từng bước ký những điều ước đầu hàng.
D. cầu viện nước ngoài chống xâm lược.
15) Người đứng đầu cuộc vận động Duy tân năm Mậu Tuất (1898) ơ Trung Quốc là
A. Khang Hữu Vi.
B. Vua Quang Tự.
C. Lương Khải Siêu.
D. Từ Hi Thái hậu.
16) Tại sao từ tháng 5/ 1911, nhân dân Trung Quốc khắp nơi nổi dậy phản đối triều đình?
A. Nhà Thanh nhượng cho các nước đế quốc nhiều tỉnh lớn vùng duyên hải.
B. Nhà Thanh “Quốc hữu hóa đường sắt”, cho các nước đế quốc quản lí.
C. Nhà Thanh cho các nước đế quốc thu thuế.
D. Nhà Thanh cho phép Anh và Mỹ quản lý Vạn Lí Trường Thành.
<i>17) Với Điều ước Tân Sửu 1901, Trung Quốc đã trơ thành</i>
A. một nước phong kiến độc lập, có chủ quyền.
B. một nước tư bản lệ thuộc vào các nước đế quốc.
<b>C. một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến.</b>
D. một nước thuộc địa của các nước đế quốc.
18) Sự kiện nào chứng tỏ Cách mạng Tân Hợi ơ Trung Quốc chấm dứt?
A. Nền quân chủ Mãn Thanh sụp đổ.
B. Tôn Trung Sơn từ chức Đại Tổng thống, trao quyền cho Viên Thế Khải.
<b>C. Khơi nghĩa ơ Vũ Xương bị thất bại.</b>
D. Triều đình Mãn Thanh cấu kết với đế quốc đàn áp cách mạng.
không triệt để?
A. Không nêu vấn đề đánh đổ đế quốc và khơng tích cực chống phong kiến.
B. Chưa đụng chạm đến giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Không giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Không giải quyết được vấn đề mâu thuẫn của một xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
<b>III./ VẬN DỤNG</b>
20) Tính chất của Cách mạng Tân Hợi là
A. cuộc cách mạng tư sản kiểu mới.
B. cuộc cách mạng dân chủ tư sản.
C. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc cách mạng vô sản.
21) Ý nghĩa của cách mạng Tân Hợi ơ Trung Quốc là
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân, tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
B. lật đổ phong kiến tạo điều kiện cho CNTB phát triển.
C. lật đổ triều đại Mãn Thanh, thiết lập một triều đại mới tiến bộ hơn.
D. lật đổ chế độ phong kiến Mãn Thanh, đánh đuổi chủ nghĩa đế quốc xâm lược.
22) Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng trình tự thời gian:
1. Khơi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc.
2. Khơi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn.
3. Tuyên bố thành lập Trung Hoa Dân Quốc.
4. Cách mạng Tân Hợi bùng nổ.
A. 1, 2, 3, 4.
23) Điểm tiến bộ trong chính sách của Thái bình Thiên quốc là
A. đem lại ruộng đất cho dân cày.
B. đem lại quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
C. xây dựng chính quyền nhân dân ơ Thiên Kinh.
D. thực hiện quyền bình đẳng nam nữ và bình quân ruộng đất.
24) Hạn chế của cách mạng Tân Hợi năm 1911 là?
A. Chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng đất cho nơng dân.
B. Chưa thủ tiêu hồn tồn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, chưa giải quyết ruộng
đất cho nông dân.
C. Chưa tạo điều kiện cho CNTB phát triển, chưa giải quyết ruộng đất cho nơng dân.
D. Chưa thủ tiêu hồn tồn chế độ phong kiến, chưa đánh đuổi đế quốc xâm lược, giai cấp tư sản chưa
thật sự nắm quyền
<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>
D. Ảnh hương đến phong trào giải phóng dân tộc ơ châu Á.
26) Em có nhận xét gì về Hiến pháp lâm thời 1911 của Trung Quốc?
A. Là một hiến pháp tiến bộ vì đã thành lập chế độ cộng hòa.
B. Là một hiến pháp tiến bộ vì Tổng thống đứng đầu chính phủ.
C. Là một hiến pháp tiến bộ vì mọi công dân đều có quyền bình đẳng và tự do dân chủ.
D. Là một hiến pháp tiến bộ vì xóa bỏ hoàn toàn ách thống trị của đế quốc.
27) Cách mạng Tân Hợi có điểm nào giống với Cách mạng Anh 1640, Cuộc chiến tranh giành độc lập ơ
Bắc Mĩ 1773 và Cách mạng Pháp 1789?
A. Đánh đổ giai cấp phong kiến.
B. Do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Là cuộc cách mạng tư sản
D. Thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
<b>C. CÂU HỎI TỰ LUẬN:</b>
1) Nêu nguyên nhân thất bại và ý nghĩa lịch sử của khơi nghĩa Thái bình Thiên quốc.
Nguyên nhân thất bại:
Thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiên tiến.
So sánh tương quan lực lượng chênh lệch, Thái bình Thiên quốc phải đối đầu với 2 thế lực mạnh
là đế quốc và phong kiến.
Mang màu sắc tôn giáo nên dễ bị kẻ thù lợi dụng.
Ý nghĩa lịch sử:
Chứng minh sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân.
Khơi nghĩa đã góp phần giải quyết được một phần của nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
2) Hãy nêu nội dung cơ bản học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn.
Học thuyết Tam dân của Tôn Trung Sơn nêu rõ Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh
phúc”. Nội dung cơ bản của học thuyêt Tôn rrung Sơn thể hiện rõ mục tiêu đấu tranh của Trung Quốc
Đồng minh hội - chính đảng cua giai cấp tư sản Trung Quốc là: đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung
Hoa, thành lập Dân quốc, thực hiện quyền bình đẳng về ruộng đất cho dân cày.
3) Nhận xét về phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc từ giữa thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX?
Ngay từ giữa thế kỉ XIX, trước sự xâm lược của các nước đế quốc và thái độ thỏa hiệp của triều
đình, nhân dân Trung Quốc liên tục nổi dậy đấu tranh sôi nổi, quyết liệt chống thực dân, phong
kiến với nhiều hình thức phong phú. Tiêu biểu là cuộc khơi nghĩa nông dân Thái bình Thiên quốc,
cuộc vận động Duy tân, phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
Đầu thế kỉ XX, giai cấp tư sản đã bước lên vũ đài chính trị, nắm lấy vai trò lãnh đạo cách mạng.
Tiêu biêu là cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911) do Tôn Trung Sơn lãnh đạo đã lật đổ chế độ quân
chủ chuyên chế, mơ đường cho chủ nghĩa tư bản ơ Trung Quốc phát triển.
4) Tại sao nói khơi nghĩa Thái bình Thiên quốc là cuộc khơi nghĩa nông dân vĩ đại nhất trong lịch sử
Trung Quốc?
Vì
Thời gian: kéo dài 14 năm từ 1851 – 1864.
Mục đích: Cương lĩnh thể hiện nguyện vọng ngàn đời của quần chúng nhân dân là xây dựng một
xã hội “bốn biển một nhà cùng hương hòa bình hạnh phúc” – bao gồm cả nhiệm vụ dân tộc và dân
chủ.
Qui mô: lan rộng ra 18 tỉnh.
nhau để tìm cách đối phó.
Kết quả: lập ra nhà nước Thái bình Thiên quốc, xây dựng chính quyền ơ Thiên Kinh (Nam Kinh);
thực hiện chia ruộng cho dân và thi hành nhiều chính sách tiến bộ.
5) Vì sao gọi cuộc cách mạng Tân Hợi là cuộc cách mạng tư sản khơng triệt để?
<b>BÀI 4</b>
<b>CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á </b>
<b>A./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Chủ đề 1.</b>
<b>Quá trình</b>
<b>xâm lược</b>
<b>của chủ</b>
<b>nghĩa thực</b>
<b>dân vào các</b>
<b>nước Đông</b>
<b>Nam Á</b>
Tình hình chung
của các nước
Đông Nam Á
đến giữa thế kỉ
XIX.
Giải thích được
nguyên nhân các nước
Đông Nam Á trơ thành
thuộc địa của các nước
đề quốc phương Tây.
Lập niên biểu các
nước Đông Nam Á
bị nước đề quốc
phương Tây xâm
lược.
Nhận xét về tình hình các
nước Đông Nam Á cuối thế
kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
<b>Chủ đề 2.</b>
<b>Phong trào</b>
<b>đấu tranh</b>
<b>giải phóng</b>
<b>dân tộc ở</b>
<b>Lào</b> <b>và</b>
<b>Campuchia.</b>
Trình bày phong
trào đấu tranh
giải phóng dân
Lào và
Campuchia cuối
TK XIX-đầu TK
XX.
Giải thích vì sao cuộc
khơi nghĩa Pu-cơm-pơ
là biểu tượng về liên
minh chiến đấu của
nhân dân hai nước
Việt Nam và
Campuchia.
Lập niên biểu phong
trào đấu tranh chống
Pháp của Lào và
Campuchia theo các
<i>nội dung (tên cuộc</i>
<i>khởi nghĩa, thời</i>
<i>gian, địa điểm, lãnh</i>
<i>đạo).</i>
Đánh giá kết quả phong trào
kháng chiến chống Pháp của
Lào và Campuchia cuối TK
XIX - đầu TK XX. Rút ra
nguyên nhân và bài học
kinh nghiệm dẫn đến kết
quả đó.
<b>Chủ đề 3. </b>
<b>Xiêm giữa</b>
<b>TK </b>
<b>XIX-đầu TK XX</b>
Trình bày được
hoàn cảnh của
Xiêm dẫn đến
cuộc cải cách của
vua Ra-ma V.
Nêu nội dung
cuộc cải cách của
vua Ra-ma V.
Giải thích vì sao vua
Ra-ma V phải tiến
hành công cuộc cải
cách.
Phân tích những nội
dung cải cách của
vua Ra-ma V.
Hãy so sánh những
cải cách của vua
Ra-ma V với cuộc Duy
tân Minh Trị ơ Nhật
Bản.
Đánh giá ý nghĩa những cải
cách của vua Ra-ma V đối
với nước Xiêm.
Rút ra được tính chất cải
cách của vua Ra-ma V.
Liên hệ đến tình hình Việt
Nam nửa sau thế kỉ XIX.
<b>B./ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b>
1) Quốc gia nào ơ Đông Nam Á nửa sau thế kỉ XIX không bị thực dân phương Tây xâm lược?
A. Xiêm.
B. Ma-lay-xi-a.
2) Cuộc khơi nghĩa ơ Campuchia cuối thế kỉ XIX được xem là biểu tượng về liên minh chiến đấu của hai
nước Việt Nam và Campuchia trong cuộc kháng chiến chống Pháp là
A. khơi nghĩa Sivôtha.
B. khơi nghĩa Achaxoa.
C. khơi nghĩa Pucômpô.
D. khơi nghĩa Phacađuốc.
3) Thực dân phương Tây xâm lược, cai trị các nước Đông Nam Á đã dẫn đến nhiều phong trào đấu tranh
mạnh mẽ vì
A. độc lập dân tộc, bảo vệ cuộc sống.
B. chủ quyền quốc gia, tự do dân chủ.
C. chống lại sự bóc lột bàn bạo của đế quốc.
D. độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội.
<b>4) Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân để thực dân phương Tây xâm lược các nước Đông Nam Á?</b>
A. Các nước Đông Nam Á đông dân, có lâm, hải sản và hương liệu quý.
B. Đông Nam Á là một khu vực có vị trí địa lí quan trọng, giàu tài nguyên.
C. Chế độ phong kiến Đông Nam Á đang lâm vào khủng hoảng, suy yếu.
D. Các nước châu Âu và Bắc Mĩ đã căn bản hoàn thành cách mạng tư sản, đua nhau bành trướng, xâm
chiếm thuộc địa.
5) Từ nửa sau TK XIX chế độ phong kiến các nước Đông Nam Á đang trong tình trạng
A. vừa mới hình thành.
B. đang trên đà phát triển.
C. khủng hoảng, suy yếu.
D. đang chuyển sang giai đoạn tiền tư bản.
6) Thực dân phương Tây đã có hành động gì đối với các nước Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX?
A. Đầu tư vào Đông Nam Á.
B. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Đẩy mạnh xâm lược các nước Đông Nam Á.
D. Thăm dò tình hình, chuẩn bị xâm lược các nước các nước Đông Nam Á.
7)
Nước đế quốc Các nước Đông Nam Á
1. Anh
2. Mĩ
3. Pháp
4. Hà Lan
a,Việt Nam, Lào và Campuchia.
b, Miến Điện.
c, Phi-líp-pin.
d, Mã Lai.
e, In-đô-nê-xi-a.
A. 1-b,d;2-c;3-a;4-e.
8)
Tên nước Các cuộc đấu tranh
1. Lào
a, Khơi nghĩa Si-vô-tha (1861-1892).
b, Khơi nghĩa A-cha-xoa (1863 - 1866).
c, Khơi nghĩa Pu-côm-pô (1866 - 1867).
d, Khơi nghĩa Pha-ca-đuốc (1901 - 1903).
e, Khơi nghĩa Ong Kẹo, Com-ma-đam (1901 - 1937).
A. 1-c,d;2-a,b,e.
B. 1-a,b;2-c,d,e.
C.1-c,d,e;2-a,b.
D. 1-a,d;2-b,c,e.
9) Cải cách của vua Ra-ma V ơ Xiêm và cuộc Duy tân Minh Trị ơ Nhật Bản đều diễn ra trên những lĩnh
vực nào?
A. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.
B. Chính trị, kinh tế, quân sự, giáo dục.
C. Chính trị, ngoại giao quân sự và giáo dục.
D. Chính trị, kinh tế, quân sự, văn hóa, giáo dục.
10) Tính chất Cải cách của vua Ra-ma V ơ Xiêm và Duy tân Minh Trị ơ Nhật Bản là
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng tư sản triệt để.
C. cách mạng tư sản không triệt để.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
<b>11) Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa cuộc cải cách Rama V đối với sự phát triển của Xiêm?</b>
B. Xiêm vẫn giữ được độc lập.
C. Đưa Xiêm phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
D. Xiêm trơ thành đồng minh thân cận của Mĩ.
12) Tính chất của Cải cách của vua Ra-ma V ơ Xiêm là
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng tư sản triệt để.
C. cách mạng tư sản không triệt để.
D. cách mạng dân chủ tư sản.
<b>13) Nguyên nhân nào không dẫn đến cải cách của vua Rama V ơ Xiêm năm 1868?</b>
A. Triều đại Rama IV thực hiện chính sách đóng của, không chấp nhận việc đặt quan hệ ngoại giao của
các nước phương Tây.
B. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ xâm lược của thực dân Phương Tây.
C. Các nước châu Âu và Bắc Mĩ đua nhau bành trướng thế lực, xâm lược thuộc địa.
D. Chế độ phong kiến ơ Xiêm đang lâm vào khủng hoảng.
B. phong kiến.
C. tư bản.
D. xã hội chủ nghĩa.
<b>15) Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh chống Pháp ơ Campuchia cuối thế kỉ</b>
XIX?
A. Do chính sách thống trị, áp bức bốc lột của thực dân Pháp.
B. Các nước thực dân phương Tây đua nhau bành trướng thế lực, xâm lược thuộc địa.
C. Năm 1884, Pháp buộc vua Nơ-rơ-đơm kí Hiệp ước biến Campuchia thành thuộc địa.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân Campuchia với thực dân Pháp ngày càng sâu sắc.
16) Hãy chọn đáp án thích hợp để hồn thiện nội dung sau:
<i>“Cuộc khởi nghĩa…. không chỉ thể hiện tinh thần anh dũng, bất khuất của nhân dân Campuchia</i>
<i>mà còn là biểu tượng về liên minh chiến đấu của nhân dân hai nước Việt Nam và Campuchia trong cuộc</i>
<i>đấu tranh chống thực dân Pháp”.</i>
A. Sivôtha
B. Achaxoa
C. Pucômpô
D. Phacađuốc
17) Những đặc điểm sau đây muốn nói về cuộc khơi nghĩa nào?
<i>Cuộc khởi nghĩa này diễn ra vào cuối thế kỉ XIX và kéo dài hơn 30 năm; khởi nghĩa diễn ra ở</i>
<i>Campuchia; được sự ủng hộ của nhân dân, quân khởi nghĩa đã tấn công vào cố đô U-đông và </i>
<i>Phnôm-pênh.</i>
A. Khơi nghĩa Si-vô-tha.
B. Khơi nghĩa A-cha-xoa.
C. Khơi nghĩa Pu-côm-pô.
D. Khơi nghĩa Pha-ca-đuốc.
18) Những đặc điểm sau đây muốn nói về cuộc khơi nghĩa nào?
<i>Cuộc khởi nghĩa này diễn ra vào những năm 60 của thế kỉ XIX; khởi nghĩa diễn ra ở Campuchia;</i>
<i>được sự ủng hộ của nhân dân Việt Nam, quân khởi nghĩa đã lấy Châu Đốc – Hà Tiên làm bàn đạp tấn</i>
<i>cơng qn Pháp ở Campuchia; có lần qn khởi nghĩa đã chiếm được Cam-pốt và áp sát Phnôm-pênh.</i>
A. Khơi nghĩa Si-vô-tha.
B. Khơi nghĩa A-cha-xoa.
C. Khơi nghĩa Pu-côm-pô.
D. Khơi nghĩa Pha-ca-đuốc.
<b>19) Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến chống Pháp</b>
ơ Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX?
A. Thực dân Pháp mạnh.
B. Các phong trào đều nổ ra một cách tự phát.
C. Các cuộc khơi nghĩa thiếu đường lối và tổ chức.
D. Các nước đế quốc bắt tay với nhau để đàn áp.
<b>20) Đâu không phải là nội dung cải cách trong chính sách ngoại giao của vua Rama V?</b>
A. lợi dụng vị trí nước “đệm” giữa hai thế lực Anh – Pháp.
B. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẽo.
D. Cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền đất nước.
21) Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân ba nước Đông Dương
cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh bất khuất vì độc lập tự do của mỗi dân tộc.
C. Tạo điều kiện để những yếu tố của phương thức sản xuất TBCN được du nhập vào Đông Dương.
D. Thể hiện tinh thần đồn kết của nhân dân Đơng Dương trong cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp.
<b>22) Chính sách nào không nằm trong nội dung cải cách của vua Rama V ơ Xiêm?</b>
A. Ngoại giao mềm dẽo.
B. Cải cách hành chính, giáo dục, tài chính.
C. Củng cố quyền lực cho giai cấp thống trị.
D. Nhân nhượng để giữ vững độc lập.
23) Tai sao đến năm 1868 nước Xiêm phải tiến hành công cuộc cải cách?
A. Để duy trì phong kiến.
B. Tiến hành những cải cách tiến bộ.
C. Để củng cố và tăng cường quyền lực của quý tộc phong kiến.
D. Để bảo vệ nền độc lập, đưa đất nước thoát khỏi chế độ phong kiến lạc hậu.
24) Trước cuộc cải cách Xiêm và Nhật Bản giống nhau thế nào về đối ngoại?
A. Đứng trước nguy cơ bị Mĩ xâm lược.
B. Đứng trước nguy cơ bị các nước đế quốc xâm lược.
C. Đứng trước nguy cơ bị Anh, Pháp xâm lược.
D. Đứng trước nguy cơ bị Anh, Pháp và Mĩ xâm lược.
25) Để thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện của đất nước vào giữa thế kỉ XIX, nước Xiêm đã thực
A. duy trì chế độ phong kiến.
B. nhờ sự giúp đỡ của Mĩ.
C. nhờ sự giúp đỡ của Anh, Pháp.
D. tiến hành những cải cách tiến bộ.
<b>C. CÂU HỎI TỰ LUẬN:</b>
1) Trình bày tình hình chung của các nước Đông Nam Á đến giữa thế kỉ XIX.
2) Trình bày phong trào đấu tranh chống Pháp ơ Lào và Campuchia cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
3) Trình bày nội dung cuộc cải cách của vua Ra-ma V. Hãy so sánh những cải cách của vua Ra-ma V với
cuộc Duy tân Minh Trị ơ Nhật Bản.
4) Phân tích những nội dung cải cách của vua Ra-ma V. Đánh giá ý nghĩa và tính chất của cuộc cải cách
này đối với Xiêm.
<i>5) Lập niên biểu phong trào đấu tranh chống Pháp ơ Lào và Campuchia theo các nội dung (tên cuộc khởi</i>
<i>nghĩa, thời gian, địa điểm, lãnh đạo). </i>
<b>BÀI 5</b>
<b>CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MỸ LATINH</b>
<b>(Thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX) </b>
<b>A./ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Tên Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiều</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Chủ đề 1:</b>
<i><b>Châu Phi</b></i>
<i><b>(Thế kỷ XIX </b></i>
<i><b>-đầu thế kỷ</b></i>
<i><b>XX)</b></i>
Trình bày được
hoàn cảnh, diễn
biến, kết quả, tính
chất, ý nghĩa các
cuộc đấu tranh tiêu
biểu ơ châu Phi.
- Lý giải được nguyên
nhân châu Phi bị các
nước thực dân châu Âu
xâm lược.
- Giải thích được
nguyên nhân dẫn đến
sự thất bại các cuộc
đấu tranh của châu Phi
chống thực dân châu
Âu.
- Chứng minh được
phong trào đấu tranh
chống thực dân châu
- Lập được niên biểu về
các cuộc đấu tranh tiêu
biểu ơ châu Phi.
- Liên hệ được tới lịch
sử Mỹ Latinh, châu Á
trong đó có Việt Nam.
- Đánh giá được vai trò
của các cuộc đấu tranh
chống thực dân châu
Âu của các nước châu
Phi.
<b>Chủ đề 2:</b>
<i><b>Khu vực Mỹ</b></i>
<i><b>Latinh</b></i>
<i><b>(thế kỷ XIX </b></i>
<i><b>-đầu thế kỷ</b></i>
<i><b>XX)</b></i>
Nêu được hoàn
cảnh, diễn biến, kết
quả, tính chất, ý
nghĩa các cuộc đấu
- Lý giải được nguyên
nhân khu vực Mỹ
Latinh bị các nước
thực dân Âu-Mỹ xâm
lược.
- Giải thích được âm
mưu của Mỹ trong việc
bành trướng đối với
Mỹ Latinh.
Chứng minh được
phong trào đấu tranh
chống thực dân châu
Âu (Tây Ban Nha và Bồ
Đào Nha) ơ khu vựcMỹ
Latinh.diễn ra quyết liệt
và giành nhiều thắng
lợi.
- Liên hệ được tới lịch
sử châu Phi, châu Á
trong đó có Việt Nam.
- Rút ra được âm mưu
của Mỹ trong việc thực
hiện các chính sách
như:
+“Cái gậy lớn”,
+“Ngoạigiao đồng
đôla”, đưa ra học
thuyếtMơn-rô: “Châu
Mỹ của người châu
Mỹ”, tổ chức “Liên
minh dân tộc các nước
cộng hòa châu Mỹ”.
<b>B./ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b>
<b>I./ NHẬN BIẾT</b>
<b>1) Cuộc sống nhân dân châu Phi trước khi thực dân châu Âu đến xâm chiếm như thế nào?</b>
A. Cuộc sống yên ổn.
B. Cuộc sống giàu có.
C. Cuộc sống bấp bênh.
D. Cuộc sống lạc hậu.
2) Các nước nào ơ châu Phi vẫn giữ vững được độc lập trước sự xâm lược của thực dân châu Âu từ giữa
thế kỷ XIX?
B. Ê-ti-ô-p-a và Li-bê-ri-a.
C. Nam Phi và Tây Nam Phi.
D. Ăng-gơ-la và Mơ-dăm-bích.
3) Phong trào đấu tranh của nhân dân châu Phi chống thực dân châu Âu từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế
kỷ XX đã dẫn đến kết quả gì?
A. Nhiều quốc gia giành độc lập.
B. Thắng lợi trọn vẹn.
C. Chỉ thắng lợi ơ một số nước.
D. Thất bại hoàn toàn.
4) Phong trào đấu tranh ơ châu Phi từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX đã diễn ra như thế nào?
A. Sôi nổi, quyết liệt nhưng bị đàn áp.
B. Sôi nổi, quyết liệt, giành nhiều thắng lợi.
C. Phát triển mạnh mẽ, nhiều nước đòi được độc lập.
D. Phát triển rộng khắp, tất cả các nước được trao trả nền độc lập.
5) Phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu ơ châu Phi từ giữa thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX, tuy
thất bại nhưng đã thể hiện ý nghĩa gì?
A. Thiện chí hòa bình.
B. Tinh thần yêu nước.
C. Bản lĩnh phi thường.
D. Sự đoàn kết chặt chẽ.
6) Yếu tố nào thôi thúc các nước thực dân châu Âu đẩy mạnh xâu xé châu Phi vào những năm 70, 80 của
thế kỷ XIX?
A. Châu Phi có nguồn nhân lực dồi dào, giá rẻ.
B. Châu Phi có nghề chăn nuôi, trồng trọt phổ biến.
C. Châu Phi có kênh đào Xuy-ê được đưa vào sử dụng.
7) Từ thế kỷ XVI, XVII, nhiều nước Mỹ Latinh trơ thành thuộc địa của
A. Anh và Mỹ.
B. Bồ Đào Nha và Mỹ.
C. Mỹ và Tây Ban Nha.
D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
8) Chủ nghĩa thực dân châu Âu đã cai trị các nước Mỹ Latinh
A. theo chế độ nô lệ.
B. bằng phương thức tước đoạt ruộng đất.
C. bằng chính sách phản động, dã man, tàn khốc.
D. theo kiểu “chia để trị” và “chính sách ngu dân”.
9) Năm 1804, Ha-i-ti trơ thành nước
A. cộng hòa da đen đầu tiên ơ Mỹ Latinh.
B. quân chủ lập hiến da đen đầu tiên ơ Mỹ Latinh.
C. cộng hòa liên bang da màu đầu tiên ơ Mỹ Latinh.
10) Vào đầu thế kỷ XIX, nhiều nước Mỹ Latinh giành được độc lập từ
A. Anh và Mỹ.
B. Pháp và Đức.
C. Bồ Đào Nha và Italia.
D. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
11) Vào đầu thế kỷ XIX, các nước Mỹ Latinh chưa giành được độc lập là
A. Guy-a-na và Cu-ba.
B. Pê-ru và Ác-hen-ti-na.
C. Pu-éc-tô Ri-cô và Ha-i-ti.
D. Quần đảo Ăng-ti và Mê-hi-cô.
12) Sau khi giành được độc lập từ các thực dân châu Âu, các nước Mỹ Latinh đứng trước sự xâm lược của
A. Mỹ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Hà Lan.
<b>II./ HIỂU</b>
13) Vì sao các nước thực dân châu Âu xâm chiếm châu Phi từ thế kỷ XIX?
A. Châu Phi có nền kinh tế sản xuất phổ biến.
B. Châu Phi là một châu lục có nhiều quốc gia, dân tộc.
C. Châu Phi là một lục địa rong lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
D. Châu Phi có kênh đào Xuy-ê nối liền Địa Trung Hải với Ấn Độ Dương.
14) Nguyên nhân dẫn đến các nước châu Phi vùng lên đấu tranh giành độc lập từ giữa thế kỷ XIX là gì?
A. Họ bị các nước thực dân châu Âu biến thành nô lệ.
B. Họ bị các nước thực dân châu Âu cướp đoạt ruộng đất.
C. Họ bị các nước thực dân châu Âu cai trị hà khắc, tàn bạo.
D. Họ bị các nước thực dân châu Âu tước đoạt quyền tự do, dân chủ.
15) Các nước Ê-ti-ô-pi-a và Li-bê-ri-a vẫn giữ được nền độc lập trước sự xâm lược của các thực dân châu
Âu vào thế kỷ XIX là vì
A. so sánh lực lượng có lợi cho các nước này.
B. nhân dân các nước này kháng cự quyết liệt.
C. quân đội các nước này có trình độ tổ chức cao.
D. chính quyền các nước này có đường lối đúng đắn.
16) Tại sao phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu ơ châu Phi diễn ra sôi nổi nhưng nhìn chung
đều thất bại?
A. Do vũ khí thơ sơ, thiếu thốn.
B. Do thiếu những chỉ huy tài giỏi.
C. Do trình độ tổ chức thấp, lực lượng chênh lệch.
D. Do trình độ văn hóa thấp, không hiểu biết kỹ thuật tác chiến.
17) Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Mỹ Latinh diễn ra quyết liệt ngay từ đầu thế kỷ
XIX là vì
B. bị thực dân châu Âu cướp bóc vàng bạc.
C. bị thực dân châu Âu chấp chiếm ruộng đất.
D. bị thực dân châu Âu tước đoạt quyền tự do.
18) Mỹ đưa ra học thuyết Mơn-rô: “Châu Mỹ của người châu Mỹ” là nhằm mục đích gì?
A. Biến châu Mỹ thành của người Mỹ.
B. Biến châu Mỹ thành của người châu Mỹ.
C. Thực hiện chính sách đoàn kết giữa các nước châu Mỹ.
D. Xây dựng khối liên minh Mỹ - Mỹ Latinh trong đó Mỹ là trọng tâm.
19) Mỹ thực hiện chính “Cái gậy lớn”, “Ngoại giao đồng đôla” là do
A. muốn lôi kéo và khống chế các nước Mỹ Latinh.
B. loại trừ các đối thủ thực dân châu Âu ơ Mỹ Latinh.
C. phát triển kinh tế ơ Mỹ Latinh để phục vụ lợi ích của mình.
D. có ý đồ độc chiếm và biến Mỹ Latinh thành sân sau của mình.
20) Tại sao Mỹ thành lập tổ chức “Liên minh dân tộc các nước cộng hòa châu Mỹ”?
A. Do Mỹ muốn thúc đẩy sự phát triển quan hệ với Mỹ Latinh.
B. Do Mỹ muốn thực hiện âm mưu biến Mỹ Lainh thành sân sau.
C. Vì Mỹ muốn tạo lập đồng minh ơ Mỹ Latinh do Mỹ khống chế.
D. Vì Mỹ muốn bảo vệ châu Mỹ thoát khỏi ách xâm lược của thực dân châu Âu.
<b>III./ VẬN DỤNG</b>
<b>21) Sự kiện không thể hiện phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu ơ châu Phi vào thế kỷ XIX diễn</b>
ra sôi nổi là gì?
A. Hành động chiếm đoạt kênh đào Xuy-ê.
B. Cuộc khơi nghĩa của Áp-đen Ca-đe ơ An-giê-ri (1830 – 1847).
C. Phong trào đấu tranh ơ Xu-đăng do Mu-ha-mét Át-mét chỉ huy.
D. Hoạt động cải cách tư sản của phái Ai Cập trẻ do Át-mét A-ra-bi lãnh đạo.
22) Điểm khác biệt của cuộc đấu tranh ơ Ê-ti-ô-pi-a với Ai Cập trong thế kỷ XIX là
A. diễn ra kéo dài.
B. thất bại năng nề.
C. giữ được nền độc lập.
D. diễn ra quyết liệt, sôi nổi.
<b>23) Nội dung nào không có trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ơ Mỹ Latinh từ thế kỷ XVI đến</b>
thế kỷ XIX?
A. Nước cộng hòa da đen đầu tiên được thành lập.
B. Tây Ban Nha buộc phải trả độc lập cho nhiều nước.
C. Mỹ muốn biến Mỹ Latinh thành “sân sau” của mình.
D. Bồ Đào Nha phải công nhận nền tự chủ cho nhiều nước.
<b>24) Mỹ không thực hiện chính sách nào đối với Mỹ Latinh trong thế kỷ XIX?</b>
A. Chính sách “Cái gậy lớn”.
B. Chính sách “Ngoại giao đồng đôla”.
C. Đàn áp nước cộng hòa da đen ơ Ha-i-ti.
25) Chính sách nào của Mỹ thể hiện âm mưu tinh vi nhất trong việc muốn biến Mỹ Latinh thành “sân sau”
của mình?
A. Chính sách “Cái gậy lớn”.
B. Chính sách “Ngoại giao đồng đơla”.
C. Đưa ra học thuyết Mơn-rô: “Châu Mỹ của người châu Mỹ”.
D. Gây chiến với Tây Ban Nha để chiếm đoạt các thuộc địa của nước này.
<b>IV. VẬN DỤNG CAO</b>
26) Phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu trong thế kỷ XIX ơ châu Phi đã
A. góp phần xóa bỏ chế độ nô lệ da đen.
B. thúc đẩy làm phá sản chủ nghĩa thực dân.
C. giáng đòn nặng nề vào chủ nghĩa thực dân cũ.
D. làm lung lay tận gốc chế độ phân biệt chủng tộc.
27) Cách mạng Việt Nam rút được bài học gì từ phong trào đấu tranh ơ Mỹ Latinh trong thế kỷ XIX?
A. Thấy được âm mưu thâm độc của đế quốc Mỹ.
B. Thấy được sự đàn áp dã man của bọn thực dân Âu - Mỹ.
C. Thấy được bản chất xâm lược của chủ nghĩa đế quốc, thực dân.
D. Thấy được hành động áp bức, bóc lột của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
<b>C. CÂU HỎI TỰ LUẬN:</b>
<b>I. NHẬN BIẾT:</b>
<b>Câu 1. Trình bày những nét chính về hồn cảnh, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của phong trào đấu tranh</b>
chống thực dân châu Âu ơ châu Phi từ thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
<b>Câu 2. Trình bày những nét chính về hồn cảnh, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của phong trào đấu tranh</b>
chống thực dân Âu - Mỹ ơ Mỹ Latinh từ thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XX.
<b>II. THÔNG HIỂU:</b>
<b>Câu 3. Vì sao phong trào đấu tranh chống thực dân châu Âu ơ châu Phi từ thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX</b>
diễn ra sôi nổi, quyết liệt nhưng thất bại?
<b>Câu 4. Vì sao Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Mỹ tranh nhau xâu xé Mỹ Latinh trong các thế kỷ XVI đến</b>
XIX?
<b>III. VẬN DỤNG CƠ BẢN:</b>
<b>Câu 5. Lập niên biểu các cuộc đấu tranh tiêu biểu của phong trào chống thực dân châu Âu ơ châu Phi từ</b>
thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX (gồm thời gian, quốc gia, diễn biến chính, kết quả).
<b>Câu 6. Lập niên biểu các cuộc đấu tranh tiêu biểu của phong trào chống thực dân Âu - Mỹ ơ Mỹ Latinh</b>
trong thế kỷ XIX (gồm thời gian, quốc gia, diễn biến chính, kết quả).
<b>IV. VẬN DỤNG NÂNG CAO:</b>
<b>Câu 7. Cuộc đấu tranh của Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ sự thất bại của phong trào chống thực dân</b>
châu Âu ơ châu Phi từ thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX?
<b>Câu 8. Cuộc đấu tranh của Việt Nam có thể rút ra bài học gì từ phong trào chống thực dân châu Âu - Mỹ</b>
ơ Mỹ Latinh từ thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XX?
<b>BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐÔ NHẬN THỨC</b>
<b>Mức độ</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự luận</b> <b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự luận</b> <b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự luận</b> <b>Trắc </b>
<b>nghiệm</b>
BÀI 6 - Nêu
được
nguyên
nhân (sâu
xa và
duyên cớ)
của
CTTG
thứ nhất.
- Nêu
được các
cuộc
chiến
tranh đế
quốc đầu
tiên.
- Nêu
được các
- Lý giải
được mâu
thuẫn chủ
yếu giữa
các nước
đế quốc
cuối Tk
XIX đầu
tk XX?
- Lý giải
được vì
sao cuối
TK XIX
đầu TK
XX có sự
xuất hiện
của các
1. Học
- Phân
tích được
nguyên
nhân sâu
xa của
chiến
tranh.
- Khái
quát được
các sự
kiện
chính
1. Học
sinh phân
tích được
tính chất
chiến
tranh thế
giới thứ
nhất
- Rút ra
bài học từ
cuộc
CTTG
thứ nhất.
vào cuộc
chiến? Vì
sao giai
đoạn hai
Mĩ tham
gia vào
cuộc
chiến?
BÀI 7 - Nêu
được
những
thành tựu
tiêu biểu
về văn
học đầu
thời cận
đại.
- Nêu
được
những
thành tựu
tiêu biểu
âm nhạc
đầu thời
cận đại.
- Nêu
được
những
thành tựu
1. Học
sinh trình
bày được
vai trò
của văn
học,
nghệ
thuật, tư
tương
buổi đầu
thời cận
đại.
2. Nêu
- Lí giải
được vì
sao các
tác phẩm
của Lep
Tôn-xtoi
được
đánh giá
như “tấm
gương
phản
chiếu
cách
mạng
Nga”.
1. Học
sinh giải
thích
được vì
sao nội
dung
sáng tác
tiêu biểu
trong văn
học đầu
thế kỉ
XIX -
đầu thế kỉ
XX.
- Trình
bày được
những
thành tựu
tiêu biểu
trong
nghệ
thuật đầu
thế kỉ
XIX -
đầu thế kỉ
XX.
nhà Triết
học Ánh
được tình
hình nước
Nga trước
cách
1. Nêu
được tình
hình kinh
tế - xã
hội nước
1. Lý giải
được năm
1917
nước Nga
tiến sát
1. Giải
thích
1. So sánh
được cách
mạng
tháng Hai
với cách
1. Phân
tích được
ý nghĩa
của Cách
mạng
1. Liên hệ
cách
mạng
tháng
Mười Nga
mạng.
2. Trình
bày được
diễn biến
chính của
cuộc
Cách
mạng
đến 1
cuộc cách
mạng.
2. Vì sao
nước Nga
năm 1917
lại có hai
cuộc cách
mạng:
nước Nga
diễn ra
hai cuộc
cách
mạng.
mạng
tháng
Mười Nga
1917.
2. Tầm
ảnh
hương
lợi của
Cách
mạng
tháng
Mười
Nga.
BÀI 10 1. Nêu
được bối
cảnh của
nước Nga
1. Trình
bày được
sự thành
lập Liên
bang
Cộng hồ
xã hội
chủ
nghĩa Xơ
viết.
- Tại sao
nước Nga
1. Hiểu
được vì
sao Nước
Nga Xơ
viết phải
thực hiện
Chính
sách kinh
tế mới.
2. Làm
sáng tỏ
1. Phân
tích nội
dung của
chính
sách kinh
tế mới.
1. Phân
tích được
ý nghĩa
của việc
thành lập
Liên
bang Xô
viết.
1. Liên hệ
với tình
hình Việt
Nam
sách kinh
tế mới
đến nước
Nga.
- Nêu
được bối
cảnh sự
ra đời của
Liên bang
CH xã
hội Xô
Viết.
- Nêu
được ý
nghĩa
việc
thành lập
Liên bang
Xô Viết .
Nêu được
những
mặt của
Liên Xô
sau hai kế
hoạch 5
năm đầu
tiên
Mười.
<b>BÀI 6. CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1914-1918)</b>
<b>I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>a. Nhận biết</b>
<b>Câu 1. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
A. do mâu thuẫn về thuộc địa.
C. do mâu thuẫn về chính trị.
D. do mâu thuẫn về văn hóa.
<b>Câu 2. Sự kiện nào là duyên cớ dẫn tới bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?</b>
A. Đức tuyên chiến với Nga.
B. Anh tuyên chiến với Đức.
C. Áo tuyên chiến với Xéc-bi.
D. Hoàng thân kế vị ngôi vua Áo-Hung bị ám sát.
<b>Câu 3. Phe Hiệp ước gồm các nước</b>
A. Đức, Áo-Hung, I-ta-li-a.
B. Anh, Pháp, Nhật.
C. Anh, Pháp, Nga.
D. Anh, Pháp, Đức.
<b>Câu 4. Phe Liên minh gồm các nước</b>
A. Đức, Áo-Hung.
B. Anh, Pháp, Nhật.
C. Anh, Pháp, Nga.
D. Anh, Pháp, Đức.
<b>Câu 5. Mĩ tham gia vào cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất đứng về</b>
A. phe Liên minh.
B. phe Hiệp ước.
C. phe Đồng minh.
D. cả hai phe.
<b>Câu 6. Tháng 11-1917, dưới sự lãnh đạo của Lê-nin và Đảng bơnsêvích, nhân dân Nga đứng lên làm </b>
cuộc cách mạng
A. dân chủ tư sản.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng văn hóa.
D. cách mạng tư sản.
<b>Câu 7. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc với sự kiện</b>
A. Chính phủ Đức và chính phủ Mĩ thương lượng để kết thúc chiến tranh.
B. Cách mạng dân chủ tư sản ơ Đức bùng nổ và giành thắng lợi.
C. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
<b>Câu 8. Ý nào sau đây không phải là kết quả của Cách mạng tháng Mười?</b>
A. Nhà nước Xô viết ra đời.
B. Nhà nước Xô viết thông qua sắc lệnh hòa bình.
C. Nước Nga rút khỏi chiến tranh đế quốc.
D. Nước Nga vẫn tiếp tục chiến tranh đế quốc.
<b>Câu 9. Ý nào sau đây không phải là kết cục của chiến tranh thế giới thứ nhất?</b>
A. Nền kinh tế các nước châu Âu bị kiệt quệ.
B. Thiệt hại nặng về người và của.
C. Mĩ giàu lên nhanh chóng nhờ bn bán vũ khí.
D. Đời sống nhân dân tốt đẹp hơn.
<b>Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả trong giai đoạn đầu của cuộc chiến thế giới thứ nhất? </b>
A. Nhân dân lao động ngày càng khốn khổ.
D. Đời sống của nhân dân các nước tham chiến tốt đẹp hơn.
<b>BÀI 7. NHỮNG THÀNH TỰU VĂN HÓA THỜI CẬN ĐẠI</b>
<b>Câu 11. Vào buổi đầu thời cận đại, quốc gia có nhiều nhà văn, nhà thơ nổi tiếng nhất là</b>
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. I-ta-li-a
<b>Câu 12. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của Lép Tôn - xtôi là</b>
A. Những người khốn khổ.
B. Đừng động vào tơi.
C. Chiến tranh và Hồ bình.
D. Nhật kí người điên.
<b>Câu 13. Những nhà tư tương đại diện cho trào lưu tư tương Triết học Ánh sáng thế kỉ XVII-XVIII là</b>
A. Mông-te-xki-ơ, Vôn-te, Rút-xô.
B. Xanh Xi-mơng, Phu-ri-ê, Rút-xơ.
C. Xanh Xi-mơng, Phu-ri-ê,Ơ-oen.
D. Vơn-te, Rút-xơ, Ơ-oen.
<b>Câu 14. Hai thiên tài âm nhạc nổi tiếng thế giới vào buổi đầu thời cận đại là</b>
A. Trai-cốp-xki và Mô-da.
B. Sô-panh và Trai-cốp-xki.
C. Bét–tô-ven và Mô-da.
D. Mô-da và Sô-panh.
<b>Câu 15. Rem-bran là danh họa nổi tiếng thế kỉ XVII với thể loại</b>
A. tranh chân dung và tranh phong cảnh.
B. tranh chân dung và tranh tĩnh vật.
C. tranh phong cảnh và tranh tĩnh vật.
D. tranh tĩnh vật và tranh sơn thuỷ.
<i><b>Câu 16. Các vơ ba lê Hồ thiên Nga, Người đẹp ngủ trong rừng là tác phẩm của nhà soạn nhạc</b></i>
A. Bét –tô-ven
B. Trai-cốp-xki
C. Sô-panh
D. Mô-da
<b>Câu 17. Vào đầu thời cận đại, các lĩnh vực văn hoá nào có vai trò quan trọng trong việc tấn công vào</b>
thành trì của chế độ phong kiến?
A. Văn học, nghệ thuật, tư tương.
B. Văn học, khoa học, kĩ thuật.
C. Khoa học, kĩ thuật, nghệ thuật.
D. Tư tương, âm nhạc, hội hoạ.
A. Mùa thu vàng.
B. Tháng Ba.
C. Tuyết rơi.
D. Mùa đông.
<b>Câu 19. Lỗ Tấn là nhà văn cách mạng tiêu biểu của quốc gia nào?</b>
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam
<b>Câu 20, Một trong những tác phẩm tiêu biểu của Vich-to Huy-gô là</b>
A. Những người khốn khổ.
B. Đừng động vào tôi.
C. Chiến tranh và Hồ bình.
D. Nhật kí người điên.
<b>Câu 21: R. Ta-go là nhà văn hoá lớn của quốc gia nào?</b>
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. Phi-lip-pin.
D. Việt Nam.
<b>Câu 22: Một trong những tác phẩm tiêu biểu của nhà văn Lỗ Tấn là</b>
A. Những người khốn khổ.
B. Đừng động vào tôi.
C. Chiến tranh và Hồ bình.
D. Nhật kí người điên.
<i><b>Câu 23: Tập Thơ Dâng từng đoạt giải Nô-ben năm 1913 là tác phẩm tiêu biểu của </b></i>
A. Lỗ Tấn.
B. Ri-dan.
C. Ta-go.
D. Mac-ti.
<b>Câu 24: La Phông-ten là nhà ngụ ngôn và nhà văn cổ điển tiêu biểu của quốc gia nào?</b>
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hà Lan.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Hà Lan.
<b>Câu 26: Đại diện xuất sắc của nền bi kịch cổ điển Pháp thế kỉ XVII là</b>
A. Pi-e Cooc-nây.
B. La Phông-ten.
C. Mô-li-e.
D. Ru-xô.
<b>BÀI 9.</b>
<b>Câu 27. Sau cách mạng 1905 - 1907, Nga theo thể chế chính trị nào?</b>
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Dân chủ đại nghị.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Quân chủ lập hiến.
<b>Câu 28. Nước Nga trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất thuộc phe</b>
A. Trung lập.
B. Liên minh.
C. Đồng minh.
D. Hiệp ước.
<b>Câu 29. Sự kiện mơ đầu cuộc cách mạng dân chủ tư sản 2/1917 ơ Nga</b>
A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ơ Thủ đô Pê-tơ-rô-grát.
B. cuộc tấn công cung điên mùa đông vào ngày 25/10/1917.
C. cuộc khơi nghĩa vũ trang của công nhân ơ Mát-xcơ-va.
D. cuộc nổi dậy của nông dân vùng ngoại ơ Mát-xcơ-va.
<b>Câu 30. Chính quyền được thành lập sau cách mạng tháng 2 /1917 là</b>
A. nền chuyên chính của giai cấp vơ sản.
B. chính quyền của giai cấp tư sản.
C. nền chuyên chính của của quý tộc và phong kiến.
D. chính phủ tư sản lâm thời và chính quyền xô viết song song tồn tại.
<b>Câu 31. Một cục diện chính trị đặc biệt đã diễn ra sau khi Nga Hồng bị lật đổ là</b>
A. chính quyền liên hợp được thành lập.
B. chính quyền phong kiến vẫn còn tồn tại.
C. giai cấp tư sản và phong kiến cùng nắm chính quyền.
D. hình thành 2 chính quyền song song của tư sản và của công nông.
<b>Câu 32. Cách mạng tháng Hai năm 1917 ơ Nga giải quyết nhiệm vụ chính là</b>
A. lật đổ chế độ Nga hoàng.
B. thành lập chính quyền tư sản.
C. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
<b>Câu 33. Ai là người lãnh đạo cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?</b>
A. Lênin.
B. Các-mác.
C. Ăng-ghen.
D. Xtalin.
A. lật đổ Chính phủ lâm thời.
D. lật đổ giai cấp tư sản và chế độ phong kiến Nga hoàng.
<b>BÀI 10</b>
<b>Câu 35. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bơn sê vích đã thực hiện </b>
chính sách gì?
A. Sắc lệnh hồ bình.
B. Cộng sản thời chiến.
C. Kinh tế mới.
D. Sắc lệnh ruộng đất.
<b>Câu 36. “NEP” là cụm từ viết tắt của</b>
A. chính sách cộng sản thời chiến.
B. các kế hoạch năm năm của Liên xô từ năm 1921 đến 1941.
C. Liên bang cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Chính sách kinh tế mới.
<b>Câu 37. Liên bang Cơng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết thành lập gồm 4 nước Công hòa Xô viết đầu tiên là</b>
A. Nga, U-crai-na, Bê- lô- rút-xi-a, Ngoại Cáp-ca-dơ.
B. Nga, U-crai-na, Bê- lô- rút-xi-a, Ba Lan.
C. Nga, U-crai-na, Ngoại Cáp-ca-dơ, Ba Lan.
D. Nga, Bê- lô- rút-xi-a, Ngoại Cáp-ca-dơ, Ba Lan.
<b>Câu 38. Nội dung cơ bản của “Chính sách kinh tế mới” mà nước Nga Xô viết thực hiện</b>
A. nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt.
B.nhà nước kiểm soát toàn bộ nền nông nghiệp, trưng thu lương thực thừa của nông dân.
C. tạo ra nền kinh tế nhiều thành phần, nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
D. thi hành chính sách lao động cưỡng bức đối với tồn dân.
<b>Câu 39. Chính sách kinh tế mới được bắt đầu từ ngành</b>
A. công nghiệp.
B. thủ công nghiệp.
C. thương nghiệp.
D. nơng nghiệp.
<b>Câu 40. Mục đích của cơng cuộc tập thể hóa nông nghiệp ơ Liên Xô là</b>
A. xóa bỏ mọi tàn dư của chế độ phong kiến.
B. hiện đại hóa sản xuất nông nghiệp.
C. phát huy quyền làm chủ tập thể của giai cấp nông dân.
D. thực hiện quá trình xây dựng khối liên minh công nông.
<b>Câu 41. Vào tháng 3 năm 1921, Lê- nin đã đề xướng thực hiện chính sách gì để cứu vãn tình hình nước </b>
Nga?
A. Tập thể hóa nông nghiệp.
B. Kinh tế mới.
C. Cộng sản thời chiến
D. Sắc lệnh ruộng đất.
<b>Câu 42. Ý nào sau đây khơng phải là nội dung của chính sách kinh tế mới? </b>
A. Tư bản nước ngồi được khuyến khích đầu tư kinh doanh vào Nga.
B. Nhà nước trưng thu lương thực thừa.
D.Chế độ trưng thu lương thực thừa thay bằng thuế lương thực.
<b>Câu 43. Liên Xô là tên gọi tắt của</b>
A. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
B. Liên minh các đảng ơ nước Nga.
C. Liên hiệp các nước xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
D. Phong trào liên kết tồn Xơ viết.
<b>Câu 44. Nhiệm vụ trọng tâm trong công cuộc xây dựng CNXH ơ Liên xô từ năm từ năm 1925 đến năm </b>
1941 là
A. nông nghiệp.
B. văn hóa – giáo dục.
C. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
D. giao thông vận tải.
<b>Câu 45. Nhân dân Liên xô tạm ngừng công cuộc xây dựng đất nước trong khi đang tiến hành kế hoạch </b>
năm năm lần thứ 3 vì
A.Liên xơ đã hồn thành công cuộc xây dựng CNHX trước thời hạn.
B.Các nước đế quốc bao vây, tấn công nên Liên Xô phải tiến hành cuộc chiến tranh giữ nước.
C. Liên xô chuyển sang kế hoạch xây dựng CNXH dài hạn.
D. Phát xít Đức tấn công Liên xô tháng 6/1941, nhân dân Liên xô phải tiến hành cuộc chiến tranh
vệ quốc.
<b>Câu 46. Điền vào chỗ trống:</b>
Qua hai kế hoạch 5 năm, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội đã đạt được nhiều thành tựu to lớn,
đưa Liên Xô từ một nước………..lạc hậu trơ thành một cường quốc công nghiệp………...
Năm 1937, sản lượng……….. chiếm 77,4% tổng sản phẩm quốc dân.
A. Nông nghiệp…………xã hội chủ nghĩa ……….công nghiệp
B. Công nghiệp…………tư bản chủ nghĩa………nông nghiệp
C. Nông nghiệp …………. số một thế giới……….thương mại
D. Công nghiệp…………...số một thế giới……….nông nghiệp
<b>Câu 47. Nội dung nào sau đây khơng phải là nội dung của chính sách kinh tế mới ?</b>
A. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế cố định.
B. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng.
C. Nhà nước kiểm soát tồn bộ nền cơng nghiệp.
D. Nhà nước các ngành kinh tế chủ chốt.
<b>Câu 48. Chủ trương của Lê-nin trong việc thành lập Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết là</b>
A. Bình đẳng về mọi mặt và quyền tự quyết của các dân tộc
B. Hợp tác xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
C. Cưỡng bức các dân tộc gia nhập Liên bang
D. Tự nguyện gia nhập, không miễn cưỡng
<b>Câu 49. Trong thời gian từ 1922 đến năm 1925, những nước nào đã thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên </b>
A. Cuba, Việt Nam, Đức, Ý, Nhật.
B. Anh, Pháp, Đức, Ý, Nhật.
C. Anh, Pháp, Đức, Mĩ, Nhật.
D. Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật.
<b>Câu 50. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình nước Nga Xô viết khi bước vào thời kỳ </b>
hòa bình xây dựng đất nước?
B. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
C. Các nước bên ngồi can thiệp, giúp đỡ chính quyền Xơ viết.
D. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn.
<b>b. Thông hiểu</b>
<b>BÀI 6.</b>
<b>Câu 51. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, có sự xuất hiện của các nước đế quốc “già” và đế quốc “trẻ” là </b>
do
A. sự cạnh tranh quyết liệt giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. sự tranh chấp thị trường và thuộc địa của các nước tư bản chủ nghĩa.
C. sự phát triển khơng đều về kinh tế và chính trị của chủ nghĩa tư bản.
D. sự hình thành và phát triển của một số nước tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 52. Mâu thuẫn chủ yếu giữa các nước đế quốc thể hiện trong việc</b>
A. tranh chấp quyền lực.
B. cạnh tranh về xuất khẩu hàng hóa.
C. cạnh tranh về thuộc địa và thị trường.
D. Cạnh tranh về quân sự.
<b>Câu 53. Vì sao đế quốc Đức là kẻ hung hăng nhất?</b>
A. Có tiềm lực về kinh tế.
B. Có tiềm lực về quân sự.
C. Có tiềm lực về quân sự và ít thuộc địa.
D. Có tiềm lực về kinh tế và quận sự nhưng lại ít thuộc địa.
<b>Câu 54. Mơ đầu cuộc chiến Đức thực hiện chiến lược quân sự là</b>
A. “đánh chắc tiến chắc”.
B. “đánh nhanh thắng nhanh”.
C. “đánh lâu dài”.
D. “chắc thắng thì đánh”.
<b>Câu 55. Mơ đầu cuộc chiến Đức dự định</b>
A. đánh bại pháp.
B. đánh bại Nga.
C. Đánh bại Pháp sau đó quay sang đánh Nga.
D. Cùng lúc đánh Pháp và đánh Nga.
<b>Câu 56. Vì sao Mĩ không tham gia vào cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất từ đầu?</b>
B. Mĩ khơng muốn mất lòng cả hai bên.
C. Mĩ không biết ủng hộ bên nào.
D. Mĩ muốn lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí cho cả hai bên.
<b>Câu 57. Tháng 4-1917, Mĩ viện cớ gì tham gia vào cuộc chiến tranh?</b>
A. Tàu ngầm Đức vi phạm quyền tự do thương mại trên biển.
B. Phong trào cách mạng ơ các nước dâng cao.
C. Mĩ muốn kết thúc chiến tranh.
D. Mĩ muốn phân chia thành quả với phe Hiệp ước.
<b>Câu 58. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khiến Mĩ quyết định tham gia vào cuộc chiến thế </b>
giới thứ nhất?
A. Mĩ muốn tiêu diệt cả hai phe.
B. Phong trào cách mạng ơ các nước dâng cao.
C. Mĩ muốn kết thúc chiến tranh.
<b>Câu 59: Vì sao các tác phẩm của văn học phương Tây thời cận đại thể hiện lòng yêu thương đối với con</b>
người, đặc biệt là nhân dân lao động nghèo khổ?
A. Nhân dân lao động bị áp bức, bóc lột dưới sự thống trị của giai cấp tư sản.
B. Kinh tế lạc hậu, đời sống của nhân dân lao động ngày càng khốn khổ.
C. Giai cấp tư sản mơ rộng xâm lược và đô hộ thuộc địa.
D. Xã hội tồn tại nhiều mâu thuẫn gay gắt.
<b>Câu 60: Các tác phẩm của Lép Tôn - xtôi được Lê-nin đánh giá như “tấm gương phản chiếu cách mạng</b>
Nga” vì
<b>A. chống lại trật tự xã hội phong kiến và ca ngợi phẩm chất của người dân Nga.</b>
B. phản ánh tình hình kinh tế, chính trị, xã hội nước Nga trước cách mạng.
C. tạo điều kiện cho cách mạng Nga giành thắng lợi.
D. bảo vệ quyền lợi của nhân dân lao động Nga.
<b>Câu 61: Vì sao các nhà Triết học Ánh sáng thế kỉ XVII-XVIII được xem như “những người đi trước dọn</b>
đường cho Cách mạng Pháp 1789 thắng lợi”?
A. Những quan điểm tiến bộ của Triết học Ánh sáng tấn công vào hệ tư tương thối nát của chế độ
phong kiến.
B. Các nhà Triết học Ánh sáng đã nêu lên quan điểm mới về một xã hội tiến bộ trong tương lai.
C. Những quan điểm tiến bộ của Triết học Ánh sáng đã tố cáo những tư tương sai lầm của các nhà
tư tương cùng thời.
D. Các nhà Triết học Ánh sáng đã bênh vực cho quyền lợi của quần chúng nhân dân lao động.
<b>Câu 62: Vì sao các tác phẩm của văn học phương Đông thời cận đại đều phản ánh cuộc đấu tranh giành</b>
độc lập, tự do dân tộc?
A. Hầu hết các nước phương Đông bị thực dân phương Tây xâm lược và đô hộ.
B. Phong trào cách mạng thế giới bùng nổ mạnh mẽ ơ nhiều nơi trên thế giới.
C. Hầu hết các nước phương Đông đều trong tình trạng nghèo nàn, lạc hậu.
D. Đời sống của nhân dân lao động ơ các nước phương Đông bị đe doạ nghiêm trọng.
A. các tác phẩm xuất hiện nhiều hơn giai đoạn trước.
B. xuất hiện nhiều nhà văn, nhà thơ lớn.
C. xuất hiện nhiều tác phẩm tiêu biểu.
D. xuất hiện nhiều thể loại văn học mới.
<b>BÀI 9.</b>
<i><b>Câu 64. Trước cách mạng 1917, nước Nga không tồn tại mâu thuẫn nào?</b></i>
A. Tư sản với vơ sản.
B. Nga hồng với nhân dân.
C. Nước Nga với các thuộc địa.
D. Đế quốc Nga với đế quốc khác.
<b>Câu 65. Tại sao nói “đầu năm 1917, nước Nga đang tiến sát tới một cuộc cách mạng”?</b>
A. Mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt hơn.
B. Nga hoàng bất lực trong giải quyết mâu thuẫn.
C. Giai cấp tư sản khơng muốn Nga hồng tồn tại.
D. Nga hồng đưa nước Nga tham gia vào chiến tranh.
<b>Câu 66.Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là cuộc cách mạng có tính chất gì?</b>
<b>A. Cuộc cách dân chủ tư sản.</b>
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
<b>Câu 67. Đỉnh cao của hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917 ơ Nga là gì?</b>
A. Tổng khơi nghĩa giành chính quyền.
B. Biểu tình thị uy, tổng bãi cơng chính trị.
C. Chủn từ tổng bãi cơng chính trị sang khơi nghĩa vũ trang.
D. Khơi nghĩa từng phần tiến lên tổng khơi nghĩa giành chính quyền
<b>Câu 68. Cuộc cách mạng nào thắng lợi dẫn đến sự ra đời của nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên trên thế</b>
giới?
A. Cách mạng Pháp năm 1789.
B.Cách mạng Tân Hợi năm 1911.
C.Các mạng tháng Hai Nga năm 1917.
D. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
<b>Câu 69. Mục tiêu trong Luận cương tháng Tư của Lê-nin là gì?</b>
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
C. Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
D. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
<b>Câu 70. Sự kiện nào được xem là mơ đầu cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?</b>
<b>A. Đêm 24/10 các đội cận vệ đánh chiếm vị chí then chốt ơ thủ đơ.</b>
B. Đêm 25/10 qn khơi nghĩa đánh chiếm Cung điện Mùa Đông.
C. Ngày 27/10 Chính quyền Xơ viết được thành lập ơ Mát-xcơ-va.
<b>Cõu 71. Sau khi chính quyền Xơ Viết được thành lập, trong hồn cảnh khó khăn, chính quyền Xơ viết đã</b>
thực hiện biện pháp gì để đối phó?
A. Đầu hàng các nước đế quốc.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước khác.
C. Hồ hỗn, bắt tay với các nước đế quốc.
D. Thực hiện chính sách cộng sản thời chiến.
<b>Câu 72. Cuộc cách mạng tháng Mười năm 1917 ơ Nga là cuộc cách mạng có tính chất gì?</b>
A. Cách mạng tư sản.
B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
<b>Câu 73. Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ý nghĩa quốc tế là</b>
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm, giai cấp vô sản được giải phóng.
B. làm thay đổi cục diện thế giới, giai cấp vô sản đứng lên làm chủ đất nước.
C. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
D. giải phóng giai cấp công nhân thế giới, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.D.
<b>Câu 74. Cuộc cách mạng tháng Hai ơ nước Nga năm 1917 do giai cấp nào lãnh đạo?</b>
A. Nông dân.
B. Công nhân.
<i><b>Câu 75. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của cách mạng tháng Mười năm 1917 đối với nước Nga?</b></i>
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa nhân dân lao động đứng lên làm chủ đất nước.
D. Giải phóng nhân dân lao động khỏi mọi áp bức, bóc lột.
<b>BÀI 10.</b>
<b>Câu 76. Chính sách kinh tế mới về nông nghiệp có điểm gì nổi bật?</b>
A. Chế độ trưng thu lương thực thừa thay bằng thuế lương thực.
B. Nhà nước cung cấp nông cụ và giống cho nông dân.
C. Thuế lương thực được thay cho trưng thu lương thực thừa.
D. Nhà nước khuyến khích nơng dân khai hoang.
<b>Câu 77. Thành tựu lớn nhất của Liên xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ 1925-1941 là</b>
A. Đời sống vật chất tinh thần của người dân ngày càng được tăng lên.
B. Hơn 60 triệu người dân Liên xô thoát nạn mù chữ.
C. Liên xô từ một nước nông nghiệp trơ thành cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. Hoàn thành tập thể hoá nơng nghiệp.
<b>Câu 78. Vì sao việc thực hiện chính sách kinh tế mới lại bắt đầu từ nông nghiệp?</b>
A. Nông dân chiến tuyệt đối trong xã hội.
B. Ngành kinh tế then chốt trong xã hội.
C. Trưng thu lương thực thừa đang làm nhân dân bất bình.
D. Các sản phẩm nông nghiệp đáp ứng đước nhu cầu xuất khẩu của đất nước.
<b>Câu 79. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất và làn thứ hai của Liên xơ đều hồn thành vượt thời gian chứng tỏ </b>
điều gì ?
A. Chế độ mới đã phát huy hết khả năng, trí tuệ và tinh thần của người lao độngtrong công cuộc
xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Sự nóng vội đốt cháy giai đoạn của Liên xô trong việc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Liên xô đã trơ thành 1 cường quốc công nghiệp đứng số 1 thế giới.
D. Liên xô đã hồn thành triệt để cơng nghiệp hoá đất nước.
<b>Câu 80. Từ 1922 đến 1933 nhều nước trên thế giới đã công nhân và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên </b>
xơ chứng tỏ điều gì?
A. Khẳng định uy tín ngày càng cao của Liên xô trên trường quôc tế.
B. Các nước Đế quốc đã nể sợ Liên xô.
C. Liên xô trơ thành thị trường tiềm năng đối với nền kinh tế các nước lớn.
D. Mâu thẫn giữa TBCN và XHCN đã chấm hết.
<b>c. Vận dụng</b>
<b>BÀI 6.</b>
<b>Câu 81. Sự kiện nào đã cứu nguy cho thủ đô Pa-ri trước cuộc tấn công của quân Đức?</b>
B. Qn Pháp phản cơng.
C. Qn Anh đổ bộ lên châu Âu.
D. Quân Pháp phản công, quân Anh đổ bộ lên châu Âu.
<b>Câu 82. Năm 1916, Đức mơ chiến dịch tấn công Véc-đoong nhằm</b>
A. kết thúc chiến tranh.
B. tiêu diệt quân chủ lực của Pháp.
C. gây thiệt hại nặng cho Pháp.
D. gây thiệt hại nặng cho Pháp để kết thúc chiến tranh.
<b>Câu 83. Từ cuối năm 1916, Đức, Áo-Hung từ thế</b>
A. chủ động sang bị động.
B. bị động sang chủ động.
D. Chủ động sang phòng ngự trên cả hai mặt trận.
<b>Câu 84. Trong cuộc Cách mạng tháng Hai năm 1917, Lê-nin và Đảng Bơn-sê-vích Nga đã nêu khẩu hiệu</b>
A. “Biến chiến tranh đế quốc thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ”.
B. “Biến chiến tranh đế quốc thành cuộc cách mạng vô sản”.
C. “Biến chiến tranh đế quốc thành nội chiến cách mạng”.
D. “Biến chiến tranh đế quốc thành cuộc cách mạng tư sản”.
<b>Câu 85. Cách mạng tháng 2-1917 là cuộc cách mạng</b>
A. dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. dân chủ tư sản kiểu mới.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng tư sản.
<b>Câu 86. Ý nào dưới đây không phải là kết quả của cách mạng tháng 2-1917?</b>
A. Chế độ Nga hoàng bị lật đổ.
B. Chính phủ lâm thời tư sản được thành lập.
C. Nước nga vẫn tiếp tục chiến tranh đế quốc.
D. Nước Nga thoát khỏi chiến tranh đế quốc.
<b>BÀI 7.</b>
<b>Câu 87: Sự giống nhau về nội dung của văn học phương Đông với văn học phương Tây thời cận đại là</b>
A. phản ánh cuộc đấu tranh giành độc lập tự do cho dân tộc.
B. thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí căm thù giặc ngoại xâm.
C. phản ánh khá toàn diện hiện thực xã hội trong các tác phẩm.
D. thể hiện khát vọng hoà bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc.
<b>Câu 88: Sự khác biệt về nội dung của văn học phương Đông so với văn học phương Tây thời cận đại là</b>
gì?
A. phản ánh cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do cho dân tộc.
B. thể hiện lòng yêu thương đối với con người, đặc biệt là nhân dân lao động nghèo khổ.
C. hình thành quan điểm, tư tương của con người trong thời đại mới.
D. thể hiện khát vọng công bằng và cuộc sống tốt đẹp cho con người.
<b>Câu 89. Điểm khác nhau của cách mạng tháng 2/1917 ơ Nga với các cuộc cách mạng trước đó ơ Âu - Mĩ </b>
là gì?
A. Nhiệm vụ cách mạng.
B. Lực lượng tham gia.
C. Lãnh đạo cách mạng.
D. Đối tượng cách mạng.
<b>Câu 90. Cho các dữ liệu sau:</b>
1. Nghĩa quân chiếm Cung điện Mùa Đông.
2. Lê nin tham gia trực tiếp lãnh đạo cách mạng.
3. Đội Cận vệ đỏ chiếm các vị trí then chốt của Thủ đô.
Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo đúng trình tự thời gian
A. 3, 2, 1.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 2, 3, 1.
<b>Câu 91. Ảnh hương của cách mạng tháng Mười Nga 1917 đối với cách mạng Việt Nam là</b>
A. vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.
C. nước Nga có điều kiện giúp đỡ Việt Nam về vật chất lẫn tinh thần.
D. chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
<b>Câu 92. Cho các dữ liệu về nước Nga (1917 - 1921) như sau: </b>
1. Chế độ quân chủ chuyên chế.
2. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
3. Nước Nga trơ thành nước Cộng hòa.
4. Luận cương tháng tư của Lênin được thông qua.
Hãy sắp xếp các dữ liệu trên theo đúng trình tự thời gian
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 3, 4, 1, 2.
D. 4, 1, 3, 2.
<b>BÀI 10.</b>
<b>Câu 93. Thực chất của Chính sách kinh tế mới là</b>
A. chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường.
B. chuyển nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chủ yếu sang nền kinh tế công nghiệp.
C. chuyển nền kinh tế do Nhà nước nắm độc quyền sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
do Nhà nước kiểm soát.
D. chuyển từ phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa sang phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa.
<b>d. Vận dụng cao</b>
<b>BÀI 6.</b>
<b>Câu 94. Chiến tranh thế giới thứ nhất để lại bài học gì là quan trọng nhất?</b>
A. Phải biết yêu hòa bình.
B. Phải biết lên án chiến tranh phi nghĩa.
C. Phải biết lên án chiến tranh chính nghĩa.
D. Phải biết yêu hòa bình và lên án chiến tranh phi nghĩa.
<b>BÀI 7.</b>
<b>Câu 95. Các thành tựu văn hoá chịu sự tác động như thế nào từ bối cảnh lịch sử thời cận đại?</b>
A. Khơng chịu ảnh hương.
<b>B. Phản ánh khá đầy đủ, tồn diện hiện thực lịch sử.</b>
C. Chỉ ơ lĩnh vực văn học.
D. Lĩnh vực tư tương bị tác động sâu sắc.
<b>Câu 96. Tư tương Triết học Ánh sáng thế kỉ XVII-XVIII có tác động thế nào đến cách mạng Pháp 1789?</b>
A. kìm hãm sự phát triển của cách mạng.
B. kêu gọi nhân dân dùng vũ lực nổi dậy.
<b>C. góp phần cho sự thành công của cách mạng.</b>
D. hạn chế ảnh hương của tư tương phong kiến.
<b>BÀI 9.</b>
<b>Câu 97. “Giống như mặt trời chói lọi, Cách mạng tháng Mười chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh</b>
<b>hàng triệu người bị áp bức, bóc lột trên trái đất…”. Câu nói đó của ai?</b>
A. Lê-nin
B. Hồ Chí Minh
D. Mao Trạch Đơng
<b>Câu 98. Chính sách kinh tế mới ơ Nga để lại bài học gì cho công cuộc đổi mới đất nước hiện nay?</b>
A. Chỉ tập trung phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đồn, tổng cơng ty lớn.
C. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
<b>Câu 99. Qua bảng thống kê sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Liên Xô (1929- 1938)</b>
<b>Sản phẩm</b> <b>1929</b> <b>1938</b>
Than 40,1 132,9
Gang 8,0 26,3
Thép 4,9 18,0
Hãy nhận xét về thành tựu của Liên Xô trong lĩnh vực công nghiệp ?
A. Sản lượng công nghiệp tăng ơ mức cao.
B. Không tăng mà còn giảm.
C. Không có sự chuyển biến.
D. Tăng khơng đáng kể.
<b>Câu 100. Đánh giá nội dung chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô viết.</b>
A. phù hợp, sáng tạo, đáp ứng được nguyện vọng nhân dân.
B. không phù hợp, không đáp ứng được yêu cầu tình hình mới.
C. thích hợp trong thời kì đất nước gặp chiến tranh.
D. phù hợp trong mọi hoàn cảnh của đất nước.
<b>B. CÂU HỎI TỰ LUẬN (2,0 điểm gồm 01 câu)</b>
<b>BÀI 6</b>
<b>Câu 1. Trình bày các nguyên nhân của chiến tranh thế giới thứ nhất. Giải thích nguyên nhân sâu xa của </b>
chiến tranh?
- Nguyên nhân sâu xa….
- Nguyên nhân trực tiếp….
- Giải thích nguyên nhân sâu xa…
<b>Câu 2. Phân tích tính chất chiến tranh thế giới thứ nhất.</b>
-Phân tích tính chất phi nghĩa của chiến tranh….
<b>Câu 3. Từ hậu quả của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất em nêu suy nghĩ của mình về chiến tranh khu </b>
vực và nguy cơ xung đột hiện nay?
- Học sinh nêu được suy nghĩ về hậu quả nhiều mặt của chiến tranh…
- Mong muốn giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình….
<b>Câu 4. Sự thành công của cách mạng tháng Mười Nga có ý nghĩa như thế nào đối với nước Nga và thế </b>
giới?
- Ý nghĩa đối với nước Nga…
- Ý nghĩa và tác động với thế giới…
<b>Câu 5. Vì sao đến 4-1917 Mĩ mới tham gia chiến tranh thế giới thứ nhất?</b>
- Nêu được ý đồ của Mĩ trong giai đoạn đầu của chiến tranh…
- Giải thích lí do Mĩ tham chiến….
nhận định chung…
<b>BÀI 7</b>
- Hình thành quan điểm tư tương tư sản…
<b>Câu 7. Phân tích nội dung văn học ơ các nước phương Đông trong thời gian từ đầu thế kỉ XIX đến đầu </b>
thế kỉ XX.
- Phản ánh cuộc sống nhân dân…
- Lòng khao khát và ý chí….
<b>Câu 8. Trong bối cảnh nào các nhà thơ, nhà văn ơ phương Tây phản ánh khá đấy đủ, toàn diện hiện thực </b>
xã hội tư bản thời cận đại trong các tác phẩm của mình?
- Thắng lợi của ….
- Việc mơ rộng xâm….
<b>Câu 9. Nêu các tác giả, tác phẩm nổi tiếng thuộc các lĩnh vực văn học, âm nhạc, hội họa và tư tương vào</b>
buổi đầu thời cận đại.
- Về văn học có La Phôngten (1621 - 1695), nhà ngụ ngôn, nhà văn cổ điển; Coócnây (1606 - 1684), đại
- Về hội hoạ có Rembran (1606 - 1669), hoạ sĩ nổi tiếng người Hà Lan.
- Về tư tương với các nhà Triết học Ánh sáng thế kỉ XVII – XVIII như: Môngtexkiơ, Rútxô, Vônte.
<b>Câu 10. Bình luận câu nói sau: Các nhà khai sáng thế kỉ XVII-XVIII được xem như “những người đi</b>
trước dọn đường cho Cách mạng Pháp 1789 thắng lợi”?
Các nhà khai sáng tiêu biểu như: Môngtexkiơ, Rútxô, Vônte đã kịch liệt phê phán sự thối nát của
chế độ phong kiến và phê phán những giáo lí lạc hậu nhà thờ Ki-tô giáo, đưa ra những lý thuyết về xây
dựng nhà nước mới, thúc đẩy xã hội tiến lên. Những quan điểm tiến bộ của Triết học ánh sáng đã tấn
công vào hệ tư tương phong kiến dọn đường cho cách mạng bùng nổ.
<b>BÀI 9</b>
<b>Câu 11. Trình bày tình hình kinh tế - xã hội nước Nga trước cách mạng. </b>
- Những nét nổi bật của tình hình nước Nga trước cách mạng:
+ Nga vẫn là một nước quân chủ…
+ Năm 1914, nước Nga….
+ Nước Nga còn là "nhà tù" của….
- Từ tình hình trên, nước Nga trơ thành…
<b>Câu 12. Trình bày công cuộc xây dựng Chính quyền Xơ viết sau thắng lợi của Cách mạng tháng Mười. </b>
- Ngay trong đêm 25 - 10 - 1917, Đại hội Xơ viết….
- Chính quyền Xơ viết đã thơng qua...
<b>Câu 13. Giải thích được vì sao năm 1917 ơ nước Nga diễn ra hai cuộc cách mạng. </b>
- Nhưng ngay sau cuộc Cách mạng tháng Hai,…
- Để giải quyết tình hình phức tạp đó, V. Lênin đã…
- Đêm 24 - 10 - 1917, cuộc khơi nghĩa đã…
<b>Câu 14. Phân tích được ý nghĩa của Cách mạng tháng Mười. </b>
- Cách mạng tháng Mười đã…
<b>Câu 15. Đánh giá vai trò của Lênin đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga. </b>
Lênin đóng vai trò quan trọng lãnh đạo trực tiếp, quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Mười
Nga.
- Lênin cùng Đảng Bônsêvich…
- Lênin soạn thảo Luận cương tháng Tư…
- Lênin vạch kế hoạch…
<b>Câu 16. Trình bày sự thành lập Liên bang Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Xơ viết.</b>
- Nhằm tăng cường sức mạnh…
- Tư tương chỉ đạo cơ bản của V.I. Lênin…
- Ngày 21 - 1 - 1924, V.I. Lênin qua đời,…
<b>Câu 17. Vì sao nước Nga Xô viết phải thực hiện Chính sách kinh tế mới.</b>
- Năm 1921, nước Nga Xô viết…
- Tháng 3 - 1921, V.I. Lênin đề ra…
<b>Câu 18. Em hãy làm sáng tỏ chính sách đối ngoại của Liên Xơ sau cách mạng tháng Mười. </b>
- Sau Cách mạng tháng Mười, …
- Từ năm 1921, khi bước vào thời kì…
- Đến đầu năm 1925, Liên Xơ…
<b>Câu 19. Phân tích ý nghĩa của việc thành lập Liên bang Xô viết.</b>
- Phù hợp với lợi ích…
- Tạo nên sức mạnh đồn kết…
<b>Câu 20. Em có nhận xét gì về Chính sách kinh tế mới? Theo em, Đảng Cộng sản Việt Nam có vận dụng</b>
chính sách này trong thời kì đổi mới khơng?
a. Có thể xem Chính sách kinh tế mới là…
b. Đảng ta đã vận dụng kinh nghiệm…
HẾT
<b>Bài tập Tập Huấn Trắc nghiệm nhóm 9</b>
<b>Thời gian: 4-7/5/2017</b>
<b> Địa điểm: Thành phố Hồ Chí Minh</b>
<b>Các thành viên:</b>
<b>Đoàn Trà Vinh:</b>
1. Nguyễn Thị Kim Lan
4. Nguyễn Quốc Toàn
5. Trần Hữu Hòa
<b>Đoàn Ninh Thuận:</b>
6. Hán Thanh Liêm
<b>CHỦ ĐỀ</b>
<b>CÁC NƯỚC TƯ BẢN CHỦ NGHĨA GIỮA </b>
<b>HAI CUÔC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)</b>
<b></b>
<b>---I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình giáo dục phổ thơng hiện hành.</b>
HS cần hiểu và nắm được:
- Tình hình khái quát ơ châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất : Hội nghị hoà bình ơ Vécxai, hệ thống
Vécxai – Oasinhtơn.
<b>- Cao trào cách mạng 1918 – 1923 ơ châu Âu và sự thành lập Quốc tế Cộng sản (Đại hội II, VII).</b>
<b>- Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 và tình hình ơ các </b>
<b>II. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề/</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>
<b>Vận dụng </b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Tình hình các</b>
<b>nước TBCN</b>
<b>giữa hai cuộc</b>
<b>Chiến tranh</b>
<b>thế giới (1918</b>
<b>–1939)</b>
-Biết được sau Chiến
tranh thế giới thứ
nhất một trật tự thế
giới mới được thiết
lập - hệ thống Vécxai
– Oasinhtơn
- Trình bày được sự
hình thành trật tự thế
giới mới theo hệ
thống Vecxai –
Oasinhtơn.
-Trình bày được các
giai đoạn phát triển
- Trình bày được
nguyên nhân, hậu
quả cuộc khủng
hoảng kinh tế thế
giới (1929 – 1933).
-Hiểu được mục đích
thành lập thành lập
Hội Quốc liên của
các nước tư bản.
- Nhận biết được sự
thay đổi bản đồ
chính trị châu Âu
theo hệ thống
Vécxai– Oasinhtơn
- Lý giải được sau
Chiến tranh thế giới
thứ nhất một trật tự
thế giới mới được
thiết lập - hệ thống
Vécxai – Oasinhtơn.
- Biết được tại sao
người Đức lại căm
ghét hòa ước Vécxai
– Oasinhtơn.
- Giải thích được tại
sao khủng hoảng
kinh tế thế giới
(1929 – 1933) đã
gây ra những hậu
quả lớn.
-Giải thích được tại
sao khủng hoảng
kinh tế thế giới
(1929 – 1933) lại
dẫn tới nguy cơ một
cuộc chiến tranh thế
giới mới.
-Phân tích được
bản chất của trật
tự thế giới mới
được thiết lập -
hệ thống Vécxai
<i><b>– Oasinhtơn </b></i>
- Phân tích được
hậu quả to lớn
của cuộc khủng
hoảng kinh tế thế
giới 1929-1933
là chiến tranh thế
giới thứ hai
- Đánh giá những
tác động của cuộc
khủng hoảng kinh
tế thế giới
1929-1933 tới tình hình
thế giới.
- Đánh giá được
những sự kiện của
LSTG (1929 –
1933) tác động gì
đến LSVN.
- Đánh giá được
quan hệ giữa các
nước tư bản dưới
tác động của cuộc
khủng hoảng kinh
tế thế giới.
<b>III. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả:</b>
<b>A. Câu trắc nghiệm</b>
<b>1. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, để phân chia quyền lợi các nước tư bản đã kí hịa ước gì? (</b>
<b>nhận biết)</b>
A . Hòa ước Vec xai (1919-1920).
B. Hòa ước Oasinh tơn (1921-1922).
C.Hòa ước Pari (1920-1922).
<b>2. Một trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là ( nhận biết)</b>
A. Hệ thống Pari – Vec xai.
A. Hệ thống Vec xai – Rô ma.
<b>B. Hệ thống Vec xai – Oasinh tơn.</b>
C. Hệ thống Bec lin – Toyko.
<b>3. Một tổ chức quốc tế nhằm duy trì trật tự thế giới mới và bảo vệ quyền lợi của các nước tư </b>
<b>bản tên là gì ? Bao nhiêu nước ? ( nhận biết)</b>
<b>A. Hội quốc liên – 44 nước.</b>
B. Hội quốc liên – 42 nước.
C. Liên hợp quốc – 44 nước.
D. Liên hợp quốc – 42 nước.
<b>4. Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) ? (thông hiểu)</b>
A. Sản suất giảm sút.
B. Thị trường tiêu thụ giảm.
<b>C. Năng suất tăng, sản suất ồ ạt.</b>
D. Năng suất giảm, thất nghiệp tăng.
<b>5. Đặc điểm của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) ?(vận dụng)</b>
A. Khủng hoảng thiếu.
B. Khủng hoảng thừa kéo dài nhất.
C. Khủng hoảng có quy mô trên thế giới.
<b>D. Khủng hoảng thừa, có quy mơ lớn.</b>
<b>6. Quan hệ giữa các nước tư bản dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế </b>
<b>A. Chuyển biến ngày càng phức tạp.</b>
B. Các nước lợi dụng lẫn nhau.
C. Tìm cách chạy đua vũ trang.
D. Cùng điều chỉnh chiến lược phát triển
<b>7. Trật tự thế giới mới được thiết lập theo hệ thống Vécxai – Oasinhtơn phản ánh (thông hiểu)</b>
A. chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. sự ra thất bại của phe Liên minh.
C. sự mâu thuẫn với nước Nga xô viết.
<b>D. tương quan lực lượng giữa các nước tư bản.</b>
<b>8. Tại sao người Đức lại căm ghét hòa ước Vécxai – Oasinhtơn? ( nhận biết)</b>
<b>A. Nước Đức mất phần lớn lãnh thổ.</b>
B. Hàng loạt các nước Đông Âu ra đời.
C. Nước Đức phải bồi thường chiến phí.
D. Mất vị trí kinh tế đứng đầu châu Âu.
<b>9. Hậu quả to lớn nhất cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) là (vận dụng cao)</b>
A. hình thành hai khối đế quốc đối lập nhau.
<b>B. chiến tranh thế giới thứ hai(1939-1945).</b>
C. hàng triệu người thất nghiệp đói khổ.
D. đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản.
<b>A. Do vấn đề vốn, thị trường và nguyên liệu.</b>
B. Thế giới xuất hiện chủ nghĩa phát xít.
C. Chính sách dung dưỡng phát xít của Anh và Pháp.
D. Do Mĩ trung lập những vấn đề ngoài nước Mĩ.
<b>11.Dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933) buộc các nước tư bản phải </b>
<b>(thông hiểu)</b>
A. tăng cường chạy đua vũ trang.
B. tìm cách tiêu diệt Liên Xô.
C. chống lại Quốc tế Cộng sản.
<b>D. xem xét lại con đường phát triển.</b>
<b>12.Dựa vào lược đồ(hình 29/tr60 SGK), hãy so sánh sự thay đổi lãnh thổ các nước châu Âu năm </b>
<b>1923 với năm 1914? ( vận dụng)</b>
A. Nước Đức mất đi 1/8 diện tích đất đai.
B. Ra đời nhà nước Liên bang xô viết.
C. Không còn đế quốc Áo – Hung.
<b>D. Hàng loạt nước Đông Âu ra đời.</b>
<b>13.Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới(1929-1933), nổ ra đầu tiên ở nước nào? ( nhận biết)</b>
A. Nước Anh.
B. Nước Pháp.
<b>C. Nước Mĩ.</b>
D. Nước Đức.
<b>14. Dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933), đời sống của giai cấp công</b>
<b>nhân như thế nào? ( nhận biết)</b>
<b>A. Hàng chục triệu người thất nghiệp.</b>
B. Sống trong cảnh đói nghèo, túng quẫn.
C. Bị tăng giờ làm, tiền lương giảm.
D. Sống trong những căn nhà ổ chuột.
<b>15.Dưới tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933), đời sống của giai cấp nông </b>
<b>dân như thế nào? ( nhận biết)</b>
<b>A. Sống trong cảnh đói nghèo, túng quẫn.</b>
B. Bị địa chủ tướt đoạt ruộng đất.
C. Bị bần cùng hóa, bị phá sản.
D. Rời làng quê lên các đô thị sinh sống.
<b>16.Với hệ thống Vécxai- Oasinhton, các nước thắng trận đã làm gì các nước bại trận? ( nhận </b>
<b>biết)</b>
A. Chiếm đóng.
<b>B. Nơ dịch.</b>
C. Chia rẽ.
D. Giúp đỡ.
<b>17. Quan hệ hịa bình giữa các nước tư bản trong giai đoạn (1918-1939) là ( nhận biết)</b>
A. Luôn luôn được duy trì.
C. Giúp đỡ lẫn nhau.
<b>D. Tạm thời và mỏng manh.</b>
<b>18.Với việc kí hịa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi của các nước đế quốc, quan hệ quốc </b>
<b>tế có gì mới? (vận dụng)</b>
<b>A. Một trật tự thế giới mới được thiết lập.</b>
B. Trật tự thế giới vẫn giữ nguyên như cũ.
C. Sự đối đầu giữa các nước đế quốc với nhau.
D. Sự đối đầu giữa các nước đế quốc với Liên Xô.
<b>19.Các nước Anh, Pháp, Mĩ khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào? ( nhận </b>
<b>biết)</b>
<b>A. Cải cách kinh tế- xã hội. </b>
B. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài.
C. Tăng cường mơ rộng thuộc địa.
D. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
<b>20. Các nước Đức, Italia, Nhật Bản khắc phục hậu quả khủng hoảng kinh tế bằng cách nào? </b>
<b>( nhận biết)</b>
A. Cải cách kinh tế- xã hội.
B. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài.
C. Tăng cường mơ rộng thuộc địa.
<b>D. Lập chế độ độc tài phát xít.</b>
<b>21.Đối với các nước tư bản chủ nghĩa, cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới(1929-1933) có nguy cơ </b>
<b>(vận dụng )</b>
A. chia rẽ nội các nước.
B. <b>đe dọa sự tồn tại. </b>
C. mất hết thuộc địa.
D. chiến tranh thế giới.
<b> 22.Chế độ độc tài phát xít là ( nhận biết)</b>
A. nền chuyên chế của các thế lực phản động.
B. nền chuyên chế của các thế lực hiếu chiến .
<b>C. nền chuyên chế khủng bố công khai.</b>
D. nền chuyên chế của các thế lực quân phiệt.
<b> 23.Người Việt Nam gửi đến hội nghị Vécxai(1919-1920) bản yêu sách đòi những quyền tự do, </b>
<b>dân chủ của nhân dân Đông Dương là ( vận dụng)</b>
A. Phan Châu Trinh.
B. Tôn Đức Thắng.
<b>C. Nguyễn Ái Quốc.</b>
D. Bạch Thái Bươi.
<b> 24.Những nước tư bản bất mãn và muốn phá vỡ trật tự thế giới Vecxai – Oasinhtơn là ( nhận </b>
<b>biết)</b>
<b> 25. Những nước tư bản thỏa mãn và muốn phá vỡ trật tự thế giới Vecxai – Oasinhtơn là ( nhận </b>
<b>biết)</b>
<b>A. Anh, Pháp, Mĩ.</b>
A. Mĩ, Nhật Bản, Italia.
B. Đức, Italia, Nhật Bản.
C. Đức, Áo, Anh.
<b>B.Câu tự luận:</b>
<b>Câu 1: Trình bày sự hình thành trật tự thế giới mới theo hệ thống Vecxai – Oasinhtơn. Tại sao người Đức</b>
lại căm ghét hòa ước Vécxai – Oasinhtơn.
<b>Câu 2: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933). Em hãy</b>
cho biết khủng hoảng kinh tế thế giới tác động đến Việt Nam như thế nào?
<b> Câu 3: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) đã gây ra những hậu quả gì? </b>
<b>Câu 4: Tại sao khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) lại dẫn tới nguy cơ một cuộc chiến tranh thế</b>
giới mới?
Câu 5:Trình bày các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới(1929-1933).
<b>HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Trình bày sự hình thành trật tự thế giới mới theo hệ thống Vecxai – Oasinhtơn. Tại sao</b>
<b>người Đức lại căm ghét hòa ước Vécxai – Oasinhtơn.</b>
-Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, các nước TB đã tổ chức hội nghị hoà bình ơ Vecxai và Oasinhtơn
để phân chia quyền lợi.
-Một trật tự thế giới được thiết lập, mang tên hệ thống hòa ước Vecxai-Oa Sinh Tơn.
<b>- Hệ thống Vécxai – Oasinhtơn mang lại nhiều lợi lộc cho các nước thắng trận.</b>
=> Gây nên mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước ĐQ.
<b>Câu 2: Trình bày nguyên nhân và hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933).</b>
<b>Em hãy cho biết khủng hoảng kinh tế thế giới tác động đến Việt Nam như thế nào?</b>
<i><b>- Nguyên nhân:</b></i>
+Những năm 1924 – 1929 các nước TB bất ổn về chính trị, đạt mức tăng trương cao về KT. Do sản xuất
ồ ạt, chạy đua theo lợi nhuận, cung lớn hơn cầu. Hàng hoá dư thừa.
+10/1929 khủng hoảng bùng nổ ơ Mĩ rồi lan tràn thế giới.
<i><b>- Hậu quả:</b></i>
+ Kinh tế: Tàn phá nặng nề nền KT các nước TB.
+ Xã hội: Công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất. Hàng triệu người đói khổ.
+ Chính trị: Bất ổn định, các cuộc đấu tranh, biểu tình diễn ra liên tục lôi kéo hàng triệu người tham gia.
<b>- Khủng hoảng kinh tế thế giới tác động đến Việt Nam: </b>
+ Thực dân Pháp trút gánh nặng khủng hoảng xuống Việt Nam.
+ Đời sống các tầng lớp nhân dân gặp khó khăn.
+Nhân dân đấu tranh mạnh mẽ, đỉnh cao là xô viết Nghệ -Tĩnh.
<b>Câu 3: Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) đã gây ra những hậu quả gì? </b>
Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) đã gây ra những hậu quả: kinh tế, chính trị, xã hội.
+ Kinh tế: Tàn phá nặng nề nền KT các nước TB.
+ Xã hội: Công nhân thất nghiệp, nông dân mất ruộng đất. Hàng triệu người đói khổ.
<b>=>Quan hệ quốc tế: Hình thành 2 khối đối lập: Anh-Pháp-Mĩ và Đức-Italia-Nhật Bản. Hai khối đế quốc </b>
ráo riết chạy đua vũ trang -> báo hiệu nguy cơ của một cuộc chiến tranh mới.
<b>Câu 4: Tại sao khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 – 1933) lại dẫn tới nguy cơ một cuộc chiến tranh thế</b>
giới mới?
-Khủng hoảng kinh tế đe dọa sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản. Chủ nghĩa phát xít thắng thế lên cầm quyền
ơ một số nước Đức, Italia, Nhật Bản
-Quan hệ giữa các cường quốc chuyển biến ngày càng phức tạp. Hình thành 2 khối đối lập: Anh-Pháp-Mĩ
và Đức-Italia-Nhật Bản=> báo hiệu nguy cơ của một cuộc chiến tranh mới.
<b>Câu 5:Trình bày các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản giữa hai cuộc chiến tranh thế</b>
<b>giới(1929-1933).</b>
a.Giai đoạn 1918-1939:
+ 1918-1923: khủng hoảng kinh tế, chính trị ; các cuộc đấu tranh của nhân dân dưới sự lãnh đạo của các
đảng Cộng sản.
+1924-1929: Ổn định tạm thời về chính trị; phát triển nhanh về kinh tế.
b.Giai đoạn 1929-1939:
+1929-1933: Khủng hoảng kinh tế thế giới và khắc phục khủng hoảng.
+1933-1939: Chủ nghĩa phát xít thắng thế lên cầm quyền ơ một số nước Đức, Italia, Nhật Bản; Hình
thành 2 khối đối lập: Anh-Pháp-Mĩ và Đức-Italia-Nhật Bản.
<b>BÀI 12</b>
<b>NƯỚC ĐỨC GIỮA HAI CUÔC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918-1939)</b>
<b>(ĐÁP ÁN ĐÚNG LÀ A)</b>
1. Cuối năm 1923, tình hình của nước Đức như thế nào?
A. Thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế và chính trị.
B. Lâm vào khủng hoảng về kinh tế và chính trị.
C. Lâm vào khủng hoảng tài chính, bất ổn chính trị.
D. Bùng nổ các cuộc khơi nghĩa của cơng nhân.
2. Trong những năm 1924-1929, chính quyền tư sản Đức đã làm gì để tạo đà khôi phục và phát triển kinh
tế?
A. Đẩy lùi các phong trào cách mạng, khắc phục tình trạng hỗn loạn về tài chính.
B. Phát xít hoá bộ máy nhà nước, đàn áp phong trào cách mạng của quần chúng.
C. Củng cố quyền lực của nền Cộng hoà Vaima, nhận viện trợ bên ngoài.
D. Dựa vào các tập đoàn tư bản độc quyền, tiến hành cải cách nền kinh tế.
3. Năm 1929, vị trí nền cơng nghiệp của Đức
A. đứng thứ nhất châu Âu.
B. đứng thứ hai châu Âu.
C. đứng thứ ba châu Âu.
D. đứng thứ tư châu Âu.
D. nền kinh tế nước Đức từng bước thoát khỏi khủng hoảng đứng đầu thế giới.
<b>5. Nội dung nào không là chính sách đối nội của Đức trong những năm 1924-1929?</b>
A. Ban hành nhiều chính sách tiến bộ, ổn định đời sống nhân dân.
B. Củng cố và tăng cường quyền lực của giới tư bản độc quyền.
C. Công khai tuyên truyền tư tương phục thù cho nước Đức.
D. Tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân.
6. Thành quả của chính sách đối ngoại của Đức là gì?
<b>7. Nội dung nào không phản ánh đúng vị thế quốc tế của Đức dần được phục hồi trong khoảng thời gian </b>
từ 1924 đến 1929?
A. Hít-le lên nắm quyền và thao túng cả khu vực châu Âu.
B. Đức tham gia vào hoạt động của tổ chức Hội Quốc Liên.
C. Kí kết một số hiệp ước với các nước tư bản ơ châu Âu.
D.Thoả thuận và kí kết một số hiệp ước quan hệ với Liên Xô.
<b>8. Nội dung nào dưới đây không phải là tình hình nước Đức trong những năm 1924-1929?</b>
A. Thành lập chính phủ dân chủ nhân dân.
B. Thoát khỏi thời kì khủng hoảng mọi mặt.
C. Đẩy lùi được các phong trào cách mạng.
D. Vị thế quốc tế từng bước được phục hồi.
9. Nhân tố nào góp phần phục hồi vị thế quốc tế của Đức trong khoảng thời gian 1924-1929?
A. Sự tăng trương mạnh mẽ về kinh tế và ổn định về chính trị.
B. Những đóng góp tích cực của Đức trong quan hệ quốc tế.
C. Những chính sách của Hít-le đã làm thay đổi bộ mặt của Đức.
D. Tác động của việc tuyên truyền tư tương phục thù cho nước Đức.
<b>10. Đâu không phải là hệ quả của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đối với nước Đức?</b>
A. Nền cộng hoà Vaima được duy trì, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Nền sản xuất công nghiệp giảm sút so với những năm trước khủng hoảng.
C. Nhà máy, xí nghiệp đóng cửa, nạn thất nghiệp ngày càng nghiêm trọng.
D. Mâu thuẫn xã hội và phong trào cách mạng của quần chúng phát triển.
11. Hít-le là lãnh tụ của Đảng nào tại Đức?
A. Đảng công nhân quốc gia xã hội.
B. Đảng cách mạng xã hội dân chủ.
C. Đảng tư sản dân chủ liên minh.
D. Liên minh Dân chủ Thiên chúa.
12. Đảng công nhân quốc gia xã hội còn gọi là
A. Đảng Quốc xã.
B. Đảng Công nhân.
C. Đảng Quốc gia.
D. Đảng Công xã.
13. Chủ trương chính của Đảng Quốc xã là
A. phát xít hoá bộ máy nhà nước.
D. thoả hiệp với Đảng Cộng sản Đức.
<b>14. Đâu không phải là chủ trương của Đảng Quốc xã?</b>
A. Dân chủ hoá bộ máy nhà nước.
B. Kích động chủ nghĩa phục thù.
C. Chống chủ nghĩa cộng sản.
D. Thiết lập chế độ độc tài.
<b>15. Đâu không phải là chủ trương của Đảng Quốc xã?</b>
B. Tuyên truyền phân biệt chủng tộc.
C. Thiết lập chế độc độc tài khủng bố cơng khai.
D. Tun truyền kích động chủ nghĩa phục thù.
16. Bộ phận nào trong xã hội Đức ủng hộ Hít-le?
A. Đại tư bản.
B. Công nhân.
C. Nông dân.
D. Tri thức trẻ.
16. Tố chức nào ơ Đức tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít?
A. Đảng Cộng sản Đức.
B. Đảng Xã hội dân chủ.
C. Dân chủ Thiên chúa giáo.
D. Đảng Quốc gia xã hội Đức.
17. Thái độ của Đảng Xã hội dân chủ Đức trước sự kêu gọi hợp tác với Đảng Cộng sản Đức là
A. từ chối hợp tác.
B. hợp tác chặt chẽ.
C. hợp tác nửa vời.
D. do dự, dè chừng.
18. Hậu quả của việc bất hợp tác của Đảng Xã hội dân chủ Đức với những người cộng sản là gì?
A. Tạo điều kiện cho các thế lực phát xít lên cầm quyền ơ Đức.
B. Đảng Cộng sản Đức ngày càng phát huy vai trò lãnh đạo ơ Đức.
C. Đảng Xã hội dân chủ lần lượt bị mua chuộc và đi theo Hít-le.
D. Các chính đảng cách mạng ơ Đức ngay lập tức bị Hít-le xoá sổ.
19. Chủ nghĩa phát xít thắng thế ơ Đức là do
A. sự bất hợp tác của Đảng Xã hội dân chủ Đức với cộng sản.
B. sự ủng hộ tuyệt đối của quần chúng nhân dân đối với Hít-le.
C. đây là con đường duy nhất để đưa nước Đức thoát khỏi khủng hoảng.
D. đây là con đường duy nhất để nhanh chóng khôi phục vị thế nước Đức.
20. Sự kiện nào đã mơ ra thời kì đen tối trong lịch sử nước Đức trong những năm 1929-1933?
A. Hít-le trơ thành Thủ tướng và thành lập chính phủ mới.
B. Hin-đen-bua bị Hít-le lật đổ và thành lập chính phủ mới.
C. Hin-đen-bua từ chức, trao tồn bộ quyền hành cho Hít-le.
D. Hít-le trơ thành tổng thống và ban bố lệnh tổng động viên.
21. Việc làm nào dưới đây không phải là đường lối đối nội của Chính phủ Hít-le?
A. Tăng cường củng cố nền Cộng hồ Vaima.
22. Chính sách xây dựng nền kinh tế của chính quyền phát xít là
A. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.
B. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cần dân sự.
C. tập trung, mệnh lệnh, đẩy nhanh tiến độ công nghiệp hoá.
D. tập trung, mệnh lệnh, nhanh chóng hiện đại hoá nước Đức.
23. Tác động của chính sách kinh tế của chính quyền phát xít trong những năm 1933-1939 là gì?
B. Nền kinh tế Đức khủng hoảng nghiêm trọng.
C. Nền kinh tế Đức lệ thuộc và kinh tế châu Âu.
D. Nền kinh tế Đức phát triển đứng đầu thế giới.
24. Ngành công nghiệp nào được ưu tiên hàng đầu trong kinh tế của chính quyền phát xít?
A. Cơng nghiệp qn sự.
B. Cơng nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Công nghiệp may mặc.
25. Cơ quan điều hành mọi hoạt động của ngành kinh tế Đức dưới chính quyền Hít-le là gì?
A. Tổng hội đồng kinh tế.
B. Tổ hợp tập đoàn kinh tế.
C. Ngân hàng nhà nước.
D. Hội đồng bộ trương.
<b>26. Đâu không phải là hành động của Hít-le sau khi tổng thống Hin-đen-bua qua đời?</b>
A. Củng cố nền Cộng hồ Vaima.
B. Vơ hiệu lực Hiến pháp Vaima.
C. Tự xưng là Quốc trương suốt đời.
D. Tự xưng là Tổng thống suốt đời.
27. Chính sách đối ngoại của chính quyền Hít-le là
A. tăng cường các hoạt động chuẩn bị chiến tranh.
B. tăng cường phát triển kinh tế đối ngoại của Đức.
<b>28. Nội dung nào dưới đây khơng phải là chính sách đối ngoại của chính quyền Hít-le?</b>
A. Thao túng mọi hoạt động của Hội Quốc liên.
B. Tuyên bố rút nước Đức ra khỏi Hội Quốc liên.
C. Ban hành lệnh tổng động viên.
D. Thành lập quân đội thường trực.
29. Năm 1938, Đức trơ thành “một trại lính khổng lồ” chứng tỏ điều gì?
A. Đức đã sẵng sàn cho cuộc chiến tranh thế giới.
B. Đức hoàn thành quốc phòng hoá toàn bộ đất nước.
C. Đức đã có lực lượng quân đội hùng mạnh nhất thế giới.
D. Lực lượng quân đội Đức đã thao túng toàn bộ châu Âu.
<b>BẢNG MÔ TẢ</b>
<b>BÀI 13: NƯỚC MĨ GIỮA HAI CUỘC CHIẾN TRANH THẾ GIỚI (1918 – 1939)</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Bài</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>NƯỚC MĨ</b>
<b>GIỮA HAI</b>
<b>CUÔC</b>
<b>CHIẾN</b>
<b>TRANH</b>
<b>THẾ GIỚI</b>
<b>(1918</b> <b>–</b>
<b>1939)</b>
những nội dung
chính về cuộc
khủng hoảng kinh
tế ơ Mĩ và những
tác động của nó
đến kinh tế, xã hội
nước Mĩ
- Trình bày được
những điểm cơ bản
trong Chính sách
mới của Tổng
thống Mĩ Rudơven
và tác dụng của nó
trong việc đưa
nước Mĩ thoát khỏi
cuộc khủng hoảng
- Trình bày được
những nội dung cơ
nhân dẫn đến cuộc khủng
hoảng kinh tế (1929
-1933) của Mĩ.
- Hiểu được lí do phong
trào đấu tranh của công
nhân Mĩ bùng nổ rộng
khắp trong những năm
1929 – 1933.
- Hiểu được mục đích
chủ yếu trong việc thực
hiện Chính sách láng
giềng thân thiện của Mĩ.
- Hiểu được mục đích
chủ yếu của Mĩ trong
việc thiết lập quan hệ
ngoại giao với Liên Xô.
- Hiểu được nguyên nhân
và hậu quả trong việc
thực hiện Đạo luật trung
lập của Mĩ.
- Hiểu được tác dụng của
việc thực hiện Chính
nguyên nhân chính
dẫn đến cuộc
khủng hoảng kinh
tế (1929 - 1933)
của Mĩ.
- So sánh được
điểm giống nhau
cơ bản của các
cuộc khủng hoảng
kinh tế của các
nước tư bản Mĩ,
Nhật Bản, Đức
(1929 - 1933).
- Xác định được
yếu tố cơ bản tạo
nên thành công
của Chính sách
mới.
tác động của việc
thực hiện Chính
sách mới đối với
sự phục hồi của
nền kinh tế Mĩ.
- Rút ra được bài
học cho quá trình
quản lí, điều hành
- Đánh giá được
tính thực dụng
trong việc thực thi
chính sách đối
ngoại của Mĩ.
<b>A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:</b>
Câu 1: Ngày 29-10-1929, đã xảy ra sự kiện gì ơ nước Mĩ?
A. Ru-dơ-ven được bầu làm Tổng thống.
B. Ru-dơ-ven thơng qua Chính sách mới.
C. Thị trường chứng khoán Niu Oóc sụp đổ.
D. Số người thất nghiệp lên tới mức cao nhất.
Câu 2: Khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ơ Mĩ bắt đầu từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Cơng nghiệp.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Thị trường chứng khoán.
Câu 3: Ai là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ làm Tổng thống 4 nhiệm kì liên tiếp?
A. Bu-sơ.
D. Gie-phơ-sơn.
<i>Câu 4: Tổng thống nào của Mĩ đã đề ra Chính sách mới?</i>
A. Mơn-rơ.
B. Ru-dơ-ven.
C. Gie-phơ-sơn.
D. Oa-sinh-tơn.
Câu 5: Tổng thống Ru-dơ-ven đã dùng biện pháp gì để đưa nước Mĩ thoát khỏi khủng hoảng?
A. Cắt giảm chi phí quân sự.
B. <i>Thực hiện Chính sách mới.</i>
C. Đẩy mạnh xâm lược các nước.
D. Kêu gọi sự hỗ trợ của nước ngoài.
<b>Câu 6: Nội dung nào dưới đây khơng nằm trong “Chính sách láng giềng thân thiện” của Mĩ đối với Mĩ </b>
Latinh?
A. Chấm dứt các cuộc can thiệp vũ trang.
B. Hứa hẹn trao trả độc lập cho các nước.
C. Xoa dịu dư luận và củng cố vị thế của Mĩ.
D. Thiết lập quan hệ và cùng chống cộng sản.
Câu 7: Khu vực nào được xem là “sân sau” của Mĩ?
A. Châu Á.
B. Bắc Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Mĩ Latinh.
Câu 8: Mục đích của Mĩ khi thực hiện “Chính sách láng giềng thân thiện” là gì?
B. Cải thiện và thiết lập quan hệ với Liên Xô.
C. Tạo điều kiện ổn định để phát triển kinh tế.
D. Thực hiện chính sách “Ngoại giao đồng đô-la”.
Câu 9: Đạo luật nào quan trọng nhất trong Chính sách mới?
A. Ngân hàng.
B. Phục hưng cơng nghiệp.
C. Điều chỉnh nông nghiệp.
D. Thị trường chứng khoán.
<b>Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phản ánh kết quả của việc thực hiện Chính sách mới?</b>
A. Duy trì và củng cố được chế độ dân chủ tư sản.
B. Khôi phục sản xuất, xoa dịu mâu thuẫn giai cấp.
C. Người lao động cùng tham gia quản lí nền kinh tế.
D. Cứu trợ người thất nghiệp, tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 11: Đầu thập niên 30 của thế kỉ XX, trong quan hệ quốc tế xuất hiện vấn đề gì nổi bật?
A. Sự lan rộng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới.
Câu 12: Sắp xếp theo trình tự thời gian ban hành các chính sách sau của Tổng thống Ru-dơ-ven:
<i>1. Chính sách láng giềng thân thiện.</i>
<i>2. Chính sách mới. </i>
3. Cơng nhận và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
A. 1 – 3 – 2.
B. 2 – 3 – 1.
C. 2 – 1 – 3.
D. 3 – 1 – 2.
<i>Câu 13: Chủ trương của Mĩ khi thực hiện Đạo luật trung lập là gì?</i>
A. Khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
B. Ổn định và phát triển nền kinh tế sau khủng hoảng.
C. Góp phần thực hiện Chính sách láng giềng thân thiện.
D. Không can thiệp vào các sự kiện xảy ra ngoài nước Mĩ.
Câu 14: Trong thập niên 30, chủ nghĩa phát xít được tự do hành động vì
A. chủ trương không can thiệp vào các sự kiện xảy ra bên ngồi của Mĩ.
B. các đảng phái phát xít thu hút được sự ủng hộ to lớn của quần chúng.
C. khủng hoảng kinh tế đe dọa nghiêm trọng sự tồn tại của chủ nghĩa tư bản.
D. Quốc tế Cộng sản chưa phát huy được vai trò lãnh đạo cách mạng thế giới.
Câu 15: Sau Thế chiến thứ nhất (1914-1919), sự kiện nào đã chấm dứt thời kì hoàng kim của nền kinh tế
Mĩ?
A. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
B. Khủng hoảng kinh tế bùng nổ năm 1929.
C. Tỉ lệ người thất nghiệp lên đến mức kỉ lục.
D. Phong trào đấu tranh lan rộng toàn nước Mĩ.
Câu 16: Tại sao phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân Mĩ lan rộng trong giai đoạn 1929-1933?
A. Hậu quả nặng nề của cuộc khủng hoảng kinh tế.
B. Bất công xã hội và phân biệt chủng tộc nặng nề.
C. Hàng triệu người đã bị mất hết toàn bộ số tiền tiết kiệm.
D. Chính quyền Mĩ cho chủ nghĩa phát xít tự do hành động.
Câu 17: Vì sao số người thất nghiệp ơ Mĩ lên cao nhất vào những năm 1932-1933?
A. Thị trường chứng khoán Niu Oóc khủng hoảng.
B. Do chính phủ Mĩ chưa thực hiện Chính sách mới.
C. Đây là thời kì khủng hoảng kinh tế diễn ra nghiêm trọng.
D. Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân lan rộng.
Câu 18: Nguyên nhân cơ bản của việc Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô (1933) là gì?
A. Phục vụ những lợi ích căn bản của quốc gia.
B. Tạo khơng khí hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
C. Tránh các cuộc xung đột quân sự ơ bên ngoài.
D. Tiếp tục thực hiện lập trường chống cộng sản.
Câu 19: Sự kiện Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô (1933) chứng tỏ
A. Mĩ đã từ bỏ chủ trương chống cộng sản.
B. lợi ích quốc gia của Mĩ là quan trọng nhất.
D. hai nước bắt tay để ngăn chặn chủ nghĩa phát xít trỡi dậy.
Câu 20: Hệ quả nghiêm trọng từ Đạo luật trung lập của Mĩ là gì?
A. Cô lập nước Mĩ với phần còn lại của thế giới.
B. Xây dựng một châu Mĩ đoàn kết, thịnh vượng.
C. Cải thiện quan hệ của Mĩ với các nước láng giềng.
Câu 21: Yếu tố cơ bản để thực hiện thành công Đạo luật Phục hưng công nghiệp là gì?
A. Nhân tố con người là trên hết.
B. Điều hòa hợp lí yếu tố cung – cầu.
C. Sử dụng nhân cơng một cách hợp lí.
D. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
<i>Câu 22: Yếu tố cơ bản nào làm nên thành cơng của Chính sách mới?</i>
A. Giải quyết căn bản nạn thất nghiệp.
B. Duy trì được chế độ dân chủ tư sản.
C. Ban hành kịp thời, biện pháp phù hợp.
D. Tổ chức lại hợp lí sản xuất cơng nghiệp .
Câu 23: Điểm khác nhau về biện pháp thoát ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) của Mĩ so với
Đức và Nhật Bản là gì?
A. Đàn áp mạnh các phong trào đấu tranh.
B. Thực hiện cải cách trên nhiều lĩnh vực.
C. Tiến hành phát xít hóa bộ máy nhà nước.
D. Tổ chức nền kinh tế tập trung, mệnh lệnh.
Câu 24: Nội dung nào chứng minh rằng Chính phủ Mĩ đã can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế trong
Chính sách mới?
A. Củng cố, siết chặt hoạt động của thị trường chứng khoán và tài chính-ngân hàng.
B. Ban hành và thực hiện nhiều chính sách, biện pháp trên lĩnh vực kinh tế - tài chính.
C. Giải quyết nạn thất nghiệp, xóa bỏ những bất công xã hội và nạn phân biệt chủng tộc.
Câu 25: Từ nguyên nhân bùng nổ cuộc khủng hoảng kinh tế Mĩ (1929-1933), có thể rút ra bài học gì
trong quản lí, điều hành nền kinh tế thế giới hiện nay?
A. Tạo nhiều công ăn việc làm, xóa bỏ bất công xã hội.
B. Điều hòa hợp lí trong phát triển tài chính ngân hàng.
C. Chú trọng ổn định và phát triển lĩnh vực công nghiệp.
D. Bảo đảm kế hoạch cân đối giữa sản xuất và tiêu dùng.
<b>B. CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: Trình bày hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933) ở Mĩ.</b>
<b>Gợi ý trả lời:</b>
Năm 1929, khủng hoảng kinh tế bùng nổ ơ Mĩ, bắt đầu từ trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, gây ra
những hậu quả nghiệm trọng:
- Hàng triệu người đã mất sạch số tiền mà họ tiết kiệm cả đời.
- Phá hủy nghiêm trọng các ngành sản xuất công, nông, thương nghiệp.
- Năm 1932, khủng hoảng kinh tế diễn ra trầm trọng nhất:
+ Sản lượng công nghiệp còn 53,8% (so với 1929).
+ 10 vạn ngân hàng đóng cửa, 75% dân trại bị phá sản, hàng chục triệu người thất nghiệp.
+ Phong trào đấu tranh của các tầng lớp nhân dân lan rộng.
<b>Câu 2: Trình bày những điểm cơ bản trong Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven.</b>
<b>Gợi ý trả lời:</b>
Cuối năm 1932, Ru-dơ-ven đã thực hiện một hệ thống các chính sách, biện pháp của nhà nước
trên các lĩnh vực kinh tế - tài chính và chính trị - xã hội, được gọi chung là Chính sách mới.
<b>* Nội dung</b>
- Can thiệp tích cực vào đời sống kinh tế.
- Giải quyết nạn thất nghiệp.
- Phục hồi phát triển kinh tế thông qua các đạo luật: Ngân hàng, phục hưng công nghiệp, điều chỉnh
nông nghiệp. Trong các đạo luật đó, đạo luật phục hưng công nghiệp là quan trọng nhất. Đạo luật
này quy định việc tổ chức lại sản xuất công nghiệp theo những hợp đồng chặt chẽ về sản phẩm và
thị trường tiêu thụ.
<b>Câu 3: Tại sao nói việc thực hiện Chính sách mới đã đưa nước Mĩ thốt ra khỏi cuộc khủng hoảng?</b>
<b>Gợi ý trả lời:</b>
Chính sách mới đã giải quyết được một số vấn đề cơ bản của nước Mĩ trong cơn khủng hoảng nguy kịch:
- Giải quyết việc làm cho người thất nghiệp, tạo thêm nhiều việc làm mới.
- Khôi phục được sản xuất.
- Xoa dịu mâu thuẫn giai cấp
- Duy trì được chế độ dân chủ tư sản.
=> Chính vậy, Ru-dơ-ven là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử Tổng thống 4 nhiệm kì liên
tiếp.
<b>Câu 4: Trình bày đơi nét về chính sách đối ngoại của Mĩ trong giai đoạn 1929 – 1939.</b>
<b>Gợi ý trả lời:</b>
- Từ năm 1934, Chính phủ Ru-dơ-ven đề ra Chính sách láng giềng thân thiện nhằm cải thiện quan
hệ với các nước Mĩ Latinh.
- Tháng 11/1933, chính thức cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xơ. Tuy nhiên trên thực
tế, chính quyền Ru-dơ-ven vẫn không từ bỏ lập trường chống cộng sản.
- Thông qua hàng loạt đạo luật để giữ vai trò trung lập với các xung đột quân sự ngoài nước Mĩ.
=> Góp phần khuyến khích chủ nghĩa phát xít tự do hành động, gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ
hai.
<b>Câu 5: Tại sao nói những chính sách đối ngoại của Mĩ thực hiện trong giai đoạn 1929 – 1939 đều</b>
<b>nhằm phục vụ lợi ích quốc gia?</b>
<b>Gợi ý trả lời:</b>
- Tháng 11/1933, Mĩ chính thức cơng nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô. Thực chất việc này
xuất phát từ lợi ích quốc gia của Mĩ (vị thế chính trị của Liên Xô ngày càng càng tăng; muốn mơ rộng
quan hệ mậu dịch với Liên Xô…) và trên thực tế, chính quyền Ru-dơ-ven vẫn khơng từ bỏ lập trường
chống cộng sản.
- Quốc hội Mĩ thông qua hàng loạt đạo luật trung lập, thực chất để giúp nước Mĩ tránh bị thiệt hại bơi
các xung đột quân sự ơ bên ngoài, tranh thủ cơ hội thu lợi nhuận từ các hoạt động bn bán vũ khí và
tham gia chiến tranh ơ thời điểm phù hợp.
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Bài 14: Nhật Bản</b>
<b>giữa hai cuộc chiến</b>
<b>tranh thế giới thứ</b>
<b>hai (1918-1939)</b>
Trình bày được nét
nổi bật của tình hình
kinh tế - xã hội Nhật
Bản trong những năm
khủng hoảng 1929 –
1933.
- Trình bày được quá
trình quân phiệt hoá
bộ máy nhà nước ơ
Nhật Bản.
- Trình bày được
những sự kiện tiêu
biểu trong cuộc đấu
tranh của nhân dân
Nhật Bản chống chủ
nghĩa quân phiệt và
tác dụng của nó.
- Lý giải được nguyên
- Phân tích
được nguyên
nhân chính dẫn
đến cuộc
khủng hoảng
kinh tế ơ Nhật
Bản giai đoạn
(1919-1933).
- So sánh được
điểm giống
nhau cơ bản
của cuộc
khủng hoảng
của các nước
tư bản giai
đoạn
1929-1933 so với
Mĩ, Đức.
- So sánh được
điểm khác biệt
của quá trình
phát xít hóa ơ
- Đánh giá
được những
tác động của
cuộc khủng
hoảng kinh tế
- xã hội đối
với Nhật Bản.
- Đánh giá
điểm giống và
khác nhau của
quá trình phát
xít hóa ơ Đức,
Ý, Nhật.
Số câu : 25
Số điểm : đ
Tỉ lệ : %
Số câu: 11
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 9
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 4
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu : 1
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu : 25
Số điểm :
Tỉ lệ : %
<b>Số câu: 25</b>
<b>Số điểm: 10.0</b>
<b>Tỉ lê : 100 %</b>
Số câu: 11
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 9
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu: 4
Số điểm:
Tỉ lệ: %
Số câu : 1
Số điểm:
<b>Số câu: 25</b>
<b>Số điểm: </b>
<b>10.0</b>
<b>Tỉ lệ : 100 </b>
<b>%</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: LỊCH SỬ-LỚP 11-cb</b>
<b>BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>I. Mức độ biết.</b>
A. Khủng hoảng về chính trị.
B. Khủng hoảng về xã hội.
<b>C. Khủng hoảng về kinh tế.</b>
D. Mâu thuẫn nội bộ.
<b>Câu 2. Cuộc khủng hoảng kinh tế ơ Nhật Bản (1929-1933) diễn ra nghiêm trọng nhất ơ những lĩnh vực </b>
nào?
<b>A. Nông nghiệp.</b>
B. Công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Thủ công nghiệp.
<b>Câu 3. Khu vực nào của Trung Quốc được Nhật Bản sử dụng làm bàn đạp trong những cuộc phiêu lưu </b>
quân sự mới?
<b>A. Đông Bắc.</b>
B. Tây Bắc.
<b>Câu 4. Nét nổi bật trong phong trào đấu tranh của nhân dân Nhật Bản chống chủ nghĩa quân phiệt là </b>
thành lập được
A. liên minh cơng nơng .
B. Cơng nơng trí thức.
<b>C. mặt trận nhân dân.</b>
D. các đảng phái chính trị.
<b> Câu 5. Nội dung nào dưới đây không nằm trong biện pháp để thoát khỏi khủng hoảng của giới cầm </b>
quyền Nhật Bản?
A. quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
B. gây chiến tranh xâm lược.
C. bành trướng ra bên ngoài.
<b>D. tổng động viên quân đội.</b>
<b>Câu 6. Cuộc đấu tranh của nhân dân Nhật Bản đã có tác dụng như thế nào?</b>
<b>A. làm chậm lại q trình qn phiệt hóa bộ máy nhà nước.</b>
B. Ngăn cản được sự phát xít hóa bộ máy nhà nước.
C. Lật đổ được chế độ độc tài phát xít.
<b>Câu 7. Nhà nước được Nhật Bản dựng lên vào năm 1933 được gọi là “Mãn Châu quốc” do ai đứng đầu?</b>
A. Viên Thế Khải.
<b>B. Phổ Nghi.</b>
<b>Câu 8. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản thời kì sau khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là</b>
A. bình thường hóa quan hệ với Liên Xô.
<b>B. đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Trung Quốc.</b>
C. xâm chiếm các nước Đông Nam Á.
D. xâm lược Triều Tiên, Mông Cổ.
<b>Câu 9. Nước nào sau đây trơ thành đối tượng độc chiếm của Nhật trong quá trình quân phiệt hóa bộ máy </b>
nhà nước?
A. Mĩ.
B. Đức.
C. Triều Tiên.
<b>D. Trung Quốc.</b>
<b>Câu 10. Hạt nhân lãnh đạo trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt của nhân dân Nhật Bản </b>
trong những năm 30 của thế kỷ XX là
A. Đảng Quốc xã.
<b>B. Đảng Cộng sản.</b>
C. Đảng liên minh xã hội.
D. Đảng liên minh dân chủ.
<b>Câu 11. Những thành phần nào sau đây đã được lôi cuốn tham gia vào việc chống chủ nghĩa quân phiệt ơ</b>
Nhật Bản?
<b>A. Đơng đảo binh lính và sĩ quan tham gia.</b>
B. Thu hút binh lính và cơng nhân.
C. Đơng đảo nơng dân và binh lính.
D. Thu hút tầng lớp tư sản tham gia.
<b>II. Mức độ hiểu.</b>
<b>Câu 12. Một trong những nguyên nhân dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế ơ Nhật Bản (1929-1933) là</b>
<b>A. Do sự tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế từ Mĩ.</b>
D. Do thị trường tiêu thụ ít.
<b>Câu 13. Lý do nào dưới đây thể hiện giới cầm quyền Nhật Bản đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược </b>
Trung Quốc?
A. Lãnh thổ rộng lớn, tổng số vốn đầu tư trung bình.
B. Dân số đông nhất, tổng số vốn đầu tư nhiều.
<b>C. Thị trường rộng lớn, tổng số vốn đầu tư cao.</b>
D. Thị trường tiêu thụ ít, tổng số vốn đầu tư cao.
<b>Câu 14. Sự kiện năm 1931 thể hiện điều gì ơ Nhật Bản?</b>
<b>A. Khủng hoảng kinh tế đến đỉnh điểm.</b>
B. Khủng hoảng kinh tế đang diễn ra.
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa quân phiệt.
D. Sự xuất hiện của Đảng Quốc xã.
<b>Câu 15. Vì sao Nhật Bản trơ thành lò lửa chiến tranh trong thập niên 30 của thế kỉ XX?</b>
A. Quân phiệt hóa bộ máy nhà nước.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Đưa ra thuyết Đại Đông Á.
<b>D. Mở những cuộc phiêu lưu quân sự mới.</b>
<b>Câu 17. Vì sao nông nghiệp là lĩnh vực khủng hoảng trầm trọng nhất trong giai đoạn 1929-1933 ơ Nhật </b>
Bản?
<b>A. Do phụ thuộc vào thị trường bên ngoài.</b>
B. Chưa chú ý đến việc nhập khẩu.
C. Chưa chú ý đến việc cơ giới hóa.
D. Chưa sử dụng phân bón trong sản xuất.
<b>Câu 18. Trong suốt thập niên 30 của thế kỉ XX ơ Nhật Bản diễn ra quá trình gì?</b>
<b>A. Quân phiệt bộ máy nhà nước với tiến hành xâm lược.</b>
B. Quân phiệt bộ máy nhà nước với mơ rộng lãnh thổ.
C. Quân phiệt bộ máy nhà nước với mơ rộng thị trường.
D. Quân phiệt bộ máy nhà nước với tiến hành cải cách.
<b>Câu 19. Nội dung nào không phản ánh đúng hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ơ Nhật </b>
Bản?
A. Nông dân bị phá sản.
B. Mất mùa và đói kém.
<b>D. Hàng triệu người đã mất sạch số tiền tiết kiệm cả đời.</b>
<b>Câu 20. Nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản thời kì sau khủng hoảng kinh tế 1929-1933 </b>
A. bình thường hóa quan hệ với Liên Xô.
<b>B. đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Trung Quốc.</b>
C. xâm chiếm các nước Đông Nam Á.
D. xâm lược Triều Tiên.
<b>III. Mức độ vận dụng.</b>
<b>Câu 21. Về chính trị, hậu quả nghiêm trọng nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 là</b>
A. phong trào đấu tranh lan rộng ơ nhiều nước.
<b>B. Chủ nghĩa phát xít được thiết lập ơ Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản.</b>
<b>C. nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới mới.</b>
<b>D. sự hình thành hai khối đế quốc đối lập.</b>
<b>Câu 22. Những yếu tố nào không phản ánh đúng hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929-1933) ơ </b>
Nhật Bản?
A. Nông dân bị phá sản.
B. Số công nhân thất nghiệp tăng.
C. Mâu thuẫn xã hội gay gắt.
<b>D. Giai cấp tư sản còn yếu.</b>
<b>Câu 23. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc khủng hoảng của các nước tư bản giai đoạn 1929-1933 là</b>
<b>A. Do sự sụp đổ của thị trường chứng khoán của Mĩ.</b>
B. Do cuộc tranh chấp thị trường của các nước tư bản.
C. Do cuộc tranh chấp lãnh thổ của các nước tư bản.
D. Do cuộc đấu tranh nội bộ của các đảng phái chính trị.
<b>Câu 24. Điểm khác biệt giữa quá trình phát xít của Nhật Bản so với Đức là</b>
<b>A. sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế độc tài phát xít.</b>
B. sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ chuyên chế.
C. sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ dân chủ.
D. sự chuyển đổi từ chế độ dân chủ tư sản đại nghị sang chế độ độc tài phát xít.
<b>Câu 25. Sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng trình tự thời gian </b>
3. Quân đội Nhật chiếm Mãn Châu.
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,3,1.
<b>D. 3,2,1. </b>
<b>IV. Mức độ vận dụng cao.</b>
<b>Câu 26. Đánh giá những tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội (1929-1933) đối với Nhật Bản?</b>
A. làm cho quá trình phát xít hóa diễn ra nhanh.
B. làm cho quá trình phát xít hóa diễn ra chậm.
C. làm cho sự tranh chấp của các đảng phái lên cao.
D. làm cho mâu thuẫn nội bộ diễn ra gay gắt.
<b>V. Câu hỏi tự luận:</b>
<b>Câu 1: Khủng hoảng kinh tế thế giới đã tác động đến nền kinh tế Nhật như thế nào?Biểu hiện? </b>
<b>Câu 2: Vì sao Nhật Bản đánh chiếm Trung Quốc?</b>
<b>Câu 3: Cuộc khủng hoảng kinh tế ơ Nhật Bản (1929-1933) đã đưa đến hậu quả gì về mặt xã hội?</b>
<b>Câu 4: Em hãy so sánh điểm giống và khác nhau của quá trình phát xít hóa ơ Đức và Nhật trong giai</b>
đoạn 1929-1933?
<b>Câu 5: Đánh giá điểm giống và khác nhau của quá trình phát xít hóa ơ Đức, Ý, Nhật?</b>
<b>Câu 6: Vì sao giới cầm quyền Nhật Bản lại chọn con đường quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, gây chiến</b>
tranh xâm lược? Đặc điểm của quá trình quân phiệt hóa diễn ra như thế nào?
<b>ĐÁP ÁN: </b>
<b>Câu 1: </b>
- Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 tác động vào nền kinh tế Nhật Bản, làm kinh tế Nhật bị
giảm sút trầm trọng, nhất là trong nông nghiệp.
<b>- Biểu hiện: + Sản lượng công nghiệp năm 1931 giảm 32,5%</b>
+ Mâu thuẫn xã hội lên cao, những cuộc đấu tranh của nhân dân lao động bùng nổ quyết
liệt.
<b>Câu 2: Sở dĩ Nhật Bản đánh chiếm Trung Quốc là vì:</b>
+ Thị trường Trung Quốc rộng lớn.
+ Trung Quốc là nơi tập trung 82% tổng số vốn đầu tư nước ngoài….
+ Nông dân bị phá sản, mất mùa và đói kém.
<b> + Số công nhân thất nghiệp lên tới 3 triệu người.</b>
<b> + Mâu thuẫn xã hội và cuộc đấu tranh của những người lao động diễn ra quyết liệt.</b>
<b>Câu 4: </b>
*Điểm giống nước Đức, Nhật Bản là nước tư bản trẻ, chậm trễ trong cuộc chạy đua xâm lược
thuộc địa, nước Nhật lại khan hiếm nguyên liệu, sức mua trong nước thấp.
* Điểm khác:
+ Do ơ Nhật đã có sẵn chế độ chun chế Thiên hồng (khơng phải chế độ dân chủ đại nghị như ơ
Đức), vì vậy, quá trình quân phiệt hóa chính là sự kết hợp giữa chủ nghĩa xâm lược, thuộc địa. Bọn quân
phiệt nắm giữ mọi quyền lực chủ chốt, chi phối mọi mặt của đời sống xã hội Nhật Bản, chúng tăng cường
quân sự hóa đất nước, gây chiến tranh xâm lược.
+ Cùng với việc quân phiệt hóa bộ máy nhà nước, tăng cường chạy đua vũ trang, giới cầm quyền
Nhật đẩy mạnh cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc.
<b> Câu 5: - Đánh giá điểm giống và khác nhau của quá trình phát xít hóa ơ Đức, Ý, Nhật.</b>
<b>* Giống nhau: + Đều có những đặc điểm về kinh tế, về bản chất và quan hệ quốc tế.</b>
+ Nghèo tài nguyên, ít thuộc địa, thị trường tiêu thụ hẹp.
+ Về bản chất đều thực hiện nền chun chính cơng khai của những phần tử phản
động nhất, sovanh nhất, đế quốc chủ nghĩa nhất của tư bản chủ nghĩa của tư bản tài chính.
+ Đều bất mãn với hệ thống V-O, muốn dùng vũ lực chia lại thế giới.
<b> * Khác nhau: Chủ nghĩa phát xít ơ Đức, Ý, Nhật khác nhau ơ quá trình xác lập và tiềm lực.</b>
* Quá trình xác lập:
+ Đức: Chế độ dân chủ đại nghị sang chế độ chuyên chế phát xít (quá trình phát xít hóa nhanh
chóng), tiềm lực lớn.
+ Nhật: Chế độ chuyên chế của Thiên hoàng dựa trên nền tảng của chủ nghĩa quân phiệt. Quá
trình diễn ra trong nội bộ chính sách của nhà nước (quá trình phát xít hóa diễn ra chậm kéo dài), tiềm lực
khá mạnh.
<b>Câu 6: + Do khó khăn về nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ hàng hóa, tác động nặng nề của</b>
khủng hoảng kinh tế, truyền thống quân phiệt của Nhật Bản.
+ Có 2 đặc điểm chính:
<b> - Một là, ơ NB vẫn tồn tại chế độ chuyên chế Thiên hồng nên quá trình này diễn ra thơng qua việc</b>
qn phiệt hóa bộ máy nhà nước, tiến hành chiến tranh xâm lược thuộc địa.
- Hai là, quá trình này kéo dài trong suốt thập niên 30 của thế kỉ XX do sự bất đồng về biện pháp tiến
hành giữa phái “sĩ quan già” (phái Thống chế) và phái “sĩ quan trẻ: (phái Tân hưng)
………
BÀI 15. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG Ở TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ
<b>Chủ đề/</b>
<b>chương</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Thấp</b> <b>Cao</b>
<b> PHONG</b>
<b>TRÀO</b>
<b>CÁCH</b>
<b>MẠNG Ở</b>
<b>TRUNG</b>
<b>QUỐC VÀ</b>
<b>ẤN</b> <b>ĐÔ</b>
<b>1919 - 1939</b>
- Trình bày được
nét chính diễn
biến, ý nghĩa của
phong trào Ngũ
tứ và việc Đảng
Cộng sản Trung
Quốc ra đời.
- Trình bày được
cuộc đấu tranh
giải phóng dân
tộc ơ Ấn Độ
trong những năm
1918 - 1929
- Lý giải được
tại sao Đảng cộng sản
Trung Quốc ra đời
đánh đấu bước ngoặt
quan trọng của cách
mạng Trung Quốc.
- Lý giải được tại sao
sau phong trào Ngũ
Tứ cách mạng Trung
Quốc chuyển từ cách
mạng dân chủ tư sản
kiểu cũ sang cách
mạng dân chủ tư sản
kiểu mới.
- Phân tích được
nguyên nhân dẫn
đến phong trào
Ngũ Tứ bùng nổ.
- So sánh được sự
giống nhau về bối
cảnh ra đời của
Đảng cộng sản
Trung Quốc với
bối cảnh ra đời của
Đảng cộng sản
Việt Nam
- Lập được bảng
thống kê các sự
kiện tiêu biểu của
cách mạng Trung
Quốc trong những
năm 1919-1939
- Đánh giá được về
giai cấp lãnh đạo và
con đường đấu
tranh của cách
mạng Ấn Độ trong
những năm
1918-1929
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>A. Nhận biết:</b>
<b>Câu 1. Phong trào Ngũ Tứ ở Trung Quốc nổ ra nhằm</b>
A. lật đổ chính quyền Mãn Thanh.
C. phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
D. cải cách kinh tế, xã hội đưa Trung Quốc phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.
<b>Câu 2. Mở đầu phong trào Ngũ Tứ là cuộc đấu tranh của lực lượng nào?</b>
A. Công nhân
B. Học sinh, sinh viên
D. Binh lính
<b>Câu 3. Từ cuối năm 1937, Đảng cộng sản Trung Quốc lãnh đạo quần chúng chống lại lực lượng</b>
<b>nào?</b>
A. Chính phủ Quốc Dân Đảng
B. Các thế lực phong kiến
C. Các thế lực đế quốc phương Tây
D. Đế quốc Nhật Bản
<b>Câu 4. Cuộc biểu tình của 3000 học sinh, sinh viên yêu nước Bắc Kinh ở Quảng trường Thiên An</b>
<b>Mơn (Trung Quốc) địi</b>
A. trừng trị những phần tử bán nước trong chính phủ.
B. các nước đế quốc rút khỏi Trung Quốc.
C. lật đổ các tập đoàn quân phiệt Bắc Dương.
D. Tương Giới Thạch giao lại chính quyền cho Đảng cộng sản.
<b>Câu 5. Phong trào Ngũ Tứ bùng nổ ngày 4/5/1919, mở đầu phong trào là cuộc biểu tình của 3000</b>
<b>học sinh, sinh viên yêu nước ... ở Quảng trường Thiên An Mơn (Trung Quốc) địi trừng trị</b>
<b>những phần tử bán nước trong chính phủ.</b>
<b>Cuộc đấu tranh của học sinh, sinh viên diễn ra ở đâu?</b>
A. Nam Kinh
B. Bắc Kinh
C. Thượng Hải
D. Hồng Kông
<b>Câu 6. Phong trào Ngũ Tứ mở đầu cao trào cách mạng chống lại thế lực nào ở Trung Quốc?</b>
A. Chính phủ Quốc Dân Đảng
B. Các thế lực phong kiến
C. Các thế lực đế quốc phương Tây
D. Đế quốc và phong kiến
<b>Câu 7. Phong trào Ngũ Tứ đã lôi cuốn đông đảo các tầng lớp xã hội tham gia, đặc biệt là giai cấp</b>
<b>nào?</b>
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Địa chủ
D. Trí thức, tiểu tư sản
<b>Câu 8. Sau phong trào Ngũ Tứ, tư tưởng nào được truyền bá sâu rộng vào Trung Quốc?</b>
A. Tư tương cải cách của Nhật Bản.
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
D. Tư tương phong kiến bảo thủ.
<b>Câu 9. Sự phát triển của phong trào nào dẫn đến sự thành lập Đảng Cộng sản Ấn Độ vào tháng</b>
<b>12/1925?</b>
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Học sinh, sinh viên
D. Binh lính
<b>Câu 10. Chiến tranh thế giới thứ nhất tác động như thế nào đến đời sống của nhân dân Ấn</b>
<b>Độ?</b>
A. Thực dân Anh tăng cường bóc lột nhân dân Ấn Độ.
B. Nhân dân Ấn Độ gánh vác tồn bộ chi phí chiến tranh của thực dân Anh.
C. Mâu thuẫn của xã hội Ấn Độ trơ nên căng thẳng.
D. Thực dân Anh ban hành nhiều đạo luật phản động nhằm khống chế nhân dân.
<b>Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, tổ chức nào giữ vai trò lãnh đạo phong trào đấu tranh</b>
<b>của nhân dân Ấn Độ?</b>
A. Tổ chức Công hội.
B. Tổ chức Cơng đồn.
C. Đảng Quốc đại.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc.
<b>Câu 12. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ai đã lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc theo đường</b>
<b>lối bất bạo động, bất hợp tác ở Ấn Độ?</b>
A. M. Gan-đi.
<b>Câu 13. Sự kiện nào thúc đẩy làn sóng đấu tranh chống thực dân Anh của nhân dân Ấn Độ diễn ra</b>
<b>mạnh mẽ sau năm 1925?</b>
A. Thành lập Đảng Quốc đại.
B. Thành lập Đảng cộng sản.
C. Thực dân Anh ban hành những đạo luật phản động.
D. Thực dân Anh tăng cường bóc lột nhân dân Ấn Độ.
<b>Câu 14. Sự phát triển của phong trào công nhân ở Ấn Độ sau chiến tranh thế giới thứ nhất dẫn đến</b>
<b>sự</b>
A. thành lập Đảng Quốc đại.
B. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc.
C. thành lập tổ chức Cơng đồn.
D. thành lập Đảng Cộng sản.
<b>Câu 15. Với sự giúp đỡ của ..., năm 1920, một số nhóm cộng sản đã ra đời ở Trung quốc.</b>
<b>Trên cơ sở các nhóm này, tháng 7/1921 Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập.</b>
<b>Ai đã giúp cho các nhóm cộng sản ở Trung Quốc ra đời? </b>
A. Quốc tế thứ nhất.
C. Quốc tế Cộng sản.
<b>Câu 16. Phong trào nào bùng nổ nhằm phản đối âm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế</b>
<b>quốc? </b>
A. Phong trào Ngũ Tứ.
B. Phong trào Thái bình Thiên quốc.
C. Phong trào Nghĩa Hòa đoàn.
D. Cách mạng Tân Hợi.
<b>B. Thơng hiểu:</b>
<b>Câu 17. Tính chất của phong trào Ngũ Tứ là</b>
A. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng vô sản.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
<i><b>Câu 18. Nội dung nào không nằm trong ý nghĩa của phong trào Ngũ Tứ?</b></i>
A. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Trung Quốc xuất hiện trên vũ đài chính trị.
B. Chuyển cách mạng Trung Quốc từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang dân chủ tư sản kiểu
mới.
C. Giai cấp cơng nhân trơ thành lực lượng chính trị độc lập.
D. Lật đổ được chế độ phong kiến và đánh đuổi được các nước đế quốc.
<i><b>Câu 19. Nội dung nào không nằm trong ý nghĩa của sự thành lập Đảng Cộng sản Trung</b></i>
<b>Quốc?</b>
A. Đánh dấu bước ngoặt quan trọng của cách mạng Trung Quốc.
B. Giai cấp vơ sản Trung Quốc đã có chính đảng của mình.
C. Đánh dấu giai cấp vô sản nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc.
D. Đưa giai cấp cơng nhân bước lên vũ đài chính trị như một lực lượng cách mạng độc lập.
<i><b>Câu 20. Hình thức đấu tranh nào khơng nằm trong phong trào bất bạo động, bất hợp tác, do </b></i>
<b>Gan-đi và Đảng Quốc đại lãnh đạo?</b>
A. Tẩy chay hàng hóa Anh.
B. Đập phá nhà xương, máy móc.
C. Không nộp thuế.
D. Bãi khóa ơ các trường học.
<b>Câu 21. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập dựa trên cơ sở nào? </b>
A. Thắng lợi của phong trào Ngũ Tứ.
B. Hợp nhất các nhóm cộng sản.
C. Sự phát triển mạnh của phong trào công nhân.
D. Việc truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Trung Quốc.
<b>Câu 22. Về chính trị chủ nghĩa thực dân cũ thi hành chính sách gì đối với thuộc địa? </b>
A. Đồng hóa.
<b>C. Vận dụng:</b>
<b>Câu 23. Điểm giống nhau của phong trào cách mạng ở Trung quốc và phong trào độc lập dân</b>
<b>tộc ở Ấn Độ trong những năm 1919-1929 là do ai lãnh đạo? </b>
A. Mặt trận dân tộc thống nhất.
B. Tiểu tư sản, trí thức.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đảng của giai cấp tư sản.
<b>Câu 24. Điểm mới của phong trào Ngũ Tứ so với phong trào đấu tranh của nhân dân Trung</b>
<b>Quốc giữa thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX? </b>
A. Chịu ảnh hương của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Thành lập được chính quyền của giai cấp vô sản.
C. Do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
D. Có sự tham gia của giai cấp công nhân.
<b>D. Vận dụng cao:</b>
<b>Câu 25. Điểm khác biệt về đối tượng cách mạng của phong trào Ngũ Tứ so với cách mạng</b>
<b>Tân Hợi năm 1911 ở Trung Quốc? </b>
A. Đế quốc
B. Đế Quốc và phong kiến
C. Phong kiến
D. Tư sản phản động
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1. Phong trào Ngũ Tứ có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng Trung Quốc như thế nào?</b>
<i>Gợi ý trả lời:</i>
- Lần đầu tiên giai cấp cơng nhân Trung Quốc xuất hiện trên vũ đài chính trị.
- Chuyển cách mạng Trung Quốc từ cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ sang dân chủ tư sản kiểu
mới.
- Giai cấp công nhân trơ thành lực lượng chính trị độc lập.
<b>Câu 2. Phân tích ý nghĩa lịch sử sự ra đời của tổ chức Đảng Cộng sản đối với cách mạng Trung</b>
<b>Quốc?</b>
<i>Gợi ý trả lời:</i>
- Đánh dấu bước ngoặt quan trọng của cách mạng Trung Quốc.
- Giai cấp vơ sản Trung Quốc đã có chính đảng của mình.
- Đánh dấu giai cấp vô sản nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Trung Quốc.
<b>Câu 3. Nêu nhận xét về giai cấp lãnh đạo cách mạng và con đường đấu tranh của cách mạng Ấn Độ</b>
<b>trong những năm 1918-1939?</b>
<i>Gợi ý trả lời:</i>
- Về giai cấp: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất do Đảng Quốc đại của giai cấp tư sản lãnh đạo;
- Về con đường đấu tranh:
+ Hình thức: nhiều hình thức phong phú, bằng các biện pháp hòa bình, không sử dụng bạo lực và
phong trào bất bạo động, bất hợp tác.
<b>Câu 4. Nêu diễn biến chính của phong trào độc lập dân tộc ở Ấn Độ trong những năm 1918-1929?</b>
<i>Gợi ý trả lời:</i>
- Làn sóng đấu tranh dâng cao khắp Ấn Độ, dưới nhiều hình thức, lôi cuốn đông đảo các tầng lớp
công nhân, nông dân và thị dân tham gia.
- Phong trào bất bạo động, bất hợp tác do M. Gan-đi và Đảng Quốc đại lãnh đạo, được các tầng
lớp nhân dân Ấn Độ hương ứng.
- Tháng 12/1925, Đảng Cộng sản Ấn Độ thành lập, thúc đẩy mạnh mẽ làn sóng đấu tranh chống
thực dân Anh của nhân dân Ấn Độ.
<b>Câu 5. Lập bảng thống kê các sự kiện tiêu biểu của cách mạng Trung Quốc trong những năm </b>
<b>1919-1925.</b>
<b>Thời gian</b> <b>Sự kiện</b>
Ngày 4/5/1919
Tháng 7/1921
<b>CHỦ ĐỀ</b>
<b> Bài 16. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIỮA HAI CUÔC</b>
<b>CHIẾN TRANH THẾ GIỚI 1918 – 1939</b>
<b>I. Chuẩn kiến thức, kĩ năng.</b>
- Nắm được những chuyển biến quan trọng về KT, CT, XH ơ các nước ĐNA sau chiến tranh thế
giới thứ nhất và những điểm mới trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ơ khu vực này.
- Thấy rõ nét chính của một số phong trào CM ơ các quốc gia ơ ĐNÁ lục địa (Lào-Campuchia).
<b>II. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt.</b>
<b>Cấp độ/ Chủ đề/</b>
<b>Chương/ Bài</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng thấp</b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>
<b>CÁC NƯỚC ĐÔNG</b>
<b>NAM Á GIỮA HAI</b>
<b>CUÔC</b> <b> CHIẾN</b>
<b>TRANH THẾ GIỚI</b>
<b>( 1918 – 1939 )</b>
Trình bày được một
Nêu được những
nét chính của phong
- Giải thích được tại
sao đầu thế kỷ XX
xu hướng mới, xu
hướng vô sản lại
xuất hiện ơ Đơng
Nam Á
- Phân tích được
nguyên nhân
dẫn đến sự phát
triển của phong
trào độc lập dân
tộc ơ Đông Nam
Á so với những
năm đầu thế kỉ
XX.
trào đấu tranh chống
thực dân Pháp của
nhân dân Lào và
Campuchia.
các phong
trào đấu tranh
chống Pháp
của nhân dân
Lào và
Campuchia.
<b>III. Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức đã mô tả:</b>
<i><b>1. Câu hỏi trắc nghiệm.</b></i>
<b>Câu 1. Vì sao phong trào dân tộc tư sản ở các nước Đông Nam Á phát triển mạnh mẽ so với những </b>
<i><b>năm đầu thế kỉ XX? (vận dụng thấp)</b></i>
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản.
B. Ảnh hương của các đảng dân tộc.
C. Sự phát triển lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc.
D. Sự trương thành của giai cấp vơ sản.
<b>Câu 2. Địi quyền tự do kinh tế, tự chủ về chính trị, dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường, là mục tiêu</b>
<b>đấu tranh của lực lượng nào ở Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ nhất?</b>
A. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp tư sản dân tộc. D. Giai cấp phong kiến.
<b>Câu 3. Đảng cộng sản đầu tiên được thành lập ở Đông Nam Á là Đảng cộng sản:</b>
A. Việt Nam. B. Lào. C. Campuchia. D. In-đô-nê-xi-a.
<b>Câu 4. Phong trào đấu tranh vũ trang ở In-đô-nê-xi-a trong những năm (1926-1927) được lãnh đạo</b>
<b>bởi:</b>
A. Đảng cứu nguy dân tộc. B. Đảng cộng sản.
C. Đảng dân tộc tư sản. D. Đảng dân chủ.
<b>Câu 5. Phong trào Thakin ở khu vực Đông Nam Á, trong những năm sau chiến tranh thế thứ nhất </b>
<b>nổ ra ở nước nào?</b>
A. Mã Lai. B. Campuchia. C. Miến Điện. D. Thái Lan.
<b>Câu 6. Từ tháng 2/1930, quyền lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam thuộc về giai cấp:</b>
A. Tư sản. B. Vô sản. C. Địa chủ. D. Tiểu tư sản.
<b>Câu 7. Xô Viết – Nghệ Tỉnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng nào ở Việt Nam? </b>
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào cách mạng 1935 – 1936.
C. Phong trào cách mạng 1936 – 1939.
D. Phong trào cách mạng 1939 – 1945.
<b>Câu 8. Tại sao, phong trào đấu tranh chống Pháp ở các nước Đông Dương bùng nổ sau chiến tranh </b>
<i><b>thế giới thứ nhất? (vận dụng thấp)</b></i>
A. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Pháp tăng cường khai thác ơ Việt Nam.
D. Ảnh hương của phong trào yêu nước chống Pháp ơ Đông Dương.
<b>Câu 9. Trong hệ thống thuộc địa của Pháp nơi được xem là quan trọng và giàu có nhất là:</b>
<b>Câu 10. Cuộc khởi nghĩa ở Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam trong giai đoạn 1918-1922, được lãnh </b>
<b>đạo bởi:</b>
A. Ong kẹo. B. Com-ma-dam. C. Chậu-pa-chay. D. Ốt-ta-ma.
Câu 11. Cuộc khơi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam ơ Lào diễn ra từ năm:
A. 1901. B. 1918. C. 1936 D. 1937.
<b>Câu 12. Tháng 10/1930, Đảng cộng sản Việt Nam đổi tên thành:</b>
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng cộng sản Đông Dương.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn.
D. An Nam cộng sản đảng.
<b>Câu 13. Cơ sở bí mật của Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập ở đâu?</b>
A. Lào, Thái Lan. B. Việt Nam, Camphuchia.
C. Lào, Campuchia. D. Lào, Việt Nam.
<b>Câu 14. Phong trào tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân tham gia chống bọn phản động </b>
<b>thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, là phong trào nào?</b>
A. Phong trào Xô Viết – Nghệ Tỉnh.
B. Phong trào của Mặt trận Việt Minh.
C. Phong trào Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Phong trào Phản đế Đông Dương.
<b>Câu 15. Nét mới trong phong trào độc lập dân tộc của các nước Đông Nam Á trong những năm </b>
<i><b>(1918 – 1939) là: (vận dụng thấp)</b></i>
A. Phong trào đấu tranh của Tư sản.
B. Phong trào đấu tranh của giai cấp Vô sản.
C. Cuộc khơi nghĩa vũ trang ơ In-đô-nê-xi-a.
D. Sự tác động của Cách mạng tháng Mười Nga.
<b>Câu 16. Sau chiến tranh thế giới, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy mô </b>
<b>như thế nào?</b>
A. Diễn ra ơ ba nước Đông Dương.
B. Chỉ diễn ra ơ Việt Nam.
C. Diễn ra ơ hầu khắp các nước.
D. Phong trào nổ ra ơ In-đô-nê-xi-a.
<i><b>Câu 17. Giai cấp nào sau đây không phải ra đời sau chiến tranh thế giới thứ hai ở Đông Nam Á.</b></i>
A. Tư sản. B. Vô sản. C. Nông dân. D. Tiểu tư sản.
<b>Câu 18. Lực lượng được xem là triển vọng mới cho phong trào giải phóng dân tộc ở Đơng Nam Á </b>
<b>là:</b>
A. Giai cấp tư sản. B. Giai cấp Tiểu tư sản.
C. Giai cấp Vô sản trẻ tuổi. D. Giai cấp Nơng dân.
<b>Câu 19. Chính quyền thực dân Pháp đàn áp đẫm máu, hơn 400 người bị tra tấn đến chết, là kết quả</b>
<b>của phong trào nào ở Campuchia?</b>
A. Cuộc khơi nghĩa của Ong kẹo và Com-ma-đam.
B. Phong trào chống thuế, chống bắt phu ơ tỉnh Prây-vêng.
C. Cuộc nổi dậy của nông dân huyện Rô-lê-phan ơ Công-pông-chơ-năng.
D. Cuộc khơi nghĩa của người Mèo ơ Bắc Lào.
<b>Câu 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939, ở Đơng Dương đã kích thích sự </b>
<b>phát triển của phong trào đấu tranh dân chủ ở:</b>
C. Mã lai, Việt Nam. D. Thái Lan, Campuchia.
<b>Câu 21. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á xuất hiện xu </b>
<b>hướng cách mạng mới nào?</b>
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng Vô sản
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Phong trào dân chủ.
<b>Câu 22. Sự kiện nổi bật ở In-đô-nê-xi-a trong năm 1920 là:</b>
A. Sự thành lập Đảng cộng sản.
B. Đảng tư sản dân tộc ra đời.
C. Phong trào đấu tranh đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường.
D. Đấu tranh đòi quyền tự do kinh tế.
<b>Câu 23. Phương pháp đấu tranh của đảng dân tộc In-đơ-nê-xi-a là:</b>
A. Ơn hòa. B. Bạo động. C. Nghị viện. D. Thỏa hiệp.
<b>Câu 24. Người sáng lập Đảng Dân tộc của giai cấp tư sản In-đô-nê-xi-a là:</b>
C. Bô-ni-pha-xi-ô. D. Hô-xê Ri-dan.
<b>Câu 25. Lực lượng chủ yếu trong phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Campuchia sau </b>
<b>chiến tranh thế giới thứ nhất là:</b>
A. Tư sản. <b> B. Vô sản. C. Nông dân.</b> D. Tiểu tư sản.
<b>2. </b>
<i><b> Câu hỏi tự luận và hướng dẫn trả lời</b></i>
<i>Câu 1. Trình bày khái quát phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia.</i>
- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, chính sách tăng cường khai thác thuộc địa và chế độ thuế khóa, lao
dịch nặng nề của thực dân Pháp đã làm bùng nổ đấu tranh chống Pháp ơ các nước Đông Dương.
- Ở Lào, cuộc khơi nghĩa của Ong Kẹo và Commađam nổ ra từ 1901 kéo dài hơn 30 năm. Cuộc khơi
nghĩa của người Mèo do Chậu Pachay lãnh đạo (1918 – 1922) ơ Bắc Lào và Tây Bắc Việt Nam.
- Ở Campuchia, phong trào chống thuế, chống bắt phu bùng lên mạnh mẽ ơ nhiều tỉnh, tiêu biểu nhất
ơ Côngpông Chơnăng, thực dân Pháp đàn áp đẫm máu làm hơn 400 người chết.
- 1930, sự ra đời của Đảng Cộng sản Đông Dương đã mơ ra thời kỳ mới của phong trào cách mạng ơ
Đông Dương. Những cơ sơ cách mạng bí mật đầu tiên đã được gây dựng ơ Lào và Campuchia.
- 1936 – 1939, phong trào Mặt trận Dân chủ Đông Dương diễn ra sôi nổi ơ Việt Nam đã cổ vũ cuộc
vận động dân chủ ơ Lào và Campuchia.
<i>Câu 2. Trình bày khái quát về phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á, sau chiến tranh thế giới thứ </i>
- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào GPDT phát triển mạnh mẽ ơ Đông Nam Á và có những
bước tiến rõ rệt với sự lớn mạnh của giai cấp tư sản và sự trương thành của giai cấp vô sản.
- Giai cấp tư sản dân tộc đề ra mục tiêu đòi quyền tự do kinh doanh, tự chủ về chính trị và dạy tiếng
mẹ đẻ trong nhà trường. Một số chính đảng Tư sản được thành lập ơ Inđônêxia, Miến Điện, Mã Lai,…
- Đồng thời giai cấp vô sản bắt đầu trương thành với sự ra đời của Đảng Cộng sản như ơ Inđônêxia
(1920), Việt Nam, Mã Lai và Philippin (1930). Nhiều cuộc khơi nghĩa vũ trang, nổi dậy của công nông đã
nổ ra (Inđônêxia 1926 -1927, Việt Nam 1930 – 1931).
<i>Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á xuất hiện xu hướng</i>
<i>cách mạng mới nào? Tại sao?</i>
- Xu hướng cách mạng vô sản.
<i> Bởi vì:</i>
- Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào GPDT phát triển mạnh mẽ ơ Đông Nam Á.
- Sự trương thành của giai cấp vô sản trẻ tuổi.
- Sự tác động của cuộc cách mạng tháng Mười Nga 1917.
- Sự ra đời của các Đảng cộng sản.
<i>Câu 4. So với những năm đầu thế kỉ XX, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á đã có những bước</i>
<i>tiến gì?</i>
<b>Một là: Bước phát triển của phong trào dân tộc tư sản và sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc.</b>
- Giai cấp tư sản đề ra mục tiêu đấu tranh rõ ràng,bên cạnh mục tiêu kinh tế, mục tiêu độc lập tự chủ
như đòi quyền tự chủ về chính trị, đòi dùng tiếng mẹ đẻ trong nhà trường.
- Đảng Tư sản được thành lập và ảnh hương rộng rãi trong xã hội. (Đảng
Dân tộc ơ Inđônêxia, phong trào Tha Kin ơ Miến Điện, Đại hội toàn Mã Lai...)
<b>Hai là: Sự xuất hiện xu hướng vô sản:</b>
- Công nhân tiếp thu chủ nghĩa Mác-Lê-nin nên chuyển biến mạnh về nhận thức. Vì vậy, Đảng Cộng
sản đã được thành lập ơ nhiều nước (tháng 5/1920: Đảng Cộng sản Inđônêxia (5- 1920); năm 1930: Đảng
Cộng sản Đông Dương, Mã Lai, Xiêm, Philippin...).
- Đảng lãnh đạo cách mạng, đưa phong trào trơ nên sôi nổi, quyết liệt như khơi nghĩa vũ trang ơ
Inđônêxia (1926-1927); phong trào 1930 - 1931 mà đỉnh cao là Xô viết Nghệ Tĩnh ơ Việt Nam).
<i>Câu 5. Lập niên biểu các phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia.</i>
<b>Thời gian</b> <b>Địa bàn</b> <b>Sự kiện</b>
Từ 1901 – 1937 Lào Cuộc khơi nghĩa của Ong Kẹo và Commađam.
1918 – 1922 Bắc Lào và
Tây Bắc Việt
Nam.
Cuộc khơi nghĩa của người Mèo do Chậu Pachay
lãnh đạo.
1925 – 1926 Campuchia Phong trào chống thuế, chống bắt phu bùng lên
mạnh mẽ ơ nhiều tỉnh, tiêu biểu nhất ơ Côngpông
Chơnăng
1930 Đảng Cộng sản Đông Dương sự ra đời đã mơ ra
thời kỳ mới của phong trào cách mạng ơ Đơng Dương
<b>BẢNG MƠ TẢ KIẾN THỨC</b>
<b>BÀI 19: NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC</b>
<b>(Từ năm 1858 đến trước năm 1973)</b>
<b>CẤP ĐÔ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>
<b>THẤP</b> <b>CAO</b>
<b>Liên quân</b>
<b>Pháp-Tây Ban</b>
<b>Nha xâm lược</b>
<b>Việt Nam.</b>
<b>Chiến sự ở Đà</b>
<b>Nẵng</b>
Nêu được tình
hình Việt Nam
giữa thế kỉ XIX và
quá trình Pháp
chuẩn bị xâm lược
Việt Nam.
Trình bày được
diễn biến cuộc
Giải thích được
nguyên nhân nhà
Nguyễn lâm vào
khủng hoảng, suy
yếu.
Lí giải được việc
Pháp xâm lược
việt Nam là một
tất yếu.
Giải thích được vì
sao Pháp chọn Đà
Nẵng làm mục tiêu
tấn cơng đầu tiên.
Phân tích được
tình hình nước ta
dưới triều Nguyễn.
Phân tích được
nguyên nhân Pháp
chọn Đà Nẵng
làm mục tiêu tấn
công đầu tiên.
Đánh giá được tình
<b>Cuộc kháng</b>
<b>chiến chống</b>
<b>Pháp ở Gia</b>
<b>Định và các</b>
<b>tỉnh miền Đơng</b>
<b>Nam Kì từ</b>
<b>năm 1859 đến</b>
<b>năm 1862</b>
Nêu được tình
hình chiến sự ơ
Gia Định và ba
tỉnh miền Đơng
Nam Kì từ 1859
đến 1862
Giải thích được
ngun nhân Pháp
chuyển hướng
đánh Gia Định
năm 1859 và
nguyên nhân cuộc
kháng chiến của
quan quân triều
Phân tích được
nguyên nhân Pháp
chuyển
hướng đánh Gia
Định năm 1859 và
nguyên nhân cuộc
kháng chiến của
quan quân triều
đình ơ Gia Định
thất bại.
Đánh giá được thái
dộ của nhà
Nguyễn khi Pháp
đánh chiếm Gia
Định và tinh thần
quyết tâm chống
Pháp của nhân
dân.
<b>Cuộc kháng</b>
<b>chiến của nhân</b>
<b>dân Nam Kì</b>
<b>sau Hiệp ước</b>
<b>1862</b>
Trình bày được
những nét chính
cuộc kháng chiến
của nhân dân Nam
Kì sau Hiệp ước
1862
Giải thích được
nguyên nhân 6
tỉnh Nam Kì rơi
vào tay giặc Pháp
So sánh được tình
hình cuộc kháng
chiến của nhân
dân Nam Kì trước
và sau Hiệp ước
1862.
Phân tích được
nguyên nhân 6
tỉnh Nam Kì rơi
vào tay giặc Pháp.
<b>Bài 19: NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP </b>
<b>XÂM LƯỢC TỪ 1858 ĐẾN TRƯỚC 1873</b>
<b>A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT</b>
<b>Câu 1. Giữa thế kỉ XIX Việt Nam là một </b>
<i>A. quốc gia phong kiến độc lập có chủ quyền.</i> B. nước thuộc địa của Pháp.
C. thuộc địa của Tây Ban Nha. D. phụ thuộc vào Pháp.
<b>Câu 2. Tính chất quân chủ chuyên chế của bộ máy chính trị triều Nguyễn được thể hiện ở chỗ</b>
A. quyền lực tập trung trong tay các đại thần.
<i>B. quyền lực tập trung trong tay nhà vua.</i>
C. hầu hết quan lại trong triều rất bảo thủ và cuồng bạo.
D. quyền lực tập trung trong tay hội đồng cơ mật.
<b>Câu 3. Giữa thế kỉ XIX chế độ phong kiến Việt Nam đang trong tình trạng </b>
A. phát triển nhanh chóng. <i>B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.</i>
C.ổn định và phát triển. D. có nền công thương nghiệp phát triển.
<b>Câu 4. Bộ máy nhà nước thời Nguyễn mang tính chất </b>
A. nhà nước dân chủ. B. nhà nước quân chủ lập hiến.
C. nhà nước phong kiến phân quyền. <i>D. nhà nước quân chủ chuyên chế. </i>
<b>Câu 5. Tư bản Pháp đã làm gì để chuẩn bị xâm lược Việt Nam?</b>
<i>A. Truyền bá đạo Thiên chúa.</i>
B. Mơ rộng giao thương với Việt Nam.
C. Đưa lực lượng hải quân vào vùng biển Việt Nam.
D. Xúi giục giáo dân chống lại triều đình nhà Nguyễn.
<b>Câu 6. Tại mặt trận Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dụng chiến thuật gì ?</b>
<i>A. Tích cực thực hiện “vườn không nhà trống”.</i>
B. Tập trung lực lượng chủ động tấn cơng Pháp.
C. Tạm thời rút tồn bộ lực lượng về bảo vệ kinh thành Huế.
D. Cử người sang thương thuyết, nghị hòa với thực dân Pháp.
<b>Câu 7. Nguyên nhân chính dẫn đến sự thất bại của phong trào kháng chiến ở 3 tỉnh miền Tây Nam </b>
<b>Kì là </b>
A. phong trào mang tính lẻ tẻ, tự phát. B. hình thức đấu tranh không phù hợp.
<i>C. quân giặc mạnh, vũ khí hiện đại.</i> D. nhân dân khơng ủng hộ.
<b>II. CÂU HỎI THƠNG HIỂU</b>
<b>Câu 1 . Vì sao Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu tấn công đầu tiên khi xâm lược Việt Nam ?</b>
<i>A. Vì Đà Nẵng có cảng nước sâu, gần kinh thành Huế.</i>
B. Vì Đà Nẵng là cổ họng kinh thành Huế
C. Vì Đà Nẵng có tiềm lực kinh tế
D. Vì quân triều đình ơ Đà Nẵng rất ít
<b>Câu 2. Nguyên nhân sâu xa để thực dân Pháp tiến hành xâm lược Việt Nam là </b>
A. giúp Nguyễn Ánh đánh bại Tây Sơn. <i>B. để mở rộng thị trường.</i>
C. lực lượng giáo dân ủng hộ. D. nhà Nguyễn cấm đạo Thiên chúa.
<b>Câu 4. Trong cuộc chạy đua giữa các thế lực tư bản phương Tây, tư bản Pháp tuy đến sau nhưng </b>
<b>cuối cùng đã bám sâu vào VN nhờ</b>
A. người Pháp có tính cách thân thiện và dễ hòa đồng.
<i>B. hoạt động tích cực của hội truyền giáo nước ngoài của Pháp.</i>
C. nhà nước phong kiến VN đã có những ưu đãi đặc biệt cho Pháp.
D. các thương nhân và giáo sĩ người Pháp không có những hoạt động do thám gián điệp.
<b>Câu 5. Chiến thuật “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp bị thất bại nguyên nhân quan trọng nhất </b>
<b>là do</b>
A. quân Pháp không quen với thời tiết, bị đau ốm nhiều.
B. việc tiếp tế lương thực thuốc men khó khăn.
C. không quen thuộc địa hình, địa thế ơ Việt Nam.
<i>D. khí thế kháng chiến sơi sục trong nhân dân cả nước. </i>
<b>Câu 6. Chủ trương phòng ngự bị động của quan, quân triều đình nhà Nguyễn dẫn đến hậu quả </b>
<i>A. Pháp có điều kiện củng cố lực lượng mở rộng đánh chiếm Nam Kì.</i>
B. Pháp có cơ hội tập trung lực lượng đưa ra chiến trường Đà Nẵng
C. phong trào kháng chiến của nhân dân Gia Định gặp khó khăn
D. nhà Nguyễn có sự phân hóa tư tương chủ hòa làm lòng dân li tán.
<b>Câu 7. Cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất trong phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân </b>
<b>Nam Kì những năm 50-60 của thế kỉ XIX là</b>
A. khơi nghĩa Phan Tôn, Phan Liêm.
B.khơi nghĩa Trương Quyền.
C.khơi nghĩa Nguyễn Hữu Huân.
<i>D.khởi nghĩa Trương Định.</i>
<b>Câu 8. Ý nào sau đây không thuộc nội dung của hiệp ước Nhâm Tuất 5/6/1862?</b>
A. Việt Nam mơ các cửa biển Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên cho Pháp tự do bn bán.
<i>B. triều đình Huế chính thức thừa nhận chủ quyền của Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì.</i>
<b>Câu 9. Đặc điểm nổi bật của phong trào kháng chiến của nhân dân Nam kì sau năm 1862</b>
<i>A. qui tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ.</i>
B. các cuộc khơi nghĩa nổ ra với qui mô nhỏ và phân tán.
C. lực lượng khơi nghĩa qui tụ gồm nhiều thành phần xã hội.
D. không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình.
<b>III. CÂU HỎI VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1. Sự bảo thủ lạc hậu của chế độ chính trị triều Nguyễn là do </b>
A. nhà Nguyễn chưa bao giờ tiếp xúc với người phương Tây.
B.thực hiện chính sách bế quan tỏa cảng không giao thương buôn bán với bên ngoài.
<i>C.triều Nguyễn quá đề cao Nho giáo, xem trật tự phong kiến là bất di bất dịch.</i>
D. không có sĩ phu tiến bộ nào mạnh dạn đề nghị cải cách bộ máy nhà nước.
<b>Câu 2. Khả năng phòng thủ đất nước bị giảm sút, quốc phòng yếu kém trong bối cảnh các nước </b>
A. nông dân Việt Nam. B. giáo dân Việt Nam.
<i>C. triều đình nhà Nguyễn.</i> D. của văn thân, sĩ phu.
<b>Câu 3. Điểm giống nhau trong phong trào chống Pháp của nhân dân Nam Kì trước và sau Hiệp ước</b>
<b>1862?</b>
C. Qui tụ thành những trung tâm lớn.
D. Bị triều đình nhà Nguyễn ngăn cấm, cản trơ.
<b>Câu 4. Câu nói của Nguyễn Trung Trực “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết </b>
<b>người Nam đánh Tây” thể hiện điều gì?</b>
A. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
<i>B. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.</i>
C. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
D. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
<b>Câu 5. Nguyễn Đình Chiểu là người đã</b>
<i>A. dùng văn chương làm vũ khi chống Pháp.</i>
B. tổ chức phong trào bất hợp tác với giặc Pháp.
C. lãnh đạo phong trào đấu tranh chống Pháp ơ Bến Tre.
D. tổ chức phong trào tị địa khi Pháp đánh chiếm ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
<b>IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 1. Thái độ của triều đình Huế trước việc Pháp đánh chiếm 6 tỉnh Nam kì?</b>
A. tăng cường lực lượng cho Nam Kì đánh Pháp.
B. tiếp tục thực hiện chiến lược phòng ngự bị động.
<i>C. thiếu tin tưởng, lúng túng và rơi vào con đường đầu hàng.</i>
D. kêu gọi nhân dân miền Nam phối hợp với triều đình đánh Pháp.
<b>B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN</b>
<i><b>Câu 1. Nêu những nét chính tình hình nước ta giữa thế kỉ XIX.</b></i>
- Chính trị: là quốc gia độc lập, có chủ quyền, nhưng chế độ phong kiến đã lâm vào khủng hoảng, suy
yếu nghiêm trọng.
- Kinh tế:
+ Nông nghiệp: sa sút, đê điều không được chăm sóc mất mùa, đói kém liên miên.
+ Công thương nghiệp: bị đình đốn, lạc hậu do chính sách “bế quan toả cảng”.
- Quân sự lạc hậu, chính sách đối ngoại có những sai lầm “cấm đạo”, đuổi giáo sĩ phương Tâygây
ra mâu thuẫn, làm rạn nứt khối đoàn kết dân tộc.
- Nhiều cuộc khơi nghĩa chống triều đình nổ ra: khơi nghĩa Phan Bá Vành, khơi nghĩa Lê Duy Lương,
khơi nghĩa Nông Văn Vân…
<i><b>Câu 2. Tại sao khi tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng</b></i>
<i><b>làm mục tiêu tấn công đầu tiên? </b></i>
Khi tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm mục
<b>tiêu tấn công đầu tiên vì:</b>
- Đà Nẵng nằm gần kinh đô Huế, có cảng nước sâu tàu chiến có thể ra vào dễ dàng.
- Âm mưu của Pháp là chiếm Đà Nẵng làm căn cứ rồi tấn công ra Huế, nhanh chóng buộc triều
đình nhà Nguyễn đầu hàng.
<i><b>Câu 3. Em có nhận xét gì về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta năm 1858? </b></i>
- Khi thực dân Pháp nổ súng đánh Đà Nẵng năm 1858, nhân dân đã phối hợp với quan quân triều
đình chủ động, anh dũng chống trả quân xâm lược.
- Nhân dân tích cực thực hiện “vườn không nhà trống” gây cho quân Pháp nhiều khó khăn, bị cầm
chân suốt 5 tháng.
- Khí thế kháng chiến sôi sục của nhân dân ta đã bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh
thắng nhanh” của Pháp.
- Khi Pháp nổ súng đánh thành Gia Định (17-2-1859), quân đội triều đình nhanh chóng tan rã.
- Từ đầu năm 1860, nước Pháp sa lầy trong cuộc chiến tranh ơ Trung Quốc và Italia buộc phải
chia sẻ lực lượng nhưng quân đội triều đình vẫn trong tư thế “thủ hiểm”, không chủ động tấn công.
- Không bị động như quân triều đình, phong trào kháng chiến của nhân dân gây cho Pháp nhiều
khó khăn, bị sa lầy ơ Gia Định và Đà Nẵng.
- Trong hoàn cảnh đó, nhà Nguyễn lại có sự phân hoá, tư tương chủ hòa lan ra làm lòng dân li tán.
<b>Câu 5. Việc nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) đã có tác động gì đến cuộc kháng </b>
<b>chiến của nhân dân ta?</b>
- Thực hiện cam kết trong Hiệp ước 1862, nhà Nguyễn ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp ơ
ba tỉnh miền Đông Nam Kì.
- Từ đây cuộc kháng chiến của nhân dân không còn sự phối hợp của quân đội triều đìnhgặp
nhiều khó khăn, nhiều cuộc khơi nghĩa bị đàn áp, thất bại.
- Trong điều kiện khó khăn hơn so với trước nhưng phong trào kháng chiến của nhân dân vẫn diễn
ra sôi nổithể hiện lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất chống ngoại xâm của nhân dân ta.
<b> BẢNG MÔ TẢ KIẾN THỨC BÀI 20</b>
<b>Chiến sự lan rộng ra cả nước, cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ năm 1973 đến năm 1884, nhà</b>
<b>Nguyễn đầu hàng</b>
CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Thực dân Pháp
tiến đánh Bắc kỳ
lần I,kháng chiến
lan rộng ra cả
nước.
Nêu được tình
hình VN trước khi
td Pháp tiến hảnh
xâm lược.
Trình bày được
những hoạt động
nguy hiểm của
Giải thích được
nguyên nhân dẫn
đến các cuộc
chiến đấu vô cùng
anh dũng ơ MB
Nguyên nhân dẫn
đến tình trạng
nhân dân chống
lại triều đình pk
nhà Nguyễn.
-Nguyên nhân dẫn
đến cuộc kháng
chiến chống pháp
bùng nổ ơ MB.
Phân tích được
nguyên nhân dân
đến tình hình VN
kiệt quệ trong giai
đoạn này.
Đánh giá tình hình
xã hội VN trước
khi td Pháp tiến
hành xl lần I.
3 2 1
Thực dân Pháp
tiến đánh Bắc kỳ
lần 2. cuộc kháng
chiến ơ Bắc kỳ và
Trung kỳ trong
những năm
1882-1884
-Trình bày được
các sự kiện quân
Pháp đánh chiếm
các tỉnh Bắc kỳ
lần 2.
-Trình bày được
các cuộc chiến
đấu chống Pháp ơ
MB trong giai
đoạn 1882 -1884.
Giải thích được
nguyên nhân thất
bại của quan quân
nhà Nguyễn trong
giai đoạn
1882-1884.
So sánh phương
thức, tổ chức
-Nêu được diễn
biến của trận Cầu
Giấy
.
1884.
5 2 2 1
Thực dân Pháp tấn
công cửa biển
Thuận An. Hiệp
ước 1883 và Hiệp
ước 1884.
Nêu được nội
dung các Hiệp
ước 1883 và 1884
Giải thich được
-Bối cảnh buộc
nhà Nguyễn phải
ký Hiệp ước 1883
và 1884 với pháp
So sánh thái độ
của nhân dân VN
và thái độ của
triều đình pk nhà
Nguyễn trong thời
kỳ 1882- 1884.
Đánh giá thái độ
của nhà Nguyễn
khi đặt bút ký
Hiệp ước 1883 và
1884
2 5 2 1
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 11</b>
<i><b>BÀI 20: </b></i>
<i><b>CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN DÂN TA TỪ 1873</b></i>
<i><b>NHẬN BIẾT</b></i>
Câu 1: Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất 1873?
A. Giải quyết vụ Đuy- puy.
B. Triều đình Nguyễn vi phạm hiệp ước 1862.
C. Chính sách “ cấm và sát đạo” của nhà Nguyễn.
D. Chính sách “ bế quan tỏa cảng” của nhà Nguyễn.
Câu 2: Sau khi chiếm Nam Kì, Pháp từng bước thiết lập bộ máy cai trị nhằm
A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp.
B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mơ rộng chiến tranh cả nước.
C. củng cố thế lực quân sự của Pháp.
D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia.
Câu 3: Tổng đốc giữ thành Hà Nội trong sự kiện Pháp tấn công xâm lược Bắc kì lần I là:
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Hoàng Diệu.
C. Hoàng Tá Viêm.
D. Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 4: Trận Cầu Giấy lần nhất có ảnh hương như thế nào đến tâm lý của nhân dân ta và thực dân Pháp
trong giai đoạn 1873-1874 ?
A. Nhân dân phấn khơi, Pháp hoang mang lo sợ.
C. Tiêu hao một bộ phận sinh lực của quân Pháp ơ Bắc Kì.
D. Buộc Pháp phải rút quân khỏi Bắc Kì.
B. thị trường, nguyên liệu, nhân công và lợi nhuận.
C. mơ rộng phạm vi lãnh thổ của mình.
D. vốn, nhân công và nhiên liệu.
Câu 6: Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai ?
A. Ra Bắc giải quyết vụ Đuy- puy.
B. Ra Bắc điều tra tình hình.
C. Vu cáo triều đình Huế vi phạm hiệp ước 1874.
D. Vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1862.
Câu 7: Ai là người chỉ huy quân triều đình chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần 2 ?
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Phan Thanh Giản.
D. Nguyễn Lâm.
Câu 8: Tướng giặc nào đã tử trận trong trận Cầu Giấy lần nhất ?
A. Gác- ni-ê.
B. Ri-vi-e.
C. Pa-tơ-nốt.
Câu 9: Tướng giặc nào đã tử trận trong trận Cầu Giấy lần hai?
A. Gác- ni-ê.
B. Ri-vi-e.
C. Pa-tơ-nốt.
D. Giăng Đuy-puy.
<i><b>THÔNG HIỂU</b></i>
Câu 10: Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam trơ thành nước thuộc địa nửa phong kiến vào cuối thế kỉ XIX,?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
B. Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
C. Hiệp ước Hác măng 1883.
D. Hiệp ước Patơnôt 1884.
Câu 11 : Những nhân vật :Nguyễn Hiệp,Phạm Phú Thứ, Đặng Huy Trứ,Nguyễn Trường Tộ… đại diện
cho xu hướng nào vào nửa cuối thế kỷ XIX ?
A.Cải cách duy tân.
B.Bạo động.
C.Thoả hiệp.
D.Kích động chống triều đình nhà Nguyễn.
Câu 11: Tại sao khi chiếm xong thành Hà Nội, thì Pháp nhanh chóng chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng
Yên, Nam Định một cách dễ dàng?
A. Cơ hội vua Tự Đức qua đời.
B. Pháp có hỏa lực mạnh, quân đông.
C. Vì triều đình Huế còn hoang mang, mất cảnh giác.
D. Pháp cần nguyên nhiên liệu để phục vụ cho chính quốc.
Câu 13: Tại sao khi chiếm xong thành Hà Nội, thì Pháp nhanh chóng chiếm mỏ than Hòn Gai, Quảng
Yên, Nam Định?
A. Cơ hội vua Tự Đức qua đời.
B. Pháp có hỏa lực mạnh, quân đông.
D. Pháp cần nguyên nhiên liệu để phục vụ cho chính quốc.
Câu 14: Vì sao Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần 2?
A. Pháp đã suy yếu lực lượng.
B. Do tướng giặc Gác-ni-ê tử trận.
C. Sự quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta.
D. Sự lãnh đạo tài giỏi Nguyễn Tri Phương.
Câu 15: Vì sao khi thành Hà Nội mất, Hoàng Diệu tự vẫn theo thành?
A. Nối tiếp chí khí của cha ơng.
B. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.
C. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.
D. Vì bảo tồn khí tiết, khơng rơi vào tay giặc.
Câu 17: Hiệp ước 1874 kí kết trong hồn cảnh nào?
A. Phong trào đấu tranh của nhân dân liên tục dâng cao.
B. Pháp đánh chiếm Gia Định.
C. Pháp đã rút quân khỏi Bắc Kì.
D. Tướng giặc Gác-ni-ê tử trận.
Câu 18: Vì sao Pháp thay Hiệp ước Hác- măng bằng Hiệp ước Pa- tơ-nôt?
A. Khẳng định sức mạnh của Pháp.
B. Chấm dứt phong trào kháng chiến của nhân dân.
C. Để xoa dịu dư luận và mua chuộc nhà Nguyễn.
D. Loại trừ sự can thiệp của nhà Thanh.
Câu 19: Hoàn thành sự kiện lịch sử sau để chứng tỏ triều Nguyễn từng bước đầu hàng thực dân Pháp?
1. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất
2. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Hác- măng
3. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Pa-tơ-nốt
4. Triều đình kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất
A. 1,3,4,2
B. 1,4.2, 3
C. 1,2,3,4
D. 1,3,2,4
Câu 20: Chiến thắng Cầu Giấy lần 2 có sự đóng góp lớn của đội quân
A. quân Cờ Đen của Lưu Vĩnh Phúc và Hoàng Tá Viêm.
B. triều đình do Nguyễn Tri Phương chỉ huy.
C. triều đình do Hoàng Diệu chỉ huy.
Câu 21: Tại sao có sự khác nhau về thái độ của thực dân Pháp trong hai lần đưa quân ra đánh Bắc Kì?
A. Dã tâm xâm lược của chủ nghĩa thực dân.
B. Pháp mơ rộng thế lực ơ Đông Dương.
C. CNTB Pháp chuyển sang giai đoạn ĐQCN, cần mơ rộng thuộc địa.
D. Tư tương thỏa hiệp, cầu hòa của nhà Nguyễn.
<b>Câu 22: Nội dung nào không đúng thể hiện sự khác nhau về thái độ của nhân dân và triều đình trước </b>
hành động xâm lược của Pháp?
C. Nhân dân khơng hạ vũ khí theo lệnh triều đình, tự động kháng chiến.
D. Sĩ phu, văn thân yêu nước bất hợp tác với Pháp.
Câu 23:So sánh phương thức, tổ chức chiến đấu chống Pháp của quan lại triều đình nhà Nguyễn và các
cuộc chiến đấu chống Pháp của nhân dân trong giai đoạn 1882- 1884?
A.Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân
dân thì linh hoạt, đa dạng,phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp
B.Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. quan quân Triều
đình thì linh hoạt, đa dạng,phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc
hậu khó thành công.
D. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc
Câu 24:Phân tích tình hình xã hội VN trước khi td Pháp tiến hành xl lần I?
A.Mâu thuẫn XH gay gắt, nhân dân bất bình đứng lên chống triều đình ngày 1 nhiều.
B.Thực dân Pháp ráo riết chuẩn bị thơn tín cả nước ta.
C.Triều đình vơ vét tiền bạc để trả chiến phí cho Pháp.
D.Làn sóng cải cách diễn ra mạnh mẽ trong triều đình nhà Nguyễn.
Câu 25:Hãy đánh giá phong trào chống Pháp của nhân dân Bắc kì sau khi triều đình nhà Nguyễn kí Hiệp
ước Hác măng?
A. Phong trào đấu tranh của nhân dân không giảm sút mà liên tục dâng cao và lan rộng.
B. Phong trào đấu tranh tạm lắng xuống khi nhà Nguyễn kí Hiệp ước 1874.
C. Một số cuộc kháng chiến của nhân dân bị đàn áp nên chấm dứt hoạt động.
D. Nhân dân chủ động duy trì thế phòng thủ, xây dựng lực lượng chống Pháp.
<i><b>VẬN DỤNG CAO</b></i>
Câu 26: Đánh giá nào sau đây là đúng về việc nhà Nguyễn lần lượt kí kết các Hiệp ước với td Pháp?
A. Sự bạc nhược và lún sâu vào con đường thỏa hiệp, đầu hàng.
B. Sự khơn khéo trong chính sách ngoại giao nhằm giữ vững nền độc lập.
D. Chứng tỏ chế độ phong kiến Việt Nam khủng hoảng nên phải kí Hiệp ước với Pháp.
C. Lùi để tiến.
Câu 27: Đánh giá về vai trò của triều đình nhà Nguyễn trong cuộc kháng chiến chống Pháp khi đặt bút ký
A.Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp.
C.Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ơ Trung kỳ.
D.Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp
<b>CÂU HỎI TỰ LUẬN.</b>
Câu 1:Hãy phân tích tình hình phức tạp của Việt Nam trước khi thực dân Pháp tiến đánh Bắc kỳ lần I?
(2điểm)
Biểu điểm:
-Triều đình tiếp tục thực hiện chính sách “bế quan toả cảng”…(0.25)
-Triều đình Huế mặc nhiên thừa nhận sáu tỉnh Nam kì là vùng đất của Pháp.(0.25)
-Nền KT kiệt quệ vì triều đình vơ vét trả chiến phí cho Pháp.(0.25)
-Triều đình đàn áp đẫm máu các cuộc khơi nghĩa nông dân…(0.25)
-Phong trào Duy tân nổ ra nhưng đều không thực hiện được.(0.25)
=> Với tình hình VN suy yếu toàn diện đã tạo điều kiện thuận lợi cho Pháp khi chúng tân công
xâm lược Bắc kì (0.50)
Câu 2:Hãy nêu những trận đánh oanh liệt của quân dân Bắc kì trong những năm 1873 -1874? (2 đ)
Hành động xâm lược của thực dân Pháp làm cho nhân dân ta vô cùng căm phẫn, phong trào kháng Pháp
bùng nổ ơ khắp Bắc kì.
-Cuộc chiến đấu ơ Ô Thanh Hà (0.25)
-Cuộc chiến đấu của quan quân triều đình nhà Nguyễn bảo vệ thành Hà Nội.(0.50)
-Phong trào của các sĩ phu, văn thân yếu nước….(0.25)
-Trận phục kích ơ Cầu Giấy….(0.50)
=> Thể hiện , truyền thồng yêu nước, tình thần chiến đấu kiên cường …(0.50)
Câu 3:Trình bày diễn biến, kết quả của chiến thắng trận Cầu Giấy lần I? qua đó phân tích ý nghĩa của sự
kiện này đối với xu hướng chống Pháp trong nhân dân và triều đình phong kiến nhà Nguyễn? (3 đ)
a/Diễn biến:
-Trận đánh gây tiếng vang nhất là trận Cầu Giấy (0.50)
-Lãnh đạo là Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc (0.25)
-Địa bàn:Hà Nội. (0.25)
-Hình thành thế trận bao vây….khiêu chiến….phục kích…(0.75)
b/Kết quả:Giác-đi-ê bị tiêu diệt (0.25)
c. Phần phân tích:
-Xu hướng chống Pháp của nhân dân: phấn khơi, đẩy mạnh cuộc kháng chiến bảo vệ Bắc kì.(0.50)
-Xu hướng của triều đình nhà Nguyễn:Kí Hiệp ước Giáp Tuất công nhận 6 tỉnh Nam kì thuộc
Pháp. (0.50)
Câu 4:Phân tích bối cảnh dẫn đến việc triều đình nhà Nguyễn ký Hiệp ước 1883 và 1884 với Pháp? Trình
bày nội dung cơ bản của Hiệp ước đó? (3 đ)
a/Bối cảnh ls:
-Sau thất bại ơ trận Cầu Giấy lần 2, Pháp củng cố dã tâm xl toàn bộ VN.(0.25)
-Vua Tự Đức qua đời, Pháp quyết định tấn công thẳng vào Huế…(0.25)
-Pháp tấn công cửa biển Thuận An…..(0.50)
-Được tin Pháp mơ cuộc tấn công,triều đình Huế bối rối, xin đình chiến.(0.25)
b/Nội dumg:
-Ngày 25-8-1883, Hiệp ước Hácmăng được ký kết (0.25)
-VN đặt dưới sự bảo trợ của Pháp….. (0.50)
-Đại diện của Pháp…..(0.25)
-Về quân sự…..(0.50)
=> Nhà Nguyễn đầu hàng (0.25)
Câu 5:Hãy phát biểu cảm tương của em về thái độ của triều đình nhà Nguyễn trong suốt thời kỳ Pháp bắt
đầu tiến hành xâm lược VN đến khi kí Hiệp ước 1883, 1884 với Pháp? (1 điểm)
-Giai đoạn đầu:Kiên quyết giữ vững độc lập chủ quyền.(0.50)
-Giai đoạn sau: đi từ thoả hiệp nhân nhượng cuối cùng đầu hàng thực dân Pháp (0.50)
<b> BẢNG MÔ TẢ CÁC CHỦ ĐỀ </b>
<b>BÀI 21. PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP </b>
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Phong trào Cần
Vương bùng nổ
- Trình bày được
diễn biến chính
cuộc phản công
quân Pháp của
phái chủ chiến tại
kinh thành Huế
và chiếu Cần
vương ra đời
- Nêu được diễn
biến 2 giai đoạn
của phong trào
Cần Vương
- Lí giải được
nguyên nhân nhân
sâu xa và trực tiếp
làm bùng nổ
phong trào Cần
Vương.
- So sánh hai giai
đoạn của phong
trào Cần Vương.
Một số cuộc khơi
nghĩa tiêu biểu
trong phong trào
Cần Vương và
phong trào đấu
tranh tự vệ cuối
XIX.
- Trình bày khái
quát được về một
số cuộc khơi
nghĩa tiêu biểu
trong phong trào
Cần vương.
- Biết được
nguyên nhân diễn
biến kết quả và ý
nghĩa khơi nghĩa
nông dân Yên
Thế
- Giải thích được
vì sao nói khơi
nghĩa Hương Khê
là khơi nghĩa tiêu
nhất của phong
trào Cần Vương.
- So sánh phong
- Nhận xét về
phong trào yêu
nước cuối XIX
<b>I. Câu hỏi trắc nghiệm </b>
1.Mức độ nhận biết.
<b>Câu 1: Sau 1884, thực dân Pháp gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào?</b>
<b>A. Toàn thể giai cấp nông trong cả nước.</b>
<b>B. Quan lại và nhân dân yêu nước ơ Bắc kì.</b>
<b>C. Các quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ơ kinh thành Huế.</b>
<b>D. Quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân ơ các địa phương.</b>
Câu 2: Hoạt động của các toán nghĩa quân ơ Hà Nội và các tỉnh lân cận trong 1884 đã khiến cho quân
Pháp
A. ăn không ngon, ngủ không yên.
B. hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng.
C. càng củng cố quyết tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
Câu 3. Đứng đầu phái chủ chiến trong triều đình nhà Nguyễn là?
A. Phan Đình Phùng.
B. Hồng Hoa Thám.
C. Tơn Thất Thuyết.
D. Nguyễn Thiện Thuật.
Câu 4. Lực lượng lãnh đạo phong trào Cần Vương là?
<b>A. Sĩ phu và văn thân.</b>
<b>B. Sĩ phu yêu nước.</b>
Câu 5. Mục tiêu tấn công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế trong rạng ngày 5 – 7- 1885 là
<b>A. tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá.</b>
<b>B. Hồng thành và điện Kính Thiên.</b>
<b>C. đồn Mang cá và Hoàng thành.</b>
<b>D. tòa Khâm sứ và Đại nội.</b>
Câu 6. Phương thức hoạt động của nghĩa quân Bãi Sậy là
<b>A. thành những đội nhỏ và trà trộn vào dân để hoạt động.</b>
<b>B. xây dựng thành lũy vững chắc.</b>
<b>C. lập đội quân lớn, tổ chức quy củ.</b>
<b>D. nhiều toán quân nhỏ dưới sự chỉ huy các thủ lĩnh khác nhau.</b>
Câu 7. Cuộc khơi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là
<b>B. khơi nghĩa của Hoàng Hoa Thám.</b>
<b>C. khơi nghĩa Ba Đình</b>
<b>D. khơi nghĩa Hương Khê.</b>
Câu 8. Chiếu Cần Vương ra đời trong hồn cảnh nào?
<b>A. Tình hình chính trị ơ nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.</b>
<b>B. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.</b>
<b>C. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.</b>
<b>D. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.</b>
Câu 9. Địa bàn hoạt động của phong trào Cần Vương trong giai đoạn 1888 - 1896 là?
<b>A. Vùng núi và trung du Bắc Kì và Trung Kì.</b>
<b>B. Các tỉnh đồng bằng Bắc Kì và Trung Kì.</b>
<b>C. Các tỉnh Nam Kì.</b>
<b>D. Trong cả nước.</b>
Câu 10. Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khơi nghĩa nông dân Yên Thế?
<b>A. Công nhân.</b>
<b>B. Nông dân và công nhân.</b>
<b>C. Nông dân.</b>
<b>D. Các dân tộc sống ơ miền núi.</b>
2.Mức độ hiểu.
Câu 11. Vì sao nhân dân vùng Yên Thế (Bắc Giang) nổi dậy chống thực dân Pháp?
<b>A. Chống chính sách cướp bóc và bình định của Pháp.</b>
<b>B. Hương ứng chiếu Cần Vương.</b>
<b>C. Chống thực dân Pháp và triều trình phong kiến đầu hàng.</b>
<b>D. Chống cướp bóc của thổ phỉ và thực dân Pháp. </b>
Câu 12. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào khơi nghĩa Yên
Thế? 1. Nghĩa quân chủ động giảng hòa với Pháp để củng cố lực lượng; 2. Dưới vai trò chỉ huy của Đề
Nắm, nghĩa quân đẩy lùi nhiều cuộc càn quét của Pháp; 3. Căn cứ Yên Thế thành nơi hội tụ của những
nghĩa sĩ yêu nước; 4. Sau vụ đầu độc binh lính Pháp ơ Hà Nội, thực dân Pháp cho quân tấn công Yên Thế.
<b>A. 4 – 3 – 2 – 1.</b> <b>B. 2 – 1 – 3 – 4.</b>
<b>C. 2 – 4 – 1 – 3.</b> <b>D. 4 – 1 – 2 – 3.</b>
<b>B. Thực dân Pháp đang sa lầy trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.</b>
<b>C. Dựa vào cuộc đấu tranh của nhân dân trong cả nước.</b>
<b>D. Đã loại bỏ phái chủ chiến trong triều đình.</b>
<b>Câu 14. Hãy sắp xếp các sự kiện sau đây cho phù hợp với diễn biến chính của phong trào Cần Vương? 1.</b>
Vua Hàm Nghi bị bắt và lưu đày ơ An-giê-ri; 2. Chiếu Cần Vương được ban bố lần đầu tại sơn phòng Tân
Sơ; 3. Cuộc tấn công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế; 4. Tiếng súng kháng chiến đã im
lặng trên núi Vụ Quang.
<b>A. 2 – 1 – 3 – 4.</b> <b>B. 3 – 2 – 1 – 4. </b>
<b>C. 2 – 3 – 4 – 1. </b> <b>D. 3 – 4 – 1 – 2.</b>
Câu 15. Trong giai đoạn chuẩn bị của khơi nghĩa Hương Khê, Cao Thắng và những người thợ rèn ơ Đức
Thọ (Hà Tĩnh) đã
A. chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp.
B. xây dựng căn cứ tại các tại các tỉnh Bắc Trung Bộ.
C. tổ chức quân đội thành 15 thứ quân, do các thủ lĩnh tài ba chỉ huy.
D. chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ.
Câu 16: Tại sao cuộc tấn công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế lại thất bại?
<b>A. Do thiếu tính bất ngờ.</b>
<b>B. Do khơng liên lạc với các lực lượng khác.</b>
<b>C. Do thiếu sự chuẩn bị chu đáo.</b>
<b>D. Do hỏa lực của Pháp mạnh hơn. </b>
Câu 17. Vì sao nói khơi nghĩa Hương Khê là khơ nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương?
A. Khơi nghĩa có quy mô lớn nhất, kéo dài nhất trong phong trào Cần Vương, buộc Pháp chuyển sang
“dùng người Việt đánh người Việt”
B. Nghĩa quân có quy mô rộng lớn, sự chuẩn bị chu đáo về tổ chức, có trận đánh lớn gây cho Pháp nhiều
khó khăn.
C. Khơi nghĩa có quy mô rộng lớn, tổ chức chặt chẽ, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
D. Quy mô trong cả nước, trình độ tổ chức cao, kéo dài hơn 10 năm, gây cho Pháp nhiều tổn thất.
Câu 18: Vì sao cuộc khơi nghĩa Bãi Sậy bị thất bại?
A. Nghĩa quân dân bị bao vây và cô lập.
B. Thực dân Pháp bổ sung lực lượng.
C. Do chính sách “dùng người Việt trị người Việt” của thực dân Pháp.
D. Nghĩa quân không xây dựng căn cứ vững chắc và chuẩn bị chu đáo.
Câu 19. Vì sao thực dân Pháp tấn công lên căn cứ Yên Thế trong năm 1908?
A. Kết thúc thời hạn hòa hoãn lần hai với thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp bội ước và tấn công lên căn cứ.
C. Sau vụ đầu độc lính Pháp ơ Hà Nội.
D. Yên Thế là nơi hội tụ của các nghĩa sĩ yêu nước.
<b>Mức độ vận dụng</b>
<b>Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương? </b>
<b>A. Do thực dân Pháp còn mạnh.</b>
<b>B. Không có sự viện trợ từ bên ngồi. </b>
<b>D. Chưa lơi kéo được đông đảo nhân nhân trong cả nước.</b>
Câu 22. Đặc điểm khác biệt giai đoạn hai của phong trào Cần Vương so với giai đoạn đầu là gì?
<b>A. Chỉ còn vài cuộc khơi nghĩa nhỏ.</b>
<b>B. Chủ động thương lượng với Pháp.</b>
<b>C. Không còn sự lãnh đạo của triều đình.</b>
<b>D. Chỉ diễn ra ơ các tỉnh Trung kì.</b>
<b>Câu 23: Đặc điểm này chỉ có trong khơi nghĩa Yên Thế mà khơng có xuất hiện trong những phong trào</b>
Cần Vương là?
<b>A. Kết hợp đấu tranh vũ trang và thương lượng với Pháp.</b>
<b>B. Địa bàn hoạt động ơ các tỉnh Bắc Kì và Trung Kì. </b>
<b>C. Có liên lạc và nhận được sự viện trợ bên ngoài. </b>
<b>D. Kết hợp nhiều thành phần tham gia khơi nghĩa.</b>
<b>Câu 24: Câu nào không đúng khi nhận định về phong trào Cần Vương cuối XIX? </b>
<b>A. Phong trào diễn rộng khắp trong cả nước đặc biệt là các tỉnh Bắc Kì và Trung kì.</b>
<b>B. Phong trào vũ trang chống Pháp vào cuối thế kỉ XIX kéo dài đến đầu XX.</b>
<b>C. Phong trào thu hút đông đảo nhân dân tham gia.</b>
<b>D. Phong trào vũ trang chống Pháp cuối thế kỉ XIX.</b>
<b>Mức độ vận dụng cao: </b>
Câu 25: Từ sự thất bại của phong trào yêu nước ơ Việt Nam cuối thế kỉ XIX để lại bài học kinh nghiệm
gì?
A. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
C. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
D. Tranh thủ sự ửng hộ giúp đỡ bên ngoài.
<b>II. Câu hỏi tự luận</b>
Câu 1. Phong trào Cần Vương bùng nổ trong hoàn cảnh nào?
<b>Đáp án </b>
- Sau hai hiệp ước Hácmăng và Patơnốt phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta tiếp tục phát
triển. Sự bất bình và phẫn uất trong nhân dân, đặc biệt trong các sĩ phu, văn thân yêu nước dâng cao.
- Phong trào chống xâm lược của nhân dân các địa phương là cơ sơ và nguồn cổ vũ cho phái chủ chiến ơ
- Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi lên sơn phòng Tân Sơ (Quảng Trị), rồi lấy danh nghĩa Hàm Nghi
xuống chiếu Cần vương kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên chống Pháp, cứu nước.
Câu 2. Trình bày tóm tắt diễn biến của hai giai đoạn trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ
XIX? Rút ra đặc điểm của mỗi giai đoạn?
<b>* Diễn biến của phong trào Cần Vương:</b>
- Giai đoạn 1 : từ khi chiếu Cần vương phát ra (tháng 7 - 1885) đến khi vua Hàm Nghi bị bắt (11 - 1888).
Đây ra giai đoạn bùng phát mạnh mẽ, rộng khắp của phong trào trên phạm vi cả nước.
- Giai đoạn 2 : từ năm 1889 đến năm 1896, phong trào quy tụ thành những trung tâm lớn, tập trung ơ Bắc
Trung Kì và Bắc Kì, với các cuộc khơi nghĩa điển hình như Bãi Sậy, Ba Đình, Hùng Lĩnh, Hương Khê.
<b>* Đặc điểm: </b>
- Giai đoạn 2: Tuy không còn sự lãnh đạo của triều đình kháng chiến (Cần Vương không có vua) nhưng
phong trào vẫn phát triển và quy tụ thành những trung tâm khơi nghĩa lớn tại các núi và trung du Bắc Kì
và Trung Kì.
Câu 3: Trình bày diễn biến của khơi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? Vì sao nói đây là
cuộc khơi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?
- Khơi nghĩa tiêu biểu nhất của phong trào Cần Vương khơi nghĩa Hương Khê
- Diễn biến chính
+ Từ năm 1885 đến năm 1888 là giai đoạn chuẩn bị lực lượng, xây dựng căn cứ, chế tạo vũ khí, tích
trữ lương thực,...
+ Từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân bước vào cuộc chiến đấu quyết liệt, liên tục mơ các cuộc
tập kích, đẩy lùi các cuộc hành quân càn quét của địch. Chủ động tấn công thắng nhiều trận lớn nổi tiếng.
- Đây là cuộc khơi nghĩa tiêu biểu nhất
+ Lãnh đạo khơi nghĩa là Phan Đình Phùng – từng là đại thần trong triều đình nhà Nguyễn – có uy tín
lớn trong nhân dân ơ vùng Hà Tĩnh
+ Nghĩa quân có sự chuẩn bị chu đáo về căn cứ, biên chế quân số đặc biệt chế tạo thành công súng
trường theo mẫu của Pháp.
+ Thời gian của khơi nghĩa kéo dài hơn 10 năm, phạm vi 4 tỉnh Bắc trung kì, tổ chức trân đánh lớn
gây cho Pháp nhiều khó khăn.
Câu 4? Vì sao nhân dân Yên Thế nổi dậy chống thực dân Pháp? Cuộc khơi nghĩa Yên Thế có điểm gì
khác so với các cuộc khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương?
- Nguyên nhân :
+ Kinh tế nông nghiệp sa sút, đời sống nông dân đồng bằng Bắc Kì vô cùng khó khăn, một bộ phận phải
phiêu tán lên Yên Thế. Họ sẵn sàng đứng dậy đấu tranh để bảo vệ cuộc sống của mình.
+ Khi Pháp thi hành chính sách bình định, cuộc sống bị xâm phạm, nhân dân Yên Thế đã đứng dậy khơi
nghĩa.
* So sánh khác biệt
- Lãnh đạo
+ Khơi nghĩa Yên Thế giai cấp nông dân
+ Các cuộc khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương văn thân, sĩ phu yêu nước
- Mục tiêu:
+ Khơi nghĩa Yên Thế: phong trào tự vệ của nông dân vùng Yên Thế (Bắc Giang)
+ Các cuộc khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương: chống Pháp, khôi phục độc lập và chế độ
phong kiến
- Hình Thức đấu tranh
+ Khơi nghĩa Yên Thế: kết hợp đấu tranh vũ trang và chủ động thương lượng với Pháp.
+ Các cuộc khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương: đấu tranh vũ trang.
Câu 5: Kết quả phong trào yêu nước cuối XIX? Từ kết quả phong trào yêu nước cuối XIX ta rút ta kết bài
học kinh nghiệm gì?
- Kết quả chung phong trào yêu nước cuối XIX tuy diễn ra sôi nổi, phong phú và đa dang tuy nhiên các
phong trào đều thất bại.
- Bài học kinh nghiệm từ thất bại
+ Cần có sự lãnh đạo của chính đảng cách mạng tiên tiến với phương pháp đấu tranh khoa học,
cách mạng.
+ Có sự linh hoạt trong các hình thức đấu tranh
<b>BÀI 22. XÃ HÔI VIỆT NAM TRONG CUÔC KHAI THÁC</b>
<b>LẦN THỨ NHẤT CỦA THỰC DÂN PHÁP</b>
<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Bài 22. Xã hội Việt</b>
<b>Nam trong cuộc khai</b>
<b>thác lần thứ nhất của</b>
<b>thực dân Pháp</b>
- Nêu được tình
hình Việt Nam
trước khi Pháp
tiến hành khai
thác thuộc địa
lần thứ nhất.
- Biết được mục
đích, nội dung
của cuộc khái
thác thuộc địa
lần thứ nhất của
Pháp.
- Trình bày được
những chuyển
biến về kinh tế
và xã hội Việt
Nam trước tác
động của cuộc
khai thác lần thứ
nhất
- Lí giải được tại
sao đến cuối thế
- Hiểu được vai
trò, thái độ
chính trị và khả
năng cách mạng
của các giai cấp,
tầng lớp đối với
cuộc cách mạng.
Liên hệ so sánh
được đời sống
của nhân dân
Việt Nam trước
và sau cuộc khai
thác thuộc địa
lần 1 của Pháp.
Đánh giá đúng
bản chất cuộc
khai thác thuộc
địa lần thứ
nhất của Pháp
và tác động
của nó đối với
Việt Nam.
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>
<b>1. NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU</b>
<b>Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng tình hình của Việt Nam trước khi thực dân Pháp</b>
tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
A. Phong trào đấu tranh vũ trang chống Pháp của nhân dân ta đang diễn ra quyết liệt.
B. Thực dân Pháp đã dập tắt được các cuộc khơi nghĩa trong phong trào Cần Vương.
C. Việt Nam từ nước phong kiến độc lập trơ thành nước thuộc địa nửa phong kiến.
D. Thực dân Pháp đã bình định được Việt Nam bằng quân sự và hoàn thiện bộ máy cai trị.
<b>Câu 2. Nét nổi bật trong chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ơ Việt Nam là</b>
A. tăng thuế cũ, đặt thêm thuế mới.
B. tăng cường cướp đoạt ruộng đất.
C. xây dựng mới các đồn điền cao su.
D. chú trọng xây dựng đường sắt.
<b>Câu 3. Trong phong trào chống Pháp, nông dân Việt Nam được đánh giá là</b>
A. lực lượng to lớn.
D. lực lượng đi đầu.
<b>Câu 4. Lực lượng xã hội nào dựa vào thực dân Pháp ra sức chiếm đoạt ruộng đất của làng xã, của nông</b>
dân?
A. Một bộ phận nhỏ trong giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Một số địa chủ vừa và nhỏ.
C. Tầng lớp tiểu tư sản.
D. Lớp người đầu tiên của tư sản Việt Nam.
<b>Câu 5. Đội ngũ công nhân Việt Nam hình thành cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, có nguồn gốc chủ yếu</b>
từ
A. những địa chủ vừa và nhỏ bị phá sản.
B. nông dân bị tước ruộng đất.
C. dân nghèo thành thị.
D. tiểu tư sản bị phá sản.
<b>Câu 6. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp tập trung vào</b>
A. phát triển kinh tế nông nghiệp, công - thương nghiệp.
B. nông nghiệp, công nghiệp, quân sự.
C. cướp đất lập đồn điền, khai thác mỏ, giao thông, thu thuế.
D. ngoại thương, quân sự, giao thông thuỷ bộ.
<b>Câu 7. Mầm mống ra đời của tầng lớp tư sản Việt Nam đầu tiên?</b>
A. Từ những người đứng ra lập các hội buôn, cơ sơ sản xuất.
B. Từ một số nông dân giàu chuyển hướng kinh doanh.
C. Từ những thành phần tiểu tư sản chuyển hướng kinh doanh.
D. Từ một số ít địa chủ có tư tương tiến bộ chuyển hướng kinh doanh.
<b>Câu 8. Trước khi thực dân Pháp xâm lược, xã hội Việt Nam có các giai cấp cơ bản là</b>
A. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
B. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
C. công nhân và nông dân.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
<b>Câu 9. Tính chất xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là</b>
A. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
B. xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
C. xã hội nửa phong kiến thuộc địa.
D. xã hội phong kiến nửa thuộc địa.
<b>Câu 10. Thực dân Pháp chú trọng xây dựng các công trình giao thông nhằm </b>
A. thực hiện khai hóa văn minh cho nhân dân Việt Nam.
B. phục vụ cho nhu cầu đi lại của nhân dân.
C. phục vụ nhu cầu khai thác và đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D. phát triển kinh tế, văn hóa ơ vùng sâu vùng xa.
<b>Câu 11. Mục tiêu cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?</b>
A. Vơ vét sức người, sức của nhân dân Đông Dương.
D. Nhằm khai thác, bóc lột cùng kiệt tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam.
<b>Câu 12. Trong quá trình khai thác trên lĩnh vực công nghiệp ơ Việt Nam, thực dân Pháp chú trọng khai</b>
A. Ngành công nghiệp nhẹ.
B. Ngành khai thác mỏ.
C. Ngành công nghiệp nặng.
D. Ngành luyện kim và cơ khí.
<b>Câu 13. Thực dân Pháp tập trung khai thác mỏ xuất phát từ nguyên nhân chủ yếu nào? </b>
A. Nhanh chóng đem lại lợi nhuận lớn.
B. Dễ khai thác.
C. Không bị các đối thủ cạnh tranh.
D. Nhằm phát triển ngành công nghiệp khai khoáng cho Việt Nam.
<b>Câu 14. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm bước lên vũ đài đấu tranh chống thực dân Pháp?</b>
A. Vì họ là lực lượng cách mạng đông đảo nhất ơ Việt Nam.
B. Vì họ đại diện cho giai cấp tiên tiến nhất.
C. Vì họ bị thực dân Pháp áp bức, bóc lột nặng nề nhất.
D. Vì họ là lực lượng hăng hái nhất ơ Việt Nam.
<b>Câu 15. Giai cấp, tầng lớp nào ơ Việt Nam ngày càng gánh chịu nhiều thứ thuế và bị “khổ cực trăm bề”?</b>
A. Giai cấp nông dân.
B. Tầng lớp tiểu tư sản.
C. Giai cấp tư sản dân tộc.
D. Giai cấp công nhân.
<b>Câu 16. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam dưới tác động của</b>
cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Cơ cấu ngành kinh tế có sự chuyển biến mạnh mẽ, xuất hiện nhiều ngành nghề mới.
B. Cơ cấu vùng kinh tế có sự thay đổi rõ rệt, có nhiều vùng kinh tế mới hình thành.
C. Kinh tế có bước chuyển biến tích cực nhưng mang tính cục bộ, lệ thuộc Pháp.
D. Xuất hiện nhiều thành phần kinh tế mới, bộ mặt nông thôn có nhiều đổi mới.
<b>Câu 17. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng chuyển biến của xã hội Việt Nam dưới tác động</b>
của cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp?
A. Cơ cấu xã hội không thay đổi, hai giai cấp cơ bản vẫn là nông dân và địa chủ.
B. Cơ cấu xã hội biến đổi, bên cạnh hai giai cấp cũ, xuất hiện các tầng lớp, giai cấp mới.
C. Một bộ phận nông dân bị mất đất phải bán sức lao động và trơ thành công nhân.
D. Đời sống của các tầng lớp giai cấp rất khó khăn, mâu thuẫn xã hội ngày càng gay gắt.
<b>Câu 18. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã gây ra hậu quả gì đối với nền</b>
kinh tế Việt Nam?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt Nam.
B. Quan hệ sản xuất phong kiến vẫn được duy trì, nền kinh tế què quặt bị lệ thuộc Pháp.
C. Thành phần kinh tế tư bản tư nhân bị bóp nghẹt, không có điều kiện để phát triển.
D. Các ngành nghề kinh tế vẫn như cũ, thiếu máy móc, thiết bị hiện đại để sản xuất.
<b>Câu 19. Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam giai đoạn cuối thế kỉ XIX đầu thế</b>
kỉ XX là gì?
C. Đòi quyền tự do dân chủ.
<b>Câu 20. Để đảm bảo được lợi nhuận tối đa ơ Việt Nam, ngoài việc đẩy mạnh khai thác thuộc địa, thực</b>
dân Pháp còn tiến hành
A. đặt thêm nhiều thuế mới đối với nhân dân.
B. dựa vào triều Nguyễn bóc lột nhân dân.
C. khai khẩn đất hoang thành lập đồn điền.
D. câu kết với tư bản nước ngoài bóc lột nhân dân.
<b>2. VẬN DỤNG</b>
<b>Câu 1. Các nhân tố nào tác động đến phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX?</b>
A. Xuất hiện các lực lượng xã hội mới, các thành phần kinh tế mới, tác động của các luồng tư tương từ
bên ngoài vào.
B. Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội của Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ
nhất của thực dân Pháp.
C. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ; sự xuất hiện của tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
D. Tinh thần yêu nước, thương dân của các sĩ phu tiến bộ, tác động của các luồng tư tương từ bên ngoài
vào.
<b>Câu 2. Giai cấp mới nào xuất hiện ơ Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân</b>
Pháp?
A. Tiểu tư sản.
B. Tư sản dân tộc.
C. Công nhân.
<b>Câu 3. Cơ sơ chủ yếu nào dẫn đến sự ra đời của đội ngũ công nhân Việt Nam cuối thế kỉ XIX?</b>
A. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp.
B. Tất cả nông dân bị tước đoạt ruộng đất.
C. Những người thợ thủ công bị phá sản.
D. Nền công nghiệp thuộc địa mới hình thành.
<b>Câu 4. Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?</b>
A. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trơ nên bần cùng.
B. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước đầu du nhập vào Việt Nam.
D. Nền kinh tế công nghiệp ơ nước ta có bước phát triển hơn trước.
<b>3. VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 5. Một trong những cơ sơ quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận động giải phóng dân tộc ơ</b>
nước ta vào đầu thế kỉ XX là
A. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp.
B. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế.
C. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới.
D. Sự du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tác động đến kinh tế Việt Nam như thế nào?
<b>Trả lời</b>
- Về nông nghiệp, Pháp chiếm đất làm đồn điền, khiến cho phần lớn nông dân không còn tư liệu sản xuất.
- Về công nghiệp, Pháp đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên, nhất là khai thác mỏ. Một số ngành
công nghiệp dịch vụ, công nghiệp chế biến và sản xuất vật liệu ra đời.
- Về thương nghiệp, Pháp độc chiếm thị trường, nguyên liệu và thu thuế.
- Về giao thơng vận tải, chính quyền thuộc địa chú ý đến việc xây dựng hệ thống giao thông, chủ yếu để
phục vụ việc chuyên chơ hàng hoá, nguyên liệu và phục vụ mục đích quân sự.
<b>Câu 2:</b>
Tại sao đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp mới tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ơ Việt
Nam?
<b>Trả lời</b>
Vì:
- Đến cuối thế kỉ XIX, Pháp mới bình định được Việt Nam bằng quân sự (dập tắt phong trào Cần Vương
và giảng hoà với Hoàng Hoa Thám ơ Yên Thế).
- Hoàn thiện được bộ máy cai trị ơ Đông Dương.
<b>Câu 3:</b>
Trong xã hội phong kiến Việt Nam có những giai cấp cơ bản nào? Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân Pháp đã tác động đến sự chuyển biến của các giai cấp này như thế nào?
<b>Trả lời</b>
- Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Việt Nam là: giai cấp địa chủ phong kiến và giai cấp nông
- Những biến động lớn của các giai cấp:
+ Một bộ phận nhỏ trong giai cấp địa chủ phong kiến trơ nên giàu có, được Pháp nâng đỡ, chiếm đoạt ruộng
đất của nông dân. Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ bị đế quốc chèn ép, ít nhiều có tinh thần yêu nước.
+ Giai cấp nông dân có số lượng đông đảo nhất, bị áp bức, bóc lột nặng nề, căm thù đế quốc và phong
kiến.
<b>Câu 4:</b>
Hãy làm rõ sự xuất hiện của các giai cấp, tầng lớp mới trong xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc
khai thác thuộc địa lần thứ nhất?
<b>Trả lời</b>
Các giai cấp, tầng lớp xã hội mới gồm giai cấp công nhân, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản:
+ Công nhân (xuất hiện từ cuối thế kỉ XIX) ngày càng công đảo, phần lớn xuất thân từ nông dân, làm việc
trong các đồn điền, hầm mỏ, nhà máy..., bị bóc lột thậm tệ, lương thấp nên đời sống khổ cực. Họ sớm có
tinh thần yêu nước, tích cực tham gia phong trào chống đế quốc, cải thiện đời sống.
+ Tầng lớp tư sản, xuất thân từ các nhà thầu khoán, chủ xí nghiệp, xương thủ cơng, chủ hãng bn,... bị
chính quyền thực dân kìm hãm, tư bản Pháp chèn ép.
+ Tầng lớp tiểu tư sản thành thị, gồm những chủ các xương thủ công nhỏ, cơ sơ buôn bán nhỏ, viên chức
cấp thấp và những người làm nghề tự do,...
<b>Câu 5:</b>
Em có nhận xét gì về sự chuyển biến kinh tế và xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp?
Kinh tế Việt Nam từng bước hoà nhập vào thị trường thế giới và khu vực ; phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam. Tuy nhiên, việc duy trì phương thức bóc lột phong kiến trong quá
trình thống trị của thực dân Pháp ơ Việt Nam khiến cho nền kinh tế đất nước vẫn trì trệ, sự phân hoá giai
cấp diễn ra chậm chạp.
<b>b. Xã hội:</b>
Sự chuyển biến kinh tế đã kéo theo sự biến đổi về xã hội. Bên cạnh hai giai cấp cũ là địa chủ và nông dân
còn có sự xuất hiện của giai cấp công nhân và tầng lớp tư sản, tiểu tư sản. sự xuất hiện của những lực
lượng xã hội mới là cơ sơ quan trọng cho phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX.
<b>BÀI 23: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG Ở VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XX</b>
<b>ĐẾN HẾT CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT</b>
Chủ đề
(chương, bài)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Phan Bội Châu và xu
hướng bạo động
- Nêu được chủ
trương cứu nước và
những hoạt động
chủ yếu của Phan
Bội Châu.
- Lí giải được tại
sao Phan Bội Châu
lại chủ trương dựa
vào Nhật để cứu
nước.
- Hiểu được sự
chuyển biến về lập
trường tư tương
của Phan Bội Châu
trong quá trình
hoạt động cứu
nước từ lập trường
phong kiến sang tư
tương cộng hòa.
- So sánh điểm
giống nhau và khác
nhau trong chủ
trương cứu nước
của Phan Bội Châu
- Đánh giá được
mặt tiến bộ và hạn
chế trong chủ
trương cứu nước
của Phan Bội Châu
Phan Châu Trinh và
xu hướng cải cách
- Nêu được chủ
trương cứu nước và
những hoạt động
chủ yếu của Phan
Châu Trinh.
- Hiểu được ảnh
hương của Phan
Châu Trinh đối với
phong trào đấu
tranh của nhân dân
ta trong khoảng
thời gian đầu thế kỉ
XX.
- So sánh điểm
giống nhau và khác
- Đánh giá được
những đóng góp
của Phan Bội Châu
và Phan Châu
Trinh trong phong
trào yêu nước ơ
Việt Nam đầu thế
kỉ XX
<b>I/ Biết + Hiểu:</b>
Câu 1. Mục đích của tổ chức Việt Nam Quang Phục hội là gì?
A. Đánh đuổi thực dân Pháp, xóa bỏ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, xây dựng nước Việt Nam độc lập.
C. Đánh đuổi giặc Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt Nam.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp và chế độ phong kiến, thành lập nước Cộng hòa dân quốc Việt Nam.
Câu 2. Đâu là chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
A. Phê phán chế độ thuộc địa, vua quan, hô hào cải cách xã hội, tiến tới giành độc lập.
B. Cải cách kinh tế, xã hội để nâng cao đời sống nhân dân tiến tới giành độc lập.
C. Dùng bạo động vũ trang đánh đuổi Pháp.
D. Thỏa hiệp với Pháp để Pháp trao trả độc lập.
Câu 3. Đầu thế kỉ XX, trong nhận thức của các sĩ phu Việt Nam, muốn đất nước phát triển phải đi theo
con đường nào?
A. Đi theo con đường duy tân của Nhật Bản.
B. Đi theo cách mạng tư sản ơ Pháp.
C. Đi theo con đường cải cách của Trung Quốc.
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng Mười Nga.
Câu 4. Vì sao vào những năm đầu thế kỉ XX, một số nhà yêu nước Việt Nam muốn đi theo con đường
cứu nước của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước “đồng văn, đồng chủng”, là nước duy nhất ơ châu Á thoát khỏi số phận một nước
thuộc địa nhờ cuộc duy tân Minh Trị.
B. Nhật Bản là nước châu Á duy nhất trơ thành nước đế quốc và tiến hành chiến tranh xâm lược, tranh
giành thuộc địa với các nước phương Tây.
C. Nhật Bản là nước duy nhất ơ châu Á giữ được độc lập một cách tuyệt đối.
D. Nhật Bản là quốc gia duy nhất ơ châu Á lúc bấy giờ đánh thắng đế quốc Nga.
Câu 5. Cuộc vận động giải phóng dân tộc đầu thế kỉ XX đã gắn việc đánh đuổi thực dân Pháp với
A. cải biến xã hội.
B. giải phóng giai cấp nông dân.
C. giành độc lập dân tộc.
D. đánh đuổi phong kiến tay sai.
Câu 6. Hình thức đấu tranh nào dưới đây gắn với phong trào yêu nước của các sĩ phu Việt Nam đầu thế kỉ
XX?
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị, ngoại giao.
B. Dùng biện pháp cải cách yêu cầu thực dân Pháp trả độc lập.
C. Đấu tranh đơn thuần bằng vũ trang.
D. Đấu tranh chủ yếu bằng hình thức chính trị.
Câu 7. Những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cách mạng Việt Nam chịu ảnh hương bơi những trào
lưu tư tương tiến bộ từ các nước nào?
C. Các nước Đông Nam Á.
D. Nhật Bản và Trung Quốc.
Câu 8. Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là
A. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.
B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.
C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.
D. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.
Câu 9. Trong quá trình hoạt động cách mạng, Phan Châu Trinh nêu lên chủ trương nào sau đây?
A. Tiến hành bạo động cách mạng đánh đuổi thực dân Pháp.
B. Thiết lập quan hệ với Pháp và đòi Pháp trao trả độc lập.
C. Cải cách, nâng cao dân trí, dân quyền.
D. Cầu viện Nhật Bản giúp Việt Nam đánh Pháp.
A. Đánh đuổi thực dân Pháp và phong kiến giành độc lập dân tộc.
B. Đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục nước Việt Nam, thành lập nước cộng hòa dân quốc Việt Nam.
C. Đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập, thành lập một chính thể quân chủ lập hiến ơ Việt Nam.
D. Đánh đuổi thực dân Pháp, khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế ơ Việt Nam.
Câu 11. Vì sao tháng 8 - 1908 phong trào Đông du tan rã?
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
B. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
C. Pháp câu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.
Câu 12. Tơn chỉ, mục đích của Việt Nam Quang phục hội thể hiện rõ sự ảnh hương của
A. cách mạng Tân Hợi – Trung Quốc (1911).
B. cuộc Duy tân Minh Trị - Nhật Bản (1868).
C. cuộc Duy tân Mậu Tuất – Trung Quốc (1898).
D. cuộc cải cách của Xiêm (1868).
Câu 13. Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của
Việt Nam Quang phục hội là
A. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.
B. hơ hào cải cách văn hóa, xã hội.
C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.
D. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập.
Câu 14. Chủ trương của Hội Duy tân là đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập, sau đó thiết lập ơ Việt Nam
chính thể
A. quân chủ chuyên chế.
B. cộng hòa dân chủ.
C. quân chủ lập hiến
D. dân chủ đại nghị.
Câu 15. Trong cuộc vận động Duy tân ơ Trung Kì về kinh tế, các sĩ phu tiến bộ đã chủ trương
A. đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 16. Tư tương Duy tân khi đi vào quần chúng đã biến thành cuộc đấu tranh quyết liệt, mang tính bạo
lực tiêu biểu là
A. phong trào chống thuế ơ Trung Kì.
B. vụ đầu độc binh lính Pháp ơ Hà Nội.
C. phong trào Hội kín ơ Nam Kì.
D. cuộc vận động caỉ cách trang phục và lối sống.
Câu 17. Phan Bội Châu chủ trương đấu tranh giải phóng dân tộc theo trình tự nào dưới đây?
A. Cứu dân trước, cứu nước sau.
B. Cứu nước trước, cứu dân sau.
C. Cải cách xã hội để tiến tới giành độc lập.
D. Phát triển kinh tế sau đó tiến tới giành độc lập.
Câu 18. Một trong những hoạt động độc đáo về văn hóa – xã hội của cuộc vận động Duy tân ơ Trung Kì
là
A. mơ trường dạy học theo lối mới.
B. san đồi trồng quế, hồ tiêu.
C. cải cách trang phục và lối sống.
D. lập hội kinh doanh.
Câu 19. Phan Châu Trinh đề cao phương châm gì đối với nhân dân ta?
A. Tự lực, tự cường.
B. Tự lực khai hóa.
C. Tự lực cánh sinh.
D. Tự do dân chủ.
<b>II. Vận dụng:</b>
Câu 20. Chủ trương mơ trường dạy học theo lối mới trong phong trào Duy tân ơ Trung Kì nhằm
A. Nâng cao dân quyền.
B. Nâng cao dân trí.
C. Đề cao ý thức dân tộc.
D. Bảo tồn văn hóa dân tộc.
Câu 21. Điểm mới quan trọng nhất về chương trình dạy học của các trường học theo lối mới trong cuộc
vận động Duy tân ơ nước ta vào đầu thế kỉ XX là
A. không dạy Tứ thư, Ngũ kinh.
B. dạy các mơn lịch sử, địa lí, khoa học ứng dụng.
C. dạy chữ Quốc ngữ, dạy thể dục và khoa học thường thức.
D. bỏ lối học “tầm chương trích cú”.
Câu 22. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Phan Bội Châu đã chuyển từ lập trường tư tương phong kiến sang
lập trường tư sản?
A. Thành lập Việt Nam Quang phục hội (6 – 1912).
B. Thành lập Hội Duy tân (5 – 1904).
C. Tổ chức phong trào Đông du (1905).
D. Xuất dương sang Nhật Bản (1904).
Câu 23. Điểm giống nhau về chủ trương giữa Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong quá trình hoạt
động cách mạng của mình là
D. đều chủ trương dùng bạo lực cách mạng để đánh đuổi Pháp.
Câu 24. Tư tương nào ngày càng mất vai trò chi phối phong trào yêu nước ơ Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Trung quân, ái quốc.
B. Vì nước, vì dân.
C. Độc lập, tự do.
D. Dân sinh, dân chủ.
<b>III/ Vận dụng cao:</b>
Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa hai khuynh hướng cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu
Trinh là
A. cứu nước để cứu dân – cứu dân để cứu nước.
B. bạo động vũ trang – cải cách xã hội.
C. quân chủ lập hiến – dân chủ cộng hòa.
D. nhờ Nhật để đánh Pháp – dựa vào Pháp chống phong kiến.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
Câu 1: Phân tích những điều kiện lịch sử dẫn đến sự ra đời của khuynh hướng cứu nước mới ơ Việt Nam
đầu thế kỉ XX?
Gợi ý trả lời:
+ Điều kiện bên trong: Sự chuyển biến về kinh tế xã hội Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ nhất của thực dân Pháp. Sự xuất hiện của các lực lượng xã hội mới cùng với những tư tương
cứu nước mới…
+ Điều kiện bên ngoài: Ảnh hương của các trào lưu tư tương tiến bộ qua các Tân thư, Tân văn: cách mạng
Pháp, duy tân Mậu tuất, đặc biệt là sự cường thịnh của Nhật Bản sau cuộc Duy tân Minh trị.
Câu 2: Trình bày những nét chính về quá trình hoạt động cách mạng của Phan Bội Châu. Nêu nhận xét về
chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu?
Gợi ý trả lời:
+ Quá trình hoạt động:
- 5/ 1904, tại Quảng Nam, lập hội Duy Tân: đánh Pháp giành độc lập, thiết lập nền QCLH
- 1905, tổ chức phong trào Đông Du
- 8/ 1908, phong trào Đông Du tan rã -> Hội Duy tân ngừng hoạt động, Phan Bội Châu về Trung Quốc,
Thái Lan nương náu chờ thời cơ
- 6/1912, Việt Nam Quang Phục Hội ra đời tại Quảng Châu: Đánh đuổi Pháp, khôi phục Việt Nam, thành
+ Nhận xét: Phan Bôi Châu chủ trương cứu nước bằng phương pháp bạo lực.
Câu 3: Lập bảng so sánh điểm giống nhau và khác nhau về chủ trương cứu nước giữa Phan Bội Châu và
Phan Châu Trinh theo bảng sau:\
<b>Phan Bội Châu</b> <b>Phan Châu Trinh</b>
<b>Phan Bội Châu</b> <b>Phan Châu Trinh</b>
Điểm giống nhau - Đều xuất phát từ lòng yêu nước sâu sắc.
- Chủ trương dựa vào các đế quốc bên ngoài (Pháp,
Nhật)
- Cứu nước theo khuynh hướng cách mạng dân chủ
tư sản.
- Đều bị thất bại.
Điểm khác nhau
+ Về phương pháp Bạo động Cải cách
+ Về trình tự Cứu nước, cứu dân Cứu dân, cứu nước
+ Về điều kiện Dựa vào Nhật để đánh
Pháp giành độc lập
Dựa vào Pháp để đánh
phong kiến, cải cách xã
Câu 4: Trình bày những nét chính về quá trình hoạt động cách mạng của Phan Châu Trinh. Nêu nhận xét
về chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh?
Gợi ý trả lời:
+ Hoạt động:
- 1906 Phan Châu Trinh và 1 số sĩ phu tiến bộ mơ cuộc Duy Tân ơ Trung kì:
. Lập hội buôn
. Cải cách nghề làm vườn, nghề thủ công
. Mơ trường dạy học theo lối mới
. Cải cách trang phục, thực hiện lối sống mới
->1908 PT chống thuế ơ Trung Kì bùng nổ
- 1908 Phan Châu Trinh bị bắt giam ơ Côn Đảo
+ Nhận xét: Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước bằng phương pháp cải cách xã hội.
Câu 5: Từ thất bại của phong trào yêu nước và cách mạng đầu thế kỉ XX hãy rút ra những bài học kinh
nghiệm cần thiết cho cách mạng Việt Nam ơ các thời kì sau?
<b>BẢNG MÔ TẢ CÁC CHỦ ĐỀ</b>
<b>Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Nhận biết và thông hiểu: 20 câu</b>
<b>Câu 1. Nơ-trang-long là người chỉ huy cuộc khơi nghĩa của đồng bào dân tộc</b>
A. Tày.
B. Nùng.
C. Mnông.
D. Ê đê.
<b>Câu 2. Điểm khác trong chính sách của Pháp về nơng nghiệp so với trước chiến tranh là </b>
A. tăng thuế cũ, áp đặt thuế mới
B. khai thác lâm sản và nông nghiệp
C. vơ vét lương thực từ nông dân.
D. trồng cây công nghiệp phục vụ cho chiến tranh
<b>Câu 3. Ngành phát triển mạnh nhất ơ Việt Nam trong chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
A. Thương nghiệp và công nghiệp
Mức độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
Tình hình kinh tế
xã hội
Những chính
Âm mưu của
Pháp đối với kinh
tế và xã hội Việt
Nam trong những
năm chiến tranh
thế giới thứ nhất
So sánh được
những chính sách
của Pháp đới với
kinh tế Việt Nam
trước và trong
chiến tranh
Đánh giá được
bản chất của
chính sách khai
thác của Pháp
trong chiến
tranh thế giới
Phong trào đấu
tranh vũ trang
- Nêu được
những hoạt động
chủ yếu của Việt
Nam Quang phục
hội
- Nêu được
những cuộc khơi
nghĩa vũ trang
của các đồng bào
dân tộc thiểu số.
Tác động của
phòng trào đấu
tranh vũ trang
những năm trong
chiến tranh thế
giới thứ nhất.
Sự xuất hiện của
khuynh hướng
cứu nước mới
Nêu được những
phong trào đâu
tranh tiêu biểu
của công nhân
- Nêu được điểm
mới của phong
trào công nhân
trước và trong
chiến tranh thế
giới thứ nhất
Giải thích được
vì sao Nguyễn
Tất Thành ra đi
tìm đường cứu
nước.
- so sánh được
được điểm khác
của phong trào
công nhân trước
và trong chiến
tranh thế giới thứ
nhất
B. Công nghiệp và nông nghiệp
C. Giao thông vận tải và công nghiệp
D. Nông nghiệp giao thông vận tải
<b>Câu 4. Đối tượng chính mà chính quyền thực dân Pháp bắt đi lính là</b>
A. Tư sản
B. Nơng dân
C. Tiểu tư sản
<b>Câu 5. Giai cấp phát triển nhanh nhất về số lượng trong chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
A. Nông dân
B. Tư sản
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
<b>Câu 6. Tư sản Việt Nam đã mua lại tàu và xương đóng tàu của tư bản Pháp là</b>
A. Bạch Thái Bươi
B. Nguyễn Hữu Thu
C. Phạm Văn Phi
D. Lê Văn Phúc
<b>Câu 7. Thành phần chủ yếu của Việt Nam Quang Phục Hội là</b>
A. Công nhân, nông dân
B. Công nhân, viên chức hỏa xa
C. Nông dân, viên chức hỏa xa
D. Cơng nhân, binh lính
<b>Câu 8. Hình thức hoạt động chủ yếu của Việt nam Quang Phục Hội là </b>
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Kết hợp vũ trang và binh vận
D. Kết hợp chính trị và vũ trang
<b>Câu 9. Địa bàn hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang Phục Hội là</b>
A. Bắc kỳ và Nam Kỳ
B. Bắc kỳ và Trung kỳ
C. Dọc biên giới Việt - Trung
D. Dọc biên giới Việt – Lào.
<b>Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của phong trào đấu tranh vũ trang trong chiến tranh thế</b>
giới thứ nhất là
A. Lực lượng kẻ thù mạnh.
B. Thiếu sự đoàn kết thống nhất
C. Thiếu đường lối đúng đắn
D. Sự đàn áp dã man của Pháp
<b>Câu 11. Lần đầu tiên Nguyễn Tất Thành đặt chân lên đất Pháp tại địa danh nào?</b>
A. Mác xây
B. Lơ Havrơ
C. Noóc măng đi
D. Thủ đô Pari
B. Nùng
C. Mông
D. Thái
<b>Câu 13. Con đường đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với con đường cứu nước của lớp</b>
người đi trước là
A. sang châu Mĩ tìm đường cứu nước
B. sang phương Tây tìm đường cứu nước.
C. sang châu Phi tìm đường cứu nước.
D. sang phương Đông tìm đường cứu nước.
<b>Câu 14. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn từ 1911-1918 nhằm mục đích</b>
gì?
A. Giúp đất nước phát triển kinh tế
B. Mơ rộng quan hệ giao lưu với nước ngoài
C. Xác định con đường cứu nước đúng đắn
D. Tìm hiểu cuộc sống của nhân dân lao động khắp thế giới.
<b>Câu 15. Tính chất phong trào công nhân trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất là?</b>
A. mang tính tự giác
B. mang tính tự phát
C. phong trào nổ ra lẻ tẻ
D. phụ thuộc vào phòng trào yêu nước
<b>Câu 16. Tên tuổi của Bạch Thái Bươi gắn liền với giai cấp tầng lớp nào của xã hội Việt Nam trong chiến </b>
tranh thế giới thứ nhất?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Tầng lớp tư sản dân tộc
<b>Câu 17. Nguyễn Tất Thành sinh ra trong một gia đình như thế nào?</b>
A. Gia đình trí thức yêu nước
B. Gia đình địa chủ nhỏ yêu nước
C. Gia đình nông dân nghèo yêu nước
D. Gia đình công nhân nghèo yêu nước
<b>Câu 18. Nguyễn Tất Thành đã từng dạy học ơ ngôi trường nào?</b>
A. Trường tiểu học Pháp - Việt ơ Vinh.
B. Trường tiểu học Đông Ba ơ Huế.
C. Trường Quốc học Huế.
D. Trường Dục Thanh ơ Phan Thiết.
<b>Câu 19. Cuối năm 1917 Nguyễn Tất Thành từ Anh đến quốc gia nào?</b>
A. Pháp
A. Liên Xô
C. Trung Quốc
D. Việt Nam
<b>Câu 20. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 là cơ sơ để</b>
A. Người tham gia Quốc tế cộng sản
B. Người gửi bản yêu sách đến Hội nghị vec-xai
<b>VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO: 5 CÂU</b>
<b>Câu 1. Tác động chính sách kinh tế của Pháp trong chiến tranh đối với công nghiệp của Việt Nam là</b>
A. công nghiệp khai mỏ phát triển
B. công nghiệp có điều kiện phát triển
C. quy mô sản xuất lớn hơn
D. nhiều xí nghiệp ra đời
<b>Câu 2. Ý đồ của Pháp đối với Việt Nam về mặt kinh tế trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất là</b>
A. nới tay cho tư bản người Việt kinh doanh
B. biến thuộc địa thành nơi tiêu thụ hàng hóa
C. hạn chế sự phát triển công thương nghiệp của thuộc địa.
D. vơ vét của cải để bù đắp cho tổn thất và thiếu hụt của Pháp
<b>Câu 3. Vì sao Nguyễn Ái Quốc quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?</b>
A. Muốn tìm hiểu xem các nước phương Tây làm cách mạng như thế nào
B. Nhờ Pháp khai hóa văn minh cho dân tộc
C. Nhờ các nước phương tây giúp đỡ
<b>D. Tìm cách liên lạc với những người việt nam yêu nước ơ nước ngoài.</b>
<b>Câu 4: Vì sao Nguyễn Tất Thành khâm phục tinh thần yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh </b>
nhưng lại không tán thành con đường cứu nước của họ?
A. Xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn
B. Nguyễn Tất Thành được chứng kiến cảnh nước mất nhà tan
C. Nguyễn Tất Thành nhìn thấy được mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam
D. Nguyễn Tất Thành được sinh ra trong một gia đình có truyền thống yêu nước.
<b>Câu 5. Điểm khác biệt của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ </b>
nhất so với trước chiến tranh là gì?
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị
C. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang
D. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình
<b>Phần II: CÂU HỎI TỰ LUẬN: 5 câu</b>
<b>Câu 1. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp trong chiến tranh thế đã tác động như thế nào </b>
đến kinh tế của nước ta?
<b>Đáp án:</b>
<i>* Âm mưu của Pháp với Việt Nam</i>
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất 1914 -1918: Pháp bị thiệt hại nặng nề nên chủ trương vơ vét tối đa
nhân lực, vật lực của thuộc địa để gánh đỡ những tổn thất và thiếu hụt của Pháp trong chiến tranh.
<i>* Chính sách kinh tế của Pháp</i>
+ Tăng các thứ thuế .
+ Bắt nhân dân ta mua công trái.
+ Vơ vét lúa gạo, kim loại đưa về nước Pháp.
+ Bắt nông dân chuyển từ trồng lúa sang trồng cây công nghiệp phục vụ cho chiến tranh.
<i>* Những biến động kinh tế</i>
- Trong công thương nghiệp:
+ Những mỏ than, mỏ kim loại được đầu tư thêm vốn, một số công ty khai thác mới xuất hiện
+ Công việc kinh doanh của người Việt được mơ rộng như Công ty của Nguyễn Hữu Thu, Bạch Thái
Bươi, nhiều xí nghiệp mới xuất hiện.
Cơng nghiệp và giao thông vận tải ơ Việt Nam có sự phát triển hơn trước, biến đổi so với trước.
<b>Câu 2. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp trong chiến tranh thế đã tác động như thế nào </b>
đến xã hội của nước ta?
<b>Đáp án:</b>
- Chính sách của thực dân và sự biến đổi kinh tế đã thức đẩy sự phân hóa xã hội.
- Nạn bắt lính và những chính sách trong nơng nghiệp làm đời sống của nông dân ngày càng bị bần cùng
- Do công nghiệp phát triển hơn một bước nên giai cấp công nhân tăng lên về số lượng
- Trong chiến tranh, tư sản Việt Nam và tiểu tư sản có tăng về số lượng, song chưa trơ thành giai cấp, họ
bắt đầu lên tiếng đấu tranh bênh vực quyền lợi cho người trong nước.
<b>Câu 3. Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?</b>
<b>Đáp án: </b>
- Sinh ra trong một gia đình nhà nho yêu nước, lớn lên tại miền quê có truyền thống cách mạng, Người
thấy được đời sống cực khổ lầm than của nhân dân
- Đất nước bị thực dân Pháp đô hộ, chứng kiến cảnh nước mất nhà tan, Người có chí hướng đánh đuổi
thực dân pháp cứu đồng bào
- Các phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến và dân chủ tư sản đều thất bại, sự nghiệp
cứu nước lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối cứu nước
- Người khâm phục tinh thần yêu nước của Phan Bội Châu, Phan Châu Trinh nhưng không tán thành
con đường cứu nước của họ.
<b>Câu 4. Trình bày những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918:</b>
<b>Đáp án: </b>
- 5/6 Người rời bến cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- Từ 1911-1917 Người bôn ba nhiều nước làm nhiều nghề để sống và Người đã nhận thức được rằng ơ
đâu bọn thực dân cũng tàn bạo và độc ác, ơ đâu thì người lao động đều bị áp bức bóc lột dã man
- 1917 Người trơ lại pháp, tích cực rèn luyện và tham gia ào phong trào công nhan Pháp, Người tích
cực viết báo, truyền đơn để tố cáo tội ác của thực dân Pháp và tuyên truyền cách mạng cho nhân dân Việt
Nam
- Sống và làm việc trong phong trào công nhân Pháp, tiếp nhận tư tương cách mạng tháng mười Nga,
tư tương của người có chuyển biến, là cơ sơ để sau này nguời xác định con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam
<b>Câu 5. Qua việc tìm hiểu những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911-1918 em rút ra được</b>
bài học gì cho bản thân.