Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GIÁO ÁN 1 TUẦN 16 - 2016 - 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.32 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


Ngày soạn : 15/12/2015


Ngày dạy: Thứ 2, 19/12/2016


<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 64</b>

<i><b>. </b></i>

<b>IM, UM </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được im, um, chim câu, trùm khăn


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:" xanh, đỏ, tím, vàng"
2, Kỹ năng


Rèn kỹ năng phát âm đúng, chuẩn khi đọc. Luyện nói lưu lốt, tự nhiên. Rèn chữ, giữ vở
3, Thái độ: Có ý thức chào hỏi mọi người


<i>*ND tích hợp: Hs có bổn phận lễ phép với ơng bà, cha mẹ.</i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. ƯD CNTT
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (phông chiếu) </b></i>


1. Đọc: trẻ em ghế đệm thềm nhà
que kem mềm mại ngõ hẻm


Con cò mà...


... lộn cổ xuống ao.
2. Viết: con tem, sao đêm


- Gv Nxét


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: (1)</b></i>


- Gv nêu trực tiếp:


2. Dạy vần: (Phông chiếu)
( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i><b> * Vần im: ( 8')</b></i>


a) Nhận diện vần: im
- Ghép vần im


- Em ghép vần im ntn?
- Gv viết: im


- So sánh vần im với om
b) Đánh vần:


<i> * Vần im:</i>


<i><b>- Gv HD: i - m - im.</b></i>
<i> * Tiếng, từ:</i>



<i><b> . Chim:</b></i>


- Ghép tiếng chim


- Có vần im ghép tiếng chim. Ghép ntn?
- Gv viết :chim


- Gv đánh vần: chờ - im - chim.
<i><b> . chim câu:</b></i>


- 6 Hs đọc, lớp đọc


Hs viết bảng con.


Hs ghép im


- ghép âm i trước, âm m sau


- Giống đều có âm m cuối vần, Khác
vần im có âm i đầu vần, vần om có âm
o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm ch trước, vần im sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Trực quan tranh : chim câu
+ Đây là con gì?


+ Ni chim câu để làm gì?...


- Có tiếng " chim" ghép từ : chim câu.
- Em ghép ntn?


- Gv viết:chim câu
- Gv chỉ: chim câu


<i><b> im - chim - chim câu </b></i>
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: im


- Gv chỉ: im - chim - chim câu.
<i><b>* Vần um: ( 7')</b></i>


( dạy tương tự như vần im)
+ So sánh vần um với vần im
- Gv chỉ phần vần


c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')
<b> con nhím tủm tỉm</b>


<b>trốn tìm mũm mĩm</b>


+ Tìm tiếng mới có chứa vần im (um), đọc
đánh vần.



Gv giải nghĩa từ
- Nxét,


d). Luyện viết: ( 11') (Phần mềm TV)
<i><b> . im, um </b></i>


<i><b> * Trực quan: im, um</b></i>




+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần im, um?
+ So sánh vần im với um?


+ Khi viết vần im, um viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<i><b>. Chim câu, trùm khăn;</b></i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


+ Hs Qsát
+ Con chim câu


+ ...để làm cảnh, để ăn thịt ....
- Hs ghép



- ghép tiếng chim trước rồi ghép tiếng
câu sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới chim câu, tiếng mới là
tiếng chim, …vần im.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu: nhím, tìm, tủm, mĩm và
đánh vần.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.


+ Vần im gồm âm i trước, âm m sau.
um gồm u trước m sau. i, u, m cao 2 li.
+ Giống đều có âm m cuối vần.


+ Khác âm đầu vần i và u.


- Hs nêu: + viết liền mạch từ âm i( u)


sang m


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Ti t 2ế


<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i><b> a) Đọc( 15')</b></i>


<i><b> * Đọc bảng lớp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> * Đọc SGK:</b></i>


<i><b> * Trực quan tranh 1(131)</b></i>


+ Tranh vẽ gì?


+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần im, um?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng có mấy
tiếng?


- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi
bằng dấu phẩy, dòng cuối là câu hỏi.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ



<i>ND tích hợp: Hs có bổn phận lễ phép với ơng </i>
<i>bà, cha mẹ.</i>


<i><b>b) Luyện nói: ( 10') </b></i>


- Đọc chủ đề.


<i><b> * Trực quan: tranh 2 SGK (CNTT)</b></i>
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Lá cây có màu gì? quả gấc, quả cà, quả cam
khi chín có màu gì?


- Gv Y/C lên chỉ và nói


+ Ngồi 4 màu ra em cịn biết màu nào nữa?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<i><b>c) Luyện viết vở: (10')</b></i>


* Trực quan: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Gv viết mẫu vần im HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.



( Vần um, chim câu, trùm khăn dạy tương tự
như vần im)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b></i>


- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.


- Hs Qsát


- Hs nêu: vẽ bé, mẹ
....


- 1 Hs đọc: Khi đi em hỏi
Khi về em chào


Miệng em chúm chím
Mẹ có u khơng nào?
+ ...chúm chím


- 2 Hs đọc



+ ... có 4 dịng, mỗi dịng thơ có 4
tiếng.


- 8 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
+ Tranh vẽ lá, quả gấc,....


- Đại diện 6 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét


- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 64 (38)
- Hs viết bài


- Hs thi tìm
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 61: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1, Kiến thức


<b>- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. </b>


- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2, Kỹ năng


- Rèn làm tính nhanh, đúng.
3, Thái độ


<b>- Có ý thức làm bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ


III HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ
<b>1.Bài cũ:(5’)</b>


<b>- Đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.</b>
-nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới : (30’)</b>
a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
<b>*Bài 1: Tính </b>
- bài y/c làm gì?


a, 10 – 2 = 10 - 4 =
10 - 9 = 10 – 6 =


b, Lưu ý : kq viết thẳng cột
10 10 10 10
- 5 - 4 - 8 - 2



<b>CC: Áp dụng bảng trừ trong phạm vi 10 để làm </b>
bài


<b>*Bài 2: số? </b>
- bài y/c làm gì?


5 + … = 10 …. - 2 = 6
8 - ... = 1 .... + 0 = 10
<b>CC: biết thử lại để điền số vào chỗ chấm.</b>
<b>*Bài 3: Viết phép tính thích hợp: </b>


- bài y/c làm gì?


a, phép tính : 7 + 3 = 10
? Nhìn hình và nêu bài toán?


b, 10 – 2 = 8
? nhìn hình và nêu bài tốn?


- Mỗi hs đọc 1 bảng.


- Bài y/c tính


- 2 hs làm bảng lớp.


10 – 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 9 = 1 10 – 6 =4


10 10 10 10
- 5 - 4 - 8 - 2


5 6 2 8


- Bài y/c điền số


-4 học sinh làm bảng lớp.


5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
8 - 7 = 1 10+ 0 = 10
-Lớp làm VBT


- Bài y/c: viết phép tính thích hợp
- 2 HS nêu: trong chuồng có 7 con vịt,
thêm 3 con chạy vào chuồng.Hỏi tất
cả có bao nhiêu con vịt?


7 + 3 = 10


Chữa bài trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét kết quả


<b>CC: nêu bài toán, viết được phép tính thích hợp</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dị(4’)</b>


GV: Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Nhận xét giờ học


– VN học bài làm bài vào vở ô ly.


10 – 2 = 8


Chữa bài trên bảng.


<b>ĐẠO DỨC</b>


<b> TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU:</b></i>


1.Kiến thức :


- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
2. Kĩ năng : Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng
3. Thái độ : Giáo dục ý thức cho hs


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở bài tập Đạo đức.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1/. Kiểm tra bài cũ:(5)</b>


- Học sinh đọc phần ghi nhớ của bài trước.
<b>2/. Bài mới:(25)</b>


<b>1- HĐ 1: Thảo luận cặp đôi bài tập 1</b>
- Giáo viên hướng dẫn các cặp học sinh
quan sát 2 tranh ở bài tập 1.


+ Tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ?
+ Tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ?


+ Việc ra vào lớp như vậy có tác hại gì ?
+ Các em cần thực hiện theo các bạn ở
tranh nào ? Vì sao ?


- Từng cặp học sinh thảo luận


- Đại diện từng nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung.


- So sánh nội dung 2 tranh.
* Giáo viên tổng kết:


<b>2- Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp .</b>


- Giáo viên lần lượt nêu các câu hỏi để học
sinh thảo luận


+ Để giữ trật tự các em có biết nhà trường ,
cơ giáo quy định những điều gì ?


+ Để tránh mất trật tự , các em khơng được
làm gì trong giờ học, ra lớp trong giờ ra
chơi.


- Các bạn vào lớp trật tự không chen lấn
nhau.


- Các bạn đẩy nhau, ngã ra sân.
- Dễ gây tai nạn.



- Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh 1,
vì làm như vậy không xảy ra tai nạn và
biết giữ trật tự.


- Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự.
Chen lấn xô đẩy là gây mất trật tự, gây
nguy hiểm. Trong trường học các em cần
giữ trật tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Việc gây mất trật tự ở lớp , ở trường có lợi
gì cho việc học tập, rèn luyện cho các em.
- Học sinh thảo luận, bổ sung ý kiến cho
từng nội dung.


* Giáo viên tổng kết:


<b>3- HĐ 3: Học sinh liên hệ thực tế:</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tự liên hệ
việc các bạn trong lớp đã biết giữ trật tự
trong lớp học chưa?


+ Bạn nào luôn chăm chú thực hiện các yêu
cầu của cvơ giáo trong các giờ học.


+ Ban nào cịn chưa thực hiện việc giữ trật
tự?


* Giáo viên tổng kết ngắn gọn và phát động
thi đua đợt sau.



- Giáo viên theo dõi hướng dẫn .
- Học sinh thực hiện.


<b>III/. Củng cố dặn dò:(5)</b>


- Giáo viên và học sinh hệ thống lại bài học
- Về học bài, chuẩn bị bài sau .


Nhận xét giờ học.


riêng.


- Việc giữ trật tự giúp các em học tập rèn
luyện thành trò giỏi. Nừu gây mất trật tự
sẽ ảnh hưởng xấu đến việc học học tập
của học sinh, bị mọi người chê cười.


- Phát động thi đua trật tự. Tổ nào giữ trật
tự tốt sẽ được cắm cờ đỏ, khen ngợi.
Tổ nào cịn có bạn mất trật tự sẽ bị nhận
cờ vàng, nhắc nhở


Bạn cán sự lớp theo dõi việc thực hiện
của các tổ hàng ngày.


*************************************
Ngày soạn : 16/12/2016


Ngày dạy: Thứ 3, 20/12/2016



<b>HỌC VẦN:</b>


<i><b>BÀI 65. IÊM, YÊM </b></i>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.


- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải ... âu yếm đàn con.
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Điểm mười" từ 2 đến 4 câu.
3, Thái độ


<i>- ND Tích hợp: TE có quyền được động viên, khên thưởng khi có thành tích trong học tập.</i>


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.(CNTT)
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (phông chiếu )</b></i>
<i><b>1. Đọc. con nhím tủm tỉm</b></i>


kim khâu lùm cây
trốn tìm mũm mĩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Viết: tủm tỉm</b></i>



- Gv Nxét


<i><b>II. Bài mới: (CNTT)</b></i>
<i><b>1.Giới thiệu bài: (1)</b></i>


- Gv nêu trực tiếp:


<i><b>2. Dạy vần: </b></i>


( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i> * Vần iên: ( 8')</i>


<i><b> a) Nhận diện vần: iêm </b></i>


- Ghép vần iêm


- Em ghép vần iên ntn?
- Gv viết: iêm


- So sánh vần iêm với êm


<i><b>b) Đánh vần: </b></i>


<i> * Vần iêm:</i>


- Gv HD: i - ê - m - iêm. khi đọc lướt từ i
sang ê nhấn ở âm ê.


* Tiếng từ:


<i><b> . xiêm:</b></i>


- Ghép tiếng xiêm


- Có vần iêm ghép tiếng xiêm. Ghép ntn?
- Gv viết :xiêm


- Gv đánh vần: xờ - iêm - xiêm.
<i><b> . dừa xiêm</b></i>


* Trực quan : dừa xiêm (CNTT)
+ Đây là cây gì?


- Cây dừa thấp nhiều quả và quả nhỏ gọi là
dừa xiêm.


+ Dùng để làm gì?...


- Có tiếng " dừa" ghép từ : dừa xiêm
- Em ghép ntn?


- Gv viết:dừa xiêm
- Gv chỉ: : dừa xiêm


iêm - xiêm - dừa xiêm
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêm


- Gv chỉ: iêm - xiêm - dừa xiêm.
<i>* Vần yêm: ( 7')</i>



( dạy tương tự như vần iêm)
+ So sánh vần yêm với vần iêm


- Gv chỉ phần vần


- Gv HD: iêm - yêm có cùng 1 cách đọc


- Hs ghép iêm


- ghép âm iê trước, âm m sau


- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần
iêm có âm đơi iê đầu vần, vần êm có âm
ê đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm x trước, vần iêm sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát


+ ... cây dừa


+ dùng để lấy quả ....
- Hs ghép


- ghép tiếng dừa trước rồi ghép tiếng


xiêm sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới dừa xiêm , tiếng mới là
tiếng xiêm, …vần iêm.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm m cuối vần.


+ Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê
( y dài).


- 1 Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhưng có 2 cách viết.


+ Khi nào viết chữ ghi vần iêm ( i ngắn)? khi
nào viết chữ ghi vần yêm ( y dài)?


<i><b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b></i>


<b> thanh kiếm âu yếm</b>
<b> quý hiếm yếm dãi</b>


+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc
đánh vần.



Gv giải nghĩa từ
- Nxét,


<i><b>d). Luyện viết: ( 11') (phần mềm TV )</b></i>


<i><b> . iêm, yêm </b></i>


* Trực quan: iêm, yêm


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iêm,
yêm?


+ So sánh vần iêm với yêm?


+ Khi viết vần iêm, yêm viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,


<i><b>. cây dừa, cái yếm:</b></i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


+Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi
vần iêm ( i ngắn)? khi viết tiếng khơng
có âm đầu viết chữ ghi vần yêm ( y dài)?



- 2 Hs nêu: kiếm, hiếm, yếm, yếm và
đánh vần.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


+ Vần iêm gồm âm đôi iê trước, âm m
sau.yên gồm yê trước m sau. i, ê m cao 2
li. y cao 5 li


+ Giống đều có âm m cuối vần và ê ở
giữa


+ Khác âm đầu vần i và y.


- Hs nêu: viết liền mạch từ i (y) sang ê
sang m


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i><b> a) Đọc( 15')</b></i>


* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
* Đọc SGK:



* Trực quan tranh 1(133)(CNTT)
+ Tranh vẽ gì?


+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần iêm, yêm?


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát
- Hs nêu


- 1 Hs đọc: Ban ngày, Sẻ mải đi ....âu
yếm đàn con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?


- Gv giải thích chữ "Sẻ" là chỉ tên riêng 1 loài
chim.


- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi
- Gv chỉ câu


<i><b>b) Luyện nói: ( 10') </b></i>



- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK (CNTT)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Khi được cơ cho điểm mười bạn ntn?
+ Nếu là em, em có vui không?


+ Khi em nhận được điểm mười, em muốn
khoe với ai đầu tiên?


+ Em đã được mấy điểm mười?
Gv nghe Nxét uốn nắn


<i>*ND Tích hợp: TE có quyền được động viên, </i>
<i>khên thưởng khi có thành tích trong học tập.</i>
<i><b>c) Luyện viết vở: (10')</b></i>


* Trực quan: iêm, yêm, cây dừa, cái yếm
- Gv viết mẫu vần iêm HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần yêm, cây dừa, cái yếm tương tự như
vần iêm)



- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b></i>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 66.


- 3 Hs đọc
+ ... có 2 câu


+ Chữ :Ban, Tối là chữ cái đầu câu.


- 3 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc tên chủ đề: Điểm mười
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày


- Tranh vẽ cơ giáo, các bạn, bàn ghế,...
- ...bạn vui


- ...em rất vui


- Hs nêu: ...em khoe với....


...


- Hs Nxét bổ sung


- Mở vở tập viết bài 65 (38)
- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
-Hs tìm


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 61: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>


<b>A- MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>
1, Kiến thức


-Thuộc bảng cộng , trừ ; biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10


2, Kĩ năng : Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
3,Thái độ : u thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B- ĐỒ DÙNG:</b>


- Hình vẽ SGK ƯD CNTT- Bộ học toán
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
<b>I. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>



1. Đọc: phép cộng, trừ 10.


2.Tính: 3 + 7 = .... 10 - 6 = ....
10 - 3 = .... 4 + 6 = ...
- Gv nhận xét.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>2. Ôn tập: </b>


<b>Ôn bảng cộng và bảng trừ 10: ( 10')</b>


- Hãy Qsát tranh trong sgk. Y/C hs lập bảng
cộng và trừ trong phạm vi 10 theo nhóm 2.
- Gv ghi các ptính( như SGK)


1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10 10 - 2 = 8
... ...
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1


+ Em có Nxét gì về các ptính cộng với ptính
trừ?


b) Ghi nhớ bảng cộng, trừ 10.
Gv xoá dần Y/C Hs đọc thuộc
- Gv Nxét



<b>3. Thực hành: </b>
<i><b> Bài 1. Tính:(7’)</b></i>


<i>+ Bài Y/C gì?</i>


+ Bài tập 1 có mấy phần?
+ Phần a được trình bày Ntn?
- Hs làm bài


+ Nêu Kquả


=> Kquả: 3 + 7 = 10 9 5 7
6 + 3 = 9 5 10 5.
- Gv Nxét


+ Phần b được trình bày Ntn?
+ Cần chú ý gì?


- Gv HD khi viết Kquả hàng đơn vị viết thẳng
hàng đơn vị


10 3 # 10 trừ 9 bằng mấy?
- + - viết 1 dưới chữ số 0 và
số 9


9 7 # 3 cộng 7 bằng mấy?
1 10 - viết chữ số 0 dưới chữ
số 3 và số7. chữ số 1 viết trước số 0.


- Hs làm bài



=> Kquả: 9 7 8 1
4 1 10 2.
- Gv Nxét


* CC: Tính theo cột dọc
<b>Bài 2 : Số (8’)</b>


*CC: Dựa vào các bài phép cộng , trừ 7,8,9,10
đã học để làm bài tập.


<i><b> Bài 3. Viết phép tính thích hợp(8’)</b></i>
+ Bài Y/C gì?


- 4 Hs đọc


- 2Hs làm bảng, Hs làm bảng con
- Hs Nxét Kquả


- 2 Hs cùng bàn thảo luận, lập bảng
cộng và trừ trong phạm vi 10.


- 6 Hs đọc, Hs Nxét


+ Các ptính cộng là ptính ngược với
ptính trừ.


- Hs đọc đồng thanh, theo tổ,
6 Hs.



<i>+ Bài Y/C tính Kquả</i>


+ Bài tập 1 có 2 phần


+ Phần a được trình bày theo hàng
ngang


- Hs làm bài.
- 4 Hs đọc Kquả
- Hs Nxét Kquả.


+ ý b được trình bày theo cột dọc
+ Viết Kquả thẳng hàng


+ 10 trừ 9 bằng 1
+ 3 cộng 7 bằng 10


- 2 Hs làm bài, Hs chữa bài.
- Hs Nxét Kquả và trình bày.


- Học sinh làm bài nêu miệng


+ Viết phép tính thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

**********************************
Ngày soạn : 17/12/2016


Ngày dạy: Thứ 4, 21/12/2016.


<b>TOÁN</b>



<b>TIẾT 62: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp hs:</b>


1, Kiến thức


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
2, Kỹ năng


- củng cố về kĩ năng so sánh số.


- Rèn các kĩ năng ban đầu của việc giải bài tốn có lời văn.
3, Thái độ


-Ham học hỏi
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Bộ ghép, bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


- Hs làm nháp


1. Tính: 10 5 5 10
+ +
6 5 4 10
... ... ... ...
2. Viết phép tính thích hợp



Có : 4 lá cờ
Vẽ thêm : 6 lá cờ
Có tất cả : ... lá cờ?
3.Đọc bảng cộng, trừ 10.
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp</b>
<b>2.HD Hs làm bài luyện tập ( 30')</b>
<i> Bài 1. Tính:</i>


+ Bài Y/C gì?
- Y/C Hs tự làm bài


=> Kquả: 10 10 7 + 3 = 10
10 10 10 - 3 = 7
2 1 8 + 2 = 10
8 9 10 - 8 = 2
- Gv Nxét


+ Em có Nxét gì về 2 ptính 7 + 3 = 10, 10 - 3 = 7
*CC: Dựa và bảng nào để làm bài?


<i><b>Bài 2.( Số)</b></i>


* Trực quan : Gv kẻ bảng phụ
+ Bài Y/C gì?


- 1 hs lên bảng làm.



-1 hs lên bảng làm.
- Hs chữa bài


- 2 Hs đọc bảng cộng ( trừ)


+ Tính
- Hs làm bài
- 5 Hs đọc Kquả
- Hs Nxét


+ Ptính 10 - 3 = 7 là ptính ngược lại
của ptính cộng 7 + 3 = 10.


+ Dựa và bảng cộng trừ 10 để làm
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* 10 - 7 + 2 - 3...
+ Làm thế nào?


=> Kquả: 2, 9, 5, 8, 6.
- Gv Nxét chấm bài
<i><b>Bài 3.( >, <, =) ?</b></i>
+ Bài Y/C gì?
+ Cần làm gì?
- Hs tự làm bài


=> Kquả: 10 = 5 + 5, 9 < 2 + 5, 6 > 6 - 1.
- Gv chấm bài, Nxét


*CC: So sánh một số với một phép tính


<b> Bài 4. Viết phép tính thích hơp :</b>
+ Bài Y/C gì?


* Trực quan tóm tắt


a) Tâm có : 6 cái thuyền
Mĩ : 4 cái thuyền
Cả hai bạn có : ... cái thuyền?
- Y/C đọc tóm tắt


+ Btốn cho biết gì?
+ Btốn hỏi gì?


+ Muốn biết cả hai tổ có bao nhiêu bạn ta làm
ptính gì?


+ Làm thế nào?


- Gv Qsát, HD Hs học yếu
=> Kquả: 6 + 4 = 10


- Gv chữa bài, Nxét chấm 10 bài.


*CC: Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?
<b>3- Củng cố- dặn dị:( 5')</b>


- Gv nhận xét giờ học.


+ Tính kquả của các ptính điền vào
ơ trống



- Hs làm bài.


- 1 hs lên bảng làm đính số vào ô
trống


- Hs Nxét Kquả và trình bày


+ Điền dấu >, <, = vào ơ trống.
+ Tính Kquả của các ptính rồi so
sánh


+ Hs làm bài


- đổi bài Ktra Kquả, Nhận xét


+ Viết phép tính thích hợp.


- 3 Hs, lớp nhìn tóm tắt đọc
-Tổ 1 có 6 bạn


- Tổ 2 có 4 bạn


+ Cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
+ làm ptính cộng.


+ Lấy số bạn ở tổ 1 cộng với số bạn
ở tổ 2


- Hs tự làm bài.



- 1 hs chữa bài trên bảng
6 + 4 = 10
- Hs Nxét Kquả


+ Dựa vào bảng cộng 10 để làm bài.


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 66. UÔM, ƯƠM </b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.


- Đọc đượctừ ngữ và câu ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vải, vườn cây, cháy đượm và câu
Những bông cải nở rộ ...bay lượn từng đàn.


2, Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Ong, bướm, chim, cá cảnh" từ 2 đến 4 câu.
3, Thái độ


- u thích mơn học
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói ƯD CNTT
- Bộ ghép tiếng Việt.



<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc. thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
tiêm phòng cái yếm


Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn... âu yếm
đàn con.


2. Viết: dừa xiêm. cái yếm
- Gv Nxét


<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
2. Dạy vần:


( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i> # Vần uôm: ( 8')</i>


a) Nhận diện vần: uôm
- Ghép vần uôm


- Em ghép vần uôm ntn?
- Gv viết: uôm


- So sánh vần uôm với ôm
b) Đánh vần:



<i> # Vần uôm :</i>


- Gv HD: uô - m - uôm . khi đọc lướt từ u
sang ô nhấn ở âm ô.


<i> # Tiếng từ:</i>
<i><b> . buồm:</b></i>


- Ghép tiếng buồm


+ Có vần m ghép tiếng buồm. Ghép ntn?
- Gv viết :buồm


- Gv đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền -
buồm.


<i><b> . cánh buồm:</b></i>


* Trực quan tranh: cánh buồm
+ Đây là cái gì?


+ Dùng để làm gì?


- Có tiếng "buồm" ghép từ : cánh buồm
- Em ghép ntn?


- Gv viết:cánh buồm
- Gv chỉ: :cánh buồm


- 6 Hs đọc, lớp đọc



- Hs viết bảng con.


- Hs ghép uôm


- ghép âm trước, âm m sau


- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần
m có âm đơi đầu vần, vần ơm có âm
ơ đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm b trước, vần uôm sau, dấu
huyền trên âm ô.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát
+ Cái buồm


+ Cái cánh buồm để giúp thuyến ...
- Hs ghép


-ghép tiếng cánh trước rồi ghép tiếng
buồm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

uôm - buồm - cánh buồm


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: uôm


- Gv chỉ: uôm - buồm - cánh buồm
<i><b># Vần ươm: ( 7')</b></i>


( dạy tương tự như vần uôm)
+ So sánh vần ươm với vần uôm
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm


+ Tìm tiếng mới có chứa vần m (ươm),
đọc đánh vần.


Gv giải nghĩa từ
- Nxét,


<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> . uôm, ươm </b></i>


* Trực quan: uôm, ươm


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôm,
ươm?


+ So sánh vần uôm với ươm?



- Gv HD cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<i><b>. cánh buồm, đàn bướm:</b></i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)


Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng buồm, bướm,
ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới cánh buồm , tiếng mới là
tiếng buồm, …vần uôm.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm m cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ươ ( uô) đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs nêu: chuôm, nhuộm, ươm, đượm và
đánh vần.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- giải nghĩa từ



- Lớp đồng thanh.


+ Vần uôm gồm âm đôi uô trước, âm m
sau ươm gồm âm đôi ươ trước âm m sau.
u, ư, ô, ơ, n cao 2 li.


+ Vần uôm với ươm giống nhau đều có
âm đơi m cuối vần. Khác âm , ươ đầu
vần.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Ti t 2ế
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>
#) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
#) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 135)
+ Tranh vẽ gì?


- 6 Hs đọc, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


- Từ nào chứa vần uôm( ươm)?
- Gv chỉ từ, cụm từ


+ Đoạn văn có mấy ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?


- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK ( 135)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi


+ Tranh vẽ gì?


+ Con cá cảnh để làm gì?
+ Người ta ni ong để làm gì?


+ Ong và chim có lợi ích gì cho nhà nơng?
+ Em hãy kể tên các lồi chim, ong gì mà
em biết?


Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>



* Trực quan: uôm, ươm,cánh buồm, đàn
bướm


- Gv viết mẫu vần n HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần ươm,cánh buồm, đàn bướm dạy
tương tự như vần uôm)


- Gv HD Hs viết yếu


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 67.


+ tranh vẽ vườn rau cải và có bướm bay
trên vườn rau.


+1 Hs đọc: Những bông cải nở rộ
nhuộm ... bay lượn từng đàn.


nhuộm vàng, bướm


- 3 Hs đọc
+ ... có 2 câu


+ Chữ :Những, Trên vì chữ đầu đoạn văn,
chữ cái đầu câu


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc tên chủ đề: Ong, bướm, chim,
cá cảnh


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày


+ Tranh vẽ chim sâu, bướm, ong, cá cảnh.
...


+ Giúp nhà nông bắt sâu
....


- Hs Nxét bổ sung


- Mở vở tập viết bài 50 (29)
- Qsát


- Hs viết bài



- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


*****************************************
Ngày soạn :19/12/2016


Ngày dạy:Thứ 5, 22/12/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TIẾT 63: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A. MỤC TIÊU.</b>


1, Kiến thức


- Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 cách viết, đọc, đếm, các số.
2, Kỹ năng


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 và kỹ năng ban đầu của việc chuẩn bị
giải toán.


3, Thái độ
- Ham học hỏi


<b>B.</b>

<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. </b>
- Bộ ghép toán,, bảng phụ


<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>I.Kiểm tra bài: (5')</b>
1. Tính:



5 + 3 = 8 + 2 =
10 - 1 = 10 + 0 =
9 - 6 = 10 - 0 =
2. Viết ptính thích hợp:
Có : 7 cái kẹo
Ăn : 5 cái kẹo


Còn : ...cái kẹo?
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài.( 1') trực tiếp</b>


<b>2. Hướng dẫn làm các bài tập. (30') </b>
* Trực quan bài tập 1.


<b>Bài 1: Viết các số từ 0 đến10</b>
+ Bài Y/C gì?


- Gv HD + Em viết thế nào?
- Y/C Hs làm bài


- Đọc Kquả ?


*CC: Dựa vào thứ tự các số để làm bài
<b>Bài 2. Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0</b>
+ Đọc các số từ 0 đến 10?


+ Đọc các số theo thứ tự thế nào?
+ Đọc các số từ 10 đến 0?



+ Đọc các số theo thứ tự thế nào?


+ ...Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?....
- Gv nhận xét


*CC: Thứ tự các số từ 0 đến 10
<i><b>Bài 3. Tính:</b></i>


+ Bài Y/Cgì?


+ Bài được trình bày ntn?
+ Cần chú ý gì?




- Hs làm bảng con
1 Hs làm bảng


+Viết số bắt đầu là số 0 đến số cuối cùng
là số 10


- Hs làm bài


+ 2 HS đọc: 0, 1, 2, ....10
- Hs Nxét bài


- 2 Hs đọc


+ theo thứ tự từ bé đến lớn
- 2 Hs đọc



+ theo thứ tự từ lớn đến bé
.... 0 bé nhất, 10 lớn nhất


+ Y/C tính


<b>+ Trình bày theo cột dọc</b>
+ Viết Kquả thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2 4 10 9
+ + + +


2 4 0 1
=> Kquả: 4 8 10 10


1 4 0 3.
- Gv chấm bài, Nxét,


*CC: Tính số theo cột dọc
<b>Bài 4. Số?</b>


+ Bài Y/C gì?


+ Trong dãy số phải điền mấysố ?
+ Làm thế nào?


- Y/C Hs làm bài
+Thực hiện cách tính?
- Gv Qsát , Nxét uốn nắn.



*CC: Phép cộng trừ trong phạm vi 10
<i><b>Bài 5. Viết phép tính thích hợp:</b></i>
+ Bài Y/C gì?


a) * Trực quan: Tóm tắt
Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả : ... quả?
- Đọc tóm tắt bài tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết có bao nhiêu quả ta phải làm
ptính gì?


- Làm bài


- Gv Qsát HD Hs học yếu
=> Kquả:


5 + 3 = 8


- Gv Nxét , chấm bài
b) * Trực quan: Tóm tắt
Có : 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn : ... viên bi?
( dạy tương tự phần a)
=> Kquả:



7 - 3 = 4


*CC: Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm
bài?


<b>III, Củng cố, dặn dò(5’)</b>


- GV chốt lại kiến thức toàn bài
- Chuẩn bị bài LTC tiết 64.


- 2 Hs làm bảng
- Hs tự làm bài


- Hs chữa bài , Ktra Kquả và trình bày


+ Bài Y/C điền số
+ hai số.


+ Lấy 8 - 3= 5, viết 5, 5 + 4 = 9, viết 9.
- Hs làm bài


- 2Hs: 8 - 3= 5, viết 5, 5 + 4 = 9, viết 9.
:6 + 4 = 10, viết 10, 10 - 8 = 2 viết 2.


+ Viết phép tính thích hợp
- Hs Qsát


- 3 Hs đọc tóm tắt


+ Bài tốn cho biết có 5 quả thêm 4 quả


+Bài tốn hỏi có tất cả mấy quả?


+ Làm tính cộng
- Hs làm bài


- 1 Hs làm bảng lớp
- Hs Nxét bài làm


+ Cộng 8, trừ 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 67: ÔN TẬP</b>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng - m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng đã học từ bài 60 đến bài 67.
2, Kỹ năng


<b>- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể câu : Đi tìm bạn</b>
3, Thái độ


-Yêu quý bạn bè


<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng ôn tập.


- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.



- Tranh minh họa cho truyện kể "Đi tìm bạn" ƯD CNTT
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


<i><b> 1. Đọc: ao chuôm vườn ươm</b></i>
luộm thuộm vòng cườm
nhuộm vải cháy đượm


Những bông cải nở rộ ... bay lượn từng
đàn.


<i><b> 2. Viết: ao chuôm, đàn bướm.</b></i>
<b>II- Bài mới: </b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


- Nêu các vàn đã học từ bài 60 đến bài 67.
- Gv ghi : om, am, ăm, âm, um, im, ... ươm
- Gv chỉ.


<i><b> 2. Ôn tập:</b></i>


* Trực quan: treo bảng ôn.
<i><b> a) Các chữ và âm vừa học: (5’)</b></i>


- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.



<i><b> b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)</b></i>


*Trực quan: Cột 1
m


a am


ă ăm


....


ươ ươm


- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở
hàng ngang trong bảng ôn.


+ So sánh các vần?


- 6 Hs đọc


- viết bảng con


- 6 Hs nêu
- 1 Hs đọc


- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., iê, yê, uô, ươ,
m.


- Nhiều Hs ghép và đọc


- Lớp đọc đồng thanh


+ mỗi vần đều có 2 âm ghép lại và
có âm m cuối vần giống nhau, khác
nhau ở âm cuối vần.


- 8 Hs đọc, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)</b></i>


- Gv viết: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa.
- Giải nghĩa:


<i><b> c) Viết bảng con: ( 8')</b></i>


* Trực quan: xâu kim lưỡi liềm


( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)


- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh


- Gv Qsát uốn nắn.


- Hs viết bảng con.


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Luyện tập.</b></i>



<i><b> a) Luyện đoc. ( 15')</b></i>
<i><b> a.1: Đọc bảng lớp:</b></i>


- Gv chỉ bài tiết 1


<i><b> a.2: Đọc SGk:</b></i>


- Hãy Qsát tranh 1 (137)
- Tranh vẽ gì?


+ Câu ứng dụng hơm nay là gì?
+ Tìm tiếng, từ có chứa vần um?
- Gv chỉ từ, cụm từ,


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Viết theo thể thơ
nào?


- Gv đọc và Hd đọc
- Gv đọc mẫu, chỉ
- Gv nghe uốn nắn.
<i><b> b) Kể chuyện: ( 20' )</b></i>
+ Đọc tên câu chuyện


- Gv giới thiệu câu chuyện: Đi tìm bạn


* Gv kể: + lần 1( khơng có tranh)theo ND SGV
+ lần 2, 3( có tranh). nêu ND từng tranh
* HD Hs kể


- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm,


các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể
Ndung từng tranh.


- 5 hs đọc.
- Hs Qsát ,


+Vẽ bà cụ đang đứng bên cửa sổ....
- Trong vòm lá mới chồi non


...bà chưa chảy vào.
- vòm lá, chùm cam.


- 2 Hs đọc
- 5 Hs đọc


- Đoạn thơ có 4 dịng được viết theo
thể thơ lục bát.


- 4 Hs đọc từng dòng


- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 3 lần)
- 3Hs đọc cả đoạn, lớp nghe Nxét.
Đồng thanh.


- 1 Hs đọc "Đi tìm bạn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.


- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu


chuyện.


+ Tranh 1, 2, 3, 4 diễn tả nội dung gì?


+ Câu chuyện có những nhân vật nào, xảy ra ở
đâu?


+ Trong truyện Sóc và Nhím là những người
bạn như thế nào?


...


- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.


- Gọi hs kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.
=> ý nghĩa: Câu chuyện nói lên tình bạn thân
thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có
những hồn cảnh sống rất khác nhau.


<i><b>c. Luyện viết: (10') xâu kim, lưỡi liềm.</b></i>


( dạy tương tự bài 10)


- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau
1 chữ o)


- Gv viết mẫu HD
- HD Hs viết yếu


- Gv chấm 9 bài, Nxét, sửa sai cho hs.


<b>III. Củng cố, dặn dị: (5')</b>


- Gv chỉ bảng ơn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn


<i>* ND tích hợp: -TE có quyền được ơng bà, cha</i>
<i>mẹ quan tâm, chăm sóc.</i>


<i>- Quyền được kết giao bạn bè, yêu thương</i>
<i>chăm sóc bạn bè.</i>


- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 68.


- Đại diện thi kể theo tranh.
- Trả lời câu hỏi


- Hs lắng nghe, bổ sung


- 4 Hs kể kết hợp chỉ tranh ND từng
tranh


- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- Hs trả lời


-Hs mở vở tập viết ( 39)


- Hs viết bài


2 Hs đọc



<b>********************************************</b>
Ngày soạn : 19/12/2016


Ngày dạy:Thứ 6, 23/12/2016


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 68: OT, AT</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1, Kiến thức


- Học sinh đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt,
câu ứng dụng: Ai trồng cây


...lời mê say.
2, Kỹ năng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát từ 2 đến 4 câu.
3, Thái độ


-Yêu thích môn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* GD Bảo vệ MT: Học sinh thấy được việc trồng cây thật có ích và vui, từ đó muốn tham</b>
gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi trường xanh ,sạch đẹp.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Tranh minh họa bãi cát, trực quan cái bánh ngọt, cái lạt ƯD CNT
- Bộ ghép học vần.



- Chữ mẫu.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5)</b>


<i><b>1. Đọc: lưỡi liềm dũng cảm</b></i>


xâu kim nhóm lửa
tắm biển vàng ươm
: Trong vòm lá mới chồi non
... bà chưa trảy vào.


<i><b>2. Viết: điểm mười. tôm hùm.</b></i>


- Gv Nxét


<i><b>II. Bài mới:</b></i>


<i><b>1.Giới thiệu bài: (1)</b></i>
<i><b>- Gv nêu trực tiếp:</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: </b></i>


( dạy tương tự vần ua, ưa)


<i><b> Vần ot: ( 8')</b></i>


<i><b> a) Nhận diện vần: ot </b></i>
- Ghép vần ot



- Em ghép vần ot ntn?
- Gv viết: ot


- So sánh vần ot với oi
b) Đánh vần:


<i><b> Vần ot:</b></i>


- Gv HD: o - t - ot.
- đọc nhấn ở âm o
<i> Tiếng. hót, </i>
<i><b> . hót:</b></i>


- Ghép tiếng.hót


+ Có vần ot ghép tiếng hót
con. Ghép ntn?


- Gv viết :hót
con


- Gv đánh vần: hờ - ot - sắc- hót
<i><b> . tiếng hót:</b></i>


* Trực quan tranh: chim đang hót
+ Tranh vẽ con gì? Đang làm gì?
- Có tiếng " hót " ghép từ : tiếng hót.
+Em ghép ntn?


- Gv viết: tiếng hót.


- Gv chỉ: tiếng hót.


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ot


- ghép âm o trước, âm t sau


- Giống đều có âm o đầu vần, Khác
vần ot có âm t cuối vần cịn vần oi có i
cuối vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm h trước, vần ot sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát


+Tranh vẽ con chim đang hót
- Hs ghép


+ Ghép tiếng,tiếng trước rồi ghép tiếng
hót sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

: ot - hót - tiếng hót.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ot


- Gv chỉ: ot - hót - tiếng hót.


<i><b>* Vần at: ( 7')</b></i>


( dạy tương tự như vần ot)
+ So sánh vần at với vần ot
- Gv chỉ phần vần


<i><b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b></i>


bánh ngọt bãi cát
trái nhót chẻ lạt


+ Tìm tiếng mới có chứa vần ot ( at), đọc
đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ
- Nxét


<i><b>d). Luyện viết: ( 11')</b></i>


<b> * Trực quan: ot.at. tiếng hót , ca hát</b>




+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ot, at?
+ So sánh vần ot với at?



+ Khi viết vần ot, at viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<i>tiếng hót ca hát</i>




- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "tiếng hót " , tiếng mới là
tiếng " hót", …vần " ot".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm t cuối vần.
+ Khác âm đầu vần


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu: ngọt, nhót, cát, lạt và đánh
vần.



- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- ot gồm o trước, t sau, vần at gồm a
trước, t sau, o,a, n cao 2 li.t 3 li


+ Giống: đều có âm n cuối vần.


+ Khác: vần on có o đầu vần, vần an có
âm a đầu vần.


+ Viết vần ot: viết o lia tayviết liền
mạch sang t.


+ at: viết a liền mạch sang t
- Hs viết bảng con


- Nxét bài bạn
- Hs v viết bảng con


<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>


<i><b> a) Đọc( 15')</b></i>
<i> Đọc bảng lớp:</i>


- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 91)


+ Tranh vẽ gì?


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



+ Em có Nxét gì về bức tranh?
+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Từ nào chứa vần ot, at?


- Gv chỉ từ, cụm từ


+ Bài thơ có mấy câu? Khi đọc hết câu cần
làm gì? Chữ cái đầu câu in ntn?


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<i><b>b) Luyện nói: ( 10') </b></i>


- Đọc chủ đề: Gà gáy,chim hót,chúng em ca
hát


* Trực quan: tranh 2 SGK ( 139)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận


+ Trong tranh vẽ ai? Đang làm gì?



+ Em mong muốn gì khi được tham gia vào
buổi trồng cây?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<i><b>c) Luyện viết vở: (10')</b></i>


* Trực quan:


- Gv viết mẫu vần ưu HD quy trình viết,
khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
<i><b> III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b></i>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 45.


cây...
...


+1 Hs đọc: Ai chồng cây
...mê say
+ hot, hát


- 4 Hs đọc



+ ... có 4 câu, ... cần nghỉ hơi để đọc
tiếp câu sau


- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề:


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên tự giới thiệu 2
đến 3 câu.


- lớp Nxét


- Mở vở tập viết
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>


<b>A.MỤC TIÊU</b>
1, Kiến thức


- Kể tên các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học
2, Kỹ năng



- Phân biệt được có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngồi
sân


3, Thái độ


- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ các
bạn trong lớp.


<i><b>*GDTH - Quyền bình đẳng giới.</b></i>
<i> - Quyền được học hành.</i>


<i> - Quyền được vui chơi giải trí.</i>


<i> - Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cơ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tranh vẽ phóng to ở bài 16 trong SGK, vở btập, màu vẽ
<b>C - CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế


<b>I. Kiểm tra: ( 5'). Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
GV +Giờ trước chúng mình học bài gì?
- Gọi hs kể về lớp học của mình.


- Gv nhận xét.
<b>II. Dạy bài mới </b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


Khởi động : Cho H chơi trò chơi " Đọc - viết"



<i><b>a)Mục tiêu: Tạo ra một khơng khí phấn khởi, sôi</b></i>


nổi trước khi vào bài và để giới thiệu bài mới.
+ Các em vừa làm gì?


<i>Hoạt động 1: Làm việc với SGK (10')</i>


<i><b>a) Mục tiêu : Hs biết được các hoạt động học</b></i>


tập và vui chơi ở lớp học và mỗi hoạt động được
tổ chức khác nhau.


<i><b>b) Các bước tiến hành:</b></i>


* Qsát các hình ở bài 16 trong SGK và trả lời
các câu hỏi sau:


+ Trong từng tranh Gv làm gì? Hs làm gì?


- Gv Nxét, bổ sung


- Gv nêu: thảo luận nhóm, viết bài, bắt tay Hs
viết, hát, vẽ,...được gọi là các hoạt động.


+ Hoạt động nào được tổ chức trong lớp? Hoạt
động nào được tổ chức ngoài trời?


=> Kl: ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau,
có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt
động được tổ chức ngồi trời.



<i><b> Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp (14')</b></i>


<i><b>a) Mục tiêu: Hs giới thiệu được các hoạt động ở</b></i>


lớp học của mình


<i><b>b) Cách tiến hành :</b></i>


- HD Hs thảo luận nhóm đơi
- Hãy kê tên các HĐ trong lớp


- Các hoạt động đó em thích hoạt động nào
nhất ? Tại sao?


+ Trong các HĐ trên HĐ nào chỉ HĐ một
mình?


<i><b>=>KL: Trong bất kỳ hoạt động học tập và vui</b></i>
chơi nào các em cũng phải biết hợp tác, giúp
đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để chơi vui
hơn.


- 2 Hs trả lời
- Hs Nxét bổ sung


- Hs đọc đồng thanh và viết bảng con
+ Vừa đọc và viết


- Hs Qsát tranh chỉ và trình bày ND


từng tranh


+ tranh 1: Các bạn đang Qsát mơ
hình thảo luận nhóm


+ tranh 2 các bạn đang học viết, cô
giáo bắt tay HD bạn.


...


+ Tranh 1, 2, 4, 5 được học ở trong
lớp, tranh 3. 6, 7, 8 học hát,... ở
ngoài trời


- Hs Nxét bổ sung
- H trình bày trước lớp


- Khơng có hoạt động nào mà có thể
làm việc một mình được.


- Hs thảo luận làm việc theo cặp
6 Hs nêu: HĐ ở trong lớp:đọc, viết,
làm toán, hát, vẽ, ... HĐ ở ngoài trời:
TTD, múa TThể, kéo co, nhảy
dây, ...


- HS nghe và ghi nhớ
- Hs nêu ý thích, giải thích


- Khơngcó HĐ nào HĐ một mình



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Củng cố dặn dò:(5')</b>


- Làm bài tập ( 15) vở Btập TN- XH
+ Bài Y/C gì?


- Gv Hd chơi trò chơi “Thi điền kết quả đúng”.
* Trực quan 3 bảng phụ thi làm nhanh, đúng
- Gv Nsét, bổ sung, đánh giá


- Gv Nxét đánh giá
- G nhận xét giờ học.
- Cbị bài 17


+ Viết tên một số HĐ ở lớp vào quả
bóng


- Hs làm bài


- 3Hs thi làm nhanh, đúng


- Hs Nxét- 5 Hs đọc tên các HĐ vừa
viết


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>GẤP CÁI QUẠT (Tiếp theo)</b>


<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU :</b>



1. Kiến thức : Biết gấp cái quạt


2. Kĩ năng : Gấp đươc cái quạt đơn giản
3. Thái độ : u thích mơn học


<b>II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Giấy màu, bìa và dụng cụ: Thước, kéo, hồ...
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C :Ạ Ọ


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>*HĐ1: HD theo qui trình</b>
- GV treo bảng qui trình
- Nhắc lại các bước
<b>* HĐ2: HD thực hành</b>


- Cho HS gấp quạt theo các bước đúng qui
trình


- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ những em còn
lúng túng


<b>*HĐ3: Trưng bày sản phẩm</b>


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo
từng nhóm


- Nhận xét, tuyên dương
<b>4. Nhận xét, dặn dò :</b>



- GV đánh giá sản phẩm của HS
- Dặn chuẩn bị học bài “ Gấp cái ví”


- 2 em nhắc lại theo 3 bước


- HS thựuc hành gấp quạt theo nhóm


- Từngnhóm trưng bày sản phẩm theo
cô phân công


- Lớp nhận xét


<b>SINH HOẠT TUẦN 16</b>
<b> A. MỤC TIÊU:</b>


-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 15. Có hướng khắc phục những nhược điểm và
phát huy ưu điểm ở tuần 16.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B. SINH HOẠT</b>


<i><b>I. Giáo viên nhận xét tuần 16:</b></i>
<i><b>1. Nề nếp:</b></i>


- Đi học đều, đúng giờ.


- ý thức xếp hàng ra vào lớp và TTD nhanh nhẹn, thẳng hàng.


- Ôn bài 15’ đầu giờ trật tự. Các bạn cán sự lớp đã cho lớp ôn bài và đôi bạn cùng tiến đã
giúp bạn học yếu đọc viết và làm tốn có tiến bộ rõ rệt. Vì vậy giờ ôn bài đạt hiệu quả đạt


cao.


- Đồng phục đều , sạch sẽ, gọn gàng.
<i><b>.2. Học tập</b></i>


- Nhìn chung các em học có tiến bộ.


- Học tốt: ...
- Các đôi bạn cùng tiến đã giúp đỡ nhau học tập tốt...
- Trong lớp hăng hái xây dựng bài:...
:...
* Mua tăm tre ủng hộ người mù.


<b>II. Phương hướng tuần 17:</b>


<i><b>2. Học tập:</b></i>


- Phát huy mọi ưu điểm của 16


- Cần đọc nhiều và học tốt hơn để thi đua với các lớp
- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình
- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.


- Duy trì đơi bạn cùng tiến.


- Trong lớp chú ý nghe giảng nắm chăc kiến thức ngay trên lớp, ôn tập bài tốt để chuẩn bị
cho kiểm tra kì I.


- Đơi bạn tích cực giúp nhau học tập



- Tích cực luyện viết cho đội tuyển viết chữ đẹp.


<i><b>3 Các HĐ khác:</b></i>


- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định
- Tích cực chơi trò chơi dân gian


</div>

<!--links-->

×