Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.27 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ƠN TẬP HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I VÀ CHƯƠNG II</b>
<i><b>Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>A</i>
<i>tâm O góc quay </i> ?2
<b>A. </b><i>E</i>
<b>Câu 2: Cho hai đường tròn </b>
2 2
: 1 2 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
và
' : 3 4
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Tìm véc tơ tịnh tiến
<i>biến đường tròn (C) thành (C’)</i>
<b>A. </b>
1;5
<i>u</i>
<b>B. </b>
1;2
<i>u</i>
<b>C. </b>
1;1
<i>u</i>
<b>D. </b>
0;3
<i>u</i>
<i><b>Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b>d x</i>:3 4<i>y</i>0<i>. Phương trình ảnh của d qua phép quay</i>
<i>tâm O góc quay </i>180 là0
<b>A. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i>0 <b>B. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i> 2 0 <b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i> 2 0 <b>D. </b>3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0
<i><b>Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>:<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0<i>. Phương trình ảnh của d qua phép</i>
<i>quay tâm O góc quay </i>
2<sub> là</sub>
<b>A. </b>2<i>x y</i> 1 0 <b>B. </b>2<i>x y</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 3 0
<i><b>Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>:<i>y</i> 3 0<i>. Phương trình ảnh của d qua phép quay</i>
<i>tâm O góc quay </i>
2<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i> 3 0 <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>3 0 <b><sub>C. </sub></b><i>x y</i> 3 0 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> 3 0
<i><b>Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>
<i>quay tâm O góc quay </i>
4<sub> là</sub>
<b>A. </b><i>x</i>2 <i>y</i>29 <b>B. </b>
2 2
1 1 9
<i>x</i> <i>y</i>
<b>C. </b>
2 <sub>2</sub>
1 9
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>
<i><b>Câu 7: : Cho hình vng ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung</b></i>
<i>điểm của AB và AD (hình bên). Theo hình bên thì khẳng định nào sau</i>
đây là khẳng định SAI
<i><b>A. Góc giữa DM và CN bằng </b></i>900
<i><b>B. Tam giác ODC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O</b></i>
góc quay 1800
<i><b>C. Đường thẳng DM là ảnh của đường thẳng CN qua phép quay tâm</b></i>
<i>O góc quay </i>900
<i><b>D. Tam giác OBC là ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm O góc quay </b></i>900
<i><b>Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>
tơ
3; 2
<i>v</i>
<b>A. </b><i>M</i>' 4;4
<i><b>Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>:2<i>x y</i> 3 0. Ảnh của đường thẳng <sub> qua phép</sub>
tịnh tiến theo
2; 1
<i>u</i>
có phương trình là
<b>A. </b>2<i>x y</i> 5 0 <b>B. </b>2<i>x y</i> 2 0 <b>C. </b>2<i>x y</i> 3 0 <b>D. </b>2<i>x y</i> 1 0
<i><b>Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>A</i>
qua phép tịnh tiến theo véc tơ
2; 3
<i>a</i>
<b>. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG</b>
<b>A. Tọa độ điểm </b><i>A</i>' 3;1
<b>C. Tứ giác </b><i>ABB A là hình bình hành</i>' ' <b>D. Tọa độ điểm </b><i>B</i>' 3;1
<i><b>Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>A</i>
<b>A. </b><i>A</i>' 4;2
<i><b>Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>
véc tơ
0;2
<i>v</i>
là
<b>A. </b><i>M</i>' 3; 4
<i><b>Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>M</i>
3;2
<i>v</i>
<i>, điểm M</i>
là ảnh của điểm nào sau đây
<b>A. </b><i>B</i>
<i><b>Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>
2 <sub>2</sub>
: 1 9
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub>. Ảnh của đường tròn </sub>
phép tịnh tiến theo
2; 1
<i>a</i>
có phương trình là
<b>A. </b>
2 2
3 1 9
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub>B. </sub></b>
<b>C. </b>
2 <sub>2</sub>
3 9
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>
<i><b>Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng </b></i>:<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0. Ảnh của đường thẳng <sub> qua phép</sub>
tịnh tiến theo
2;3
<i>u</i>
có phương trình là
<b>A. </b>2<i>x y</i> 5 0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 7 0 <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 5 0
<i><b>Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>
: 1 4
<i>C x</i> <i>y</i>
. Phương trình ảnh của
<i>phép quay tâm O góc quay </i>
2<sub> là</sub>
<b>A. </b>
2 <sub>2</sub>
1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b>B. </b>
2 2
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b>C. </b>
2 <sub>2</sub>
1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b>D. </b>
2 2
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 17: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vng thành chính nó?</b>
<i><b>Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </b></i>
<i>lần lượt là tâm và bán kính của đường trịn ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo </i>
2;3
<i>u</i>
. Chọn câu
đúng:
<b>A. </b><i>I</i>' 1;1
<b>C. </b><i>I</i>' 1; 1
<i><b>Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm </b>A</i>
2<sub> có tọa độ là</sub>
<b>A. </b><i>A</i>' 1;0
<i><b>Câu 20: : Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E là điểm đối xứng của B qua C; F là điểm đối xứng</b></i>
<i>của A qua D; I là tâm của hình bình hành CDFE. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai</i>
<i><b>A. Tam giác IEC là ảnh của tam giác OCB qua phép tịnh tiến theo véc tơ </b></i>
<i>CE</i>
phép tịnh tiến theo véc tơ
<i>BC</i>
<i><b>C. Tam giác IEF là ảnh của tam giác OCD qua</b></i>
phép tịnh tiến theo véc tơ
<i>CE</i>
<i><b>D. Tam giác IDF là ảnh của tam giác OAD qua</b></i>
phép tịnh tiến theo véc tơ
<i>BC</i>
<b>Câu 21:</b><i>Cho hình vng ABCD tâm O, góc giữa </i><i>AB và </i>
<i>AD bằng 90 . Gọi M, N, K, Q lần lượt là</i>0
<i>trung điểm của AD, DC, CB, BA. Khi đó, phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến tam giác ODN</i>0
thành tam giác nào dưới đây?
<i><b>A.OBQ</b></i> <i><b>B. OAM</b></i> <i><b>C. OCK</b></i> <i><b>D. KNO</b></i>
<b>Câu 22:</b><i>Cho phép quay tâm O góc quay </i>120 biến đường thẳng 0 <i>d</i> thành <i>d</i>'. Khi đó, góc giữa hai
<i>đường thẳng d và d</i>' bằng
<b>A. </b>600 <b>B. </b>1200 <b>C. </b>900 <b>D. </b>600
<b>Câu 23:</b><i>Cho phép vị tự tâm O, tự tỉ số k</i>
<b>đẳng thức ĐÚNG?</b>
<b>A. </b>
<sub> 1</sub>
'
<i>OM</i> <i>OM</i>
<i>k</i> <b><sub>B. </sub></b><i>OM k OM</i> . ' <b><sub>C. </sub></b><i>OM OM</i> ' <b><sub>D. </sub></b>
' .
<i>OM</i> <i>k OM</i>
<b>Câu 24:</b><i>Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A</i>
có tọa độ là
<b>A. </b><i>A</i>' 4;2
<b>Câu 25:</b><i>Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k</i>
<b>A. </b><i>k</i>2 <b><sub>B. </sub></b>
1
2
<i>k</i>
<b>C. </b><i>k</i>2 <b>D. </b>
1
2
<i>k</i>
<b>Câu 26:</b><i>Cho đường trịn tâm O bán kính R. Phép vị tự tâm O tỉ số k</i>1<i><sub> biến đường tròn (C) thành</sub></i>
<i><b>đường tròn (C’). Phát biểu nào sau đây là SAI?</b></i>
<i><b>C. Diện tích đường trịn (C’) lớn hơn diện tích đường trịn (C).</b></i>
<i><b>D. Đường trịn (C’) có chu vi lớn hơn chu vi đường trịn (C).</b></i>
<b>Câu 27:</b><i>Cho tam giác ABC có trong tâm G. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Phép</i>
<i>vị tự tâm G tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác ABC thành tam giác NKM.</i>
<b>A. </b><i>k</i>2. <b><sub>B. </sub></b>
1
.
2
<i>k</i>
<b>C. </b><i>k</i>2. <b><sub>D. </sub></b>
1
.
2
<i>k</i>
<b>Câu 28:</b><i>Cho tam giác ABC có trong tâm G. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Phép</i>
<i>vị tự tâm G tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác MNK thành tam giác CAB</i>
<b>A. </b><i>k</i>2. <b><sub>B. </sub></b>
1<sub>.</sub>
2
<i>k</i>
<b>C. </b><i>k</i>2. <b><sub>D. </sub></b>
1<sub>.</sub>
2
<i>k</i>
<b>Câu 29: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?</b>
Trong hình học khơng gian,
<b>A. hình biễu diễn của tam giác là một tam giác.</b>
<b>B. hình biểu diễn của một hình trịn phải là một hình trịn.</b>
<b>C. hình biểu diễn của một hình chữ nhật phải là một ình chữ nhật.</b>
<b>D. hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.</b>
<b>Câu 30: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?</b>
Trong hình học khơng gian,
<b>A. hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.</b>
<b>C. qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng</b>
<b>D. qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng </b>
<i><b>Sử dụng dữ kiện đề bài sau đây để giải các câu hỏi từ câu 31 đến câu 34</b></i>
<b>Câu 31: </b>Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
<i><b>A. SO và KH.</b></i> <i><b>B. MN và SB.</b></i> <i><b>C. KM và SC.</b></i> <i><b>D. MN và SA.</b></i>
<b>Câu 32: </b><i>Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT. Hãy chọ cách xác định điểm T đúng</i>
nhất trong bốn phương án sau
<i><b>A. T là giao điểm của KN và AB.</b></i> <i><b>B. T là giao điểm của MN và AB.</b></i>
<i><b>C. T là giao điểm của MN với SB.</b></i> <i><b>D. T là giao điểm của KN và SB.</b></i>
<b>Câu 33: </b><i>Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNK) là một đa giác (H). Hãy chọn khẳng định</i>
đúng trong các khẳng định sau.
<i><b>A. (H) là một hình thang.</b></i> <i><b>B. (H) là một tam giác.</b></i>
<i><b>C. (H) là một hình bình hành.</b></i> <i><b>D. (H) là một ngũ giác.</b></i>
<b>Câu 34: </b><i>Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn</i>
phương án sau:
<i><b>A. E là giao của KN với SO.</b></i> <i><b>B. E là giao của KM với SO.</b></i>
<i><b>C. E là giao của KH với SO.</b></i> <i><b>D. E là giao của MN với SO.</b></i>
<i><b>Sử dụng dữ kiện đề bài sau đây để giải các câu hỏi từ câu 35 đến câu 37</b></i>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB khơng song song với CD). Gọi M là</i>
<i>trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN</i>2<i>NB O là giao điểm của AC và BD.</i>,
<b>Câu 35: </b>Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
<i><b>A. MN và SO.</b></i> <i><b>B. MN và SC.</b></i> <i><b>C. SO và AD.</b></i> <i><b>D. SA và BC.</b></i>
<b>Câu 36: </b><i>Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K. Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong</i>
bốn phương án sau.
<i><b>A. K là giao điểm của MN với SO.</b></i> <i><b>B. K là giao điểm của MN với BC.</b></i>
<i><b>C. K là giao điểm của MN với AB.</b></i> <i><b>D. K là giao điểm của MN với BD.</b></i>
<b>Câu 37: </b><i><b>Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>
<i><b>A. d cắt MN.</b></i> <i><b>B. d cắt SO.</b></i>
<i><b>C. d cắt AB.</b></i> <i><b>D. d cắt CD.</b></i>