Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.27 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
thế hệ xuất phát (P), giới đực có 860 cá thể, trong đó có 301 cá thể có kiểu gen AA,
129 cá thể có kiểu gen aa. Các cá thể đực này giao phối ngẫu nhiên với các cá thể cái
trong quần thể. Khi quần thể đạt tới trạng thái cân bằng thì thành phần kiểu gen trong
quần thể là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. Biết rằng, tỉ lệ đực cái trong quần thể là 1 : 1.
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về quần thể trên?
A. Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%.
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%.
C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1.
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%.
<b>Câu 2: Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau: </b>
(1) Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ T và U thì các đơn phân
cịn lại đều đơi một có cấu trúc giống nhau, ví dụ đơn phân A của ADN và ARN có
cấu tạo như nhau.
(2) Thơng tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành
phần và trình tự các nuclêơtit.
(3) Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN
(4) Trong q trình nhân đơi ADN có 4 loại nuclêơtit tham gia vào việc tổng hợp nên
mạch mới.
(5) ARN có tham gia cấu tạo một số bào quan.
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
<b>Câu 3: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao; a quy định thân thấp; gen B quy </b>
định quả đỏ; b quy định quả vàng. Khi cho cây thân cao, quả đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự
thụ phấn thu được số cá thể có kiểu hình thân cao, quả đỏ ở F1 chiếm 54%. Trong số
những cây thân cao, quả đỏ ở F1, tỉ lệ cây mà trong kiểu gen chứa 2 gen trội là bao
nhiêu? Biết rằng khơng có đột biến và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt
phấn và sinh noãn là như nhau.
A. 50%. B. 48,15%. C. 41,5%. D. 21%.
<b>Câu 4: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp </b>
thu được kết quả như sau:
<b>Thế hệ Kiểu gen AA </b> <b>Kiểu gen Aa </b> <b>Kiểu gen aa </b>
F1 0,64 0,32 0,04
F2 0,64 0,32 0,04
F3 0,21 0,38 0,41
F4 0,26 0,28 0,46
F5 0,29 0,22 0,49
Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên.
<b>Câu 5: Ở một loài thực vật, chiều cao của cây do các cặp gen không alen nằm trên các </b>
các kiểu hình ở F2, kiểu hình thấp nhất cao 70 cm; kiểu hình cao 90 cm chiếm tỉ lệ
nhiều nhất. Ở F2 thu được:
(1) Cây mang 2 alen trội có chiều cao 80 cm.
(2) Cây cao nhất có chiều cao 100 cm.
(3) Cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 27,34%.
(4) F2 có 27 kiểu gen.
Tổ hợp phương án trả lời đúng là:
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
<b>Câu 6: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, xét các kết luận </b>
sau đây
(1) Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hóa
nhưng khơng thúc đẩy sự tiến hóa của quần thể vật ăn thịt.
(2) Những loài sử dụng nguồn thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một sinh
cảnh sẽ xảy ra sự cạnh tranh khác loài.
(3) Ở mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh thường chỉ làm suy yếu vật chủ chứ
không tiêu diệt vật chủ.
(4) Quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy q trình tiến
hóa. Có bao nhiêu kết luận đúng?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 1.
<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật </b>
nhân thực?
A. Mọi tế bào trong một cơ thể đa bào có số lượng nhiễm sắc thể như nhau.
B. Mỗi loài sinh vật bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc gen.
C. Hình thái, cấu trúc đặc trưng của mỗi nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các
thế hệ.
D. Hình thái, cấu trúc các nhiễm sắc thể biến đổi qua các kỳ của phân bào.
<b>Câu 8: Chuỗi ADN xoắn kép dạng vịng được tìm thấy ở </b>
A. một số vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể.
B. chỉ có ở vi khuẩn.
C. tồn bộ vi rút, tất cả vi khuẩn, ti thể và lạp thể.
D. chỉ có trong ti thể và lạp thể.
<b>Câu 9: Một bệnh di truyền hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một </b>
người mẹ bị bệnh nhưng các con của bà ta có người bị bệnh, có người khơng. Ngun
nhân có thể là do
A. các gen trên ti thể dễ bị thay đổi về mức độ và cách thức biểu hiện.
B. ADN ti thể dạng vịng và phân li khơng đều về tế bào con.
C. tế bào có nhiều bản sao của cùng một gen và chúng có thể khơng được phân li đồng
đều về các tế bào con.
D. ADN ti thể dạng thẳng và phân li không đều về tế bào con.
A. 1/9 B. 1/12 C. 1/8 D. 1/6
<b>Câu 11: Nếu sử dụng thuốc kháng sinh có liều lượng càng cao thì nhanh chóng hình </b>
thành các chủng vi khuẩn kháng thuốc, nguyên nhân là vì
A. khi nồng độ thuốc càng cao thì vi khuẩn dễ dàng quen thuốc.
B. thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuốc.
C. thuốc kháng sinh là nhân tố gây ra sự chọn lọc các dòng vi khuẩn kháng thuốc.
D. thuốc kháng sinh là nhân tố kích thích các vi khuẩn chống lại chính nó.
<b>Câu 12: Ở một loài thực vật, gen quy định màu hoa có 2 alen: A quy định hoa đỏ trội </b>
hoàn toàn so với alen đột biến a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của một quần thể
ngẫu phối có 100% số cây hoa đỏ. Ở F2, số cá thể mang gen đột biến a chiếm tỉ lệ là
36%. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ, xác suất để thu được 2 cây thuần chủng là:
A. 4/9 B. 1/16 C. 1/9 D. 2/9
<b>Câu 13: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi </b>
khuẩn EColi?
A. Vùng vận hành (O) là nơi prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hồ (R) quy định tổng hợp prơtêin ức chế.
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
<b>Câu 14: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa: </b>
(1) Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường, tồn tại ổn định
với thời gian, chống lại các tác nhân bất lợi từ môi trường.
(2) Giúp quần thể sinh vật duy trì mật độ cá thể phù hợp với sức chứa của mơi trường.
(3) Tạo hiệu quả nhóm, khai thác tối ưu nguồn sống.
(4) Loại bỏ các cá thể yếu, giữ lại các cá thể có đặc điểm thích nghi với môi trường,
đảm bảo và thúc đẩy quần thể phát triển.
(5) Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể. Tổ hợp đúng là:
A. (1); (2); (5). B. (1); (2); (3); (5). C. (1); (3); (5). D. (1); (2); (3);
(4); (5).
<b>Câu 15: Sự trao đổi những đoạn bằng nhau giữa hai cromatit của nhiễm sắc thể kép ở </b>
các cặp nhiễm sắc thể khác nhau sẽ dẫn đến
A. đột biến lặp đoạn và mất đoạn. B. hiện tượng hoán vị gen.
C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ. D. đột biến lặp đoạn và chuyển đoạn.
<b>Câu 16: Có bao nhiêu đặc điểm là của bệnh do gen trội trên NST X gây ra? </b>
<b>Câu 17: Khi nói về mức phản ứng, nhận định nào sau đây không đúng? </b>
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên có thể di truyền được.
B. Mức phản ứng là hiện tượng kiểu hình của một cơ thể có thể thay đổi trước các điều
kiện môi trường khác nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có
mức phản ứng hẹp.
D. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật
có cùng một kiểu gen.
<b>Câu 18: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả tròn, alen a quy định quả dài, alen B </b>
quy định quả ngọt, alen b quy định quả chua, alen D quy định quả màu đỏ, alen d quy
định quả màu vàng. Các tính trạng đều trội hồn tồn. Xét phép lai , biết q trình
hốn vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân tạo hạt phấn với tần số 40%. Tỷ lệ xuất hiện
loại kiểu hình quả tròn, chua, màu đỏ ở đời con là
A. 7,5%. B. 12%. C. 22,5%. D. 15%.
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về gen cấu trúc? </b>
A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và
kiểm sốt q trình phiên mã.
B. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hố khơng liên tục, xen kẽ các
đoạn mã hố axit amin (êxơn) là các đoạn khơng mã hố axit amin (intron).
C. Gen khơng phân mảnh là các gen có vùng mã hố liên tục, khơng chứa các đoạn
D. Mỗi gen mã hoá prơtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêơtit: vùng điều hồ,
vùng mã hố, vùng kết thúc.
<b>Câu 20: Ở một loài thực vật giao phấn, gen quy định chiều cao thân có 2 alen: A quy </b>
định cây cao, alen lặn tương ứng quy định cây thấp; Gen màu sắc hoa cũng có 2 alen:
B quy định hoa đỏ, alen lặn b quy định hoa trắng; kiểu gen Bb biểu hiện hoa màu
hồng. Trong một quần thể cân bằng di truyền, tần số A là 0,4 và B là 0,3. Trong quần
thể này, tỷ lệ cây cao, hoa hồng là:
A. 22,72% B. 6,72% C. 20,16% D. 26,88%
<b>Câu 21: Lồi bơng trồng ở Mĩ có bộ NST 2n = 52, trong đó có 26 NST lớn và 26 NST </b>
nhỏ. Lồi bơng của châu Âu có bộ NST 2n = 26 NST lớn. Lồi bơng hoang dại sống ở
Mĩ có bộ NST 2n = 26 NST nhỏ. Điều giải thích nào sau đây về cơ chế hình thành lồi
bơng trồng ở Mĩ là hợp lí?
A. Đã xảy ra lai xa giữa lồi bơng châu Âu với lồi bơng hoang dại ở Mĩ được F1, sau
đó các cơ thể lai F1 tiến hành lai với lồi bơng hoang dại ở Mĩ nên đã sinh ra lồi bơng
trồng ở Mĩ.
B. Xảy ra lai xa giữa lồi bơng châu Âu với lồi bơng hoang dại của Mĩ được F1, sau
đó F1 được đa bội hóa đã sinh ra lồi bơng trồng ở Mĩ.
C. Đã xảy ra lai xa giữa lồi bơng châu Âu với lồi bơng hoang dại ở Mĩ được F1, sau
đó các cơ thể lai F1 tiến hành lai với lồi bơng châu Âu nên đã sinh ra lồi bơng trồng
ở Mĩ.
D. Xảy ra đột biến tứ bội hóa ở lồi bơng hoang dại của Mĩ đã làm cho bộ NST 2n =
26 trở thành bộ NST 2n = 52, trong đó có một số NST được lặp đoạn nên tạo ra NST
có kích thước lớn.
<b>Câu 22: Khẳng định nào khơng đúng khi nói về nhân bản vơ tính ở động vật? </b>
A. Nhân bản vơ tính ở động vật khơng xảy ra trong tự nhiên.
D. Kĩ thuật này có ý nghĩa quan trọng trong việc nhân bản vơ tính động vật biến đổi
gen.
<b>Câu 23: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN), có bao nhiêu kết luận đúng? </b>
(1) CLTN khơng tạo ra kiểu gen thích nghi, nó chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu
hình kém thích nghi.
(2) CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen nhanh hơn
với đào thải alen lặn
(3) Các cá thể cùng lồi, sống trong một khu vực địa lí ln được CLTN tích lũy theo
biến dị theo một hướng
(4) CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với
tác động lên quần thể động vật bậc cao.
(5) CLTN tác động trực tiếp lên alen, nó loại bỏ tất cả các alen có hại ra khởi quần thể.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
<b>Câu 24: Trong các phát biểu về đột biến gen dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? </b>
(1) Trong điều kiện khơng có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
(2) Tất cả các cơ thể mang gen đột biến đều được gọi là thể đột biến.
(3) Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di
truyền cho đời sau.
(4) Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hóa, chọn giống.
(5) Tác nhân đột biến tác động vào pha S của chu kì tế bào thì sẽ gây đột biến gen với
tần số cao hơn so với lúc tác động vào pha G2.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 25: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây là đúng? </b>
A. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống.
B. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng ln cho con lai có ưu thế
lai.
C. Khi lai giữa hai dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời
F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
D. Khi lai giữa hai dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể
khơng cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai.
<b>Câu 26: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến </b>
thành gen B và C bị đột biến thành c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là
trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây đều là của thể đột biến ?
A. AAbbCc, aaBbCC, AaBbcc. B. aaBbCc, AabbCC, AaBBcc.
C. aaBbCC, AabbCc, AaBbCc. D. AaBbCc, aabbcc, aaBbCc.
<b>Câu 27: Ở một lồi động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 2 alen quy định. Cho </b>
lai giữa một cá thể đực (XY) với một cá thể cái (XX) đều có kiểu hình mắt đỏ, F1 thu
được tỉ lệ 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng, trong đó tất cả các cá thể mắt trắng đều là con
cái. Chọn ngẫu nhiên một cặp đực, cái ở F1 đều có kiểu hình mắt đỏ cho giao phối với
nhau được F2. Tiếp tục chọn ngẫu nhiên 2 cá thể F2. Xác suất để cả hai cá thể được
chọn đều có kiểu hình mắt đỏ là bao nhiêu?
A. 76,5625% B. 75,0125% C. 78,1250% D. 1,5625%
<b>Câu 28: Người ta đã sử dụng kĩ thuật nào sau đây để phát hiện sớm hội chứng Đao ở </b>
người?
<b>Câu 29: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc </b>
lập quy định. Trong kiểu gen, khi có mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình hoa
màu đỏ; khi chỉ có mặt một trong hai gen A hoặc B cho hoa màu hồng; khơng có mặt
cả hai gen A và B cho hoa màu trắng. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao
nhiêu phép lai thu được kiểu hình ở đời con có 50% cây hoa màu hồng?
(1) AaBb x aabb
(2) Aabb x aaBb
(3) AaBb x Aabb
(4) AABb x aaBb
(5) AAbb x AaBb
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
<b>Câu 30: Gen D bị đột biến thành alen d có chiều dài giảm 10,2A0 và ít hơn 8 liên kết </b>
hiđrơ so với alen D. Khi cặp alen Dd nhân đôi liên tiếp ba lần thì số nuclêơtit mỗi loại
mơi trường nội bào cung cấp cho alen d giảm so với alen D là
<b>A. A = T = 7; G = X = 14 B.A = T = 8; G = X = 16. </b>
<b>C. A = T = 14; G = X = 7. D. A = T = 16; G = X = 8. </b>
<b>Câu 31: Cho các nhận xét sau: </b>
(1) Cơ quan thối hóa là cơ quan tương tự.
(2) Động lực của chọn lọc tự nhiên là đấu tranh sinh tồn.
(3) Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa theo hướng đồng quy.
(4) Tiến hóa nhỏ là q trình biến đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian ngắn hơn tiến hóa lớn.
(6) Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp chứng minh nguồn gốc của
sinh giới. Có bao nhiêu nhận xét khơng đúng?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
<b>Câu 32: Ở một lồi động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực mắt đỏ, chân cao </b>
với một cá thể cái mắt đỏ, chân cao (P), F1 thu được tỉ lệ 37,5% ♀mắt đỏ, chân cao :
: 15% ♂ mắt đỏ, chân cao : 21,25% ♂ mắt trắng, chân thấp : 10% ♂ mắt trắng, chân
cao : 3,75% ♂ mắt đỏ, chân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến gen, nếu cho con cái
mắt đỏ, chân cao của P lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, chân cao ở Fb sẽ là
A. 25% B. 27% C. 22,5% D. 20%
<b>Câu 33: Dạng cách li nào sau đây là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân </b>
hố tích luỹ các đột biến mới theo hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn
trong kiểu gen?
A. Cách li sinh cảnh B. Cách li sinh sản.
C. Cách li cơ học. D. Cách li địa lí.
<b>Câu 34: Lồi người có cột sống hình chữ S và dáng đứng thẳng trong khi tổ tiên của </b>
lồi người lại có cột sống hình chữ C và dáng đi khom. Sự khác biệt này chủ yếu là do
A. lồi người có q trình lao động và tập thể dục.
B. quá trình tự rèn luyện của cá thể.
C. tác động của chọn lọc tự nhiên dựa trên những đột biến sẵn có.
D. sự phát triển của não bộ và ý thức.
<b>Câu 35: Trong các enzim đươc ̣ tế bào sử duṇ g trong cơ chế di truyền ở cấp phân tử , </b>
A. Enzim tháo xoắn. B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza. D. Ligaza.
<b>Câu 36: Giả sử A nằm trên NST quy định hoa màu đỏ. Do tác nhân đột biến làm phát </b>
sinh
một đột biến lặn a quy định hoa trắng. Ở trường hơp ̣ nào sau đây , kiểu hình hoa trắng
sẽ nhanh chó ng được biểu hiện trong quần thể
A. Các cá thể trong quần thể giao phấn ngẫu nhiên.
B. Các cá thể trong quần thể không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.
D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vơ tính.
<b>Câu 37: Cho các hoạt động của con người: </b>
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.
(6) Tăng cường sử dụng các chất hố học để tiêu diệt các lồi sâu hại. Có bao nhiêu
hoạt động nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
<b>Câu 38: Dương xỉ phát triển mạnh nhất vào đại nào, kỉ nào sau đây ? </b>
A. Kỉ tam điệp, đại trung sinh. B. Kỉ than đá, đại cổ sinh.
C. Kỉ silua, đại cổ sinh. D. Kỉ pecmi, đại cổ sinh.
<b>Câu 39: Nhân tố nào sau đây khi tác động đến quần thể côn trùng, sự ảnh hưởng của </b>
nó khơng phụ thuộc vào mật độ quần thể?
A. Con người. B. Nhiệt độ. C. Thức ăn (lá cây). D. Nấm kí sinh trên cơn trùng.
<b>Câu 40: Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, xét các kết luận sau đây: </b>
(1) Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là
nhân tố hữu sinh.
(2) Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác sống xung quanh thì mới
được gọi là nhân tố hữu sinh.
(3) Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu
cơ của môi trường.
(4) Những nhân tố vật lí, hóa học có liên quan đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân
tố hữu sinh. Có bao nhiêu kết luận đúng?