Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra chuyên đề môn hóa học lớp 11 năm 2018 trường thpt liễn sơn lần 4 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 có chứa nguyên tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>Câu 3: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sôi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sơi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 4: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 5: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 6: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>


<b>Câu 7: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 8: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>



<b>Câu 9: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A, B, C đều có thể đúng.</b>


<b>Câu 11: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 12: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vơi trong dư.



a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?


- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 2: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 4: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 5: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



<b>Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 có chứa nguyên tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>Câu 7: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sơi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sơi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 8: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 9: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A, B, C đều có thể đúng.</b>


<b>Câu 11: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 12: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vơi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?


- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A, B, C đều có thể đúng.</b>



<b>Câu 3: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 4: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 5: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 6: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 có chứa ngun tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>Câu 7: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sôi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sôi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 8: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 9: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 10: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>



<b>Câu 11: Đốt cháy hoàn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và
0,2 mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 12: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vôi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?


- HẾT



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 2: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 3: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A, B, C đều có thể đúng.</b>


<b>Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 6: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 7: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>



A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 có chứa nguyên tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>Câu 9: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sơi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sơi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 10: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 11: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 12: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>


7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vơi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?


- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sôi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sơi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 2: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>


<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 3: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 4: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hồn tồn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:



<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 6: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 7: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A, B, C đều có thể đúng.</b>


<b>Câu 9: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 10: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 11: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ankan C6H14 có chứa nguyên tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vôi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?


- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36</b>o<sub>C), heptan (sôi ở 98</sub>o<sub>C), octan (sơi ở</sub>
126o<sub>C), nonan (sơi ở 151</sub>o<sub>C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?</sub>


<b>A. Kết tinh.</b> <b>B. Chưng cất</b> <b>C. Thăng hoa.</b> <b>D. Chiết.</b>


<b>Câu 2: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:</b>



<b>A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.</b> <b>B. 2,4-trimetylpent-2-en.</b>
<b>C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.</b> <b>D. 2,4-trimetylpent-3-en.</b>
<b>Câu 3: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12 là</b>


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C6H14 có chứa nguyên tử C bậc 3 ?</b>
<b>A. 3 đồng phân.</b> <b>B. 4 đồng phân.</b> <b>C. 5 đồng phân.</b> <b>D. 6 đồng phân</b>


<b>Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2
mol H2O. Giá trị của V là:


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 3,36.</b> <b>C. 4,48.</b> <b>D. 1,68. </b>


<b>Câu 6: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là</b>


<b>A. 4.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 6.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 7: Trong công thức CxHyOzNt tổng số liên kết  và vòng là:</b>


<b>A. (2x+2-y + t)/2.</b> <b>B. (2x-y + t+2).</b> <b>C. (2x-y - t+2)/2.</b> <b>D. (2x-y + z + t+2)/2.</b>
<b>Câu 8: CTTQ của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là</b>


<b>A. CnH2n-2Cl2.</b> <b>B. C</b>nH2n-4Cl2. <b>C. CnH2nCl2.</b> <b>D. CnH2n-6Cl2.</b>
<b>Câu 9: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là:</b>


<b>A. C6nH6n ; n</b><sub> 1. </sub> <b><sub>B. CnH2n ; n </sub></b><sub>6. </sub> <b><sub>C. CnHn ; n </sub></b><sub> 6. </sub> <b><sub>D. C</sub></b><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n-6</sub><sub> ; n </sub><sub> 6.</sub>


<b>Câu 10: C7H8 có số đồng phân thơm là: </b>



<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 11: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3+ NH3</b><sub> X + NH4NO3 X có CTCT là ?</sub>


<b>A. CH3-CAg≡CAg. </b> <b>B. CH</b>3-C≡CAg.


<b>C. AgCH2-C≡CAg.</b> <b>D. A ,B, C đều có thể đúng.</b>


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>Câu 14(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt).
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng.</sub>


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vơi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?



- HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 A 2 B 2 B 2 D 2 C 2 C


3 B 3 A 3 D 3 B 3 A 3 B


4 C 4 D 4 A 4 B 4 B 4 A


5 A 5 B 5 B 5 D 5 A 5 A


6 B 6 A 6 A 6 A 6 D 6 D


7 A 7 B 7 B 7 B 7 B 7 A


8 D 8 C 8 C 8 A 8 B 8 B


9 B 9 B 9 A 9 B 9 D 9 D


10 B 10 B 10 B 10 C 10 A 10 A


11 D 11 D 11 A 11 A 11 B 11 B


12 A 12 A 12 D 12 B 12 A 12 B


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 13(1,5 điểm): Viết các đồng phân ankan của C5H12 và gọi tên chúng. </b>
<b>0,25 đ/1 đồng phân đúng</b>


<b>0,25 đ/1 tên gọi đúng</b>



<b>Câu 15(2 điểm): Viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:</b>


a. etilen + HCl. 0,50 đ/pt đúng


b. propan + khí Cl2( tỉ lệ 1:1 có ákt). 0,25 đ/pt đúng
c. propen + nước có xúc tác H+<sub>.</sub> <sub>0,25 đ/pt đúng</sub>
d. toluen + dung dịch KMnO4 đun nóng. 0,50 đ/pt đúng


<b>Câu 15(2 điểm): A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và</b>
7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản
ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dd nước vơi trong dư.


a. Khối lượng bình tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?


theo tỉ lệ khối lượng ta có CTĐGN là :CH


do C không làm mất màu nước Br2 nên A, B. C lần lượt là : C2H2, C4H4 và C6H6.


Đốt cháy 0,1 mol B thu được 0,4 mol CO2 và 0,2 mol nước vậy khối lượng bình tăng là:


0,4x44 + 0,2x18 = 21,2 (g)


b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ?
khối lượng bình giảm = mCaCO3-mH2O = 40-21,2= 18,8 gam


<b>Câu 16(1,5 điểm): Vẽ phác thảo sơ đồ điều chế khí etilen từ cồn tuyệt đối, và giải thích vì sao </b>
trong ống nghiệm người ta phải để một ít đá bọt ?



Vẽ đúng cho 1 điểm


Đá bọt giúp các chất lỏng khơng bị trào lên trong q trình sủi bọt khí khi đun nóng 0,5 điểm
- HẾT


</div>

<!--links-->

×