Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6 và chương 7 môn vật lí lớp 11 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ôn tập kiểm tra một tiết chương 6-7</b>
<b>Câu 1:</b> Trong hiện tượng khúc xạ


<b>A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.</b>
<b>B. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.</b>


<b>C. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì</b>
góc khúc xạ lớn hơn góc tới


<b>D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc</b>
khúc xạ nhỏ hơn góc tới


<b>Câu 2:</b> Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A =600 một chùm ánh sáng hẹp coi như một
tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là nv
= 1,52 và màu tím nt = 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng:


<b>A. 51,2</b>0 <b><sub>B. 29,6</sub></b>0 <b><sub>C. 30,4</sub></b>0 <b><sub>D. đáp án khác</sub></b>


<b>Câu 3:</b> Lăng kính có góc chiết quang A =600, chiết suất n = 2 ở trong khơng khí. Tia sáng tới mặt thứ
nhất với góc tới i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi:


<b>A. </b><i>i </i>150 <b>B. </b><i>i </i>150 <b>C. </b><i>i </i>21, 470 <b>D. </b><i>i </i>21, 470


<b>Cõu 4:</b> Một chậu nớc chứa một lớp nớc dày 24 (cm), chiết suất của nớc là n = 4/3. Mắt đặt trong khơng
khí, nhìn gần nh vng góc với mặt nớc sẽ thấy đáy chậu dờng nh cách mặt nớc một đoạn bằng


<b>A. 6 (cm).</b> <b>B. 8 (cm).</b> <b>C. 18 (cm).</b> <b>D. 23 (cm).</b>


<b>Cõu 5:</b> Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nớc (n = 4/3), độ cao mực nớc h = 60 (cm). Bán kính r bé
nhất của tấm gỗ trịn nổi trên mặt nớc sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi khơng khí
là:



<b>A. r = 49 (cm).</b> <b>B. r = 53 (cm).</b> <b>C. r = 55 (cm).</b> <b>D. r = 51 (cm).</b>


<b>Câu 6:</b> Mắt một người đặt trong khơng khí nhìn xuống đáy chậu có chứa chất lỏng trong suốt, chiết suất
n. Chiều cao lớp chất lỏng là 20cm. Mắt thấy đáy chậu dường như cách mặt thoáng của chất lỏng
là h:


<b>A. h>20cm</b> <b>B. h<20cm</b> <b>C. h=20cm</b> <b>D. không đủ dữ kiện</b>


<b>Câu 7:</b> Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45o thì góc
khúc xạ là 30o. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i. Với giá trị nào
của i để có tia khúc xạ ra ngồi khơng khí?


<b>A. i>45o.</b> <b>B. i<45o.</b> <b>C. 30o<i<90o.</b> <b>D. i<60o.</b>


<b>Câu 8:</b> Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n chưa biết sang khơng khí với góc tới


như hình vẽ. Tính giá trị lớn nhất của <sub> để</sub> <sub>xảy ra</sub>


hiện tượng phản xạ toàn phần.


Cho biết  60 ,o  30o


<b>A. </b>60o
<b>B. </b>35,26o
<b>C. </b>47,48o
<b>D. </b>54,74o


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 0,5đp</b> <b>B. 2đp</b> <b>C. </b>–2đp <b>D. –0,5đp</b>



<b>Câu 10:</b> <i><b>Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Chọn phát biểu đúng.</b></i>
<b>A. Người này có thể nhìn rõ các vật ở xa khơng phải điều tiết.</b>


<b>B. </b>Người này đeo kính sửa có tụ số băng +2điốp.


<b>C. Khi đeo kính sửa tật, mắt người đó sẽ nhìn rõ vật ở xa vơ cùng.</b>


<b>D. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi đeo kính sửa đúng là từ 25cm đến vơ cực.</b>


Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm.
Tính tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết.


<b>A. </b>1,5cm <b>B. 2,5cm</b> <b>C. –15mm</b> <b>D. –2,5cm</b>


<b>Câu 11:</b> Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tìm tiêu cự của kính cần phải đeo sát
mắt để có thể nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm.


<b>A. -24cm</b> <b>B. </b>-48cm <b>C. -16cm</b> <b>D. 25cm.</b>


<b>Bài 1. Một người ngồi trên bờ hồ nhúng chân vào nước trong suốt. Biết chiết suất của nước là n = </b>
4


3 <sub>.</sub>


a) Khoảng cách thực từ bàn chân người đó đến mặt nước là 36 cm. Hỏi mắt người đó cảm thấy
bàn chân cách mặt nước bao nhiêu?


b) Người này cao 1,68 m, nhìn thấy một hòn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5 m.
Hỏi nếu đứng dưới hồ thì người ấy có bị ngập đầu khơng?.



<b>Bài 2. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Qua thấu</b>
kính cho một ảnh ngược chiều với vật và cao bằng nửa vật. Xác định loại thấu kính. Tính tiêu cự và độ tụ
của thấu kính. Vẽ hình.


<b>Bài 3. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 40 cm. Qua thấu</b>
kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Xác định loại thấu kính. Tính tiêu cự và độ tụ
của thấu kính. Vẽ hình.


<b>Bài 4. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ -2,5 dp mới nhìn rỏ các vật nằm cách mắt</b>
từ 25 cm đến vơ cực.


a) Xác định giới hạn nhìn rỏ của mắt khi khơng đeo kính.


b) Nếu người này đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ -2 dp thì sẽ nhìn rỏ được các vật nằm trong
khoảng nào trước mắt.


<b>Bài 5. Một người cận thị lúc già chỉ nhìn rỏ được các vật đặt cách mắt từ 30 cm đến 40 cm. Tính độ tụ của</b>
thấu kính cần đeo sát mắt để:


a) Nhìn rỏ các vật ở xa mà không phải điều tiết mắt.


b) Đọc được trang sách đặt gần nhất cách mắt 25 cm.


<b>Bài 6. Một người cận thị chỉ nhìn rỏ được các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm.</b>


a) Hỏi người này phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bằng bao nhiêu để có thể nhìn rỏ các vật
ở vơ cực và khi đeo kính người này nhìn rỏ vật đặt gần nhất cách mắt một khoảng bao nhiêu?


</div>

<!--links-->

×