Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề ôn thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 THPT Đinh Tiên Hoàng | Lớp 12, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 </b>


<b>Câu 1: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này </b>


<b> </b> <b> A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Au. </b>


<b>Câu 2: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện </b>
thường, X là chất lỏng. Kim loại X là


<b>A. W. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Pb. </b> <b>D. Hg. </b>


<b>Câu 3: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là </b>


<b>A. Hg. </b> <b>B. Cs. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Li. </b>


<b>Câu 4: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp </b>
nhất là


<b>A. Cu. </b> <b>B. Hg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. W. </b>


<b>Câu 5: Tính chất vật lí chung của kim loại là </b>


<b>A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. </b>
<b>B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. </b>
<b>C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. </b>


<b>D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. </b>



<b>Câu 6: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? </b>


<b>A. Hg. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 7: Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? </b>
<b>A. Ánh kim . </b> <b>B. Tính dẻo </b>


<b>C. Tính cứng . </b> <b>D. Tính dẫn nhiệt và điện. </b>
<b>Câu 8: Cho dãy các kim loại: Ca, Cr, Li, Cu. Kim loại cứng nhất trong dãy là </b>


<b>A. Li. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 9 (sgk/88): Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì </b>
dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?


<b>A. Bột sắt </b> <b>B. Bột lưu huỳnh </b> <b>C. Bột than </b> <b>D. Nước </b>
<b>Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>


<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>Câu 11: Kim loại sắt khơng tan trong dung dịch </b>


<b>A. H</b>


2SO4 <b>đặc, nóng. B. HNO</b>3 <b>đặc, nguội. C. H</b>2SO4 loãng. <b>D. HNO</b>3 đặc,


nóng.


<b>Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? </b>



<b>A. MgCl</b>2. <b>B. FeCl</b>3. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. CuSO</b>4.


<b>Câu 13 : Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí? </b>


<b>A. Ba(OH)</b>2. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. Ca(NO</b>3)2.


<b>Câu 14 : Kim loại dẫn điện tốt nhất là </b>


<b>A. Au. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 15: Kim loại sắt bị thu động bởi dung dịch </b>


<b>A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. HCl đặc, nguội. </b> <b>C. HNO</b>3<b> đặc, nguội. D. HCl loãng. </b>


<b>Câu 16 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. HNO</b>3 loãng. <b>C. H</b>2SO4 loãng. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 18 Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? </b>
<b>A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO</b>3.


<b>B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe</b>2(SO4)3.


<b>C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. </b>
<b>D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO</b>4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. HCl . </b> <b>B. AgNO</b><sub>3</sub>. <b>C. CuSO</b><sub>4</sub>. <b>D. NaNO</b><sub>3</sub>.
<b>Câu 20:: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Hg. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. FeCl</b>2. <b>B. NaCl. </b> <b>C. MgCl</b>2. <b>D. CuCl</b>2.


<b>Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 23: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ? </b>


<b>A. Ag. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 24 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? </b>


<b> A. Cr. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. W. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 25: Kim loại nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng?


<b>A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 26: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 27: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. Số hiệu nguyên tử </sub>



<b>của X là </b>


<b>A. 15. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 27. </b> <b>D. 14. </b>


<b>Câu 2:8 Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử Na (Z = 11) là </b>
<b>A. 4s</b>1. <b>B. 3s</b>1. <b>C. 1s</b>1. <b>D. 2s</b>1.


<b>Câu 29: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử K (Z = 19) là </b>
<b>A. 4s</b>1. <b>B. 3s</b>1. <b>C. 2s</b>1. <b>D. 3d</b>1.


<b>Câu 30: Cho m gam nhôm phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư), sau khi phản ứng xảy


ra hồn tồn thu được 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của m là


A. 2,7 <b>B. 5,4 </b> <b>C. 10,8 </b> <b>D. 6,3 </b>


<b>Câu 31: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí H2


(ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 2,24. </b>


<b>Câu 32: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn </b>


toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là


<b>A. 6,4. </b> <b>B. 2,2. </b> <b>C. 8,5. </b> <b>D. 2,0. </b>


<b>Câu 33: Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến </b>


khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0


gam hỗn hợp X là


<b>A. 8,4 gam. </b> <b>B. 2,8 gam. </b> <b>C. 5,6 gam. </b> <b>D. 1,6 gam. </b>


<b>Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, thu </b>
được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là


<b>A. 58,70%. </b> <b>B. 20,24%. </b> <b>C. 39,13%. </b> <b>D. 76,91%. </b>


<b>Câu 35: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư), thu được V lít khí


NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 1,12. </b> <b>B. 2,24. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 36: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm


khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b> B. 8,96. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 37: Hịa tan hồn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch </b>
H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong


dung dịch X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 54,5 gam </b> <b>B. 55,5 gam </b> <b>C. 56,5 gam D. 57,5 gam </b>



<b>Câu 39: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng tồn phần là </b>


<b>A. Ca(NO</b>3)2. <b>B. CaCl</b>2. <b>C. NaCl. </b> <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 40: Canxi cacbonat (CaCO</b>3) phản ứng được với dung dịch


<b>A. KNO</b>3. <b>B. HCl. </b> <b>C. KCl. </b> <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 41: Cho dung dịch Na</b>2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy


<b>A. khơng có hiện tượng gì </b> <b>B. có bọt khí thốt ra. </b>


<b>C. có kết tủa trắng. </b> <b>D. có kết tủa trắng và bọt khí. </b>
<b>Câu 42: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl</b>2 là


<b>A. dùng Na khử Ca</b>2+<sub> trong dung dịch CaCl</sub>
2.


<b>B. điện phân CaCl</b>2 nóng chảy.


<b>C. điện phân dung dịch CaCl</b>2.


<b>D. nhiệt phân CaCl</b>2.


<b>Câu 43: Chất phản ứng được với dung dịch CaCl</b>2 tạo kết tủa là


<b>A. Mg(NO</b>3)2. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. NaNO</b>3. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 44: Canxi hiđroxit (Ca(OH)</b>2) cịn gọi là



<b>A. vơi tơi. </b> <b>B. thạch cao sống. </b>


<b>C. đá vôi. </b> <b>D. thạch cao khan. </b>


<b>Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. Ba(OH)</b>2. <b>B. H</b>2S. <b>C. HCl. </b> <b>D. Na</b>2SO4.


<b>Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion nào sau đây? </b>


<b>A. Al</b>3+, Fe3+. <b>B. Na</b>+, K+. <b>C. Cu</b>2+, Fe3+. <b>D. Ca</b>2+, Mg2+.
<b>Câu 47: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại nhóm IIA là </b>


<b>A. ns</b>1 <b>B. ns</b>2 <b>C. ns</b>2 np1 <b>D. ns</b>2 np5
<b>Câu 48: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 49: Chất nào sau đây được dùng để đúc tượng và bó bột khi bị gãy xương? </b>
<b>A. Thạch cao sống (CaSO</b>4.2H2O). <b>B. Thạch cao nung (CaSO</b>4.H2O).


<b>C. Thạch cao khan (CaSO</b>4). <b>D. Đá vôi (CaCO</b>3).


<b>Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO</b>2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có


<b>A. bọt khí và kết tủa trắng. </b> <b>B. bọt khí bay ra. </b>


<b>C. kết tủa trắng xuất hiện. </b> <b>D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b>
<b>Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nước cứng? </b>



<b>A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca</b>2+<sub> và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


<b>B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa muối Mg(HCO</b>3)2.


<b>C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa muối MgCO</b>3 và MgCl2.


<b>D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca</b>2+ <sub>và Mg</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 52: Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng nào sau đây? </b>
<b>A. Ca(HCO</b>3)2  CaCO3 + CO2 + H2O


<b>B. CaCl</b>2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl


<b>C. CaCO</b>3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2


<b>D. CaCO</b>3  CaO + CO2


<b>Câu 53: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ R phản ứng với nước (dư), thu được 5,6 lít khí </b>
hiđro (đktc). Kim loại kiềm thổ R là


<b>A. Ba. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Sr. </b>


<b>Câu 54: Hịa tan hồn tồn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng


(dư) thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Be. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 55: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của </b>
ion Fe3+<sub> là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 56: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. Na</b>2CO3<b>. B. CuSO</b>4. <b>C. CaCl</b>2. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 57: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? </b>
<b>A. Dung dịch H</b>2SO4<b> (loãng). B. Dung dịch HCl. </b>


<b>C. Dung dịch CuSO</b>4. <b>D. Dung dịch HNO</b>3 (lỗng, dư).


<b>Câu 58: Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là </b>


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe(OH)</b>3<b>. C. Fe(OH)</b>2<b>. D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 59: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hiện


<b>A. kết tủa màu trắng hơi xanh. </b>


<b>B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. </b>
<b>C. kết tủa màu xanh lam. </b>


<b>D. kết tủa màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 60: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là </b>


<b>A. FeCl</b>3. <b>B. BaCl</b>2. <b>C. K</b>2SO4. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 61: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. CuSO</b>4. <b>B. Al</b>2(SO4)3<b>. C. MgSO</b>4. <b>D. ZnSO</b>4.



<b>Câu 62: Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là </b>


<b>A. Fe</b>2O3. <b>B. FeO. </b> <b>C. FeCl</b>2. <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 63: Chất chỉ có tính khử là </b>


<b>A. FeCl</b>3. <b>B. Fe(OH)</b>3<b>. C. Fe</b>2O3. <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 64: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch </b>


<b>A. KCl. </b> <b>B. FeCl</b>3. <b> C. K</b>2SO4. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 65: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ.


Chất khí đó là


<b>A. N</b>2O. <b>B. NO</b>2. <b>C. N</b>2. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 66: Phân hủy Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe(OH)</b>2. <b>D. Fe</b>3O4.


<b>Câu 67: Hơp chất nào dưới đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? </b>


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. Fe(NO</b>3)3.


<b>Câu 68: Sắt có thể tan trong dung dịch chất nào dưới đây? </b>


<b>A. AlCl</b>3. <b>B. FeCl</b>3<b>. C. FeCl</b>2<b>. D. MgCl</b>2.



<b>Câu 69: Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>
<b>A. Fe(OH)</b>3 tác dụng với dung dịch HCl.


<b>B. Fe tác dụng với dung dịch HCl. </b>


<b>C. FeO tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng (dư).


<b>D. Fe</b>2O3 tác dụng với dung dịch HCl.


<b>Câu 70: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm </b>


<b>A. IIA. </b> <b>B. VIB. </b> <b>C. VIIIB. </b> <b> D. IA. </b>


<b>Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)</b>3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là


<b>A. Fe. </b> <b>B. FeO. </b> <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. Fe</b>3O4.


<b>Câu 72: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây có màu nâu đỏ? </b>


<b>A. AgCl. </b> <b>B. Al(OH)</b>3<b>. C. BaSO</b>4. <b>D. Fe(OH)</b>3.


<b>Câu 73: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt(III)? </b>
<b>A. Fe tác dụng với dung dịch HCl. </b>


<b>B. FeO tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng (dư).


<b>C. Fe</b>2O3 tác dụng với dung dịch HCl.


<b>D. Fe(OH)</b>3 tác dụng với dung dịch H2SO4.



<b>Câu 74: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không thể sử dụng để điểu chế muối Fe(II)? </b>
<b>A. FeO + HCl  </b> <b>B. Fe(OH)</b>2 + H2SO4 lỗng 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 75: Tính chất vật lý nào sau đây của Fe là không đúng? </b>


<b>A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. </b> <b>B. Màu trắng xám, dẻo dễ rèn. </b>
<b>C. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn đồng. D. Có tính nhiễm từ. </b>


<b>Câu 76: Cho thanh Fe vào dung dịch CuSO</b>4(màu xanh). Quan sát thấy hiện tượng gì?


<b>A. Thanh Fe có màu trắng và màu xanh dung dịch nhạt dần. </b>
<b>B. Thanh Fe có màu đỏ và màu xanh dung dịch nhạt dần. </b>
<b>C. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh. </b>
<b>D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 77: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO</b>3, NH3. Số chất phản ứng được với dung


dịch FeCl3 là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 78: Nung nóng Fe(OH)</b>3 đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là


<b>A. Fe</b>3O4. <b>B. Fe. </b> <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe</b>2O3.


<b>Câu 79: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO</b>3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung


dịch Fe(NO3)2 là



<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 80: Hiện tượng «hiệu ứng nhà kính» làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, </b>
gây hạn hán, lũ lụt,… Tác nhân chủ yếu gây « hiệu ứng nhà kính » là do sự tăng nồng độ trong
khơng khí quyển của chất nào sau đây?


<b>A. Nitơ. </b> <b>B. Cacbon đioxit. </b> <b>C. Ozon. </b> <b>D. Oxi. </b>


<b>Câu 81: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí </b>
X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của
máu. Khí X là


<b>A. N2. </b> <b>B. CO. </b> <b>C. He. </b> <b><sub>D. H2. </sub></b>


<b>Câu 82: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với </b>
dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Cơng thức của khí X là


<b>A. C</b>2H4. <b>B. HCl. </b> <b>C. CO</b>2. <b>D. CH</b>4.


<b>Câu 83: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá </b>
khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm. Chất
X là


<b>A. H</b>2O. <b>B. O</b>2. <b>C. N</b>2. <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 84: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong </b>
chăn ni gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là


<b>A. CO</b>2. <b>B. CH</b>4. <b>C. N</b>2. <b>D. Cl</b>2.



<b>Câu 85: Phèn chua có cơng thức nào sau đây? </b>


<b>A. K</b>2SO4.12H2O <b>B. Al</b>2(SO4)3.12H2O


<b>C. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.12H2O <b>D. K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 86: Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do </b>
<b>A. nhôm là kim loại kém hoạt động. </b>


<b>B. có màng oxitAl</b>2O3 bền vững bảo vệ.


<b>C. có màng hidroxit Al(OH)</b>3 bền vững bảo vệ.


<b>D. nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước. </b>


<b>Câu 87: Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng </b>


<b>A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu. </b>
<b>B. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>C. sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam. </b>
<b>D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu. </b>
<b>Câu 88: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có </b>


<b> A. Al. </b> <b>B. Al(OH)</b>


3. <b>C. O</b>2. <b>D. Al</b>2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.



(c) Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O.


(d) Trong cơng nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.


(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.


Số phát biểu đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 90: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt được hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.


(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.


(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại nhôm tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.


(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 91: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.


(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.



(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.


(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.


(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 92: Cho các phát biểu sau: </b>


(a)..Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.


(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát


ra.


(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.


(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.


(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 93: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H</b>2 (ở đktc).


Khối lượng bột nhơm đã phản ứng là



<b>A. 10,4 gam. </b> <b>B. 2,7 gam. </b> <b>C. 5,4 gam. </b> <b>D. 16,2 gam. </b>


<b>Câu 94: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết </b>
thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thốt ra là


<b>A. 3,36 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 6,72 lít. </b>


<b>Câu 95: Cho m gam Al tác dụng với dung dịch Ba(OH)</b>2 dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).


Giá trị của m là


<b>Câu 96: Cho dãy các chất : Al, Al(OH)</b>3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4, ZnO,


Be(OH)2, Na2CO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với NaOH là:


A.5 B. 4 C. 8 D. 6


<b>A. 10,80. </b> <b>B. 24,30. </b> <b>C. 12,15. </b> <b>D. 5,40. </b>


<b>Câu 97: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200ml dung dịch AgNO</b>31M và Cu(NO)20,5M . Sau khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 4,72. </b> <b>C. 3,2. </b> <b>D. 4,08. </b>


<b>Câu 98: Dung dịch X có chứa 0,05 mol MgCl</b>2 và 0,075 mol H2SO4. Thêm từ từ cho đến hết


0,1 lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 99: Cho 15,2 gam hỗn hợp Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thốt ra


6,72lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là


<b>A. 21,6 và 9,6. </b> <b>B. 5,4 và 9,8. </b>


<b>C. 16,2 và 15,0. </b> <b>D. 10,8 và 20,4. </b>


<b>Câu 100: Cho 31,2 gam hỗn hợp Al và Al</b>2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thoát ra


13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là


<b>A. 21,6 và 9,6. </b> <b>B. 5,4 và 25,8. </b> <b>C. 16,2 và 15,0. </b> <b>D. 10,8 và </b>
20,4.


<b>Câu 101 : Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 cần 2,24 lít khí CO (ở


đktc). Khối lượng sắt thu được là


<b>A. 5,6 gam. </b> <b> B. 6,72 gam. </b> <b> C. 16,0 gam. </b> <b>D. 8,0 gam. </b>
<b>Câu 102: Hịa tan hồn tồn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng,


thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là


<b>A. 20,24%. </b> <b>B. 58,70%. </b> <b>C. 39,13%. </b> <b>D. 76,91%. </b>


</div>

<!--links-->

×