Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2018 trường thcs thpt đông du mã 1 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.96 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK</b>
TRƯỜNG THCS – THPT ĐƠNG DU


<i>( Đề thi có 02 trang )</i>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN TỐN : KHỐI 11</b>


<i>Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề</i>


Họ và tên học sinh : ………..
Số báo danh : ……….. Lớp: ………….


<b>Câu 1:</b> <i><b>(1 điểm)</b></i>


<b>a) Tính giới hạn </b>


3


1
1


lim .


1








<i>x</i>


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


<b>b) Cho biết </b>


2


4 7 12 2


lim


17 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>ax</i>


 


 





 <i><sub>. Tìm a .</sub></i>


<b>Câu 2:</b> <i><b>(1 điểm) Giá trị của tham số a để hàm số </b></i>


 



2 2


khi 2


2


2 khi 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>





 


  



 <sub> liên tục tại </sub><i>x </i>2


<b>Câu 3:</b> <i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>a) Tính đạo hàm của hàm số </b>

 



2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i><sub> tại </sub><i><sub>x  .</sub></i><sub>4</sub>


<b>b) Cho</b>


2


2


2 2 3


3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





  <sub>; </sub>



2


2 <sub>3</sub>


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>

 


 


. Tính <i>a b</i> <sub>.</sub>


<b>c) Biết hàm số </b> <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

2<i>x</i>

có đạo hàm bằng 18 tại <i>x  và đạo hàm bằng 1000 tại </i>1 <i>x  . Tính đạo hàm</i>2
của hàm số <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

4<i>x</i>

tại <i>x  .</i>1


<b>d) Tính </b><i>C</i>1<i>n</i>2.<i>Cn</i>2...<i>n C</i>. <i>nn</i><sub> với </sub><i>n </i>1000<sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> <i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


1
2


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> tại điểm có hoành độ bằng 3</sub><sub> .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

So sánh <i>f x</i>

 

<i>A</i> ; <i>f x</i>

 

<i>B</i> ;<i>f x</i>

<i>C</i>



<b>Câu 5:</b> <i><b>(1 điểm) Kim tự tháp ở Ai Cập có dạng một hình chóp tứ giác đều, có chiều cao 150 m, cạnh đáy</b></i>
dài 200 m.


<b>a) Hãy tính góc giữa hai mặt bên của Kim tự tháp.</b>


<b>b) Người ta muốn làm một đường ống thông hơi từ tâm của đáy kim tự tháp tới một điểm nào đó trên bề mặt</b>
của nó. Hãy cho biết độ dài ngắn nhất của ống thông hơi này.


<b>Câu 6:</b> <i><b>(3 điểm) Cho hình chóp .</b>S ABCD có đáy ABCD là hình vng và SA vng góc với mặt phẳng</i>

<i>ABCD</i>



<i>. Gọi AE , AF lần lượt là các đường cao của tam giác SAB và SAD . Biết</i>


2


<i>SA AB</i>  <i>a</i><sub>.</sub>


<b>a) Chứng minh </b><i>AB</i>

<i>SAD</i>

.
<b>b) Chứng minh </b>

<i>AFC</i>

 

 <i>SDC</i>

.


<b>c) Xác định và tính tan góc giữa đường thẳng </b><i>SC</i> và mặt phẳng

<i>SAB</i>

<b>.</b>
<b>d) Tính cos góc giữa hai mặt phẳng </b>

<i>AEF</i>

<i>ABCD</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>điểm</b>
<b>1</b>
a)
3
1
1
lim
1




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>


2



1
1 1
lim
1

  



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



2
1


lim 1 3




   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


b) Ta có


2


4 7 12


lim
17
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>ax</i>
 


 
 <sub>=</sub>
2
7 12
4
2
lim
17
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
 
 


 2 3


3 <i>a</i>


  


0.25x2


0.25x2


<b>2</b>


Ta có <i>f</i>

 

2   .<i>a</i> 4


2
2 2
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


2
2 4
lim


2 2 2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


   2



1 1


lim



4
2 2


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


 


 


.


Để hàm số liên tục tại <i>x  thì </i>2


1
4


4


<i>a  </i> 15


4
<i>a</i>
 
.
0.25
0.25x2
0.25
<b>3</b>


a) <i>f x</i>

 

<i>x</i>2 5<i>x</i>1 <i>f x</i>

 

2<i>x</i> 5 <i>f </i>

 

4  .3


b)


2


2


2 2 3


3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 


  2


3
2
3
<i>x</i> <i>x</i>
 
 



2

2

2

2


3 2 1 6 3



3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  


   


. <i>a b</i> 9<sub>.</sub>


c) Ta có:

<i>f x</i>

 

 <i>f</i>

2<i>x</i>

<i>f x</i>

 

 2<i>f</i>

2<i>x</i>



Theo giả thiết ta được:


 

 



 

 



1 2 2 18


2 2 4 1000



<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
   



   


 

1 4

 

4 2018


<i>f</i> <i>f</i>


  


Vậy

<i>f x</i>

 

<i>f</i>

4<i>x</i>

<i>x</i>1 <i>f</i>

 

1 4<i>f</i>

 

4 2018


 <sub></sub> <sub></sub>


   


.


<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i>n</i> <i><sub>C</sub></i>0 <i><sub>C x C x</sub></i>1 2 2 <i><sub>C x</sub></i>3 3 <sub>...</sub> <i><sub>C x</sub>n n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Tập xác định của hàm số <i>D </i>\ 2

 

.


Đạo hàm của hàm số là



2


3


2


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 <sub>.</sub>


Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 3 là:

3

 

3

3



<i>y</i><i>f</i>  <i>x</i>  <i>f</i>   <i>y</i>3

<i>x</i>3

4 <sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>13</sub>
.


b) Dựa vào hình vẽ ta có: <i>f x</i>

 

<i>A</i>  , 0 <i>f x</i>

 

<i>B</i>  , 0 <i>f x</i>

 

<i>C</i>  .0


Vậy <i>f x</i>

 

<i>B</i>  <i>f x</i>

 

<i>A</i>  <i>f x</i>

<i>C</i>

<sub>.</sub>


0.25


0.25x3


0.25x2
0.25x2


<b>5</b> <i>a) Dựng BM</i> <i>SC</i>.



Có <i>BO </i>100 2; 2 2


150.100 2 180000
17
150 100 .2


<i>OM </i> 


 <sub>.</sub>


Suy ra


17
tan


9
<i>BMO </i>


; suy ra


17


2. <sub>3 17</sub>


3
tan


17 <sub>4</sub>


1


9


<i>BMD </i> 


suy ra


 <sub>72</sub>0


<i>BMD </i> <sub>.</sub>


b) Dựng <i>ON</i> <i>CD OH</i>; <i>SN</i> ; 2 2


150.100 90000
13
150 100


<i>OH </i> 


 <sub>.</sub>


0.25


0.25


0.25
0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) <i>AB</i><i>SA AB</i>; <i>AD</i> <i>AB</i>

<i>SAD</i>

.
b) <i>AF</i> 

<i>SDC</i>

<i>AFC</i>

 

 <i>SCD</i>




c) <i>CB</i>

<i>SAB</i>

, suy ra hình chiếu của <i>SC</i> lên

<i>SAB</i>

là <i>SB</i>. Suy ra




<i><sub>SC SAB</sub></i><sub>;</sub>

<sub></sub><i><sub>CSB</sub></i>
.
2
tan


2
2
<i>CB</i> <i>a</i>
<i>CSB</i>


<i>SB</i> <i>a</i>


  


d) Dựng ,<i>H K là hình chiếu của ,E F lên ,AB AD . Có </i>


2 2


2


<i>a</i>
<i>AE</i><i>AF</i> <i>EF</i> 


.



Suy ra


2


4 3


8


<i>AEF</i>


<i>a</i>
<i>S</i> 


.




2
4


8


<i>AHK</i>


<i>a</i>
<i>S</i> 


.


Suy ra

 




3


cos ;


3


<i>AHK</i>
<i>AEF</i>


<i>S</i>
<i>AEF</i> <i>ABCD</i>


<i>S</i>


 


e) ;  ; 


2
2


<i>D SBC</i> <i>A SBC</i>


<i>a</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>AE</i>


0.25x2
0.25x2



0.25


0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×