Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập về chương cacbon silic môn hóa học lớp 11 mã 521 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG CACBON - SILIC</b>
Họ tên :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH</b>4)2CO3 , KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối
lượng khơng đổi trong mơi trường khơng có khơng khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:


<b>A. Fe</b>2O3, MgO, K2CO3 <b>B. FeO, MgCO</b>3, K2CO3 <b>C. FeO, MgO, K</b>2CO3 <b>D. Fe</b>2O3, MgO, K2O
<b>Câu 2: Sục hồn tồn 6,72 lít khí CO</b>2 ( đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và Ca(OH)2
1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A. 20 gam</b> <b>B. 15 gam</b> <b>C. 10 gam</b> <b>D. 5 gam</b>


<i><b>Câu 3: Câu nhận xét nào sau đây không đúng:</b></i>
<b>A. Cát trắng tan được trong dung dịch HF</b>


<b>B. Thành phần của thuỷ tinh lỏng là: Na</b>2SiO3 và Li2SiO3, được dùng để là keo dán thuỷ tinh và
sứ.


<b>C. Cho dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch sau đây đều có màu hồng: NaHCO</b>3, Na2SiO3,
Na2CO3.


<i><b>D. Si tinh thể có cấu trúc giống kim cương nhưng khác là có tính bán dẫn.</b></i>
<i><b>Câu 4: Phản ứng nào sau đây không đúng:</b></i>


<b>A. Na</b>2CO3 + SiO2 + H2O  H2CO3 + Na2SiO3
<b>B. Si + 2Mg  Mg</b>2Si


<b>C. Si + 2F</b>2  SiF4


<b>D. Na</b>2SiO3 + CO2 + H2O  H2SiO3 + Na2CO3



<b>Câu 5: Thổi rất từ từ V lít hỗn hợp khí ở đktc gồm CO và H</b>2 đi qua một ống đựng 31,8 gam hỗn
hợp 4 oxit: CuO, Fe3O4, MgO và Al2O3 nung nóng, phản ứng hồn toàn. Sau phản ứng thu được m
gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 2,88 gam. Giá trị của m và
V lần lượt là:


<b>A. 30,36 gam và 2,016 lít</b> <b>B. 28,92 gam và 2,016 lít</b>
<b>C. 29,82 gam và 4,032 lít</b> <b>D. 28,92 gam và 4,032 lít</b>


<b>Câu 6: Có 4 chất rắn: NaCl, Na</b>2CO3, CaCO3, BaSO4 chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để
nhận biết ?


<b>A. H</b>2O và CO2 <b>B. H</b>2O và BaCl2 <b>C. H</b>2O và HCl <b>D. H</b>2O và NaOH
<b>Câu 7: Sục V lít khí CO</b>2(đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa.
Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. 2,688 lít</b> <b>B. 8,512 lít hoặc 2,688 lít </b>


<b>C. 5,6 lít </b> <b>D. 8,512 lít </b>


<b>Câu 8: Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn : CaCO</b>3, Na2CO3,
NaNO3. Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra :


<b>A. 3 chất </b> <b>B. không nhận được.</b> <b>C. 2 chất </b> <b>D. 1 chất</b>


<b>Câu 9: Trong các phản ứng hoá học sau đây: 1-C + H</b>2 2-C + H2O 3-C + Ca 4-Si + Mg 5-
Si + dd NaOH 6-C + O2 7-Si + Cl2 thì phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxihố:


<b>A. 1,2,3,4,5</b> <b>B. 1,3,4,5</b> <b>C. 1,3,4,5,7</b> <b>D. 1, 3, 4</b>


<b>Câu 10: Sục hồn tồn 2,912 lít khí CO</b>2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 xM thu được 10


gam kết tủa. Giá trị của x là:


<b>A. 0,575</b> <b>B. 0,65</b>


<b>C. 0,5 hoặc 0,575 </b> <b>D. 0,5</b>


<b>Câu 11: Để loại bỏ SO</b>2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?


<b>A. Dung dịch Ca(OH)</b>2. <b>B. Dung dịch NaOH.</b>


<b>C. Dung dịch Br2.</b> <b>D. CuO. </b>


<b>Câu 12: Cho từ từ dung dịch Na</b>2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH là:


<b>A. > 7. </b> <b>B. Khơng xác định được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. 7.</b> <b>D. < 7. </b>


<b>Câu 13: Cho khí CO</b>2 tan vào nước cất có pha vài giọt quỳ tím. Dung dịch có màu nào?


<b>A. Tím</b> <b>B. Xanh </b> <b>C. Đỏ </b> <b>D. Không màu</b>


<b>Câu 14: Để phân biệt các dung dịch Na</b>2CO3, KNO3, Na2SiO3 trong các ống nghiệm mất nhãn người
ta dùng 1 dung dịch sau:


<b>A. H</b>2CO3 <b>B. KCl</b> <b>C. NaOH</b> <b>D. HCl</b>


<b>Câu 15: Pha vài giọt quỳ tím vào dung dịch axit cacbonic, đun nóng dung dịch một thời gian thì </b>
dung dịch có màu nào?



<b>A. Tím</b> <b>B. Xanh</b> <b>C. Đỏ </b> <b>D. Khơng màu</b>


<b>Câu 16: Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO</b>2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2 ?


<b>A. 1,5lít </b> <b>B. 0,8lít</b> <b>C. 2lít</b> <b>D. 1lít</b>


<b>Câu 17: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH</b>4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng
nhóm chất nào sau đây để nhận biết được cả 4 chất trên ?


<b>A. Dung dịch BaCl</b>2, dung dịch HCl. <b>B. Dung dịch Ba(OH)</b>2, dung dịch HCl.
<b>C. Dung dịch NaOH, dung dịch H</b>2SO4. <b>D. Dung dịch KOH, dung dịch HCl. </b>


<b>Câu 18: Sục V lít khí CO</b>2 (đktc) vào 100(ml) dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết
tủa. V có giá trị là:


<b>A. 0,75 lít. </b> <b>B. 0,448 hoặc 1,792.</b> <b>C. 0,448 lít.</b> <b>D. 1,792 lít. </b>


<b>Câu 19: Cho 4,55g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng </b>
hết với dung dịch HCl 1M vừa đủ thu 1,12 lít CO2(đktc). Hai kim loại đó là:


<b>A. Na, K. </b> <b>B. Rb, Cs.</b> <b>C. K, Rb.</b> <b>D. Li, Na.</b>


<i><b>Câu 20: Cho các nhận xét sau, nhận xét nào khơng đúng</b></i>


<b>A. Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt</b>


<b>B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất</b>
<b>C. Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất</b>


<b>D. Khí CO</b>2 trong cơng nghiệp được thu hồi từ q trình đốt cháy than; chuyển hố khí thiên


nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính.
<b>Câu 21: Cho 0,2688 lít CO</b>2 (đktc) hấp thụ hồn tồn bởi 200(ml) NaOH 0,1M và dung dịch
Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là:


<b>A. 1,06g. </b> <b>B. 1,26g.</b> <b>C. 2,16g.</b> <b>D. 2,004g.</b>


<i><b>Câu 22: Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:</b></i>


<b>A. Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ </b>
phòng chống độc và cơng nghiệp hố chất


<b>B. Kim cương là tinh thể trong suốt, không màu không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Mỗi nguyên tử C </b>
liên kết cộng hoá trị với 3 nguyên tử C lân cận nằm ở đỉnh của tam giác đều


<b>C. Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim</b>


<b>D. Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy</b>
<b>Câu 23: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào sau đây :</b>


<b>A. CO</b>2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
<b>B. Fe</b>2O3, MgO, CO2, HNO3, H2SO4 đặc.
<b>C. Fe</b>2O3, Ca, CO2, H2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
<b>D. CO</b>2, H2O, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.


<b>Câu 24: Sục từ từ CO</b>2 vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2)
Hiện tượng xảy ra là :


<b>A. Nước vơi trong hố đục. </b>


<b>B. Nước vôi trong một lúc rồi mới hố đục</b>


<b>C. Nước vơi trong đục dần rồi trong trở lại. </b>
<b>D. Nước vơi trong khơng có hiện tượng gì.</b>


<b>Câu 25: Trong các cặp chất sau đây: a) C + H</b>2O b) (NH4)2CO3 + KOH c) NaOH + CO2 d) CO2 +
Ca(OH)2 e) K2CO3 + BaCl2 g) Na2CO3 + Ca(OH)2 h) CaCO3 + HCl i) HNO3 + NaHCO3 k) CO +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CuO. Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:


<b>A. a,b,d,i,k</b> <b>B. a,b,h,i,k</b> <b>C. c,d,e,g,k</b> <b>D. b,c,d,h,k</b>


<b>Câu 26: Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3).</b>
Để chữa bệnh, người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít :


<b>A. Dung dịch NaHCO</b>3<b>. B. Nước đường</b> <b>C. Nước </b> <b>D. Nước mắm </b>


<i><b> HẾT </b></i>


<b>---Câu 27: (Khối A- 2009). Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng</b>
<b>giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V</b>


A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.


<b>Câu 28: (Khối A- 2010). Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa</b>
Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:


A. 0,02 B.0,03 C.0,015 <b>D. 0,01</b>


<b>Câu 29 (CĐ – 2007): Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al</b>2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu
được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các phản ứng xảy


ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm


A.MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
<b>Câu 30 (Khối A – 2007): Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,


thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
<b>Câu 31 (CĐ – 2010): Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H</b>2SO4 (dư), thu được dung dịch


chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là


A.NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2.


<b>Câu 32 (CĐ – 2009): Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH</b>4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A.19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.


<b>Câu 33 (CĐ – 2008): Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe</b>2O3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung
dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A.1,120. B. 0,896. C. 0,448.


D. 0,224.


<b>Câu 34 (Khối B – 2011): Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO</b>2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2
(dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là


A.1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.


<b>Câu 35 (Khối B – 2012): Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời</b>


gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55
gamkết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 6,72.</b> <b>D. 3,36.</b>


<b>Câu 36 (CĐ – 2012): Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M
và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?


A. 2,44 gam B. 2,22 gam C. 2,31 gam D. 2,58


gam.


<b>Câu 37 (Khối A – 2007): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
<b>Câu 38 (CĐ – 2010): Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch


X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là


A.0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M..


</div>

<!--links-->

×