Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Hướng dẫn giải các bài toán về phương trình lượng giác lớp 11 phần 1 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.19 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG I: </b>


<b>BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.</b>


<b>PHẦN 1 – LÝ THUYẾT</b>


<b>I). TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ:</b>
<b>1). Hàm số chẵn, hàm số lẻ:</b>


<sub> Hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<i><sub> với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: với mọi x D</sub></i> <i><sub> thì x D</sub></i>  <sub> và</sub>


 



<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
.


<sub> Hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

<i><sub> với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: với mọi x D</sub></i> <i><sub> thì x D</sub></i>  <sub> và</sub>


 



<i>f</i>  <i>x</i>  <i>f x</i> <sub>.</sub>


Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
<b>2). Hàm số đơn điệu:</b>


Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên tập

<i>a b  </i>;

.


 Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

gọi là đồng biến (hay hàm số tăng) trên

<i>a b</i>;

nếu <i>x x</i>1, 2

<i>a b</i>;

<sub> có</sub>


 

 




1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>  <i>f x</i>
.


 Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

gọi là nghịch biến (hay hàm số giảm) trên

<i>a b</i>;

nếu <i>x x</i>1, 2

<i>a b</i>;

<sub> có</sub>


 

 



1 2 1 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>f x</i>  <i>f x</i> <sub>.</sub>


<b>3). Hàm số tuần hoàn:</b>


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hồn nếu có số <i>T  sao cho với </i>0


<i>mọi x D</i> <sub> ta có (</sub><i>x T</i> )<i>D</i><sub> và (</sub><i>x T</i> )<i>D</i><sub>và </sub> <i>f x T</i>

<i>f x</i>

 

<sub>.</sub>


Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f.
<b>II). HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC:</b>


<b>1). Hàm số sin: </b><i>y</i>sin<i>x</i>
Tính chất:


Tập xác định <sub>.</sub>


Tập giá trị:

1;1

,có nghĩa là 1 sin  <i>x</i>    .1, <i>x</i>



Hàm số tuần hồn với chu kì 2 , có nghĩa sin

<i>x k</i> 2

sin<i>x với k  .</i>


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2 <i>k</i>2 ;2 <i>k</i>2


 


 


 


  


 


 <sub> và nghịch biến trên mỗi khoảng</sub>
3


2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 


 


 


 



 <i><sub>, k  .</sub></i>


sin


<i>y</i> <i>x</i><sub>là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng (Hình 1).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sin<i>x</i> 0 <i>x k</i> ,(<i>k</i><sub>  </sub>)


sin 1 2 ,( )


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i>  <i>k</i> 


sin 1 2 ,( )


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> 


<b>2). Hàm số cơsin: </b><i>y</i>cos<i>x</i>
Tính chất:


Tập xác định  .


Tập giá trị:

1;1

,có nghĩa là 1 cos  <i>x</i>    .1, <i>x</i>


Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos

<i>x k</i> 2

cos<i>x với k  .</i>



Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

 <i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 

và nghịch biến trên mỗi khoảng

<i>k</i>2 ; <i>k</i>2

,
<i>k  .</i>


cos


<i>y</i> <i>x</i><sub> là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng (Hình 2).</sub>


Hình 2.
Một số giá trị đặc biệt:


cos 0 , ( )


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> 


cos<i>x</i> 1 <i>x k</i> 2 ,( <i>k</i><sub>  .</sub>)
cos<i>x</i> 1 <i>x</i>  <i>k</i>2 ,( <i>k</i><sub>  .</sub>)


<b>3). Hàm số tang: </b>


sin
tan


cos
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



 


Tập xác định: \ 2 <i>k k</i>




 


 


 


 


 


Tâp giá trị là R.


Hàm số tuần hồn với chu kì  , có nghĩa tan

<i>x k</i> 

tan , (<i>x k</i> ).


Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng



; ,


2 <i>k</i> 2 <i>k</i> <i>k</i>


 



 


 


   


 


   <sub>.</sub>


tan


<i>y</i> <i>x</i><sub> là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng</sub>


,
2


<i>x</i> <i>k k</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hình 3.
Một số giá trị đặc biệt :


tan<i>x</i> 0 <i>x k k</i> , <sub>  </sub>


tan 1 ,


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k k</i>  
.



tan 1 ,


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k k</i>  
.


<b>4). Hàm số cotang: </b>


cos
cot


sin
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<b>.</b>
Tập xác định: <i>\ k k</i>

 

.


Tập giá trị:  .
Tính chất:


Hàm số tuần hồn với chu kì  , có nghĩa cot

<i>x k</i> 

cot , (<i>x k</i> ).
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng

<i>k</i> ; <i>k</i>

,<i>k</i> .


cot


<i>y</i> <i>x</i><sub> là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng</sub>
,


<i>x k k</i>  <sub> làm đường tiệm cận (Hình 4).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cot 0 ,
2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k k</i>  
.


cot 1 ,


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>k k</i>  
.


cot 1 ,


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k k</i>  
.


<b>PHẦN 2 – CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>
<i><b>Dạng 1: Tập xác định của hàm số lượng giác</b></i>



<i><b>Phương pháp giải</b></i>


Sử dụng các mệnh đề tương đương sau:


 


 


<i>f x</i>
<i>y</i>


<i>g x</i>


xác định  <i>g x</i>

 

 0


 



2<i>n</i> , *


<i>y</i> <i>f x n</i> 


xác định  <i>f x</i>

 

 .0


 



sin


<i>y</i> <sub></sub><i>u x</i> <sub></sub>


xác định  <i>u x</i>

 

xác định.


 



cos


<i>y</i> <sub></sub><i>u x</i> <sub></sub>


xác định  <i>u x</i>

 

xác định.


 



tan


<i>y</i> <sub></sub><i>u x</i> <sub></sub>


xác định  <i>u x</i>

 

xác định và <i>u x</i>

 

2 <i>k k</i>,




   


.


 



cot


<i>y</i> <sub></sub><i>u x</i> <sub></sub>



xác định  <i>u x</i>

 

xác định và <i>u x</i>

 

<i>k k</i>,  .


<i><b>Ví dụ điển hình</b></i>


<b>Ví dụ 1. </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> tan(<i>x</i> 6)


 


<b>Lời giải</b>


Điều kiện:


2
cos( ) 0


6 6 2 3


<i>x</i>    <i>x</i>   <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k</i>


TXĐ:


2


\ ,


3


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>



 


 


.


<b>Ví dụ 2. </b>Tìm tập xác định của hàm số


2 2


cot ( 3 )
3
<i>y</i>   <i>x</i>


<b>Lời giải</b>


Điều kiện:


2 2 2


sin( 3 ) 0 3


3 <i>x</i> 3 <i>x k</i> <i>x</i> 9 <i>k</i> 3


   




       



TXĐ:


2


\ ,


9 3


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>


 


 


.


<b>Ví dụ 3. </b>Tìm tập xác định của hàm số


tan 2


cot(3 )


sin 1 6


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>





  




<b>Lời giải.</b>


Điều kiện:


sin 1 2


2
sin(3 ) 0


6 <sub>18</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





 





  


 <sub></sub>


 




 


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Vậy TXĐ: \ 2 2 , 18 3 ;
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i>      <i>k</i> <sub></sub>


 


 


<b>Ví dụ 4. </b>Tìm tập xác định của hàm số


tan 5


sin 4 cos3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<b>Lời giải.</b>


Ta có: sin 4<i>x</i> cos3<i>x</i> sin 4<i>x</i> sin 2 3<i>x</i>

 
   <sub></sub>  <sub></sub>
 

7


2 cos sin


2 4 2 4


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


   


Điều kiện:



cos5 0 <sub>10</sub> <sub>5</sub>


cos 0 2


2 4 2


2
7


sin 0 <sub>14</sub> <sub>7</sub>


2 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
 
 

 

 <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
   
    


   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 

 

Vậy TXĐ:
2


\ ; 2 ,


10 5 2 14 7


<i>k</i> <i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>    <i>k</i>     <sub></sub>


 




.


<b>Ví dụ 5. </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i> 3 2cos <i>x</i>
<b>Lời giải</b>



hàm số xác định khi


3
3 2cos 0 cos


2


<i>x</i> <i>x</i>


   


<i> (đúng x</i>   ), vì 1 cos  <i>x</i>    . Suy ra tập xác 1, <i>x</i>
<i>định là D  .</i>


<b>Ví dụ 6. </b>Tìm tập xác định của hàm số


2
sin
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>Lời giải</b>


hàm số xác định


2



2<i>x</i> 1



 <sub> xác định </sub>


1
2 1 0


2


<i>x</i> <i>x</i>


    


.Tập xác định của hàm số


1
\


2


<i>D</i>  <sub> </sub>
 


<b>Ví dụ 7. </b>Tìm tập xác định của hàm số <i>y</i>3cot 2

<i>x</i>3


<b>Lời giải</b>







3cos 2 3


3cot 2 3


sin 2 3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




  


 <sub> hàm số xác định </sub> sin 2

<i>x</i>3

0 <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub> <i><sub>k</sub></i>


3


,( )
2 2


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>k</i>



    


.


Tập xác định của hàm số


3
\


2 2


<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>   <i>k</i> <sub></sub>


 


 


.


<b>Ví dụ 8. </b>Tìm tập xác định của hàm số 2 2
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<b>Lời giải</b>


2 2


sin sin sinx


sin cos cos 2 cos 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub> hàm số xác định </sub> cos 2<i>x</i><sub> </sub>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>


  
,
4 2
<i>k</i>


<i>x</i>   <i>k</i>


    


. Tập xác định của hàm số


\



4 2


<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>   <i>k</i> <sub></sub>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài tập kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1:</b> Tập xác định của hàm số


1 3cos
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>



 


. <b>B. </b><i>x k </i> 2 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2



<i>k</i>
<i>x</i> 


. <b>D. </b><i>x k</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đkxđ của hàm số đã cho là: sin<i>x </i>0  <i>x k</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Tập xác định của hàm số


tan 2
3


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 <sub> là</sub>


<b>A. </b> 6 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


. <b>B. </b>


5
12
<i>x</i>  <i>k</i>



. <b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>


 
. <b>D. </b>
5
12 2
<i>x</i>  <i>k</i>
.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đkxđ của hàm số đã cho là:


os 2x 0


3


<i>c</i> <sub></sub>   <sub></sub>


  2<i>x</i> 3 2 <i>k</i>


 


    2 5


6


<i>x</i>  <i>k</i>


   5


12 2
<i>k</i>


<i>x</i>  


  


.


<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số 2 2
3
sin cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub> là</sub>


<b>A. </b>


\ ,


4 <i>k k Z</i>





 
 
 
 

. <b>B. </b>
\ ,


2 <i>k k Z</i>




 
 
 
 

.
<b>C. </b>
\ ,


4 <i>k</i> 2 <i>k Z</i>


 
 
 
 
 



. <b>D. </b>
3


\ 2 ,


4 <i>k</i> <i>k Z</i>




 
 
 
 

.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Do điều kiện


2 2 2


sin cos 0 tan 1


4
<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>


.



<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số


cot
cos 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

 <sub>là</sub>
<b>A. </b>
\ ,
2


<i>k</i> <i>k Z</i>


 

 
 

<b>B. </b>
\ ,


2 <i>k k Z</i>




 
 
 


 


<b>C. </b>\

<i>k k Z</i>, 

<b>D. </b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>
Ta có


Hàm số xác định


sin 0
cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>


 




sin<i>x</i> 0
<i>x k</i> <i>k</i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5:</b> Tập xác định của hàm số



2sin 1
1 cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>x k </i> 2 <b><sub>B. </sub></b><i>x k</i> <b><sub>C. </sub></b><i>x</i> 2 <i>k</i>



 


<b>D. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>2



 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Hàm số xác định  1 cos<i>x</i>0





cos 1
2
<i>x</i>
<i>x k</i>  <i>k</i>


 


   


Vậy tập xác định <i>x k</i> 2

<i>k</i> 



<b>Câu 6:</b> Tập xác định của hàm số


tan 2
3


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 <sub> là</sub>


<b>A. </b> 6 2


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>B. </b>
5
12


<i>x</i>  <i>k</i>


<b>C. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>



 


<b>D. </b>
5


12 2
<i>x</i>  <i>k</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có


Hàm số xác định


cos 2 0


3


<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 




2


3 2
5
12 2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 


 


   


    


Vậy tập xác định


5


12 2



<i>x</i>  <i>k</i> <i>k</i> 


<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>tan<i>x</i>cot<i>x</i> là


<b>A. </b> <b><sub>B. </sub></b>\

<i>k</i>;<i>k</i>

<b><sub>C. </sub></b>


\ ;


2 <i>k k</i>





 


 


 


 


 


<b>D. </b>


\ ;


2



<i>k</i> <i>k</i>


 




 


 


 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có


Hàm số xác định


sin 0
cos 0


<i>x</i>
<i>x</i>





 








sin 2 0 2


2
<i>k</i>


<i>x</i> <i>x k</i> <i>x</i>  <i>k</i>


       


Vậy tập xác định:


\
2


<i>D</i> <i>k</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


 




<i>với k  .</i>


<b>Câu 8:</b> Tập xác định của hàm số 2


2
1 sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <b><sub> là</sub></b>


<b>A. </b>
5


.
2


<b>B. </b>


D \ , .


2 <i>k k</i>





 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b><i>y</i>sin<i>x x</i>  sin .<i>x</i>  <i>x</i> <b>D. </b> 3 2 .


<i>k</i>
<i>x</i>  


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hàm số 2


2
1 sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>xác định khi và chỉ khi</sub>


2


1 sin <i>x</i>0  cos2<i>x</i>0  cos<i>x</i>0 <i>x</i> 2 <i>k k</i>, .




    



<b>Câu 9:</b> Tập xác định của hàm số


1
cot 3
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub> là</sub>


<b>A. </b>


D \ 2 , .


6 <i>k</i> <i>k</i>




 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 
<b>B. </b>


D \ , , .


6 <i>k k k</i>




 
 
 <sub></sub>   <sub></sub>
 
 


<b>C. </b>D \ 3 <i>k</i> ,2 <i>k k</i>, .


 
 
 
 <sub></sub>    <sub></sub>
 
 
<b>D. </b>
2


D \ , , .


3 <i>k</i> 2 <i>k k</i>


 
 
 
 <sub></sub>    <sub></sub>
 
 
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hàm số
1
cot 3
<i>y</i>
<i>x</i>


 <sub>xác định khi và chỉ khi </sub>


sin 0
cot 3
<i>x</i>
<i>x</i>







, .
6
<i>x k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>







 <sub></sub> 
 




<b>Câu 10:</b> Tìm tập xác định của hàm số sau


2
1 cot
1 sin 3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



<b>A. </b>
2
\ , ; ,
6 3
<i>n</i>


<i>D</i> <sub></sub><i>k</i>    <i>k n</i> <sub></sub>


 


 



<b>B. </b>


2


\ , ; ,


3 6 3


<i>n</i>


<i>D</i> <sub></sub><i>k</i>    <i>k n</i> <sub></sub>


 
 
<b>C. </b>
2
\ , ; ,
6 5
<i>n</i>


<i>D</i> <sub></sub><i>k</i>    <i>k n</i> <sub></sub>


 
 
<b>D. </b>
2
\ , ; ,
5 3
<i>n</i>



<i>D</i> <sub></sub><i>k</i>    <i>k n</i> <sub></sub>


 
 
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Điều kiện:
2
sin 3 1


6 3


<i>x k</i>
<i>x k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>




 



 

 
  
 


Vật TXĐ:
2
\ , ; ,
6 3
<i>n</i>


<i>D</i> <sub></sub><i>k</i>    <i>k n</i> <sub></sub>


 


 


<i><b>Dạng 2: Sự đồng biến, nghịch biến của HSLG</b></i>


<i><b>Phương pháp 1</b></i>


1. Hàm số <i>y</i>sin :<i>x</i>


* Đồng biến trên các khoảng 2 <i>k</i>2 ; 2 <i>k</i>2 ,<i>k</i> .


 


 


     


 


  



* Nghịch biến trên các khoảng


2 ; 2 , .


2 <i>k</i> 2 <i>k</i> <i>k</i>


 


 


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. Hàm số <i>y</i>cos :<i>x</i>


* Đồng biến trên các khoảng

  <i>k</i>2 ; 2 , <i>k</i> 

<i>k</i> .


* Nghịch biến trên các khoảng

<i>k</i>2 ;  <i>k</i>2 ,

<i>k</i> .


3. Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> đồng biến trên các khoảng


; , .


2 <i>k</i> 2 <i>k</i> <i>k</i>


 


 



     


 


  


4. Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> nghịch biến trên các khoảng

<i>k</i>   ; <i>k</i>

,<i>k</i> .


<i><b>Phương pháp 2: sử dụng đường tròn lượng giác:</b></i>


Vẽ vòng tròn lượng giác.


Biểu diễn các cung lượng giác trên vịng trịn lượng giác.


<i><b>Ví dụ điển hình</b></i>


<b>Ví dụ 1.</b> Xét tính tăng giảm của hàm số lượng giác <i>y</i>2sin<i>x</i> trên

0;


<b>Lời giải</b>


1, 2 0;


2


<i>x x</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub> nếu </sub><i>x</i>1<i>x</i>2  <i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

 

2 <sub> (Hình 1). Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên </sub>


0;


2




 


 


 <sub>.</sub>


1, 2 ;


2


<i>x x</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub>


  <sub> nếu </sub><i>x</i>1<i>x</i>2 <i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

 

2 <sub> (Hình 2). Suy ra hàm số f(x) nghịch biến trên </sub>


;
2





 


 



 <sub>.</sub>


<b>Ví dụ 2.</b> Xét tính tăng giảm của hàm số lượng giác


cos
3


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub>
 <sub> trên </sub>


5
;
6 6


 


 




 


 


<b>Lời giải</b>




5



; ;


6 6 3 2 2


<i>x</i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


      <sub>. Đặt </sub><i>u</i> <i>x</i> 3




 


<sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>, đồ thị hàm số </sub><i>y</i>cos<i>u</i><sub>như sau :</sub>


Khi x biến thiên trong


;
6 3


 


 




 


 <sub> thì </sub> <i>x</i> 3





 




 


 <sub> biến thiên trong </sub> 2;0




 




 


 <sub>, nên hàm số </sub><i>y</i> cos <i>x</i> 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


đồng biến trên khoảng



;
6 3


 


 




 


 <sub>.</sub>


Khi x biến thiên trong


5
;
3 6


 


 


 


 <sub> thì </sub> <i>x</i> 3





 




 


 <sub> biến thiên trong </sub> 0;2




 


 


 <sub>, nên hàm số </sub><i>y</i> cos <i>x</i> 3




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


nghịch biến trên khoảng


5
;
3 6



 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ 9. </b>Xét tính tăng giảm của hàm số lượng giác <i>y</i> tan 4 <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> trên </sub> 2 2;


 


 




 


 


<b>Lời giải</b>


vì hàm <i>y</i> 4 <i>x</i>

 



nghịch biến trên R và hàm số <i>y</i>tan<i>u</i> đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Do đó


hàm số <i>y</i> tan 4 <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.</sub>


Lại có khi


;
2 2


<i>x</i> <sub></sub>   <sub></sub>
 <sub> thì </sub>


3
;


4 <i>x</i> 4 4


  


   


  



   


   <sub> và trong khoảng này hàm số không xác định</sub>


4 <i>x</i> 2 <i>x</i> 4


  


    


. Suy ra bảng biến thiên của hàm số như sau :


<b>Ví dụ 10. </b>Hàm số nào đồng biến trên khoảng


;
3 6


 


 




 


 <sub>:</sub>


<b>A. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cot 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>cos2<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C </b>


Quan sát trên đường tròn lượng giác,


ta thấy trên khoảng 3 6;
 


 




 


 <sub> hàm </sub><i>y</i>sin<i>x</i><sub> tăng dần </sub>


(tăng từ


3
2


đến
1
2 ).


<b>Ví dụ 11. Mệnh đề nào sau đây sai?</b>


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> tăng trong khoảng



0;
2




 


 


  <sub>.</sub>


<b>B. </b>Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> giảm trong khoảng


0;
2




 


 


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i>tăng trong khoảng


0;
2





 


 


 <sub>.</sub>


<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i>tăng trong khoảng 0;2


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D </b>


Quan sát trên đường tròn lượng giác,


trên khoảng


0;
2




 



 


 <i><sub> ta thấy: y cos x</sub></i> <b><sub> giảm dần.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>Khoảng

0; .

<b>B. </b>Các khoảng 4 <i>k</i>2 ;4 <i>k</i>2
 
 
 
  
 


 <i><sub>, k  .</sub></i>


<b>C. </b>Các khoảng


2 ; 2


2 <i>k</i> <i>k</i>




  


 


 


 


 <i><sub>, k  .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><sub>Khoảng </sub>


3
;
2 2
 
 
 
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>đồng biến trên mỗi khoảng


2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 


 


  


 


 <i><sub>, k  </sub></i>





2 ; 2 2 ; 2


4 <i>k</i> 4 <i>k</i> 2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


   


   


   


      


   


   <i><sub> với mỗi k   nên hàm số đồng biến trên mỗi </sub></i>


khoảng


2 ; 2


4 <i>k</i> 4 <i>k</i>


 


 


 


  



 


 <i><sub>, k  .</sub></i>


<i><b>Bài tập kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1:</b> Hàm số: <i>y</i> 3 2 cos <i>x tăng trên khoảng:</i>


<b>A. </b>
;
6 2
 
 

 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


3
;
2 2
 
 
 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7
;2
6




 
 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 6 2;


 
 
 
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Vì hàm số <i>y</i>cos<i>x đồng biến trên mỗi khoảng </i>

<i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 

,  <i>k</i> nên hàm số
3 2cos


 


<i>y</i> <i><sub>x cũng đồng biến trên mỗi khoảng </sub></i>

<i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 



,  <i>k</i>




7


; 2 ;2


6



  
 

 


  <sub> (với </sub><i>k</i> 1<sub>) nên hàm số đồng biến trên khoảng </sub>


7
;2
6


 
 
 


<b>Câu 2:</b> Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>đồng biến trên:


<b>A. </b>Khoảng

0;

. <b>B. </b>Các khoảng 4 2 ;4 2


 


 


 


  


 



 <i>k</i> <i>k</i> <sub>,  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>Các khoảng


2 ; 2


2

  
 
 
 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub>,  </sub><i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Khoảng </sub>
3
;
2 2
 
 
 
 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>đồng biến trên mỗi khoảng


2 ; 2


2 2


 
 
 
  
 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub>,  </sub><i>k</i>




2 ; 2 2 ; 2


4 4 2 2


   


   


   


      


   


 <i>k</i> <i>k</i>   <i>k</i> <i>k</i> <sub> với mỗi  </sub><i>k</i> <sub> nên hàm số đồng biến trên </sub>


mỗi khoảng


2 ; 2



4 4
 
 
 
  
 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub>,  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Hàm số<i>y</i>cos<i>x</i> :


<b>A. </b>Tăng trong

0;

.


<b>B. </b>Tăng trong


0;
2




 


 


 <sub>và giảm trong </sub> 2;





 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. </b>Nghịch biến

0;

.


<b>D. Các khẳng định trên đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Quan sát trên đường tròn lượng giác,


ta thấy: trên khoảng

0;

hàm <i>y</i>cos<i>x giảm dần</i>
(giảm từ giá trị 1 đến 1 <sub>)</sub>


<b>Chú ý: Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x tăng trên mỗi khoảng </i>

 <i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 

và giảm trên mỗi khoảng


<i>k</i>2 ;  <i>k</i>2



,  <i>k</i>


<b>Câu 4:</b> Hàm số <i>y</i>cos<i><b>x đồng biến trên đoạn nào dưới đây:</b></i>


<b>A. </b>


0;
2





 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

;2 .

<b><sub>C. </sub></b>

 ;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

0;

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Do hàm số <i>y</i>cos<i>x đồng biến trên mỗi khoảng </i>

 <i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 

, cho <i>k</i> 1

; 2



<b>Câu 5:</b> <b>Hàm số nào sau đây có tính đơn điệu trên khoảng </b> 0;2


 


 


 <sub> khác với các hàm số còn lại?</sub>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x .</i> <b>C. </b><i>y</i>tan<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> cot<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Do hàm số <i>y</i>cos<i>x nghịch biến trên </i>


0;
2





 


 


 <sub>.</sub>


Ba hàm số còn lại <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>y</i>tan<i>x</i>, <i>y</i> cot<i>x</i> đồng biến trên


0;
2




 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i>đồng biến trên khoảng:


<b>A. </b>


0;
2





 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 0;2




 


 <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3
0;


2




 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
;
2 2



 


 




 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> đồng biến trên


0;
2




 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> <b>Khẳng định nào sau đây đúng?</b>


<b>A. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trong khoảng



3
;
4 4


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>B. </b>Hàm số <i>y</i>cos<i>x đồng biến trong khoảng </i>


3
;
4 4


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trong khoảng


3


;


4 4


 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>cos<i>x đồng biến trong khoảng </i>


3
;


4 4


 


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Do hàm số <i>y</i>cos<i>x đồng biến trên </i>

<i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 

, cho <i>k</i>   0

;0

suy ra đồng biến


trên


3
;


4 4


 


 


 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 8:</b> <b>Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng </b>


0;
2




 



 


 <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x .</i> <b>C. </b><i>y</i>tan<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> cot<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Do hàm số <i>y</i>cos<i>x nghịch biến trên </i>


0;
2




 


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 9:</b> <b>Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng </b>


3
;
2 2


 



 


 


 <sub>?</sub>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x .</i> <b>C. </b><i>y</i>cot<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>tan<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Do hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> đồng biến trên


;


2 2


 


 


 


  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub>, cho </sub>


3



1 ;


2 2


 


 


   


 


<i>k</i>


.


<b>Câu 10:</b> Hàm số<i>y</i>sin<i>x</i>:


<b>A. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng


2 ; 2


2




  


 



 


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> và nghịch biến trên mỗi khoảng</sub>


<i>k</i>2 ; 2 <i>k</i> 



với  <i>k</i> .


<b>B. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng


3 5


2 ; 2


2 2


 


 


 


  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> và nghịch biến trên mỗi khoảng</sub>



2 ; 2


2 2


 


 


 


  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> với  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


<b>C. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng


3


2 ; 2


2 2


 


 


 



 


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> và nghịch biến trên mỗi khoảng</sub>


2 ; 2


2 2


 


 


 


  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> với  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


<b>D. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng 2 2 ;2 2


 


 


 



  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> và nghịch biến trên mỗi khoảng</sub>


3


2 ; 2


2 2


 


 


 


 


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> với  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chọn D</b>


Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trên mỗi khoảng


2 ; 2



2 2


 


 


 


  


 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> và nghịch biến trên mỗi</sub>


khoảng


3


2 ; 2


2 2


 


 


 


 



 


 <i>k</i> <i>k</i> <sub> với  </sub><i>k</i> <sub>.</sub>


<i><b>Dạng 3: Tính chẵn - lẻ của HSLG</b></i>


<i><b>Phương pháp giải</b></i>


Ta thực hiện theo các bước sau:


<i>Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:</i>


<i> Nếu D là tập đối xứng (tức là </i> <i>x D</i>  <i>x D</i>), ta thực hiện tiếp bước 2.


<i> Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là </i> <i>x D</i> mà  <i>x D</i><sub>), ta kết luận hàm số không chẵn</sub>


cũng không lẻ.


Xác định <i>f</i>

<i>x</i>

, khi đó:


 Nếu <i>f</i>

<i>x</i>

<i>f x</i>

 

kết luận hàm số là hàm chẵn.
 Nếu <i>f</i>

 <i>x</i>

 <i>f x</i>

 

kết luận hàm số là hàm lẻ.
 Ngồi ra kết luận hàm số khơng chẵn cũng không lẻ.




<i><b>Chú ý: Với các hàm số lượng giác cơ bản, ta có:</b></i>


1. Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> là hàm số lẻ.



2. Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> là hàm số chẵn


3. Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> là hàm số lẻ.


4. Hàm số <i>y</i>cot<i>x</i> là hàm số lẻ.


<i><b>Ví dụ minh họa</b></i>


<b>Ví dụ 1: Xét tính chẵn lẻ của hàm số</b>


a.

 



9
sin 2


2


<i>y</i><i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 <sub> b. </sub><i>y</i><i>f x</i>

 

tan<i>x</i>cot<i>x</i>


<b>Lời giải</b>


a. Tập xác định <i>D , là một tập đối xứng. Do đó x D</i>  <i><sub>thì x D</sub></i>  <sub>.</sub>


Ta có

 



9



sin 2 sin 2 4 sin 2 cos 2


2 2 2


<i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>


      <sub>.</sub>


Có <i>f</i>

<i>x</i>

cos 2

 <i>x</i>

cos 2<i>x</i><i>f x</i>

 

.


Vậy hàm số <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn.


b. Hàm số có nghĩa


cos 0


2
sin 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i><sub>x l</sub></i>








  



 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 <sub> </sub>


 <sub> (với</sub><i>k l  </i>, <sub>).</sub>


Tập xác định


\ , ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k l k l</i>   <sub></sub>


 


 


<i>, là một tập đối xứng. Do đó x D</i>  <i><sub>thì x D</sub></i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vậy hàm số <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ.


<b>Ví dụ 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số </b><i>y</i>tan 2 .sin 57 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Lời giải</b>



Hàm số có nghĩa khi cos 2<i>x </i>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>




   ,


4 2


<i>k</i>


<i>x</i>   <i>k</i>


    


.


Tập xác định \ 4 2 ,
<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>   <i>k</i> <sub></sub>


 


 


<i>, là một tập đối xứng. Do đó x D</i>  <i><sub>thì x D</sub></i>  <sub>.</sub>


Ta có

 




7 7


tan ( 2 ).sin( 5 ) tan 2 .sin 5


<i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i><i>f x</i>


.


Vậy hàm số <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn.


<i><b>Bài tập kiểm tra</b></i>


<b>Câu 1.</b> Cho 2 hàm số <i>f x</i>

 

sin 4<i>x</i> và <i>g x</i>

 

tan 2<i>x</i> , khi đó:


<b>A. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn và <i>g x là hàm số lẻ.</i>

 

<b>B. </b> <i>f x và g là </i>

 

<sub>2</sub> hàm số lẻ.


<b>C. </b> <i>f x là hàm số lẻ và </i>

 

<i>g x là hàm số chẵn.</i>

 

<b>D. </b> <i>f x và </i>

 

<i>g x là </i>

 

<sub>2</sub> hàm số chẵn.


<b>Câu 2.</b> Cho 2<sub> hàm số </sub><i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i><sub> và </sub><i>g x</i>

 

cos 2<i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> <i>f x và </i>

 

<i>g x là 2 hàm số chẵn.</i>

 

<b>B. </b> <i>f x và </i>

 

<i>g x là 2 hàm số lẻ.</i>

 



<b>C. </b> <i>f x là hàm số chẵn và </i>

 

<i>g x là hàm số lẻ.</i>

 

<b>D. </b> <i>f x là hàm số lẻ và </i>

 

<i>g x là hàm số</i>

 


chẵn.


<b>Câu 3.</b> Cho 2 hàm số <i>f x</i>

 

tan 4<i>x</i> và <i>g x</i>

 

sin <i>x</i> 2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>. Khi đó:</sub>


<b>A. </b> <i>f x và </i>

 

<i>g x là 2 hàm số lẻ.</i>

 



<b>B. </b> <i>f x là hàm số chẵn và </i>

 

<i>g x là hàm số lẻ.</i>

 



<b>C. </b> <i>f x và </i>

 

<i>g x là 2 hàm số chẵn.</i>

 



<b>D. </b> <i>f x là hàm số lẻ và </i>

 

<i>g x là hàm số chẵn.</i>

 



<b>Câu 4.</b> Cho hàm số <i>y</i>2sin<i>x</i>9. Hàm số này là:
<b>A. </b>Hàm số khơng chẵn khơng lẻ.


<b>B. </b>Hàm số lẻ và có tập xác định là \

<i>k k</i>, 

<sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số chẵn.
<b>D. </b>Hàm số lẻ.


<b>Câu 5.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.


<b>A. </b><i>y</i>sin 2016<i>x</i> cos 2017<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cot 2015<i>x</i> 2016sin<i>x</i>.
<b>C. </b><i>y</i>tan 2016<i>x</i>cot 2017<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2016 cos<i>x</i>2017 sin<i>x</i>.
<b>Câu 6.</b> Tìm hàm số chẵn


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cot<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>tan<i>x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn, <i>g x</i>( ) là hàm số chẵn.
<b>B. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số lẻ, <i>g x</i>( ) là hàm số lẻ.


<b>C. </b> <i>f x</i>( ) llà hàm số lẻ, <i>g x</i>( ) là hàm số chẵn.


<b>D. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn,<i>g x</i>( ) là hàm số lẻ.
<b>Câu 8.</b> Hàm số nàolà hàm số chẵn?


<b>A. </b>


sin
2


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> cos 2


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>sin 2<i>x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>tan<i>x</i> sin 2<i>x</i><sub>.</sub>


<b>Câu 9.</b> Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn


<b>A. </b><i>y</i>tan 3 .cos<i>x</i> <i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>sin2<i>x</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>sin2<i>x</i>sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>sin2<i>x</i>tan<i>x</i>.


<i><b>Dạng 4: Tính tuần hoàn, tìm chu kỳ của HSLG</b></i>


<i><b>Dạng 4.1 Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của một hàm số lượng giác</b></i>


<b>A. Phương pháp giải:</b>


Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hồn và tìm chu kì của nó.


Sử dụng các kết quả sau:


- Hàm số <i>y</i>.sin(<i>ax b</i> ) ( . <i>a</i> 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì
2


<i>a</i>

 


- Hàm số <i>y</i>.cos(<i>ax b</i> ) ( .<i>a</i>0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì
2


<i>a</i>

 


- Hàm số <i>y</i>.tan(<i>ax b</i> ) ( . <i>a</i> 0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì <i>a</i>

 


- Hàm số <i>y</i>.cot(<i>ax b</i> ) ( . <i>a</i> 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì <i>a</i>

 


- Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là  1, 2,..., thì <i>n</i>


hàm số <i>f</i> có chu kì  là bội chung nhỏ nhất của  1, 2,..., .<i>n</i>


- Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

tuần hoàn với chu kì T thì hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 (c là hằng số) cũng là <i>c</i>
hàm số tuần hoàn với chu kì T.


 <i><b>Chú ý: (Một số dấu hiệu nhận biết hàm số </b>y</i><i>f x</i>

 

<i> không phải là hàm tuần hồn)</i>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

khơng phải là hàm tuần hoàn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm:
+ Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn.


+ Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với <i>x a</i> <sub> hoặc </sub><i>x a</i> <sub>.</sub>


+ Phương trình <i>f x</i>

 

 có nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.<i>k</i>


+ Phương trình <i>f x</i>

 

 có vơ số nghiệm sắp thứ tự:<i>k</i>


1
...<i>x<sub>n</sub></i> <i>x<sub>n</sub></i><sub></sub> ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B. Ví dụ minh họa:</b></i>


<b>Ví dụ 1: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: </b><i>y</i>cos2<i>x</i>1.
<b>Lời giải</b>


Ta biến đổi:


2 1 cos 2 1 1


cos 1 1 cos 2 .


2 2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>     <i>x</i>



Do đó <i>f</i> là hàm số tuần hồn với chu kì
2


2



  


.


<b>Ví dụ 2: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: </b>


2 2


sin .cos


5 5


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


   <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


Ta biến đổi:


2 2 1 4



sin .cos sin


5 5 2 5


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>


     <sub>.</sub>


Do đó <i>f</i> là hàm số tuần hồn với chu kì


2 5


4 2


5


 


  


 
 


  <sub>.</sub>


<b>Ví dụ 3: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: </b><i>y</i>cos<i>x</i>cos

3.<i>x</i>


<b>Lời giải</b>


Giả sử hàm số đã cho tuần hồn  có số thực dương  thỏa :



 

cos

cos 3

cos cos 3


<i>f x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>


cos 1 2


0 cos cos 3 2 3


cos 3 1 3 2


<i>n</i> <i><sub>m</sub></i>


<i>x</i>


<i>n</i>
<i>m</i>






   


 


 


       <sub></sub>  <sub></sub>  


   



 


  <sub> vơ lí, do</sub>


, <i>m</i>


<i>m n</i>


<i>n</i>



là số hữu tỉ. Vậy hàm số đã cho khơng tuần hồn.


<b>Ví dụ 4: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hồn và tìm chu kì của nó: </b>


1
sin
<i>y</i>


<i>x</i>


.
<b>Lời giải</b>


Tập xác định: D\

<i>k k</i>,  .



Ta xét đẳng thức



 





1 1


sin sin .


sin sin


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


        


 


Chọn <i>x</i> 2



thì sin<i>x </i>1 và do đó


sin 1 2 , .


2 2 2 <i>k</i> <i>k</i>


  





 


        


 


  


Số dương nhỏ nhất trong các số T là 2 .


Rõ ràng  <i>x</i> D,<i>x k</i> 2D,<i>x k</i> 2D và




 



1 1


2


sin 2 sin


<i>f x k</i> <i>f x</i>


<i>x k</i> <i>x</i>







   




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ví dụ 5: Cho </b><i>a b c d</i>, , , là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số <i>f x</i>( )<i>a</i>sin<i>cx b</i> cos<i>dx</i> là hàm


số tuần hoàn khi và chỉ khi
<i>c</i>


<i>d là số hữu tỉ.</i>


<b>Lời giải</b>


* Giả sử <i>f x</i>( ) là hàm số tuần hoàn   <i>T</i> 0 : (<i>f x T</i> )<i>f x</i>( ) <i>x</i>


Cho


sin cos cos 1


0,


sin cos sin 0


<i>a</i> <i>cT b</i> <i>dT b</i> <i>dT</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>T</i>


<i>a</i> <i>cT b</i> <i>dT b</i> <i>cT</i>



  


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


   


 


2


2


<i>dT</i> <i>n</i> <i>c</i> <i>m</i>


<i>cT</i> <i>m</i> <i>d</i> <i>n</i>







 <sub></sub>   







.


* Giả sử , :


<i>c</i> <i>c</i> <i>k</i>


<i>k l</i>


<i>d</i>   <i>d</i> <i>l</i> <sub>. Đặt </sub>


2 <i>k</i> 2<i>l</i>
<i>T</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 


 


Ta có: <i>f x T</i>(  )<i>f x</i>( )   <i>x</i>  <i>f x</i>( ) là hàm số tuần hoàn với chu kì


2 <i>k</i> 2<i>l</i>
<i>T</i>


<i>c</i> <i>d</i>


 


 



.


<b>Ví dụ 6: Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) và <i>y</i><i>g x</i>( ) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là <i>T T . Chứng</i>1, 2


minh rằng nếu
1


2


<i>T</i>


<i>T</i> <sub> là số hữu tỉ thì các hàm số </sub> <i>f x</i>( )<i>g x f x g x</i>( ); ( ). ( )<sub> là những hàm số tuần</sub>


hồn.


<b>Lời giải</b>



1


2


<i>T</i>


<i>T</i> <sub> là số hữu tỉ nên tồn tại hai số nguyên </sub><i>m n n </i>, ; 0<sub> sao cho</sub>


1


1 2



2


<i>T</i> <i>m</i>


<i>nT</i> <i>mT</i> <i>T</i>


<i>T</i> <i>n</i>   


Khi đó <i>f x T</i>(  )<i>f x nT</i>(  1)<i>f x</i>( ) và <i>g x T</i>(  )<i>g x mT</i>(  2)<i>g x</i>( )


Suy ra <i>f x T</i>(  )<i>g x T</i>(  )<i>f x</i>( )<i>g x</i>( ) và <i>f x T g x T</i>(  ). (  )<i>f x g x</i>( ). ( ),


( ) ( )


( ) ( )


<i>f x T</i> <i>f x</i>
<i>g x T</i> <i>g x</i>





 <sub>. </sub>


Từ đó ta có điều phải chứng minh.


<i><b>Dạng 4.2: Chứng minh </b></i>0<i><b> là chu kì của một hàm số lượng giác.</b></i>


<b>A. Phương pháp giải: </b>



Chứng minh  là chu kì của một hàm số lượng giác 0 <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> tức là chứng minh </sub> là số 0


nhỏ nhất trong các số T thỏa mãn: “ <i>x D</i><sub> ta có: </sub><i>x</i> T <i>D x</i>,  T<i>D</i><sub> và </sub> <i>f x</i>

T

<i>f x</i>

 

<sub>”. </sub>


Ta cần chứng minh:


<i>Bước 1: </i> <i>x D f x</i>,

  

<i>f x</i>

 



<i>Bước 2: Giả sử có số a: 0 a</i>  <sub> sao cho: </sub> <i>f x a</i>

<i>f x</i>

 

, <i>x D</i><sub>.</sub>


Chọn giá trị <i>x x</i> 0 thích hợp sao cho <i>f x</i>

0<i>a</i>

<i>f a</i>

 

<sub> và từ </sub> <i>f a</i>

 

<i>f x</i>

 

0 <sub> tìm ra mâu thuẫn </sub>
nào đó để chứng tỏ rằng khơng có số a như trên.


<i><b>B. Ví dụ minh họa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i>.


* Tập xác định: <i>D</i>;<i>x</i>  <i>D x</i>, <i>D</i>, <i>x D</i>.


* Ta có: <i>f x</i>



sin 2

<i>x</i>

 sin 2

<i>x</i>2

sin 2<i>x</i><i>f x</i>

 


 hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> là hàm số tuần hồn.


* Giả sử có a: <i>0 a</i> <sub> sao cho: </sub><i>f x a</i>

<i>f x</i>

 

, <i>x D</i><sub> tức là:</sub>




sin 2<sub></sub> <i>x a</i> <sub></sub> sin 2 ,<i>x</i>  <i>x D</i>
.


Chọn <i>x </i>0, ta có: sin 2 0 2

2

.

<i>k</i>


<i>a</i>  <i>a k</i>  <i>k</i>  <i>a</i>  <i>k</i>


Do <i>0 a</i> <sub> nên </sub>0 2
<i>k</i>




  <sub></sub> <sub>0</sub><sub></sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub> <i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


hay <i>a</i> 2



.


Thử lại:



sin 2 sin 2 sin 2 sin 2


2


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


  


    


 



 


 


  <sub> không đúng với </sub> <i>x D</i><sub>, chẳng hạn: </sub>


Khi <i>x</i> 4



thì


3


sin 2. sin 1


4 2


 




 


  


 


  <sub> còn </sub>sin 2.4 sin 2 1.



 


 


 


 


 


Vì vậy <i>a</i> 2



khơng phải là chu kì của hàm số.
Vậy chu kì của hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> là  .


<b>Ví dụ 2: Chứng minh rằng hàm số </b>


tan 2
4


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 <sub> tuần hoàn với chu kì 2</sub>



.
<b>Lời giải</b>



Hàm số

 



tan 2
4


<i>y</i><i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


* Tập xác định:


\ , .


8 2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>


 


 


* Ta có: <i>x</i> 2 <i>D x</i>, 2 <i>D</i>, <i>x D</i>;


 


     


 




tan 2 tan 2 tan 2


2 2 4 4 4


<i>f x</i><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub><i>f x</i>


          


 hàm số <i>y</i> tan 2<i>x</i> 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> là hàm số tuần hoàn.</sub>


* Giả sử có a: 0 <i>a</i> 2

 


sao cho: <i>f x a</i>

<i>f x</i>

 

, <i>x D</i> tức là:




tan 2 tan 2 tan 2 2 tan 2 , .


4 4 4 4


<i>x a</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i>  <i>x</i>  <i>x D</i>



       


   <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>  


   


       


Chọn <i>x</i> 8




, ta có: tan 2 0 2

2

.
<i>k</i>


<i>a</i>  <i>a k</i>  <i>k</i>  <i>a</i>  <i>k</i>


Do 0 <i>a</i> 2

 


nên 0 2 2
<i>k</i> 


  <sub></sub> <i><sub>0 k</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>k</sub></i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Vậy chu kì của hàm số <i>y</i> tan 2<i>x</i> 4



 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> là 2</sub>



.


<b>Ví dụ 3: Chứng minh rằng hàm số </b>


cos


2 7


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> tuần hoàn với chu kì </sub>4<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>


Hàm số

 



cos


2 7


<i>x</i>
<i>y</i><i>f x</i>  <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub>.</sub>


* Tập xác định: <i>D</i>;<i>x</i>4<i>D x</i>,  4<i>D</i>, <i>x D</i>.


* Ta có:

 



4


4 cos cos 2 cos


2 7 2 7 2 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>   <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><i>f x</i>


     


 hàm số cos 2 7
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> là hàm số tuần hồn.</sub>


* Giả sử có a: 0<i>a</i>4<sub> sao cho: </sub> <i>f x a</i>

<i>f x</i>

 

, <i>x D</i><sub> tức là:</sub>


cos cos ,


2 7 2 7



<i>x a</i> <i>x</i>


<i>x D</i>


 




   


    


   


    <sub>.</sub>


Chọn


2
7
<i>x</i> 


, ta có: cos2 1 2 2

4

.


<i>a</i> <i>a</i>


<i>k</i>  <i>k</i> <i>a k</i>  <i>k</i>


      



Do 0<i>a</i>4<sub> nên </sub>0<i>k</i>4 4  0<i>k</i>1 <sub> không có k vì </sub><i>k  </i><sub>.</sub>


Vậy chu kì của hàm số


cos


2 7


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> là </sub>4<sub> .</sub>


<i><b>BÀI TẬP LUYỆN TẬP</b></i>


<b>Bài 1: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số lượng giác sau:</b>


a.


3
cos .cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y </i>


. b.



cot 2
4


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Bài 2: Chứng minh rằng mỗi hàm số sau đầu tuần hồn với chu kì  .</b>
a.<i>y</i> cos2<i>x</i>. b. <i>y</i>3tan2<i>x</i> .1


<b>Bài 3: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của các hàm số lượng giác sau:</b>


a. <i>y</i>sin<i>x</i>2. b.


sin 3
1 sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 <sub>.</sub>


<b>Bài 4: Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hồn với chu kì cơ sở </b><i>T .</i>0


a. <i>y</i>sin<i>x</i>, <i>T</i>02 <sub>b. </sub><i>y</i>tan 2<i>x</i><sub>, </sub><i>T</i>0 2




.


<b>Bài 5: Chứng minh rằng các hàm số sau là những hàm số tuần hoàn với chu kì cơ sở </b><i>T .</i>0


a. <i>y</i>sin 3<i>x</i>, 0
2


3
<i>T</i>  


b. <i>y</i>cos 2<i>x</i> , <i>T</i>0 2



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>PHẦN 3 – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>Dạng 1: Tập xác định của hàm số lượng giác</b></i>


<b>Câu 1:</b> <i>Tìm tập xác định D của hàm số y</i>tan 2<i>x</i> là


<b>A. </b> \ 4 2 ,


<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>   <i>k</i> <sub></sub>


 



R Z


. <b>B. </b><i>D</i> \ 2 <i>k k</i>,





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


R Z


.


<b>C. </b>


\ ,


4 2


<i>k</i>


<i>D</i> <sub></sub>   <i>k</i> <sub></sub>


 



R Z


. <b>D. </b>


\ ,


4


<i>D</i> <sub></sub> <i>k k</i>  <sub></sub>


 


R Z


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Đkxđ của hàm số đã cho là : cos 2<i>x </i>0 2<i>x</i> 2 <i>k</i>




  


4 2
<i>k</i>


<i>x</i>  



  


.


<b>Câu 2:</b> <i>Tìm tập xác định D của hàm số </i>


1 sin


sin 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là</sub>


<b>A. </b>


\ 2 ,


2


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 



R Z


. <b>B. </b><i>D</i>R\

<i>k</i>2 , <i>k</i>Z

.


<b>C. </b>


3


\ 2 ,


2


<i>D</i> <sub></sub>  <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 


R Z


. <b>D. </b><i>D</i>R\

 <i>k</i>2 , <i>k</i>Z

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Điều kiện xác định của hàm số đã cho là : sin<i>x </i>1


3
2
2
<i>x</i>  <i>k</i> 



  


.


<b>Câu 3:</b> Tập xác định của hàm số


cot
cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




là:


<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k</i>



 


. <b>B. </b><i>x k</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>x k</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>x k</i> 2



.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Đkxđ của hàm số đã cho là :


sin 0
cos 0


<i>x</i>
<i>x</i>









 2


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 


 


 <i>x k</i> 2




 


.


<b>Câu 4:</b> Tập xác định của hàm số


2
2 sin 6


<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>D</i>\

<i>k</i>|<i>k</i> .

<b>B. </b><i>D  .</i>



<b>C. </b>


\ |


4


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>


 


 


. <b>D. </b>


\ 2 |


4


<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 


 


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Ta có sin 6<i>x </i>2 2 sin 6 <i>x<sub> , x</sub></i>0 <i><sub>   . Vậy hàm số đã cho xác đinh với mọi x   .</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. </b><i>x</i> 2 <i>k k</i>, <i>Z</i>




  


. <b>B. </b><i>x  .</i>0


<b>C. </b><i>x k k Z</i> ,  . <b>D. </b><i>x k</i> 2 , <i>k Z</i> .
Đáp án <b>D.</b>


Hàm số đã cho xác định khi cos<i>x   , mà </i>1 0 cos<i>x</i>1 0,  <i>x</i>  , do vậy để hàm số xác định
thì cos<i>x</i> 1 <i>x k</i> 2 , <i>k</i>


<b>Câu 6:</b> Tìm tập xác định của hàm số sau


tan 2
3 sin 2 cos 2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<b>A. </b> \ 4 2 12, 2;



   


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>B. </b> \ 3 2 5, 2;


   


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>C. </b>


\ , ;



4 2 3 2


   


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>D. </b>


\ , ;


3 2 12 2


   


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 



<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Điều kiện:


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2


2sin(2 ) 0
3 sin 2 cos 2 0


6
 




 <sub></sub>  
 
 

 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>

<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


4 2 4 2


2


6 12 2


   
  

 
   
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>

 


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


.


TXĐ: \ 4 2 12, 2;



   


 


 <sub></sub>    <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


.


<b>Câu 7:</b> Tập xác định của hàm số


1 cos
cot


6 1 cos
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> là:</sub>



<b>A. </b>


\ 2 |


6


<i>D</i><i>R</i> <sub></sub>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7


\ , k 2 |


6


<i>D</i><i>R</i> <sub></sub>  <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\ k 2 |

 <i>k</i><i>Z</i>

. <b>D. </b>


\ |


6


<i>D</i><i>R</i> <sub></sub>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>


 <sub>.</sub>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B </b>


Vì 1 cos  <i>x</i><sub> nên 1 cos</sub>1  <i>x</i><sub> và </sub>0


1 cos


1 cos 0 0


1 cos
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

   
 <sub>.</sub>


Hàm số xác định


sin 0


,


6 6


2
1 cos 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>



<i>k Z</i>
<i>x k</i>
<i>x</i>
    
    
   
      
 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>

 <sub>.</sub>


Tập xác định của hàm số là \ 6 <i>k k</i>, 2 |<i>k Z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 8:</b> Tìm tập xác định của hàm số


1 cos 3
1 sin 4






<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<b>A. </b>


\ ,



8 2


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>B. </b>


3


\ ,


8 2


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 



 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>C. </b> \ 4 2,


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>D. </b> \ 6 2,


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


 



<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do 1 cos3 <i>x</i>   0 <i>x</i> <sub> nên hàm số có nghĩa </sub> 1 sin 4<i>x</i>0


sin 4 1 ,


8 2


 


 <i>x</i>  <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> 


.


TXĐ:


\ ,


8 2


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



 


 


<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>


.


<b>Câu 9:</b> Tìm tất cả giá trị <i>m</i> để hàm số<i>y</i> sin<i>x m</i> hàm số có tập xác định là R.


<b>A. </b><i>m </i>1. <b>B. </b><i>m  </i>1.


<b>C. </b> 1 <i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m </i>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Điều kiện: sin<i>x m</i> 0 <i>x</i> R  <i>sin x</i><i>m</i> <i>x</i> R   1 <i>m</i>  <i>m</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 10:</b> Hàm số


2 sin 2
cos 1





<i>x</i>
<i>y</i>



<i>m</i> <i>x</i> <sub> có tập xác định  khi</sub>


<b>A. </b><i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>0<i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 1 <i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Hàm số có tập xác định  khi <i>m</i>cos<i>x</i> 1 0,<i>x</i>

 

* .
Khi <i>m</i>0<sub> thì </sub>(*)<sub> ln đúng nên nhận giá trị </sub><i>m</i>0<sub>.</sub>


Khi <i>m</i>0<sub> thì </sub><i>m</i>cos<i>x</i>  1

<i>m</i>1;<i>m</i>1

<sub> nên </sub>

 

* <sub> đúng khi </sub><i>m</i>  1 0 0<i>m</i>1<sub>.</sub>


Khi <i>m</i>0<sub> thì </sub><i>m</i>cos<i>x</i> 1

<i>m</i> 1; <i>m</i>1

<sub> nên </sub>

 

* <sub> đúng khi </sub><i>m</i>    1 0 1 <i>m</i>0<sub>.</sub>
<i>Vậy giá trị m thoả 1</i> <i>m</i>1<sub>.</sub>


<i><b>Dạng 2: Sự đồng biến, nghịch biến của HSLG</b></i>


<b>Câu 1.</b> Xét hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> trên đoạn  ; .0 <sub> Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>


<b>A.</b> Hàm số đồng biến trên các khoảng 2
 


 


 


 <sub> và</sub>


0


2; .
  




 


 <sub> </sub>


<b>B.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2
 


 


 


 <sub> ; nghịch biến trên khoảng</sub>


0
2; .
  




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>C. </b>Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2
 


 



 


 <sub> ; đồng biến trên khoảng</sub>


0
2; .
  




 


 <sub> </sub>


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2
 


 


 


 <sub> và</sub>


0
2; .
  





 


 <sub> </sub>


<i><b>Lời giải</b></i>


<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1: Từ lý thuyết về các hàm số lượng giác cơ bản ở trên ta có hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i>nghịch biến


trên khoảng 2
 


 


 


 <sub> và đồng biến trên khoảng</sub>


0
2; .
  




 


 <sub> </sub>
<b>Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.</b>



Do ở đề bài, các phương án A, B, C, D chỉ xuất hiện hai khoảng là 2
 


 


 


 <sub> và </sub>


0
2;
  




 


 <sub> nên </sub>
ta sẽ dùng máy tính cầm tay chức năng MODE 7: TABLE để giải bài toán.


Ấn


Máy hiện <i>f X </i>

 

thì ta nhập sin X . START? Nhập   END? Nhập 0.<sub> STEP? Nhập </sub>10 .


Lúc này từ bảng giá trị của hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 2
 


 


 



 <sub> và đồng </sub>


biến trên khoảng


0
2; .
  




 


 <sub> </sub>


<b>Câu 2.</b> Trong khoảng 0;2


 


 


 <sub>, hàm số </sub><i>y</i>sin<i>x</i> cos<i>x</i><sub>là hàm số:</sub>


<b>A.</b> Đồng biến. <b>B.</b> Nghịch biến.


<b>C.</b> Không đổi. <b>D.</b> Vừa đồng biến vừa nghịch biến.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>



<b>Cách 1 : Ta thấy trên khoảng </b>


0;
2




 


 


 <sub> hàm </sub> <i>f x</i>( ) sin <i>x</i><sub> đồng biến và hàm </sub><i>g x</i>( ) cos<i>x</i><sub> đồng</sub>


biến , suy ra trên


0;
2




 


 


 <sub> hàm số </sub><i>y</i>sin<i>x</i> cos<i>x</i><sub> đồng biến.</sub>


<b>Cách 2 : Sử dụng máy tính . Dùng TABLE ta xác định được hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> cos<i>x</i>tăng trên


0;


2




 


 


 


<b>Câu 3.</b> Xét hàm số <i>y</i>cos<i>x</i> trên đoạn   ; . <sub> Khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>


<b>A.</b> Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 0

0; .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng

 0

và đồng biến trên khoảng

0; .



<b>D. </b>Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng

 0

0; .



<i><b>Lời giải</b></i>


<b>Chọn B</b>


Theo lý thuyết ta có hàm số <i>y</i>cos<i>x</i><sub> đồng biến trên mỗi khoảng</sub>

  <i>k</i>2;<i>k</i>2

,<i>k</i>¢ và


nghịch biến trên khoảng

<i>k</i>2  ; <i>k</i>2

,<i>k</i>¢. Từ đây ta có với <i>k  hàm số </i>0 <i>y</i>cos<i>x</i><sub> đồng </sub>


biến trên khoảng

 0

và nghịch biến trên khoảng

0; .



<b>Câu 4.</b> Xét sự biến thiên của hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> cos .<i>x</i> Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?



<b>A.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


3
4 4; .
  




 


 <sub> </sub>


<b>B.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
3


4 4; .
  


 


 <sub> </sub>


<b>C. </b>Hàm số đã cho có tập giá trị là1 1; . <sub> </sub>


<b>D. </b>Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng 4 4
; .
  





 


 


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1: </b>


Ta có


sin cos 2 sin .
4


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Từ đây ta có thể loại đáp án C, do tập giá trị của hàm số là 2 2; .


<sub></sub> 


 


Hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ 2 do vậy ta xét sự biến thiên của hàm số trên đoạn



4 4; .
  




 


 


Ta có:


* Hàm số đồng biến trên khoảng 4 4
; .
  




 


 


* Hàm số nghịch biến trên khoảng 4 4
; .
 


 


 <b><sub> Từ đây ta chọn A</sub></b>
<b>Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay</b>



Tương tự như ở ví dụ 1, ta sẽ sử dụng máy tính cầm tay chức năng MODE 7: TABLE để giải
bài toán.


Ấn


Máy hiện <i>f X </i>

 

thì ta nhập sinX cos X <sub> . Chọn STAR; TEND; STEP </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Từ bảng giá trị của hàm số <i>f x</i>

 

<i> trên ta thấy khi x chạy từ </i> 4 0 785,




 


đến 4 2 3561,





thì


giá trị của hàm số tăng dần, tức là hàm số đồng biến trên khoảng


3
4 4; .
  




 



 <sub> </sub>


<i>Phân tích thêm: Khi x chạy từ </i> 4





đến


7


5 49778


4 ,





thì giá trị của hàm số giảm dần, tức là


hàm số nghịch biến trên khoảng 4 4
; .
 


 


 <sub> </sub>


<b>Câu 5.</b> Chọn câu đúng?



<b>A.</b> Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> luôn luôn tăng.


<b>B.</b> Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> luôn luôn tăng trên từng khoảng xác định.


<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> tăng trong các khoảng

    <i>k</i> ;2 <i>k</i>2

,<i>k</i>¢.


<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> tăng trong các khoảng

<i>k</i>  ; <i>k</i>2

,<i>k</i>¢.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Với A ta thấy hàm số <i>y</i>tan<i>xkhông xác định tại mọi điểm x  ¡ nên tồn tại các điểm làm</i>
cho hàm số bị gián đoạn nên hàm số không thể luôn tăng.


Với B ta thấy B đúng vì hàm số <i>y</i>tan<i>x</i> đồng biến trên mỗi khoảng 2 2


, .


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


   


     


 


 


¢



Từ đây loại C và D.




<b>Câu 6.</b> Xét hai mệnh đề sau:


(I)


3


x ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> : Hàm số</sub>


1
y


s inx


giảm.


(II)



3


x ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> : Hàm số </sub>


1
y


cos x


giảm.
Mệnh đề đúng trong hai mệnh đề trên là:


<b>A. </b>Chỉ (I) đúng . <b>B. </b>Chỉ (II) đúng . <b>C. </b>Cả 2 sai . <b>D.</b> Cả 2 đúng .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i><b>Cách 1:</b></i>



Như bài toán xét xem hàm số tăng hay giảm. Ta lấy 1 2


3


x x ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 


Lúc này ta có


 

2

 

1


2 <sub>`</sub>


1 1


f x f x


sinx sinx


   1 2


1 2



sinx sinx
sinx sinx


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ta thấy 1 2


3


x x ;


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> thì </sub>

sinx

1

sinx

2

sinx sinx

1

2

0



1 2


0 sinx

sinx



1 2


1 2


s inx sinx
0
sinx .s inx





 


 

1

 

2


f x f x


 


. Vậy


1
y


s inx


là hàm tăng.


Tương tự ta có


1
y


cos x


là hàm giảm. Vậy I sai, II đúng.


Cách 2:


Sử dụng lệnh TABLE để xét xem hàm số tăng hay giảm trên máy tính.


Với hàm


1


s inx<sub> ta nhập MODE 7: TABLE ( )</sub>


Nhập hàm f x

 

như hình bên:


START?  ; END?


3
2




. STEP? 10




.


Của hàm số


1
sinx



<i>y </i>


như hình bên. Ta thấy giá trị của hàm số tăng dần khi x chạy từ  <sub> đến</sub>


3
2




. Nên ta kết luận trên


3
;


2





 


 


 <sub> hàm số </sub>


1
sinx


<i>y </i>



tăng.
Tương tự với II và kết luận.


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số


4sin cos sin 2


6 6


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i><sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>


    <sub>. Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến </sub>


thiên của hàm số đã cho?


<b>A.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng 0;4


 


 


 <sub> và </sub>
3


;
4






 


 


 <sub>.</sub>


<b>B. </b>Hàm số đã cho đồng biến trên

0;

.


<b>C.</b> Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


3
0;


4




 


 


 <sub> .</sub>


<b>D.</b> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng


0;
4





 


 


 <sub> và nghịch biến trên khoảng</sub> 4;





 


 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có


4sin cos sin 2


6 6


<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub> <sub></sub><i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i>


    <sub> = </sub>2 sin 2<i>x</i> sin 3 sin 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3





 


   


 


  <sub> . Xét sự </sub>


biến thiên của hám số <i>y</i>sin 2<i>x</i> 3 , ta sử dụng TABLE để xét các mệnh đề .


Ta thấy với A. Trên


0;
4




 


 


 <sub> thì giá trị của hàm số luôn tăng. </sub>


Tương tự trên


3
;
4






 


 


 <sub> thì giá trị của hàm số cũng ln tăng. </sub>


MODE 7




 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 8.</b> Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) cos 2 <i>x</i>trên đoạn


3
;
2 2


 


 




 


  <sub> là:</sub>



<b>A. </b> <b>B.</b>


<b>C.</b> <b>D.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


<i>Ta có thể loại phương án B ;C ;D luôn do tại </i> <i>f</i>

 

0 cos 0 1 và <i>f </i>

 

cos 2 1 . Các
<i>bảng biến thiên B ;C ;D đều không thỏa mãn.</i>


<b>Câu 9.</b> Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i> tăng trên khoảng nào?


<b>A.</b>


3


2 ; 2


4 <i>k</i> 4 <i>k</i>


 


 


 


  


 



 <sub> .</sub> <b><sub>B.</sub></b>


3


;


4 <i>k</i> 4 <i>k</i>


 


 


 


  


 


 <sub> .</sub>


<b>C.</b>


2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 



 


  


 


 <sub> .</sub> <b><sub>D.</sub></b>

 k 2 ; 2  k 2

<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A </b>


Ta có


sin cos 2 sin
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 <sub> . Để hàm số </sub><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i><sub> tăng thì</sub>


2 2 , .


2 <i>k</i> <i>x</i> 4 2 <i>k</i> <i>k</i>


  


 


        3 2 2 , .



4 <i>k</i> <i>x</i> 4 <i>k</i> <i>k</i>


 


 


       


<b>Câu 10.</b> Xét hai mệnh đề sau:


(I): <i>x</i> 2 2;
 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>:Hàm số </sub><i>y</i>tan2 <i>x</i><sub> tăng.</sub>


(II):


;
2 2


<i>x</i>    


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>:Hàm số </sub><i>y</i>sin2 <i>x</i><sub> tăng.</sub>



Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên:


<b>A.</b> Chỉ (I) đúng . <b>B.</b> Chỉ (II) đúng . <b>C.</b> Cả hai đúng. <b>D.</b> Cả hai sai.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C </b>


Bài tốn có hai hàm số mà cùng xét trên một khoảng nên ta sẽ sử dụng chức năng TABLE


cho hai hàm Ấn MODE7 : Nhập <i>f x</i>

 

là hàm tan .2<i>x</i> nhập g

 

<i>x</i> là hàm <i>sin x</i>2 thì ta có kết
quả .


Ta thấy cả hai hàm số đều không là hàm tăng trên cả khoảng


;
2 2


 


 




 


 <sub> . Vì khi </sub><i>x</i><sub> chạy từ 2</sub>



đến 0 thì giá trị của hai hàm số đều giảm . Khi <i>x</i>chạy từ 0 đến 2




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Dạng 3: Tính chẵn - lẻ của HSLG</b></i>


<b>Câu 1.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A. </b><i>y</i>=sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>=cos .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>=tan .<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>=cot .<i>x</i>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>


 Hàm số <i>y</i>=sin<i>x</i> là hàm số lẻ.
 Hàm số <i>y</i>=cos<i>x</i> là hàm số chẵn.
 Hàm số <i>y</i>=tan<i>x</i> là hàm số lẻ.
 Hàm số <i>y</i>=cot<i>x</i> là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.


<b>Câu 2.</b> Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos3<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>cot 4<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>tan 5<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>
<b>Cách 1: </b>


<b>Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>cos3<i>x</i> là <i>D </i>.


cos 3

cos3

 


<i>f</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i><i>f x</i>



<b>Cách 2: Casio</b>


Mode 7=> nhập hàm số <i>f x</i>

 

cos3<i>x</i> cos 3

 <i>x</i>


Star : -10; End: 10; Step :1


KQ:


cos3


<i>y</i> <i>x</i><sub>là hàm số chẵn.</sub>


Thực hiện tương tự cho A, C, D ta nhận được các hàm số lẻ.
<b>Câu 3.</b> Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn


<b>A. </b><i>y</i>sin 3<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>.cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>cos .tan 2<i>x</i> <i>x</i>. <b>D. </b>


tan
sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b> Chọn D</b>
<b>Cách 1: </b>



<b>Tập xác định của hàm số </b>


tan
sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


là <i>D</i> \ <i>k</i> 2,<i>k</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


.




 



tan tan


sin sin



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   



<b>Cách 2: Casio</b>


Mode 7=> nhập hàm số


 





tan
tan


sin sin
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 



Star : -10; End: 10; Step :1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tan
sin
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


là hàm số chẵn.


Thực hiện tương tự cho A, B, C ta nhận được các hàm số lẻ.


<b>Câu 4.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A. </b><i>y</i>=- sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>=cos<i>x</i>- sin .<i>x</i>


<b>C. </b><i>y</i>=cos<i>x</i>+sin .2<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>=cos sin .<i>x</i> <i>x</i>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C</b>


Tất các các hàm số đều có TXĐ: D = ¡ <sub>. Do ú </sub>" ẻ<i>x</i> Dị - ẻ<i>x</i> D.



Bõy gi ta kiểm tra (<i>f</i> - <i>x</i>)=<i>f x</i>( ) hoặc (<i>f</i> - <i>x</i>)=- <i>f x</i>( ).


 Với <i>y</i>=<i>f x</i>( )=- sin<i>x</i>. Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=- sin(- <i>x</i>)=sin<i>x</i>=- -( sin<i>x</i>)
( ) ( )


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


ắắđ - =- <sub>. Suy ra hàm số </sub><i>y</i>=- sin<i>x</i><sub> là hàm số lẻ.</sub>


 Với <i>y</i>=<i>f x</i>( )=cos<i>x</i>- sin .<i>x</i> Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=cos(- <i>x</i>)- sin(- <i>x</i>)=cos<i>x</i>+sin<i>x</i>


( ) { ( ) ( ), }


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x f x</i>


ắắđ - ạ


-. Suy ra hàm số <i>y</i>=cos<i>x</i>- sin<i>x</i> không chẵn không lẻ.


 Với <i>y</i>=<i>f x</i>( )=cos<i>x</i>+sin2<i>x</i>. Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=cos(- <i>x</i>)+sin2(- <i>x</i>)


( ) ( )2 [ ]2 2


cos <i>x</i> ésin <i>x</i>ù cos<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin <i>x</i>


= - +<sub>ë</sub> - <sub>û</sub>= + - = +


( ) ( )


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>



ắắđ - = <sub>. Suy ra hm s </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>


<b> l hàm số chẵn. Chọn.</b> <b>C.</b>


 Với <i>y</i>=<i>f x</i>( )=cos sin .<i>x</i> <i>x</i> Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=cos(- <i>x</i>).sin(- <i>x</i>)=- cos sin<i>x</i> <i>x</i>
( ) ( )


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


ắắđ - =- <sub>. Suy ra hàm số </sub><i>y</i>=cos sin<i>x</i> <i>x</i><sub> là hàm số lẻ.</sub>


<b>Câu 5.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A. </b><i>y</i>=sin2 .<i>x</i> <b>B. </b><i>y x</i>= cos .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>=cos .cot .<i>x</i> <i>x</i> <b>D. </b>


tan
.
sin


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D</b>



<b> Xét hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>( )=sin2 .<i>x</i>
TXĐ: D = Ă <sub>. Do ú </sub>" ẻ<i>x</i> Dị - ẻ<i>x</i> D.


Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=sin 2(- <i>x</i>)=- sin2<i>x</i>=- <i>f x</i>( ) ắắđ<i>f x</i>( ) l hm s l.


<b> Xột hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>( )=<i>x</i>cos .<i>x</i>
TXĐ: D = ¡ <sub>. Do ú </sub>" ẻ<i>x</i> Dị - ẻ<i>x</i> D.


Ta cú (<i>f</i> - <i>x</i>) (= - <i>x</i>).cos(- <i>x</i>)=- <i>x</i>cos<i>x</i>=- <i>f x</i>( ) ắắđ<i>f x</i>( ) l hm s l.


<b> Xột hm s </b><i>y</i>=<i>f x</i>( )=cos cot .<i>x</i> <i>x</i>


TX: D=Ă \{<i>kp</i>(<i>k</i>ẻ Â)}. Do ú " ẻ<i>x</i> Dị - ẻ<i>x</i> D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> Xét hàm số </b> ( )


tan <sub>.</sub>


sin


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


= =


TXĐ: D \ <i>k</i>2 (<i>k</i> ) .



<i>p</i>


ì ü


ï ï


ï ï


= ớ<sub>ù</sub> ẻ ý<sub>ù</sub>


ù ù


ợ ỵ


Ă Â


Do ú " ẻ<i>x</i> Dị - <i>x</i>ẻ D.


Ta cú ( )


( )


( ) ( )


tan tan tan


sin sin sin


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


-


-- = = = =


- - ắắđ<i>f x</i>( )<b><sub> là hàm số chẵn. Chọn.</sub><sub>D.</sub></b>


<b>Câu 6.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?


<b>A. </b><i>y</i>=sin cos2 .<i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b>


3


sin .cos .


2
<i>y</i>= <i>x</i> ổỗỗ<sub>ỗố</sub><i>x</i>- <i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<b>C. </b> 2


tan <sub>.</sub>


tan 1


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>


=


+ <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>=cos sin .<i>x</i> 3<i>x</i>


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>


Xét đáp án B, ta có ( )


3 3 4


sin .cos sin .sin sin


2


<i>y</i>=<i>f x</i> = <i>x</i> <sub>ỗố</sub>ỗỗổ<i>x</i>- <i>p</i>ử<sub>ứ</sub>ữữ<sub>ữ</sub>= <i>x</i> <i>x</i>= <i>x</i>


. Kim tra được đây là hàm
<b>số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn.</b> <b>B.</b>


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số ( )<i>f x</i> =sin2<i>x</i> và ( )<i>g x</i> =tan .2<i>x</i> Chọn mệnh đề đúng


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn, ( )<i>g x</i> là hàm số lẻ.


<b>B. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số lẻ, ( )<i>g x</i> là hàm số chẵn.


<b>C. </b> <i>f x</i>( ) là hàm số chẵn, ( )<i>g x</i> là hàm số chẵn.



<b>D. </b> <i>f x</i>( ) và ( )<i>g x</i> đều là hàm số lẻ.


<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B</b>


<b> Xét hàm số ( )</b><i>f x</i> =sin2 .<i>x</i>


TXĐ: D = ¡ <sub>. Do đó </sub>" Ỵ<i>x</i> DÞ - <i>x</i>Ỵ D.


Ta có (<i>f</i> - <i>x</i>)=sin 2(- <i>x</i>)=- sin2<i>x</i>=- <i>f x</i>( ) ắắđ<i>f x</i>( ) l hàm số lẻ.


<b> Xét hàm số ( )</b>
2


tan .
<i>g x</i> = <i>x</i>


TXĐ: D \ 2 <i>k</i> (<i>k</i> ) .


<i>p</i> <i><sub>p</sub></i>


ỡ ỹ


ù ù


ù ù


= ớ<sub>ù</sub> + ẻ ý<sub>ù</sub>


ù ù



ợ ỵ


Ă Â


Do ú " ẻ<i>x</i> Dị - <i>x</i>ẻ D.


Ta cú ( ) ( ) ( ) ( )


2 2 2


tan tan tan


<i>g x</i>- =<sub>ë</sub>é - <i>x</i><sub>û</sub>ù= - <i>x</i> = <i>x</i>=<i>g x</i> ắắđ<i>f x</i><sub>( )</sub><sub> l hm s chn.</sub>


<b>Chn.</b> <b>B.</b>


<b>Cõu 8.</b> Cho hai hàm số ( ) 2


cos2
1 sin 3


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


=


+ <sub> và </sub> ( ) 2



sin2 cos3


2 tan


<i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i>


<i>x</i>

-=


+ <sub>. Mệnh đề nào sau đây là đúng?</sub>


<b>A. </b> <i>f x</i>( ) lẻ và ( )<i>g x</i> chẵn. <b>B. </b><i>f x</i>( ) và ( )<i>g x</i> chẵn.


<b>C. </b> <i>f x</i>( ) chẵn, ( )<i>g x</i> lẻ. <b>D. </b><i>f x</i>( ) và ( )<i>g x</i> lẻ.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn B</b>


<b> Xét hàm số </b> ( ) 2


cos2
.
1 sin 3


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>


=
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ta có ( )


( )


( ) ( )


2 2


cos 2 cos2


1 sin 3 1 sin 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




-- = = =


+ - + ắắđ<i>f x</i>( )<sub> l hàm số chẵn.</sub>



<b> Xét hàm số </b> ( ) 2


sin2 cos3
.
2 tan
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i>
<i>x</i>

-=
+


TXĐ: D \ 2 <i>k</i> (<i>k</i> )


<i>p</i>
<i>p</i>
ì ỹ
ù ù
ù ù
= ớ<sub>ù</sub> + ẻ ý<sub>ù</sub>
ù ù
ợ ỵ
Ă Â


. Do ú " ẻ<i>x</i> Dị - <i>x</i>ẻ D.


Ta cú ( )


( ) ( )



( ) ( )


2 2


sin 2 cos 3 sin2 cos3


2 tan 2 tan


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>g x</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


- - -


-- = = =


+ - + ắắđ<i>g x</i>( ) <sub> l hm s chn.</sub>


Vy ( )<i>f x</i> và ( )<i>g x</i> <b> chẵn. Chọn.</b> <b>B.</b>


<b>Câu 9.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc ta ?


<b>A. </b> 3


1
.
sin
<i>y</i>


<i>x</i>
=


<b>B. </b><i>y</i> sin <i>x</i> 4.


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>



= ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<b>C. </b><i>y</i> 2cos <i>x</i> 4 .


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>



= ỗ<sub>ỗố</sub> - ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>


<b>D. </b><i>y</i>= sin2 .<i>x</i>
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn A</b>


Viết lại đáp án B l ( )


1



sin sin cos .


4 2


<i>y</i>= ỗổỗ<sub>ỗố</sub><i>x</i>+<i>p</i>ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= <i>x</i>+ <i>x</i>


Viết lại đáp án C là <i>y</i> 2cos<i>x</i> 4 sin<i>x</i> cos .<i>x</i>


<i>p</i>


ổ <sub>ữ</sub>ử




= ỗ<sub>ỗố</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>= +


<b>Kim tra c ỏp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn. A.</b>
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.


Xét đáp án. <b>D.</b>


 Hàm số xác định sin2<i>x</i> 0 2<i>x</i> [<i>k</i>2 ; <i>k</i>2 ] <i>x</i> <i>k</i> ;2 <i>k</i>


<i>p</i>
<i>p p</i> <i>p</i> éê<i>p</i> <i>p</i>ùú


Û ³ Û Ỵ + Û Ỵ +
ê ú
ë û
( )


; .
2


<i>D</i> éê<i>kp</i> <i>p</i> <i>kp</i>ựỳ <i>k</i>


ắắđ = + ẻ


ờ ỳ


ở ỷ Â


Chn <i>x</i> 4 D
<i>p</i>
= Ỵ


nhưng <i>x</i> 4 D.
<i>p</i>


- =- Ï


Vậy <i>y</i>= sin2<i>x</i> không chẵn, không lẻ.
<b>Câu 10.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?


<b>A. </b><i>y</i> 2cos <i>x</i> 2 sin( 2 .<i>x</i>)


<i>p</i>


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>





= ỗ<sub>ỗố</sub> + ÷<sub>÷</sub><sub>ø</sub>+


<b>-B. </b><i>y</i> sin <i>x</i> 4 sin <i>x</i> 4.


<i>p</i> <i>p</i>


æ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>+ ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<b>C. </b><i>y</i> 2sin <i>x</i> 4 sin .<i>x</i>


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>



= ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>


<b>-D. </b><i>y</i>= sin<i>x</i>+ cos .<i>x</i>
<b>Lời giải. </b>


<b>Chọn C</b>


Viết lại đáp án A là <i>y</i> 2cos <i>x</i> 2 sin( 2<i>x</i>) 2sin<i>x</i> sin2 .<i>x</i>



<i>p</i>


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>+ - =- +


Vit li ỏp án B là <i>y</i> sin <i>x</i> 4 sin <i>x</i> 4 2sin .cos<i>x</i> 4 2sin .<i>x</i>


<i>p</i> <i>p</i> <i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ç


= <sub>ç</sub><sub>è</sub>ç - <sub>ø</sub>÷<sub>÷</sub>+ <sub>è</sub><sub>ç</sub>ç + <sub>÷</sub>÷<sub>ø</sub>= =


Viết lại đáp án C là <i>y</i> 2sin <i>x</i> 4 sin<i>x</i> sin<i>x</i> cos<i>x</i> sin<i>x</i> cos .<i>x</i>


<i>p</i>


ổ ử<sub>ữ</sub>




= ỗ<sub>ỗố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub>- = + - =



<b>Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn.</b> <b>C.</b>
Xét đáp án. <b>D.</b>


 Hàm số xác định ( )


sin 0


D 2 ; 2 .


cos 0 2


<i>x</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

 Chọn <i>x</i> 4 D
<i>p</i>
= Ỵ


nhưng <i>x</i> 4 D.
<i>p</i>


- =- Ï


Vậy<i>y</i>= sin<i>x</i>+ cos<i>x</i>khơng chẵn, khơng lẻ.


<i><b>Dạng 4: Tính tuần hồn, tìm chu kỳ của HSLG</b></i>


<b>Dạng 4.1: Tìm chu kì của hàm số tuần hoàn</b>



<b>Câu 1: Hàm số </b><i>y</i>cos2<i>x</i>1 tuần hoàn với chu kì:


<b>A. </b>. <b><sub>B. </sub></b>2 . <b><sub>C. </sub></b>2.




<b>D. </b>
3 .


2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>


+


2 1 cos 2 1 1


cos 1 1 cos 2


2 2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>     <i>x</i>



.


+ Do đó hàm số đã cho tuần hồn với chu kì
2


.
2




  


<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>
+ Sử dụng Casio:


Phương pháp tổng quát:
Bấm máy:


- Mode 7; nhập hàm <i>f x</i>

 



- Start: Nhập một giá trị <i>x bất kì thuộc tập xác định, nếu chu kì thuộc tập xác định thì ta nhập </i>0
ln giá trị chu kì.


- End: nhập 10


- Step: = đáp án đang kiểm tra.


- Nếu các giá trị <i>f x</i>

 

đều như nhau thì đáp án đó chính là chu kì.
- nếu khơng phải ta ấn AC rồi nhập đáp án tiếp theo.



- Ta cần thử với đáp án nhỏ nhất trước.
<b>Cụ thể vào bài toán ta thực hiện:</b>
- Mode 7; nhập hàm

 



2
cos 1
<i>f x</i>  <i>x</i>


- Start: Nhập giá trị 180(ứng với đáp án nhỏ nhất)
- End: nhập 10.180


- Step: Nhập 180


- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

đều như nhau nên chọn đáp án A.
<b>Sai lầm thường gặp: </b>


Hàm số <i>y</i>.cos(<i>ax b</i> ) ( .<i>a</i>0) là một hàm số tuần hoàn với chu kì
2


<i>a</i>

 


nên học sinh


thường cho rằng hàm số <i>y</i>cos2<i>x</i>1 tuần hồn với chu kì  2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. </b>3.



<b>B. </b>2 . <b><sub>C. </sub></b>2.


<b>D. </b>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>
+ <i>y</i>2sin .cos 3<i>x</i> <i>x</i>sin 4<i>x</i> sin 2 .<i>x</i>


+ Hàm số <i>y</i>sin 4<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


4 2


 


.


+ Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


2






.


+ Do đó hàm số <i>y</i>2sin .cos 3<i>x</i> <i>x</i>là hàm tuần hồn với chu kì  .
<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>


- Mode 7; nhập hàm <i>f x</i>

 

2sin .cos3<i>x</i> <i>x</i>


- Start: Nhập giá trị 60(ứng với đáp án nhỏ nhất)
- End: nhập 10.60


- Step: Nhập 60


- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

không bằng nhau nên loại đáp án A.
- Tương tự loại đáp án C.


- Với đáp án D các giá trị <i>f x</i>

 

đều như nhau nên chọn đáp án D.
<b>Sai lầm thường gặp: </b>


+ Hàm số <i>y</i>sin 4<i>x</i> tuần hoàn với chu kì
2


4 2


 


.


+ Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2



2





.


+ Do đó hàm số <i>y</i>2sin .cos 3<i>x</i> <i>x</i>là hàm tuần hồn với chu kì 2


do đó chọn đáp án C.


<b>Câu 3: Hàm số </b><i>y</i>cos2<i>x</i>sin2 <i>x</i> tuần hồn với chu kì:


<b>A. </b>2 . <b><sub>B. </sub></b>.


<b>C. </b>
3


.
2


<b>D. Khơng có chu kì.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>



<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>


+ <i>y</i>cos2<i>x</i>sin2 <i>x</i>  nên y là một hàm hằng.1, <i>x</i>


+ Với mọi số T ta có:cos2

<i>x</i>  

sin2

<i>x</i>  

cos2<i>x</i>sin ,2<i>x x</i> đó là một hàm số
tuần hồn nhưng khơng có chu kì (trong các số T dương khơng có số T nhỏ nhất).
<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

không bằng nhau nên loại đáp án A, B, C.
<b>Sai lầm thường gặp: </b>


+ Hàm số



2 1


cos 1 cos 2
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


tuần hoàn với chu kì
2


2





.



+ Hàm số



2 1


sin 1 cos 2
2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>


tuần hoàn với chu kì
2


2





.


+ Do đó học sinh thường cho rằng hàm số <i>y</i>cos2 <i>x</i>sin2 <i>x</i> tuần hồn với chu kì  .


<b>Câu 4: Hàm số </b><i>y</i>2cos2<i>x</i>3cos3<i>x</i>8cos4 <i>x</i><b> tuần hoàn với chu kì :</b>


<b>A. </b>. <b><sub>B. </sub></b>2 . <b><sub>C. </sub></b>3 . <b><sub>D. </sub></b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>



<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>


+


2 3 4 9 3


2cos 3cos 8cos 4 cos 5cos 2 cos3 cos 4


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


+ Hàm số
9


cos
4


<i>y</i> <i>x</i>


tuần hoàn với chu kì 2 .


+ Hàm số <i>y</i>5cos 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


2






.


+ Hàm số
3


cos3
4


<i>y</i> <i>x</i>


tuần hồn với chu kì
2


3


.


+ Hàm số <i>y</i>cos 4<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


4 2


 


.


+ Do đó hàm số <i>y</i>2cos2<i>x</i>3cos3<i>x</i>8cos4 <i>x</i><b> là hàm tuần hồn với chu kì </b>2 .


<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>


- Mode 7; nhập hàm <i>f x</i>

 

2cos2<i>x</i>3cos3<i>x</i>8cos4<i>x</i>
- Start: Nhập giá trị 180(ứng với đáp án nhỏ nhất)
- End: nhập 10.180


- Step: Nhập 180


- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

không bằng nhau nên loại đáp án A.


- Với đáp án B các giá trị <i>f x</i>

 

đều như nhau nên chọn đáp án B.


<b>Câu 5: Hàm số </b><i>y</i>2sin2<i>x</i>4cos2 <i>x</i>6sin cos<i>x</i> <i>x</i><b> tuần hồn với chu kì :</b>


<b>A. </b>2.


<b>B. </b>2 . <b><sub>C. </sub></b>. <b><sub>D. </sub></b>


3
.
2




<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Hàm số <i>y</i>3sin 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


2





.


+ Hàm số <i>y</i>cos 2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2


2





.


+ Do đó hàm số <i>y</i>2sin2<i>x</i>4cos2 <i>x</i>6sin cos<i>x</i> <i>x</i><b> là hàm tuần hồn với chu kì </b>.
<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>


- Mode 7; nhập hàm

 



2 3 4


2cos 3cos 8cos



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- Start: Nhập giá trị 180(ứng với đáp án nhỏ nhất)
- End: nhập 10.180


- Step: Nhập 180


- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

không bằng nhau nên loại đáp án A.


- Với đáp án B các giá trị <i>f x</i>

 

đều như nhau nên chọn đáp án B.


<b>Câu 6: Hàm số </b>


2 2


2 2


cos sin


cos 2sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 <b><sub> tuần hồn với chu kì :</sub></b>


<b>A. </b>2 . <b><sub>B. </sub></b>4 .2 <b><sub>C. </sub></b>3 . <b><sub>D. </sub></b>.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


<b>Cách 1. Giải theo pp tự luận</b>


+


2 2


2 2


cos sin 2 cos 2


cos 2sin 3cos 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 



 


+ Do đó hàm số


2 2


2 2


cos sin


cos 2sin


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 <b><sub> là hàm tuần hoàn với chu kì </sub></b>.
<b>Cách 2. Giải theo pp trắc nghiệm</b>


Thao tác bấm máy như các ví dụ trên


- Ta thấy các giá trị <i>f x</i>

 

không bằng nhau nên loại đáp án A, B, C.
<b>Dạng 4.2. Xét tính tuần hồn của một hàm số lượng giác</b>


<b>Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuần hồn và chu kì của các hàm số?</b>


<b>A. Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì </b>2 .


<b>B. Hàm số </b><i>y</i>cos<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì </b>.
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>tan<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì </b>.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i>cot<i>x</i><b> là hàm số tuần hồn chu kì </b>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> cos .<i>x</i> <b>B. </b><i>y x</i>  tan .<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> 2 tan<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>21.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

tuần hoàn.


+ Hàm số <i>y</i> 2 tan<i>x</i>1 tuần hồn với chu kì  .
<b>Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn:</b>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x</i>sin(<i>x</i> 2). <b>B. </b><i>y</i>sin 5<i>x</i>3cos 7 .<i>x</i>
<b>C. </b><i>y</i>tan 22 <i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>3sin 2<i>x</i> 2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


+ Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> tuần hồn với chu kì 2 .


+ Hàm số <i>y</i>sin(<i>x</i> 2) tuần hồn với chu kì



2
.
2




+ Nhưng vì 1 và 2 không khả ước, nghĩa là không tồn tại bội số chung nhỏ nhất , nên hàm


sin sin( 2)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> khơng tuần hồn.</sub>


<b>Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nào không tuần hoàn?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> cos .2 <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>cos .2<i>x</i> <b>C. </b><i>y x</i> 2 cos .2<i>x</i> <b>D. </b><i>y x</i> 2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


+


2 1 cos 2
cos


2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> 


nên hàm số <i>y</i>cos2<i>x</i> tuần hồn với chu kì
2



2





.


+ Các hàm số cịn lại đều có <i>f x</i>

  

<i>f x</i>

 

,  nên không là hàm số tuần hoàn.0


<b>Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?</b>


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2cos 3<i>x</i>1.


<b>C. </b><i>y x</i> sin 3 .<i>x</i> <b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


+ Với các đáp án A, C, D ta thấy: <i>f x</i>

  

<i>f x</i>

 

, 0,<i>x D</i> nên các hàm số không
tuần hoàn.


+ Hàm số <i>y</i>2cos 3<i>x</i>1. tuần hồn với chu kì 3

.


<b>Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?</b>


<b>A. </b><i>y</i>sin 2<i>x</i>3 .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>

3 <i>x</i>

tan .<i>x</i>


<b>C. </b><i>y</i>cos3 1 cos<i>x</i>

 <i>x</i>

<b>D. </b><i>y</i>cos <i>x</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Với đáp án D, ta thấy: hàm số có tập xác định D= 0; 



Với mọi số  0<sub> ta có </sub>0 D <sub> cịn </sub>0  D<sub> Nên hàm số khơng tuần hồn.</sub>


+ Với hàm số <i>y</i>cos 3 1 cos<i>x</i>

 <i>x</i>

, ta có:


1



cos3 1 cos cos3 cos 3 .cos cos3 cos 4 cos 2
2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


.
<b>IV </b>


<b> – BÀI TẬP LUYỆN TẬP</b>
<b>NHẬN BIẾT.</b>


<b>Câu 1:</b> Hàm số cos3
<i>x</i>
<i>y </i>


<b> tuần hồn với chu kì? </b>



<b>A. </b>2 . <b><sub>B. </sub></b>3.


<b>C. </b>6 . <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Câu 2:</b> Hàm số sin 2 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x cox</i>


<b> tuần hồn với chu kì? </b>


<b>A. </b>4 . <b><sub>B. </sub></b>. <b><sub>C. </sub></b>2.




<b>D. </b>4.


<b>Câu 3:</b> Hàm số <i>y</i>sin2<i>x</i><b> tuần hồn với chu kì? </b>


<b>A. </b>2 . <b><sub>B. </sub></b>. <b><sub>C. </sub></b>2.




<b>D. </b>4 .
<b>Câu 4:</b> Hàm số <i>y</i>tan<i>x</i>cot 3<i>x</i><b> tuần hồn với chu kì? </b>


<b>A. </b>3.



<b>B. </b>3 . <b><sub>C. </sub></b>6.


<b>D. </b>.
<b>Câu 5:</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?


<b>A. </b><i>y</i>sin<i>x x</i> . <b>B. </b><i>y</i>2cos 3<i>x</i>1.


<b>C. </b><i>y x</i> sin 3 .<i>x</i> <b>D. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>23.


<b>Câu 6:</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>3sin .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x x</i> .


<b>C. </b><i>y</i>sin .2<i>x</i> <b>D. </b><i>y x</i> sin .2 <i>x</i>
<b>Câu 7:</b> Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?


<b>A. </b><i>cos x</i> và cot2
<i>x</i>


. <b>B. </b><i>sin x</i> và <i>tan 2x</i>.


<b>C. </b>sin2


<i>x</i>


và cos2
<i>x</i>



<b>D. </b><i>tan 2x</i> và <i>cot 2x</i>
<b>THÔNG HIỂU.</b>


<b>Câu 8:</b> Hàm số


1 1


sin sin 2 sin 3


2 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b> tuần hoàn với chu kì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 9:</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?


<b>A. </b><i>y</i>5<i>x</i>tan .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>23.


<b>C. </b> 2 tan2 1.


<i>x</i>


<i>y </i> 


<b>D. </b> cos .2


<i>x</i>
<i>y x</i>



<b>Câu 10:</b> <b>Hàm số nào sau đây khơng tuần hồn? </b>


<b>A. </b><i>y</i>tan 3<i>x</i>cos 2 .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3sin 2<i>x</i>1.


<b>C. </b><i>y</i>cot 22 <i>x</i> 7. <b>D. </b><i>y</i>cos<i>x</i>cos(<i>x</i> 3).
<b>Câu 11:</b> Hàm số <i>y</i>sin cos<i>x</i> <i>x</i><b> tuần hoàn với chu kì? </b>


<b>A. </b>2 . <b><sub>B. </sub></b>. <b><sub>C. </sub></b>2.




<b>D. </b>
3


.
2


<b>Câu 12:</b> Hàm số


3


sin cos cos 2


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b> tuần hồn với chu kì? </b>


<b>A. </b>. <b><sub>B. </sub></b>2 . <b><sub>C. </sub></b>2.





<b>D. </b>3 .
<b>VẬN DỤNG.</b>


<b>Câu 13:</b> <b>Hàm số nào sau đây khơng tuần hồn? </b>


<b>A. </b><i>y</i>tan 3<i>x</i>cot 2 .<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3sin 22 <i>x</i>1.


<b>C. </b><i>y</i>tan<i>x</i>tan <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> 1 sin <i>x</i>


<b>Câu 14:</b> <b>Hàm số nào sau đây khơng tuần hồn? </b>


<b>A. </b><i>y</i> tan 3<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3 sin 22 <i>x</i> 5.


<b>C. </b><i>y</i>cos 2<i>x</i>tan <i>x</i>. <b>D. </b>

 



2
sin
<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 15:</b> Hàm số <i>y</i>sin4 <i>x</i>cos4<i>x</i><b> tuần hồn với chu kì? </b>


<b>A. </b>2.


<b>B. </b>2 . <b><sub>C. </sub></b>. <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Câu 16:</b> Hàm số <i>y</i>3cos2

<i>x</i>

<b> tuần hồn với chu kì? </b>1


</div>

<!--links-->

×