Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.41 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRẮC NGHIỆM </b>
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>MƠN: TỐN; Khối: 11</b>
<i>Ngày thi: ……….</i>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.</b></i>
( 25 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
<i>(Đề gồm có 04 trang)</i>
<b>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...</b> <b>Mã đề thi 746</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 50 câu, 10 điểm)</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có hai mặt phẳng </i>
<b>A.</b> 45 . <b>B. 90 .</b> <b>C. 60 .</b> <b>D. 30 .</b>
<b>Câu 2:</b> <b>[1D4-2] </b>Giá trị của 4
2
3 2 5
lim
4 4 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là?
<b>A. </b>1
4. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
13
25.
<b>Câu 3:</b> <b>[1H3-1]</b><i> Cho tam giác ABC và mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>S</i><i>A B C</i> <i>S</i><i>ABC</i>.sin. <b>B. </b><i>S</i><i>ABC</i> <i>S</i><i>A B C</i> .sin.
<b>C. </b><i>S</i><i>A B C</i> <i>S</i><i>ABC</i>.cos. <b>D. </b><i>S</i><i>ABC</i> <i>S</i><i>A B C</i> .cos.
<b>Câu 4:</b> <b>[1D5-2]</b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tập nghiệm của bất phương trình: <i>f x</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 5:</b> <b>[1D5-2]</b> Cho hàm số 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>0</sub>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>y</i>3 0. <b>C. </b><i>y</i><i>y</i>3 0. <b>D. </b><i>y</i>2<i>y</i>30.
<b>Câu 6:</b> <b>[1H3-2]</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh bên bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .</i>
Hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>A B C</i>
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b>
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 7:</b> <b>[1D4-2]</b> Kết quả của giới hạn
2
4
2
2 8
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> . <b>B.</b> 0 . <b>C.</b> . <b>D.</b>1.
<b>Câu 8:</b> <b> [1D4-2] </b>Cho phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Phương trình đã cho khơng có nghiệm trong khoảng </b>
<b>D. Phương trình đã cho khơng có nghiệm trong khoảng </b>
<b>Câu 9:</b> <b>[1D4-2]</b> Giá trị của
0
sin sin 4
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> . <b>B.</b> 0 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 10:</b> <b>[1D5-1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ?</b>
<b>A.</b> 7
7
<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>. <b>B.</b> <i>y x</i> 5 <i>y</i>5<i>x</i>4. <b>C.</b> <i>y</i>2<i>x</i> <i>y</i>2. <b>D.</b> 3 2
3 9
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 11:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. . Mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>Câu 12:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hàm số <i>y</i>4<i>x</i>2cos 2<i>x</i> có đồ thị là
<b>A.</b>
4
<i>x</i> <i>k</i>
2
<i>x</i> <i>k</i> <i> k </i>
<b>Câu 13:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i>, tam giác ABC vuông tại B, SA vng góc với ABC , </i>
<b>A. 60 .</b> <b>B. </b>45 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>30 .
<b>Câu 14:</b> <b>[1D5-2] </b>Đạo hàm cấp hai của hàm số <i>y</i>tan<i>x</i><sub> là? </sub>
<b>A. </b><i>y</i> 2 tan 1 tan<i>x</i>
. <b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>2 tan 1 tan</sub><i><sub>x</sub></i>
.
<b>Câu 15:</b> <b> [1D4-1] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i><sub>x a</sub></i>lim <i>f x</i>
<sub>,</sub>lim
<i>x b</i> <i>f x</i> <i>f b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>lim
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>a</i>
,
lim
<i>x b</i> <i>f x</i> <i>b</i>
.
<b>C. </b><i><sub>x a</sub></i>lim<sub></sub> <i>f x</i>
<b>Câu 16:</b> <b> [1H3-2] </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. <i> có đáy ABCD là hình vng. Khẳng định nào sau</i>
đây là đúng?
<b>A. </b><i>A C</i>
<b>Câu 17:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A</i>, đáy lớn <i>AD </i>8 cm,
6 cm
<i>BC </i> <i>. SA vng góc với mặt phẳng </i>
<b>A.</b><sub>16 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>20 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>15 cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 18:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>
. Đạo hàm của hàm số <i>y g f x</i>
<i>x bằng</i>
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>1. <b>C. 3 .</b> <b>D. </b>2.
<b>A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một </b>
điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng.
<b>B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của </b>
đường thẳng.
<b>C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của mặt</b>
phẳng.
<b>D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một </b>
điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
<b>Câu 20:</b> <b>[1H3-2]</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I</i> <i>, cạnh bên SA vng góc với đáy</i>
<b>A. </b><i>SIC</i>. <b>B. </b><i>SIA</i>. <b>C. </b><i>SDA</i>. <b>D. </b><i>SBA</i>.
<b>Câu 21:</b> <b>[1H3-4] </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. ' ' ' ' <i>AB AA</i> '<i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>AC và </i>' <i>CD bằng: </i>'
<b>A. </b> 21
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 30
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 6
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 15
10
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 22:</b> <b>[1D5-2] </b>Số gia <i>y</i> của hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 5 tại điểm <i>x o</i> 1 là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 23:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có hai mặt </i>
<b>A.</b> 3
2
<i>a</i> . <b>B.</b> 3
7
<i>a</i> . <b>C.</b> 3
5
<i>a</i> . <b>D.</b> 3
10
<i>a</i> .
<b>Câu 24:</b> <b>[1D5-2] </b>Hàm số <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có vi phân là
<b>A.</b>
. <b>B.</b>
2
2
1
d d
. <b>D.</b> 2
2
d d
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 25:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hàm số
1 khi 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
. Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số
<i>f x tại x ?</i>0
<b>A. </b> <i>f </i>
<b>Câu 26:</b> <b>[1H3-1] </b>Cho
<b>A.</b>
. <b>B.</b> <i>AB</i>
<b>Câu 27:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABCD . Biết SA AB a</i> . Đường cao của hình chóp bằng
<b>A.</b>
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2
<i>a</i> . <b>D.</b> 3
2
<b>Câu 28:</b> <b>[1D5-2] </b>Hàm số sin 2
2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
có đạo hàm bằng
<b>A.</b> <i>y</i> 2sin 2<i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i> 2sin 2<i>x</i>. <b>C.</b> 2cos 2
2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
. <b>D.</b> <i>y</i> cos 2 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 29:</b> <b>[1H3-2] </b><i>Cho tứ diện ABCD có AB CD</i> <i>, AC</i> <i>BD</i>. Khi đó hình chiếu vng góc từ <i>A</i> đến mặt
phẳng <i>BCD là ?</i>
<b>A.</b>Điểm <i>B</i>. <b>B.</b><i>Trọng tâm của BCD</i> .
<b>C.</b><i>Trung điểm của BC .</i> <b>D.</b><i>Trực tâm của BCD</i> .
<b>Câu 30:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>
. Hệ thức liên hệ giữa <i>y</i> và <i>y không phụ thuộc vào x là ?</i>
<b>A.</b> 4
<b>C.</b>
tại điểm có hồnh độ bằng 3 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> 8<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 8<sub>.</sub>
<b>Câu 32:</b> <b>[1D4-2] </b>Kết quả của giới hạn lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>. <b>B. </b>1. <b>C. </b> . <b>D. 0 .</b>
<b>Câu 33:</b> <b>[1D5-1]</b> Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x có hệ số góc là</i>2
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2
3. <b>C. </b>
2
3
. <b>D. </b>2.
<b>Câu 34:</b> <b>[1D4-2]</b> Giá trị của
3 3
1
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
là
<b>A. </b> 2
1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>B. .</b> <b>C. </b> 2
1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b> 1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 35:</b> <b>[1D3-3]</b> Cho hàm số
3 2
, khi 1,
1
, khi 1,
1, khi 1.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Biết hàm số <i>f x liên tục tại </i>
là
<b>A. </b><i>n và </i>1 <i>m .</i>0 <b>B. </b><i>n m</i> 1. <b>C. </b><i>n và </i>0 <i>m .</i>1 <b>D. </b><i>n và </i>1 <i>m .</i>0
<b>Câu 36:</b> <b>[1D3-2]</b> Giá trị của
3 2
2
1
3 2
lim
4 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>7
5. <b>B. </b>
8
7 . <b>C. </b>
5
2. <b>D. </b>
3
2.
<b>Câu 37:</b> <b>[1Đ5-2]</b> Đạo hàm của hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>A.</b>
. <b>B.</b>
2
2
6 1
2
. <b>C.</b>
2
2
4 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
<b>Câu 38:</b> <b>[1H3-1]</b> Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b>
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
. <b>B.</b>
.
<b>C.</b>
<i>a</i>
. <b>D.</b>
<b>Câu 39:</b> <b>[1D4-2]</b><i> Giá trị của số thực m sao cho </i>
3
2 1 3
lim 6
4 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b> <i>m .</i>3 <b>B.</b> <i>m .</i>3 <b>C.</b> <i>m .</i>2 <b>D.</b> <i>m .</i>2
<b>Câu 40:</b> <b>[1D4-3]</b> Giá trị của
1
2 1 2
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> 3
5
. <b>B.</b> 3
6
. <b>C.</b> 3
5 . <b>D.</b>
3
6 .
<b>Câu 41: [1D4-2] </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
(II) Nếu <i>f a f b thì hàm số liên tục trên </i>
(III) Nếu <i>f x liên tục trên</i>
(IV) Nếu phương trình <i>f x có nghiệm trên </i>
<b>A. Một.</b> <b>B. Ba.</b> <b>C. Hai.</b> <b>D. Bốn.</b>
<b>Câu 42: [1H3-1] Cho hình chóp tam giác đều .</b><i><b>S ABC . Khẳng định nào sau đây là sai về hình chóp đã cho?</b></i>
<b>A. Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.</b>
<b>B. Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau</b>
<b>C. Các mặt bên là các tam giác đều.</b>
<b>D. Tam giác ABC là tam giác đều.</b>
<b>Câu 43:</b> <b>[1D5-2] </b>Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2 cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i>
bằng
<b>A.</b> sin 2<sub>2</sub>
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b> 2
sin 4
2 2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C.</b> cos 2<sub>2</sub>
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b> 2
sin 4
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 44:</b> <b> [1D5-2] </b>Biết hàm số
, 1
<i>x b khi x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x a</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
liên tục trên <i>. Giá trị của a b</i> bằng
<b>Câu 45:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i><sub> có cạnh đáy bằng a . Gọi </sub><sub>I</sub><sub> là trung điểm của B C</sub></i><sub> . Tính</sub>
khoảng cách từ điểm <i>B</i> tới mặt phẳng
<b>A.</b>
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>a .</i> <b>C.</b>
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D.</b>
4
<i>a</i>
.
<b>Câu 46:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y x</i> sin<i>x</i> là:
<b>A.</b> <i>y</i> sin<i>x x</i> cos<i>x</i> . <b>B.</b> <i>y</i> sin<i>x x</i> cos<i>x</i> . <b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i>. <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i>.
<b>Câu 47:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hai mặt phẳng cắt nhau
<i>M</i> dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vng góc với
<b>A.</b>Vơ số. <b>B.</b>Một. <b>C.</b>Hai. <b>D.</b>Không.
<b>Câu 48:</b> <b>[1D5-1] </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A.</b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Câu 49: <b>[1H3-2] </b>Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều.</b>
<b>B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt đều.</b>
<b>C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.</b>
<b>D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên.</b>
Câu 50: <b>[1H3-3] </b><i>Cho tứ diện SABC có các tam giác SAB , SAC và ABC vuông cân tại A, SA a</i> . Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 1
2 . <b>C.</b> 2 . <b>D. </b>
1
3.
<b></b>
---HẾT---BẢNG ĐÁP ÁN
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
B A C A A C A C C A B A A D A C D A D B B D B A D
<b>26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50</b>
D B B D C D A C A D D C B B D D C D B C B B C C C
<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM.</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có hai mặt phẳng </i>
<b>A.</b> 45 . <b>B. 90 .</b> <b>C. 60 .</b> <b>D. 30 .</b>
Ta có <i>BC</i> <i>SA</i> <i>BC</i>
mà
<i>BC</i> <i>SBC</i>
Vậy góc giữa hai mặt phẳng
4 4 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là?
<b>A. </b>1
4. <b>B. </b>
3
4. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
13
25.
<b>Chọn A.</b>
Ta có 4
2
3 2 5
lim
4 4 5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3
2
3 1 5
2 1
lim
4 5
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
1
4
.
<b>Câu 3:</b> <b>[1H3-1]</b><i> Cho tam giác ABC và mặt phẳng </i>
<b>A. </b><i>S</i><i>A B C</i> <i>S</i><i>ABC</i>.sin. <b>B. </b><i>S</i><i>ABC</i> <i>S</i><i>A B C</i> .sin.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Áp dụng cơng thức diện tích hình chiếu ta có: <i>S</i><i><sub>A B C</sub></i> <i>S</i><i><sub>ABC</sub></i>.cos.
<b>Câu 4:</b> <b>[1D5-2]</b> Cho hàm số
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tập nghiệm của bất phương trình: <i>f x</i>
<b>C. </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i>f x</i>
Khi đó <i><sub>f x</sub></i><sub></sub>
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: <i>S </i>
<b>Câu 5:</b> <b>[1D5-2]</b> Cho hàm số 1
1
<i>y</i>
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>0</sub>
<b>Chọn A. </b>
1 1
1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 4 4 3
2 2
1 2 2 2
1 1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
mà
3
3
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Vậy <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>3 <sub>0</sub>
.
<b>Câu 6:</b> <b>[1H3-2]</b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh bên bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .</i>
Hình chiếu vng góc của <i>A</i> lên <i>A B C</i>
<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b>
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
3
<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Góc giữa <i>AA</i> và đáy
Ta có <sub>sin</sub> 3
2
<i>a</i>
<i>AH</i> <i>AA</i> <i>AA H</i> .
<b>Câu 7:</b> <b>[1D4-2]</b> Kết quả của giới hạn
2
4
2 8
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> . <b>B.</b> 0 . <b>C.</b> . <b>D.</b>1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2
4 4 3
2 2 2
2 4 4
2 8
lim lim lim
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
vì <i>x</i>lim2
<sub> và </sub>
lim 2 0
<i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
với
<b>Câu 8:</b> <b> [1D4-2] </b>Cho phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Phương trình đã cho khơng có nghiệm trong khoảng </b>
<b>B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng </b>
Đặt <i><sub>f x</sub></i>
, ta có <i>f x liên tục trên </i>
Ngoài ra <i>f </i>
Ta có <i>f</i>
Do đó ta chọn C.
<b>Câu 9:</b> <b>[1D4-2]</b> Giá trị của
0
sin sin 4
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
là
<b>A.</b> . <b>B.</b> 0 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 1.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
0
sin sin 4
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0
sin sin 4
lim
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0
1 sin 4 sin 4
lim
3 3 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 4
1
3 3
.
<b>Câu 10:</b> <b>[1D5-1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ?</b>
<b>A.</b> <i><sub>y x</sub></i>7 <i><sub>y</sub></i> <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>
. <b>B.</b> <i>y x</i> 5 <i>y</i>5<i>x</i>4. <b>C.</b> <i>y</i>2<i>x</i> <i>y</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>y</i>3<i>x</i>3 <i>y</i>9<i>x</i>2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có : <i><sub>y x</sub></i>7 <i><sub>y</sub></i> <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>6
.
<b>Câu 11:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. . Mặt phẳng
<b>A.</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i>BD</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>AA</i>
<i>BD</i> <i>ACC A</i>
<i>BD</i><i>AC</i>.
<i>Mặt khác hai tam giác AA O</i> <i> và CAC</i> đồng dạng nên <i><sub>CAC</sub></i> <i><sub>AA O</sub></i> .
Mà <i><sub>A OA AA O</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <sub> nên </sub><i><sub>CAC</sub></i> <sub></sub><sub></sub><i><sub>AOA</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>90</sub><sub></sub> <i><sub>AC</sub></i><i><sub>A O</sub></i> .
<i>AC</i> <i>A BD</i>
<b>.</b>
<b>Câu 12:</b> <b> [1D5-2] </b>Cho hàm số <i>y</i>4<i>x</i>2cos 2<i>x</i> có đồ thị là
<b>A.</b>
4
<i>x</i> <i>k</i>
2
<i>x</i> <i>k</i> <i> k </i>
<b>Hướng dẫn giải.</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có: <i>y</i> 4 4sin 2 <i>x</i>.
Do tiếp tuyến song song hoặc trùng với trục hồnh nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 0.
<i>f x</i>
4 4sin 2 <i>x</i><sub>0</sub> 0 sin 2<i>x</i><sub>0</sub> 1 <sub>0</sub>
4
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 13:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <i><sub>, tam giác ABC vuông tại </sub>B, SA vng góc với ABC , </i>
<b>A. 60 .</b> <b>B. </b>45 . <b>C. </b>90 . <b>D. </b>30 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Do <i>SA</i>
Suy ra:
<i>Xét SAB</i> vng tại <i>A</i> có <sub>tan</sub><i><sub>SBA</sub></i> <i>SA</i> <i>a</i> 3 <sub>3</sub> <i><sub>SBA</sub></i> <sub>60</sub>
<i>AB</i> <i>a</i>
.
<b>Câu 14:</b> <b>[1D5-2] </b>Đạo hàm cấp hai của hàm số <i>y</i>tan<i>x</i><sub> là? </sub>
<b>A. </b><i>y</i> 2 tan 1 tan<i>x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có:
1
tan
cos
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra:
2 2
1 1
1 tan 2 tan . tan 2 tan . 2 tan . 1 tan
cos cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 15:</b> <b> [1D4-1] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b><i><sub>x a</sub></i>lim<sub></sub> <i>f x</i>
<sub>,</sub>lim
<i>x b</i> <i>f x</i> <i>f b</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>lim
<i>x a</i> <i>f x</i> <i>a</i>
,
lim
<i>x b</i> <i>f x</i> <i>b</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 16:</b> <b> [1H3-2] </b>Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D</i>. <i> có đáy ABCD là hình vng. Khẳng định nào sau</i>
<b>A. </b><i>A C</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>A sai vì: </b><i>A C</i>
<i> khơng đúng, vì tứ giác AA C C</i> là hình chữ nhật ( có thể khơng phải là hình vng)
<b>B sai vì: </b>
<i>AC</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>BB</i>
<i>BB</i> <i>BD</i> <i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>AC</i> <i>BDB</i>
hay <i>AC</i>
Mà:
<b>C đúng vì: </b><i>AC</i>
Mà: <i>BB CC</i>//
<i>A C</i> <i>CC</i>
khơng đúng.
<b>Câu 17:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A</i>, đáy lớn <i>AD </i>8 cm,
6 cm
Gọi
<b>A.</b><sub>16 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>20 cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>15 cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Qua <i>M</i> kẻ các đường thẳng vng góc với <i>AB</i>
trong mặt phẳng <i>SAB , </i>
<i>lần lượt tại N , Q</i><sub>. Suy ra </sub><i>MQ</i> // <i>BC</i><sub>.</sub>
<i>Qua N kẻ đường thẳng song song với BC trong</i>
mặt phẳng
Ta có tứ giác <i>MNPQ</i> là thiết diện của mặt phẳng
Tứ giác <i>MNPQ</i><sub> là hình thang vng.</sub>
<i>Qua cách dựng MN</i> <i>AB</i> <i>MN</i> // <i>SA</i>
1
3 cm
2
<i>MN</i> <i>SA</i>
<i> và N là trung điểm của SB .</i>
Do <i>NP</i> // <i>BC</i> 1 3 cm
2
<i>NP</i> <i>BC</i>
.
Ta lại có <i>MQ</i><i>AB</i> <i>MQ</i> // <i>BC</i> <i>MQ là đường trung bình của hình thang ABCD .</i>
1 1
8 6 7 cm
2 2
<i>MQ</i> <i>AD BC</i>
.
1
.
2
<i>MNPQ</i>
<i>S</i> <i>MQ NP MN</i>
1
.
<b>Câu 18:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hai hàm số <i>f x</i>
. Đạo hàm của hàm số <i>y g f x</i>
<i>x bằng</i>
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>1. <b>C. 3 .</b> <b>D. </b>2.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>f x</i>
Suy ra: <i>y</i><i>g f x</i>
<i>D</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>Q</i>
<i>P</i>
<i>N</i>
6 cm
Đạo hàm <i>y</i> 2<i>x</i>2 <i>y</i>
<b>Câu 19:</b> <b>[1H3-1]</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một </b>
điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng.
<b>B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của </b>
đường thẳng.
<b>C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm bất kỳ của mặt</b>
phẳng.
<b>D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng cách từ một </b>
điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 20:</b> <b>[1H3-2]</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I</i> <i>, cạnh bên SA vng góc với đáy</i>
<b>A. </b><i>SIC</i>. <b>B. </b><i>SIA</i>. <b>C. </b><i>SDA</i>. <b>D. </b><i>SBA</i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
Ta có:
<i>BD</i> <i>SA</i>
<i>BD</i> <i>SAC</i>
<i>BD</i> <i>AC</i>
<sub></sub> <i>BD</i><i>SI</i> .
Do
<i>SBD</i> <i>ABC</i> <i>BD</i>
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>SBD</i> <i>ABC</i> <i>SIA</i>
<i>SI</i> <i>BD</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>Câu 21:</b> <b>[1H3-4] </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D có </i>. ' ' ' ' <i>AB AA</i> '<i>a</i>, <i>AC</i>2<i>a</i>. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng <i>AC và </i>' <i>CD bằng: </i>'
<b>A. </b> 21
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 30
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 6
10
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 15
10
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>D</i>
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AD</i>và <i>E DC</i> '<i>D C</i>' . Khi đó <i>AC song với </i>' <i>ME</i> <i>AC song song với </i>'
mặt phẳng (<i>MCD</i>') .
( ', ')
<i>d AC CD d AC MCD</i>( ',( ')) <i>d A MCD</i>( ,( ') <i>d D MCD</i>
Kẻ <i>DK</i> <i> MC ta có </i>
<i>d D MCD</i> <i>d D D K</i>
<i>DD DK</i>
<i>DD</i> <i>DK</i> .
<i>Trong tam giác vuông MDC ta có: DK</i> <i>MD DC</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>MD</i> <i>DC</i>
;
1
2
<i>MD</i> <i>DA</i> 2 2 3
2
<i>a</i>
<i>CA</i> <i>CD</i>
.
21
7
<i>a</i>
<i>DK </i> ; <i>d D MCD</i>
21
.
7
21
7
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
30
10
<i>a</i>
.
<b>Câu 22:</b> <b>[1D5-2] </b>Số gia <i>y</i> của hàm số <i>y x</i> 22<i>x</i> 5 tại điểm <i>x o</i> 1 là
<b>A. </b>
2
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có <i>y</i> <i>f</i>(1 <i>x</i>) <i>f</i>(1) =
2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<b>. </b>
<b>Câu 23:</b> <b>[1H3-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABC có hai mặt </i>
<b>A.</b> 3
2
<i>a</i> . <b>B.</b> 3
7
<i>a</i> . <b>C.</b> 3
5
<i>a</i> . <b>D.</b> 3
10
<i>a</i> .
Ta có
<i>SAB</i> <i>ABC</i>
<i>SAC</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABC</i>
<i>SAB</i> <i>SAC</i> <i>SA</i>
.
Gọi <i>M</i> <i> là trung điểm BC và ta có tam giác ABC đều.</i>
Khi đó : <i>SA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
<i>AM</i> <i>BC</i>
<i> theo giao tuyến SM . Trong </i>
<i>d A SBC</i> <i>AI</i>
<sub>.</sub>
<i>Tam giác SAM có : </i> 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7
3
3
2
<i>AI</i> <i>SA</i> <i>AM</i> <i>a</i> <sub></sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i>a</i>
3
7
<i>AI</i> <i>a</i>
.
Vậy
<b>Câu 24:</b> <b>[1D5-2] </b>Hàm số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có vi phân là
<b>A.</b>
2
2
2
1
d d
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b>
1
d d
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>C.</b>
2
2
1
d d
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b> 2
2
d d
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
' <sub>2</sub>
2
2 <sub>2</sub>
1
d d d
1 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 25:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hàm số
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
. Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số
<i>f x tại x ?</i>0
<b>Chọn D.</b>
+ TXĐ: <i>D </i>.
+
0 0 0 0
0 4 1 1 4 4
lim lim lim lim 2
0 4 1 1 4 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
0 0 0 0
0 1 1
lim lim lim lim 1 1
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Vì
0 0
0 0
lim lim
0 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Không tồn tại
0
lim
0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>x</i>
hay không tồn tại đạo hàm
của hàm số <i>f x tại </i>
<b>Câu 26:</b> <b>[1H3-1] </b>Cho
<b>A.</b>
<i>I</i> <i>P</i>
<i>AB</i> <i>P</i>
. <b>B.</b> <i>AB</i>
<i>I</i> <i>P</i>
<i>AB</i> <i>P</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng thì
<i>I</i> <i>P</i>
<i>AB</i> <i>P</i>
.
<b>Câu 27:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hình chóp đều .<i>S ABCD . Biết SA AB a</i> . Đường cao của hình chóp bằng
<b>A.</b>
2
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2
2
<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2
<i>a</i> . <b>D.</b> 3
2
<i>a</i> <sub>.</sub>
<i>Gọi O là trọng tâm của ABCD</i> <i>SO</i>
Ta có 1 2
2 2
<i>a</i>
<i>AO</i> <i>AC</i> .
<i>Xét tam giác SAO vuông tại O ta có </i> 2 2 2
2
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>AO</i> .
<b>Câu 28:</b> <b>[1D5-2] </b>Hàm số sin 2
2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
có đạo hàm bằng
<b>A.</b> <i>y</i> 2sin 2<i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i> 2sin 2<i>x</i>. <b>C.</b> 2cos 2
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
. <b>D.</b> <i>y</i> cos 2 2<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có sin 2 cos2
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <i>y</i><sub></sub><sub></sub> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i>
.
<b>Câu 29:</b> <b>[1H3-2] </b><i>Cho tứ diện ABCD có AB CD</i> <i>, AC</i> <i>BD</i>. Khi đó hình chiếu vng góc từ <i>A</i> đến mặt
phẳng
<b>A.</b>Điểm <i>B</i>. <b>B.</b><i>Trọng tâm của BCD</i> .
<b>C.</b><i>Trung điểm của BC .</i> <b>D.</b><i>Trực tâm của BCD</i> .
<b>Chọn D.</b>
<i>Bài ra CD</i><i>AB</i> <i>CD</i>
Do đó <i>H là trực tâm của BCD</i> .
<b>Câu 30:</b> <b>[1D5-2] </b>Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>
. Hệ thức liên hệ giữa <i>y</i> và <i>y không phụ thuộc vào x là ?</i>
<b>A.</b> <sub>4</sub>
. <b>B.</b> 2
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>y</i> 2sin cos<i>x</i> <i>x</i>sin 2<i>x</i>.
Lại có <sub>sin</sub>2 1 cos 2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> 1 2<i>y</i>cos 2<i>x</i>.
Do đó
<b>Câu 31:</b> <b>[1D5-2] </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
tại điểm có hồnh độ bằng 3 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> 8<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>10<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i>10<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>3<i>x</i> 8<sub>.</sub>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>M x y là tiếp điểm.</i>0
Với <i>x </i>0 3 <i>y</i>0 1 và <i>y</i>
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ bằng 3 là:
3 3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>3<i>x</i> 8.
<b>Câu 32:</b> <b>[1D4-2] </b>Kết quả của giới hạn lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>. <b>B. </b>1. <b>C. </b> . <b>D. 0 .</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
lim 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
lim 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Ta có lim 2 5
<i>x</i> <i>x</i> và
<i>x</i> <i>x</i> .
Do đó lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 33:</b> <b>[1D5-1]</b> Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
<i>f x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x có hệ số góc là</i>2
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2
3. <b>C. </b>
2
3
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đạo hàm:
Hệ số góc của tiếp tuyến đã cho là
6 2
2
3
2.2 1
<i>k</i> <i>f </i>
.
<b>Câu 34:</b> <b>[1D4-2]</b> Giá trị của
3 3
1
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
là
<b>A. </b> <sub>2</sub>1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>B. .</b> <b>C. </b> <sub>2</sub>1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
. <b>D. </b> 1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2
3 3 2 2
1 1
lim lim
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i> <i>x a x</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a x</i> <i>ax a</i>
2 2
1
lim
<i>x</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>ax a</i>
2
1
3
<i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>Câu 35:</b> <b>[1D3-3]</b> Cho hàm số
3 2
, khi 1,
1
, khi 1,
1, khi 1.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>n</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Biết hàm số <i>f x liên tục tại </i>
là
<b>A. </b><i>n và </i>1 <i>m .</i>0 <b>B. </b><i>n m</i> 1. <b>C. </b><i>n và </i>0 <i>m .</i>1 <b>D. </b><i>n và </i>1 <i>m .</i>0
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có <i><sub>x</sub></i>lim<sub>1</sub> <i>f x</i>
<sub> .</sub>
1 1 1 1
1
lim lim lim lim 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
Để hàm số liên tục tại <i>x thì </i>1
1 1
lim lim 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i>
<sub>. Ta chọn </sub><i><sub>n và </sub></i><sub>1</sub> <i><sub>m .</sub></i><sub>0</sub>
<b>Câu 36:</b> <b>[1D3-2]</b> Giá trị của
3 2
2
1
3 2
lim
4 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A. </b>7
5. <b>B. </b>
8
7 . <b>C. </b>
5
2. <b>D. </b>
3
2.
<b>Hướng dẫn giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
Giới hạn đã cho có dạng 0
0 nên bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử ta có
2
3 2 2
2
1 1 1
1 2 2
3 2 2 2 3
lim lim lim
4 3 1 3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 37:</b> <b>[1Đ5-2]</b> Đạo hàm của hàm số
2 <sub>2</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>A.</b>
. <b>B.</b>
2
2
6 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
. <b>C.</b>
2
2
4 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2 1 2 2 2 1
2 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2 2 2 1 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 38:</b> <b>[1H3-1]</b> Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b>
<i>a</i> <i>a b</i>
<i>b</i>
. <b>B.</b>
<b>C.</b>
<i>a</i>
. <b>D.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
+ Hai đường thẳng bất kỳ nằm trong hai mặt phẳng vng góc nhau thì nó có thể song song hoặc vng
góc, hoặc khơng song song khơng vng góc nên phương án A sai.
+ Hai mặt phẳng vng góc nhau đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này mà vng góc với giao
tuyến thì mới vng góc với mặt phẳng kia nên phương án C sai.
+ Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì góc giữa chúng là tùy ý nên
+ Một mặt phẳng vng góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vng góc với mặt phẳng cịn
lại, suy ra phương án B đúng.
<b>Câu 39:</b> <b>[1D4-2]</b><i> Giá trị của số thực m sao cho </i>
3
2 1 3
lim 6
4 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là
<b>A.</b> <i>m .</i>3 <b>B.</b> <i>m .</i>3 <b>C.</b> <i>m .</i>2 <b>D.</b> <i>m .</i>2
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
* Ta có
2 <sub>2</sub>
3
2 3
1 3
2
2 1 3
lim lim 2
4 7
4 7 <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
* Theo đề bài ta có
3
2 1 3
lim 6 2 6 3
4 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 40:</b> <b>[1D4-3]</b> Giá trị của
1
2 1 2
<b>A.</b> 3
5
. <b>B.</b> 3
6
. <b>C.</b> 3
5 . <b>D.</b>
3
6 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
* Ta có
1 1 1
2 1 2 2 1 3 2 3
lim lim lim
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
* Lại có
1 1 1
2 1
2 1 3 2 1
lim lim lim
1 1 2 1 3 2 1 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
1 1 1
2 3 1 1 1
lim lim lim
1 1 2 3 2 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
* Vậy
1
2 1 2 1 1 1 3
lim
1 3 2 3 2 3 6
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 41: [1D4-2] </b>Cho hàm số <i>f x xác định trên </i>
(II) Nếu <i>f a f b thì hàm số liên tục trên </i>
(III) Nếu <i>f x liên tục trên</i>
(IV) Nếu phương trình <i>f x có nghiệm trên </i>
<b>A. Một.</b> <b>B. Ba.</b> <b>C. Hai.</b> <b>D. Bốn.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
(I) Sai. Ví dụ hàm số <i>f x</i>
2
<i>x </i> .
(II) Sai. Ví dụ hàm số
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Hàm số xác định trên
<i>f</i> <i>f</i> nhưng hàm số lại gián đoạn tại <i>x . </i>0
(III) Sai. Ví dụ hàm số
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
liên tục trên
(IV) Sai. Ví dụ hàm số
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
xác định trên
và có nghiệm 1
2
<b>A. Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.</b>
<b>B. Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau</b>
<b>C. Các mặt bên là các tam giác đều.</b>
<b>D. Tam giác ABC là tam giác đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>A. Đúng do .</b><i>S ABC là hình chóp tam giác đều nên các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau.</i>
<b>B. Đúng do .</b><i>S ABC là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau.</i>
<b>C. Sai do .</b><i>S ABC là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên bằng nhau, do đó các mặt bên là các tam </i>
giác cân.
<b>D. Đúng do do .</b><i>S ABC là hình chóp tam giác đều nên đáy ABC là tam giác đều. </i>
<b>Câu 43:</b> <b>[1D5-2] </b>Đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2 cos 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i>
bằng
<b>A.</b> sin 2<sub>2</sub>
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>B.</b> 2
sin 4
2 2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C.</b> cos 2<sub>2</sub>
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D.</b> 2
sin 4
2 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có: <i><sub>y</sub></i><sub> </sub>
2
2
2 cos 2
2 2 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2cos 2 . sin 2 .2
2 2 cos 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
sin 4
2 cos 2
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Vậy đạo hàm của hàm số 2
2 cos 2
<i>y</i> <i>x</i> là sin 4<sub>2</sub>
2 cos 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 44:</b> <b> [1D5-2] </b>Biết hàm số
, 1
<i>x b khi x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x a</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
liên tục trên <i>. Giá trị của a b</i> bằng
<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 2. <b>D.</b>1 .
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có:
Trên khoảng
Trên khoảng
Tại điểm <i>x ta có:</i>1
1
<i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>lim 3 1
<sub> </sub><i><sub>3 b</sub></i> <sub></sub><i><sub>f</sub></i>
1
lim lim 1
<i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x a</i> <i>a</i>
<sub> .</sub>
Hàm số liên tục tại <i>x khi và chỉ khi </i>1 <i><sub>x</sub></i>lim<sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub> <i>f x</i>
Điều này tương đương với 3 <i>b</i> 1 <i>a</i> <i>a b</i> 2.
Vậy khi hàm số liên tục trên thì <i>a b</i> 2.
<b>Câu 45:</b> Cho lăng trụ đứng tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i><sub> có cạnh đáy bằng a . Gọi </sub><sub>I</sub><sub> là trung điểm của B C</sub></i> . Tính
khoảng cách từ điểm <i>B</i> tới mặt phẳng
<b>A.</b>
3
<i>a</i>
. <b>B.</b> <i>a .</i> <b>C.</b>
2
<i>a</i>
<b>.</b> <b>D.</b>
4
<i>a</i>
.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có <i>BB AA</i>// <i>BB</i>//
Từ
2
<i>a</i>
<i>d B AA I</i> <i>B I</i>
.
<b>Câu 46:</b> Đạo hàm của hàm số <i>y x</i> sin<i>x</i> là:
<b>A.</b> <i>y</i> sin<i>x x</i> cos<i>x</i> . <b>B.</b> <i>y</i> sin<i>x x</i> cos<i>x</i> . <b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i>. <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>cos<i>x</i>.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> sin <i>x x</i> cos<i>x</i>.
<b>Câu 47:</b> <b>[1H3-2] </b>Cho hai mặt phẳng cắt nhau
<i>M</i> dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vng góc với
<b>A.</b>Vơ số. <b>B.</b>Một. <b>C.</b>Hai. <b>D.</b>Không.
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi
Theo tính chất đường thẳng vng góc với mặt phẳng ta có:“có duy nhất một mặt phẳng qua điểm cho
trước và vng góc với đường thẳng cho trước”.
Suy ra
<b>Câu 48:</b> <b>[1D5-1] </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
<b>A.</b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
Theo định lí về mối liên hệ của đạo hàm và tính liên tục nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Câu 49: <b>[1H3-2] </b>Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều.</b>
<b>B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt đều.</b>
<b>C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau.</b>
<b>D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đáp án A sai vì lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều.
Đáp án B sai vì khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy ta được thiết
diện là đáy của một hình chóp cụt đều.
Đáp án D sai vì lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy bằng độ dài của cạnh bên.
Đáp án C đúng vì các mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình thang cân bằng nhau.
Câu 50: <b>[1H3-3] </b><i>Cho tứ diện SABC có các tam giác SAB , SAC và ABC vuông cân tại A, SA a</i> . Gọi là
góc giữa hai mặt phẳng
<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 1
2 . <b>C.</b> 2 . <b>D. </b>
1
3.
Ta có: <i>SA</i> <i>AB</i> <i>SA</i>
Mặt khác:
Gọi <i>I là trung điểm của cạnh BC .</i>
<i>AI</i> <i>BC</i>
<i>BC</i><i>SI</i> (định lí ba đường vng góc)
<i>Xét SAI</i> vng tại <i>A</i>, ta có: tan 2 2
2
<i>SA</i> <i>a</i>
<i>AI</i> <i>a</i>
.
<b></b>
<i>---HẾT---ĐỀ 3: </i>
<b>001: Kết quả của </b>lim3 2
4
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> bằng
<b>A. </b>0 <b>B. </b>5
4 <b>C. </b>
3
4 <b>D. </b>
<b>002: Tổng </b>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3
2 <b>D. </b>
1
2
<b>003: Kết quả giới hạn </b><sub>lim</sub>1 <i>n</i>
<i>n</i>
<sub>là</sub>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>
<b>004:</b>
2
1
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có kết quả là
<b>A. </b>1
<b>005:</b>lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có kết quả bằng
<b>A. </b>0 <b>B. 1</b> <b>C. </b> <b>D. </b>
<b>006: Biết </b>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i><sub>c</sub></i>
<i>b</i>
<i>x</i>
3
2
1
2 7 1 2
lim
2 1
<b> ( </b><i>a b c </i>, , <b> và </b>
<i>a</i>
<i>b</i>tối giản), giá trị của <i>a b c</i> bằng
<b>A. </b>13 <b>B. </b>5 <b>C. </b>37 <b>D. </b>51
<b>007: Cho hàm số </b>
2 <sub>1</sub> <sub>0</sub>
( )
0
<i>x</i> <i>khi x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>lim ( ) 0<sub></sub><sub>0</sub> <i>f x</i> <b>B. </b><i><sub>x</sub></i>lim ( ) 1<sub></sub><sub>0</sub> <i>f x</i>
<b>C. </b><i>f</i>(0)0 <b><sub>D. </sub></b>
<b>008: Cho hàm số </b><i>f x</i>( ), khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Nếu </b><i>f a f b </i>( ). ( ) 0 thì hàm số liên tục trên
<b>C. </b>Nếu hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên <i>a b</i>;
và <i>f a f b </i>( ). ( ) 0 thì phương trình <i>f x </i>( ) 0 có nghiệm.
<b>D. Nếu </b><i>f x</i>( ) liên tục trên <i>a b</i>;
và <i>f a f b </i>( ). ( ) 0 thì phương trình <i>f x </i>( ) 0 khơng có nghiệm trên khoảng
<b>009: Chọn khẳng định đúng:</b>
<b>A. </b>Hàm số
2
1
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
liên tục trên . <b>B. Hàm số </b>
1
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
liên tục trên .
<b>C. Hàm số </b> ( ) 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
liên tục trên . <b>D. Hàm số </b>
1
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
liên tục trên .
<b>010: Số nghiệm của phương trình </b><i><sub>x</sub></i>4<sub></sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1 0</sub><sub></sub> <sub> trên khoảng </sub>
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>0
<b>011: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?</b>
<b>A. </b>
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B. </b> 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<b><sub>D. </sub></b>
<b>012: Cho hàm số </b> 1 3 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1 (C)</sub>
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> và đường thẳng <i>d y</i>: 3<i>x</i> 1. Một tiếp tuyến của
song với đường thẳng <i>d</i> có phương trình là
<b>A. </b>3<i>x y</i> 1 0 <b>B. 3</b><i>x y</i> 1 0 <b>C. 3</b><i>x y</i> 1 0 <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i>1 0
<b>013: Cho hàm số </b> 1 4 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tập nghiệm của bất phương trình <i>y </i>' 2 là
<b>A. </b><sub></sub>0;1<sub></sub> <sub></sub>2;
<b>A. 1 /</b>
<b>015: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i> 2cos<i>x</i>sin<i>x</i>là
<b>A. </b>
<b>016: Hàm số </b>
<b>A. </b><i>3cos3x</i> <b>B. </b><i>cos3x</i> <b>C. </b><i>3cos3x</i> <b>D. </b> <i>cos3x</i>
<b>017: Cho hàm số </b> <sub>3</sub> 3<sub>sin 4</sub>2
4
<i>y</i> <i>x</i> khi đó <i>y </i>' 3 0 có nghiệm là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>018: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số</b><i>y</i> tan<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <sub>0</sub>
4
<i>x</i>
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>019: Cho hàm số </b><i>y</i>cos4<i>x</i>, số nghiệm của phương trình '<i>y trên </i>0 0;
2
là
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. Vơ nghiệm.</b>
<i><b>020: Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau a và </b>b</i> khơng thể có vị trí nào trong các vị trí tương
đối sau:
<b>A. Cắt nhau</b> <b>B. Song song</b> <b>C. </b>Trùng nhau <b>D. Vng góc</b>
<b>021: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
<b>A. Nếu </b><i><sub>ma nb pc</sub></i> <sub>0</sub>
và một trong 3 số , ,<i>m n p khác khơng thì ba vectơ a b c</i> , , đồng phẳng.
<b>B. </b>Nếu giá của ba vectơ <i>a b c</i> , , cắt nhau từng đơi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
<b>C. Nếu giá của ba vectơ </b><i>a b c</i> , , cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
<b>D. Nếu trong ba vectơ </b><i>a b c</i> , , có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
<b>022: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau</b>
<b>A. </b><i>I là trung điểm của AB</i> <i>MA MB</i> 2<i>MI</i>, <i>M</i>
<b>B. </b><i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>GA GB GC</i> 0
<b>C. Từ hệ thức </b><i>AB</i> <i>AC</i> , ta suy ra <i>BC </i>0
<b>D. </b><i>ABCD A B C D là hình hộp. Khi đó ta có: </i>. ' ' ' ' <i>AB B C</i> ' ' DD' <i>AC</i> '
<b>023: Cho đường thẳng </b><i>d</i> có vectơ chỉ phương <i><sub>a</sub></i><b>. Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của </b><i>d</i>?
<b>A. </b>2<i>a</i> <b>B. </b> 1
2<i>a</i>
<b>C. </b>0 <b>D. </b><i>ka k </i> ( 0)
<b>024: Cho tứ diện </b><i>OABC</i> có <i>OA OB OC</i>, , đơi một vng góc và <i>OA OB OC</i> 1. Góc giữa <i>OA</i> và <i>BC là:</i>
<b>A. </b><sub>30</sub>0<b><sub>B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>90</sub>0
<b>025: Tập hợp các điểm M trong không gian cách đều hai điểm A và B là tập hợp nào sau đây?</b>
<b>A. Đường thẳng trung trực của đoạn AB</b> <b>B. </b>Mặt phẳng trung trực của đoạn AB
<b>C. Một mặt phẳng song song với AB</b> <b>D. Một đường thẳng song song với AB.</b>
<b>026: Cho tứ diện ABC, biết </b>ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của
cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
<b>A. </b><i>BC</i> / /
<b>A. Hình thang vng</b> <b>B. Hình thang cân</b> <b>C. Tam giác cân D. Tam giác vng</b>
<b>028: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B ; AB BC a AD</i> ; 2<i>a</i>; <i>SA</i>
vng góc với đáy và <i>SA a</i> 2. Góc giữa hai mặt phẳng
<b>B. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) </b>
<b>Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số </b>
2
4 2
<i> (m là tham số). Tìm m để hàm số </i>
tục trên .
<b>Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 1 3 2 <sub>(3</sub> <sub>2)</sub> <sub>1</sub>
3
<i>y f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i> với m là một tham số thực. Tìm tất cả</i>
<i>các giá trị của m để </i>
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình vng cạnh bằng a và SA</i>
a) Chứng minh <i>BD</i> <i>SC</i> .
b) Cho 6
3
<i>a</i>
<i>SA </i> . Tính góc giữa <i>SC và mặt phẳng </i>
<i>---Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
<i><b>HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN ĐỀ 2</b></i>
<b>C</b>
<b>âu</b>
<b> 1</b>
<b>1</b>
* Tại <i>x </i>0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 2
4 2
0 0 0 2 2 2
1 1
lim ( ) lim lim
1 1 1
0 2
1 1
lim
2
1 1 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>0,25</i>
<i>Hàm số f liên tục tại x = 0</i> lim ( )<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub><i>f x</i> <i>f</i>(0)
<i>0,25</i>
1<sub>2</sub> <i>m</i> 1 <i>m</i><sub>2</sub>3
<i>0,25</i>
* Trên
2
4 2
<i> xác định với mọi x nên hàm số liên tục trên </i>
<i>0,25</i>
<b>C</b>
<b>âu</b>
<b> 2</b>
2
'( ) 2 3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>0,5</i>
Khi đó , '( ) 0 0
' 0
<i>a</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
<sub> </sub>
<i>0,25</i>
2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub> <sub>2; 1</sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m </i>
<b>C</b>
<b>âu</b>
<b> 3</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>S</b>
a) ABCD là hình vng nên AC BD (1)
SA (ABCD) SA BD (2) <i>0,25</i>
Từ (1) và (2) BD (SAC) BD SC <i>0,25</i>
b)SA (ABCD) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC
<i>Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) là SCA</i> <i>0,25</i>
6
3
3
tan ,( ) tan
3
2
<i>a</i>
<i>SA</i>
<i>SC ABCD</i> <i>SCA</i>
<i>AC</i> <i><sub>a</sub></i>