Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.78 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>
<i> (đề thi gồm 02 trang)</i>
<b>Mơn : Tốn 11</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<b>Mã đề thi 101</b>
<b>PHẦN 1. Trắc nghiệm <4,0 điểm>.</b>
<i><b>Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, có cạnh SA =</b>a</i> 2<i> và SA vng góc với</i>
<i>mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:</i>
<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 45</sub></b>0 <b><sub>C. 60</sub></b>0 <b><sub>D. 90</sub></b>0
<b>Câu 2: Biết </b>
2 3
1
2 7 1 2
lim
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b> ( </b><i>a b c </i>, , <b>Z và </b>
<i>a</i>
<i>b tối giản). Giá trị của a + b + c = ?</i>
<b>A. 51.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 37.</b>
<b>Câu 3:</b>lim sin 4 .cot 5<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
<b> bằng:</b>
<b>A. 20.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. </b>5
4. <b>D. </b>
4
5.
<i><b>Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng </b></i>
<b>A. Nếu </b><i>a</i>/ /
<i><b>Câu 5: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vng tại B và </b>DA</i>
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<i><b>Câu 6: Số gia Δy của hàm số y = x</b></i>2<i><sub> - 2x tại điểm </sub></i>
0 1
<i>x </i> là:
<b>A. Δ</b>2<i><sub>x - 2Δx – 3.</sub></i> <b><sub>B. Δ</sub></b>2<i><sub>x - 4Δx.</sub></i> <b><sub>C. Δ</sub></b>2<i><sub>x + 2Δx.</sub></i> <b><sub>D. Δ</sub></b>2<i><sub>x + 4Δx.</sub></i>
<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i>f x</i>
<b>A. 0.</b> <b>B. -2.</b> <b>C. -3.</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 8: Cho dãy số </b>
*
<i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>n</i> . Khi đó <i>u</i><sub>2</sub><b> bằng:</b>
<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 9: Tổng </b> 1 1 1 1 1 1 ...
2 4 8 16 32
<i>S </i> nhận giá trị nào dưới đây?
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
3
2. <b>C. 2.</b> <b>D. </b>
2
3.
<b>Câu 10: Hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>
có đạo hàm là:
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
. <b>B. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>2 4<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>2 4<i>x</i>1.
<b>Câu 11: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình </b> 1 2<sub> (m), </sub>
2
<i>s</i> <i>gt</i> với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t= 10 (s) là:
<b>A. 122,5 (m/s).</b> <b>B. 49 (m/s).</b> <b>C. 10 (m/s).</b> <b>D. 98 (m/s).</b>
<b>Câu 12: Cho cấp số cộng -2, -5, -8, -11, -14,…Khi đó cơng sai của cấp số cộng này là:</b>
<b>A. -3.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 4.</b>
<i><b>Câu 13: Số hạng thứ 6 của một cấp số cộng là -5, công sai d=3. Số hạng thứ 46 của cấp số cộng này bằng:</b></i>
<b>A. 115.</b> <b>B. 155.</b> <b>C. -155.</b> <b>D. 118.</b>
<b>Câu 14:</b>lim
<b>A. .</b> <b>B. 0.</b> <b>C. </b> . <b>D. -1.</b>
<b>Câu 15:</b> <sub>2</sub>
0
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b> bằng:</b>
<b>A. 2.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<i><b>Câu 16: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =</b></i> 4
1
<i>x </i> tại điểm có hồnh độ bằng 1 có hệ số góc là:
<b>A. -2.</b> <b>B. -1.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 17: Cho hai hàm số </b> 2 1
( ) 2 ; ( ) .
1 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x g x</i>
<i>x</i>
Tính
(1)
.
<b>A. </b>2. <b>B. 0 .</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.
<b>Câu 18: Cho hàm số </b>
2
2
, khi 1
1
khi 1
1
<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i> . Tìm m để hàm số liên tục tại x .</i>1
<b>A. </b>1. <i><b>B. không tồn tại m .</b></i> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>
<i><b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật và </b>SA</i>
tam giác nào không phải là tam giác vuông.
<i><b>A. SCD.</b></i> <i><b>B. SBC.</b></i> <i><b>C. SAB.</b></i> <i><b>D. SBD.</b></i>
<b>Câu 20: Hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đạo hàm là:
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
1
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
<b>PHẦN 2. Tự luận <6,0 điểm>.</b>
<b>Câu 21 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:</b>
a) lim2 1
1
<i>n</i>
<i>n</i>
b)
2
3
7 12
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
c)
4.3 3.4
lim
5.4 4.3
<i>n</i> <i>n</i>
<b>Câu 22 (1,0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số </b>
2
2
2 2
4 i 2
<i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>kh x</i>
<sub></sub>
tại điểm <i>x </i>2.
<b>Câu 23 (1,0 điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4,</sub>
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<b>Câu 24 (2,0 điểm). Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O . Biết SA AB a</i> <i> và SA</i>
vng góc với mặt phẳng
<i>c) Gọi M là trung điểm của SC. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (BMD) theo a?</i>
<b>Câu 25 (0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình: 3sin 2017</b><i>x</i>4cos 2017<i>x mx</i> 2 0 ln có nghiệm với
<i>mọi giá trị thực của tham số m.</i>
<b></b>
<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỐN 11 NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 101</b>
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D C B B B A D D D A A C C B A A D C
II. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN
<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>21</b> <b>1,5</b>
<b>a</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>
Ta có:
1
2
2 1
lim lim 2
1
1 <sub>1</sub>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>n</i>
. <sub>0,5</sub>
<b>b</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>
Ta có:
2
3 3 3
3 . 4
7 12
lim lim lim 4 3 4 1
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
<b>c</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>
Ta có:
3
4. 3
4.3 3.4 4 3
lim lim
5.4 4.3 3 5
5 4.
4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
<b>22</b> <b>1,00</b>
Ta có: <i>f</i>
2 2 2 2
2 2 2
2
lim lim lim lim 2 2 4
2 4
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
Ta thấy lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i>f x</i>
<b>23</b> <b>1,00</b>
Hàm số có tập xác định <i>D </i>. 0,25
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub>
0,25
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
<i>y</i>3
0,5
<b>24</b> <b>2,00</b>
<b>a</b> <b>Chứng minh…(0,5 điểm)</b>
<i>Ta có: CD</i><i>AD và CD</i><i>SA</i> (do <i>SA</i>
<b>b</b> <b>Chứng minh…(0,75 điểm)</b>
Vì <i>SA</i>
<b>c</b> <b>Tính khoảng cách…(0,75 điểm)</b>
<i>Ta có OM là đường trung bình của tam giác SAC nên OM</i> / /<i>SA suy ra SA</i>/ /
Do đó: <i>d S BMD</i>
Vì <i>SA OM và </i>/ / <i>SA</i>
Từ (3) và (4) suy ra <i>OA</i>
Ta có 1 2
2 2
<i>a</i>
<i>OA</i> <i>AC</i> . Vậy
<i>a</i>
<i>d S BMD </i> <sub>0,25</sub>
<b>25</b> <b>0,5</b>
Nếu <i>m thì phương trình đã cho trở thành: 3sin 2017</i>0 <i>x</i>4cos 2017<i>x</i>2 phương trình
này có nghiệm vì <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2
.
0,25
Với <i>m </i>0
Xét hàm số <i>f x</i>
Ta có: <i>f</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Suy ra <i>f</i>
<i>m</i>
. Vậy theo tính chất của hàm số liên tục thì tồn tại ít nhất 1
nghiệm nằm giữa 0 và 4
<i>m</i>
.
<i>Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.</i>
0,25