Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn toán lớp 11 năm 2016 trường thpt nguyễn viết xuân mã 101 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.78 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN</b>
<i> (đề thi gồm 02 trang)</i>


<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 </b>


<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>



<b>Mơn : Tốn 11</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<b>Mã đề thi 101</b>


<b>PHẦN 1. Trắc nghiệm <4,0 điểm>.</b>


<i><b>Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, có cạnh SA =</b>a</i> 2<i> và SA vng góc với</i>
<i>mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là:</i>


<b>A. 30</b>0 <b><sub>B. 45</sub></b>0 <b><sub>C. 60</sub></b>0 <b><sub>D. 90</sub></b>0


<b>Câu 2: Biết </b>




2 3


1


2 7 1 2
lim



2 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>x</i>




   


 


 <b> ( </b><i>a b c </i>, , <b>Z và </b>


<i>a</i>


<i>b tối giản). Giá trị của a + b + c = ?</i>


<b>A. 51.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 37.</b>


<b>Câu 3:</b>lim sin 4 .cot 5<i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>

<i>x</i> <i>x</i>



 <b> bằng:</b>


<b>A. 20.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. </b>5



4. <b>D. </b>


4
5.


<i><b>Câu 4: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng </b></i>

 

 . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau?


<b>A. Nếu </b><i>a</i>/ /

 

 <i> và b</i><i>a</i> thì

 

 <i>b</i>. <b>B. Nếu </b><i>a</i>

 

 <i><sub> và b</sub></i><i>a</i> thì

 

 <i>/ /b</i>.
<b>C. Nếu </b><i>a</i>/ /

 

 và <i>b</i>

 

 <i> thì a</i><i>b</i>. <b>D. Nếu </b><i>a</i>/ /

 

 và

 

 <i>/ /b</i> thì / /<i>b a .</i>


<i><b>Câu 5: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC vng tại B và </b>DA</i>

<i>ABC</i>

<i>. Hỏi tứ diện ABCD có mấy mặt là</i>
tam giác vuông?


<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<i><b>Câu 6: Số gia Δy của hàm số y = x</b></i>2<i><sub> - 2x tại điểm </sub></i>


0 1


<i>x </i> là:


<b>A. Δ</b>2<i><sub>x - 2Δx – 3.</sub></i> <b><sub>B. Δ</sub></b>2<i><sub>x - 4Δx.</sub></i> <b><sub>C. Δ</sub></b>2<i><sub>x + 2Δx.</sub></i> <b><sub>D. Δ</sub></b>2<i><sub>x + 4Δx.</sub></i>
<b>Câu 7: Cho hàm số </b><i>f x</i>

 

<i>c</i>os6<i>x</i>2sin . os4<i>x c</i> 2<i>x</i>3sin . os2<i>x c</i> 4<i>x</i>sin4<i>x</i> 2<i>x</i><sub>. Khi đó </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<b><sub> bằng?</sub></b>


<b>A. 0.</b> <b>B. -2.</b> <b>C. -3.</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 8: Cho dãy số </b>

 

<i><b>u xác định bởi </b>n</i>


*


2 3,


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>   <i>n</i> . Khi đó <i>u</i><sub>2</sub><b> bằng:</b>


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 9: Tổng </b> 1 1 1 1 1 1 ...
2 4 8 16 32


<i>S  </i>      nhận giá trị nào dưới đây?


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


3


2. <b>C. 2.</b> <b>D. </b>


2
3.


<b>Câu 10: Hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


   có đạo hàm là:


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>' 3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>



   . <b>B. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>2 4<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>24<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>' 3 <i>x</i>2 4<i>x</i>1.


<b>Câu 11: Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có phương trình </b> 1 2<sub> (m), </sub>
2


<i>s</i> <i>gt</i> với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t= 10 (s) là:


<b>A. 122,5 (m/s).</b> <b>B. 49 (m/s).</b> <b>C. 10 (m/s).</b> <b>D. 98 (m/s).</b>


<b>Câu 12: Cho cấp số cộng -2, -5, -8, -11, -14,…Khi đó cơng sai của cấp số cộng này là:</b>


<b>A. -3.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 4.</b>


<i><b>Câu 13: Số hạng thứ 6 của một cấp số cộng là -5, công sai d=3. Số hạng thứ 46 của cấp số cộng này bằng:</b></i>


<b>A. 115.</b> <b>B. 155.</b> <b>C. -155.</b> <b>D. 118.</b>


<b>Câu 14:</b>lim

<i>n</i>43<i>n</i>1

<b> bằng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.  .</b> <b>B. 0.</b> <b>C. </b> . <b>D. -1.</b>
<b>Câu 15:</b> <sub>2</sub>


0
1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>





  <b> bằng:</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Câu 16: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =</b></i> 4


1


<i>x </i> tại điểm có hồnh độ bằng 1 có hệ số góc là:


<b>A. -2.</b> <b>B. -1.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 17: Cho hai hàm số </b> 2 1


( ) 2 ; ( ) .
1 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x g x</i>


<i>x</i>


  


 Tính


(1)
.


(0)
<i>f</i>
<i>g</i>



<b>A. </b>2. <b>B. 0 .</b> <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 18: Cho hàm số </b>

 



2


2


, khi 1
1


khi 1
1


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>
  

 <sub></sub>






<i> . Tìm m để hàm số liên tục tại x  .</i>1


<b>A. </b>1. <i><b>B. không tồn tại m .</b></i> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>


<i><b>Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật và </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>. Trong các tam giác sau</sub>


tam giác nào không phải là tam giác vuông.


<i><b>A. SCD.</b></i> <i><b>B. SBC.</b></i> <i><b>C. SAB.</b></i> <i><b>D. SBD.</b></i>


<b>Câu 20: Hàm số </b> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có đạo hàm là:
<b>A. </b>


2
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>




 . <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>C. </b>

2
2
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>D. </b>

2
1
'
1
<i>y</i>
<i>x</i>





<b>PHẦN 2. Tự luận <6,0 điểm>.</b>


<b>Câu 21 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:</b>
a) lim2 1


1


<i>n</i>
<i>n</i>




 b)
2
3
7 12
lim
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 c)


4.3 3.4
lim
5.4 4.3
<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<b>Câu 22 (1,0 điểm). Xét tính liên tục của hàm số </b>

 



2


2
2 2


4 i 2


<i>x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>kh x</i>




  
 <sub></sub>


tại điểm <i>x </i>2.



<b>Câu 23 (1,0 điểm). Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4,</sub>

 

<i><sub>C</sub></i> <sub>.</sub>


Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

<i>C</i>
tại điểm <i>M</i>

2; 2

.


<b>Câu 24 (2,0 điểm). Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O . Biết SA AB a</i>  <i> và SA</i>


vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

.
a) Chứng minh rằng <i>CD</i>

<i>SAD</i>

.
b) Chứng minh rằng

<i>SBD</i>

 

 <i>SAC</i>

.


<i>c) Gọi M là trung điểm của SC. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (BMD) theo a?</i>


<b>Câu 25 (0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình: 3sin 2017</b><i>x</i>4cos 2017<i>x mx</i>  2 0 ln có nghiệm với
<i>mọi giá trị thực của tham số m.</i>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỐN 11 NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>I. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÃ ĐỀ 101</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


B C D C B B B A D D D A A C C B A A D C


II. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN


<b>Câu Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>21</b> <b>1,5</b>



<b>a</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>


Ta có:


1
2


2 1


lim lim 2


1


1 <sub>1</sub>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>n</i>



 







. <sub>0,5</sub>


<b>b</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>


Ta có:

 



2


3 3 3


3 . 4


7 12


lim lim lim 4 3 4 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 


 


     


  0,5


<b>c</b> <b>Tính giới hạn…(0,5 điểm)</b>


Ta có:


3
4. 3


4.3 3.4 4 3


lim lim


5.4 4.3 3 5


5 4.
4
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



 

 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>
 


0,5


<b>22</b> <b>1,00</b>


Ta có: <i>f</i>

 

2 4. 0,25


<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2 2 2 2


2 2 2


2


lim lim lim lim 2 2 4



2 4
2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


  




     


 
 


0,5


Ta thấy lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

2 <sub> hàm số </sub> <i><sub>f x liên tục tại điểm </sub></i>

<sub> </sub>

<i><sub>x </sub></i><sub>2.</sub> 0,25


<b>23</b> <b>1,00</b>



Hàm số có tập xác định <i>D </i>. 0,25


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub>

 

<sub>2</sub> <sub>3.</sub>


     0,25


Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 

<i>C tại điểm M</i>

2; 2

<sub> có phương trình dạng:</sub>


<i>y</i>3

<i>x</i> 2

 23<i>x</i>4.
Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình <i>y</i>3<i>x</i>4.


0,5


<b>24</b> <b>2,00</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a</b> <b>Chứng minh…(0,5 điểm)</b>


<i>Ta có: CD</i><i>AD và CD</i><i>SA</i> (do <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<sub>) suy ra </sub><i>CD</i>

<sub></sub>

<i>SAD</i>

<sub></sub>

. 0,5


<b>b</b> <b>Chứng minh…(0,75 điểm)</b>


Vì <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

 <i>SA</i><i>BD và BD</i><i>AC</i> nên <i>BD</i>

<i>SAC</i>

(1) 0,5
Mặt khác: <i>BD</i>

<i>SBD</i>

(2). Từ (1) và (2) suy ra

<i>SAC</i>

 

 <i>SBD</i>

. 0,25


<b>c</b> <b>Tính khoảng cách…(0,75 điểm)</b>


<i>Ta có OM là đường trung bình của tam giác SAC nên OM</i> / /<i>SA suy ra SA</i>/ /

<i>BMD</i>



Do đó: <i>d S BMD</i>

,

<i>d A BMD</i>

,

. 0,25


Vì <i>SA OM và </i>/ / <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

nên suy ra <i>OM</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>OM</i> <i>OA</i> (3)
<i>Mặt khác, ta lại có: OA</i><i>BD</i> (4)


Từ (3) và (4) suy ra <i>OA</i>

<i>BMD</i>

 <i>d A BMD</i>

,

<i>OA</i>. 0,25


Ta có 1 2


2 2


<i>a</i>


<i>OA</i> <i>AC</i> . Vậy

,

<sub></sub>

<sub></sub>

2.
2


<i>a</i>


<i>d S BMD </i> <sub>0,25</sub>


<b>25</b> <b>0,5</b>


Nếu <i>m  thì phương trình đã cho trở thành: 3sin 2017</i>0 <i>x</i>4cos 2017<i>x</i>2 phương trình
này có nghiệm vì <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>2</sub>2


  .


0,25
Với <i>m </i>0


Xét hàm số <i>f x</i>

 

3sin 2017<i>x</i>4cos 2017<i>x mx</i>  2 liên tục trên .


Ta có: <i>f</i>

 

0 2<sub> và </sub> <i>f</i> 4 3sin 8068 4cos 8068 6 32 42 6 1


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


  


     


      


     


     


Suy ra <i>f</i>

 

0 .<i>f</i> 4 2 0


<i>m</i>



 


 
 


  . Vậy theo tính chất của hàm số liên tục thì tồn tại ít nhất 1


nghiệm nằm giữa 0 và 4


<i>m</i>





.


<i>Vậy phương trình đã cho ln có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.</i>


0,25


</div>

<!--links-->

×