Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn lịch sử lớp 10 trường thpt bùi dục tài mã 546 | Lớp 10, Lịch sử - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tr. THPT Bùi Dục Tài KIỂM TRA 1 TIẾT


Họ và tên:……….. MÔN: LỊCH SỬ 10


Lớp: 10B… Ngày kiểm tra:………..


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>Mã đề: 546</b>


<b>Câu 1: Các triều đại phong kiến phương Bắc truyền Nho giáo vào nước ta, bắt nhân dân ta phải đổi </b>
phong tục theo người Hán để nhằm mục đích gì?


A Thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc ta.


B Làm cho nền văn hóa của dân tộc ta ngày càng phong phú.
C Khai phá văn minh cho dân tộc ta.


D Mở rộng quan hệ giao lưu với người Trung Quốc.


<b>Câu 2: Thời Lý – Trần – Hồ, quan hệ nước ta với phương Bắc như thế nào?</b>
A Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn.


B Hợp tác bình đẳng, hai bên cùng có lợi.


C Giữ thái độ vừa mềm dẻo, vừa cứng rắn để giữ vững biên cương.


D Giữ lệ thần phục, nộp phú cống đều đặn nhưng luôn giữ tư thế dân tộc độc lập.
<b>Câu 3: Vua Hùng vương cho đóng đơ nhà nước Văn Lang ở đâu?</b>


A Việt Trì (Phú Thọ). B Luy Lâu (Hà Nội).


C Cổ Loa (Đông Anh – Hà Nội). D Thăng Long (Hà Nội).
<b>Câu 4: Các vua Lê và Lý hàng năm thường về các địa phương để làm gì?</b>


A Cùng nông dân làm công tác thủy lợi.
B Làm lễ cày ruộng tịch điền


C Kiểm tra lại nhân khẩu ở địa phương


D Kiểm tra lại việc ban cấp ruộng đất cho nông dân.


<b>Câu 5: Quan hệ xã hội bao trùm trong xã hội nước ta thời Bắc thuộc là quan hệ gì?</b>
A Quan hệ giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.


B Quan hệ giữa quý tộc phong kiến Việt Nam với chính quyền phong kiến phương Bắc.
C Quan hệ địa chủ phong kiến với chính quyền phong kiến phương Bắc.


D Quan hệ giữa nhân dân ta với chính quyền phong kiến phương Bắc.


<b>Câu 6: Sự sụp đổ của nhà Lê và sự thành lập nhà Mạc được đánh dấu bằng sự kiện:</b>


A Năm 1527, nhận thấy sự bất lực và suy sụp của dòng họ Lê, Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường
ngôi và thành lập triều Mạc.


B Mạc Đăng Dung được vua Lê nhường ngơi năm 1527.


C Quốc Cơng Thái phó Mạc Đăng Dung được nhân dân suy tôn lên làm vua năm 1527.
D Thế lực phong kiến họ Mạc họp quân đánh nhau và giành được quyền lực vào năm 1527.
<b>Câu 7: Các quan xưởng thủ công do Nhà nước tổ chức và quản lí trong các TK XI – XV gọi là</b>


A quan xưởng B đồn điền C Quốc tử giám D quân xưởng


<b>Câu 8: Dưới thời nhà Lý, quốc hiệu nước ta là gì?</b>


A Đại Nam B Đại Cồ Việt C Đại La D Đại Việt


<b>Câu 9: Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện chứng tỏ sự phát triển hưng thịnh của ngoại thương ở </b>
nước ta trong các TK XVI – XVII?


A Thương nhân nước ngồi đến bn bán đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C Chủ trương mở cửa, giao lưu bn bán với nước ngồi của các chính quyền Trịnh, Nguyễn.
D Thương nhân nước ngoài đã sin lập phố xá, cửa hàng để có thể bn bán lâu dài.


<b>Câu 10: Yếu tố không thuộc cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?</b>
A Yêu cầu chống ngoại xâm.


B Yêu cầu bảo vệ nền kinh tế nông nghiệp lúa nước.
C Nhu cầu trị thủy.


D Yêu cầu mở rộng lãnh thổ.


<b>Câu 11: Biểu hiện sự phát triển vượt bậc của thủ công nghiệp trong các thế kỉ X – XV là</b>
A hệ thống chợ làng phát triển.


B sự ra đời của đô thị Thăng Long


C sự hình thành các làng nghề thủ cơng truyền thống.
D sự phịng phú của các mặt hàng mĩ nghệ.


<b>Câu 12: Cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên thắng lợi là do</b>



A tâm gương sẵn sàng hi sinh xã thân vì nước của Trần Quốc Toản đã kích thích tồn dân đánh
giặc.


B đoàn thuyền tải lương của địch do Trương Văn Hổ cầm đầu bị đánh tan khiến cho địch lâm vào
tình trạng khó khăn về lương thực.


C tinh thần quyết tâm đánh giặc của các bô lão trong hội nghị Diên Hồng đã tiếp thêm sức mạnh cho
cuộc kháng chiến.


D truyền thống yêu nước, ý chí kiên cường, sự đoàn kết chiến đấu chống giặc ngoại xâm của nhân
dân ta và triều đình nhà Trần, nhà Trần có vua hiền tướng giỏi.


<i><b>Câu 13: Tác phẩm Bạch Đằng giang phú là của </b></i>


A Nguyễn Trãi B Trương Hán Siêu C Lý Tử Tần D Lê Văn Hưu
<b>Câu 14: Tinh thần chủ động đối phó với địch của quân dân nhà Lý thể hiện rõ trong chủ trương</b>


A vườn không nhà trống.


B nhà nhà giết giặc, người người giết giặc.


C ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước chặn đánh thế mạnh của giặc.
D kết hợp ba thứ quân: cấm binh, ngoại binh và hương binh


<b>Câu 15: Chiến tranh Nam triều – Bắc triều diễn ra do</b>


A mâu thuẫn Trịnh – Mạc. B mâu thuẫn Lê – Trịnh.
C mâu thuẫn Lê – Mạc. D mâu thuẫn Trịnh – Nguyễn.


<b>Câu 16: Tôn giáo chiếm vị trí độc tơn dưới thời Lê sơ là</b>



A phật giáo B đạo giáo C nho giáo D hinđu giáo


<b>Câu 17: Ở nhà nước Văn Lang, đứng đầu mỗi bộ là ai?</b>


A Lạc hầu. B Bồ Chính. C Lạc tướng. D Quan Lang.


<b>Câu 18: Dưới thời nhà Đinh, nước ta đóng đơ ở đâu?</b>


A Cổ Loa B Hoa Lư C Thăng Long D Đại La


<b>II. Phần tự luận (2 câu/ 5 điểm)</b>


<b>Câu 1 (2 điểm): Vẽ sơ đồ và giải thích bộ máy nhà nước Lê sơ. Em có nhận xét gì bộ máy nhà nước Lê </b>
sơ?


<b>Câu 2 (3 điểm): Phân tích vai trị của phong trào Tây Sơn cuối TK XVIII. Em hãy rút ra công lao của </b>
Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với lịch sử dân tộc.


</div>

<!--links-->

×