Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề kiểm tra định kì có đáp án chi tiết môn toán đại số lớp 11 năm 2017 trường thcs thpt đông du | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.12 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK</b>


<b>TRƯỜNG THCS – THPT ĐƠNG DU</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 2</b>


<b> NĂM HỌC 2017-2018</b>



<b>MƠN TỐN 11</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>



<b>Câu 1. (3 điểm) </b>



Tính các giới hạn sau:



 




 


2
2


2n 3n 1


A lim


3n <b><sub>n 2 </sub></b>


 







2


2


4n 3n 1


B lim


(3n 1) <b><sub> </sub></b>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


2


C lim n 6n n


<b>Câu 2. (3 điểm) </b>



Tính các giới hạn sau:





 







4 2


3
x 2


x 5x 4


A lim


x 8 


 


 


2
x 3


2x 3 x
B lim


x <b><sub>4x 3 </sub></b> 


  







3


x 1


7x 1 5x 1


C lim


x 1

<b>Câu 3. (2,điểm) </b>



<b>a) Xét tính liên tục của hàm số sau trên R: </b>


 



 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>











3


2


x 27


khi x 3


x x 6


f x
10


khi x 3
3


<b>b) Tìm a để hàm số sau liên tục tại </b>x 2 :


 



 <sub></sub> <sub></sub>






 




  




4 2


3


2


x 5x 4


khi x 2


f x <sub>x</sub> <sub>8</sub>


ax x 1 khi x 2


<b>Câu 4. (1 điểm)</b>



Chứng minh rằng phương trình :x5 5x34x 1 0 có năm nghiệm. 

<b>Câu 5. (1 điểm) </b>



Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Lấy trên các cạnh AB, BC, CA các điểm C1, A1, B1 sao cho


1 1 1

1




3



<i>A B</i>

<i>C A</i>

<i>B C</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<sub> như hình vẽ. Thực hiện hành động tương tự với tam giác </sub>

<i>A B C</i>

1 1 1<sub>, được tam giác</sub>


2 2 2


<i>A B C</i>



… Thực hiện vơ hạn lần, hãy tính tổng diện tích các tam giác

<i>A B C</i>

1 1 1

,...

<i>A B C</i>

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>

,...

<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DAKLAK</b>


<b>TRƯỜNG THCS – THPT ĐƠNG DU</b>



<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 2</b>


<b> NĂM HỌC 2017-2018</b>



<b>MƠN TỐN 11</b>


<b>Thời gian: 45 phút</b>



<b>Câu 1. (3 điểm) </b>



Tính các giới hạn sau:



 



3



2


3

1



A lim



2

1

3



<i>n</i>

<i>n</i>



<i>n</i>

<i>n</i>



 






<b> </b>


 




 


3 2


4 3


n 3n 2



B lim


n 4n 1


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


3 3 2


C lim n 9n n


<b> </b>


<b>Câu 2. (3 điểm) </b>



Tính các giới hạn sau:





 




 


4 2



3
x 1


x 3x 2


A lim


x <sub>2x 3 </sub> 


 




3


x 1


2x 1 1
B lim


x 1 


  




3



x 0


4x 1 2x 1


C lim


x <sub> </sub>

<b>Câu 3. (2,5 điểm) </b>



<b>a) Xét tính liên tục của hàm số sau trên R. </b>


 





 





 





 




2



x 3


khi x 3
2x 3 3


f x


x 1 khi x 3


<b>b) Tìm a để hàm số sau liên tục tại </b>x 2 :


 



 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>




3<sub>4x</sub> <sub>2</sub>


khi x 2


f x <sub>x 2</sub>



a khi x 2


<b>Câu 4. (1 điểm)</b>



Chứng minh rằng phương trình : x5 9x4 4x318x212x 1 0 có năm nghiệm. 

<b>Câu 5. (1 điểm) </b>



Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Lấy trên các cạnh AB, BC, CA các điểm C1, A1, B1 sao cho


1 1 1

1



3



<i>A B</i>

<i>C A</i>

<i>B C</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<sub> như hình vẽ. Thực hiện hành động tương tự với tam giác </sub>

<i>A B C</i>

1 1 1<sub>, được tam giác</sub>


2 2 2


<i>A B C</i>



… Thực hiện vơ hạn lần, hãy tính tổng diện tích các tam giác

<i>A B C</i>

1 1 1

,...

<i>A B C</i>

<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>

,...

<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án.</b>



 




 



2
2


2n 3n 1


A lim


3n <b><sub>n 2 </sub></b>


Ta có:


 


 


 


2


2


3 1


2


2


n <sub>n</sub>



A lim


1 2 3


3


n <sub>n</sub> <sub>.</sub>


 


 


3


2


3n n 1


E lim


(2n 1)(n 3)


Ta có:


 


 


   



 


   


   


2 3


2


1 1


3


3


n n


E lim


2


1 3


2 1


n n


 







2


2


4n 3n 1


B lim


(3n 1) <b><sub> </sub></b>


4
B


<b>9 </b>


<b>. </b>


 




 


3 2



4 3


n 3n 2


D lim


n 4n 1



D 0


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


2


A lim n 6n n


Ta có


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>



2 2


2


2


n 6n n


A lim n 6n n lim


n 6n <sub>n </sub>




  


  <sub></sub> <sub></sub>


2


6n 6


lim lim 3


6


n 6n n <sub>1</sub> <sub>1</sub>


n



 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


3 3 2


B lim n 9n n


<b> </b>


Ta có:


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


3 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>




   


2



2 <sub>3</sub>


3 2 3 2 2


3


9n
lim


n 9n n n 9n n



 
 
   
 
 
2
3
9
lim 3
9 9


1 1 1


n n
.

 



4 2
3
x 2


x 5x 4


B lim


x 8


Ta có:  


   


 


 


4 2 2 2


3 3 3


x 2 x 2


x 5x 4 (x 1)(x 4)


B lim lim


x 8 x 2




  

  
2
2
x 2


(x 1)(x 2)(x 2)
lim


(x 2)(x 2x 4) 


 
 
 
2
2
x 2


(x 1)(x 2)


lim 1


x 2x 4 <sub>.</sub>



 


 
4 2
3
x 1


x 3x 2


B lim


x 2x 3


Ta có: 


 
 
  
2 2
2
x 1


(x 1)(x 2) 2


B lim


5
(x 1)(x x 3)



 


 
2
x 3


2x 3 x
C lim


x <b><sub>4x 3 </sub></b>


Ta có:





   


 


   


x 3


(x 3)(x 1) 1


C lim


3
(x 3)(x 1) 2x 3 x



 




3
x 1


2x 1 1
B lim


x 1


Đặt  t x 1 ta có: 


 


 


3


t 0


2t 1 1 2
B lim
t 3

  


3
x 1



7x 1 5x 1


A lim


x 1


Ta có: 


    






3


x 1


7x 1 2 ( 5x 1 2)
A lim
x 1
 
   
   
 
3


x 1 x 1


7x 1 2 5x 1 2



lim lim I J


x 1 x 1







  2  3  


x 1 3


7(x 1)
I lim


(x 1)( (7x 1) 2 7x 1 4)






 


 2  3  


x 1 3


7 7



lim


12


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 




  


    


x 1 x 1


5(x 1) 5 5


J lim lim


3


(x 1)( 5x 1 1) 5x 1 1


Vậy
 2
A


3 .





  




3


x 0


4x 1 2x 1


A lim


x <sub> </sub>


Ta có:  


   


 


3


x 0 x 0


4x 1 1 2x 1 1


A lim lim


x x



Mà:



  


 


  


 
 


x 0 x 0 x 0


4x 1 1 4x 4


lim lim lim 2


x x 4x 1 1 4x 1 1


 


 


 


 


   



 


 


3


x 0 x 0 3 2 3


2x 1 1 2x 2


lim lim


x <sub>x</sub> <sub>(2x 1)</sub> <sub>2x 1 1</sub> 3


Vậy


  24


A 2


3 <sub>3 .</sub>


Xét tính liên tục của hàm số sau trên R.


 



 <sub></sub>






 <sub></sub> <sub></sub>










3


2


x 27


khi x 3


x x 6


f x
10


khi x 3
3


<i>Hàm số liên tục trên ¡ \{3}</i>


Ta có



10
f(3)


3 và   


   


 


 


 


3 2


2


x 3 x 3 x 3


x 27 (x 3)(x 3x 9)


lim f(x) lim lim


(x 3)(x 2)


x x 6





 


  




2


x 3


x 3x 9 27


lim f(3)


x 2 5 <sub>.</sub>


Vậy hàm số không liên tục tại x 3 .


 





 





 




 <sub></sub> <sub></sub>




2


x 3


khi x 3
2x 3 3


f x


x 1 khi x 3


Ta có f(3) 4 và     


  2 


x 3 x 3


lim f(x) lim (x 1) 4
;


   


   


  



   


 


x 3 x 3 x 3 x 3


x 3 2x 3 3


lim f(x) lim lim 3 lim f(x)


2
2x 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. </b>


 



 <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>




3<sub>4x</sub> <sub>2</sub>


khi x 2



f x <sub>x 2</sub>


a khi x 2


<b>2. </b>


 



 <sub></sub> <sub></sub>





 




  




4 2


3


2


x 5x 4



khi x 2


f x <sub>x</sub> <sub>8</sub>


ax x 1 khi x 2


Ta có f(2) a và 


  




  


 <sub></sub> <sub></sub>


3


3
2


x 2 x 2 x 2 3


4x 2 4 1


lim f(x) lim lim


x 2 <sub>(4x)</sub> <sub>2 4x</sub> <sub>4</sub> 3


Hàm số liên tục tại điểm 



    


x 2


1
x 2 lim f(x) f(2) a


3 .


<b>2. Ta có : </b>      


   


  


  


4 2 2


3 2


x 2 x 2 x 2


x 5x 4 (x 1)(x 2)


lim f(x) lim lim 1


x 8 x 2x 4





 


 


 2    


x 2 x 2


lim f(x) lim ax x 1 4a 3 f(2)


Hàm số liên tục tại    


   


x 2 x 2


x 2 lim f(x) lim f(x) f(2)


4a 3 1  a 1
2 .


Chứng minh rằng phương trình :x5 5x34x 1 0  có năm nghiệm.


Ta có hàm số <i>y f(x) liên tục trên ¡ và </i>


  3 
f( 2)f( ) 0;



2


 3    1  1  


f( )f( 1) 0; f( 1).f( ) 0; f( )f(1) 0; f(1)f(3) 0


2 2 2


Nên ta có điều phải chứng minh.


Chứng minh rằng phương trình : x5 9x4 4x318x212x 1 0  có năm nghiệm.


Hàm số f(x) x 5 9x4 4x318x2<i>12x 1 liên tục trên ¡</i>


Ta có:


 


      <sub></sub> <sub></sub> 


 


1 19


f( 2) 95 0,f( 1) 1 0,f 0


2 32


     



f(0) 1 0,f(2) 47 0,f(10) 7921 0


Do đó phương trình f(x) 0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng


 

<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 



   


1 1


2; 1 , 1; , ; 0 , 0; 2 , 2;10


2 2


Mặt khác f(x) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.


Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Lấy trên các cạnh AB, BC, CA các điểm C1, A1, B1 sao cho


1 1 1

1



3



<i>A B</i>

<i>C A</i>

<i>B C</i>



<i>BC</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>

<sub> như hình vẽ. Thực hiện hành động tương tự với tam giác </sub>

<i>A B C</i>

1 1 1<sub>, được tam giác</sub>


2 2 2


<i>A B C</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Dãy diện tích tam giác có


1


3


12



<i>u </i>


,


1


3



<i>q </i>


.


Tổng diện tích các tam giác bằng


3

1

3



.


1



12

<sub>1</sub>

8



3






</div>

<!--links-->

×