Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn hóa học lớp 11 năm 2018 mã 1 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:………</b>


<b>Lớp:………</b> <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1- Mã đề 01Mơn: HĨA HỌC 11.</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Trong dung dịch HCl 0,01M, tích số ion của nước là</b>


<b>A. [H</b>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] > 1,0.10</sub>-14<b><sub> B. [H</sub></b>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] < 1,0.10</sub>-14<sub> </sub>
<b> C. [H</b>+<sub>].[OH</sub>-<sub>] = 1,0.10</sub>-14<b><sub> D. Không xác định được</sub></b>


<b>Câu 2. Một dung dịch có pH=4,00, đánh giá nào dưới đây đúng ?</b>


<b> A. [H</b>+<sub>]= 2,0.10</sub>-4<b><sub> B. [H</sub></b>+<sub>]= 4,0.10</sub>-3<b><sub> C. [H</sub></b>+<sub>]= 1,0.10</sub>-4<b><sub> D. [H</sub></b>+<sub>]= 1,0.10</sub>-3


<b>Câu 3. Có mấy muối axit trong số các muối sau : NaHSO4, CH3COOK, NH4Cl, NaHCO3, NH4HCO3, KCl.</b>
<b>A. 2</b> <b>B. 3 </b> <b> C. 4 D. 5</b>


<b>Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 100ml dd FeCl3 0,2M vào dd NaOH dư thu được mg kết tủa màu nâu đỏ. Tính m?</b>


<b>A. 4,28g</b> <b>B. 3,21</b> <b>C. 1,07g</b> <b>D. 2,14g</b>


<i><b>Câu 5: Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:</b></i>


<b>A. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường trung tính</b> <b>B. Giá trị [H</b>+<sub>] tăng thì giá trị pH tăng</sub>


<b>C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có mơi trường axit</b> <b> D. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường bazơ</b>
<b>Câu 6: Phản ứng xảy ra giữa các cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion?</b>



<b>A. KBr + H2SO4 đặc nóng B. HCl + AgNO3 C. FeS + HCl D. Ba(OH)2 + Na2SO4</b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây khơng dẫn điện được?</b>


<b>A. CaCl2 nóng chảy B. HBr hòa tan trong nước C. KCl rắn, khan D. NaOH nóng chảy</b>
<b>Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :</b>


<b>A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .</b>


<b>C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.</b>
<b>Câu 9: Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A  B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là:</b>


<b>A. KBr, FeBr3</b> <b>B. KOH, Fe(OH)3</b> <b>C. K2SO4, Fe2(SO4)3</b> <b>D. KCl, FeCl3</b>
<b>Câu 10: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?</b>


<b>A. NaOH + KCl </b> <b> B. NaOH + HCl </b> <b> C. NaOH + Zn(OH)2 </b> <b>D. NaOH + CuSO4</b>


<b>Câu 11: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng</b>
độ mol ion sau đây là đúng?


<b>A. [H</b>+<sub>] < 0.10M</sub> <b><sub>B. [H</sub></b>+<sub>] = 0,10M</sub> <b><sub>C. [H</sub></b>+<sub>] < [CH3COO</sub>-<sub>] </sub> <b><sub>D. [H</sub></b>+<sub>] > [CH3COO</sub>-<sub>]</sub>
<b>Câu 12: Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là</b>


<b>A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.</b> <b>B. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.</b>
<b>C. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.</b> <b>D. Pb(OH)2, Sn(OH)2, Zn(OH)2.</b>
<b>Câu 13: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?</b>


<b>A. Ag</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, Br</sub>-<sub>, PO4</sub>3- <b><sub>B. Ca</sub></b>2+<sub>, NH4</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, OH</sub>
<b>-C. NH4</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>- <b><sub>D. Cu</sub></b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>, OH</sub>-<sub>, NO3</sub>


<b>-Câu 14 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với</b>


lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:


A. 5 B. 4 C. 1 D.3


<b>Câu 15: pH dung dịch X gồm NaOH 0,01M bằng</b>


<b>A. 13</b> <b>B. 12</b> <b>C. 2</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 16: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na</b>+<sub>; 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,05 mol Ca</sub>2+<sub>; 0,15 mol HCO3</sub>-<sub>; và x mol Cl</sub>-<sub>. Vậy x</sub>


có giá trị là: <b>A. 0,20 mol</b> <b>B. 0,15 mol</b> <b>C. 0.35 mol D. 0,3 mol</b>


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Viết phương trinh điện li các chất sau: Cu(NO3)2, KHCO3, CH3COOH.</b>


<b>Câu 2. Viêt phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn (nếu có) cho các cặp chất sau</b>
<b>a. Fe(OH)3 rắn + HCl b. KNO3 + AlCl3</b>


<b>c. (NH4)2SO4 + NaOH d. NaOH + H2SO4</b>


<b>Câu 3. Tính pH, [H</b>+<sub>], [OH</sub>-<b><sub>], mơi trường, màu của quỳ tím trong các trường hợp a, b: </sub></b>
a. Dung dịch H2SO4 0,0050M. b. Dung dịch có pH = 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Họ và tên:………</b>
<b>Lớp:………</b>


<b>BÀI KIỂM TRA SỐ 1- Mã đề 02</b>
<b>Mơn: HĨA HỌC 11.</b>



<i>Thời gian làm bài: 45 phút.</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 10g CaCO3 vào dd HCl thu được V lít khí (đktc). Tính V</b>


<b>A. 8,96 lít</b> <b>B. 3,36 lít</b> <b>C. 2,24 lít</b> <b>D. 4,48 lít</b>


<b>Câu 2: Một dung dịch có [H</b>+<sub>] = 10</sub>-9<sub>M. Mơi trường của dung dịch này là:</sub>


<b>A. trung tính B. Axit C. Bazơ D. Không xác định được </b>
<b>Câu 3: Hãy chỉ ra câu trả lời sai:</b>


<b>A. pH = -lg</b><sub></sub>H+<sub></sub> <b><sub> </sub></b> <b><sub>B. </sub></b><sub></sub>H+<sub></sub> <sub>= 1,0.10</sub>-a<b><sub> thì pH= a </sub></b>
<b>C. </b><sub></sub>OH-<sub></sub><sub>= 1,0.10</sub>-a<b><sub> thì pH= a D. </sub></b><sub></sub> <sub></sub>


H+ .OH-= 1,0 . 10- 14
<b>Câu 4: Chất nào sau đây khơng dẫn điện ?</b>


<b>A. KOH nóng chảy B. Dung dịch HCl C. NaCl rắn, khan </b> <b>D. Dung dịch KOH</b>
<b>Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?</b>


<b>A. HCl + Fe(OH)3</b> <b>B. CuCl2 + AgNO3</b> <b>C. KOH + Na2CO3</b> <b>D. K2SO4 + Ba(NO3)2</b>


<b>Câu 6: Đối với dung dịch bazơ mạnh NaOH 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ</b>
mol sau đây là đúng?


<b>A.[OH</b>-<b><sub>] < 0,1 M B.[OH</sub></b>-<b><sub>] > 0,1 M C. [OH</sub></b>-<sub>] < [Na</sub>+<b><sub>] D. [OH</sub></b>-<sub>] = 0,1 M </sub>
<b>Câu 7: Một dung dịch làm q tím hố xanh, dung dịch đó có:</b>



<b>A.[H</b>+<sub>] = 1,0.10</sub>-7<b><sub> B. [H</sub></b>+<sub>] > 1,0.10</sub>-7<b><sub> C. Không xác định được D. [H</sub></b>+<sub>] < 1,0.10</sub>-7<sub> </sub>
<b>Câu 8: Ba(NO3)2 là chất điện li mạnh. Nồng độ mol/l của ion </b>NO trong 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,5 mol3
-là: <b>A. 0,005M</b> <b> B. 0,1M C. 0,25M </b> <b> D. 0,05M </b>


<b>Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,050M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng</b>
độ mol ion sau đây là đúng ?


<b>A.[H</b>+<b><sub>] < 0,050 M B. [H</sub></b>+<sub>] < [CH3COO</sub>-<sub>] </sub> <b><sub>C.[H</sub></b>+<b><sub>] = 0,050 M D. [H</sub></b>+<sub>] > [CH3COO</sub>-<sub>] </sub>
<b>Câu 10: Trong dung dịch HCl 0,010M, pH bằng A.2</b> <b> B. 3 </b> <b>C. 12 D. 11</b>
<b>Câu 11: Cho các chất điện li sau:H2SO4, H2CO3, NaCl, HNO3, Zn(OH)2, CuSO4. Số chất điện li mạnh là:</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 12: Cho phương trình ion rút gọn sau: Ba</b>2+<sub> + SO4</sub>2- <sub></sub><sub> BaSO4 , phương trình phân tử nào sau ứng với</sub>
phương trình ion rút gọn trên?


<b>A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S.</b> <b> B. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.</b>
<b>C. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl. </b> <b>D. CH3COONa +HCl </b> CH3COOH +NaCl.


<b>Câu 13: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO3, CuSO4, CH3COOH, Al(OH)3,</b>
CO2, CaCO3. Số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là: A. 3 <b>B. 4</b> <b>C.6</b> <b>D. 5</b>
<i><b>Câu 14: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch ?</b></i>


<b>A. K</b>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, SO4</sub>2-<sub>.</sub> <b><sub>B. Fe</sub></b>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>, Na</sub>+<b><sub>. C. Al</sub></b>3+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<b><sub>. D. H</sub></b>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 15: Một dung dịch chứa: x mol K+, y mol NH4</b>+<sub>, a mol PO4 </sub>3-<sub>và b mol S</sub>2-<sub>. Biểu thức liên hệ giữa số mol </sub>
<b>các ion là: A. x + y = a + b B. 2x + 3y = a + b C. x + y = 3a + 2b D. 3x + 2y = 2a + b</b>
<b>Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml NaOH 2M thu được dung dịch X . Nhúng quỳ tím vào</b>
dung dịch X sẽ quan sát được hiện tượng gì ?


<b>A . Quỳ tím hóa đỏ B. Quỳ tím mất màu C. Quỳ tím khơng đổi màu </b> <b>D. Quỳ tím hóa xanh. </b>


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. Viết phương trinh điện li các chất sau: AlCl3, Na2HPO4, Fe(NO3)3.</b>


<b>Câu 2. Viêt phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn (nếu có) cho các cặp chất sau</b>
a.NaCl + KNO3 b. KHCO3 + HCl


c.Fe2(SO4)3 +NaOH d. Mg(OH)2 rắn+ HNO3


<b>Câu 3. Tính pH, [H</b>+<sub>], [OH</sub>-<b><sub>], mơi trường, màu của quỳ tím trong các trường hợp a, b: </sub></b>
a. Dung dịch Ba(OH)2 0,00050M. b. Dung dịch có pH = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×