Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 và chương 2 môn toán hình học lớp 11 năm 2018 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.14 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1, 2 HÌNH HỌC LỚP 11</b>
<b>ĐỀ </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 16 câu (8.0 điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, gọi </sub><i>M x y</i>' '; '( ) =<i>T M x yv</i>r

(

( ; )

)

với <i>v</i>=

(

<i>v v</i>1; 2

)



r


. Hỏi
biểu thức nào sau đây là biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i>r?


<b>A</b>


<b> . </b> 1


2


'


.
'


<i>x</i> <i>x v</i>


<i>y</i> <i>y v</i>


ìï = +
ïí


ï = +



ïỵ <b>B. </b>


1
2


'
.
'


<i>x</i> <i>x</i> <i>v</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>v</i>


ìï = +
ïí


ï = +


ïỵ <b>C. </b>


1
2


'
.
'


<i>x</i> <i>v</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>v</i> <i>y</i>


ìï =
-ïí


ï =


-ïỵ <b>D. </b>


1
2


'


.
'


<i>x</i> <i>x v</i>


<i>y</i> <i>y v</i>


ìï =
-ïí


ï =
-ïỵ


<b>Câu 2.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, gọi '</sub><i><sub>N là ảnh của điểm </sub>N</i>

(

1; 4-

)

qua phép
quay tâm O góc quay <sub>90 . Tìm tọa độ của điểm '</sub>0 <i><sub>N</sub></i> <sub>.</sub>



<b>A</b>


<b> . </b> <i>N</i> ' 4;1 .

( )

<b> B. </b><i>N -</i>' 4; 1 .

(

-

)

<b>C. </b><i>N</i>' 4; 1 .

(

-

)

<b> D. </b><i>N -</i>' 4;1 .

(

)



<b>Câu 3.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho đường tròn </sub>

( ) (

<i><sub>C</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>1</sub>

) (

2<sub>+ -</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub>

)

2 <sub>=</sub><sub>25</sub><sub>, gọi </sub>
đường tròn

( )

<i>C là ảnh của đường tròn </i>'

( )

<i>C qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -</i> 2. Tìm
bán kính <i>R</i>' của đường trịn

( )

<i>C . </i>'


<b>A</b>


<b> . '</b><i>R =</i>10. <b> B. '</b><i>R = -</i> 10. <b>C. '</b><i>R =</i>50. <b>D. '</b><i>R =</i>5.
<b>Câu 4.</b> <i><b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</b></i>


<b>A</b>


<b> . </b> Hình 1 là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác có đáy là hình thang.
<b>B. Hình 1 là hình biểu diễn của tứ diện.</b>


<b>C. Hình 1 là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành.</b>
<b>D. Hình 1 là hình biểu diễn của hình chóp tam giác.</b>


<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A</b>


<b> .</b> <i>SB</i> =

(

<i>SBC</i>

) (

Ç <i>SAB</i>

)

. <b><sub>B</sub><sub>. </sub></b><i>SB</i> =

(

<i>SBC</i>

) (

Ç <i>ABC</i>

)

.
<b>C. </b><i>SB</i> =

(

<i>SAC</i>

) (

Ç <i>SAB</i>

)

. <b><sub>D</sub><sub>. </sub></b><i>SB</i> =

(

<i>ABC</i>

) (

Ç <i>SAB</i>

)

.


<b>Câu 6.</b> Cho hình chóp tứ giác .<i>S ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng AC và mặt</i>


phẳng

<sub></sub>

<i>SCD .</i>

<sub></sub>




<b>A</b>


<b> . .</b><i>C</i> <b>B. .</b><i>D</i> <b>C. .</b><i><b>A </b></i> <b>D. .</b><i>S</i>


<b>Câu 7.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho đường thẳng : 2</sub><i>d</i> <i>x y</i>+ - 6= . Tìm đường 0
thẳng <i>d</i>' là ảnh của đường thẳng <i>d</i>' qua phép vị tự tâm O tỉ số <i>k =</i>3.


<b>A</b>


<b> . ' : 2</b><i>d</i> <i>x y</i>+ - 18=0. <b>B. ' :</b><i>d x</i>+2<i>y</i>- 18=0.
<b>C. ' : 2</b><i>d</i> <i>x y</i>+ - 2=0. <b>D. ' :</b><i>d x</i>+2<i>y</i>- 2=0.


<b>Câu 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

( )

<i>C</i> :<i>x</i>2+<i>y</i>2+2<i>x</i>- 4<i>y</i>+ = . 1 0
Tìm đường trịn

( )

<i>C</i> ' <sub> là ảnh của đường tròn </sub>

( )

<i>C</i> <sub> qua phép tịnh tiến theo </sub><i>u =</i>r

(

3; 1-

)

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-A</b>


<b> .</b>

( ) (

<i>C</i> ' : <i>x</i>- 2

) (

2+ -<i>y</i> 1

)

2 =4. <b>B. </b>

( ) (

<i>C</i> ' : <i>x</i>- 2

) (

2+ -<i>y</i> 1

)

2 =6.
<b>C. </b>

( ) (

<i>C</i> ' : <i>x</i>+4

) (

2+ -<i>y</i> 3

)

2 =4. <b>D. </b>

( ) (

<i>C</i>' : <i>x</i>+4

) (

2+ -<i>y</i> 3

)

2 =6.


<b>Câu 9.</b> <i>Cho hình chóp tam giác ABCD , gọi ,M N lần lượt là trung điểm của AB BC . </i>,
<i><b>Khẳng định nào sau đây sai ?</b></i>


<b>A</b>


<b> . </b><i> AC và BD cắt nhau.</i> <b>B</b><i><b>. AB và CD chéo nhau.</b></i>
<b>C</b><i><b>. MN song song với </b>AC</i>. <b>D</b><i><b>. BC và DN cắt nhau.</b></i>


<b>Câu 10.</b> Cho hình .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , ,M N P lần lượt là </i>



trung điểm của <i>BC CD SC . Gọi ,</i>, , <i>E F lần lượt là trọng tâm của các tam giác SBC </i>


<i><b>và SCD . Khi đó có một học sinh vẽ hình biểu diễn như hình 5. Khẳng định nào </b></i>
sau đây đúng?


<b>A</b>


<b> . </b><i> EF song song với MN</i>. <b>B. Trong hình vẽ trên có ba đường vẽ sai nét biểu</b>
diễn.


<b>C</b><i><b>. SN và BD cắt nhau.</b></i> <b>D</b><i><b>. SB và SD chéo nhau.</b></i>


<b>Câu 11.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang và AD là đáy lớn. Tìm </i>


giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>SAB và </i>

<sub></sub>

<i>SCD .</i>

<sub></sub>



<b>A</b>


<b> . </b><i> Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB với CD .</i>
<b>B</b><i><b>. SO với O là giao điểm của AC và BD .</b></i>


<b>C. Đường thẳng d</b><i> đi qua S và song song với AB .</i>
<b>D. Đường thẳng </b>D<i> đi qua S và song song với AD </i>.


<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác có các cạnh đối khơng </i>


<i>song song. Gọi M là trung điểm của SB . Tìm giao điểm của SC và mặt phẳng</i>

<i>ADM .</i>




<b>A.</b><i> Giao điểm của SC với đường thẳng ME với E là giao điểm của AD và BC .</i>
<b>B</b><i><b>. Giao điểm của SC và đường thẳng </b></i>D<i> đi qua M và song song với AD .</i>


<b>C</b><i><b>. Giao điểm của SC với đường thẳng AD .</b></i>


<b>D</b><i><b>. Giao điểm của SC và đường thẳng d đi qua D và song song với AM .</b></i>


<b>Câu 13.</b> <i>Cho tam giác ABC , gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của BC CA AB và G </i>, ,
<i>là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm phép đồng dạng biến tam giác ABC thành </i>
<i>tam giác MNP .</i>


<b>A</b>


<b> . </b><i> Phép vị tự tâm G tỉ số </i> 1


2


<i>k = -</i> .


<b>B</b><i><b>. Phép đồng dạng thu được khi thực hiện liên tiếp phép quay tâm G góc quay</b></i>


0


180


- <i> và phép vị tự tâm G tỉ số k =</i>2.
<b>C</b><i><b>. Phép vị tự tâm G tỉ số </b>k = -</i> 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-D</b><i><b>. Phép vị tự tâm A tỉ số </b></i> 1



2


<i>k =</i> .


<b>Câu 14.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung </i>


<i>điểm của SC và O là giao điểm của AC và BD . Tìm giao điểm của BI với mặt </i>
phẳng

<i>SAD .</i>



A


. Giao điểm của BI và đường thẳng d<i> đi qua S và song song với AD .</i>


B. Giao điểm của BI và đường thẳng <i>d</i>'<i> qua D và song song với SA .</i>


C. Giao điểm của BI và SD .


D. Giao điểm của BI và đường thẳng D<i> qua trung điểm M của SD và song song </i>


<i>với AD .</i>


<b>Câu 15.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi , ,M N P lần lượt</i>


là trung điểm của <i>SB BC SD và O là giao điểm của AC và BD . Tìm giao tuyến </i>, ,
của hai mặt phẳng

<i>MNP và </i>

<sub></sub>

<i>SAC .</i>

<sub></sub>



<b>A</b>


<b> . </b> Đường thẳng D<i> qua trung điểm E của OC và song song với SC .</i>
<b>B</b><i><b>. Đường thẳng EF với ,</b>E F lần lượt là trung điểm của OC và SA .</i>



<b>C. Đường thẳng d</b><i> đi qua trung điểm F của SA và song song với SC .</i>


<b>D</b><i><b>. Đường thẳng FH với F là trung điểm của SA và H là giao điểm của SO với</b></i>


<i>MP</i> .


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm </i>


<i>của AC và BD . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của BC CD SD . Tìm thiết diện </i>, ,
tạo bởi mặt phẳng

<sub></sub>

<i>MNP và hình chóp .</i>

<sub></sub>

<i>S ABCD . </i>


<b>A</b>


<b> . </b> 4.
3


<i>EF</i>


<i>MN</i> = <b>B. </b>


3<sub>.</sub>
2


<i>EF</i>


<i>MN</i> = <b>C. </b>


6<sub>.</sub>
5



<i>EF</i>


<i>MN</i> = <b>D. </b>


5<sub>.</sub>
4


<i>EF</i>


<i>MN</i> =


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: 2 câu (2.0 điểm)</b>


Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thang và hai đáy là AB CD . Gọi</i>,
<i>M</i> <i> là trung điểm của SB .</i>


a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng

<i>MCD và </i>

<sub></sub>

<i>SAB .</i>

<sub></sub>



<i>b. Tìm giao điểm của DM với mặt phẳng </i>

<sub></sub>

<i>SAC .</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 1,2.</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


a




0.5



+ Ta có:


 





 <sub></sub> <sub></sub>





 







,
/ /


<i>M</i> <i>MCD</i> <i>SAB</i>


<i>CD</i> <i>MCD AB</i> <i>SAB</i>


<i>CD</i> <i>AB</i>





<i>MCD</i>

 

<i>SAB</i>

<i>MN</i>


   với <i>MN</i> / /<i>AB và MN cắt SA tại điểm .N </i>


0.75


b <sub>+ Trong mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i><sub>ABCD gọi O AC</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub><i><sub>BD</sub></i><sub>.</sub>


+ Ta có:

 



 

 



<i>S</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


<i>SO</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


<i>O</i> <i>SAC</i> <i>SBD</i>


  




  




 






(1)


+ Trong mặt phẳng

<i>SBD gọi H</i>

<i>SO</i><i>DM</i> (2)


+ Từ (1) và (2) suy ra <i>H</i> <i>DM</i> 

<i>SAC</i>

.


0.75


</div>

<!--links-->

×