Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.75 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang)</i>
<b>KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2017</b>
<b>Mơn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HĨA HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề</i>
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
<b>Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là:</b>
<b>A. Hg.</b> <b>B. Cs.</b> <b>C. Al.</b> <b>D. Li.</b>
<b>Câu 2: Trong các ion sau: Ag</b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub> Fe</sub>2+<sub> Au</sub>3+<sub>. Ion có tính oxi yếu nhất là:</sub>
<b>A. Ag</b>+<sub>.</sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. Fe</sub></b>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. Au</sub></b>3+<sub>.</sub>
<b>Câu 3: Cho 1,56 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H</b>2O, thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại M là:
<b>A. Li.</b> <b>B. Na.</b> <b>C. K.</b> <b>D. Rb.</b>
<b>Câu 4: Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca</b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Cl</sub>–<sub>, SO</sub>
4–, HCO3–. Hoá chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là:
<b>A. HCl.</b> <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. H</b>2SO4. <b>D. NaCl.</b>
<b>Câu 5: Nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây ?</b>
<b>A. Dùng để chế tạo máy bay, oto, tên lửa</b> <b>B. Có màu tráng bạc, mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.</b>
<b>C. Là chất lưỡng tính.</b> <b>D. Tan trong kiềm lỗng.</b>
<b>Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây khơng có sự hịa tan chất rắn?</b>
<b>A. Cho Al(OH)</b>3 vào dung dịch HCl. <b>B. Cho Ag vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, nóng.
<b>C. Cho Cu vào dung dịch H</b>2SO4 đặc, nguội. <b>D. Cho CrO</b>3 vào H2O.
<b>Câu 7: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (lỗng, dư) khơng tạo muối Fe(II). Chất X là:</b>
<b>A. HNO</b>3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. HCl.</b> <b>D. CuSO</b>4.
<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai ?</b>
<b>A. Gang là hợp kim của Fe và C.</b>
<b>B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.</b>
<b>C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeCO</b>3.
<b>D. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.</b>
<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO</b>4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội ?
<b>A. Mg.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Cr.</b> <b>D. Cu.</b>
<b>Câu 10: Cho dãy các chất: Ag, Fe</b>3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 11: Phương trình hố học nào sau đây sai ?</b>
<b>A. Mg + 2HCl → MgCl</b>2 + H2 <b>B. Al(OH)</b>3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
<b>C. Fe</b>2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O <b>D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl</b>3 + 3H2
<b>Câu 12: Hịa tan hồn tồn 21,125 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H</b>2
<b>(đktc). Kim loại M là</b>
<b>A. Mg.</b> <b>B. Al.</b> <b>C. Zn.</b> <b>D. Fe.</b>
<b>Câu 13: Khử hoàn toàn m gam Fe</b>2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau
phản ứng là
<b>A. 8,4. </b> <b>B. 5,6. </b> <b>C. 2,8. </b> <b>D. 16,8.</b>
<b>Câu 14: Các khí thải cơng nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa</b>
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
<b>A. SO</b>2, CO, NO. <b>B. SO</b>2, CO, NO2. <b>C. NO, NO</b>2, SO2. <b>D. NO</b>2, CO2, CO.
<b>Câu 15: Etyl fomat có cơng thức hóa học là:</b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOOC</b>2H5.
<b>ĐỀ THI SỐ 4</b>
Chất hữu cơ Y
Chất hữu cơ Y
<b>Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ ?</b>
<b>A. Đều làm mất màu nước Br</b>2.
<b>B. Đều có công thức phân tử C</b>6H12O6.
<b>C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3, đun nóng.
<b>D. Đều tác dụng với H</b>2 xúc tác Ni, t0.
<b>Câu 17: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng</b>
<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>C. CH</b>3OOC-COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH=CH2.
<b>Câu 18: Số amin bậc 1 có cơng thức phân tử C</b>3H9N là:
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 19: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là</b>
<b>A. Glyxin.</b> <b>B. Alanin.</b> <b>C. Valin.</b> <b>D. Lysin.</b>
<b>Câu 20: Cho 0,01 mol α - amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1M hay 100 ml</b>
<b>dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 0,03 mol X tác dụng với 40 gam dung dịch NaOH 7,05% cô cạn dung</b>
<b>A. (H</b>2N)2C3H5COOH. <b>B. H</b>2NC4H7(COOH)2<b>. C. H</b>2NC2H3(COOH)2. <b>D. H</b>2NC3H5(COOH)2.
<b>Câu 21: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên ?</b>
<b>A. Tơ nilon–6,6.</b> <b>B. Tơ tằm.</b> <b>C. Tơ nitron.</b> <b>D. Tơ visco.</b>
<b>Câu 22: Để điều chế etyl axetat trong phịng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:</b>
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
<b>A. CH</b>3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. <b>B. CH</b>3COOH và CH3OH.
<b>C. CH</b>3COOH và C2H5<b>OH.D. CH</b>3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
<b>Câu 23: Đun nóng 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của
m là :
<b>A. 32,4. </b> <b>B. 43,2. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 21,6.</b>
<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
<b>A. Glyxin, alanin là các –amino axit.</b>
<b>B. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein.</b>
<b>C. Glucozơ và fructozơ là những hợp chất hữu cơ tạp chức.</b>
<b>D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.</b>
<b>Câu 25:</b>Hòa tan 13,68 gam muối MSO4<b> vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,</b>
<b>cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và</b>
<b>A. 4,788.</b> <b>B. 4,480.</b> <b>C. 1,680.</b> <b>D. 3,920.</b>
<b>Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na</b>2CO3
0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là.
<b>A. 448 ml.</b> <b>B. 672 ml.</b> <b>C. 336 ml.</b> <b>D. 224 ml.</b>
<b>Câu 27: Nung 7,84 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X.</b>
<b>Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO</b>3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất
của N+5<sub>, ở đktc). Giá trị của V là</sub>
<b>Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:</b>
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch CrCl3;
(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng;
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4;
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.
<b>A. 5.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 29: Cho các nhận định sau:</b>
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magie.
(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối crom (VI).
Số nhận định đúng là.
<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 30: Cho phản ứng: NaCrO</b>2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng,
tổng hệ số tối giản của phản ứng là.
<b>A. 25.</b> <b>B. 24.</b> <b>C. 26.</b> <b>D. 28.</b>
<b>Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>Cho a mol X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn</b>
<b>toàn Y, thu được 0,2 mol CO</b>2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
<b>A. 0,1 và 16,8.</b> <b>B. 0,1 và 13,4.</b> <b>C. 0,2 và 12,8.</b> <b>D. 0,1 và 16,6.</b>
<b>Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b> 0 0
3 2 5
CH OH /HCl, t C H OH /HCl, t NaOH(d )
X Y Z T
<b>Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Số nguyên tử hiđro của Y và T lần lượt</b>
là:
<b>A. 12 và 7</b> <b>B. 14 và 7</b> <b>C. 13 và 8.</b> <b>D. 15 và 8.</b>
<b>Câu 33: X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua,</b>
lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử <b>X</b> <b>Y</b> <b>Z</b> <b>T</b> <b>P</b>
Q tím. hóa đỏ hóa xanh khơng đổi màu hóa đỏ hóa đỏ
Dung dịch NaOH,
đun nóng. khí thốt ra dd trong suốt dd trong suốt dd phân lớp dd trong suốt
<b>Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là.</b>
<b>A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.</b>
<b>B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.</b>
<b>C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.</b>
<b>D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.</b>
<b>Câu 34: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?</b>
<b>A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.</b>
<b>B. Nhỏ dung dịch H</b>2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
<b>C. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.</b>
<b>D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO</b>3/NH3<b> đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc. </b>
<b>Câu 35: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO</b>2 và 36,72 gam
<b>nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br</b>2 1M. Giá trị của V là:
<b>A. 120 ml</b> <b>B. 360 ml</b> <b>C. 240 ml</b> <b>D. 480 ml</b>
<b>Câu 36: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp</b>
(MX < MY<b>). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N</b>2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
<b>Khối lượng phân tử của chất X là</b>
<b>A. 59.</b> <b>B. 31.</b> <b>C. 45.</b> <b>D. 73.</b>
<b>thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được</b>
<b>a gam hỗn hợp Y chứa các muối, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng</b>
<b>tồn bộ Y đến khối lượng khơng đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là?</b>
<b>A. 70,12.</b> <b>B. 64,68.</b> <b>C. 68,46.</b> <b>D. 72,10.</b>
<b>Câu 38: Một hợp chất hữu cơ X có CTĐGN là C</b>4H4O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 13,333%.
<b>Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có H</b>2O có khối lượng 76,4
<b>gam, cịn lại chất rắn Z có khối lượng 21,2 gam. CTCT thu gọn của X là (biết X có chứa vòng benzen):</b>
<b>A. HCOOC</b>6H4CH3 <b>B. HCOOCH</b>2C6H5 <b>C. CH</b>2=CH-C6H3(OH)2<b> D. CH</b>3COOC6H5
<b>Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO</b>3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch chứa
H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3<b> thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có</b>
Fe3+<b><sub>) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó H</sub></b>
2: 0,02 mol) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung
<b>dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Giá trị m là:</b>
<b>A. 32,8.</b> <b>B. 27,2.</b> <b>C. 34,6.</b> <b>D. 28,4.</b>
<b>Câu 40: Hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y. Đốt 0,06 mol E trong O</b>2 dư thu được 0,6 mol khí
CO2; 10,08 gam H2O và N2<b>. Thủy phân 7,64 gam E bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa</b>
<b>m gam muối của một α-amino axit. Biết tổng số nguyên tử oxi trong X và Y bằng 9, số liên kết peptit X</b>
<b>và Y không nhỏ hơn 2 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:</b>
<b>A. 17,76.</b> <b>B. 11,10.</b> <b>C. 8,88.</b> <b>D. 22,20.</b>
<b>Câu 1: Chọn A.</b>
<b>Câu 2: Chọn C.</b>
- Tính oxi hóa giảm dần theo dãy sau : Au3+ <sub>> Ag</sub>+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>2+
<b>Câu 3: Chọn C.</b>
1,56
M 39 : K
0,02.2
<b>Câu 4: Chọn B.</b>
- Dùng Na2CO3 để loại bỏ Ca2+ và Mg2+ trong mẫu nước trên :
Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> + CO</sub>
32- CaCO3, MgCO3 ↓
<b>Câu 5: Chọn C.</b>
<b>- Lưu ý: Al khơng phải là chất lưỡng tính.</b>
<b>Câu 6: Chọn B.</b>
<b>Câu 7: Chọn A.</b>
<b>Câu 8: Chọn C.</b>
<b>C. Sai, Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS</b>2.
<b>Câu 9: Chọn A.</b>
Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu và 3Mg + 8HNO3(đặc, nguội) 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
<b>Câu 10: Chọn C.</b>
- Có 3 chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3.
<b>Câu 11: Chọn D.</b>
<b>Câu 12: Chọn C.</b>
BT: e H2 M a 2
M M
M
2n m 21,125a
n M M 65
a n 0,65 <b>. Vậy M là </b> Zn
<b>Câu 13: Chọn B.</b>
- Ta có : 2 3
O CO
Fe O n n Fe
n 0,05 mol m 0,05.2.56 5,6 (g)
3 3
<b>Câu 14: Chọn C.</b>
- Các thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là SO2, SO2, NO.
<b>Câu 15: Chọn D.</b>
<b>Câu 16: Chọn A.</b>
<b>Tính chất hóa học</b> <b>Glucozơ (C6H12O6)</b> <b>Fructozơ (C6H12O6)</b>
Nước Br2 Làm mất màu nước Br2 Không mất màu nước Br2
Dung dịch AgNO3/NH3, to Tạo kết tủa trắng bạc
H2 xúc tác Ni, t0 Tạo sobitol (C6H14O6)
<b>Câu 17: Chọn B.</b>
<b>A. CH</b>2=CHCOOH + CH3OH
2 4
o
H SO
t
CH2=CHCOOCH3 + H2O
<b>B. CH</b>3COOH + CHCH <sub> CH</sub>H SO ,t2 4 o 3COOCH=CH2
<b>C. (COOH)</b>2 + 2CH3OH
2 4
o
H SO
t
CH3OOC-COOCH3 + 2H2O
<b>D. HCOOH + CH</b>2=CH-CH2-OH
2 4
o
H SO
t
HCOOCH2CH=CH2 + H2O
<b>- Gọi CTCT của X là </b>(NH ) R(COOH)2 a b .
<b>- Cho 0,01 mol X lần lượt tác dụng với HCl và NaOH ta được : </b> HCl NaOH
X X
n n
a 1vµb = 2
n n
<b>- Khi cho 0,03 mol X tác dụng với 0,0675 mol NaOH ta được : </b>nH O2 2nX 0,06 mol
2
BTKL
X r¾nkhan H O NaOH X 3 5
4, 41
m m 18n 40n 4, 41(g) M 147 RlµC H .
0,03
<b>Vậy CTCT của X là </b> NH C H (COOH)2 3 5 2
<b>Câu 21: Câu B.</b>
<b>Câu 22: Câu A.</b>
<b>- Dung dịch X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic, anol và H</b>2SO4 đặc khi đung nóng hơi este bay lên và
được dẫn tới ống nghiệm được ngâm trong chậu nước đá (mục đích là ngưng tự hơi chất lỏng) chất hữu
cơ Y có trong ống nghiệm là este (vì este nhẹ hơn nước nên nổi lên trên dung dịch) ngoài ra cịn có
ancol và axit (vì đây là phản ứng thuận nghịch).
<b>Câu 23: Câu B.</b>
<b>Câu 24: Câu C.</b>
<b>Câu 25: Chọn B.</b>
<b>Thời điểm</b> <b>Tại catot</b> <b>Tại anot</b>
t (s)
ne trao đổi = 0,14 mol
2
M 2e M 2 2
0,14 mol <sub>0,035mol</sub>
2H O 4e 4H O
2t (s)
ne trao đổi = 0,28 mol
2
a mol 2a mol
M 2e M
2 2
2b mol <sub>b mol</sub>
2H O 2e 2OH H
2 2
0,28 mol <sub>0,07 mol</sub>
2H O 4e 4H O
- Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có :
+ 2 2 2
2 2
BT: e
H O
M
H O
2a 2b 0, 28 a 0,0855
2n 2n 4n
b 0,0545 b 0,0545
n 0,1245 n
4
MSO
13,68
M 160
0,0855
<b><sub>, suy ra M là Cu.</sub></b>
- Tại thời điểm t (s) thì nCu 2nO2 0,07 mol mCu 4, 48(g)
<b>Câu 26: Câu D.</b>
- Ta có: nCO2 nHCl nNa CO2 3 0,01mol VCO2 0, 224 (l)
<b>Câu 27: Câu D.</b>
- Ta có: nO 10 0,15 mol VNO 22, 4. 3nFe 2nO 0,896 (l)
16 3
, 24 7,84
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 28: Câu B.</b>
- Có 2 thí nghiệm thu được kim loại là (c) và (e).
(a) Mg + Fe2(SO4)3dư MgSO4 + 2FeSO4
(b) Zn + 2CrCl3dư ZnCl2 + 2CrCl2
(c) CuO + H2 <sub> Cu + H</sub>t0 2O
(d) Ba + 2H2O + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
(e) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
<b>Câu 29: Câu B.</b>
<b>(2) Sai, Khi dùng nước dập cháy Mg thì đám cháy trở nên mành liệt hơn, vì Mg tác dụng với nước ở</b>
nhiệt độ cao tỏa ra một lượng nhiệt lớn : Mg + H2O
0
t
Mg(OH)2 + H2.
<b>(3) Sai, Cho CrO</b>3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu vàng.
CrO3 + 2NaOH Na2CrO4(vàng) + H2O
<b>(4) Sai, Phèn chua có cơng thức là K</b>2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
<b>(5) Đúng, Trong mơi trường axit thì muối crom (III) thể hiện tính oxi hóa, ngược lại trong mơi trường</b>
bazơ thì thể hiện tính khử (tức là dễ bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh).
Vậy có 2 nhận định đúng là (1) và (5).
<b>Câu 30: Câu A.</b>
- Q trình oxi hóa – khử:
3 6
2
2x Cr Cr 3e
3x Br 2e 2Br
- Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O
<b>Câu 31: Câu B.</b>
- Khi đốt cháy ancol Y thì: 2
2 2
CO
Y
H O CO
n
C 2 :
n n
<b> Y là C</b>2H6<b>O X là HCOO-COOC</b>2H5
Mà a = nY = 0,1 mol và m(COONa)2 13, 4 (g)
<b>Câu 32: Câu A.</b>
- Các phản ứng xảy ra là:
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + CH3OH o
HCl
t
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOCH3 + H2O
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOCH3 + HCl <sub> </sub><sub></sub> <b> HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Y)</b>
HOOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + C2H5OH o
HCl
t
<b> C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 (Z)+ H</b>2O
C2H5OOCCH2CH2CH(NH3Cl)COOCH3 + 3NaOH <sub> </sub><sub></sub>
<b>NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa (T) + CH</b>3OH + C2H5OH + NaCl
<b>Câu 33: Câu C.</b>
<b>Câu 34: Câu A.</b>
<b>A. Sai, Alanin tan trong dung dịch HCl loãng, dư nên tạo dung dịch đồng nhất.</b>
H2NCH(CH3)COOH + HCl ClH3NCH(CH3)COOH
<b>Câu 35: Câu C.</b>
<b>- Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: </b> O(trong X) X CO2 H O2
X
n m 12n 2n
n 0,04 mol
6 16.6
- Áp dụng độ bất bão hịa có: 2 2
2 2
CO H O
CO H O X X X C O C C
X
n n
n n n (k 1) k 1 5 3 2
n
<b>- Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br</b>2 thì: nBr2 2nX 0,12.20, 24 mol VBr2 0, 24 (l)
<b>Câu 36: Câu B.</b>
- Áp dụng độ bất bão hòa ta có: a min H O2 CO2
2
n (n n ) 0, 08 mol
3
- Ta có: CO2 CO2
a min anken a min
n n
C 2
n n n
Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M31
<b>Câu 37: Câu B.</b>
- Gọi x là số mol NH4+<b> trong dung dịch X.</b>
- Xét hỗn hợp oxi ta được : NH4
O(trong oxit) oxit kim lo¹i O
8n
n 4x m m 16n m 16.4x 18,6
2
(1)
+ mmuèi mkim lo¹i 62n<sub>NO</sub><sub>3</sub> 18n<sub>NH</sub><sub>4</sub> mkimlo¹i9.62x 18x
- Theo đề bài ta được : NO3
muèi
16.3n <sub>432x</sub>
%O 0,60111 0,6011m 85, 7664x 0
m m 576x
(2)
- Giải hệ (1) và (2) ta được x0,09vµm =12,84. Vậy mmuèi 64,68(g)
<b>Câu 38: Chọn C.</b>
- Vì cơ cạn Y chỉ cịn nước nên loại B do còn ancol
- Ta xem đáp án thì có thể suy ra X là C8H8O2
- Nếu nhìn nhanh thấy A và D tương tự nhau. Vậy nên ta chọn đáp án C.
<b>Câu 39: Chọn B.</b>
<sub></sub>
0,045mol
0,045mol 0,02 mol
2 a 2 2
3 3 2 2 4 3 4 4 2 2 x y
m (g) X dungưdịchưhỗnưhợp 62,605(g) Y 0,17 molưhỗnưhợpưZ
Mg, Fe, FeCO , Cu(NO ) H SO , NaNO Mg , Fe , Cu , Na , NH , SO H , CO , N O
-- Cho
0,045mol
NaOH
2 a 2 2
4 4 a 2 2 2 4
62,605(g) Y 31,72(g)
Mg , Fe , Cu , Na , NH ,SO Fe(OH) ,Cu(OH) , Mg(OH) Na SO
a 2 2
4
(1)
NaOH
Fe Mg Cu NH
n n n n n 0,865 mol
n 2 2
4
2
2 4 <sub>4</sub>
Na Fe Mg Cu NH
BTDT
H SO <sub>SO</sub>
n n n n n
n n 0, 455 mol
2
a 2 2 a 2 2
4 4
max Fe Mg Cu OH NH Fe Mg Cu NH
m<sub></sub> 56n 24n 64n 17(n n ) 56n 24n 64n 17,015 17n
- Ta có: a 2 2 2
4
4
Y <sub>Fe</sub> <sub>Mg</sub> <sub>Cu</sub> <sub>Na</sub> <sub>NH</sub> <sub>SO</sub>
m 56n 24n 64n 23n 18n 96n
4 4 4
NH NH NH
62,605 17,075 17 n 23.0, 045 18n 96.0, 455 n 0,025 mol
2 4 <sub>4</sub> 2
2
H SO H
BT: H NH
H O
2n 4n 2n
n 0,385 mol
2
2 3 2 4
BTKL
X Y Z H O NaNO H SO
m m m 18n 85n 98n 27, 2 (g)
<b>Câu 40: Chọn B.</b>
- Quá trình: 2 2 2
0,6 mol 0,56 mol
0,06molE 7,64 (g)E
X, Y O CO H O (1) vµ X, Y NaOH <sub>m (g) muèi (2) </sub>
+ Từ (1) ta có: nCO2 nH O2 nN2 npeptit nN2 0,1 mol
<b>+ Số gốc -amino axit trung bình trong E: </b> N2
E
2n 0, 2
k 3,33
n 0,06
<sub>; </sub>
với số liên kết peptit ≤ 2 và
X là tripeptit và Y là tetrapeptit 2
BT: N
3 <sub>N</sub>
4
(X) : a mol <sub>3a 4b 2n</sub> <sub>0, 2</sub> a 0,04
(Y) : b mol <sub>a b 0,06</sub> b 0,02
BT: C <sub>0,04.3.n 0,02.4.n 0,6</sub>
(n là số nguyên tử cacbon của amino axit) n 3 : Ala
<b>+ Từ (2): Trong 15,28 gam E (n</b>E = 0,06 mol) mmuối Ala = (3a+4b).111 = 22,2 gam
<b>Vậy 7,64 gam E </b> <sub>m</sub><sub>muối Ala</sub><sub> = </sub> 22, 2 .7,64 11,1 gam