Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b> Ngày giảng: </b></i> <i><b>Tiết 2</b></i>


<b>MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO </b>
<b>TRONG TAM GIÁC VUÔNG</b>


<i><b>I. Mục tiêu : </b></i>


<b> 1. Kiến thức: - Củng cố định lý 1 và định lý 2 về cạnh và đường cao trong tam giác</b>


vuông. - Học sinh biết thiết lập các hệ thức: b.c = a.h và 2 2 2


1 1 1


= +


h b c


<b> 2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập.</b>


<b> 3. Thái độ:- Học tập nghiêm túc, có ý thức chuẩn bị dụng cụ học tập tốt.</b>


<b> 4.Các năng lực cần đạt: Tính tốn, tư duy, GQVĐ, tự học, giao tiếp, hợp tác, làm</b>
chủ bản thân, sử dụng CNTT


<b>* Tích hợp giáo dục đạo đức: -Rèn cho HS đức tính trung thực, trách nhiệm</b>
<i><b>II. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>


<b>Thày : - Bảng tổng hợp một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông </b>
- Bảng phụ ghi một số bài tập, định lý 3 và định lý 4.



- Thước thẳng, compa, phấn màu.


<b>Trị:- Ơn lại các TH đồng dạng của hai tam giác, các hệ thức đã học ở tiết 1</b>
- Đồ dùng học tập.


<i><b>III.Phương pháp- Kỹ thuật dạy học:</b></i>


1. Phương pháp: - Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Đàm thoại, hoạt động hợp tác nhóm nhỏ.


2.Kĩ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ
<i><b>IV. Tổ chức các hoạt đông dạy học- giáo dục : </b></i>


<b>1.Tổ chức : (1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ : (8’)</b>


<b>HS1: Phát biểu định lí1,2 (tr 65) ; vẽ hình, viết các hệ thức</b>
HS2: Giải BT 4(tr68)


AH2<sub> = BH. HC</sub> <sub>⇒</sub> <sub> HC = </sub>


2


AH 4


= = 4


BH 1

 x = 4




Tam giác AHC có góc H = 90 0  AC = AH + HC2 2 2  y = 20 y = 2 5


<b> 3. Bài mới : </b>


<b>Hoạt động 1 : Định lí 3 , 4</b>


- Mục tiêu: Nắm được nội dung định lí 3, 4.Biết cách chứng minh các hệ thức.


<i>- Có kĩ năng vận dụng các hệ thức liên quan tới đường cao ( ah = bc,</i> )
vào giải bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.


Thời gian: 24 phút


- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, làm mẫu, phát hiện và giải quyết vấn đề,
hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.


2
2


2 <sub>c</sub>


1
b


1
h


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.


HS hoạt động nhóm xây dựng định lý
3, 4 dưới sự định hướng của GV:


*) Xây dựng hệ thức liên quan tới
đường cao dựa vào cơng thức tính diện
tích tam giác.


- GV: Vẽ hình1 SGK/64 lên bảng và
nêu định lý.


? Em nào có thể chứng minh định lý
này


+) Cách 1: Dựa vào diện tích tam giác.


+) Cách 2: b. c = a. h


<i>⇑</i>


AC. AB = BC. AH


<i>⇑</i>


AC AH


=


BC AB



<i>⇑</i>


∆ ACH ~ ∆ BCA
<i>⇑</i>


GV: gọi đại diện nhóm HS chứng
minh định lí


Học sinh làm bài tập 3 (SGK/69)
HS: trình bày bằng lời


GV: dựng bảng phụ CM


GV: Yêu cầu HS đọc ĐL4(sgk)


Hướng dẫn CM định lí bằng sơ đồ phân
tích đi lên


GV: Khi CM, xuất phát từ hệ thức b.c
= a.h đi ngược lên ta sẽ có hệ thức 4


<i><b>2. Định lý 3.</b></i>
SGK/66


Chứng minh:




ABC



a.h b.c


S = =


2 2


a.h = b.c ?


Xét 2 tam giác ∆ACH và ∆BCA có


  0 


AHC = BAC = 90 ; C chung


⇒ ∆ACH ~ ∆BCA (g.g)




AC AH


=


BC AB


hay AC.AB = BC. AH


⇒ b. c = a. h


<i><b>Bài 3: </b></i>



2 2


y = 5 + 7 = 74
x.y = 5.7


35


4,1
74


 x = 5.7  


y


<b>b'</b>


<b>c</b> <b>b</b>


<b>h</b>


<b>a</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


<b>H</b>
<b>c'</b>



<b>5</b> <b><sub>x</sub></b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>









2 2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2


2 2 2 2


1 1 1


= +


h b c


1 c + b



=


h b .c


1 a


=


h b .c


b .c = a .h


b.c = a.h


Vận dụng ĐL4 giải bài tập


GV: Cho HS làm VD3


<i><b>3. Định lý 4: SGK/67</b></i>
Chứng minh:


Ta có: b.c = a.h (định lý 3)
Suy ra:


b2.<sub>c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> .h</sub>2




2
2 2 2



a 1


=


b c h




2 2
2 2 2 2


1 1 b + c


+ =


b c b c


 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>+1<sub>2</sub>
h b c




2


2 2 2


a 1


=


b c h




2 2
2 2 2 2


1 1 b + c


+ =


b c b c  2  2 2


1 1 1


+


h b c


<i><b>Ví dụ 3(sgk/67)</b></i>
Theo hệ thức 4 có:


2 2


2 2 2 2


1 1 8 6


6 8 8 .6





  


2 2 2


2


1 1 1


= +


h b c


1


h <sub>Suy ra: h = (6 . 8)</sub>


:10 = 4,8
<b>4. Hoạt động 2: Củng cố: (10’)</b>


- Mục tiêu: Kiểm tra việc nắm kiến thức toàn bài, vận dụng kiến thức vào bài tập
- Thời gian: 5 phút


- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, làm mẫu, phát hiện và giải quyết vấn đề,
hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.


- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.


Điền vào chỗ (…) để được hệ thức về


cạnh và đường cao trong tam giác
vuông
Giải:
<b>b'</b>
<b>c</b> <b>b</b>
<b>h</b>
<b>a</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>c'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> a2 <sub>= …+… ; b</sub></b>2<b><sub>= …+…</sub></b>


h2<b><sub>= …+… ; …= a.h</sub></b>


2


1


h <b><sub>=…. + …</sub></b>


Hoạt động nhóm bài tập 3.


GV kiểm tra các nhóm trình bày


GV thu bảng nhóm và treo bài giải
mẫu để học sinh so sánh.


<b>BT3(sgk-tr69)</b>



GT: ∆ ABC,  0


A = 90 <sub>, AH  BC, </sub>
AH = x


BC = y, AB = c = 5, AC = b =7
KL:Tính :x = ? ; y = ?


<b>BT4(sgk-tr69): Gọi HS lên bảng trình</b>
bày


<i><b> Từ BT 3; 4 giáo dục cho HS trung</b></i>
<i><b>thực với bản thân và biết chịu trách</b></i>
<i><b>nhiệm với quyết định của mình.</b></i>


Bài 3(tiếp): Tính
y


Theo ĐL 4 ta có:


2 2 2 2


1 1 1 74


= + =


x 5 7 35


⇒ <b>x=</b>




35

2


74

=35


1


74



Theo ĐL Pi Ta Go có: y2<sub>=5</sub>2<sub>+7</sub>2<sub>=74</sub>


⇒ y=

74



<b>5. Hướng dẫn về nhà: (2’)</b>


- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà: 7; 9 SGK/ 69. 3; 4 SBT/ 90 Chuẩn bị giờ sau luyện tập


<b>V.R KN :</b>


<b>b'</b>


<b>c</b> <b>b</b>


<b>h</b>


<b>a</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×