<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 2018 SỐ 3
Mơn: Hóa học
<b>Câu 1:</b> Kim cương và than chì là các dạng:
<b>A. </b>
đồng hình của cacbon.
<b>B. </b>
đồng vị của cacbon.
<b>C. </b>
thù hình của cacbon.
<b>D. </b>
đồng phân của cacbon.
<b>Câu 2:</b> Dung dịch muối nào làm quỳ tím hóa xanh?
<b>A. </b>
<i>NaCl</i>
<b>B. </b>
<i>NH NO</i>
4 3
<b><sub>C. </sub></b>
<i>K CO</i>
2 3
<b><sub>D. </sub></b>
<i>Al SO</i>
2
(
4 3
)
<b>Câu 3:</b> Axit cacboxylic X đa chức, mạch hở trong phân tử X có chứa 2 liên kết π và có cacbon chiếm 45,45%
về khối lượng. Vậy X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
<b>A. </b>
4
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
5
<b>D. </b>
3
<b>Câu 4:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và chất rắn Y gồm hai kim loại. Thành phần trong X là:
<b>A. </b>
<i>Fe NO</i>
3 2
và
<i>AgNO</i>
3
<b>B. </b>
<i>Zn NO</i>
3 2
và
<i>Fe NO</i>
3 2
.
<b>C. </b>
<i>Zn NO</i>
3 2
và
<i>Fe NO</i>
3 3
.
<b>D. </b>
<i>Zn NO</i>
3 2
và
<i>AgNO</i>
3
<b>Câu 5:</b> Thạch cao sống có cơng thức là gì?
<b>A. </b>
<i>CaSO H O</i>
4
.2
2
<b><sub>B. </sub></b>
<i>CaSO H O</i>
4
.
2
<b>C. </b>
<i>CaSO</i>
4
<b><sub>D. </sub></b>
2
<i>CaSO H O</i>
4
.
2
<b>Câu 6:</b> Tính chất vật lí nào dưới đây khơng phải là tính chất của Fe kim loại?
<b>A. </b>
Kim loại nặng, khó nóng chảy.
<b>B. </b>
Màu vàng nâu, cứng và giịn.
<b>C. </b>
Dẫn điện và nhiệt tốt.
<b>D. </b>
Có tính nhiễm từ.
<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây thể hiện tính axit?
<b>A. </b>
<i>NaHCO</i>
3
<b><sub>B. </sub></b>
<i>H PO</i>
3 4
<b><sub>C. </sub></b>
<i>Ba OH</i>
(
)
2
<b><sub>D. </sub></b>
<i>NaCl</i>
<b>Câu 8:</b> <b>Hình vẽ dưới đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí X trong phịng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí</b>
sau:
<b>A. </b>
<i>NH</i>
3
<b>B. </b>
<i>HCl</i>
<b>C. </b>
<i>CO</i>
2
<b>D. </b>
<i>N</i>
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>A. </b>
<i>CH COOCH CH</i>
3
2
.
<b><sub>B. </sub></b>
<i>CH COOCH</i>
3 3
.
<b>C. </b>
<i>CH</i>
2
<i>CHCOOCH</i>
3
.
<b><sub>D. </sub></b>
<i>HCOOCH</i>
3
.
<b>Câu 10:</b> Axit amino axetic không tác dụng với chất:
<b>A. </b>
<i>CaCO</i>
3
<b><sub>B. </sub></b>
<i>H SO</i>
2 <i>4loang</i>
<b><sub>C. </sub></b>
<i>KCl</i>
<b><sub>D. </sub></b>
<i>CH OH</i>3
<b>Câu 11:</b> Cho 0,1 mol
<i>H N CH</i>
2
2
<i>COOH</i>
<sub> tác dụng với 150 mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.</sub>
Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch <i>NaOH</i> dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch m gam muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>
23,50
<b>B. </b>
34,35
<b>C. </b>
20,05
<b>D. </b>
27,25
<b>Câu 12:</b> Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu đuợc
<i>C H OH</i>
2 5 <sub> và</sub>
<i>CO</i>
2<sub>. Hấp thụ hết </sub>
<i>CO</i>
2<sub> sinh ra vào dung</sub>
dịch nuớc vôi trong dư, thu đuợc 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
<b>A. </b>
30,6.
<b>B. </b>
27,0.
<b>C. </b>
15,3.
<b>D. </b>
13,5.
<b>Câu 13:</b> Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
<b>A. </b>
Poli (etylen terephtalat).
<b>B. </b>
Poli acrilonnitrin
<b>C. </b>
PoliStiren
<b>D. </b>
Poli (metyl metacrylat).
<b>Câu 14:</b> Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là:
<b>A. </b>
<b>A</b>
nilin
<b>B. </b>
<b>Etyl axetat</b>
<b>C. </b>
Axit glutamic
<b>D. </b>
Gly-ala
<b>Câu 15:</b> Cho các phát biểu sau:
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch
<i>AgNO NH .</i>
3
/
3
2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm –
<i>NH , 1 nhóm</i>
2 <i>–COOH</i>
<sub> ) ln ln là một số lẻ.</sub>
3) Dung dịch
<i>CH NH làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.</i>
3 2
4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
<b>A. </b>
4.
<b>B. </b>
5.
<b>C. </b>
2.
<b>D. </b>
3
<b>Câu 16:</b> Cho các chất có CTCT sau: (1)
<i>CH</i>
2
<i>CH CH O</i>
; (2)
<i>CH CH CHO</i>
3 2 ; (3)
<i>CH</i>
2
<i>CH CH OH</i>
2
(4) CH3COCH3; (5) <i>CH</i> <i>C CH</i> <i>O</i>. Số chất khi hiđro hóa cho cùng một sản phẩm là:
<b>A. </b>
2
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
4
<b>D. </b>
3
<b>Câu 17:</b> Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm
<i>Al O MgO Fe O CuO</i>
2 3
,
,
3 4
,
<sub> thu được</sub>
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch <i>NaOH</i> (dư), khuấy kĩ, thấy cịn lại phần khơng tan Z. Giả sử các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần khơng tan Z gồm.
<b>A. </b>
<i>MgO Fe O Cu .</i>
,
3 4
,
<b><sub>B. </sub></b>
<i>MgO Fe Cu</i>, ,
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 18:</b> Cho các chất: <i>CH</i>3–<i>COO CH</i>– <i>CH</i>2
<i>I</i> ; <i>HCOO CH</i>– 2–<i>CH</i> <i>CH</i>2
<i>II</i> .
Khi cho từng chất tác dụng hết với dung dich NaOH thì:
<b>A. </b>
chỉ sản phẩm phản ứng của chất (II) tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>B. </b>
sản phẩm của 2 phản ứng đều tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>C. </b>
sản phẩm của 2 phản ứng đều không tham gia phản ứng tráng bạc.
<b>D. </b>
<b>chỉ sản phẩm phản ứng của chất (I) tham gia phản ứng tráng bạc.</b>
<b>Câu 19:</b> Nhỏ từ từ Ca(OH)2 đến dư vào các dung dịch sau:
(1) Dung dịch
<i>KHCO (2) Dung dịch </i>
3
<i>Ba HCO</i>
(
3 2
)
(3) Dung dịch
<i>CuCl (4) Dung dịch </i>
2
<i>Na SO</i>
2 4
(5) Dung dịch
<i>Zn NO</i>
(
3 2
)
<sub> (6) Dung dịch </sub>
<i>AlCl</i>
3
(7) Dung dịch
<i>NH HSO</i>
4 3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
<b>A. </b>
4
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
6
<b>D. </b>
7
<b>Câu 20:</b> Cho dãy biến đổi sau:
2 ( ) r /2
<i>Cl</i> <i>B</i> <i>NaOH</i>
<i>HCl</i> <i>NaOH du</i>
<i>Cr</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>T</i>
X, Y, Z, T lần lượt là
<b>A. </b>
<i>CrCl CrCl NaCrO Na Cr O</i>
2
,
3
,
2
,
2 2 7
.
<b>B. </b>
<i>CrCl CrCl Cr OH</i>
2
,
3
,
<sub>3</sub>
,
<i>Na CrO</i>
2 4
.
<b>C. </b>
<i>CrCl CrCl NaCrO Na CrO</i>
2
,
3
,
2
,
2 4
.
<b>D. </b>
<i>CrCl CrCl Cr OH</i>
2
,
3
,
<sub>3</sub>
,
<i>Na Cr O</i>
2 2 7
.
<b>Câu 21:</b> Cho các chất sau:
<i>HOOC</i>
<i>CH</i>
2
<sub>2</sub>
<i>CH NH COOH</i>
2
<sub> (1), </sub>
<i>H N CH</i>
2
2
<i>COOCH</i>
3<sub> (2),</sub>
3 2
<i>ClH N CH</i>
<i>COOH</i>
<sub> (3), </sub>
<i>C H NH Cl</i>
6 5 3 <sub> (4), </sub>
<i>HCOONH</i>
4<sub> (5), </sub>
<i>H N CH CH</i>
2
(
3
)
<i>COONa</i>
<sub> (6),</sub>
3 3 3
<i>CH NH HCO</i>
<sub> (7) Số chất có tính lưỡng tính là.</sub>
<b>A. </b>
2
<b>B. </b>
5
<b>C. </b>
4
<b>D. </b>
3
<b>Câu 22:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 15,2 gam. Chia X thành hai phần
bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng thu được 1,68 lít
<i>H (đktc).</i>
2
- Phần 2: tách nước hoàn toàn ở 180
o
<sub>C, xúc tác </sub>
<i>H SO đặc thu được một anken cho hấp thụ </i>
<sub>2</sub> <sub>4</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>A. </b>
<i>CH OH</i>
3
<sub>và</sub>
<i>C H OH</i>
2 5
.
<b><sub>B. </sub></b>
<i>C H OH</i>
2 5
<sub>và</sub>
<i>C H OH .</i>
3 7
<b>C. </b>
<i>CH OH</i>
3
<sub>và </sub>
<i>C H OH</i>
3 7
.
<b><sub>D. </sub></b>
<i>C H OH</i>
2 5
<sub>và </sub>
<i>C H OH</i>
4 9
<b>Câu 23:</b> Cho m gam <i>Fe Zn</i>, vào 200ml dung dịch
<i>AgNO</i>
3<sub> 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối</sub>
và có khối lượng giảm 10 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:
<b>A. </b>
21,6
<b>B. </b>
31,6
<b>C. </b>
11,6
<b>D. </b>
41,6
<b>Câu 24:</b> Một cốc nước có chứa các ion:
2 2
0,02
,
0,02
,
0,04
,
<i>Na</i>
<i>mol</i>
<i>Mg</i>
<i>mol</i>
<i>Ca</i>
<i>mol</i>
2
3 4
0,02
,
0,10
;
0,01
.
<i>Cl</i>
<i>mol</i>
<i>HCO</i>
<i>mol</i>
<i>SO</i>
<i>mol</i>
Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì nước cịn lại trong cốc:
<b>A. </b>
có tính cứng hồn tồn
<b>B. </b>
có tính cứng vĩnh cửu
<b>C. </b>
là nước mềm
<b>D. </b>
có tính cứng tạm thời
<b>Câu 25:</b> Cho từng chất: <i>Fe FeO</i>, ,
<i>Fe OH</i>
<sub>2</sub>
,
<i>Fe OH</i>
<sub>3</sub>
,
<i>Fe O</i>
3 4
,
2 3
,
3 <sub>2</sub>
,
3 <sub>3</sub>
,
4
,
2 4 <sub>3</sub>
,
3
<i>Fe O Fe NO</i>
<i>Fe NO</i>
<i>FeSO Fe SO</i>
<i>FeCO</i>
lần lượt phản ứng với
<i>HNO</i>
3<sub> đặc,</sub>
nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
<b>A. </b>
5
<b>B. </b>
6
<b>C. </b>
7
<b>D. </b>
8
<b>Câu 26:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch
<i>Fe SO</i>
2
4 3
<sub> dư;</sub>
(b) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch
<i>CrCl ;</i>
3
(c) Dẫn khí
<i>H dư qua ống sứ chứa bột </i>
2 <i>CuO</i>
<sub> nung nóng;</sub>
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch
<i>CuSO ;</i>
4
(e) Cho dung dịch
<i>Fe NO</i>
3 2
<sub> vào dung dịch</sub>
<i>AgNO .</i>
3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là.
<b>A. </b>
5.
<b>B. </b>
2.
<b>C. </b>
4.
<b>D. </b>
3.
<b>Lời giải:</b>
<b>Câu 27:</b> Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho
<i>CrO Cr O Cr OH</i>
,
2 3
,
3
,
<i>CrO</i>
3<sub> tác dụng với dung dịch</sub>
HCl nóng, dung dịch <i>NaOH</i> đặc nóng:
<b>A. </b>
5.
<b>B. </b>
6.
<b>C. </b>
8
<b>D. </b>
7
<b>Câu 28:</b> Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
<i>C H O</i>
10 8 4<sub> trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Khi X</sub>
tác dụng với dung dịch NaOH thì cứ 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y
gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có<i>M </i>100 ), anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước.
Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư
<i>AgNO NH</i>
3
/
3<sub> thì khối lượng kết tủa thu được là</sub>
<b>A. </b>
432 gam.
<b>B. </b>
160 gam.
<b>C. </b>
162 gam.
<b>D. </b>
108 gam.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
KOH, thu được (m + 2,660) gam hỗn hợp muối. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl thu được (m + 1,825) gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
<b>A. </b>
3,83.
<b>B. </b>
5,61.
<b>C. </b>
6,19.
<b>D. </b>
6,50
<b>Câu 30:</b> <b>: Cho bảng mô tả khi tiến hành các thí nghiệm các chất:</b>
<b>Chất </b>
<b>Tính tan</b>
<b>Dung dịch brom</b>
<b>Dung dịch NaOH</b>
X
Không tan
Không mất màu
Có phản ứng
Y
Ít tan
Mất màu
Khơng phản ứng
Z
Tan tốt
Khơng mất màu
Có phản ứng
T
Không tan
Mất màu
Không phản ứng
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
<b>A. </b>
etyl axetat, alanin, anilin, metyl acrylat
<b>B. </b>
etyl axetat, anilin, alanin, metyl acrylat
<b>C. </b>
etyl axetat, alanin, glucozơ, metyl acrylat
<b>D. </b>
saccarozo, anilin, metyl acrylat, etyl axetat
<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm
<i>CH C H C H C H</i>
4
,
2 4
,
3 4
,
4 4<sub>. Nung nóng 10,08 lít hỗn hợp gồm X và </sub>
<i>H</i>
2<sub> với xúc tác Ni</sub>
thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với
<i>H</i>
2<sub> bằng 19. Cho toàn bộ Y qua dung</sub>
dịch
<i>Br</i>
2<sub> dư thấy lượng </sub>
<i>Br</i>
2<sub> phản ứng là a gam đồng thời khối lượng bình tăng 5,52 gam. Khí thốt ra</sub>
khỏi bình (hỗn hợp T) có thể tích là 2,688 lít chỉ chứa các hiđrocacbon (đktc). Đốt cháy toàn bộ T thu
được 6,48 gam
<i>H O</i>
2 <sub>. Giá trị của a là:</sub>
<b>A. </b>
31,2
<b>B. </b>
33,6
<b>C. </b>
28,8
<b>D. </b>
38,4
<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol mạch hở thu được 0,6 mol
<i>CO</i>
2<sub> và 0,6 mol</sub>
<i>H O</i>
2 <sub>.</sub>
Biết rằng giữa 2 phân tử ancol hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử <b>C. Nếu cho 17,6 gam X qua bột</b>
<i>CuO</i><sub> nung nung đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí và hơi Y (giả sử chỉ xảy ra sự oxi hóa</sub>
ancol bậc 1 thành anđehit). Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch
<i>AgNO</i>
3<sub> 2M trong </sub>
<i>NH</i>
3<sub> đun nóng.</sub>
Giá trị của V là:
<b>A. </b>
0,7
<b>B. </b>
0,45
<b>C. </b>
0,3
<b>D. </b>
0,65
<b>Câu 33:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau:
2 4/170
,
2
3
2
4
4
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>H SO</i> <i>C</i>
<i>Ni t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>A</i>
<i>B C</i>
<i>B</i>
<i>H</i>
<i>ancol isobutylic</i>
<i>A CuO</i>
<i>D E C</i>
<i>D</i>
<i>AgNO</i>
<i>F G</i>
<i>Ag</i>
Cho các phát biểu:
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Số phát biểu đúng về A là:
<b>A. </b>
1
<b>B. </b>
2
<b>C. </b>
3
<b>D. </b>
4
<b>Câu 34:</b>
<b>Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa </b>
<i>H SO 0,6M và </i>
2 4
<i>NaNO đun</i>
3
<b>nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí </b>
<i>NO</i>
(sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho
<i>Ba OH</i>
2
<b> dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung</b>
ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể tích
dung dịch thay đổi khơng đáng kể. Nồng độ mol/l của
<i>Fe SO</i>
2
<sub>4 3</sub>
<b><sub> trong dung dịch Y là.</sub></b>
<b>A. </b>
0,04M
<b>B. </b>
0,025M
<b>C. </b>
0,05M
<b>D. </b>
0,4M
<b>Câu 35:</b> Sục từ từ khí
<i>CO</i>
2<sub> đến dư vào dung dịch chứa </sub>
<i>Ba OH</i>
2<sub> và </sub>
<i>KAlO H O</i>
2
.
2 <sub> hay</sub><i>K Al OH</i>
4<sub>. Khối</sub>
lượng kết tủa thu được sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như sau:
<b>l</b>
Giá trị của m và x là:
<b>A. </b>
111,93 gam và 1,23
<b>C. </b>
78 gam và 1,29
<b>B. </b>
123,75 gam và 1,29
<b>D. </b>
70,2 gam và 1,09
<b>Câu 36:</b> Hòa tan hết 13,04 Hỗn hợp X gồm
<i>FeS CuS FeS</i>
,
,
2<sub> tan vừa hết trong dung dịch chứa 0,33 mol </sub>
<i>H SO</i>
2 4
đặc sinh ra 0,325 mol khí
<i>SO</i>
2<sub> và dung dịch Y. Nhúng thanh Fe nặng 50 gam vào dung dịch Y, phản</sub>
ứng xong thấy thanh Fe nặng 49,48 gam và thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với
<i>HNO</i>
3<sub> đặc dư</sub>
thấy sinh ra khí
<i>NO</i>
2<sub> duy nhất và cịn lại dung dịch E (khơng chứa</sub>
<i>NH</i>
4
). Khối lượng muối khan có
trong E là m gam. Giá trị lớn nhất của m là
<b>A. </b>
20.57
<b>B. </b>
18,19
<b>C. </b>
21,33
<b>D. </b>
21,41
<b>Câu 37:</b> 13,04 gam hỗn hợp X gồm
<i>Fe O Fe và Al</i>
3 4
,
<b><sub> (trong đó Al chiếm 27/163 về khối lượng) bằng 216,72</sub></b>
gam dung dịch
<i>HNO</i>
3<sub> 25% (dùng dư), thu được 228,64 gam dung dịch Y và thốt ra một chất khí </sub>
<i>N</i>
2
duy nhất. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch Y cần 0,85 mol KOH. Nếu cô cạn dung dịch Y
<b>thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị rn gần nhất</b>
với:
<b>A. </b>
16,9.
<b>B. </b>
17,7.
<b>C. </b>
14,6.
<b>D. </b>
15,8.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
nhóm<i>COOH</i> <sub> ); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit khơng no (có đồng</sub>
phân hình học, chứa một liên kết đơi C=C trong phân tử). Thủy phân hồn toàn 11,76 gam X bằng dung
dịch <i>NaOH</i>, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản
ứng thu được 1792ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn
5,88 gam X thì thu được
<i>CO</i>
2<sub> và 3,96 gam</sub>
<i>H O</i>
2 <sub>. Phần trăm khối lượng của este khơng no trong X có</sub>
<b>giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?</b>
<b>A. </b>
38%
<b>B. </b>
41%
<b>C. </b>
35%
<b>D. </b>
29%
<b>Câu 39:</b> Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời
Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm
cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ, thu
được
<i>Na CO</i>
2 3<sub> và hỗn hợp hơi Y gồm </sub>
<i>CO H O</i>
2
,
2 <sub> và</sub>
<i>N</i>
2<sub>. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH</sub>
đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc)
thốt ra khỏi bình. Xem như
<i>N</i>
2<sub> không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần</sub>
<b>phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là:</b>
<b>A. </b>
35,37%.
<b>B. </b>
58,92%.
<b>C. </b>
46,94%.
<b>D. </b>
50,92%.
<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp E gồm một tripeptit X (có dạng<i>M M Gly</i> , được tạo từ các α-amino axit thuộc dãy đồng
<b>đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon trong</b>
<b>phân tử). Đun nóng m gam E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được chất rắn A gồm 3</b>
muối và 0,08 mol hỗn hợp hơi T (gồm 3 chất hữu cơ) có tỉ khối so với
<i>H</i>
2<sub> bằng 24,75. Đốt cháy toàn</sub>
bộ A cân dùng vừa đủ 21,92 gam khí
<i>O</i>
2<sub> thu được</sub>
<i>N</i>
2<sub>, 15,18 gam </sub>
<i>K CO</i>
2 3<sub> và 30,4 gam hỗn hợp gồm</sub>
2
<i>CO</i>
<sub> và</sub>
<i>H O</i>
<sub>2</sub> <b><sub>. Khối lượng chất Y có trong m gam hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?</sub></b>
<b>A. </b>
2,10.
<b>B. </b>
2,50.
<b>C. </b>
2,00.
<b>D. </b>
1,80.
<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>
1.C
2.C
3.A
4.B
5.A
6.B
7.B
8.C
9.A
10.C
11.D
12.D
13.A
<sub>14.</sub>
<b><sub>A.</sub></b>
A
15.C
16.C
17.B
18.B
19.B
20.C
21.D
22.C
23.C
24.B
25.C
26.B
27.D
28.A
29.B
30.B
</div>
<!--links-->