Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài kiểm tra có đáp án chi tiết học kỳ 2 môn Toán lớp 12 trường THPT Tây thạnh năm học 2016 - 2017 mã 156 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.95 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH.</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - Năm học 2016 – 2017</b>
<b>MƠN: TỐN - KHỐI 12 </b>


Thời gian: 90 phút.


<b>Mã đề 156 </b> (Đề gồm 30 câu trắc nghiệm và phần tự luận)


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )</b>


Hãy chọn phương án đúng trong các phương án của mỗi câu.
<b>Câu 1: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

sin 3<i>x</i>


<b>A. </b><i>F x</i>

 

cos 3<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub> </sub>

1cos3
3


<i>F x</i>  <i>x C</i> .


<b>C.</b>

 

1cos 3
3


<i>F x</i>  <i>x C</i> . <b>D. </b><i>F x</i>

 

3cos 3<i>x C</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i> , cho hai điểm <i>A</i>

1; 1; 1 ,

<i>B</i>

1; 2; 3

và đường thẳng


1 2 3


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  




. Gọi <i><sub>d</sub></i> là đường thẳng đi qua <i><sub>A</sub></i>, vng góc với hai đường thẳng <i><sub>AB</sub></i> và <sub></sub>.
Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng <i>d</i>?


<b>A. </b> 1 1 1


7 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>B. </b> 1 1 1


7 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 7 2 4


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 . <b>D. </b>


7 2 4


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y</i> 2<i>z</i> 6 0 . Tính khoảng cách <i>d</i>
từ <i>M</i>

1; 1; 0

đến mặt phẳng

 

<i>P</i>


<b>A. </b> 3 2


2


<i>d </i> . <b>B. </b><i>d </i>3. <b>C. </b><i>d </i>1. <b>D. </b> 9 2


2
<i>d </i> .


<b>Câu 4: Cho hai hàm số </b> <i>f x</i>

 

và <i>g x</i>

 

liên tục trên

<i>a b</i>;

và thỏa mãn <i>0 g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

,  <i>x</i>

<i>a b</i>;

. Gọi
<i>V</i> là thể tích của khối trịn xoay sinh ra khi quay quanh <i>Ox</i> hình phẳng

 

<i>H</i> giới hạn bởi các đường:


 

,

 



<i>y</i><i>f x y g x</i> , <i>x a x b</i> ;  . Khi đó V được tính bởi cơng thức nào sau đây ?



<b>A. </b> 2

 

2

 

<sub>d</sub>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



2
d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 





.


<b>C. </b>

 

 

2d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x</i>  <i>g x</i> <i>x</i>


.


<b>Câu 5: Giá trị của </b>
2


2
0


2 <i>x</i>d
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>e</i> <i>x</i> là
<b>A. </b><i><sub>I</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>e</sub></i>4


 . <b>B. </b><i>I e</i> 4. <b>C. </b><i>I</i> 4<i>e</i>4 4. <b>D. </b><i>I e</i> 4 .1


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 1; 0

và <i>B</i>

1; 0; 1

. Viết phương trình mặt
phẳng

<i>OAB</i>

<sub> (với </sub><i>O</i> là gốc tọa độ) ?


<b>A. </b>2<i>x y</i>  .0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y z</i>  .0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y z</i>  .0 <b>D. </b><i>x z</i> 0<sub>.</sub>


<b>Câu 7: Trong tập số phức, gọi </b><i>z</i>1 là một nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình <i>z</i>22<i>z</i> 2 0. Điểm
biểu diễn số phức <i>z</i>1 trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> có tọa độ là


<b>A. </b>

<i>1; i</i>

. <b>B. </b>

1; 1

. <b>C. </b>

0; 1

. <b>D. </b>

1; 1

.


<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P x</i>: 2<i>y z</i>  1 0 và điểm <i>E</i>

2; 1; 0

.
Gọi <i>d</i> là đường thẳng đi qua <i>E</i> và <i>d</i> vng góc với mặt phẳng

 

<i>P</i> . Phương trình nào sau đây là phương
trình của đường thẳng <i>d</i> ?


<b>A. </b>


1 2
2


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>
 





 

 


. <b>B. </b> 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>C. </b>


2
1 2
5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 




 

 


. <b>D. </b> 2 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: <i>x</i><sub>1</sub> 1<i>y</i><sub>2</sub> 1<i>z</i><sub>3</sub>2


và mặt phẳng


 

:<i>x y z</i>   4 0 . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng.


<b>A. </b><i>d</i> 

 

. <b>B. </b><i>d</i> 

 

.


<b>C. </b><i>d</i>//

 

. <b>D. </b><i>d</i> cắt và khơng vng góc

 

.


<b>Câu 10: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </b><i>y</i>ln ,<i>x y</i>0, <i>x e</i> . Cho hình phẳng này quay quanh
trục <i>Ox</i> ta nhận được một khối tròn xoay có thể tích là V . Tính <i>V</i>



<b>A. V</b> <i>e</i>. <b>B. </b><i>V </i>1. <b>C. </b><i>V</i> 

<i>e</i> 2

. <b>D. V</b> .


<b>Câu 11: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i>

 

của hàm số

 

2
2


1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




, biết <i><sub>F</sub></i>

<sub> </sub>

<sub>0</sub> <sub>1</sub>


<b>A. </b>

 



2

2


1
1
<i>F x</i>


<i>x</i>


 . <b>B. </b>

 



2



ln 1 1


<i>F x</i>  <i>x</i>   .


<b>C. </b><i><sub>F x</sub></i>

 

<sub>2ln</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1 1</sub>


   . <b>D. </b>

 



2

2


1


2
1
<i>F x</i>


<i>x</i>


 


 .


<b>Câu 12: Gọi </b><i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số


2


<i>y</i><i>x</i> <sub> và </sub><i>y</i>2<i>x</i><sub>. Tính </sub><i><sub>S</sub></i>


<b>A. </b> 64


15


<i>S</i>  . <b>B. </b> 4


3


<i>S </i> . <b>C. </b> 20


3


<i>S </i> . <b>D. </b> 8


3
<i>S </i> .


<b>Câu 13: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa <i>z</i> 2 <i>i</i> 3. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>
<b>A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> là đường trịn tâm <i>I </i>

2; 1

và có bán kính <i>r </i>3.


<b>B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i><sub> là đường trịn tâm </sub><i>I</i>

<sub></sub>

2; 1

<sub></sub>

<sub> và có bán kính </sub><i>r </i>3.
<b>C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i><sub> là đường tròn tâm </sub><i>I </i>

<sub></sub>

2; 1

<sub></sub>

và có bán kính <i>r </i> 3.
<b>D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức </b><i>z</i> là đường tròn tâm <i>I</i>

2; 1

và có bán kính <i>r </i> 3.
<b>Câu 14: Hàm số </b><i>F x</i>

 

log2<i>x</i> là một nguyên hàm của hàm số nào?


<b>A. </b>

 

1


ln 2
<i>f x</i>


<i>x</i>



 . <b>B. </b>

 

2


2
ln 2
<i>f x</i>


<i>x</i>


 . <b>C. </b>

 

ln


ln 2
<i>x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i>   . <b>D. </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>log2 <i>x x</i> .


<b>Câu 15: Giả sử </b>
5


1
d


ln
2 1


<i>x</i>


<i>c</i>
<i>x</i> 


. Tìm <i>c</i>


<b>A. </b><i>c </i>9. <b>B. </b><i>c </i>81. <b>C. </b><i>c </i>3. <b>D. </b><i>c </i>8.


<b>Câu 16: Tìm phần thực của số phức </b><i>z</i>

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub></sub>2 3<i><sub>i</sub></i>

<sub> </sub>

 <sub>2</sub><i>i</i><sub></sub><i><sub>i</sub></i>

<sub></sub>



<b>A. </b> 7
10


<i>i</i>


 . <b>B. </b> 9


10


 . <b>C. </b> 9


10. <b>D. </b>


7
10
 .


<b>Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng:


1


: 2


3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  




1 2


: 1 2


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 




 <sub></sub>   
 <sub> </sub> <sub></sub>


.


Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


<i>Mã Đề : 156</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>d</i> chéo với <i>d</i><b>.</b> <b>B. </b><i>d</i> <i>d</i>. <b>C. </b><i>d</i> cắt <i>d</i>. <b>D. </b><i>d d</i>// .


<b>Câu 18: Cho số phức </b><i>z</i>0  2 3<i>i</i> là một nghiệm của phương trình <i>z</i>2<i>bz c</i> 0, với <i>b c</i>, là hai số thực. Tính
giá trị biểu thức <i>A b</i>  2<i>c</i>


<b>A. </b><i>A </i>30. <b>B. </b><i>A </i>30. <b>C. </b><i>A </i>22. <b>D. </b><i>A </i>22.


<b>Câu 19: Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

<i>a c</i>;

, biết

 

d 2


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f x x </i>


 

d 3


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>f x x </i>


với <i>a b c</i>  . Tính


 

d


<i>c</i>


<i>a</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<b>A. </b><i>I </i>5. <b>B. </b><i>I </i>6. <b>C. </b><i>I  .</i>1 <b>D. </b><i>I  .</i>1


<b>Câu 20: Cho tích phân </b>
4


2
0


6 tan



d
cos 3tan 1


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







. Giả sử đặt <i>u</i> 3tan<i>x</i>1 thì ta được


<b>A. </b>



2
2
1
2


2 1 d
3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u</i>  <i>u</i>. <b>B. </b>


2


2


1
4


1 d
3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u</i>  <i>u</i>. <b>C. </b>


2


2
1
2


2 1 d
3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u</i>  <i>u</i>. <b>D. </b>


2


2
1
4


1 d
3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>u</i>  <i>u</i>.


<b>Câu 21: Giả sử rằng </b>



1 2


0


2 4 3


d ln 2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x a</i> <i>b</i>


<i>x</i>


 


  




. Tính giá trị của biểu thức <i><sub>A a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


 


<b>A. </b><i>A </i>5. <b>B. </b><i>A </i>17. <b>C. </b><i>A </i>10. <b>D. </b><i>A </i>13.


<b>Câu 22: Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2<i>iz</i> 5 4<i>i</i>. Tính mơđun của <i>z</i>


<b>A. </b> <i>z  .</i>1 <b>B. </b> <i>z  .</i>5 <b>C. </b> <i>z </i> 5. <b>D. </b> <i>z </i> 10.



<b>Câu 23: Gọi </b><i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

  

 2<i>x a e</i>

<i>x</i>, với <i>a</i> là tham số thực. Cho biết

 

0 0


<i>F</i>  và <i>F</i>

 

1 2<i>e</i>. Tìm <i>a</i>


<b>A. </b><i>a </i>1. <b>B. </b><i>a </i>0. <b>C. </b><i>a </i>2. <b>D. </b><i>a </i>1.


<b>Câu 24: Cho số phức </b>


2017
1


1
<i>i</i>
<i>z</i>


<i>i</i>


 


 


 


. Tìm số phức

<sub> </sub>

5

<sub> </sub>

6
<i>w</i> <i>z</i>  <i>z</i>



<b>A. </b> <i>1 i</i>. <b>B. </b> <i>1 i</i>. <b>C. </b><i>1 i</i> . <b>D. </b><i>1 .i</i>


<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng <i>d</i>: <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>y</i><sub>1</sub>1<i>z</i><sub>1</sub>1


 


và mặt phẳng


 

<i>P</i> : 2<i>x y</i>  2<i>z</i>0. Đường thẳng

nằm trong

 

<i>P</i> ,

cắt <i>d</i> và vng góc với <i>d</i> <i> có phương trình là</i>


<b>A. </b>
1


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





 



. <b>B. </b>


1
2
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 





 


. <b>C. </b>


1
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>
<i>z t</i>



 





 


. <b>D. </b>


1
2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>
<i>z t</i>


 





 


.



<b>Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng


8 4


: 5 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>


 



 

 


và điểm <i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3; 2; 5</sub><sub></sub>

<sub></sub>

. Tọa


độ hình chiếu vng góc của <i>A</i> trên <i>d là</i>


<b>A. </b>

8; 5; 0

. <b>B. </b>

20; 11; 3

. <b>C. </b>

1; 1; 2

. <b>D. </b>

4; 1; 3

.


<b>Câu 27: Cho tích phân </b>
2



sin
0


sin 2 . <i>x</i>d


<i>I</i> <i>x e</i> <i>x</i>




<sub></sub>

, một học sinh giải như sau:.


<b>Bước 1: Đặt </b><i>t</i>sin<i>x</i>  d<i>t</i>cos d<i>x x</i>. Đổi cận: <i>x</i><sub>2</sub>  <i>t</i>1; <i>x</i> 0 <i>t</i>0


1


0
2 . d<i>t</i>


<i>I</i> <i>t e t</i>


 

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Bước 2: chọn </b> d d


d <i>t</i>d <i>t</i>


<i>u t</i> <i>u</i> <i>t</i>


<i>v e t</i> <i>v e</i>



 


 




 


 


  . Ta được


1 1


1 1


0 0


0 0


. d<i>t</i> . <i>t</i> <i>t</i>d <i>t</i> 1
<i>t e t t e</i>  <i>e t e e</i>  


.


<b>Bước 3: </b>
1


0



2 . d<i>t</i> 2
<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>t e t</i>  <sub>.</sub>


<b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?</b>


<b>A. Bài giải trên sai từ bước 1.</b> <b>B. Bài giải trên sai từ bước 3.</b>
<b>C. Bài giải trên sai từ bước 2.</b> <b>D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.</b>


<b>Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường thẳng  (như hình vẽ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i>.
Tìm giá trị nhỏ nhất của <i>z</i>


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>2 5


5 .


<b>C. </b>1. <b>D. </b> 5.


<b>Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,
cho mặt cầu

<sub>  </sub>

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>9</sub>


     ,


mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>3<i>y z</i>  2 0 và điểm <i>M</i>

2; 1; 1

. Gọi



là đường thẳng đi qua điểm <i>M</i> ,  nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> đồng


thời

cắt mặt cầu

 

<i>S</i> tại hai điểm

<i>A, </i>

<i>B</i>

sao cho

<i>M</i>

là trung điểm

<i>AB</i>

. Phương trình nào sau đây là
phương trình đường thẳng ?



<b>A. </b> 2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B. </b>


2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


<b>C. </b> 2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  . <b>D. </b>



2 1 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1


3 6 1


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và


2:


2


<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i>








 


. Gọi <sub></sub> là đường thẳng đi qua điểm <i><sub>A</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0; 1; 1</sub>

<sub></sub>

, <sub></sub> vng góc với <i>d</i><sub>1</sub> và cắt <i>d</i><sub>2</sub> tại <i><sub>M</sub></i> . Tìm


tọa độ của điểm

<i>M</i>



<b>A. </b>

0; 0; 2

. <b>B. </b>

1; 1; 2

. <b>C. </b> 2 4; ; 4
3 3 3


 




 


 . <b>D. </b>

1; 1; 2

.
<b>PHẦN B: TỰ LUẬN ( 4 điểm )</b>


Hãy trình bày bằng phương pháp tự luận cho các câu hỏi được chọn từ PHẦN A như sau:


<b>1.)</b> Câu 2.



<b>2.)</b> Câu 6.


<b>3.)</b> Câu 9.


<b>4.)</b> Câu 11.


<b>5.)</b> Câu 12.


<b>6.)</b> Câu 13.


<b>7.)</b> Câu 15.


<b>8.)</b> Câu 22.


<i>Mã Đề : 156</i>


<i>Trang 2 / 2</i>


-1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3


-1
1
2


</div>

<!--links-->

×