Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn toán đại số lớp 11 trường thpt kim bình | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 21</b>


Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………
Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………
Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> </b>

<b>1. Kiến thức:</b>


<b> - Hiểu khái niệm về các hàm số lượng giác biến số thực và tính chất tuần </b>
hồn của chúng.


- Nắm được sự biến thiên và hình dáng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản và phương pháp chung để giải


các PTLG thường gặp.


<b> 2. Kỹ năng: - Biết cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác</b>
- Giải thành thạo các PTLG cơ bản và hiểu cách biểu diễn nghiệm của nó trên


đường trịn lượng giác


- Biết cách giải một số PTLG không quá phức tạp: PT bậc nhất và bậc hai đối
với một hàm số lượng giác, PT bậc nhất đối với sinx và cosx.


<b> 3.Thái độ:</b>


<b> -Tự giác ,tích cực trong học tập</b>



<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH :</b>


<b>1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, Sách giáo khoa, bút, phấn, thước kẻ….</b>
<b> 2. Chuẩn bị của HS: - Bài học ở nhà, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.</b>
<b>III.MA TRẬN ĐỀ</b>:


<b>1.Ma trận nhận thức:</b>


<b>Chủ đề hoặc</b>
<b>mạch kiến</b>
<b>thức kỹ năng</b>


<b>Tầm quan</b>
<b>trọng ( % )</b>


<b>Trọng số</b> <b>Tổng điểm theo</b>
<b>ma trận</b>


<b>Tổng điểm</b>
<b>theo thang</b>
<b>điểm 10</b>
Hàm số lượng


giác


10 1 40 1


Phương trình
lượng giác cơ
bản



40 3 120 4


Phương trình
bậc nhất đối
với sinx, cosx


30 3 90 3


Phương trình
đẳng cấp bậc
hai


20 1 20 2


Cộng <b> 100</b> 6 270 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề hoặc </b>
<b>mạch kiến </b>
<b>thức kỹ năng</b>


<b>Mức độ nhận thức</b> <b> Tổng</b>


<b>Nhận biết Thông </b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Khả năng </b>
<b>cao hơn</b>
Hàm số lượng



giác


Câu 1


1


1


1
Phương trình


lượng giác cơ
bản


Câu 2ab


4


1


4
Phương trình


bậc nhất đối
với sinx, cosx


Câu 3


3
1



3
Phương trình


đẳng cấp bậc
hai


Câu 4


2


1


2


Cộng 3


7
1


3
4


10
<b> Mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi:</b>


Câu 1: Vận dụng tìm tập xác định của hàm số.


Câu 2: Vận dụng tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.



Câu 3: Vận dụng tìm nghiệm trong một khoảng cho trước của phương trình bậc nhất
đối với sinx, cosx.


Câu 4: Vận dụng tìm nghiệm của phương trình đẳng cấp bậc hai.


<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Câu số 1: Tìm tập xác định của hàm số : y= tan( 3x + </b>3


)
<b> Câu số 2 : Giải các phương trình sau:</b>




1
. tan 3 60


3


<i>a</i> <i>x </i>  


b. sin( 2x + 4


) =
1
2





<b> Câu số 3: Giải phương trình sau: </b>


3 os5<i>c</i> <i>x</i> 2sin 3 .cos2<i>x</i> <i>x</i> sinx 0
<b>Câu số 4: Giải phương trình sau: </b>


2 2


5sin <i>x</i> sin 2<i>x</i> 3cos <i>x</i>0


<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM:</b>


<b>ST</b>
<b>T</b>


<b>Nội dung</b> <b>Điể</b>


<b>m </b>


I


ĐK: <i>c</i>os(3<i>x</i> 3) 0 3<i>x</i> 3 2 <i>k</i>

<i>k Z</i>



  




      



;
18 3


<i>k</i>


<i>x</i>   <i>k Z</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy TXĐ của hàm số là:


\ ;


18 3


<i>k</i>


<i>D R</i> <sub></sub>   <i>k Z</i> <sub></sub>


 


0.5đ


II


1

 



tan 3 60 1
3



<i>x </i>  



Đk:






os 3

60

0

3

60

90

.180



50

.60



<i>c</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k Z</i>



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k Z</i>



  

 

 



 



0.5đ


 

1

3

<i>x</i>

60

 

30

 

<i>k</i>

.180

<i>k Z</i>







3

<i>x</i>

90

<i>k</i>

.180

<i>k Z</i>




 







30

60



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k Z</i>



 



Vậy phương trình đã cho có nghiệm:


<i>x</i>30 <i>k</i>60

<i>k Z</i>



b. cos( 2x + 4


) =
-1


2 <sub> cos( 2x +</sub> 4


) = cos
2


3






2


2 2 ;


4 3


2


2 2 ;


4 3


5


;
24


11


;
24


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>



<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


 




 











   



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  




 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





0.5đ


0.5đ


0.5đ






3 os5<i>c</i> <i>x</i> 2sin 3 os2<i>xc</i> <i>x</i> sin<i>x</i>0
3 os5<i>c</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i> 2sin<i>x</i> 0


   


3 1


os5 sin 5 sin 0
2 <i>c</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>


   



os(5 ) sin
6


<i>c</i> <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III




os(5 ) os( )


6 2


5 2


6 2


5 2


6 2


<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


 


 

 

   

   

 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



5 2
6 2
5 2
6 2


<i>x</i> <i>x k</i>


<i>k Z</i>


<i>x</i> <i>x k</i>


 

 


   


 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



6 2
3
2
4 2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i>





 

 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>



18 3
6 2
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k Z</i>
<i>k</i>
<i>x</i>

 
 

 

 <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>

0.25đ
IV


5sin2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3cos2 <i>x</i>0


 



2 2


5sin

<i>x</i>

2sin .cos

<i>x</i>

<i>x</i>

3cos

<i>x</i>

0 2





Xét cos<i>x </i>0, phương trình (2) trở thành:


2


5sin <i><sub>x   </sub></i>0 cos<i>x </i>0<sub> khơng thỏa mãn phương trình (2).</sub>
Xét cos<i>x </i>0, chia cả hai vế của phương trình (2) cho <i>cos x :</i>2


 

2



t anx 1



2

5tan

2 tan

3 0

<sub>3</sub>



t anx


5


<i>x</i>

<i>x</i>





 






x
4
3
x arctan
5
<i>k</i>
<i>k Z</i>
<i>k</i>




 


 
 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×