Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 21</b>
Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………
Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………
Ngày giảng……….Lớp………..Sĩ số………
<b> - Hiểu khái niệm về các hàm số lượng giác biến số thực và tính chất tuần </b>
hồn của chúng.
- Nắm được sự biến thiên và hình dáng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản và phương pháp chung để giải
các PTLG thường gặp.
<b> 2. Kỹ năng: - Biết cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số lượng giác</b>
- Giải thành thạo các PTLG cơ bản và hiểu cách biểu diễn nghiệm của nó trên
đường trịn lượng giác
- Biết cách giải một số PTLG không quá phức tạp: PT bậc nhất và bậc hai đối
với một hàm số lượng giác, PT bậc nhất đối với sinx và cosx.
<b> 3.Thái độ:</b>
<b> -Tự giác ,tích cực trong học tập</b>
<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HỌC SINH :</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: - Giáo án, Sách giáo khoa, bút, phấn, thước kẻ….</b>
<b> 2. Chuẩn bị của HS: - Bài học ở nhà, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập.</b>
<b>III.MA TRẬN ĐỀ</b>:
<b>1.Ma trận nhận thức:</b>
<b>Chủ đề hoặc</b>
<b>mạch kiến</b>
<b>thức kỹ năng</b>
<b>Tầm quan</b>
<b>trọng ( % )</b>
<b>Trọng số</b> <b>Tổng điểm theo</b>
<b>ma trận</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>theo thang</b>
<b>điểm 10</b>
Hàm số lượng
giác
10 1 40 1
Phương trình
lượng giác cơ
bản
40 3 120 4
Phương trình
bậc nhất đối
với sinx, cosx
30 3 90 3
Phương trình
đẳng cấp bậc
hai
20 1 20 2
Cộng <b> 100</b> 6 270 10
<b>Chủ đề hoặc </b>
<b>mạch kiến </b>
<b>thức kỹ năng</b>
<b>Mức độ nhận thức</b> <b> Tổng</b>
<b>Nhận biết Thông </b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận dụng</b> <b>Khả năng </b>
<b>cao hơn</b>
Hàm số lượng
giác
Câu 1
1
1
1
Phương trình
lượng giác cơ
bản
Câu 2ab
4
1
4
Phương trình
bậc nhất đối
với sinx, cosx
Câu 3
3
1
3
Phương trình
đẳng cấp bậc
hai
Câu 4
2
1
2
Cộng 3
7
1
3
4
10
<b> Mô tả tiêu chí lựa chọn câu hỏi:</b>
Câu 1: Vận dụng tìm tập xác định của hàm số.
Câu 2: Vận dụng tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 3: Vận dụng tìm nghiệm trong một khoảng cho trước của phương trình bậc nhất
đối với sinx, cosx.
Câu 4: Vận dụng tìm nghiệm của phương trình đẳng cấp bậc hai.
<b>IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:</b>
<b>Câu số 1: Tìm tập xác định của hàm số : y= tan( 3x + </b>3
)
<b> Câu số 2 : Giải các phương trình sau:</b>
1
. tan 3 60
3
<i>a</i> <i>x </i>
b. sin( 2x + 4
) =
1
2
<b> Câu số 3: Giải phương trình sau: </b>
3 os5<i>c</i> <i>x</i> 2sin 3 .cos2<i>x</i> <i>x</i> sinx 0
<b>Câu số 4: Giải phương trình sau: </b>
2 2
5sin <i>x</i> sin 2<i>x</i> 3cos <i>x</i>0
<b>V. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM:</b>
<b>ST</b>
<b>T</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m </b>
I
ĐK: <i>c</i>os(3<i>x</i> 3) 0 3<i>x</i> 3 2 <i>k</i>
;
18 3
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k Z</i>
Vậy TXĐ của hàm số là:
\ ;
18 3
<i>k</i>
<i>D R</i> <sub></sub> <i>k Z</i> <sub></sub>
0.5đ
II
tan 3 60 1
3
<i>x </i>
Đk:
0.5đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
<i>x</i>30 <i>k</i>60
b. cos( 2x + 4
) =
-1
2 <sub> cos( 2x +</sub> 4
) = cos
2
3
2
2 2 ;
4 3
2
2 2 ;
4 3
5
;
24
11
;
24
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0.5đ
0.5đ
0.5đ
1đ
1đ
3 os5<i>c</i> <i>x</i> 2sin 3 os2<i>xc</i> <i>x</i> sin<i>x</i>0
3 os5<i>c</i> <i>x</i> sin 5<i>x</i> 2sin<i>x</i> 0
3 1
os5 sin 5 sin 0
2 <i>c</i> <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>x</i>
os(5 ) sin
6
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
III
os(5 ) os( )
6 2
5 2
6 2
5 2
6 2
<i>c</i> <i>x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
<i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x k</i>
5sin2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 3cos2 <i>x</i>0
2 2
Xét cos<i>x </i>0, phương trình (2) trở thành:
2
5sin <i><sub>x </sub></i>0 cos<i>x </i>0<sub> khơng thỏa mãn phương trình (2).</sub>
Xét cos<i>x </i>0, chia cả hai vế của phương trình (2) cho <i>cos x :</i>2