Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn toán lớp 11 năm 2018 trường thtp tam đảo mã 743 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO


Mã đề 743


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019</b>
MƠN: TỐN – KHỐI 11


<i>(thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi gồm: 04 trang.


<b>Câu 1:</b> Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?


<b>A. </b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub> 3<sub></sub>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


<b>C. </b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub> 4<sub>y</sub><sub></sub> 5<sub></sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>0</sub>


<b>Câu 2:</b><i> Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A</i>

3; 2 ,

<i>B</i>

4;5

và <i>C </i>

1;3

<i>. Tìm các điểm A, B,</i>
<i>C qua phép quay Q</i><i>O</i>; 90 .


<b>A. </b><i><sub>A</sub></i>/

<sub>2;3 ,</sub>

<i><sub>B</sub></i>/

<sub>5;4 ,</sub>

<i><sub>C</sub></i>/

<sub>3; 1</sub><sub></sub>



<b>B. </b><i><sub>A</sub></i>/

<sub>2;1 ,</sub>

<i><sub>B</sub></i>/

<sub>5; 4 ,</sub><sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>/

<sub>3;2</sub>



<b>C. </b><i><sub>A</sub></i>/

<sub>2;3 ,</sub>

<i><sub>B</sub></i>/

<sub>5; 4 ,</sub>

<i><sub>C</sub></i>/

<sub>3;1</sub>



<b>D. </b><i><sub>A</sub></i>/

<sub>3;2 ,</sub>

<i><sub>B</sub></i>/

<sub>4;2 ,</sub>

<i><sub>C</sub></i>/

<sub>3; 1</sub>





<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho tam giác </sub><i>ABC</i> có <i>A</i>

3; 2 ,

<i>B</i>

2;1 ,

<i>C</i>

4;4

<sub>. Gọi</sub>



<i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. Tìm tọa độ của vectơ <i>GC</i> .
<b>A. </b><i><sub>GC </sub></i>

<sub></sub>

<sub>2;0</sub>

<sub></sub>



<b>B. </b><i>GC  </i>

4;3





<b>C. </b><i><sub>GC </sub></i>

<sub></sub>

<sub>1;3</sub>

<sub></sub>

<b>D. </b><i><sub>GC   </sub></i>

<sub></sub>

<sub>1; 3</sub>

<sub></sub>



<b>Câu 4:</b> Cho A = <i>A  </i>

2;3

<sub> và </sub><i>B</i>

<i>m</i>1;<i>m</i>1

<sub>. </sub><i><sub>Ta có </sub>A B</i>  khi và chỉ khi m thuộc:
<b>A. </b>

  ; 3

<b>B. </b>

3;4

<b>C. </b>

1;2

<b>D. </b>

  ; 3

4;



<b>Câu 5:</b> Chu kỳ của hàm số <i>y</i>cot 2<i>x</i> là:


<b>A. 2</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b><i>k</i>, <i>k</i><b>Z</b><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2



.


<b>Câu 6:</b> Hệ phương trình


2 2


2 2 2


6
1 5



<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


  





 




có mấy nghiệm


<b>A. </b>Vơ nghiệm <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 7:</b> Hàm số y mx  2 m đồng biến trên <b>R</b> khi và chỉ khi


<b>A. </b>m > 0 <b>B. 0 m 2</b>  <b>C. </b>một kết quả khác <b>D. 0 m 2</b> 
<b>Câu 8:</b> Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10


<b>A. </b> 1


9
25


2
2




y
x


<b>B. </b> 1


81
100


2
2



y
x


<b>C. </b> 1


16
15


2
2



y
x


<b>D. </b> 1



16
25


2
2



 y
x


<b>Câu 9:</b> Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x</i>- 3<i>y</i>- = là:5 0
<b>A. </b><i>n</i>=

( )

2;3


r


<b>B. </b><i>n</i>=

( )

3;2


r


<b>C. </b><i>n</i>= - -

(

2; 3

)



r


<b>D. </b><i>n</i>=

(

2; 3-

)



r


<b>Câu 10:</b> Giải bất phương trình 2<i>x</i>+ > +1 <i>x</i> 1<sub>.</sub>



<b>A. </b><i>x ></i>0<sub>.</sub> <b>B. </b> 2


3


<i>x < -</i> .


<b>C. </b><i>x ></i>0<sub> hoặc </sub> 2


3


<i>x < -</i> . <b>D. </b> 2 0


3 <i>x</i>


- < < .


<b>Câu 11:</b> Cho tam giác ABC với A(3; 1), B(0; -2), C(2, 2). Phương trình tổng quát đường trung
tuyến BM của tam giác là:


<b>A. 7</b><i>x</i>- 5<i>y</i>- 10=0 <b><sub>B. 3</sub></b><i>x</i>+3<i>y</i>+ =1 0 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>+5<i>y</i>- 6=0 <b><sub>D. 2</sub></b><i>x</i>- 3<i>y</i>- 3=0
<b>Câu 12:</b> Cho <i>v</i>

3;3

và đường tròn

 

<i><sub>C x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4 0</sub>


     . Ảnh của

 

<i>C</i> qua <i>T<sub>v</sub></i> là

 

<i>C</i>' :
<b>A. </b>

<i>x</i> 4

2

<i>y</i>1

2 9 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>28<i>x</i>2<i>y</i> 4 0


<b>C. </b>

<i>x</i>4

2

<i>y</i>1

2 9 <b>D. </b>

<i>x</i> 4

2

<i>y</i>1

2 4


<b>Câu 13:</b> Số nghiệm của phương trình 2x – x² + <sub>6x</sub>2 <sub>12x 5</sub>


  = 0 là



<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho hình bình hành </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> có</sub>

0; 2 ,

4;2 ,

3;1



<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i> . Tìm tọa độ đỉnh <i>D</i>.


<b>A. </b><i><sub>D </sub></i>

<sub></sub>

<sub>7;3</sub>

<sub></sub>

<b>B. </b><i><sub>D</sub></i>

<sub></sub>

<sub>7; 3</sub><sub></sub>

<sub></sub>

<b>C. </b><i><sub>D</sub></i>

<sub></sub>

<sub>7;3</sub>

<sub></sub>



<b>D. </b><i>D  </i>

7; 3



<b>Câu 15:</b> Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:


x
2
7


1
x


5
1
y








<b>A. </b> 1 7;
5 2


 




 


  <b>B. </b>


1 7
;
5 2


 


 <sub></sub>




  <b>C. </b>


1 7
;


5 2


 



  <sub></sub>


  <b>D. </b>


1 7
;


5 2


 




 


 


<b>Câu 16:</b> Tập nghiệm của hệ bất phương trình


2


2


3 4 0


2 0


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


ìï - - + ³
ïïí


ï - <


ïïỵ là


<b>A. </b><i>T</i> <sub>= êë</sub>é0;1

)

<sub>.</sub> <b>B. </b><i>T</i> <sub>= ê ú</sub>é ù<sub>ë û</sub>0;1<sub>.</sub> <b>C. </b><i>T =</i>

( )

0;1 <sub>.</sub> <b>D. </b><i>T</i> =

(

0;1ù<sub>ú</sub><sub>û</sub><sub>.</sub>


<b>Câu 17:</b> Các nghiệm của phương trình ) 1
3


sin(<i>x</i>  là.


<b>A. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>


6 




. <b>B. </b><i>x</i> <i>k</i> ,<i>k</i><i>Z</i>


6 




.



<b>C. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>


3 




. <b>D. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>


6 




.


<b>Câu 18:</b> Cho <i>v </i>

1;5

<sub> và điểm </sub><i>M</i>' 4; 2

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>. Biết </sub><i>M</i>'<i> là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv</i><i>. Tìm M.</i>
<b>A. </b><i>M</i>

3;7

<b>B. </b><i>M </i>

3;5

<b>C. </b><i>M</i>

5; 3

<b>D. </b><i>M </i>

4;10



<b>Câu 19:</b> Hệ số góc của đường thẳng : 1
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>


ì =
-ïï


íï = +



ïỵ là:


<b>A. </b>
1
2


<i>k</i>= <b><sub>B. </sub></b> 1


2


<i>k</i>=- <b>C. </b><i>k</i>=2 <b>D. </b><i>k</i>=- 2


<b>Câu 20:</b> Hàm số <i>y</i>cot 2x có tập xác định là


<b>A. </b> \ ;


2


<i>k</i> <i>k</i>


 




 


 


<b>R</b> <b>Z</b> <b>B. </b> \ ;



4 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


 


 


 


 


<b>R</b> <b>Z</b>


<b>C. </b> \ ;


4 <i>k k</i>





 


 


 


 



<b>R</b> <b>Z</b> <b>D. </b><i>k</i>


<b>Câu 21:</b> Đỉnh của parabol <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


   có tọa độ là:


<b>A. </b>

1;4

<b>B. </b>

4;1

<b>C. </b>

1; 4

<b>D. </b>

1;0



<b>Câu 22:</b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vng thành chính nó?


<b>A. </b>Một. <b>B. </b>Bốn. <b>C. </b>Vơ số. <b>D. </b>Khơng có.


<b>Câu 23:</b> Tìm <i>m</i> để <sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i><sub>m</sub></i><sub>+</sub><sub>4</sub>

)

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i><sub>m</sub></i><sub>+ <</sub><sub>4</sub> <sub>0</sub>


, " Ỵ ¡<i>x</i> .


<b>A. </b><i>m < -</i> 12 <b>B. 12</b>- <<i>m</i>< - 4. <b>C. </b><i>m < -</i> 4. <b>D. </b><i>m > -</i> 4.


<b>Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><sub>y</sub> 3<sub>2 x</sub> 3 <sub>2 x 5</sub>


     <b>B. </b>


2


x 1
y


| 2 x | | 2 x |





  


<b>C. </b><sub>y</sub> 3<sub>2 x</sub> 3<sub>2 x</sub>


    <b>D. </b><i>y</i> |1 2 | |1 2 |<i>x</i>   <i>x</i>


<b>Câu 25:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho các vectơ </sub><i>u</i> 

<sub></sub>

2; 1 ,

<sub></sub>

<i>v</i> 

<sub></sub>

1; 2 ,

<sub></sub>

<i>p</i>

<sub></sub>

0; 3

<sub></sub>

.


<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v</i> vng góc với nhau <b>B. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v p</i>  cùng phương


<b>C. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v</i> bằng nhau <b>D. </b>Hai vectơ <i>u p</i>  và <i>v</i> ngược hướng
<b>Câu 26:</b> Tổng các nghiệm của phương trình sin2<i>x</i> 3cos2<i>x</i>2trên

0;2

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>
6
13


. <b>B. </b>


3
2


. <b>C. </b>


6


5


. <b>D. </b>


6
7


.
<b>Câu 27:</b> Tìm m để phương trình: 5cos<i>x m</i> sin<i>x m</i> 1 có nghiệm:


<b>A. </b><i>m </i>24 <b>B. </b><i>m </i>13 <b>C. </b><i>m </i>12 <b>D. </b><i>m </i>24


<b>Câu 28:</b> Tam giác ABC có <i>AB</i>9,<i>AC</i>12,<i>BC</i>15<sub>(đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến</sub>


AM của tam giác có độ dài là:


<b>A. </b>10 cm. <b>B. </b>7,5<sub>cm.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8 cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 13</sub><sub>cm.</sub>


<b>Câu 29:</b> Nghiệm của phương trình <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  thỏa điều kiện: 3


2 <i>x</i> 2


 


  .


<b>A. </b> 3



2


<i>x</i>  . <b>B. </b>


3


<i>x</i> . <i><b>C. x </b></i> . <b><sub>D. </sub></b> 3


2


<i>x</i>  .


<b>Câu 30:</b> Cho đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x y</i>- <b>+ = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</b>7 0
<b>A. </b>d có hệ số góc k = - 2 <b>B. </b>d có vectơ pháp tuyến <i>n</i>r=

(

2; 1-

)


<b>C. </b>d đi qua điểm <i>M</i>

(

- 2;3

)

<b>D. </b>d có vectơ chỉ phương <i>u</i>r=

( )

1;2


<b>Câu 31:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho tam giác </sub><i>ABC</i> có <i>A</i>

1;1 ,

<i>B</i>

0;2 ,

<i>C</i>

7;1

.
Tìm tọa độ tâm <i>I</i> của đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. </b><i><sub>I</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3; 2</sub><sub></sub>

<sub></sub>



<b>B. </b><i>I</i>

2; 3

<b>C. </b><i>I </i>

3;2

<b>D. </b><i>I </i>

2;3


<b>Câu 32:</b> Tập nghiệm của bất phương trình <i>x x -</i>

(

2 16

)

>0<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>T = -</i>

(

4;0

)

. <b>B. </b><i>T = -</i>

(

4;4

)

.


<b>C. </b><i>T = -</i>

(

4;0

) (

È 4;+¥

)

<b>D. </b><i>T =</i>

(

4;+¥

)

<sub>.</sub>


<b>Câu 33:</b> Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng <i>d x</i>1: - <i>y</i>+ =3 0 và <i>d</i>2: 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 9=0.
Khi đó, a + 2b bằng:



<b>A. </b>-7 <b>B. </b>11 <b>C. </b>-15 <b>D. </b>12


<b>Câu 34:</b> Biết rằng parabol <i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i>


  có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:


<b>A. </b> 1


2


<i>a </i> ,<i>b </i>2 <b>B. </b> 1


2


<i>a </i> ,b=2 <b>C. </b>a=2, 1


2


<i>b </i> <b>D. </b>a=-2 , 1


2


<i>b </i>


<b>Câu 35:</b> Hàm số: <i>y</i> 3 2 cos <i>x</i> tăng trên khoảng:


<b>A. </b> ;


6 2



 


 




 


 . <b>B. </b> 6 2;


 


 


 


 . <b>C. </b>


7
;2
6





 


 



 . <b>D. </b>


3
;
2 2


 


 


 


 .


<b>Câu 36:</b> Cho <i>M</i>  

4;7 ;

<i>N</i>    

; 2

 

 3;

. Xác định <i>M</i><i>N</i>


<b>A. </b>

4; 2

 

 3;7

<b>B. </b>

4; 2

 

 3;7

<b>C. </b>

4; 2

<b>D. </b>

3;7



<b>Câu 37:</b> Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
<b>A. </b>


2


1

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>sin<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>sin<i>x x</i> .



<b>Câu 38:</b> Cho x, y thỏa mãn , 0
3


<i>x y</i>
<i>x y</i>






 


 . Giá trị lớn nhất của biểu thức


2<i>x</i> 1 <i>y</i> 1


<i>P</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


<b>A. </b>5


3 <b>B. </b>


5



4 <b>C. </b>


5


2 <b>D. </b>5


<b>Câu 39:</b><i> Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc </i>90 và phép tịnh tiến theo vecto


1;2

<sub> thì điểm </sub><i>N</i>

2; 4

<sub> biến thành điểm nào?</sub>


<b>A. </b>

2; 4

<b><sub>B. </sub></b>

<sub></sub>

2; 4

<sub></sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub></sub>

4; 2

<sub></sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

5;0

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 40:</b> Phương trình 3<sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1 2</sub><sub> có một nghiệm nguyên và hai nghiệm có dạng</sub>


<i>a b c</i> , ( b 0 ). Giá trị biểu thức

<i>a</i> 2<i>b c</i>

bằng:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>10 <b>C. </b>28 <b>D. </b>8


<b>Câu 41:</b> Tìm tập xác định của hàm số f(x) = 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>



 ?


<b>A. </b>

1;

<b>B. </b>

1;

<b>C. </b>

1;

  

\ 2 <b>D. </b>

1;

  

\ 2
<b>Câu 42:</b> Phương trình cos2<i>x</i>3cos<i>x</i>20có số nghiệm trên

  ;

.


<b>A. </b>4 nghiệm. <b>B. </b>3 nghiệm. <b>C. </b>2 nghiệm. <b>D. </b>6 nghiệm.
<b>Câu 43:</b> Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2 sin 3</sub><sub></sub> 2 <i><sub>x</sub></i>. <b>B. </b><i>y</i><sub></sub>sin 2<i>x</i><sub></sub>cos 2<i>x</i>.


<b>C. </b> 2


sin tan


2cos


 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>tan</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>cot</sub><i><sub>x</sub></i>.


<b>Câu 44:</b> Đường trịn x2<sub></sub>y2 <sub></sub> 6x<sub></sub> 8y<sub></sub>0<sub> có bán kính bằng bao nhiêu ?</sub>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>5 <b>C. </b>25 <b>D. </b> 10.


<b>Câu 45:</b> Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 3 sinx cos <i>x</i> 2là:


<b>A. </b>5
12





<b>B. </b>
4


<b>C. </b>11
12




<b>D. </b>
12




<b>Câu 46:</b> Phương trình 2


cos 2<i>x</i>sin <i>x</i>2 cos<i>x</i> 1 0có nghiệm là


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i> <i>k</i>  , <i>k </i><b>Z</b>. <b>B. </b><i>x</i>  <i>k</i>2 , <i>k </i><b>Z</b>.


<b>C. </b>


2



2
3


<i>x k</i>


<i>x</i> <i>k</i>











  


, <i>k </i><b>Z</b>. <b>D. </b> 3


3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 





  



, <i>k </i><b>Z</b>.


<b>Câu 47:</b> Khẳng định nào sai:


<b>A. </b>Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính
<b>B. </b>Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
<b>C. </b>Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
<b>D. </b>Nếu /


<i>M</i> <i> là ảnh của M qua phép quay Q</i><i>O</i>; thì



/<sub>;</sub>


<i>OM OM</i> 


<b>Câu 48:</b> Góc giữa hai đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 5=0,<i>d</i>2: 3<i>x</i>- <i>y</i>+ =7 0 bằng:


<b>A. </b>300 <b>B. </b>900 <b>C. </b>450 <b>D. </b>600



<b>Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>


<b>Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,</b>
<b>CA, AB. Khi đó,</b>


<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>BP</i>biến tam giác BPN thành tam giác PMN.


<b>B. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>PN</i><b>biến tam giác BPM thành tam giác MNC.</b>


<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>AP</i>biến tam giác APN thành tam giác PBM.


<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ 1
2





<i>AC</i>biến tam giác APN thành tam giác NMC.
<b>Câu 50:</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau <i>y</i>3sin<i>x</i>4 cos<i>x</i>1


<b>A. </b>max <i>y</i>6,min<i>y</i>4 <b><sub>B. </sub></b>max<i>y</i>4,min<i>y</i>4


<b>C. </b>max<i>y</i>6,min<i>y</i>1 <b>D. </b>max<i>y</i>6,min<i>y</i>2
- HẾT


<i>---(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


</div>


<!--links-->

×