Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TAM ĐẢO
Mã đề 743
<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH ĐẦU NĂM HỌC 2018-2019</b>
MƠN: TỐN – KHỐI 11
<i>(thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Đề thi gồm: 04 trang.
<b>Câu 1:</b> Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?
<b>A. </b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>y</sub><sub></sub> 3<sub></sub>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>
<b>C. </b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub> 4<sub>y</sub><sub></sub> 5<sub></sub>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>1</sub><sub></sub><sub>0</sub>
<b>Câu 2:</b><i> Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A</i>
<b>A. </b><i><sub>A</sub></i>/
<b>B. </b><i><sub>A</sub></i>/
<b>C. </b><i><sub>A</sub></i>/
<b>D. </b><i><sub>A</sub></i>/
<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho tam giác </sub><i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. Tìm tọa độ của vectơ <i>GC</i> .
<b>A. </b><i><sub>GC </sub></i>
<b>B. </b><i>GC </i>
<b>C. </b><i><sub>GC </sub></i>
<b>Câu 4:</b> Cho A = <i>A </i>
<b>Câu 5:</b> Chu kỳ của hàm số <i>y</i>cot 2<i>x</i> là:
<b>A. 2</b> . <b>B. </b> . <b>C. </b><i>k</i>, <i>k</i><b>Z</b><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
.
<b>Câu 6:</b> Hệ phương trình
2 2
2 2 2
6
1 5
<i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x</i>
có mấy nghiệm
<b>A. </b>Vơ nghiệm <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3
<b>Câu 7:</b> Hàm số y mx 2 m đồng biến trên <b>R</b> khi và chỉ khi
<b>A. </b>m > 0 <b>B. 0 m 2</b> <b>C. </b>một kết quả khác <b>D. 0 m 2</b>
<b>Câu 8:</b> Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10
<b>A. </b> 1
9
25
2
2
y
x
<b>B. </b> 1
81
100
2
2
y
x
<b>C. </b> 1
16
15
2
2
y
x
<b>D. </b> 1
16
25
2
2
y
x
<b>Câu 9:</b> Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x</i>- 3<i>y</i>- = là:5 0
<b>A. </b><i>n</i>=
r
<b>B. </b><i>n</i>=
r
<b>C. </b><i>n</i>= - -
r
<b>D. </b><i>n</i>=
r
<b>Câu 10:</b> Giải bất phương trình 2<i>x</i>+ > +1 <i>x</i> 1<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>x ></i>0<sub>.</sub> <b>B. </b> 2
3
<i>x < -</i> .
<b>C. </b><i>x ></i>0<sub> hoặc </sub> 2
3
<i>x < -</i> . <b>D. </b> 2 0
3 <i>x</i>
- < < .
<b>Câu 11:</b> Cho tam giác ABC với A(3; 1), B(0; -2), C(2, 2). Phương trình tổng quát đường trung
tuyến BM của tam giác là:
<b>A. 7</b><i>x</i>- 5<i>y</i>- 10=0 <b><sub>B. 3</sub></b><i>x</i>+3<i>y</i>+ =1 0 <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>+5<i>y</i>- 6=0 <b><sub>D. 2</sub></b><i>x</i>- 3<i>y</i>- 3=0
<b>Câu 12:</b> Cho <i>v</i>
. Ảnh của
<b>C. </b>
<b>Câu 13:</b> Số nghiệm của phương trình 2x – x² + <sub>6x</sub>2 <sub>12x 5</sub>
= 0 là
<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>0
<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho hình bình hành </sub><i><sub>ABCD</sub></i><sub> có</sub>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Tìm tọa độ đỉnh <i>D</i>.
<b>A. </b><i><sub>D </sub></i>
<b>D. </b><i>D </i>
<b>Câu 15:</b> Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số:
x
2
7
1
x
5
1
y
<b>A. </b> 1 7;
5 2
<b>B. </b>
1 7
;
5 2
<sub></sub>
<b>C. </b>
1 7
;
5 2
<sub></sub>
<b>D. </b>
1 7
;
5 2
<b>Câu 16:</b> Tập nghiệm của hệ bất phương trình
2
2
3 4 0
2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ìï - - + ³
ïïí
ï - <
ïïỵ là
<b>A. </b><i>T</i> <sub>= êë</sub>é0;1
<b>Câu 17:</b> Các nghiệm của phương trình ) 1
3
sin(<i>x</i> là.
<b>A. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>
6
. <b>B. </b><i>x</i> <i>k</i> ,<i>k</i><i>Z</i>
6
.
<b>C. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>
3
. <b>D. </b><i>x</i> <i>k</i>2 ,<i>k</i><i>Z</i>
6
.
<b>Câu 18:</b> Cho <i>v </i>
<b>Câu 19:</b> Hệ số góc của đường thẳng : 1
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
ì =
-ïï
íï = +
ïỵ là:
<b>A. </b>
1
2
<i>k</i>= <b><sub>B. </sub></b> 1
2
<i>k</i>=- <b>C. </b><i>k</i>=2 <b>D. </b><i>k</i>=- 2
<b>Câu 20:</b> Hàm số <i>y</i>cot 2x có tập xác định là
<b>A. </b> \ ;
2
<i>k</i> <i>k</i>
<b>R</b> <b>Z</b> <b>B. </b> \ ;
4 <i>k</i> 2 <i>k</i>
<b>R</b> <b>Z</b>
<b>C. </b> \ ;
4 <i>k k</i>
<b>R</b> <b>Z</b> <b>D. </b><i>k</i>
<b>Câu 21:</b> Đỉnh của parabol <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
có tọa độ là:
<b>A. </b>
<b>Câu 22:</b> Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vng thành chính nó?
<b>A. </b>Một. <b>B. </b>Bốn. <b>C. </b>Vơ số. <b>D. </b>Khơng có.
<b>Câu 23:</b> Tìm <i>m</i> để <sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub>
, " Ỵ ¡<i>x</i> .
<b>A. </b><i>m < -</i> 12 <b>B. 12</b>- <<i>m</i>< - 4. <b>C. </b><i>m < -</i> 4. <b>D. </b><i>m > -</i> 4.
<b>Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn</b>
<b>A. </b><sub>y</sub> 3<sub>2 x</sub> 3 <sub>2 x 5</sub>
<b>B. </b>
2
x 1
y
| 2 x | | 2 x |
<b>C. </b><sub>y</sub> 3<sub>2 x</sub> 3<sub>2 x</sub>
<b>D. </b><i>y</i> |1 2 | |1 2 |<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 25:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho các vectơ </sub><i>u</i>
<b>Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v</i> vng góc với nhau <b>B. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v p</i> cùng phương
<b>C. </b>Hai vectơ <i>u</i> và <i>v</i> bằng nhau <b>D. </b>Hai vectơ <i>u p</i> và <i>v</i> ngược hướng
<b>Câu 26:</b> Tổng các nghiệm của phương trình sin2<i>x</i> 3cos2<i>x</i>2trên
<b>A. </b>
6
13
. <b>B. </b>
3
2
. <b>C. </b>
6
. <b>D. </b>
6
7
.
<b>Câu 27:</b> Tìm m để phương trình: 5cos<i>x m</i> sin<i>x m</i> 1 có nghiệm:
<b>A. </b><i>m </i>24 <b>B. </b><i>m </i>13 <b>C. </b><i>m </i>12 <b>D. </b><i>m </i>24
<b>Câu 28:</b> Tam giác ABC có <i>AB</i>9,<i>AC</i>12,<i>BC</i>15<sub>(đơn vị đo cm). Khi đó đường trung tuyến</sub>
AM của tam giác có độ dài là:
<b>A. </b>10 cm. <b>B. </b>7,5<sub>cm.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>8 cm.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3 13</sub><sub>cm.</sub>
<b>Câu 29:</b> Nghiệm của phương trình <sub>cos</sub>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
thỏa điều kiện: 3
2 <i>x</i> 2
.
<b>A. </b> 3
2
<i>x</i> . <b>B. </b>
3
<i>x</i> . <i><b>C. x </b></i> . <b><sub>D. </sub></b> 3
2
<i>x</i> .
<b>Câu 30:</b> Cho đường thẳng : 2<i>d</i> <i>x y</i>- <b>+ = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</b>7 0
<b>A. </b>d có hệ số góc k = - 2 <b>B. </b>d có vectơ pháp tuyến <i>n</i>r=
<b>Câu 31:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho tam giác </sub><i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b><i><sub>I</sub></i>
<b>B. </b><i>I</i>
<b>A. </b><i>T = -</i>
<b>C. </b><i>T = -</i>
<b>Câu 33:</b> Gọi M(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng <i>d x</i>1: - <i>y</i>+ =3 0 và <i>d</i>2: 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 9=0.
Khi đó, a + 2b bằng:
<b>A. </b>-7 <b>B. </b>11 <b>C. </b>-15 <b>D. </b>12
<b>Câu 34:</b> Biết rằng parabol <i><sub>y ax</sub></i>2 <i><sub>bx</sub></i>
có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:
<b>A. </b> 1
2
<i>a </i> ,<i>b </i>2 <b>B. </b> 1
2
<i>a </i> ,b=2 <b>C. </b>a=2, 1
2
<i>b </i> <b>D. </b>a=-2 , 1
2
<i>b </i>
<b>Câu 35:</b> Hàm số: <i>y</i> 3 2 cos <i>x</i> tăng trên khoảng:
<b>A. </b> ;
6 2
. <b>B. </b> 6 2;
. <b>C. </b>
7
;2
6
. <b>D. </b>
3
;
2 2
.
<b>Câu 36:</b> Cho <i>M</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 37:</b> Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
<b>A. </b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>sin<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>sin<i>x x</i> .
<b>Câu 38:</b> Cho x, y thỏa mãn , 0
3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
2<i>x</i> 1 <i>y</i> 1
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>A. </b>5
3 <b>B. </b>
5
4 <b>C. </b>
5
2 <b>D. </b>5
<b>Câu 39:</b><i> Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc </i>90 và phép tịnh tiến theo vecto
<b>A. </b>
<b>Câu 40:</b> Phương trình 3<sub>3</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1 2</sub><sub> có một nghiệm nguyên và hai nghiệm có dạng</sub>
<i>a b c</i> , ( b 0 ). Giá trị biểu thức
<b>A. </b>4 <b>B. </b>10 <b>C. </b>28 <b>D. </b>8
<b>Câu 41:</b> Tìm tập xác định của hàm số f(x) = 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
?
<b>A. </b>
<b>A. </b>4 nghiệm. <b>B. </b>3 nghiệm. <b>C. </b>2 nghiệm. <b>D. </b>6 nghiệm.
<b>Câu 43:</b> Hàm số nào sau đây không chẵn, không lẻ ?
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2 sin 3</sub><sub></sub> 2 <i><sub>x</sub></i>. <b>B. </b><i>y</i><sub></sub>sin 2<i>x</i><sub></sub>cos 2<i>x</i>.
<b>C. </b> 2
sin tan
2cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>tan</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>cot</sub><i><sub>x</sub></i>.
<b>Câu 44:</b> Đường trịn x2<sub></sub>y2 <sub></sub> 6x<sub></sub> 8y<sub></sub>0<sub> có bán kính bằng bao nhiêu ?</sub>
<b>A. </b>10 <b>B. </b>5 <b>C. </b>25 <b>D. </b> 10.
<b>Câu 45:</b> Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 3 sinx cos <i>x</i> 2là:
<b>A. </b>5
12
<b>B. </b>
4
<b>C. </b>11
12
<b>D. </b>
12
<b>Câu 46:</b> Phương trình 2
cos 2<i>x</i>sin <i>x</i>2 cos<i>x</i> 1 0có nghiệm là
<b>A. </b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> , <i>k </i><b>Z</b>. <b>B. </b><i>x</i> <i>k</i>2 , <i>k </i><b>Z</b>.
<b>C. </b>
2
2
3
<i>x k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
, <i>k </i><b>Z</b>. <b>D. </b> 3
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
, <i>k </i><b>Z</b>.
<b>Câu 47:</b> Khẳng định nào sai:
<b>A. </b>Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính
<b>B. </b>Phép tịnh tiến bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
<b>C. </b>Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ
<b>D. </b>Nếu /
<i>M</i> <i> là ảnh của M qua phép quay Q</i><i>O</i>; thì
/<sub>;</sub>
<i>OM OM</i>
<b>Câu 48:</b> Góc giữa hai đường thẳng <i>d</i>1: 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 5=0,<i>d</i>2: 3<i>x</i>- <i>y</i>+ =7 0 bằng:
<b>A. </b>300 <b>B. </b>900 <b>C. </b>450 <b>D. </b>600
<b>Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai ?</b>
<b>Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,</b>
<b>CA, AB. Khi đó,</b>
<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>BP</i>biến tam giác BPN thành tam giác PMN.
<b>B. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>PN</i><b>biến tam giác BPM thành tam giác MNC.</b>
<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ <i>AP</i>biến tam giác APN thành tam giác PBM.
<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo véctơ 1
2
<i>AC</i>biến tam giác APN thành tam giác NMC.
<b>Câu 50:</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau <i>y</i>3sin<i>x</i>4 cos<i>x</i>1
<b>A. </b>max <i>y</i>6,min<i>y</i>4 <b><sub>B. </sub></b>max<i>y</i>4,min<i>y</i>4
<b>C. </b>max<i>y</i>6,min<i>y</i>1 <b>D. </b>max<i>y</i>6,min<i>y</i>2
- HẾT
<i>---(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...