Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 THPT Marie Curie năm 2018 - 2019 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.57 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1
Trường THPT Marie Curie


Tổ Toán


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG MƠN TỐN 11 HỌC KỲ II </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>--- </b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan </b>


 Tổng số câu và điểm: 15 câu  0,4 điểm = 6,0 điểm  Thời gian làm bài: 30 phút


<b>TT </b> <b>CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH </b>


<b>CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ </b> <b>TỔNG </b>
<b>SỐ </b>
<b>CÂU </b>


<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT </b>


<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU </b>


<b>VẬN DỤNG </b>
<b>THẤP </b>


<b>VẬN DỤNG </b>
<b>CAO </b>



<b>1 </b> <b><sub>Cấp số cộng </sub></b>


- Nhận biết CSC Câu 1 1


<b>- Xác định công sai CSC </b> Câu 2 1


- Xác định số hạng của CSC Câu 3 1


<i>- Tính tổng n số hạng đầu của CSC </i> Câu 4 1


<b>2 </b> <b>Cấp số nhân </b>


<b>- Nhận biết CSN </b> Câu 5 1


- Tính chất 3 số hạng liên tiếp của CSN Câu 6 1


<i> - Tính tổng n số hạng đầu của CSN </i> Câu 7 1


<i> - Tìm số hạng thứ n của CSN thơng qua </i>
cơng thức tính tổng


Câu 8 1


<b>3 </b> <b>Giới hạn hàm số </b>


- Định nghĩa giới hạn hàm số Câu 9 1


- Kỹ năng tính giới hạn, kỹ năng sử dụng
máy tính bỏ túi



Câu 12


Câu 10
Câu 11


3


- Kỹ năng tính giới hạn bằng kỹ thuật
thông thường


Câu 13 1


- Kỹ năng xem xét đánh giá bước giải một
bài toán


Câu 14 1


- Kết hợp tính 2 giới hạn để tìm hệ số Câu 15 1


<b>Tổng số câu </b> 5 6 3 1 15


<b>Phần II. Tự luận </b>


 Tổng số câu và điểm: 4 câu  1,0 điểm = 4,0 điểm  Thời gian làm bài: 15 phút


<b>CHỦ ĐỀ CHÍNH </b>


<b>CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ </b> <b>TỔNG </b>
<b>SỐ CÂU </b>



<b>NHẬN </b>
<b>BIẾT </b>


<b>THÔNG </b>
<b>HIỂU </b>


<b>VẬN </b>
<b>DỤNG </b>
<b>THẤP </b>


<b>VẬN DỤNG </b>
<b>CAO </b>


<b>Tính giới hạn hàm số </b>


- Tách thành 2 giới hạn 1 1


<b>Hình học khơng gian </b>


- Chứng minh 2 mp vng góc 1 1


- Tính góc giữa 2 đường thẳng 1 1


- Tính góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2
<b>ĐỀ MẪU </b>



<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) </b>
- Thời gian làm bài: 30 phút


- Số câu: 15 câu


- Số điểm: Mỗi câu 0,4 điểm


<b>Câu 1: Dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> nào sau đây là cấp số cộng?
<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> 5<i>n</i>3 <b>B. </b> 3


1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i>





 <b>C. </b><i>un</i> 5<i>n</i>3 <b>D. </b>

 

2 3 3
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>    <i>n</i>


<b>Câu 2: Cho cấp số cộng </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> biết <i>u</i><sub>1</sub>  3, <i>u</i><sub>6</sub> 27. Cơng sai của cấp số cộng đó là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 3: Nếu một cấp số cộng có công sai </b><i>d</i>  2 và tổng 8 số hạng đầu tiên của nó là <i>S</i><sub>8</sub> 72 thì số hạng
thứ nhất của nó có giá trị bằng:


<b>A. </b>16 <b>B.</b> 1


16 <b>C. 16 </b> <b>D. </b>


1
16


<i><b>Câu 4: Công ty A trả lương cho anh Tuấn mức lương là 4,5 triệu đồng/quý và kể từ quý làm việc thứ 2 thì </b></i>
mức lương sẽ tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Vậy tổng số tiền sau 3 năm làm việc anh Tuấn nhận
được là:


<b>A. 56 triệu</b> <b>B. 74,3 triệu</b> <b>C. 72 triệu</b> <b>D. 73,8 triệu</b>


<b>Câu 5: Dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có số hạng tổng quát <i>u<sub>n</sub></i> nào sau đây là một cấp số nhân?


<b>A. </b><i>u<sub>n</sub></i> <i>n</i>33 <i>n</i> 2 <b>B. u</b>n = 10n – 2


<b>C. </b> 1


1


6



2 ( 1)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <b>D. </b>


1


1


2


5. ( 1)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i>






 <sub></sub> <sub></sub>




<b>Câu 6: Cho 3 số </b> 2<i>x</i>1; <i>x</i>; 2<i>x</i>1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó biểu thức


2


( ) 27 1


<i>P x</i>  <i>x</i>  có giá trị bằng bao nhiêu?


<b>A. 8 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 7: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> biết <i>u</i><sub>1</sub> 6 và <i>u</i><sub>4</sub> 48. Tổng của 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là:


<b>A. 208 </b> <b>B. 186 </b> <b>C. 178 </b> <b>D. 196. </b>


<b>Câu 8: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có tổng <i>n</i> số hạng đầu tiên là: 3 <sub>1</sub>1


3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>S</i>  <sub></sub> . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân



đó là:


<b>A. 243 </b> <b>B. </b> 2


81 <b>C. </b>


1


243 <b>D. </b>


5


243


<b>Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. </b> lim sin 1


<i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>x</i>lim sin <i>x</i>0 <b>C.</b> <i>x</i>lim sin <i>x</i>  <b>D. Không tồn tại </b><i>x</i>lim sin <i>x</i><b> </b>


<b>Câu 10: Kết quả của </b>


2


4
2


9 2
lim


( 2)



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




 
 là:


<b>A. </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 11: Kết quả của </b>



2


3 2


2


1 3 6
lim


( 3 14) 12


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   là:


<b>A. </b> 3


4


 <sub> </sub> <b>B. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3
<b>Câu 12: Kết quả của </b> lim

5 2 1



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b> <b>C. </b>5 <b>D. </b>


<b>Câu 13: Kết quả của </b>


4 4


lim


<i>x</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>






 là:


<b>A. </b><i>4a</i>3 <b>B. </b><i>2a</i>2 <b>C. </b><i>3a</i>4 <b>D. </b><i>5a</i>4


<b>Câu 14: Để tính giới hạn </b>

2



lim 9 2 1 3


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





    , bạn Nam trình bày các bước giải như sau:
Bước 1: Nhân lượng liên hợp:


2


2 1
lim



9 2 1 3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


  


Bước 2: Đặt nhân tử chung:


2


2


1
2
2 1


lim lim


2 1



9 2 1 3


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub> </sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


 



 


Bước 3: Vì <i>x</i>  nên <i>x</i>0, do vậy đơn giản tử và mẫu cho <i>x</i> thì được:




2
2


1 <sub>1</sub>


2 <sub>2</sub>


lim lim


2 1
2 1


9 3


9 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


<sub> </sub> 


 


 


  <sub></sub>


 


  
  


 


 


Bước 4: Từ đó có kết quả <i>I</i>  .
Bạn Nam đã giải sai ở bước nào?


<b>A. Bước 1 </b> <b>B. Bước 2 </b> <b>C. Bước 3 </b> <b>D. Bước 4 </b>


<b>Câu 15: Cho</b>



2


2


3 2 3 1 1


lim


3


4 3


<i>x</i>


<i>ax</i> <i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   <sub></sub>


  <sub> </sub>và


2


2


3 1



lim 7


2 9 2


<i>x</i>


<i>ax</i> <i>b x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   <sub> </sub>


  . Khi đó <i>a</i><i>b</i> là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 37 </b> <b>D. 7 </b>


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) </b>
- Thời gian làm bài: 15 phút
- Số câu: 4 câu


- Số điểm: Mỗi câu 1,0 điểm


<b>Bài 1: Tính giới hạn sau: </b>


2


3
1



7 1 5 5


lim


3 7 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>





    


  .


<i><b>Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với (ABCD), SA = a. Đáy ABCD là hình vng tâm O </b></i>
<i>cạnh a. </i>


<i>1. Chứng minh rằng: mp (SAC) vng góc mp ( SBD). </i>
<i>2. Tính góc giữa SB và CD. </i>


<i>3. Tính cosin góc giữa SC và (SAB). </i>
---



</div>

<!--links-->

×