Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giữa kì 1 toán 9 phan chu trinh t10 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.02 KB, 2 trang )

1

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – LỚP 9
THCS PHAN CHU TRINH - 2020

ĐỀ BÀI
Bài 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính:



A

C 

45  125  2 3

2
3 2



2

 42 3 

8

B

5  60




3  11



 54 

6

6 5

2





1
6

2

Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình
a)

x 2  4x  4  2  3

b) 2 4x  8 


c)

2 x 3
x 1



1
2

2
5
49x  98 
81x  162  14  0
7
9

Bài 3. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A  cos2 600. sin2 450  sin2 600.cos2 45  tan 350. tan 550
2) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6,5 m, tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 44 0 .
Tính chiều cao của cột đèn .

Bài 4.(2,5 điểm)

 1
1 
x 1

và B  
(ĐK: x  0; x  1 )

:
x  1 x  2 x  1
x 2
x  x
1
a) Tính giá trị của A khi x  36
b) Rút gọn B
c) Tìm x để B 
3
Cho hai biểu thức A 

x

d) Với các biểu thức A, B nói trên hãy tìm giá trị của x để biểu thức P  A.B nhận giá trị là số nguyên.
Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CK. Cho biết AB = 10 cm, AC =8 cm.
a) Tính BC, CK, BK, AK.
b) Gọi H và I theo thứ tự là hình chiếu của K trên BC và AC. Chứng minh CB.CH  CA.CI
c) Gọi M là chân đường vng góc kẻ từ K xuống IH. Chứng minh

d) Chứng minh:

1
KM

2



1
CH


2



1
CI 2

AI
AC 3

BH AB 3

Câu 6. (0,5 điểm) Cho 1  a  b  2; a 2  b 2  1 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P  1  2a  1  2b

Câu 7. (0,5 điểm) Giải phương trình: x 2  x  17 

x

2





 15 x  3  x 2  15  x  3

--------------------------------------HẾT


ĐỀ THI GIỮA KÌ I - 2020

1


2

ĐÁP SỐ - GỢI Ý
ĐỀ THI GIỮA KỲ I, LỚP 9, THCS PHAN CHU TRINH - 2020

Bài 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
B

A  10

10  5 6
2

C  63 3



 49 
c) S   
 25 

Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình

 


a) S  1; 3

b) S  6

Bài 3. (1,5 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A  

1
2

2) Tính chiều cao của cột đèn : 6,28(m )

Bài 4.(2,5 điểm)
a) Với x  36  A 
c) Để B 

3
.
4

b) B 

1
9
thì 0  x  ; x  1
3
4

x 1
x


d) Không tồn tại x để P có giá trị nguyên.

Câu 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CK. Cho biết AB = 10 cm, AC =8 cm.
24
18
32
a) BC  6 cm
CK 
cm
BK 
cm
AK 
cm
5
5
5
CK 2  CB.CH
 CB.CH  CACI
.
b) Áp dụng Hệ thức lượng trong tam giác vuông 
2
CK
CACI
.


1
1
1

1
1




c) CHKI là hình chữ nhật. Suy ra CH  IK ;CI  HK 
KM 2 KI 2 KH 2 CH 2 CI 2

 

 




AK .AB
AI AC
.

d) Ta có:
BH BC
BK .BA

2




2




AC 4
BC 4

 



 

AI
AC 3

BH AB 3

Câu 6. (0,5 điểm)




















Ta có: P 2  2  2 a  b  2 1  2a 1  2b  2  2 a  b  2 1  2 a  b  4ab
Max P  2 1  2 khi a  b 

2
.
2

a  0;b  1
Min P  1  3 khi 
a  1;b  0

Câu 7. (0,5 điểm)
a  x 2  15  0

Cách 1: Đặt: 
 PT  (a  b)2  (a  1)2  (b  1)2  0  a  b  1  S  4
b  x  3  0
Cách 2: Cosi tích ra tổng với điểm rơi (nghiệm) là x  4



ĐỀ THI GIỮA KÌ I - 2020


2



×