Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút có đáp án môn toán lớp 10 năm 2019 trường thpt anhxtanh | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 45PHÚT MƠN TỐN – CHƯƠNG 1 - ĐẠI SỐ 10</b>
<b>Năm học 2019-2020</b>


<b>I – Phần tự luận (10 câu – 4 điểm)</b>


<b>Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến: Q(n) = “ </b><i>n  </i>1 2”. Chọn giá trị của n trong các giá trị cho dưới đây để Q(n) là
một mệnh đề đúng.


<b>A. </b><i>n </i>3<b> </b> <b>B. </b><i>n </i>2 <b>C. </b><i>n </i>1 <b>D. </b><i>n </i>3


<b>Câu 2. </b>Mệnh đề <i>P x</i>( ):"" Ỵ<i>x</i> ¡, <i>x</i>2- <i>x</i>+ <7 0"<i>. Phủ định của mệnh đề P là:</i>


<b>A. </b>$ Ỵ<i>x</i> ¡, <i>x</i>2- <i>x</i>+ ³7 0. <b>B. </b>" Ỵ<i>x</i> ¡, <i>x</i>2- <i>x</i>+ >7 0.


<b>C. </b>" Ï<i>x</i> ¡, <i>x</i>2- <i>x</i>+ ³7 0. <b>D. </b>$ Ỵ<i>x</i> ¡, <i>x</i>2- <i>x</i>+ >7 0.


<b>Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X = </b>

{

}



2


2 1 0


<i>x</i>Ỵ ¡ <i>x</i> + -<i>x</i> =
<b> </b>


<b>A. X =</b>
1
1;


2



ì ü


ï ï
ï<sub>-</sub> ù


ớ ý


ù ù
ù ù


ợ ỵ <b><sub>B. X = </sub></b>

{ }

- 1 <b><sub>C. X = </sub></b>Ỉ <b><sub>D. X = </sub></b>


1
1;


2


ì ü


ï ù


ù<sub>- -</sub> ù


ớ ý


ù ù


ù ù


ợ ỵ



<b>Cõu 4. Cho hai tập hợp A và B đều khác tập rỗng. Phần được gạch chéo trong hình biểu diễn được biểu thị cho</b>
tập hợp nào?


<i><b>A. A B</b></i> <i><b><sub>B. A B</sub></b></i> <b><sub>C. \</sub></b><i>A B</i> <b><sub>D. \</sub></b><i>B A</i>


<b>Câu 5: Cho hai tập hợp M = 2; 4; 6; 9, N = 1; 2; 3; 4. Xác định các phần tử của tập hợp M \ N</b>


A. 6; 9. B. 6; 9;1; 3. C. 1; 2; 3; 5. D.  .


<b>Câu 6. Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như sau:có 4 </b>
thí sinh xuất sắc ở cả 3 mơn; mơn Tốn và mơn Vật lý: 12 thí sinh; mơn Tốn và mơn Văn: 14 thí sinh; mơn
Vật lý và mơn Văn: 15 thí sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc ở đúng hai môn?


<b>A.29</b> <b>B. 21</b> <b>C. 30</b> <b>D. 31</b>


<b>Câu 7. Cho tập hợp </b><i>M</i> 

<i>x R</i> , 1  <i>x</i> 2

. Dùng kí hiệu khoảng đoạn để viết lại tập hợp M


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. Cho hai tập hợp: </b><i>A</i> 

4;2 ,

<i>B</i> 

6;1

<i>. Tập hợp A B</i> là tập nào sau đây:


<b>A. </b>

6;2

<b>B. </b>

6;2

<b>C. </b>

4;1

<b>D. </b>

1;2



<b>Câu 9. Cho </b><i>A</i> 

3; 2

<i>. Tập hợp C A</i> là


<b>A. </b>

  ; 3

2;<b> B. </b>

.

  ; 3

 

 2;



<b>C. </b>


; 3 .
  



<b> D. </b>

2;

.
<b>Câu 10. Cho hai tập hợp A và B. Mệnh đề nào sau đây SAI?</b>


<b>A. </b><i>A</i>\

(

<i>B C</i>Ç

) (

= <i>A B</i>\

) (

Ç <i>A C</i>\

)

<b>B. </b><i>A</i>È

(

<i>B A</i>\

)

= È<i>A B</i>
<b>C. </b><i>A</i>Ç

(

<i>B C</i>È

) (

= <i>A B</i>Ç

) (

È <i>A C</i>Ç

)

<b> D. </b>

(

<i>A B</i>\

)

Ì <i>A</i>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Bài 1. (0,5 điểm) Phát biểu lại mệnh đề, dùng khái niệm điều kiện cần và đủ</b>


M = “Tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi <i>AB</i>2+<i>AC</i>2=<i>BC</i>2<sub>”</sub>


<b>Bài 2. </b>


<b>a) (1 điểm) Liệt kê các phần tử của tập hợp </b>

{

(

)(

)

(

)

}



2


A = x Z x 1 x 2 xỴ + - - 8x 15+ =0


<b>b) (1 điểm) Cho tập hợp </b><i>X</i> 

1;5 ,

<i>Y</i> 

1;3;5

<i>. Xác định các phần tử của tập X</i> <i><sub> và X Y</sub>Y</i> 


<b>c) (0,5 điểm) Cho tập hợp </b><i>A </i>

1; 2

và <i>B </i>

1; 2;3; 4

<i>. Liệt kê tất cả tập X thỏa mãn: A</i><i>X</i> <i>B</i>
<b>Bài 3. </b>


<b>a) (0,5 điểm) Biểu diễn tập hợp M = </b>

1; 4

trên trục số


<b>b) (1 điểm) Cho tập hợp </b><i>A    </i>

; 1

và tập <i>B   </i>

2;

<i>. Xác định tập hợp A B</i> <i><sub>và A B</sub></i>


<b>c) (0,5 điểm) Cho ba tập hợp </b><i>A</i> 

2; 2 ,

<i>B</i>

1;5 ,

<i>C</i>

0;1

. Xác định tập hợp

<i>A B</i>\

<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BIỂU ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN</b>


Bài Nội dung đạt được Điểm


1 <sub>Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là </sub> 2 2 2


<i>AB</i> +<i>AC</i> =<i>BC</i> <sub>”</sub> 0,5


2a


Giải đúng nghiệm của phương trình


Kết luận



1; 2;3;5
<i>A  </i>


0,5
0,5


2b <i><sub>X</sub></i> 

<sub></sub>

<sub>1;5 ,</sub>

<sub></sub>

<i><sub>Y</sub></i> 

<sub></sub>

<sub>1;3;5</sub>

<sub></sub>



 <i>X</i> <i>Y</i> 

1;5



1;3;5



<i>X</i> <i>Y</i> 


0,5


0,5
2c

<sub></sub>

1; 2

<sub></sub>



,

1; 2;3

,

1; 2; 4

,

1; 2;3; 4

0,5


3a Biểu diễn được trên trục số 0,5


3b <i>A B R</i> 


2;1



<i>A B</i>  


0,5
0,5


3c

<sub></sub>

<i><sub>A B</sub></i><sub>\</sub>

<sub></sub>

<i><sub>C</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0;1</sub>

<sub></sub>

0,5


3d


<i>Ta đi tìm m để A B C</i>  <sub> </sub>


- TH1: Nếu 2<i>m m</i>  <i>m<sub> thì B C</sub></i>0  <sub> </sub>
<i>A B C</i>


   <sub> </sub>


- TH2: Nếu 2<i>m m</i>  <i>m</i><sub> </sub>0
<i>A B C</i>



   <sub> </sub>


3


2 3 <sub>2</sub>


2 2
1
1 <sub>1</sub>
2
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<i>m</i>
 <sub></sub>

 <sub></sub> 

 <sub></sub>

   <sub></sub> 


 

 <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>





Vì <i>m  nên </i>0


1
0
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>

 





Kết hợp hai trường hợp ta có:



1


; 2;


2


<i>A B C</i>    <i>m</i>  <sub></sub> <sub></sub> 


 



0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


2
2


<i>A B C</i> <i>m</i>


</div>

<!--links-->

×