Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b> Trường THPT Phú Lâm</b> <b>Mơn: TỐN</b> <b>Khối: 12</b>
<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<i><b> (đề thi gồm 03 trang, 30 trắc nghiệm và phần tự luận)</b></i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 Câu - 6 điểm)</b>
<b>Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-1), B(-1;0;4), C(0;-2;-1). Phương</b>
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng BC
<b>A. (P) : x 2y 5z</b>- - =0 <b>B. (P) : x 2y 5z 5</b>- + + =0
<b>C. (P) : x 2y 5z 5</b>- - + =0 <b>D. (P) : x 2y 5z 5</b>- - - =0
<b>Câu 2: Thể tích vật thể trịn xoay của hình (H) giới hạn bởi các đường </b>
<b>A. </b> 3
10 <b>B. </b>
3
10
<i>p</i>
<b>C. </b>10
3 <b>D. </b>
10
3
<i>p</i>
<b>Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;4), B(3;-1;6). Phương trình mặt cầu (S) có đường kính</b>
AB là
<b>A. </b><sub>(S) : (x 2)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5)</sub>2<sub>=</sub><sub>6</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub>=</sub><sub>6</sub>
<b>C. </b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub>=</sub><sub>24</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>(S) : (x 2)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5)</sub>2<sub>=</sub><sub>24</sub>
<b>Câu 4: Cho hai số phức </b><i>z</i>1= -3 2 ;<i>i z</i>2= +1 3<i>i</i>. Tổng của hai số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 là
<b>A. </b><i>4 5i</i>- <b>B. </b><i>9 i</i>- <b>C. </b><i>4 i</i>+ <b>D. </b>- -<i>1 9i</i>
<b>Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(0;3;1). Phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi</b>
qua điểm B có phương trình
<b>A. </b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub><sub>2</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i><sub>-</sub> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub> <sub>2</sub>
<b>C. </b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>(S) : x</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub><sub>2</sub>
<b>Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
, <i>Ox x</i>, 1,<i>x</i>2là
<b>A. </b>0 <b>B. </b>ln3 <b>C. </b><i>p</i>.ln2 <b>D. </b>ln2
<b>Câu 7: Thể tích vật thể trịn xoay của hình (H) giới hạn bởi các đường </b>
<b>A. </b>4
5 <b>B. </b>
4
5
<i>p</i>
<b>C. </b>5
4
<i>p</i>
<b>D. </b>5
4
<b>Câu 8: Cho số phức </b><i>z</i>3(3 4 ) 4(3 1) <i>i</i> <i>i</i> . Số phức liên hợp của z là
<b>A. </b><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><sub>13 24</sub><sub>+</sub> <i><sub>i</sub></i> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><sub>24 13</sub><sub>-</sub> <i><sub>i</sub></i>
<b>C. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= -</sub><sub>5 24</sub><i><sub>i</sub></i> <b>D. </b><i>z</i>=3(3 4 )- <i>i</i> +4(3<i>i</i>- 1)
<b>Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <sub>( ) 2x</sub>2 <sub>1</sub>
<i>f x</i> là
<b>A. </b>
3
2x
3 <i>x C</i> <b>B. </b>
3
x
3 <i>x C</i> <b>C. </b>
3
x
1
3 <i>C</i> <b>D. </b>
3
2x <i>x C</i>
<b>Câu 10: Giá trị của </b>
1 <sub>2</sub>
2
0
.
4
<i>x</i> <i>ae</i> <i>b</i>
<i>xe dx</i>= +
<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 11: Cho số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> 2, số phức liên hợp của số phức z là
<b>A. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= +</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= - +</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>C. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= -</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>D. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= - -</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub>
<i> Trang 1/3 - Mã đề thi 209</i>
<b>Câu 12: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;-2;1), B(-1;1;2) là</b>
<b>A. </b>
1 4
d : 2 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = - +
íï
ï =
-ïïỵ
<b>B. </b>
1 2
d : 2 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = - +
íï
ï = +
ïïỵ
<b>C. </b>
1 2
d : 2 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = - +
íï
ï = +
ïïỵ
<b>D. </b>
1 2
d : 2 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï = +
íï
ï = +
ïïỵ
<b>Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;1) và mặt phẳng</b>
(Q) : x 2y 3z 4+ + + = . Phương trình mặt phẳng (P) qua A và song song (Q) có phương trình0
<b>A. (P) : x 2y 3z 2</b>+ + + =0 <b>B. (P) : x 2y 3z 2</b>- - - =0
<b>C. (P) : x 2y 3z 2</b>+ - - =0 <b>D. (P) : x 2y 3z 2</b>+ + - =0
<b>Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn (1</b>- <i>i z</i>) + -4 2<i>i</i> = . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức có tọa0
<b>A. ( 1; 2)</b><i>M - -</i> <b>B. (2; 1)</b><i>M</i> - <b>C. ( 3; 1)</b><i>M -</i> - <b>D. ( 2;1)</b><i>M </i>
<b>-Câu 15: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;0;-1), B(6;-6;1). Phương trình tham</b>
số của đường thẳng d là
<b>A. </b>
2 4
d : 6
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï = - +
ïïỵ
<b>B. </b>
2 2
d : 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = - +
ïï
ï =
-íï
ï = - +
ïïỵ
<b>C. </b>
2 4
d : 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï = - +
ïïỵ
<b>D. </b>
2 2
d : 3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï = +
ïïỵ
<b>Câu 16: Trong khơng gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;1;1), B(1;2;-1). Điểm M trên trục Ox sao cho tam giác</b>
ABM vuông tại A là
<b>A. (3;0;0)</b> <b>B. ( 3;0;0)</b>- <b>C. (5;0;0)</b> <b>D. ( 5;0;0)</b>
<b>-Câu 17: Số phức z thỏa </b><i><sub>iz</sub></i><sub>+</sub><sub>2.</sub><i><sub>z</sub></i><sub>= - -</sub><sub>1 8</sub><i><sub>i</sub></i> là
<b>A. </b><i>z</i>= +7 7<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>= -1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>= -5 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>= +2 5<i>i</i>
<b>Câu 18: Giá trị của </b>
1
0
1 <sub>.ln2 b</sub>
1<i>dx</i> <i>a</i>
<i>x</i>+ = +
<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích </b><i><sub>AB AC</sub></i>uuur uuur<sub>.</sub> bằng
<b>A. 49</b> <b>B. -67</b> <b>C. 67</b> <b>D. 65</b>
<b>Câu 20: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
<b>A. </b>9
2 <b>B. </b>
8
3 <b>C. </b>
9
2
- <b><sub>D. </sub></b>2
9
<b>Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b>
2 3
d :
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï =
-ïï
ï =
íï
ï = - +
ïïỵ
và mặt phẳng
(P) : x 2y 3z 2+ - + = . Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là0
<b>A. M(5; 1; 3)</b>- - <b>B. M(1;0;1)</b> <b>C. M(2;0; 1)</b>- <b>D. M( 1;1;1)</b>
<b>-Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;1), B(2;1;0). Phương trình mặt phẳng</b>
vng góc AB tại A có phương trình:
<b>A. (P) : 3x y z 8</b>+ - - =0 <b>B. (P) : 3x y z 8</b>+ - + =0
<b>C. (P) : 3x y z 4</b>+ - - =0 <b>D. (P) : 3x y z 4</b>+ - + =0
<b>Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 6</b>+ - + = . Khoảng0
cách từ A đến mặt phẳng (P) là:
<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 24: Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub>= +2 6 ;<i>i z</i><sub>2</sub>= - +1 2<i>i</i>. Module của số phức <i>z</i><sub>1</sub>- <i>z</i><sub>2</sub>là
<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>
<b>Câu 25: Phương trình đường thẳng d qua điểm A(1;2;3) và vng góc với mặt phẳng (P):</b>
3 0
<i>x y z</i>+ - + = là:
<b>A. </b>
1
d : 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï =
-ïïỵ
<b>B. </b>
1
d : 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = +
íï
ï =
-ïïỵ
<b>C. </b>
1
d : 2 2
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = +
íï
ï =
-ïïỵ
<b>D. </b>
1
d : 1 2
1 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï = +
íï
ï = - +
ïïỵ
<b>Câu 26: Số phức z thỏa (1</b>+<i>i z</i>) = -4 2<i>i</i> . Module của số phức <sub>w</sub><sub>= + +</sub><i><sub>1 z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2<sub>là</sub>
<b>A. 9</b> <b><sub>B. 3 13</sub></b> <b>C. 13</b> <b>D. 4</b>
<b>Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;-1), B(5;2;-1). Điểm M trên trục Ox sao cho M cách</b>
đều hai điểm AB là
<b>A. ( 3;0;0)</b>- <b>B. ( 3;2;1)</b>- <b>C. (3;0;0)</b> <b>D. (3;2; 1)</b>
<b>-Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ </b><i>a</i>r =(2; 1;0),- <i>b</i>r= - -( 1; 3;2),<i>c</i>r= -( 2; 4; 3)- - . Tọa độ của
2 3
<i>u</i>r = <i>a</i>r- <i>b c</i>r+r là
<b>A. (5;3; 9)</b>- <b>B. ( 5; 3;9)</b>- - <b>C. (3;7;9)</b> <b>D. ( 3; 7; 9)</b>- -
<b>-Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. </b>
<i>F x</i> <i>x C</i> <b>B. </b>
<i>F x</i> <i>x C</i> <b>C. </b><i>F x</i>
<b>Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b>
1 2
d : 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
ìï = +
ïï
ï =
-íï
ï = +
ïïỵ
. Đường thẳng d có một vectơ chỉ
phương là
<b>A. </b><i>u =</i>r (2; 1;1)- <b>B. </b><i>u =</i>r (2; 1; 1)- - <b>C. </b><i>u =</i>r (1;2;3) <b>D. </b><i>u =</i>r (2;1;1)
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 câu - 4 điểm)</b>
<b>Câu 1: Tìm module của số phức z biết (1</b>+<i>i z</i>). +2<i>z</i>= - .2 <i>i</i>
<b>Câu 2: Tìm số phức z thỏa (1</b>+<i>i z</i>) - (2- <i>i z</i>) = .3
<b>Câu 3: Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5</b>+ - + =0
.
<b>Câu 4: Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;3;-1) và vng góc với mặt phẳng</b>
(P) : x 2y 3z 2+ - + = .0
<b>--- HẾT </b>
<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...