Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài 13. Bài tập có đáp án chi tiết về tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-2.1-2] (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Biết </b><i>M</i>(0; 2), (2; 2)<i>N</i>  là các điểm cực trị
của đồ thị hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> . Tính giá trị của hàm số tại <i>x </i>3


<b>A. </b><i>y</i>(3) 2 . <b>B. </b><i>y</i>(3) 11 .


<b>C. </b><i>y</i>(3) 0 . <b>D. </b><i>y</i>(3)3


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thu Thủy ; Fb: Vũ Thị Thu Thủy</b></i>
<b>Chọn A</b>


Đạo hàm <i>y</i>' 3 <i>ax</i>22<i>bx c</i>


Từ giả thiết ta có 3 2


(0) 2 2 1


(2) 2 8 4 2 2 3


'(0) 0 0 0


'(2) 0 12 4 0 2


3 2 (3) 2


<i>y</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>y</i> <i>c</i> <i>c</i>



<i>y</i> <i>a</i> <i>b c</i> <i>d</i>


<i>y x</i> <i>x</i> <i>y</i>


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


  


  


  


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  


     


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Tìm giá trị cực đại của hàm số</b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub> <sub>1</sub>



<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub> .</sub>


<b>A. 6.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. </b>26<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>20<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Hoàng Điệp; Fb: Hoàng Điệp Phạm.</b></i>


<b>Chọn A</b>


Tập xác định: <i>D </i><sub>.</sub>


Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9;


2 3


0 3 6 9 0


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     <sub>  </sub>





Bảng biến thiên:


Vậy giá trị cực đại của hàm số là
6


<i>C Đ</i>
<i>y</i> <sub> .</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Đặng Thành</b>


<b>Nam Đề 10) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 


có đạo hàm trên  là

  

 

 



4


2018 2019 2020


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cực trị?


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Phương Mai; Fb: Phương Mai</b></i>
<b>Chọn A</b>


<i>Tập xác định: D  .</i>



0
<i>x</i> –




-1 3 +




<i>y'</i> + – 0 +


<i>y</i> <sub>– </sub>


6


-26 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có:

 



2018


0 2019


2020


<i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   



 


 <sub>.</sub>


Bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

:


Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

ta thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu qua hai điểm <i>x</i>2018;<i>x</i>2019 nên
hàm số đã cho có hai điểm cực trị.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Ninh Bình Lần1) Hàm số</b>


3 2


1


3 1


3



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


đạt cực tiểu tại điểm
<b>A. </b><i>x  .</i>1 <b>B. </b><i>x  .</i>1 <b>C. </b><i>x  .</i>3 <b>D. </b><i>x  .</i>3


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hồ Xuân Dũng ; Fb:Dũng Hồ Xuân</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có hàm số


3 2


1


3 1


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


có tập xác định <i>D </i><sub>.</sub>


2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>; </sub>


1
0



3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>


 <sub> .</sub>


2 2


<i>y</i>  <i>x</i><sub> ; </sub><i>y </i>

3

4 0<sub> ; </sub><i>y</i>

<sub> </sub>

1 <sub>  .</sub>4 0
Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại điểm <i>x  .</i>1


<b>Câu 5.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Thanh Hóa 2019)Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

 

2

 

3



' 1 3 2 3 ,


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <sub>. Số cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. 1 .</b> <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Ta có <i>f x</i>'

 

đổi dấu khi qua các giá trị <i>x  và </i>3


3
2
<i>x</i>


nên hàm số có 2 cực trị .


<b>Câu 6.</b> <b>[2D1-2.1-2] (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 


 

2

<sub>1</sub>

 

<sub>2</sub>

5


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Đức Thắng; Fb: Đức Thắng</b></i>
<b>Chọn B</b>


Xét phương trình <i>f x</i>

 

0


0
1
2
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có bảng xét dấu sau:


Dễ thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu khi qua <i>x  và </i>2 <i>f x</i>

 

đổi dấu khi qua <i>x  (theo chiều dương) nên </i>1
hàm số có 2 điểm cực trị.


<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4)</b> <b> Hàm số</b>
3 2


2 5


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> có điểm cực đại là</sub>


<b>A. </b>


1
3


<i>x </i>


. <b>B. </b><i>x  .</i>0 <b>C. </b><i>M</i>

0;5

. <b>D. </b><i>y  .</i>5
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb:Bùi Nguyễn Phi Hùng</b></i>
<b>Chọn B</b>



Ta có <i>y</i>6<i>x</i>2 2 ,<i>x y</i>12<i>x</i> 2.
0


0 <sub>1</sub>.


3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



  


 


 

0 2 0 0
<i>y</i>    <i>x</i>


là điểm cực đại của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>2 .5


<b>Chú ý: phân biệt điểm cực đại của hàm số là </b><i>x , còn điểm cực đại của đồ thị hàm số làcđ</i>

<i>x<sub>cđ</sub></i>;<i>y<sub>cđ</sub></i>

.


<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Cho hàm số </b> <i>f</i>

 

<i>x</i>

 

 



2



1 2


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3 . <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Bùi Nguyễn Phi Hùng; Fb:Bùi Nguyễn Phi Hùng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có

 



0


0 1 .


2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   




 


Nhận thấy


2


2 0 2


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>f x</i>

 



không đổi dấu khi qua nghiệm <i>x  nên </i>2 <i>x  </i>2
khơng phải là điểm cực trị hàm số.


Ngồi ra <i>f x</i>'

 

cùng dấu với tam thức bậc hai <i>x x</i>

1

<i>x</i>2 <i>x</i> nên suy ra <i>x</i>0; <i>x</i> là hai 1
điểm cực trị của hàm số.


<b>Câu 9.</b> <b>[2D1-2.1-2] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) Hàm số </b>


2 5


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> có bao</sub>
nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 3.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tác giả: Ngô Thanh Trà; Fb: Tra Thanh Ngo</b></i>
<b>Chọn B</b>


Tập xác định <i>D </i>\

 

1 .


Ta có


2
3


0
1
<i>y</i>


<i>x</i>


  


 <sub> </sub><i><sub>x D</sub></i>


.


<i>Do y không đổi dấu nên hàm số khơng có cực trị.</i>


<b>Câu 10.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chun Bắc Giang) Đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> có hai điểm cực trị 1 <i>A</i> và



<i>B</i><sub>. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng </sub><i>AB</i><sub>?</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

0; 1

. <b>B. </b><i>Q </i>

1;10

. <b>C. </b><i>P</i>

1;0

. <b>D. </b><i>N</i>

1; 10

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phùng Hoàng Cúc ; Fb: Phùng Hoàng Cúc</b></i>
<b>Chọn D</b>


<i><b>Cách 1: Xét hàm số </b>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> , 1 <i>f x</i>

 

3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9.


Ta có

 

 



1 1


. 8 2


3 3


<i>f x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>f x</i>  <i>x</i>


  <sub>.</sub>


Đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

có hai điểm cực trị <i>A</i><sub> và </sub><i>B</i><sub> nên </sub> <i>f x</i>

<i>A</i>

<i>f x</i>

<i>B</i>

 .0


Suy ra






8 2


8 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


  






  





Do đó phương trình đường thẳng <i>AB<sub> là </sub>y</i>8<i>x</i> 2<sub>.</sub>
Khi đó ta có <i>N</i>

1; 10

thuộc đường thẳng <i>AB</i><sub>. Chọn D</sub>


<i><b>Cách 2: Xét hàm số </b>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>3 3<i>x</i>2 9<i>x</i> , 1 <i>f x</i>

 

3<i>x</i>2 6<i>x</i> 9.


 

<sub>0</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>9 0</sub>
<i>f x</i>   <i>x</i>  <i>x</i> 


3
1
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>


 <sub> .</sub>


Suy ra tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là <i>A</i>

3; 26

và <i>B </i>

1;6

.
Ta có <i>AB </i>

4;32






cùng phương với <i>u </i>

1;8





.


Phương trình đường thẳng <i>AB</i><sub> đi qua </sub><i>B </i>

1;6

<sub> và nhận </sub><i>u </i>

1;8





làm vecto chỉ phương là





1
6 8


<i>x</i> <i>t</i>


<i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 





 




Khi đó ta có <i>N</i>

1; 10

thuộc đường thẳng <i>AB</i><sub>. Chọn D</sub>


<b>Câu 11.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số</b>
4 <sub>2</sub> 3 2 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <sub> .</sub>


<b>A. </b>



1


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0 . <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đặng Mai Hương; Fb: maihuongpla</b></i>
<b>Chọn A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>3 6<i>x</i>22<i>x</i>;


2



0


0 2 2 3 1 0 1


1
2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

 


       <sub></sub> 







 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên :


Từ bảng biến thiên ta có điểm cực đại của hàm số đã cho là


1
2


<i>x </i>


.


<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Triệu Thái Vĩnh Phúc Lần 3) Cho </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f x</i>'

 

(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 3)2.
Khi đó số cực trị của hàm số <i>y</i><i>f</i>

2<i>x</i>1



<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


 

2

 

2


2. 2 1 2 2 1 2 2 1 3 2 2 1 2 2



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <sub> .</sub>


1


0 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




  





 <sub> . Nên hàm số có một cực trị.</sub>


<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Ba Đình Lần2) Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21. Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị; 2) Hàm số đồng biến trên các khoảng

1;0

;

1; 



3) Hàm số có 1 điểm cực trị; 4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng

  ; 1

;

0;1


<b>Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?</b>


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Mai Thanh Dung; Fb: Thanh Dung Lê Mai</b></i>
<b>Chọn D</b>


3 0 1


' 4 4 ' 0 1 0


1 0


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  





       


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hàm số có 3 điểm cực trị, đồng biến trên khoảng

1;0

;

1; 

và nghịch biến trên khoảng

  ; 1




;

0;1

. Vậy mệnh đề 1, 2, 4 đúng.


<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Cho hàm số </b>

<i>f x</i>

( )



<i>x</i>

4

1

. Khẳng định nào
dưới đây đúng?


<b>A. Hàm khơng có điểm cực trị.</b>


<b>B. Hàm có một điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại.</b>
<b>C. Hàm có một điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu.</b>
<b>D. Hàm có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Đăng Mai; Fb: Nguyễn Đăng Mai</b></i>
<b>Chọn C</b>


4 3


3


( ) 1 '( ) 4


'( ) 0 4 0 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   



     


Bảng biến thiên


<i><b></b></i>


<b>Câu 15.</b> <b>[2D1-2.1-2]</b> <b>(Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)</b> <b> Hàm</b> số


 

0 1 2 2 2019 2019


2019 2019 2019 ... 2019
<i>f x</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>


có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2018 . <b>C. </b>1. <b>D. </b>2019 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Dương Hồng Quốc; Fb: Dương Hồng Quốc</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có:

 



2019


0 1 2 2 2019 2019


2019 2019 2019 ... 2019 1



<i>f x</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>x C</i> <i>x</i>  <i>C</i> <i>x</i>  <i>x</i>


 

2018


' 2019.(1 )


<i>f x</i> <i>x</i>


  


 



' 0 1


<i>f x</i> <i>x</i>


   


Vì <i>x  là nghiệm bội chẵn nên </i>1 <i>x  không phải là điểm cực trị của hàm số.</i>1


<b>Câu 16.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH)</b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đạo hàm


3 2


( ) ( 1)( 2) ( 2)


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>,</sub> <sub>  </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>7. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn C</b>


+ Ta có <i>f x</i>( )<i>x x</i>( 1)(<i>x</i>2) (3 <i>x</i> 2)2 0


0
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>



 





+ Bảng xét dấy <i>f x</i>

 

:


Từ bảng xét dấu, hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.



<b>Câu 17.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT-Tồn-Thắng-Hải-Phịng) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> . Tọa độ điểm cực2
tiểu của đồ thị hàm số là


<b>A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

1; 4

. <b>C. </b>

0;1

. <b>D. </b>

1;0

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Thị Thuần; Fb: Xu Xu</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có:


2 2 1


' 3 3 0 1


1



    <sub>  </sub>





<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>



 

 



'' 6  '' 1  6 0; '' 1  6 0


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


.


Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

1;0

.


<b>Câu 18.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) 1 <i>C x C x</i>101  102 2...<i>C x Số</i>1010 10.
điểm cực trị của hàm số đã cho bằng


<b>A.</b>10 . <b>B. </b>0. <b>C. </b>9 . <b>D.</b>1<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vân Hà ; Fb: Ha Van</b></i>
<b>Chọn D</b>


Áp dụng khai triển nhị thức Niu tơn, ta có:




1 2 2 10 10 10


10 10 10


9



( ) 1 ... (1 )


'( ) 10 1


<i>f x</i> <i>C x C x</i> <i>C x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


      


  


<b>Câu 34.</b> <b>[2D1-2.1-2] (SGD-Nam-Định-2019) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

 


2018 2018
2017<sub>.</sub> <sub>1</sub> <sub>.</sub> <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>,</sub>


<i>x</i>


   . Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn B</b>


 

2017<sub>.</sub>

<sub>1</sub>

2018<sub>.</sub>

<sub>1</sub>

2018


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


;

 



0


0 1


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   



 


 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên


Vậy hàm số có 1<sub> cực trị.</sub>



<b>Câu 35.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Viết phương trình đường thẳng</b>
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 .2


<b>A. 2</b><i>x y</i>   .2 0 <b>B. </b>2<i>x y</i>  2 0 . <b>C. 2</b><i>x y</i>  2 0 . <b>D. 2</b><i>x y</i>   .2 0
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Hoan ; Fb: Hoan Nguyễn.</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>


2 0 2


0 3 6 0


2 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 


       <sub></sub>  <sub></sub>



 


  <sub>.</sub>


 <sub> hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: </sub><i>A</i>

0; 2 ,

<i>B</i>

2;6

<sub>.</sub>


 <sub> phương trình đường thẳng </sub><i>AB</i><sub> là: </sub>


0 2


2 2 0


2 0 6 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 


    


  <sub>.</sub>


<b>Câu 36.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

2

1

 

1

3


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i> với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số y</i><i>f x</i>

 




<b>A. </b>6 . <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Đoàn Văn Điền ; Fb:Điền Đoàn </b></i>
<b>Chọn C</b>


 



0


0 1


1
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>






 








 <sub></sub>




trong đó có <i>x  là nghiệm bội 2 , </i>0 <i>x  là nghiệm đơn, </i>1 <i>x  là </i>1
nghiệm bội 3 và hàm số có đạo hàm liên tục trên  .


Ta có bảng xét dấu


<i>x</i>   <sub></sub><sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


( )


<i>f x</i>  <sub>0</sub>  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 37.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

2<sub>.</sub>

<sub>1 .</sub>

 

3 <sub>2 .</sub>

 

4 <sub>3 ,</sub>

5


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. 1.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phương Thúy; Fb: Phương Thúy</b></i>
<b>Chọn C</b>



<b>Ta có </b>

 

 

 



3 4 5


2<sub>.</sub> <sub>1 .</sub> <sub>2 .</sub> <sub>3 ,</sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


.


Cho

 



0
1
0


2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>




  


 





Trong đó: <i>x  và </i>1 <i>x  là nghiệm bội lẻ nên </i>3 <i>f x</i>

 

đổi dấu khi qua <i>x  và </i>1 <i>x  .</i>3
0


<i>x  và <sub>x  là nghiệm bội chẵn nên </sub></i>2 <i>f x</i>

 

<sub> không đổi dấu khi qua </sub><i><sub>x  và </sub></i>0 <i><sub>x  .</sub></i>2


Do đó hàm số <i>f x</i>

 

có 2 điểm cực trị là <i>x  và </i>1 <i>x  .</i>3


<b>Câu 38.</b> <b>[2D1-2.1-2] ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm trên <sub> là</sub>


  

2 1

 

3

 

5

4


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Hỏi hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị.


<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Hương; Fb:Huongnguyen</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có

 



3
1
0


2
5
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   



 <sub></sub>


Bảng xét dấu <i>f x</i>

 



<i>x </i>   <sub> </sub><sub>5</sub> 1



2


 3 


( )


<i>f x</i>  <sub> 0</sub>  <sub> 0</sub>  0 


Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.


<b>Câu 39.</b> <b>[2D1-2.1-2] (CHUN HỒNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Gọi </b><i>A x y</i>

1; 1

<sub>,</sub>

2; 2



<i>B x y</i>


là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số


3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub>. Giá trị </sub><i>y</i>1<i>y</i>2
bằng


<b>A.</b> 0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đắc; Fb:Dac V Nguyen</b></i>
<b>Chọn D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tập xác định: <i>D </i><sub>.</sub>


Ta có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 3; <i>y</i> 6<i>x</i>.


1
0


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



    <sub></sub>


 <sub>.</sub>


 

1 6 0


<i>y</i>   <sub></sub> <sub> Hàm số đạt cực tiểu tại </sub><i><sub>x  , giá trị cực tiểu </sub></i><sub>1</sub> <i>y</i>

 

1 4<sub>.</sub>


1

6 0
<i>y </i>   <sub></sub>


Hàm số đạt cực đại tại <i>x  , giá trị cực đại </i>1 <i>y </i>

1

 .0
Do đó, hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i> 2 là <i>A</i>

1; 4

; <i>B </i>

1;0

.
Vậy <i>y</i>1<i>y</i>2    .4 0 4



<b>Câu 40.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Bắc Ninh)Hàm số nào sau đây khơng có điểm cực trị?</b>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y x</i> 33<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y x</i> 44<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i><b> .</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Huyền Trang ; Fb: Nguyen Trang</b></i>
<b>Chọn B</b>


Hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>1 có tập xác định: <i>D</i><b>R</b>.


Có: <i>y</i> 3<i>x</i>2 3 0,  <i>x</i> <b>R . Suy ra hàm số đồng biến trên R</b>.
Vậy hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>1 khơng có điểm cực trị.


<b>Câu 41.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Thị Xã Quảng Trị) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

xác định trên  và thỏa mãn

 

4 <sub>1</sub>


<i>f x</i> <i>x</i> <sub> . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?</sub>
<b>A.</b>


<b> </b>2 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>3. <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Ngọc Thúy ; Fb: Lê Thị Ngọc Thúy</b></i>
<b>Chọn A</b>


 

0


<i>f x</i> <sub> </sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>1 0</sub>



    <i>x</i>1<sub>. Ta có bảng biến thiên của hàm số </sub> <i>f x</i>

 

<sub>:</sub>


Suy ra hàm số có 2<b> điểm cực trị.</b>


<b>Câu 42.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Liên Trường Nghệ An) Đồ thị hàm số </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2 có bao nhiêu điểm cực trị1
có tung độ là số dương?


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Trường Giang; Fb: Giang Nguyen</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 2<i>x</i>,


0


' 0 <sub>2</sub>


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vì <i>f</i>

 

0  và 1


2 2 3


2 2 4


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub><i>f</i><sub></sub> <sub></sub>


   


    <sub> nên đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị có tung độ là số </sub>


dương.


<b>Câu 43.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Phan Bội Châu Lần2) Hàm số </b>


2


2 3 5


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


đạt cực đại tại


<b>A. </b>
3
2
<i>x </i>



. <b>B. </b>


3
4
<i>x </i>


. <b>C.</b>


5
1,


2
<i>x</i> <i>x</i>


. <b>D. </b>


3
4
<i>x </i>


.
<b>Lời giải.</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 44.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Hà Nam) Cho hàm số </b>


3 2



1 1


3 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng


<b>A.</b>1<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


1


3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub>0 .</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Lam Viễn; Fb: Lam Vien Nguyen</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có


2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



   <sub>  </sub>




 <sub>.</sub>


Ta có <i>y</i> 2<i>x</i> 2 nên


 


 



2 2 0


0 2 0


<i>f</i>
<i>f</i>


  





  


 <sub>. Do đó giá trị cực tiểu của hàm số bằng </sub> <i>f</i>

 

2  .1



<b>Câu 45.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

1

 

2

2


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>, x</i>   . Tìm số điểm cực trị của hàm số đã cho ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Văn Bùi Vũ; Fb: Van Tuan Vu</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

như sau:


<i>x</i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


 



<i>f x</i>  0  0  0 


Dựa vào bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có hai điểm cực trị.


<b>Câu 46.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số </b><i>y f x</i>

 

liên tục trên  , có đạo hàm

 

2



3



( ) 1 2


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


. Hỏi hàm số <i>y f x</i>

 

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>0 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b>3 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tác giả: Phan Thanh Lộc ; Fb: Phan Thanh Lộc</b></i>
<i><b>Phản biện: Nguyễn Văn Mộng ; Fb: Nguyễn Văn Mộng</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có:


 

3

 

2



0


0 1 2 0 1


2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





       



 


Ta thấy <i>f x</i>

 

chỉ đổi dấu khi đi qua <i>x  và </i>0 <i>x  nên hàm số </i>2 <i>y</i><i>f x</i>

 

có 2 điểm cực trị.
<b>Câu 47.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Vĩnh Phúc) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i> có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là


1, 2


<i><b>y y . Mệnh đề nào sau đây đúng?</b></i>


<b>A. </b>2<i>y</i>1 <i>y</i>2  .6 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>1 <i>y</i>2  .4 <b><sub>C. </sub></b>2<i>y</i>1 <i>y</i>2  .6 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>1<i>y</i>2  .4
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Thanh Hà; Fb: Hà Trần</b></i>
<b>Chọn A</b>


<i>Tập xác định: D  . Ta có: </i>



3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


suy ra


2 1


0 3 3 0



1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub>  </sub>




Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra: <i>y</i>1 <i>ycđ</i> 2;<i>y</i>2 <i>yct</i> 2  2<i>y</i>1 <i>y</i>2 2.2 

2

 .6


<b>Câu 48.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Ba Đình Lần2)</b> <b> Cho hàm số</b> <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

2

2 3

 

4 9



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Văn Tân; Fb: Trần Văn Tân</b></i>



<b>Chọn D</b>


  

<sub>2</sub>

2 <sub>3</sub>

 

2 2 <sub>3</sub>

<sub>2</sub>

<sub>3</sub>

 

2 <sub>3</sub>

2

2 <sub>3</sub>



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 

0

2

3

 

2 3

2

2 3

0


<i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


3
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, ta thấy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đúng 1 điểm cực trị.


<b>Câu 49.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Vinh Lần 3) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

2

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub> <sub>4 ,</sub>

<sub>.</sub>


    <i>x</i>   


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


Số điểm cực trị của <i>f x</i>

 



<b>A.</b> 2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 4<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 3 . <b><sub>D.</sub></b> 1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Ta có


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 2


2


0 <sub>0</sub>


0 2 . 2 4 0 2 0 1


2



2 4 0


   <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


            <sub></sub> 


 <sub> </sub>


  





<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


Nhận thấy <i>x</i>2<sub> là nghiệm bội ba nên </sub> <i>f x</i>

 

<sub> vẫn đổi dấu khi qua </sub><i>x</i>2.<sub> Vậy hàm số đã cho có</sub>
3 điểm cực trị.


<b>Câu 50.</b> <b>[2D1-2.1-2] ( Sở Phú Thọ) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có <i>f x</i>( )<i>x x</i>(  3) (2 <i>x</i> 2) ,3  <i>x </i>. Số điểm

cực tiểu của hàm số đã cho là:


<b>A. </b>3<b>.</b> <b>B. </b>1. <b>C. </b>5<b>.</b> <b>D. </b>2<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Vượng; Fb: Nguyen Vuong</b></i>
<b>Chọn B</b>


Ta có

 



0


0 3


2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   <sub></sub> 


 



 <sub>. Trong đó: </sub><i><sub>x  là nghiệm bội chẵn.</sub></i>3
Khi đó ta có bảng xét dấu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 51.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Đặng Thành Nam Đề 14) Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) xác định và liên tục trên R có đạo


hàm


3 2


3
( 1) ( 2)


'( ) <i>x</i> <i>x</i> , .


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) là


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0 . <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Quang ; Fb: Quang Lê</b></i>
<b>Chọn D</b>



<b>Bảng biến thiên của hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<b>:</b>


Dựa vào bảng biến thiên, hàm số có 2 cự trị.


<b>Câu 52.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Phú Thọ) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

 

 



2 3


3 2 ,


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>   . Số điểm</sub><i>x</i>
cực tiểu của hàm số đã cho là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn</b></i>


<b>Chọn C</b>


+ Lập bảng xét dấu cho

 

 



2 3


3 2 ,


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i>



+ Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nếu đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm đó nên dựa
vào bảng xét dấu ta kết luận hàm số đã cho có 1 cực tiểu.


<b>Câu 53.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Cẩm Giàng) Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y x</i> sin 2<i>x</i> trên

0;

là:


<b>A. </b>


3


3 2






. <b>B. </b>


3


6 2






. <b>C. </b>


2 3


3 2







. <b>D. </b>


2 3


3 2






.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Fb: Xuan Thuy Delta.</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y</i>  1 2cos2<i>x</i>


1


0 cos2


2


<i>y</i> <i>x</i>



    2 2 2


3


<i>x</i>  <i>k</i> 


  


3


<i>x</i>  <i>k</i>


  


.


Xét trên

0;

ta có <i>x</i> 3






2
3


<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 3 0


3


<i>y</i><sub></sub><sub></sub> 


  <sub> nên </sub><i>x</i> 3






là điểm cực đại.


2


2 3 0
3


<i>y</i><sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> nên </sub>


2
3


<i>x</i> 


là điểm cực tiểu.


Vậy giá trị cực đại là



3


3 3 2


<i>y</i><sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 54.</b> <b>[2D1-2.1-2] (CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN 4 NĂM 2019) Xét các khẳng định sau</b>


i) Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên <sub> và đạt cực tiểu tại </sub><i>x x</i> thì 0


 


 


0
0
0
0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
 



 

 <sub>.</sub>


ii) Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên  và đạt cực đại tại <i>x x</i> thì 0



 


 


0
0
0
0
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
 



 

 <sub>.</sub>


iii) Nếu hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên <sub> và </sub> <i>f</i>

 

<i>x</i>0  thì hàm số không đạt cực0
trị tại <i>x x</i> 0<sub>.</sub>


Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trương Hồng Hà ; Fb: Trương Hồng Hà</b></i>
<b>Chọn A</b>


+) Xét hàm số

 


4

<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i>


có TXĐ: ;

 


3
4
<i>f x</i>  <i>x</i>


;

 



2
12
<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


Ta có <i>f x</i>

 

 0 <i>x</i> và 0


 


 



0 khi 0
0 khi 0


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


  




  


 <sub> nên hàm số </sub><i>y x</i> 4<sub> đạt cực tiểu tại </sub><i>x </i>0
nhưng <i>f </i>

 

0  . Suy ra khẳng định i) và iii) là hai khẳng định sai.0


+) Tương tự, xét hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 <i>x</i>4 có TXĐ: ; <i>f x</i>

 

4<i>x</i>3, <i>f</i>

 

<i>x</i> 12<i>x</i>2.


Hàm số

 


4
<i>y</i><i>f x</i> <i>x</i>


đạt cực đại tại <i>x  nhưng </i>0 <i>f </i>

 

0  nên khẳng định ii) là khẳng0
định sai.


Vậy khơng có khẳng định đúng trong các khẳng định trên.


<b>Câu 55.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Sở Hà Nam) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

 


2
2


' 1 1


<i>f x</i> <i>x x</i>  <i>x</i>


. Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là:


<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Mai Thanh Dung; Fb: Thanh Dung Lê Mai</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có

 



2
2 2
2
0 0


' 0 1 1 0 1 0 1


1


1 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
   
 <sub></sub>
      <sub></sub>    
 
   


 <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vậy hàm số có 2 điểm cực tiểu.


<b>Câu 56.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Số điểm cực trị của hàm </b>


2
2
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y xe</i>  <i>e</i>  




<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>2<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Thị Loan ; Fb: Loan Vu</b></i>
<b>Chọn C</b>


Tập xác định <i>D </i>.


Ta có '

1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>e</i> <i>xe</i>  <i>e</i>  <i>x x e</i> 


, ' 0<i>y</i>   <i>x</i> .0


Bảng biến thiên:


<i>x </i>   <sub>0</sub> 


'


<i>y </i>  <sub>0</sub> 


<i>y</i>


 



1





Từ bảng biến thiên suy ra hàm số khơng có điểm cực trị.


<b>Câu 57.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Đồn Thượng) Tìm điều kiện để hàm số </b><i>y ax</i> 4<i>bx</i>2 <i>c</i>

<i>a </i>0

có 3 điểm
cực trị.


<b>A. </b><i>c </i>0. <b>B. </b><i>b </i>0. <b>C. </b><i>ab  .</i>0 <b>D. </b><i>ab  .</i>0
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thị Thu Hường ; Fb: Lê Hường</b></i>
<b>Chọn C</b>


Ta có





3 2


2


0


4 2 2 2 0


2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>x ax</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>x</i>
<i>a</i>






       <sub></sub>


 


 <sub>.</sub>


Để hàm số <i>y ax</i> 4<i>bx</i>2 có 3 điểm cực trị <i>c</i>  <sub>Phương trình </sub><i>y </i>0<sub> có 3 nghiệm phân biệt </sub>



và <i>y</i>đổi dấu khi đi qua nghiệm đó 2 0 0


<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a</i>




   


<b>Câu 58.</b> <b>[2D1-2.1-2] (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)</b>Cho hàm số <i>f x</i>

 



có đạo hàm

 

 



2


1 2 ,


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. </b>5 . <b>B. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có


 

 

2



0


0 1 2 0 1


2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       



 


 <sub>.</sub>


Lập bảng xét dấu của <i>f x</i>

 

như sau:


Ta thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu khi đi qua các điểm <i>x </i>0 và <i>x </i>1, do đó hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có hai
điểm cực trị.


<b>Câu 59.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) </b>Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số

<i>y</i>



<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

1

.


<b>A. </b>

2 5

. <b>B.</b>20<b> .</b> <b>C.</b>6<b> .</b> <b>D. </b>

6

.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Nguyễn Khuyến; Fb: Nguyễn Khuyến</b></i>
<b>Chọn A</b>


Ta có:



3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 


Giải phương trình:



2 1 3


3 1 0


1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


 



    <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub>. Ta được 2 điểm cực trị của đồ thị hàm </sub>
số: <i>A</i>

1,3

và <i>B  </i>

1, 1

.


Ta có: <i>AB     </i>

1 1, 1 3

 

 2, 4






.

2

2

4

2 2 5


<i>AB</i><i>AB</i>     


<i><b></b></i>


<b>Câu 60.</b> <b>[2D1-2.1-2] (GIỮA-HKII-2019-NGHĨA-HƯNG-NAM-ĐỊNH) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 


 

2

<sub>1</sub>

 

<sub>2</sub>

5


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</sub>


<b>A. 1.</b> <b>B. </b>2 . <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Tiến Điệp ; Fb: Tien Diep</b></i>
<b>Chọn B</b>



 

2

<sub>1</sub>

 

<sub>2</sub>

5
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub> nên </sub>


 



0


0 1


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






   



 


 <sub>.</sub>


Dễ thấy <i>f x</i>

 

chỉ đối dấu khi <i>x</i><sub> đi qua 2 điểm là </sub><i>x  và </i>1 <i>x  , ngoài ra </i>2 <i>f x</i>

 

<sub> không đổi </sub>
dấu khi <i>x</i> đi qua <i>x  . Do đó hàm số có 2 điểm cực trị là </i>0 <i>x  và </i>1 <i>x  .</i>2


<i><b></b></i>
<i><b>Như Trang Nguyễn Ngọc</b></i>


<b>Câu 61.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Ba Đình Lần2) Tìm giá trị cực đại của hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hoa Mùi; Fb: Hoa Mùi</b></i>


<b>Chọn A</b>


Tập xác định của hàm số là <i>D </i><sub>.</sub>


Ta có:


2 0


3 6 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


   <sub>  </sub>





 <sub>.</sub>


 



6 6 0 6 0


<i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <sub>  Giá trị cực đại của hàm số là: </sub><i>y</i>

<sub> </sub>

0 <sub> .</sub>2


<b>Câu 62.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Cho hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2019. Gọi <i>x</i>1
và <i>x lần lượt là điểm cực đại và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng?</i>2


<b>A. </b>


2


1 2 8


<i>x</i>  <i>x</i> 


. <b>B. </b><i>x</i>2 <i>x</i>1  .3 <b><sub>C. </sub></b><i>x x  .</i>1 2 3 <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>1 <i>x</i>2  .4
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu</b></i>


<b>Chọn B</b>


Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>212<i>x</i>2019<b> có tập xác định R.</b>


Ta có <i>y</i> 6<i>x</i>26<i>x</i>12 và



2 1


' 0 2 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub>  </sub>




Ta có bảng xét dấu '<i>y :</i>


<i>Dựa vào bảng xét dấu y, ta có:</i>


Điểm cực đại của hàm số là <i>x  , điểm cực tiểu của hàm số là </i>1 2 <i>x  nên </i>2 1 <i>x</i>2 <i>x</i>1 .3


<b>Câu 63.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Thuan-Thanh-Bac-Ninh)</b> <b> Cho hàm số</b> <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

1 1 2

 

3


<i>f x</i> <i>x x</i>  <i>x</i>


<i>, x</i>   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:



<b>A. </b>3. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>5. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


 

 

3


0


0 1 1 2 0 1


1
2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>

 


       <sub></sub> 






 <sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu 3 lần nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có 3 cực trị.


Nhận xét: nếu <i>x là nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của </i>0 <i>f x</i>

 

<sub> thì </sub><i>x là một cực trị của hàm</i>0


số <i>y</i><i>f x</i>

 

.


<b>Câu 64.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên Bắc Giang) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm là

 

 



2 4


1 2


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>với mọi x   . Số điểm cực trị của hàm số </i> <i>f x</i>

 



<b>A. </b>0 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>1<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Minh Anh Phuc; Fb: Minh Anh Phuc</b></i>
<b>Chọn D</b>


 

 

2

4


0


0 1 2 0 1



2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       



 


 <sub>.</sub>


Dựa vào bảng trên suy ra hàm số đã cho có một điểm cực trị.


<b>Câu 65.</b> <b>[2D1-2.1-2] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) Biết rằng hàm số</b>


3 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub> đạt cực trị tại hai điểm </sub><i>x , </i>1 <i>x . Tích </i>2 <i>x x bằng</i>1 2


<b>A. </b>
1


3 . <b>B. </b>



4


3 . <b>C. </b>


4
3


. <b>D. </b>


1
3


.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn</b></i>
<i><b>GVPB: Trần Thanh Sơn; Fb: Trần Thanh Sơn</b></i>
<b>Chọn D</b>


Ta có, <i>y</i> 3<i>x</i>2 4<i>x</i> ; 1 <i>y</i>  0 3<i>x</i>2 4<i>x</i>  1 0

 

* .


Nhận thấy phương trình

 

* có      nên có 2 nghiệm phân biệt  4 3 7 0 <i>x , </i>1 <i>x .</i>2


Suy ra hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là <i>x , </i>1 <i>x .</i>2


Do <i>x , </i>1 <i>x là 2 nghiệm của </i>2

 

* <sub> nên theo định lí Vi-et ta được </sub> 1 2
1
3

<i>x x </i>


.


<i>x</i> <sub></sub><sub>1</sub> 0 1


2 


<i>x</i>  <sub>|</sub>  <sub>0</sub> <sub></sub> <sub>|</sub> <sub></sub>


1


<i>x </i>  0  |  | 


</div>

<!--links-->

×