Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.73 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Gọi </b><i>A</i>, <i>B</i> , <i>C</i> là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
4 <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <i><sub> . Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC bằng</sub></i>
<b>A. </b> 2 1 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2 1 <sub>.</sub> <b><sub>D. 1.</sub></b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Mạnh Quyền ; Fb:Nguyễn Mạnh Quyền</b></i>
<b>Chọn C</b>
<b>Cách 1:</b>
Ta có <i>y</i>' 4 <i>x</i>3 4<i>x</i>. Khi đó
0
0
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Suy ra đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 có ba điểm cực trị là 4 <i>A</i>
<i>Gọi I là tâm đường trịn nội tiếp tam giác ABC , ta có </i>BC.<i>IA AC IB AB IC</i> . . 0<sub>.</sub>
Mà <i>AB</i><i>AC</i> 2<sub> và </sub><i>BC nên suy ra </i>2
4 3 2
0;
1 2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
<i>Phương trình đường thẳng BC là y </i>3.
<i>Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r d I BC</i> ( , ) 2 1 .
<b>Cách 2:</b>
<i>Áp dụng cơng thức tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC ta có:</i>
( )( )( ) <sub>2 1</sub>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>p a p b p c</i>
<i>r</i>
<i>p</i> <i>p</i>
trong đó 2; 2 ; 2
<i>a b c</i>
<i>a BC</i> <i>b c</i> <i>AB</i><i>AC</i> <i>p</i>
<b>Cách 3:</b>
<i>Áp dụng công thức tính bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC ta có:</i>
( ) tan 2 1
2
<i>A</i>
<i>r</i> <i>p a</i>
với
3
0
3
( 2) 8.1
cos 0 A 90
( 2) 8 1
<i>A</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) </b>Cho hàm số
4 <sub>2</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b><i>S .</i>2 <b>B. </b><i>S .</i>1 <b>C. </b>
1
2
<i>S </i>
. <b>D. </b><i>S .</i>4
<b>Lời giải</b>
Ta có
3 0
4 4 ; 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là: <i>A</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
. 0 .
2
<i>AB AC</i>
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>Suy ra ABC</i> <sub> vng cân tại </sub><i>A</i><sub> do đó </sub>
1
. 1.
2
<i>S</i> <i>AB AC</i>
<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-2.1-3] (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hàm số</b>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub> 2 <sub>3 7</sub> <sub>3</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để</i>
<i>hàm số khơng có cực trị. Số phần tử của S là</i>
<b>A. 2.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. Vô số.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Minh Thùy; Fb: Phạm Minh Thùy</b></i>
<b>Chọn B</b>
Xét hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3
2
3 6 1 3 7 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
.
Ta có: <i>y</i> 0 <i>x</i>2 2
<sub> Phương trình </sub><i>y vơ nghiệm hoặc có nghiệm kép</i>0
2
2 0 <i>m</i> 1 1. 7<i>m</i> 3 0
<i><sub>m</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>m</sub></i> <sub>4 0</sub>
1<i>m</i> <sub> .</sub>4
<i>Do m là số nguyên nên m </i>
<b>Câu 4.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Ba Đình Lần2) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đúng ba điểm cực trị là 2; 1; 0 và có
đạo hàm liên tục trên . Khi đó hàm số <i>y</i><i>f x</i>( 2 2 )<i>x</i> <sub> có bao nhiêu điểm cực trị?</sub>
<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phạm Văn Bạn; Fb: Phạm Văn Bạn</b></i>
<b>Chọn D</b>
Do hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đúng ba điểm cực trị là 2; 1; 0 và có đạo hàm liên tục trên <sub> nên</sub>
( ) 0
<i>f x</i> <sub> có ba nghiệm ( đơn hoặc bội lẻ) là </sub><i>x</i>2;<i>x</i>1; <i>x</i><sub> .</sub>0
Đặt <i>g x</i>
2
2
2
2 2 0
1
2 2
0
2 1
2
2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>. Ba nghiệm trên đều là nghiệm đơn hoặc bội lẻ nên hàm số ( )</sub><i>g x có ba </i>
điểm cực trị.
<b>Câu 5.</b> <b>[2D1-2.1-3] (KIM LIÊN HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>x x</i>2( 1)<i>e</i>3<i>x</i>
có một nguyên hàm là hàm số ( )<i>F x . Số điểm cực trị của hàm số ( )F x là</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đồng Anh Tú; Fb: AnhTu</b></i>
<b>Chọn A</b>
Hàm số <i>f x</i>
nên <i>F x</i>( ) 0 <i>f x</i>( ) 0 <i>x x</i>2( 1)<i>e</i>3<i>x</i> 0
0
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
Ta có bảng xét dấu ( )<i>F x</i> như sau
Dựa vào bảng trên, ta thấy hàm số ( )<i>F x có một điểm cực trị.</i>
<b>Câu 6.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Số điểm cực trị của hàm số </b>
sin
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
,
<i>x</i>
là
<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>3 . <b><sub>D. </sub></b>5 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đào Văn Tiến; Fb: Đào Văn Tiến</b></i>
<b>Chọn D</b>
Xét hàm số
với <i>x</i>
Ta có
1
cos
4
<i>f x</i> <i>x</i>
.
1
2
;0
2
1
0 cos
4
0;
2
<i>x x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
1 1
15 15
sin 0
4 4 4 4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
.
2 2
15 15
sin 0
4 4 4 4 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
BBT
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt khác <i>x x . Suy ra hàm số </i>1, 2
sin
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
, với <i>x</i>
<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Chuyên Hưng Yên Lần 3) Biết phương trình </b><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub> </sub>0
3 2
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
có bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>5 . <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Ngọc Tâm; Fb: Nguyễn Ngọc Tâm</b></i>
<b>Chọn D</b>
Phương trình <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> 0<sub>, </sub><i>a </i>0<sub> là sự tương giao của đồ thị hàm số</sub>
3 2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <sub>, </sub><i>a </i>0<sub> và trục hồnh.</sub>
Do phương trình <i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> 0<sub>, </sub><i>a </i>0<sub>có đúng hai nghiệm thực nên phương trình</sub>
3 2 <sub>0</sub>
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <sub>có thể viết dưới dạng </sub><i>a x x</i>
thực của phương trình (giả sử <i>x</i>1<i>x</i>2<sub>). Khi đó đồ thị hàm số </sub>
3 2 <sub>0</sub>
<i>y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d a</i>
tiếp
xúc trục hồnh tại điểm có hồnh độ <i>x và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ </i>1 <i>x .</i>2
Đồ thị hàm số <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d a</i>
Đồ thị hàm số
3 2 <sub>0</sub>
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <i>a</i>
Vậy đồ thị hàm số
3 2 <sub>0</sub>
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i> <i>a</i>
có tất cả 3 điểm cực trị.
<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Số điểm cực trị của hàm số </b>
2
2
2
2 d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t t</i>
<i>f x</i>
<i>t</i>
là
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tình; Fb: Gia Sư Tồn Tâm</b></i>
<b>Chọn D</b>
Gọi <i>F t</i>
2
1
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
Khi đó:
2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>F t</i> <i>F x</i> <i>F</i> <i>x</i> <i>f x</i>
2
4 2
2 4
2 . 2.
1 1 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5 3
4 2
8 4 8
1 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 4 2<i>x</i>
2
1
2
2
0
0
1 17 1 17
4 2
1 17 <sub>1</sub> <sub>17</sub>
0
4 <sub>2</sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i><sub>x x</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
Từ bảng biến thiên suy ra: Hàm số có 3 điểm cực trị.
<i><b></b></i>
<b>Câu 9.</b> <b>[2D1-2.1-3] (THPT Nghèn Lần1) Trên khoảng </b>
<b>A. </b><i>x</i> 6
. <b>B. </b><i>x</i> 3
. <b>C. </b>
5
6
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
3
<i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thanh ; Fb: An Nhiên</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có: <i>f x</i>'
' 0 1 2sin 0
<i>f x</i> <i>x</i><sub> </sub>
1
sin
2
<i>x</i>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
.
Vì
5
0; ;
6 6
<i>x</i> <i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> mà </sub> <i>f</i> " 6 3 0
<sub> ; </sub>
5
" 3 0
6
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>
Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
5
6
<i>x</i>
.
<b>Câu 10.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có đồ thị như
hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>f</i>( 2 <i>x</i>24 )<i>x</i> là.
<b>A.</b> 3 . <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>5 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Phạm Hoàng Hải ; Fb: phamhoang.hai.900</b></i>
<b>Chọn D</b>
Quan sát đồ thị ( )<i>f x , ta thấy hàm số có hai điểm cực trị x</i>2;<i>x</i> vì vậy0
2
'( ) 3 2
<i>f x</i> <i>ax</i> <i>bx c</i><sub> có hai nghiệm </sub><i>x</i>2;<i>x</i><sub> nên '( ) 3 (</sub>0 <i>f x</i> <i>a x</i>2)<i>x</i><sub>.</sub>
Ta có :
2 2 2
2 2
' ( 2 4 ) ' ( 4 4) '( 2 2 ) ( 4 4)( 2 4 )
3 ( 4 4)( 2 4 )( 2 4 2)
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
2
' 48 ( 2)( 1)( 2 1)
<i>y</i> <i>ax x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub>
0
1
' 0 2
1 2
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 11.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Đặng Thành Nam Đề 15) Biết rằng đồ thị hàm số </b>
2
1 1
3
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có ba điểm
cực trị thuộc một đường trịn
<b>A. 12, 4 .</b> <b>B. </b>6, 4 . <b>C. </b>4, 4 . <b>D. </b>27 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Trần Thế Mạnh ; Fb: thế mạnh</b></i>
<b>Chọn B</b>
TXĐ: <i>D </i>
3 2
2 2
1 3 1
3 <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
3 2
2
3
2,8794
0 3 1 0 0, 6527
0,5321
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> .</sub>
<sub> Tọa độ các điểm cực trị: </sub><i>A</i>
Gọi
5, 758 9,68 31, 71
1,306 6,554 11,17
1,064 7, 234 13,37
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
<i>a</i> <i>b c</i>
5,374
1,0833
11, 25
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
2 2
41,3 6, 4
<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub> Chọn B</sub>
<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-2.1-3] (THPT Nghèn Lần1)</b> <b> Cho hàm số</b><i>y</i><i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
. Hỏi hàm số<i>y</i><i>f x</i>
<b>A.</b> 2. <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Sen; Fb: Nguyễn Thị Sen</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>f x</i>
2 13
0
3
<i>y</i> <i>x</i>
;
6 4
<i>y</i> <i>x</i><sub> ; </sub>
2 13
2 13 0
3
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>; </sub>
2 13
2 13 0
3
<i>y</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hàm số </b>
<i>ax b</i>
<i>y</i>
<i>cx d</i>
<sub>có đồ thị như hình vẽ.</sub>
<b>Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</b>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có hai điểm cực trị trái dấu.
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có hai điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
<b>D. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> nằm bên trái trục tung.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung</b></i>
<b>Chọn A</b>
Từ đồ thị ta có:
0 0 1
0 0 2
0 0 3
0 0 4
. . 0 . . 0 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a d b c</i> <i>a d b c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>A.</b> Hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> có hai điểm cực trị trái dấu
2
' 3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx c</i>
<sub> có hai nghiệm trái dấu</sub><sub></sub> <sub>3 .</sub><i><sub>a c</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>a c</sub></i><sub>.</sub> <sub> . Đúng với </sub><sub>0</sub>
<b>B.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> cắt trục tung tại điểm có tung độ dương.
<b>Sai Suy ra </b><i>d </i>0<sub>Chưa đủ để kết luận </sub> 0
<i>d</i>
<i>c</i> <sub> vì ở đây </sub><i>c </i>0<sub> hoặc </sub><i>c </i>0<sub> ví dụ như hàm số</sub>
2 2
;
3 5 3 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>rõ ràng </sub>
2 2
0
5 5
<sub>.</sub>
<b>C.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> có hai
điểm cực trị nằm bên phải trục tung.
<b>Sai vì</b>
' '
' 0 ' 0
2
0 0
3
0 0
3
<i>y</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b><sub> Trái với </sub></b>
<b>D.</b> Tâm đối xứng của đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx d</i> nằm bên trái trục tung.
<b>Sai vì</b>
Hồnh độ tâm đối xứng là nghiệm của '' 0 3
<i>b</i>
<i>y</i> <i>x</i>
Yêu cầu của đề hoành độ tâm đối xứng âm nên 3 0 0
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Trái với
<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-2.1-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Điểm cực tiểu của hàm số</b>
4 <sub>5</sub> 2 <sub>4</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>
<b>A. </b><i>y .</i>4 <b>B. </b>
5
2
<i>x </i>
. <b>C. </b><i>x .</i>0 <b>D. </b><i>x </i> 5.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Lan ; Fb: Lan Nguyen Thi</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>y</i>'4<i>x</i>310<i>x</i>
10
2
10
' 0
2
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Ta có bảng biến thiên:
Điểm cực tiểu của hàm số là <i>x .</i>0
<b>Câu 15.</b> <b>[2D1-2.1-3] Bắc-Ninh-2019) </b>
<b>(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Điểm cực tiểu của hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>45<i>x</i>2 là:4
<b>A. </b><i>y .</i>4 <b>B. </b>
5
2
<i>x </i>
. <b>C. </b><i>x .</i>0 <b>D. </b><i>x </i> 5.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Lan ; Fb: Lan Nguyen Thi</b></i>
<b>Chọn C</b>
Ta có <i>y</i>'4<i>x</i>310<i>x</i>
10
2
10
' 0
2
0
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>