Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 12 trường THPT TPhú Lâm năm học 2016 - 2017 mã 132 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hồ Chí Minh ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b> Trường THPT Phú Lâm</b> <b>Mơn: TỐN</b> <b>Khối: 12</b>


<b>Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)</b>
<i><b> (đề thi gồm 03 trang, 30 trắc nghiệm và phần tự luận)</b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 Câu - 6 điểm)</b>


<b>Câu 1: Giá trị của </b>


1 <sub>2</sub>


2


0


.
4


<i>x</i> <i>ae</i> <i>b</i>


<i>xe dx</i>= +


ò

. Khi đó, giá trị của a+b là


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(2;1;1), B(1;2;-1). Điểm M trên trục Ox sao cho tam giác</b>
ABM vuông tại A là



<b>A. (3;0;0)</b> <b>B. ( 5;0;0)</b>- <b>C. (5;0;0)</b> <b>D. ( 3;0;0)</b>


<b>-Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b>


2 3
d :


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï =
íï


ï = - +
ïïỵ


và mặt phẳng (P) : x 2y 3z 2+ - + =0


. Giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là


<b>A. M(1;0;1)</b> <b>B. M(2;0; 1)</b>- <b>C. M( 1;1;1)</b>- <b>D. M(5; 1; 3)</b>
<b>-Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số </b> <sub>( ) 2x</sub>2 <sub>1</sub>



 


<i>f x</i> là


<b>A. </b><sub>2x  </sub>3 <i><sub>x C</sub></i> <b><sub>B. </sub></b>
3
x


3  <i>x C</i> <b>C. </b>


3
x


1


3  <i>C</i> <b>D. </b>


3
2x


3  <i>x C</i>


<b>Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;3;4), B(3;-1;6). Phương trình mặt cầu (S) có đường kính</b>
AB là


<b>A. </b><sub>(S) : (x 2)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5)</sub>2<sub>=</sub><sub>6</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub>=</sub><sub>6</sub>
<b>C. </b><sub>(S) : (x 2)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>5)</sub>2<sub>=</sub><sub>24</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4)</sub>2<sub>=</sub><sub>24</sub>
<b>Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích </b><i><sub>AB AC</sub></i>uuur uuur<sub>.</sub> bằng



<b>A. -67</b> <b>B. 65</b> <b>C. 67</b> <b>D. 49</b>


<b>Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;-1), B(-1;0;4), C(0;-2;-1). Phương</b>
trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với đường thẳng BC


<b>A. (P) : x 2y 5z 5</b>- - - =0 <b>B. (P) : x 2y 5z 5</b>- + + =0
<b>C. (P) : x 2y 5z</b>- - =0 <b>D. (P) : x 2y 5z 5</b>- - + =0


<b>Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b>


1 2


d : 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =
-íï


ï = +
ïïỵ



. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương




<b>A. </b><i><sub>u =</sub></i>r <sub>(2; 1;1)</sub><sub>-</sub> <b>B. </b><i><sub>u =</sub></i>r <sub>(2; 1; 1)</sub><sub>- -</sub> <b>C. </b><i><sub>u =</sub></i>r <sub>(1;2;3)</sub> <b>D. </b><i><sub>u =</sub></i>r <sub>(2;1;1)</sub>
<b>Câu 9: Số phức z thỏa (1</b>+<i>i z</i>) = -4 2<i>i</i>. Module của số phức <sub>w</sub><sub>= + +</sub><i><sub>1 z</sub></i> <i><sub>z</sub></i>2<sub>là</sub>


<b>A. 4</b> <b>B. 9</b> <b>C. 13</b> <b><sub>D. 3 13</sub></b>


<b>Câu 10: Cho số phức </b><i>z</i>3(3 4 ) 4(3 1) <i>i</i>  <i>i</i> <sub>. Số phức liên hợp của z là</sub>


<b>A. </b><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><sub>24 13</sub><sub>-</sub> <i><sub>i</sub></i> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><sub>13 24</sub><sub>+</sub> <i><sub>i</sub></i>


<b>C. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= -</sub><sub>5 24</sub><i><sub>i</sub></i> <b>D. </b><i>z</i>=3(3 4 )- <i>i</i> +4(3<i>i</i>- 1)


<b>Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;1) và mặt phẳng</b>
(Q) : x 2y 3z 4+ + + = . Phương trình mặt phẳng (P) qua A và song song (Q) có phương trình0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. (P) : x 2y 3z 2</b>+ - - =0 <b>B. (P) : x 2y 3z 2</b>- - - =0
<b>C. (P) : x 2y 3z 2</b>+ + + =0 <b>D. (P) : x 2y 3z 2</b>+ + - =0


<b>Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1</b>- <i>i z</i>) + -4 2<i>i</i> = . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức có tọa0
độ


<b>A. ( 3; 1)</b><i>M -</i> - <b>B. ( 1; 2)</b><i>M - -</i> <b>C. ( 2;1)</b><i>M -</i> <b>D. (2; 1)</b><i>M</i>
<b>-Câu 13: Cho hai số phức </b><i>z</i>1= -3 2 ;<i>i z</i>2= +1 3<i>i</i>. Tổng của hai số phức <i>z</i>1+<i>z</i>2 là


<b>A. </b><i>4 5i</i>- <b>B. </b>- -<i>1 9i</i> <b>C. </b><i>4 i</i>+ <b>D. </b><i>9 i</i>



<b>-Câu 14: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;-2;1), B(-1;1;2) là:</b>


<b>A. </b>


1 4


d : 2 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï = - +
íï


ï =
-ïïỵ


<b>B. </b>


1 2


d : 2 3



1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = - +
íï


ï = +
ïïỵ


<b>C. </b>


1 2


d : 2 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = - +
íï


ï = +
ïïỵ


<b>D. </b>


1 2


d : 2 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï =
-ïï


ï = +
íï



ï = +
ïïỵ


<b>Câu 15: Thể tích vật thể trịn xoay của hình (H) giới hạn bởi các đường </b>

<sub> </sub>

<i>C</i> :<i>y</i> <i>x</i>2 , 1 <i>Ox x</i>, 1,<i>x</i>2
xoay quanh trục Ox


<b>A. </b>10


3 <b>B. </b>


10
3
<i>p</i>


<b>C. </b>3
10


<i>p</i>


<b>D. </b> 3
10


<b>Câu 16: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;0;-1), B(6;-6;1). Phương trình tham số</b>
của đường thẳng (d) là:


<b>A. </b>


2 4



: 6


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =
-íï


ï = - +
ïïỵ


<b>B. </b>


2 2


d : 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


ìï = - +
ïï


ï =
-íï


ï = - +
ïïỵ


<b>C. </b>


2 4


d : 3


1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =


-íï


ï = - +
ïïỵ


<b>D. </b>


2 2


d : 3


1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =
-íï


ï = +
ïïỵ


<b>Câu 17: Cho số phức </b><i>z</i> 1 <i>i</i> 2 , số phức liên hợp của số phức z là :



<b>A. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= +</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>B. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= - +</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>C. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= -</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub> <b>D. </b><i><sub>z</sub></i><sub>= - -</sub><sub>1</sub> <i><sub>i</sub></i> <sub>2</sub>
<b>Câu 18: Số phức z thỏa </b><i><sub>iz</sub></i><sub>+</sub><sub>2.</sub><i><sub>z</sub></i><sub>= - -</sub><sub>1 8</sub><i><sub>i</sub></i> là


<b>A. </b><i>z</i>= +7 7<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i>= -1 2<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i>= -5 2<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i>= +2 5<i>i</i>


<b>Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;0;1), B(2;1;0). Phương trình mặt phẳng</b>
vng góc AB tại A có phương trình:


<b>A. (P) : 3x y z 8</b>+ - - =0 <b>B. (P) : 3x y z 4</b>+ - + =0
<b>C. (P) : 3x y z 4</b>+ - - =0 <b>D. (P) : 3x y z 8</b>+ - + =0


<b>Câu 20: Giá trị của </b>
1


0


1 <sub>.ln2 b</sub>


1<i>dx</i> <i>a</i>


<i>x</i>+ = +


<i>. Khi đó, giá trị của a+b là</i>


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 1</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 21: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>

<i>C</i>1

:<i>y x</i> 2 2<i>x</i> và

<i>C</i>2

:<i>y</i><i>x</i> là


<b>A. </b>9



2 <b>B. </b>


8


3 <b>C. </b>


9
2


- <b><sub>D. </sub></b>2


9


<b>Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(0;3;1). Phương trình mặt cầu (S) có tâm A và đi</b>
qua điểm B có phương trình


<b>A. </b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub><sub>2</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>+</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>+</sub><sub>2)</sub>2<sub>+ +</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>=</sub><sub>2</sub>
<b>C. </b><sub>(S) : (x 1)</sub><sub>-</sub> 2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>2)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub> <sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>(S) : x</sub>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub>-</sub> <sub>3)</sub>2<sub>+ -</sub><sub>(</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>1)</sub>2<sub>=</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 23: Thể tích vật thể trịn xoay của hình (H) giới hạn bởi các đường </b>

<i>C</i>1

:<i>y x</i> 2 , (<i>C</i>2) : y 3 <i>x</i> 2


xoay quanh trục Ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>5


4 <b>B. </b>


4
5



<i>p</i> <b><sub>C. </sub></b>5


4


<i>p</i> <b><sub>D. </sub></b>4


5


<b>Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 6</b>+ - + = . Khoảng cách0
từ A đến mặt phẳng (P) là:


<b>A. 2</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 25: Cho hai số phức </b><i>z</i>1= +2 6 ;<i>i z</i>2= - +1 2<i>i</i>. Module của số phức <i>z</i>1- <i>z</i>2là


<b>A. 6</b> <b>B. 5</b> <b>C. 8</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 26: Phương trình đường thẳng d qua điểm A(1;2;3) và vng góc với mặt phẳng (P):</b>


3 0


<i>x y z</i>+ - + = là


<b>A. </b>


1


d : 2


3



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï =
-íï


ï =
-ïïỵ


<b>B. </b>


1


d : 1 2


1 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>



ìï = +
ïï


ï = +
íï


ï = - +
ïïỵ


<b>C. </b>


1


d : 2 2


3 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï = +
íï


ï =


-ïïỵ


<b>D. </b>


1


d : 2


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


ìï = +
ïï


ï = +
íï


ï =
-ïïỵ


<b>Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>

 

<i>C</i> :<i>y</i> 1
<i>x</i>


 , <i>Ox x</i>, 1,<i>x</i>2<sub>là</sub>



<b>A. </b><i>p</i>.ln2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>ln3 <b>D. </b>ln2


<b>Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;-1), B(5;2;-1). Điểm M trên trục Ox sao cho M cách</b>
đều hai điểm AB là


<b>A. ( 3;0;0)</b>- <b>B. ( 3;2;1)</b>- <b>C. (3;2; 1)</b>- <b>D. (3;0;0)</b>
<b>Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số </b><i>f x</i>

 

sin 2<i>x</i> là


<b>A. </b>

 

1cos 2
2


<i>F x</i>  <i>x C</i> <b>B. </b>

 

1cos 2


2


<i>F x</i>  <i>x C</i> <b>C. </b><i>F x</i>

 

cos 2<i>x C</i> <b>D. </b> <i>F x</i>

<sub> </sub>

cos 2<i>x C</i>


<b>Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho 3 vectơ </b><i><sub>a</sub></i>r <sub>=</sub><sub>(2; 1;0),</sub><sub>-</sub> <i><sub>b</sub></i>r<sub>= - -</sub><sub>( 1; 3;2),</sub><i><sub>c</sub></i>r<sub>= -</sub><sub>( 2; 4; 3)</sub><sub>-</sub> <sub>-</sub> . Tọa độ của


2 3


<i>u</i>r = <i>a</i>r- <i>b c</i>r+r là


<b>A. (5;3; 9)</b>- <b>B. ( 5; 3;9)</b>- - <b>C. (3;7;9)</b> <b>D. ( 3; 7; 9)</b>- -


<b>-II. PHẦN TỰ LUẬN (4 bài - 4 điểm)</b>


<b>Bài 1: Tìm module của số phức z biết (1</b>+<i>i z</i>). +2<i>z</i>= - .2 <i>i</i>
<b>Bài 2: Tìm số phức z thỏa (1</b>+<i>i z</i>) - (2- <i>i z</i>) = .3



<b>Bài 3: Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5</b>+ - + = .0
<b>Bài 4: Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;3;-1) và vng góc với mặt phẳng</b>


(P) : x 2y 3z 2+ - + = .0


<b>--- HẾT </b>


<i> (Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


</div>

<!--links-->

×