Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.79 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
a) 6x 1 7x3 b) 1 2 3 4
2 3
x x
c) 3 1 3 17 2
4 3 12
x x x
d)
a)
3 2 4
4 1
2
3
x x
x
10 3 5
2 5
2 5 2
2
4 3
x x
x x
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
c)
4 3 3 4
3 5
2
6 3
1 3
Bài 3. Xét dấu các biểu thức sau
a) A
3 1 4
B x x c) <sub>C</sub><sub></sub>
d) 3
2 3
x
D
3
x x
E
x
f)
1 5
2 3
x x
F
x x
Bài 4. Giải các bất phương trình sau
a)
3x2 x3
d)
x
x x
e)
2 1
2
1 2
x x
x x
f) 2
1 1 4
1 2 3 2
x
x x x x
Bài 5. Giải các bất phương trình sau
a) 2x 1 3 b) 3x 2 1 c) 1 4 x 2
d) 3x 5 2 e) x 1 3x2 f) x 1 2x3
Bài 6. Cho phương trình
a) Phương trình có nghiệm.
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
c) Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
d) Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
Bài 7. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y 1 3 x 4x 1 b) 3 2
3
2
x x
y
x
x
c)
2 <sub>3</sub> 1
2
y x x
x
d) y x2 x 1 e) y x6 x 9 f)
1 2 2
x
y
x
Bài 8. Tìm m để bất phương trình mx nghiệm đúng với 3 x m x
Bài 9. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình 3 5 2 3
2 1 0
x x
x m
b) Có nghiệm duy nhất.
Bài 10. Viết phương trình đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau
a) qua hai điểm A
b) là đường trung trực của đoạn thẳng EF với E
f) cắt Ox tại M
g) đi qua A và vng góc với AB, biết A(1; 2), ( 3;1) B .
Bài 11. Cho điểm A
a) Tìm tọa độ hình chiếu vng góc H của điểm A trên .
b) Tìm tọa độ điểm A đối xứng với điểm A qua .
c) Tìm điểm M trên sao cho AM 1.
d) Viết phương trình các đường thẳng đối xứng với qua Ox và Oy.
Bài 12. Cho tam giác ABC có A
a) Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường trung tuyến AM M
d) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 13. Cho tam giác ABC có phương trình ba cạnh AB: 2x y 1 0;BC x: 2y 1 0;CA x y: 5 0.
a) Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
b) Viết phương trình các đường cao hạ từ A và B của tam giác ABC. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ A.
c) Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC.
Bài 14. Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A
5 0
x y .
a) Viết phương trình hai cạnh cịn lại của hình bình hành.
b) Tìm tọa độ các đỉnh cịn lại và viết phương trình hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
Bài 15. Cho hình chữ nhật ABCD có A
a) Viết phương trình các AB, AD.
b) Tìm tọa độ tâm của hình chữ nhật. Tính S<sub>ABCD</sub>.
Bài 16. Viết các phương trình đường thẳng sau:
a) d đi qua M(-2 ; - 4) và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB cân.
b) d đi qua M( 4; 3) và cắt Ox, Oy hai đoạn có độ dài bằng nhau.
c) d đi qua M(5 ; - 4) và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của AB.