Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp có đáp án môn vật lý lớp 10 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.18 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỤC LỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Bài 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Một ơ tơ xuất phát tại Hà Nội lúc 6 giờ. Ơ tô đến Nam Định lúc 7 giờ 20
phút và đến Thanh Hóa lúc 10 giờ 40 phút. Chọn mốc thời gian lúc xuất
phát. Xác định thời điểm ô tô đến Nam Định, Thanh Hóa.


(Đáp số: Thời điểm ơ tơ đến Nam Định: 1 giờ 20 phút; Thời điểm ô tô đến
Thanh Hóa: 4 giờ 40 phút)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>1.1. Định nghĩa nào sau đây là đúng?</b>


A. Sự dời chỗ của vật.
B. Sự di chuyển của vật.


C.Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác theo thời gian.
D. Sự thay đổi khoảng cách của vật.


<b>1.2. Trường hợp nào sau đây có thể coi chuyển động là chất điểm?</b>


A.Trái đất quay quanh Mặt trời. B. Trái đất quay quanh trục của nó.
C. Hai hịn bi lúc chạm với nhau. D. Ơ tơ chuyển động trên chiếc cầu


bắc qua con mương nhỏ.
<b>1.3. Chọn phát biểu đúng. Hệ quy chiếu gồm:</b>


A. vật .làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và một thước đo.


B. vật làm mốc và một đồng hồ.


C. hệ tọa độ, đồng hồ và mốc tính thời gian.


D. vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, một đồng hồ và mốc tính
thời gian.


<b>1.4. Tàu thống nhất Bắc – Nam xuất phát từ ga Hà Nội lúc 19 giờ 00 phút,</b>
tới ga Đồng Hới lúc 6 giờ 44 phút của ngày hôm sau. Thời gian tàu chạy từ
Hà Nội đến ga Đồng Hới là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>1.5. Căn cứ vào Bảng giờ tàu chạy của Tàu thống nhất Bắc – Nam:</b>


Nam Định Thanh Hóa Vinh Huế Đà Nẵng Nha Trang


20 giờ
50 phút


22 giờ
31 phút


0 giờ
35 phút


8 giờ
05 phút


10 giờ


54 phút


20 giờ
20 phút
Chọn gốc thời gian lúc tàu xuất phát từ Nam Định.


a) Tàu đến Thanh Hóa vào thời điểm nào? (ĐS: 1 giờ 41 phút)
b) Tàu đến Nha Trang vào thời điểm nào? (ĐS: 23 giờ 30 phút)
c) Tàu chạy từ Thanh Hóa đến Nha Trang mất bao lâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Phương trình chuyển động của một chất điểm chuyển động thẳng đều có
dạng: x = 2 + 3t (x tính bằng m, t tính bằng s)


a) Xác định vị trí chất điểm tại thời điểm ban đầu. (ĐS: x = 2 m)
b) Tính quãng đường mà chât điểm đi được sau thời gian t = 5s.
(ĐS: s = 15 m)


c) Vẽ đồ thị tọa độ thời gian của chuyển động trên.
(HD: Đồ thị là đường thẳng qua A (0, 2); B (1, 5).


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>2.1. Một ô tô chạy trên đường thẳng, lần lượt đi qua ba điểm A, B, C cách</b>
đều nhau, AB = BC = 12 km. Xe đi đoạn AB hết 20 phút, đoạn BC hết 30
phút. Tính tốc độ trung bình trên các đoạn đường AB, BC và AC.


(ĐS: 36 km/h; 24 km/h; 28,8 km/h)



<b>2.2. Lúc 7h sáng, một ô tô đi từ A về B với tốc độ khơng đổi 54 km/h.</b>
a) Viết phương trình chuyển động của xe ô tô, lấy A làm gốc tọa độ, thời
điểm xe bắt đầu xuất phát làm mốc thời gian, chiều dương là chiều chuyển
động. (ĐS: x = 54t)


b) Lúc 10 h ơ tơ ở vị trí nào? (ĐS: x = 162 km)
c) Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian của xe ô tô.


(HD: đồ thị là đường thẳng qua O (0, 0); B (1, 54))
<b>2.3. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có</b>


A. tốc độ khơng thay đổi B. quỹ đạo và tốc độ không đổi
C. quỹ đạo là đường thẳng, quãng đường đi được không đổi.


D. quỹ đạo là đường thẳng và tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng
đường.


<b>2.4. Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ điểm A đến điểm B với tốc</b>
độ 3 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm A, chiều dương là chiều chuyển
động và gốc thời gian là lúc chất điểm đi từ A thì phương trình chuyển
động của chất điểm là


A. x = x0 + 35. B. x = x0 -3t.


C. x = -3t. D. x = 35.


<b>2.5. Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều, đi được quãng đường</b>
10,8 km hết 0,5 h tốc độ của xe đạp là



A. 60 m/s. B. 6 m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.6. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là</b>
A. đường thẳng song song với trục Ot.


B. đường xiên góc với trục Ot.


C. đường song song với trục Ov. D. đường xiên góc với trục Ov.
<b>2.7. Phương trình chuyển động của một chuyển động thẳng đều có dạng: x</b>
= 20 – 4t (x đo bằng m, t đo bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tốc độ của vật là 4 m/s, chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
B.Tốc độ của vật là 4 m/s, chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.
C. Tốc độ của vật là 20 m/s, chuyển động theo chiều dương của trục tọa
độ.


D. Tốc độ của vật là 20 m/s, chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>2.8. Một ô tô chạy trên đường thẳng, nửa đầu quãng đường ô tô chạy với</b>
tốc độ không đổi 30km/h, nửa sau của quãng đường ơ tơ chạy với tốc độ
khơng đổi 50km/h. Tính tốc độ trung bình của ơ tơ trên cả qng đường.
(ĐS: 37,5 km/h)


<b>2.9. Hai ô tô xuất phát cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 30 km,</b>
chuyển động ngược chiều nhau, có tốc độ lần lượt là 60 km/h và 40 km/h.
a) Viết phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ.
Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, mốc thời gian là lúc hai
xe xuất phát. (ĐS: x1 = 60t; x2 = 30 – 40t)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Một đồn tàu chuyển động với tốc độ 54 km/h thì hãm phanh, sau 1 phút
thì dừng hẳn.


a) Tính gia tốc của đồn tàu. (ĐS: - 0,25 m/s2<sub>)</sub>


b) Tính vận tốc của đồn tàu sau 30 giây. (ĐS: 7,5 m/s)


c) Tính quãng đường mà đoàn tàu đi được kể từ lúc hãm phanh cho đến khi
dừng hẳn. (ĐS: 450m)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>3.1. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s tàu</b>
đạt tốc độ 36 km/h. Hỏi sau bao lâu thì tàu đạt được tốc độ 54 km/h?
<b>3.2. Một ơ tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc</b>
chuyển động nhanh dần đều. (t = 30 s)


a) Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được qng đường là 1km thì ơ
tơ đạt tốc độ 54 km/h. (ĐS: a = 0,0625 m/s2<sub>)</sub>


b) Viết phương trình chuyển động của xe. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động, gốc tọa độ trùng với vị trí xe bắt đầu tăng tốc, gốc thời gian
lúc bắt đầu tăng tốc. (ĐS: 10 + 10t + 0,0313t2<sub>)</sub>


<b>3.3. Một ô tô lên dốc, chuyển động chậm dần đều với tốc độ ban đầu</b>
36km/h. Sau thời gian 20 s, tốc độ giảm xuống cịn 18 km/h. Tìm gia tốc


của xe ơ tô. (ĐS: - 0,25 m/s2<sub>)</sub>


<b>3.4. Một xe máy xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều không</b>
vận tốc ban đầu. Sau khi đi được 40 s thì vận tốc của xe là 36 km/h.


a) Xác định gia tốc của xe máy. (ĐS: 0,25 m/s2<sub>)</sub>


b) Tìm quãng đường mà xe máy đi được trong 40s. (ĐS: 200 m)


c) Viết phương trình chuyển động của xe máy. Chọn chiều dương là chiều
chuyển động, gốc tọa độ trùng với vị trí xe máy lúc xuất phát, gốc thời gian
là lúc xuất phát. (ĐS: 0,125 t2<sub>)</sub>


<b>3.5. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động trong đó là chuyển động</b>
trong đó


A. gia tốc ln ln dương.


B. vận tốc có độ lớn tăng dần theo thời gian.


C. vecto gia tốc không đổi cả về hướng và độ lớn, luôn cùng hướng với
vecto vận tốc.


D. quãng đường đi được tăng dần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đều?


A. x = 2t2<sub> – 5t.</sub> <sub>B. x =20 – 5t + 2t</sub>2<sub>.</sub>


C. x = 5t – 2t2<sub>.</sub> <sub>D. x = -5t – 2t</sub>2<sub>.</sub>



<b>3.7. Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox, có phương trình chuyển</b>
động: x = 3t + 4t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng s). Gia tốc, tọa độ và vận tốc của</sub>


chất điểm t = 3s là


A. a = 2 m/s2<sub>; x = 45 m; v = 9 m/s.</sub> <sub>B. a = 4 m/s</sub>2<sub>; x = 45 m; v = 15 m/s.</sub>


C. a = 8 m/s2<sub>; x = 45 m; v = 27 m/s</sub> <sub>D. a = 8 m/s</sub>2<sub>; x = 45 m; v = 24 m/s.</sub>


<b>3.8. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 20 – 4t + t</b>2


(x đo bằng m, t đo bằng s). Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm theo
thời gian là


A. v = 4 + 2t (m/s). B. v = -4 + 2t (m/s).
C. v = 20 + 4t (m/s). D. v = 4 + t (m/s).


<b>3.9. Một vật chuyển động có vận tốc được biểu diễn bằng phương trình: v</b>
= 2t + 4 (m/s). Quãng đường mà vật đi được trong 20 s đầu tiên là


A. 80 m. B. 480 m.


C. 120 m. D. 584 m.


<b>3.10. Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều.</b>
A. vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian.


B. tọa độ x là hàm bậc hai theo thời gian.
C. độ lớn gia tốc a không đổi.



D. tích a.v khơng đổi.
<b>3.11. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. chuyển động thẳng chậm dần đều có a < 0.
B. chuyển động nhanh dần đều có a > 0.


C. chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a
> 0.


D.chuyển động chậm dần đều theo chiều dương của trục tọa độ có a > 0.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN.</b>


<b>3.12. Cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 50 m, có hai vật đang</b>
chuyển động ngược chiều để gặp nhau. Vật thứ nhất xuất phát từ A chuyển
động với vận tốc 5 m/s. Vật thứ hai xuất phát từ B, bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2<sub>. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB,</sub>


gốc tọa độ O trùng với A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc
xuất phát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(ĐS: xA = x0 + vt = 5t (m); 0 0 2 2


1


50 ( )
2


<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i>   <i>t m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4. SỰ RƠI TỰ DO</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Một vật nặng rơi từ độ cao 27 m xuống đất. Lấy g = 10m/s2<sub>.</sub>


a) Tính thời gian rơi. (ĐS: 2,32 s)


b) Xác định vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. (ĐS: 23,2 m/s)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>4.1. Một hòn đá rơi từ miệng giếng đến đáy giếng mất 3 s. Tính độ sâu của</b>
giếng. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 45 m)</sub>


<b>4.2. Một vật nặng rơi từ độ cao20m xuống đất. Lấy g = 10 m/s</b>2<sub>.</sub>


a) Sau bao lâu vật đến mặt đất? (ĐS: 2 s)


b) Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (ĐS: 20 m/s)
<b>4.3. Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được 15m. Lấy g = 10m/s</b>2<sub>.</sub>


a) Tính thời gian vật rơi chạm đất. (ĐS: 2 s)
b) Độ cao nơi vật rơi. (ĐS: 20 m)


<b>4.4. Chuyển đồng nào sau đây có thể coi là chuyển động rơi tự do?</b>
A. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.


B. Người phi công đang nhảy dù khi dù đã được bật ra.
C. Một viên đá được thả rơi từ trên cao xuống đất.
D. Một hạt mưa nhỏ rơi từ trên cao xuống.



<b>4.5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật ngay</b>
trước khi chạm đất là.


A. <i>v</i>2<i>gh</i>. <sub>B.</sub> <i><sub>v</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>gh</sub></i>.


C. <i>v</i> <i>gh</i>.


D. <i>v</i> <i>2h</i>
<i>g</i>


 .


<b>4.6. Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của sự rơi tự do?</b>
A. là chuyển động nhanh dần đều.


B. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
C. có cơng thức tính vận tốc ở thời điểm t là v = gt.
D. có quãng đường rơi tỉ lệ với thời gian.


<b>4.7. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g</b>
= 10 m/s2<sub>. Vận tốc ngay trước khi vật chạm đất là</sub>


A. 10 m/s. <sub>B.</sub><sub>10 2</sub> <sub>m/s.</sub>


C. 100 m/s. D. 100 2 m/s.


<b>4.8. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Vecto gia tốc rơi tự do có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.


C. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào vị trí địa lý của vật trên Trái đất.


D. Khi vật rơi tự do, sức cản của khơng khí ảnh hưởng đến sự rơi nhanh
chậm của vật.


<b>4.9. Một vật rơi tự do từ độ cao h, nếu độ cao tăng lên gấp 2 lần thì thời</b>
gian rơi


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.


C.tăng 2. D. giảm 4 lần.


<b>4.10. Hai vật có khối lượng m</b>1 > m2 được thả rơi tự do tại cùng một địa


điểm và cùng một độ cao, v1 và v2 lần lượt là vận tốc ngay trước khi chạm


đất của hai vật. Chọn nhận xét đúng.


A. v1 > v2. B. v1 < v2.


C. khơng có cơ sở để so sánh. D. v1 = v2.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>4.11. Thả một vật từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của khơng</b>
khí. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRỊN ĐỀU</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn bán kính 15</b>


m với tốc độ dài 54 km/h.


a) Tính tốc độ góc. (ĐS: 1 rad/s)


b) Tính gia tốc hướng tâm. (ĐS: 15 m/s2<sub>)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một đĩa trịn bán kính 10 cm, quay đều mỗi vịng mất 0,2 s. Tính</b>
tốc độ dài của điểm nằm trên vành đĩa. (ĐS: 3,14 m/s)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>5.1. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn bán kính 2m, với</b>
tốc độ 10m/s. Hãy tính gia tốc, chu kỳ chuyển động của chất điểm.


(ĐS: 50 m/s2<sub>; 1,256 s)</sub>


<b>5.2. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Tính chu kỳ và tốc độ góc</b>
của bánh xe. (ĐS: 0,02 s; 314 rad/s)


<b>5.3. Chuyển động của các vật nào sau đây là chuyển động tròn đều?</b>
A. Chuyển động quay của bánh xe máy khi vừa hãm phanh.


B. Chuyển động quay của Mặt trăng so với Trái đất.
C. Chuyển động quay của chiếc đu khi đang quay ổn định.


D. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi mới bắt đầu khởi hành.
<b>5.4. Vecto vận tốc của chuyển động trịn đều</b>


A. ln vng góc với đường trịn quỹ đạo tại điểm khảo sát.



B. tiếp tuyến với quỹ đạo và khơng thay đổi trong q trình chuyển động.
C. vng góc với đường trịn quỹ đạo và khơng thay đổi trong q trình
chuyển động.


D. tiếp tuyến với đường trịn quỹ đạo tại điểm khảo sát có độ lớn là một
hằng số.


<b>5.5. Chọn phát biểu sai. Vecto gia tốc hướng tâm trong chuyển động trịn</b>
đều.


A. có phương và chiều khơng đổi.
B. ln hướng vào tâm quỹ đạo.
C. có độ lớn khơng đổi.


D. ln vng góc với vecto vận tốc.


<b>5.6. Chọn phát biểu sai. Chuyển động trịn đều là chuyển động</b>
A. có quỹ đạo là đường trịn, có gia tốc bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. có quỹ đạo là đường trịn và vật đi được những cung tròn bằng nhau
trong những khoảng thời gian bằng nhau.


D. có quỹ đạo trịn và tốc độ dài của vật không đổi.


<b>5.7. Một chất điểm chuyển động đều trên một đường trịn bán kính R = 12</b>
m, với tốc độ dài 43,2 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là


A. 1,2 m/s2<sub>.</sub> <sub>B. 0,12 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 12 m/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1 m/s</sub>2<sub>.</sub>


<b>5.8. Một chất điểm chuyển động đều trên đường trịn bán kính R = 20 m,</b>


với tốc độ dài 36 km/h. Gia tốc và tần số của chất điểm là


A. 0,5 m/s2<sub> và 0,08 Hz.</sub> <sub>B. 5 m/s</sub>2<sub> và 0,08 Hz.</sub>
C. 0,5 m/s2<sub> và 8 Hz.</sub> <sub>D. 0,5 m/s</sub>2<sub> và 0,8 Hz.</sub>


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>5.9. Một ơ tơ có bánh xe bán kính 50 cm chuyển động thẳng đều. Trong</b>
31,4 s bánh xe quay được 100 vịng.


a) Tính chu kỳ, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm của một điểm ở vành ngoài
bánh xe. Chỉ xét chuyển động quay của chất điểm quanh trục của bánh xe.
(ĐS: 0,314 s; 20 rad/s; 200 m/s2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỨNG N</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Một chiếc thuyền chạy xi dịng sơng được 20 km trong 1 giờ, nước chảy
với vận tốc 2 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với nước. (ĐS: 18 km/h)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>6.1. Một chiếc thuyền chạy ngược dịng sơng đi được qng đường 22 km</b>
trong 2 giờ, nước chảy với vận tốc 3 km/h. Tính vận tốc của thuyền so với
nước. (ĐS: 14 km/h)


<b>6.2. Đoạn đường AB dài 140 m. Cùng một thời điểm ô tô thứ nhất đi từ A</b>
về B với vận tốc v1 = 30 km/h, ô tô thứ hai đi từ B về A với vận tốc v2 = 40


km/h. Hỏi sau bao lâu hai ô tô gặp nhau? (ĐS: t = 2h)



<b>6.3. Hai ô tô A và B chạy cùng chiều trên cùng một đoạn đường thẳng với</b>
vận tốc lần lượt là 80 km/h và 50 km/h. Vận tốc của ô tô A đối với ô tô B


A. 130 km/h. B. 30 km/h. C. – 30 km/h. D. 50 km/h.


<b>6.4. Hai ô tô chuyển động từ một địa điểm theo hai hướng khác nhau trên</b>
cùng một đường thẳng với vận tốc 40 km/h và 60 km/h. Vận tốc của ô tô
thứ nhất đối với ô tô thứ hai là


A. 100 km/h. B. 20 km/h. C. 40 km/h. D. 60 km/h.


<b>6.5. Một hành khách ngồi trong xe ô tơ thứ nhất, nhìn qua cửa sổ thấy ơ tơ</b>
thứ hai bên cạnh và mặt đường chuyển động như nhau. Kết luận nào sau
đây là đúng?


A. Ơ tơ đứng n so với mặt đường là ô tô thứ nhất.
B. Cả hai ô tô đều chuyển động so với mặt đường.
C. Ô tô thứ hai chuyển động so với mặt đường.
D. Ô tô thứ nhất chuyển động so với mặt đường.


<b>6.6. Một chiếc thuyền chạy ngược dòng nước được 23 km trong 1 giờ.</b>
Nước chảy với vận tốc 5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với nước là


A. 18 km/h. B. 23 km/h. C. 28 km/h. D. 5 km/h.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I</b>
(Thời gian làm bài 45 phút)



<b>PHẦN I: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1. (5 điểm) Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ một đỉnh tháp cao. Biết</b>
rằng trong 2 giây cuối cùng trước khi chạm đất vật rơi được quãng đường
98 m. Cho gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính thời gian rơi của vật từ đỉnh tháp tới mặt đất. (2,5 điểm)
b) Tính độ biến thiên của vận tốc trong 2 giây cuối cùng. (1,0 điểm)
c) Vẽ đồ thị vận tốc của vật trong 4 giây đầu tiên từ khi bắt đầu rơi.
(1,5 điểm)


<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 2. (2,0 điểm). Ghép một nội dung của cột bên trái với một nội dung</b>
phù hợp ở cột bên phải


1. Vecto vận tốc <i>v</i> không đổi
là đặc trưng của


a) cơng thức tính vận tốc của
chuyển động thẳng biến đổi đều.
2. Vecto gia tốc <i>a</i> không đổi


là đặc trưng của


b) phương trình tọa độ của
chuyển động thẳng biến đổi đều.


3. <i>v</i> <i>s</i>


<i>t</i>


 là <sub>hướng tâm theo tốc độ góc của</sub>c) cơng thức tính gia tốc


chuyển động trịn đều.


4. <i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>



 là


d) cơng thức tính gia tốc
hướng tâm theo vận tốc dài trong
chuyển động tròn đều.


5. <i>v R</i>  là e) cơng thức tính tốc độ trung
bình.


6. v = v0 + at là f) Cơng thức vận tốc tức thời.


7. 2 2


0 2as


<i>v</i>  <i>v</i>  là g) chuyển động thẳng biến
đổi đều.


8. <i>v</i>13<i>v</i>12<i>v</i>23



  


là h) công thức liên hệ giữa vận


tốc, gia tốc và đường đi.


9. 2


0 0


1
2


<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i> là <sub>đường của chuyển của chuyển</sub>i) cơng thức tính qng
động rơi tự do.


10. 1 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

11.


2


<i>v</i>
<i>a</i>


<i>R</i>



 là l) công thức cộng vận tốc.


12. 2


<i>a R</i>  là m) công thức liên hệ giữa tốc
độ dài và tốc độ góc.


<b>Câu 3. (0,5 điểm) Trường hợp nào sau đây coi vật là chất điểm ? </b>
A. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.


B. Trái Đất quay xung quanh trục của nó.
C. Hai hịn bi lúc va chạm với nhau.


D. Ơ tơ chuyển động trên chiếc cầu bắc con mương nhỏ.


<b>Câu 4. (0,5 điểm) Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ điểm A đến</b>
điểm B với tốc độ 5 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm A, chiều dương là
chiều chuyển động và thời điểm t = 0 là lúc chất điểm đi từ A thì phương
trình chuyển động của chất điểm là


A. x = x0 + 5t. B. x = x0 – 5t.


C. x = -5t. D. x = 5t.


<b>Câu 5. (0,5 điểm) Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng x</b>
= 10 – 3t + t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng giây). Cơng thức tính vận tốc của</sub>


chất điểm theo thời gian là


A. v = 3 + 2t (m/s). B. v = -3 + 2t (m/s).


C. v = 10 + 3t (m/s). D. v = 3 + t (m/s).


<b>Câu 6. (0,5 điểm) Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất.</b>
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Vận tốc ngay trước khi chạm đất là</sub>


A. 20 2<i>m s</i>/ . B. 200 m/s.


C. 20 m/s. D. 200 2<i>m s</i>/ .


<b>Câu 7. (0,5 điểm) Một bánh xe quay đều 50 vòng trong 1 giây. Chu kỳ và</b>
tốc độ góc của bánh xe là


A. 0,2 s và 314 rad/s. B. 0,02 s và 314 rad/s.
C. 2 s và 100 rad/s. D. 0,02 s và 100 rad/s.


<b>Câu 8. (0,5 điểm) Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng</b>
nước, đi được 15 km trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc 5 km/h. Vận tốc
của thuyền đối với nước là


A. 10 km/h. B. 20 km/h.


C. 15 km/h. D. 5 km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1: (5 điểm)</b>


a) Thời gian rơi của vật từ đỉnh tháp tới mặt đất: t = 6 s.
(2,5 điểm)



b) Độ biến thiên của vận tốc trong 2 giây cuối cùng: <i>v</i> = 19,6 m/s.
(1,0 điểm)


c) Đồ thị vận tốc của vật trong 4 giây đầu tiên từ khi bắt đầu rơi là một
đường thẳng đi qua gốc tọa độ, hệ số gốc: 9,8. (1,5 điểm)


<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 2: (2,0 điểm).</b> Ghép một nội dung của cột bên trái với một nội
dung phù hợp ở cột bên phải


1. Vecto vận tốc <i>v</i> không đổi
là đặc trưng của


k) chuyển động thẳng đều.
2. Vecto gia tốc <i>a</i> không đổi


là đặc trưng của


g) chuyển động thẳng biến
đổi đều.


3. <i>v</i> <i>s</i>
<i>t</i>


 là <sub>bình.</sub> e) cơng thức tính tốc độ trung
4. <i>v</i> <i>s</i>


<i>t</i>





 là


f) Công thức vận tốc tức thời.
5. <i>v R</i> <sub> là</sub> m) công thức liên hệ giữa tốc


độ dài và tốc độ góc.


6. v = v0 + at là a) cơng thức tính vận tốc của


chuyển động thẳng biến đổi đều.
7. <i>v</i>2 <i>v</i>022as là h) công thức liên hệ giữa vận


tốc, gia tốc và đường đi.
8. <i>v</i>13<i>v</i>12<i>v</i>23


  


là l) công thức cộng vận tốc.


9. 2


0 0


1
2


<i>x x</i> <i>v t</i> <i>at</i> là <sub>chuyển động thẳng biến đổi đều.</sub>b) phương trình tọa độ của



10. 1 2


2


<i>h</i> <i>gt</i> <sub>đường của chuyển của chuyển</sub>i) công thức tính quãng
động rơi tự do.


11.


2


<i>v</i>
<i>a</i>


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

12. <i><sub>a R</sub></i> 2




 là c) công thức tính gia tốc
hướng tâm theo tốc độ góc của
chuyển động trịn đều.


<b>Câu 3: (0,5 điểm). Trường hợp nào sau đây coi vật là chất điểm ? </b>
A. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.


B. Trái Đất quay xung quanh trục của nó.
C. Hai hịn bi lúc va chạm với nhau.



D. Ơ tô chuyển động trên chiếc cầu bắc con mương nhỏ.


<b>Câu 4: (0,5 điểm). Một chất điểm chuyển động thẳng đều từ điểm A đến</b>
điểm B với tốc độ 5 m/s. Nếu chọn gốc tọa độ tại điểm A, chiều dương là
chiều chuyển động và thời điểm t = 0 là lúc chất điểm đi từ A thì phương
trình chuyển động của chất điểm là


A. x = x0 + 5t. B. x = x0 – 5t.


C. x = -5t. D. x = 5t.


<b>Câu 5: (0,5 điểm). Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng</b>
x = 10 – 3t + t2<sub> (x đo bằng m, t đo bằng giây). Cơng thức tính vận tốc của</sub>


chất điểm theo thời gian là


A. v = 3 + 2t (m/s). B. v = -3 + 2t (m/s).
C. v = 10 + 3t (m/s). D. v = 3 + t (m/s).


<b>Câu 6: (0,5 điểm). Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất.</b>
Lấy g = 10 m/s2<sub>. Vận tốc ngay trước khi chạm đất là</sub>


A. 20 2<i>m s</i>/ . B. 200 m/s.


C. 20 m/s. D. 200 2<i>m s</i>/ .


<b>Câu 7: (0,5 điểm). Một bánh xe quay đều 50 vòng trong 1 giây. Chu kỳ và</b>
tốc độ góc của bánh xe là



A. 0,2 s và 314 rad/s. B. 0,02 s và 314 rad/s.
C. 2 s và 100 rad/s. D. 0,02 s và 100 rad/s.


<b>Câu 8: (0,5 điểm). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng</b>
nước, đi được 15 km trong 1 giờ, nước chảy với vận tốc 5 km/h. Vận tốc
của thuyền đối với nước là


A. 10 km/h. B. 20 km/h.


C. 15 km/h. D. 5 km/h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chương II. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM</b>
<b>Bài 9. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC</b>
<b>ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM</b>


A. VÍ DỤ


<b>Ví dụ 1. Một chất điểm chịu tác dụng</b>
đồng thời của ba lực <i>F F F</i>1, ,2 3


  


như hình
vẽ. Biết độ lớn của các lực là F1 = 5 N,


F2 = 2 N, F3 = 3 N. Xác định hợp lực


tác dụng lên chất điểm đó.


(ĐS:  0



1


2 2 ( );( ; ) 45
<i>F</i>  <i>N</i>               <i>F F</i>  )


<b>Ví dụ 2. Hãy phân tích lực </b><i><sub>F</sub></i> thành hai thành
phần theo hai phương Ox và Oy như hình vẽ.
Biết F = 6 N; góc hợp bởi <i>F</i> và Ox bằng 300<sub>.</sub>


Hãy tính độ lớn của các lực thành phần.


(ĐS: F1 = 6,9 N; F2 = 2,4 N)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>9.1. Chất điểm chịu tác dụng của hai lực F</b>1 = F2 = 10 N. Góc giữa hai


vector lực bằng 300<sub>. Tính độ lớn của hợp lực. (ĐS: 19,3 N)</sub>


<b>9.2. Một chất điểm chịu tác dụng của bốn lực: </b><i>F F F F</i>1, , ,2 3 4


   


nằm trong cùng
một mặt phẳng. Biết độ lớn của các lực là: F1 = 2 N, F2 = F4 = 3 N, F3 = 6


N. Tìm hợp lực tác dụng lên vật. (ĐS: F = 4 N, cùng hướng với <i>F</i>3




)


1, ,2 3


<i>F F F</i>  


<b>9.3. Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực: nằm trong cùng mặt phẳng.</b>
Biết ba lực này từng đơi một tạo với nhau một góc 1200<sub> và độ lớn của các</sub>


lực là F1 = F2 = 5 N, F3 = 10 N. Tìm hợp lực tác dụng lên vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>9.4. Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng có độ lớn F</b>1 = F2


= F3 = 15 N và từng đôi một hợp thành góc 1200. Tìm hợp lực của chúng.


(ĐS: F = 0 N)


<b>9.5. Lực </b><i><sub>F</sub></i> tác dụng lên chất điểm có phương lập với phương nằm ngang
một góc  <i><sub>F</sub></i>. Hãy phân tích lực thành hai lực thành phần theo phương
nằm ngang và phương thẳng đứng. Thiết lập công thức tính độ lớn của các
lực thành phần. (ĐS: <i>F</i>1<i>F</i>sin; <i>F</i>2 <i>F</i>cos  .<i>P</i>



)


<b>9.6. Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng góc so với phương nằm ngang.</b>
Hãy phân tích trọng lượng thành hai lực thành phần theo phương song
song và vng góc với mặt phẳng nghiêng. Hãy chỉ ra tác dụng của các lực
này. Thiết lập công thức tính độ lớn của các lực thành phần.



(ĐS: <i>F</i>1<i>P</i>sin <i>F</i>2 <i>P</i>cos <i>F</i>





<i>F</i>


; )
<b>9.7. Hợp lực của hai lực và 2 có thể</b>


A. vng góc với lực <i><sub>F</sub></i> <i><sub>F</sub></i>. B. nhỏ hơn F.


C. lớn hơn 3F. D. vng góc với lực 2


<b>9.8. Ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn F</b>1 = F2 =


F3 = 45 N và từng đơi một làm thành một góc 1200. Hợp lực của chúng có


độ lớn là


A. 0 N. B. 30 N. C. 45 N. D. 60 N.


<b>9.9. Hai lực có độ lớn 4 N và 6 N tác dụng đồng thời vào một chất điểm.</b>
Lực nào dưới đây có độ lớn khơng thể là lực cân bằng với hợp lực của hai
lực trên?


A. 1 N. B. 7 N. C. 9 N. D. 5 N.


<b>9.10. Một lực 10 N có thể được phân tích thành hai lực thành phần vng</b>
góc nhau có độ lớn.



A. 3 N và 7 N. B. 6 N và 8 N. C. 2 N và 8 N. D. 5 N và 5 N.


<b>9. 11. Ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn F</b>1 = F2 =


40 N, F3 = 60 N và từng đơi một làm thành góc 1200. Hợp lực của chúng


là:


A. F = 0 N.


B. F = 20 N, cùng hướng với lực <i>F</i>3




3


<i>F</i>


.
C. F = 100 N, cùng hướng với.


D. F = 40 N, ngược hướng với <i>F</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>9.12. Người ta treo một cái đèn khối lượng m</b>
= 300g vào một giá đỡ gồm hai thanh nhẹ AB
và AC như hình vẽ. Biết góc <sub>60</sub>0


  và lấy g


= 10 m/s2<sub>. Hãy xác định lực tác dụng lên các</sub>


thanh AB, AC. Thanh nào có thể thay thế
được bằng một sợi dây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 10. BA ĐỊNH LUẬT NIU – TON</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một vật khối lượng m = 1 kg có thể coi là chất điểm đang đứng</b>
yên trên một mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực F = 4 N có
phương nằm ngang. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng.


a) Tính gia tốc chuyển động của vật. (ĐS: 4 m/s2<sub>)</sub>


b) Tính vận tốc tại thời điểm t = 4 s kể từ khi vật bắt đầu chuyển động.
(ĐS: 16 m/s)


<b>Ví dụ 2. Hai quả bóng cao su có khối lượng lần lượt là m</b>1 = 80 g, m2 = 120


g. người ta ép chúng vào nhau rồi buông ra, sau đó hai quả bóng chuyển
động ngược chiều nhau. Quả thứ nhất có vận tốc v1 = 9 m/s. Hỏi quả thứ


hai có vận tốc bao nhiêu? Biết ma sát là không đáng kể.
(ĐS: 6 m/s)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>10.1. Một ơ tơ có khối lượng 1 tấn đang chuyển động trên đường thẳng</b>
nằm ngang với tốc độ 20 m/s. thì tài xế hãm phanh. Sau 5 s, vận tốc của xe
ô tô là 10 m/s. Tính lực hãm. (ĐS: 2 000 N)



<b>10.2. Một quả bóng khối lượng 0,4 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu</b>
thủ đá quả bóng với một lực F. Thời gian chân tiếp xúc với quả bóng là
0,02 s. Vận tốc của quả bóng lúc rời khỏi chân là 10 m/s. Bỏ qua ma sát.
Tính F. (ĐS: 200 N)


<b>10.3. Một xe lăn có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt bàn nhẵn</b>
nằm ngang. Tác dụng vào xe một lực <i>F</i> theo phương ngang thì xe đi được
quãng đường s = 3 m trong thời gian t. Nếu đặt thêm lên xe một vật có
khối lượng m’<sub> = 1kg thì xe đi được quãng đường s</sub>’<sub> bằng bao nhiêu trong</sub>


thời gian t. Bỏ qua ma sát. (ĐS: 2 m)


<b>10.4. Một vật có khối lượng 1,5 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s</b>2<sub>. Khi ô</sub>


tô có chở hàng thì nó khởi hành với gia tốc 0,2 m/s2<sub>. Hãy tính khối lượng</sub>


của hàng. Biết hợp lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng
nhau.


(ĐS: 0,75 tấn)


<b>10.5. Một vật được thả trên mặt phẳng nghiêng một góc  so với phương</b>
nằm ngang. Hãy viết biểu thức tính gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng.
Bỏ qua lực ma sát. (ĐS: <i>a g</i> sin<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

xe chuyển động, đi được các quãng đường s1 = 1 m và s2 = 2 m trong cùng


thời gian t. Tìm tỉ số khối lượng của hai xe. Bỏ qua ma sát. (ĐS: 1



2


2
<i>m</i>
<i>m</i>  )
<b>10.7. Một vật đang chuyển động với vận tốc v, đột nhiên tất cả các lực tác</b>
dụng lên vật mất đi. Vật sẽ chuyển động như thế nào?


A. Vật dừng lại ngay lập tức.


B. Vật chuyển động chậm dần đều rồi dừng lại.
C. Vật sẽ đổi hướng chuyển động.


D. vật tiếp tục chuyển động với vận tốc không đổi
<b>10.8. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào nó.
B. Một vật chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển
động chậm dần.


C. Một vật sẽ đứng n chỉ khi khơng có lực tác dụng vào vật.


D. Vật luôn luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó.
<b>10.9. Trong trị chơi hai người kéo co</b>


A. người thắng kéo người thua một lực lớn hơn.


B. người thắng kéo người thua một lực bằng với người thua kéo người
thắng.



C. người thua kéo người thắng một lực lớn hơn.


D. người thắng kéo người thua một lực có thể lớn hơn và cũng có thể bé
hơn tủy thuộc tỉ số khối lượng của hai người.


<b>10.10. Vật nào sau đây có qn tính lớn nhất?</b>
A. Vật 1 kg chuyển động với vận tốc 16 m/s.
B. Vật 2 kg chuyển động với vận tốc 29 m/s.
C. Vật 3 kg chuyển động với vận tốc 3 m/s.
D. Vật 4 kg chuyển động với vận tốc 1 m/s.


<b>10.11. Một người có trọng lượng 400 N tác dụng lên một chiếc thuyền</b>
trọng lượng 10 000 N một lực 150 N để đẩy thuyền. Hỏi thuyền tác dụng
lên người đó một lực có độ lớn bằng bao nhiêu?


A. 40 N. B. 150 N. C. 400 N. D. 10 000 N.


<b>10.12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về chuyển động của</b>
một vật?


A. Gia tốc của vật thu được luôn luôn cùng hướng với lực.
B. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật biến đổi.


C. Vật sẽ đứng n hay chuyển động thẳng đều nếu khơng có lực tác dụng
lên vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>10.13. Hai lực đồng quy 4 N và 3 N có phương vng góc cùng tác dụng</b>
vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên trên mặt bàn ngang.
Trong khoảng thời gian 2 s đầu quãng đường mà vật đi được là



A. 10 m. B. 5 m. C. 3 m. D. 4 m.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>10.14. Một quả bóng khối lượng 300 g bay với tốc độ 10 m/s đến đập</b>
vng góc vào tường rồi bật trở lại theo phương cũ với cùng tốc độ. Thời
gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05 s. Tính lực của quả bóng tác dụng
lên tường. (ĐS: 120 N)


<b>10.15. Một sợi dây thép có thể giữ yên được một trọng vật có khối lượng</b>
tối đa 500 kg. Dùng dây để kéo một trọng vật khác có khối lượng 400 kg
lên cao. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Hỏi gia tốc lớn nhất mà vật có thể có để dây</sub>


khơng bị đứt? (ĐS: ax 2


ax <i>m</i> 2,5( / )


<i>m</i>


<i>F</i> <i>mg</i>


<i>F mg ma F</i> <i>a</i> <i>m s</i>


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 11. LỰC HẤP DẪN – ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Hai q</b> <sub>9.10</sub>4<i><sub>kg m</sub></i><sub>/</sub> 3



  uả cầu đồng chất làm từ cùng một chất có
khối lượng riêng . Hai quả cầu có bán kính bằng nhau R = 20 cm. Khoảng
cách giữa hai tâm quả cầu bằng 50 cm. Tính lực hấp dẫn giữa hai quả cầu.
(ĐS: 242.10-5<sub> N)</sub>


<b>Ví dụ 2. Tính gia tốc rơi tự do ở độ cao h = 20 km so với mặt đất. Biết gia</b>
tốc rơi tự do ở mặt đất g0 = 9,78 m/s2. Cho bán kính Trái đất là R = 6 400


km. (ĐS: 9,72 m/s2<sub>)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>11.1. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi</b>
vật ở độ cao h thì lực hút là 5 N. Tìm độ cao h theo bán kính Trái Đất.
(ĐS: h = 2R)


<b>11.2. Tính khối lượng Trái Đất biết bán kính Trái Đất R = 6 400 km, gia</b>
tốc rơi tự do tại mặt đất là g0 = 9,806 m/s2. (ĐS: 6.1024 kg)


<b>11.3. Hai quả cầu đồng chất giống nhau, mỗi quả cầu có khối lượng 200</b>
kg, bán kính 6 cm. Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là
bao nhiêu? (ĐS: 1,85.10-4<sub> N)</sub>


<b>11.4. Bán kính của sao Hỏa bằng 0,53 bán kính của Trái Đất. Khối lượng</b>
của sao Hỏa bằng 0,11 khối lượng của Trái Đất.


a) Tính gia tốc rơi tự do trên sao Hỏa. Biết gia tốc rơi tự do trên Trái Đất
bằng 9,8 m/s2<sub>. (ĐS: 3,83 m/s</sub>2<sub>)</sub>



b) Tính trọng lượng của một người trên sao Hỏa, nếu trọng lượng của
người ấy trên mặt đất là 450 N. (ĐS: 176 N)


<b>11.5. Tìm gia tốc rơi tự do ở nơi có độ cao bằng ba lần bán kính Trái Đất.</b>
Cho biết gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g = 9,81 m/s2<sub>. (ĐS: 0,61 m/s</sub>2<sub>)</sub>


<b>11.6. Một vật có khối lượng 4 kg, ở trên mặt đất có trọng lượng là 40 N.</b>
Khi chuyển động tới một điểm cách tâm Trái Đất là 2R (R là bán kính Trái
Đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu?


A. 4 N. B. 20 N. C. 80 N. D. 10 N.


<b>11.7. Một khối quặng nặng 60 kg được mang từ bề mặt Mặt trăng về Trái</b>
đất. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt Mặt trăng là 1,62 m/s2<sub>. Khi ở trên mặt đất</sub>


có g = 9,8 m/s2<sub>, trọng lượngkhối quặng bằng</sub>


A. 363 N. B. 588 N. C. 482 N. D. 380 N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. tăng gấp 9 lần. B. giảm 9 lần.
C. tăng gấp 6 lần. D. không thay đổi.


<b>11.9. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt một hành tinh là 6,5 m/s</b>2<sub>. Nếu một vật</sub>


trên bề mặt hành tinh này có trọng lượng 325 N thì khối lượng của vật đó
trên mặt đất bằng


A. 60 kg. B. 50 kg. C. 90 kg. D. 65 kg.
<b>11.10. Nhận xét nào sau đây về lực hấp dẫn giữa hai vật là đúng?</b>
A. Lực hấp dẫn có thể là lực hút, cũng có thể là lực đẩy.



B. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì lực hấp dẫn tác dụng vào nó lớn.
C. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì lực hấp dẫn tác dụng vào nó nhỏ hơn.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>11.11. Khoảng cách trung bình từ tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất bằng 60</b>
lần bán kính Trái Đất. Khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt
Trăng. Tại điểm nào trên đường nối tâm giữa Mặt Trăng và Trái Đất thì
các lực hút của Trái Đất và Mặt Trăng lên một vật đặt tại đó cân bằng
nhau? (ĐS: x = 6R)


<b>11.12. Ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do bằng một nửa gia</b>
tốc rơi tự do ở mặt đất? Cho bán kính Trái Đất là R = 6 400 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 12. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO – ĐỊNH LUẬT HUC</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là </b><i>l</i>0 30<i>cm</i>, khi treo vật có khối


lượng m1 = 400 g thì lị xo dãn ra một đoạn  <i>l</i> 8<i>cm</i>.
a) Tìm độ cứng của lò xo, lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 50 N/m)</sub>


b) Tìm độ dài của lị xo khi treo thêm vật có khối lượng m2<sub> = 200 g.</sub>


(ĐS: 42 cm)


<b>Ví dụ 2. Một vật có khối lượng 1 kg được gắn vào đầu một lị xo có độ</b>
cứng 100 N/m. Đầu kia được giữ cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng


nghiêng (đầu cố định của lò xo gắn vào chân mặt mặt phẳng nghiêng). Bỏ
qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Khi vật cân bằng lò xo có độ
dài 12 cm. Tìm độ dài tự nhiên của lò xo. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 17 cm)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>12.1. Treo một vật có khối lượng 400 g vào một lị xo có độ cứng 100 N/m</b>
thì lị xo dài 30 cm. Tìm độ dài tự nhiên của lị xo. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 26 cm)


<b>12.2. Khi treo vật khối lượng m</b>1 = 200 g vào một lị xo thì nó có độ dài 24


cm. Treo thêm vào lị xo đó một vật có khối lượng m2 = 100 g thì nó có độ


dài 26 cm. Tìm độ dài ban đầu của lò xo và độ cứng k của lò xo.
(ĐS: 100 N/m; 22 cm)


<b>12.3. Một vật có khối lượng 200 g được gắn vào đầu lò xo. Khi lò xo bị</b>
nén thì độ dài của lị xo l1 = 8 cm. Khi lị xo bị dãn ra thì độ dài của lò xo l2


= 12 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a) Tính độ cứng của lị xo. (ĐS: 100 N/m)
b) Tìm độ dài tự nhiên của lị xo. (ĐS: 10 cm)


<b>12.4. Có hai lị xo, khi treo vật có khối lượng m</b>1 = 6 kg vào lị xo thứ nhất,


thì nó dãn 9 cm, khi treo vật có khối lượng m2 = 2 kg vào lò xo thứ hai, thì



nó dãn 1 cm. So sánh độ cứng hai lị xo. (k2 = 3k1)


<b>12.5. Một lị xo có độ dài tự nhiên 20cm và có độ cứng 100N/m. Lị xo bị</b>
kéo dãn quá giới hạn đàn hồi của nó khi độ dài của nó vượt q 30cm. Tìm
điều kiện của lực tác dụng vào lò xo trong giới hạn đàn hồi.


(ĐS: <i>F</i> 10<i>N</i> <sub>)</sub>


<b>12.6. Treo một vật có khối lượng 200 g vào một lò xo, lò xo dãn ra 10 mm.</b>
Treo thêm một vật thứ hai thì lị xo dãn thêm 5 mm. Khối lượng của vật
thứ hai là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>12.7. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Phản lực của mặt bàn lên vật đặt trên mặt bàn có bản chất là lực đàn hồi.
B. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật treo có bản chất là lực đàn hồi.
C. Đối với các mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép vào nhau, lực đàn hồi có
phương tiếp xúc với mặt tiếp xúc.


D. Lực quả bóng tác dụng vào tường và phản lực của tường tác dụng vào
quả bóng đều có bản chất là lực đàn hồi.


<b>12.8. Một lị xo có độ cứng k, người ta làm nó dãn một đoạn </b><i>l</i> sau đó lại
làm dãn thêm một đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo khi đó là


A. <i>F</i>dh  <i>k l</i>. B. <i>Fdh</i> <i>kx</i>.


C. <i>Fdh</i>   <i>k l x</i>. D. <i>Fdh</i>   <i>k l x</i>( ).


<b>12.9. Chọn phát biểu sai.</b>



A. Độ lớn của lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng.


B. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lị xo ra phía
ngồi.


C. Lực đàn hồi ln có hướng ngược với hướng của ngoại lực gây ra biến
dạng.


D. Lực đàn hồi đổi chiều khi lò xo từ dãn chuyển sang bị nén hoặc ngược
lại.


<b>12.10. Một lị xo có độ dài tự nhiên 20 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố</b>
định một đầu và tác dụng vào đầu kia lực 2 N để nén lị xo. Khi đó độ dài
của lị xo bằng


A. 25 cm. B. 12,5 cm. C. 15 cm. D. 19,65 cm.


<b>12.11. Một lị xo có độ dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo với lực bằng 5 N thì</b>
lị xo có độ dài 24 cm. Khi có bằng lực 10 N, thì độ dài của nó là


A. 28 cm. B. 26 cm. C. 30 cm. D. 25,5 cm.
<b>12.12. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có tác dụng chống lại sự
biến dạng.


B. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật bị biến dạng và có chiều cùng với chiều
biến dạng.



C. Lực đàn hồi của sợi dây hoặc lị xo bị biến dạng có phương trùng với
sợi dây hoặc trục lò xo.


D. Lực đàn hồi xuất hiện ở mặt phẳng bị nén có phương vng góc với mặt
phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>12.13. Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo có độ dài tự</b>
nhiên l0 = 30 cm. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì lị xo có độ dài 35 cm.


Nếu tác dụng vào vật một lực 15 N hướng thẳng đứng lên trên thì độ dài lị
xo khi vật ở vị trí cân bằng mới là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 27,5 cm)


<b>12.14. Một vật có kích thước khơng đáng kể được gắn vào giữa hai lị xo</b>
đặt nằm ngang. Lị xo thứ nhất có độ dài tự nhiên l01 = 20 cm và độ cứng k1


= 30 N/m, lị xo thứ hai có độ dài tự nhiên l02 = 26 cm và độ cứng k2 = 60


N/m. Khoảng cách AB giữa hai đầu lò xo là 40 cm. Xác định vị trí của vật
khi cân bằng. Biết ma sát không đáng kể. (ĐS: <i>lA</i> 16<i>cm</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài 13. LỰC MA SÁT</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một ô tô khối lượng 1 tấn, chuyển động trên mặt đường nằm</b>
ngang. Hệ số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường là 0,05. Lấy g = 10
m/s2<sub>.</sub>


a) Xe khởi hành sau 20 s thì có tốc độ 72 km/h. Tính lực phát động của xe


và quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian nói trên.


(ĐS: 1 500 N; 200 m)


b) Sau đó xe chuyển động đều. Tính lực phát động. (ĐS: 500 N)


<b>Ví dụ 2. Một vật khối lượng 1 kg chịu tác dụng của lực F = 6 N, có</b>
phương lập với phương ngang một góc 300<sub>. Vật chuyển động trên mặt</sub>


phẳng ngang có hệ số ma sát 0,2. Tìm gia tốc của vật. (ĐS: 3,8 m/s2<sub>)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>13.1. Một xe điện đang chạy với tốc độ v</b>0 = 36 km/h thì bánh xe hãm lại


đột ngột. Bánh xe không lăn nữa mà chỉ trượt trên đường ray. Kể từ lúc
hãm, xe điện còn chạy được quãng đường bao nhiêu thì dừng hẳn? Biết hệ
số ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường ray là 0,3. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 16,6 m)


<b>13.2. Một khúc gỗ có khối lượng m = 3 kg bị ép chặt giữa hai tấm gỗ dài</b>
song song thẳng đứng. Mỗi tấm ép vào khúc gỗ một lực Q = 40 N. Hệ số
ma sát trượt giữa mặt khúc gỗ và tấm gỗ bằng 0,5. Tìm độ lớn của lực F
cần đặt vào khúc gỗ để:


a) Có thể kéo đều nó xuống dưới. (ĐS: 10 N)
b) Có thể kéo đều nó lên trên. (ĐS: 70 N)


<b>13.3. Một cái hịm khối lượng m = 20 kg đặt trên sàn nhà. Hệ số ma sát</b>


trượt giữa hòm và sàn nhà là <i><sub>t</sub></i> 0, 2. Người ta đẩy hòm bằng lực F = 100
N theo phương hợp với phương ngang một góc <sub>30</sub>0


  , chếch xuống phía
dưới. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tìm gia tốc của hịm. (ĐS: 1,83 m/s2<sub>)</sub>


b) Hịm đạt tốc độ bằng bao nhiêu sau 5 s? (ĐS: 9,15 m/s)


c) Sau đó, để hịm chuyển động thẳng đều thì cần duy trì một lực đẩy bằng
bao nhiêu? J (ĐS: 52,2 N)


<b>13.4. Một vật khối lượng 400 g, nằm yên trên một mặt phẳng nghiêng một</b>
góc 300<sub>, g = 10 m/s</sub>2<sub>. Tính lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật. (ĐS: 2 N)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a) Xe bắt đầu chuyển động sau 10 s thì đạt tốc độ 20 m/s. Tính hệ số ma sát
trượt giữa xe và mặt đường, biết lực kéo là 2 200 N. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 0,02)


b) Sau đó lực phát động giảm xuống chỉ cịn 200 N, tính qng đường xe
đi được sau 2 h. (ĐS: 144 km)


c) Xe tắt máy sau thời gian bao nhiêu thì dừng lại, nếu hệ số ma sát trượt
vẫn như câu a. (ĐS: 100s)


<b>13.6. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trị là lực phát động.


B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ.


C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện xuất hiện lực ma sát
nghỉ.


D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực nên luôn tỉ lệ với trọng lực.
<b>13.7. Nếu tốc độ của vật tăng lên độ lớn của lực ma sát trượt</b>
A.không thay đổi. B. giảm đi.


C. tăng lên. D. chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật.
<b>13.8. Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?</b>


A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
B. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.


C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.
D. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây.


<b>13.9. Một quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên</b>
quyển sách gồm:


A. trọng lực và lực ma sát nghỉ.
B. trọng lực.


C. trọng lực, phản lực của mặt bàn và lực ma sát nghỉ.
D. trọng lực và phản lực của mặt bàn.


<b>13.10. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào?</b>
A. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.
B. Các điều kiện về bề mặt tiếp xúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>13.11. Lực ma sát nghỉ</b>


A. ngược chiều với vận tốc của vật.
B. ngược chiều với gia tốc của vật.


C. ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
D. vng góc với mặt tiếp xúc.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>13.12. Có ba tấm gỗ xếp chồng lên nhau. Trọng lượng của mỗi tấm là 100</b>
N và hệ số ma sát giữa các tấm là 0,2. Cần một lực tối thiểu là bao nhiêu
để:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 14. LỰC HƯỚNG TÂM</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một người nặng 50 kg đang đứng ở mép một sàn gỗ tròn có bán</b>
kính 3 m. Sàn gỗ đang quay đều với tốc độ góc 1,2 rad/s. Lực nào đóng vai
trị lực hướng tâm? Tính độ lớn của lực đó. (ĐS: 216 N)


<b>Ví dụ 2. Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn chuyển động đều qua một đoạn cầu</b>
vượt có mặt vồng lên (coi là một cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Biết bán
kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Hãy xác định áp lực</sub>


của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất và so sánh kết quả tìm được với
trọng lượng của xe, rút ra nhận xét. (ĐS: 16 000 N; Q < P)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>



<b>14.1. Một vật đặt ở mép một chiếc bàn quay hình trịn có bán kính 1 m.</b>
Hỏi bàn quay với tần số lớn nhất là bao nhiêu để vật không bị văng ra khỏi
bàn. Lấy g =10 m/s2<sub>. Hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là </sub> <sub>0, 4</sub>


<i>n</i>


  .


(ĐS: 0,318 vòng/s)


<b>14.2. Một máy bay bay theo vịng trịn thẳng đứng, bán kính R = 300 m với</b>
tốc độ v = 360 km/h. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Hỏi tại vị trí thấp nhất của vịng lượn, người phi cơng có khối lượng 70
kg đã nén lên ghế một lực có độ lớn là bao nhiêu? (ĐS: 3 033 N)


b) Ở vị trí cao nhất (lúc đó đầu người phi cơng quay xuống đất), muốn lực
nén của người phi cơng lên ghế bằng khơng thì tốc độ máy bay phải là bao
nhiêu? (ĐS: 54,7 m/s)


<b>14.3. Người ta buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt</b>
phẳng thẳng đứng. Hịn đá có khối lượng 100 g chuyển động trên đường
trịn bán kính 0,5 m với tốc độ góc khơng đổi 6 rad/s. Tính lực căng của
dây khi:


a) Hòn đá ở điểm thấp nhất của đường tròn quỹ đạo. (ĐS: 2,8 N)
b) Hòn đá ở điểm cao nhất của đường tròn quỹ đạo. (ĐS: 0,8 N)


<b>14.4. Một vệ tinh nhân tạo được phóng lên quỹ đạo Trái Đất ở độ cao 20</b>


km. Cho biết bán kính Trái Đất R = 6 400 km và gia tốc rơi tự do ở mặt đất
là g0 = 9,8 m/s2. Tính chu kỳ quay của vệ tinh. (ĐS: 5 100 s)


<b>14.5. Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn, chuyển động đều qua một đoạn cầu có</b>
mặt võng xuống (coi như một cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Biết bán kính
cong của mặt võng là 50 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Hãy xác định áp lực của ô tô</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>14.6. Chọn phát biểu sai. Lực hướng tâm có thể là lực.</b>


A. hấp dẫn. B. đàn hồi. C. ma sát trượt. D. ma sát nghỉ.
<b>14.7. Một vật khối lượng 200 g đặt trên một mặt bàn nằm ngang đang quay</b>
với tốc độ góc 2 rad/s. Vật cách trục quay 30 cm. Lực ma sát tác dụng vào
vật có độ lớn


A. 0,24 N. B. 1,25 N. C. 0,64 N. D. 1,5 N.
<b>14.8. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm</b>


A. vng góc với vecto vận tốc.


B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc.
C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc.
D. có hướng khơng đổi.


<b>14.9. Chọn phát biểu sai.</b>


A. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vecto vận tốc.
B. A. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của vecto vận tốc.
C. A. lực hướng tâm có phương vng góc với vecto vận tốc.


D. A. lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực.



<b>14.10. Một vật có khối lượng 200 g chuyển động trịn đều với tốc độ 3 m/s.</b>
Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 3 N. Bán kính của quỹ đạo bằng.


A. 30 cm. B. 60 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>14.11: Ở những công viên lớn, người ta thiết kế trò chơi xe điện chạy trên</b>
đường ray làm thành những vịng cung thẳng đứng có bán kính là R.


a) Khi xe ở vị trí cao nhất (lúc đó đầu người chúc xuống), những lực nào
gây nên gia tốc hướng tâm của người ngồi trên xe.


(ĐS: trọng lực P và phản lực Q cùng hướng xuống)


b) Xác định tốc độ của xe để ở vị trí cao nhất người không rơi khỏi xe.
(ĐS: <i>v</i> <i>g</i>R)


<b>14.12. Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l</b>0 = 20 cm và độ cứng 80 N/m,


một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng m = 100 g.


a) Vật nặng m quay tròn đểu trong mặt phẳng nằm ngang với tần số 2
vịng/s. Tính độ dãn của lị xo. (ĐS: 5 cm)


b) Lị xo sẽ khơng thể co lại trạng thái cũ nếu có độ dãn lớn hơn 10 cm.
Xác định tốc độ góc để lị xo khơng bị mất tính đàn hồi. Lấy 2 <sub>10</sub>


  .



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài 15. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Từ độ cao h người ta ném hòn đá theo phương ngang với vận tốc</b>
ban đầu v0 = 22 m/s. Hòn đá rơi chạm mặt đất tại điểm cách chân tháp 28


m. Tìm độ cao h. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 8,1 m)</sub>


<b>Ví dụ 2. Từ đỉnh tháp cao 26 m người ta ném một hòn đá theo phương</b>
ngang với vận tốc ban đầu v0. Hòn đá rơi chạm mặt đất tại điểm cách chân


tháp 18 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính vận tốc ban đầu v0. (ĐS: 7,9 m/s)


b) Tính vận tốc ngay trước khi chạm đất. (ĐS: 24 m/s)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>15.1. Từ độ cao 10 m, một hòn đá được ném theo phương ngang với vận</b>
tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tính tầm bay xa mà vật đạt được.</sub>


(ĐS: 28 m)


<b>15.2. Từ một đỉnh tháp cao 20 m người ta ném một vật nhỏ theo phương</b>
ngang với vận tốc ban đầu v0. Khoảng cách từ điểm chạm đất đến chân


tháp L = 36 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>



a) Tính thời gian từ lúc ném đến khi vật chạm đất. (ĐS: 2 s)
b) Tính vận tốc ban đầu của vật. (ĐS: 18 m/s)


<b>15.3. Một máy bay trực thăng đang bay ở độ cao 400 m với vận tốc 36</b>
km/h theo phương ngang, cần thả một bọc hàng xuống đất. Hỏi cần thả bọc
hàng khi cách đích bao nhiêu theo phương ngang? (89 m)


<b>15.4. Từ độ cao 20 m, một hòn đá được ném theo phương ngang với vận</b>
tốc ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính góc giữa phương vector vận tốc và mặt đất ở thời điểm vừa chạm
đất. (ĐS: 450<sub>)</sub>


b) Tính độ lớn vận tốc của hòn đá ở thời điểm ngay trước khi chạm đất.
(ĐS: 20 2 /<i>m s</i>)


<b>15.5. Một vật có khối lượng m, được ném từ độ cao h với vận tốc ban đầu</b>
v0. Thời gian chuyển động trong khơng khí của nó phụ thuộc vào những


yếu tố nào?


A. m và v0. B. g và h. C. v0, g và h. D. m, v0 và h.


<b>15.6. Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ</b>
ln có


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên.
D. phương thẳng đứng, chiều xuống dưới.


<b>15.7. Phương rình quỹ đạo của một vật ném ngang có dạng </b> 1 2


5


<i>y</i> <i>x</i> , biết g


= 10 m/s2<sub>. Vận tốc ban đầu của vật.</sub>


A. 10 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 2 m/s.


<b>15.8. Viên bi A có khối lượng lớn gấp ba lần bi B. Cùng một lúc, ở cùng</b>
một độ cao, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với
vận tốc ban đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí, điều nào sau đây
đúng?


A. Cả hai bi đều chạm đất cùng một lúc. B. Bi A chạm đất trước bi B.
C. Bi A chạm đất sau bi B. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
<b>15.9. Từ độ cao 4 m, vật thứ nhất được ném ngang với vận tốc ban đầu 12</b>
m/s và vật thứ hai được ném ngang với vận tốc ban đầu 24 m/s. So với thời
gian bay của vật thứ nhất thì thời gian bay của vật thứ hai


A. nhỏ hơn 2 lần. B. lớn hơn 2 lần.
C. lớn hơn 4 lần. D.bằng nhau.


<b>15.10. Từ cùng một độ cao, vật thứ nhất được ném ngang với vận tốc ban</b>
đầu 4 m/s và vật thứ hai được ném ngang với vận tốc ban đầu 8 m/s. So với
tầm bay xa của vật thứ nhất thì tầm bay xa của vật thứ hai


A. nhỏ hơn 2 lần. B.lớn hơn 2 lần.
C. lớn hơn 4 lần. D. bằng nhau.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>



<b>15.11. Một hòn bi cách mép bàn 1 m. Người ta truyền cho nó một vận tốc</b>
ban đầu v0 = 6 m/s hướng vng góc với mặt bàn. Biết chiều cao của bàn là


h = 1,2 m, hệ số ma sát lăn bằng 0,2, Lấy g = 10 m/s2<sub>. Hỏi bi sẽ rơi chạm</sub>


sàn cách mép bàn theo phương ngang một đoạn bao nhiêu? (ĐS: 2,76 m)
<b>15.12. Một máy bay đang bay theo phương ngang với vận tốc v</b>1 = 360


km/h, ở độ cao 2 km (so với mặt nước biển) để thả hàng viện trợ cho rơi
vào tàu. Tìm khoảng cách giữa máy bay và tàu theo phương ngang để hàng
viện trợ rơi trúng tàu. Biết tàu đang chạy với vận tốc v2 = 45 km/h? Xét hai


trường hợp:


a) Máy bay và tàu chuyển động cùng chiều. (ĐS: 1 700 m)


b) Máy bay và tàu chuyển động ngược chiều. Lấy g = 10 m/s2<sub> và bỏ qua</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm). Một ô tô khối lượng 1 tấn chuyển động đều trên đường</b>
ngang có hệ số ma sát trượt là 0,08 với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính lực kéo của động cơ?


b) Xe đang chạy với vận tốc trên thì bị tắt máy, tính thời gian kể từ khi tắt
máy tới khi xe dừng lại.



<b>Câu 2. (2, 0 điểm). Từ đỉnh tháp cao 26 m người ta ném một hòn đá theo</b>
phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Hòn đá rơi chạm mặt đất tại điểm


cách chân tháp 18m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a) Tính vận tốc ban đầu v0.


b) Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất.


<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 3. (0,5 điểm). Một chất điểm chịu tác dụng của 3 lực có phương nằm</b>
trên cùng một mặt phẳng. Độ lớn của các lực bằng nhau, góc giữa các lực
liên tiếp đều bằng 1200<sub>. Vật ở trạng thái.</sub>


A. đứng yên. B. chuyển động nhanh dần đều.


C. chuyển động đều. D. chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên.
<b>Câu 4. (0,5 điểm). Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6 N, 8</b>
N và 10 N. Góc giữa hai lực 6 N và 8 N là.


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 5. (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
A.Khối lượng càng lớn, vật chuyển động càng nhanh.
B.Khối lượng càng lớn, vật chuyển động càng chậm.


C. Khối lượng của một vật tỷ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỷ lệ
nghịch với gia tốc vật thu được.



D. Khối lượng càng lớn, vật càng khó thay đổi vận tốc.


<b>Câu 6. (0,5 điểm). Chỉ ra phát biểu sai khi nói về lực tác dụng và phản</b>
lực:


A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.


C. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

A. Vật được thả rơi tự do chạm đất trước.
B. Vật ném ngang rơi chạm đất trước.


C. Tùy vận tốc ném ngang lớn hay bé mà vật này rơi chạm đất trước hay
sau.


D. Hai vật rơi chạm đất cùng một lúc.


<b>Câu 8. (0,5 điểm). Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v</b>0 = 20


m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tầm bay xa của vật là</sub>


A. 40 m. B. 80 m. C. 65 m. D. 160 m.


<b>Câu 9. (0,5 điểm). Một lò xo có độ dài tự nhiên 40 cm. Khi lị xo có độ dài</b>
36 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 8 N. Khi lực đàn hồi của nó bằng 16 N
thì độ dài của lị xo bằng


A. 28 cm. B. 33 cm. C. 48 cm. D. 46 cm.



<b>Câu 10. (0,5 điểm). Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động theo quán</b>
tính với tốc độ 40 m/s. Nếu tác dụng lên vật một lực không đổi 20 N ngược
hướng chuyển động của vật thì 5s sau, tốc độ của vật là


A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 35 m/s. D. 13 m/s.


<b>Câu 11. (0,5 điểm). Gia tốc rơi tự do trên bề mặt của một hành tinh là 12,5</b>
m/s2<sub>. Nếu một vật trên bề mặt hành tinh này có trọng lượng 625 N thì khối</sub>


lượng của vật đó bằng


A. 60 kg. B. 100 kg. C. 490 kg. D. 50 kg.


<b>Câu 12. (0,5 điểm). Một lị xo có độ dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo với lực</b>
bằng 5 N thì lị xo dài 24 cm. Khi lực kéo bằng 10 N, thì độ dài của lị xo là
A. 30 cm. B. 50 cm. C. 28 cm. D. 25 cm.


<b>Câu 13. (0,5 điểm). Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trị là lực phát động.
B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ.


C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện lực ma sát nghỉ.
D. Lực ma sát trượt tỷ lệ với áp lực nên luôn tỷ lệ với trọng lực.


<b>Câu 14. (0,5 điểm). Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào</b>
A. diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.


B. các điều kiện về bề mặt tiếp xúc.


C. áp lực lên mặt tiếp xúc.


D. vật liệu làm mặt tiếp xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II</b>
<b>PHẦN I: TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2,0 điểm). Một ô tô khối lượng 1 tấn chuyển động đều trên đường</b>
ngang có hệ số ma sát trượt là 0,08 với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính lực kéo của động cơ? (F=F =μ mg=800(N)ms t )


b) Xe đang chạy với vận tốc trên thì bị tắt máy, tính thời gian kể từ khi tắt


máy tới khi xe dừng lại. ( s 0 0 0


s


12,5( )


<i>m</i>


<i>m</i> <i>t</i>


<i>F</i> <i>v</i> <i>mv</i> <i>v</i>


<i>a</i> <i>t</i> <i>s</i>


<i>m</i> <i>t</i> <i>F</i> <i>g</i>



 


      <sub>)</sub>


<b>Câu 2. (2, 0 điểm). Từ đỉnh tháp cao 26 m người ta ném một hòn đá theo</b>
phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Hòn đá rơi chạm mặt đất tại điểm


cách chân tháp 18 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


a) Tính vận tốc ban đầu v0. (


0 7,9( / )


2
<i>L</i>


<i>v</i> <i>m s</i>


<i>h</i>
<i>g</i>


 


)


b) Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. ( 2 2 <sub>24( / )</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>  <i>m s</i> )



<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)</b>


<b>Câu 3. (0,5 điểm). Một chất điểm chịu tác dụng của 3 lực có phương nằm</b>
trên cùng một mặt phẳng. Độ lớn của các lực bằng nhau, góc giữa các lực
liên tiếp đều bằng 1200<sub>. Vật ở trạng thái.</sub>


A. đứng yên. B. chuyển động nhanh dần đều.


C. chuyển động đều. D. chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên.
<b>Câu 4. (0,5 điểm). Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6 N, 8</b>
N và 10 N. Góc giữa hai lực 6 N và 8 N là.


A. 300<sub>.</sub> <sub>B. 35</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 90</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 5. (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Khối lượng càng lớn, vật chuyển động càng nhanh.
B. Khối lượng càng lớn, vật chuyển động càng chậm.


C. Khối lượng của một vật tỷ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỷ lệ
nghịch với gia tốc vật thu được.


D. Khối lượng càng lớn, vật càng khó thay đổi vận tốc.


<b>Câu 6. (0,5 điểm). Chỉ ra phát biểu sai khi nói về lực tác dụng và phản</b>
lực:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

C. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.
D. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.



<b>Câu 7. (0,5 điểm). Một vật được thả rơi tự do, cùng lúc đó một vật khác</b>
được ném theo phương ngang ở cùng một độ cao. Bỏ qua lực cản khơng
khí. Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. Vật được thả rơi tự do chạm đất trước.
B. Vật ném ngang rơi chạm đất trước.


C. Tùy vận tốc ném ngang lớn hay bé mà vật này rơi chạm đất trước hay
sau.


D. Hai vật rơi chạm đất cùng một lúc.


<b>Câu 8. (0,5 điểm). Một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu v</b>0 = 20


m/s, ở độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tầm bay xa của vật là</sub>


A. 40 m. B. 80 m. C. 65 m. D. 160 m.


<b>Câu 9. (0,5 điểm). Một lò xo có độ dài tự nhiên 40 cm. Khi lị xo có độ dài</b>
36 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 8 N. Khi lực đàn hồi của nó bằng 16 N
thì độ dài của lị xo bằng


A. 28 cm. B. 33 cm. C. 48 cm. D. 46 cm.


<b>Câu 10. (0,5 điểm). Một vật khối lượng 4kg đang chuyển động theo quán</b>
tính với tốc độ 40m/s. Nếu tác dụng lên vật một lực không đổi 20N ngược
hướng chuyển động của vật thì 5s sau, tốc độ của vật là


A. 15 m/s. B. 10 m/s. C. 35 m/s. D. 13 m/s.



<b>Câu 11. (0,5 điểm). Gia tốc rơi tự do trên bề mặt của một hành tinh là 12,5</b>
m/s2<sub>. Nếu một vật trên bề mặt hành tinh này có trọng lượng 625 N thì khối</sub>


lượng của vật đó bằng


A. 60 kg. B. 100 kg. C. 490 g. D. 50 kg.


<b>Câu 12. (0,5 điểm). Một lị xo có độ dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo với lực</b>
bằng 5 N thì lị xo dài 24 cm. Khi lực kéo bằng 10 N, thì độ dài của lị xo là
A. 30 cm. B. 50 cm. C. 28 cm. D. 25 cm.


<b>Câu 13. (0,5 điểm). Chọn phát biểu đúng:</b>


A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trị là lực phát động.
B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ.


C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện lực ma sát nghỉ.
D. Lực ma sát trượt tỷ lệ với áp lực nên luôn tỷ lệ với trọng lực.


<b>Câu 14. (0,5 điểm). Lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào</b>
A. diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật.


B. các điều kiện về bề mặt tiếp xúc.
C. áp lực lên mặt tiếp xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Chương III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN</b>
<b>Bài 17. CẦN BẰNG CỦA MỘT VẬT</b>


<b>CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC, BA LỰC KHƠNG SONG SONG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>



<b>Ví dụ 1. Một vật có trọng lượng P = 40 N được treo vào hai sợi dây AB,</b>
BC. Biết các góc <i><sub>BAC</sub></i> <sub>30 ,</sub>0 <i><sub>ACB</sub></i> <sub>60</sub>0


  . Hãy tính lực mà vật tác dụng vào
các sợi dây. Biết vật được treo tại điểm B, AC có phương nằm ngang. (ĐS:


1 20 ; 2 20 3


<i>T</i>  <i>N T</i>  <i>N</i>)


<b>Ví dụ 2. Một quả cầu đồng chất có trọng lượng P được giữ bởi sợi dây MN</b>
dựa vào một bức tường rất phẳng hợp với tường một góc  . Hãy xác định
lực căng của dây và lực nén của quả cầu vào tường.


(ĐS:


cos
<i>P</i>
<i>T</i> <i>R</i>




  ; <i>Q P</i> tan )


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>17.1. Một vật khối lượng m = 400 g nổi trên mặt nước. Tìm thể tích phần</b>
chìm trong nước. Biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3<sub>.</sub>



(ĐS: 0,4 dm3<sub>)</sub>


<b>17.2. Một vật khối lượng m = 1 kg được ép vào trần nhà nhờ lực F = 15 N.</b>
Tìm lực mà vật tác dụng vào trần nhà. Cho g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 5 N)</sub>


<b>17.3. Một vật hình cầu đồng chất, khối lượng 6 kg được đặt vào giữa hai</b>
giá đỡ rất nhẵn. Giá đỡ AB thẳng đứng, giá đỡ BC lập với AB một góc 300<sub>.</sub>


Hãy tính lực tác dụng lên mỗi giá đỡ. Cho g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 104 N; 120 N)</sub>


<b>17.4. Một vật được gắn vào một lò xo dài tự nhiên 10 cm, độ cứng k = 50</b>
N/m và đặt trên mặt phẳng nghiêng rất nhẵn. Khi vật nằm cân bằng, độ dài
của lị xo 8 cm. Hãy tính khối lượng của vật và áp lực của vật tác dụng lên
mặt phẳng nghiêng. Cho góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và phương ngang
300<sub>, g = 10 m/s</sub>2<sub>. (ĐS: 200 g; 1,73 N)</sub>


<b>17.5. Một tấm biển đồng chất, khối lượng m = 9 kg được treo bởi dây AC</b>
và BC (AC = BC). Tính lực tác dụng lên mỗi đầu dây treo. Cho góc giữa
AC và BC là 1200<sub>, g = 10 m/s</sub>2<sub>. Biết tấm biển được treo vào hai điểm A, B.</sub>


(ĐS: 39 N)


<b>17.6. Một vật rắn chịu tác dụng của ba lực khơng song song đứng cân bằng</b>
thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

C. giá của ba lực nằm trong cùng một mặt phẳng và cắt nhau tại cùng một
điểm.


D. Cả B, C đều đúng.



<b>17.7. Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của hai lực. Hai lực đó phải</b>
A. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.


B. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn.


<b>17.8. Một vật rắn đứng cân bằng dưới tác dụng của ba lực cùng giá: F</b>1 = 4


N; F2 = 10 N; F3 = 6 N. Nhận xét nào sau đây đúng?


A. <i>F F</i>1; 2


 


cùng chiều.
B. <i>F F</i>2; 3


 


cùng chiều; <i>F F</i>1; 2


 


cùng chiều.
C. <i>F F</i>1; 3


 


ngược chiều; <i>F F</i>1; 2



 


cùng chiều.
D. <i>F F</i>3; 2


 


ngược chiều; <i>F F</i>1; 3


 


cùng chiều
<b>17.9. Trọng tâm của một vật là</b>


A. điểm trung tâm của vật đó.


B. điểm đặt của hợp lực của các lực tác dụng lên vật.
C. điểm mà giá của trọng lực đi qua đó.


D. điểm đặt của trọng lực tác dụng vào vật.


<b>17.10. Tìm phát biểu sai. Vật mỏng, phẳng, đồng chất có dạng.</b>
A. hình tam giác, trọng tâm ở giao điểm của ba đường trung trực.
B. hình vành khăn, trong tâm ở tâm của hình này.


C. hình trịn, trọng tâm ở tâm hình trịn.


D. hình chữ nhật, trọng tâm ở giao điểm hai đường chéo.



<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>17.11. Khi treo một quả cầu đồng chất vào một bức tường rất nhẵn bằng</b>
một lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho góc giữa lị xo và tường là 300<sub> và</sub>


lò xo bị dãn ra 5 m. Hãy tìm khối lượng của quả cầu. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Bài 18. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CĨ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một thanh chắn đường có khối lượng 10 kg có thể quay quanh</b>
trục quay nằm ngang O. Biết trọng tâm G của thanh cách trục quay một
đoạn GO = 40 cm và đoạn OA = 2 m (A khác phía với G qua O). Người ta
tác dụng vào đầu A một lực <i><sub>F</sub></i> có phương vng góc với thanh, xác định
lực <i><sub>F</sub></i> để thanh nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 20 N)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng P = 100 N có</b>
đầu A gắn vào tường bằng một bản lề, đầu B được giữ bởi dây CB sao cho
AB có phương nằm ngang. Tính lực căng sợi dây CB tác dụng vào thành
AB. Biết g = 10 m/s2, <i><sub>ABC</sub></i> <sub>30</sub>0


   . (ĐS: 100 N)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>18.1. Thanh AB có khối lượng m = 9 kg, chiều dài 60 cm. Để xác định</b>
trọng tâm của thanh, người ta đặt đầu B của thanh trên một giá đỡ còn đầu
A treo vào một lực kế thẳng đứng. Khi thanh nằm ngang cân bằng thì lực
kế chỉ 60 N. Cho g = 10 m/s2<sub>. Tìm vị trí trọng tâm của thanh. (ĐS: 40 cm)</sub>



<b>18.2. Hai rịng rọc có bán kính R</b>1 = 3R2 được gắn đồng trục với nhau.


Người ta treo vào rịng rọc bán kính R2 vật có khối lượng m = 3 kg. Tìm


lực nhỏ nhất cần tác dụng vào hệ để giữ cho hệ cân bằng. (ĐS: 10 N)
<b>18.3. Thanh OA khối lượng khơng đáng kể có thể quay dễ dàng quanh một</b>
trục nằm ngang tại O. Một lò xo gắn vào điểm giữa B của thanh. Người ta
tác dụng vào đầu A một lực F = 20 N theo phương nằm ngang. Khi thanh ở
trạng thái cân bằng, trục lị xo có phương vng góc với OA, góc hợp bởi
OA và phương thẳng đứng là 300<sub>. Tính độ dãn của lị xo, biết lị xo có độ</sub>


cứng k = 100 N/m. (ĐS: 34,6 cm)


<b>18.4. Một vật đồng chất có dạng hình hộp chữ nhật khối lượng 4 kg được</b>
đặt trên một mặt phẳng ngang. Biết mặt đáy có dạng hình vng cạnh a =
10 cm, chiều cao h = 20 cm. Xác định lực tối thiểu để có thể lật đổ vật. Lấy
g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: m</sub>


1 = m2 = 8 kg)


<b>18.5. Thanh OA đồng chất, tiết diện đều có thể quay quanh trục O nằm</b>
ngang. Đầu A của thanh buộc vào một sợi dây vắt qua ròng rọc, đầu kia
của dây treo một vật khối lượng m2 = 8 kg. Tìm khối lượng m1 của thanh


để thanh nằm ngang cân bằng. Cho g = 10 m/s2<sub>, góc hợp bởi dây treo và</sub>


OA là 1500<sub>. Bỏ qua ma sát ở ròng rọc và khối lượng của ròng rọc và biết</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>18.6. Một thanh AB (gồm đoạn OA nằm ngang, đoạn OB hướng xiên lên)</b>
có thể quay quanh trục quay O. Đầu A treo vật có trọng lượng P, đầu B


chịu tác dụng của một lực <i><sub>F</sub></i> có hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho biết
OB = 5OA. Khi thanh cân bằng thì hệ thức nào đúng?


A. <i>F</i> <i>P</i>. B. <i>F</i>5<i>P</i>.


C. 1


5


<i>F</i>  <i>P</i>. D. Khơng xác định được vì thiếu dữ kiện.
<b>18.7. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Một vật rắn có trục quay cố định nằm cân bằng khi tổng độ lớn các lực
tác dụng theo một chiều bằng tổng độ lớn các lực tác dụng theo chiều
ngược lại.


B. Lực tác dụng có giá đi qua trục quay thì tác dụng làm quay mạnh nhất.
C. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ giá của lực đến trọng tâm của
vật.


D. Momen của lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác
dụng làm quay của lực quanh trục ấy.


<b>18.8. Lực </b><i><sub>F</sub></i> tác dụng vào thanh lập với thanh một
góc  như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi
nói về momen của lực <i><sub>F</sub></i> đối với trục quay O?
A. Momen của lực càng lớn khi góc  càng lớn.
B. Momen của lực càng nhỏ khi góc  càng lớn.
C. Momen của lực lớn nhất khi góc <sub>90</sub>0



  .


D. Momen của lực lớn nhất khi góc <sub>180</sub>0


  .


<b>18.9. Thanh AB rất nhẹ có trục quay tại O như hình vẽ. Biết </b> <sub>150</sub>0


  và


OB = 2OA. Khi thanh cân bằng thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. <i>F</i>1 <i>F</i>2.


B. <i>F</i>1 2<i>F</i>2.


C. 1


2
<i>F</i>  <i>P</i>.


D. Khơng xác định được vì thiếu dữ kiện.
<b>18.10. Cánh tay đòn của lực là</b>


A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B. khoảng cách từ giá của lực đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.


D. khoảng cách từ giá của lực đến tâm của vật rắn.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>18.11. Một thanh đồng chất AB, tiết diện đều, dài 90 cm có khối lượng m</b>1


= 4kg có thể quay quanh bản lề B. Đầu A được giữ bằng dây AC, biết BC
= 90 cm. Tại D (thuộc đoạn AB) cách A 30 cm treo vật m2 = 6 kg. Tính lực


căng sợi dây, phản lực của tường tại B, góc giữa vecto phản lực và tường.
Biết AB có phương nằm ngang, BC có phương thẳng đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 19. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một tấm ván có trọng lượng P = 270 N được bắc qua một đoạn</b>
mương. Trọng tâm G của tấm ván cách điểm tựa A một khoảng là 1 m và
cách điểm tựa B một khoảng là 2 m. Hãy xác định các lực mà tấm ván tác
dụng lên hai bờ mương. (ĐS: (180 N; 90 N)


<b>Ví dụ 2. Một bản kim loại đồng chất, dày đều</b>
có dạng hình chữ T như hình vẽ. Hãy tìm vị trí
trọng tâm của bản, biết a = 2 cm, b = 4 cm.
(ĐS: 5/3 cm)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>19.1. Một thanh sắt AB dài 3 m, khối lượng m = 30 kg được bắc trên hai</b>
giá đỡ. Lực do đầu A của thanh sắt tác dụng lên giá bằng 200 N. Hãy xác
định trọng tâm G của thanh. (ĐS: GB = 2 m)


<b>19.2. Thanh AB khối lượng m = 6 kg, chiều dài 60 cm, hai đầu được đỡ</b>
bởi hai lò xo thẳng đứng có độ dài tự nhiên như nhau, độ cứng lần lượt là
k1 = 400 N/m, k2 = 800 N/m. Thanh ở vị trí cân bằng nằm ngang. Lấy g =



10 m/s2<sub>.</sub>


a) Hãy xác định vị trí trọng tâm của thanh. (ĐS: AG = 40 cm)
b) Tìm độ nén của mỗi lị xo khi đó. (ĐS: 5 cm)


<b>19.3. Một thanh cứng, dài 3 m có khối lượng 30 kg, trọng tâm nằm ở trung</b>
điểm của thanh. Thanh được đặt trên hai điểm tựa A và B. Tại điểm M
cách A 50 cm, đặt một vật nhỏ có khối lượng bằng khối lượng thanh. Hãy
xác định áp lực của thanh lên hai điểm tựa. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 400 N; 200 N)


<b>19.4. Một vật mỏng, phẳng, đồng chất có dạng</b>
như hình vẽ. Phần hình chữ nhật có chiều dài a
= 8 cm, chiều rộng b = 6 cm. Phần hình trịn có
tâm nằm trên trục đối xứng của hình chữ nhật
và có đường kính bằng b. Hãy xác định vị trí
trọng tâm của vật. (ĐS: IG = 2,6 cm)


a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>19.5. Hãy xác định trọng tâm của bản mỏng</b>
đồng chất hình vng, cạnh a bị kht mất một
phần hình trịn đường kính a/2 như hình vẽ.


(ĐS:


4(16 )


<i>a</i>


<i>GI</i> 





 )


<b>19.6. Phát biểu nào dưới đây là sai. Hợp lực của hai lực song song cùng</b>
chiều là một lực


A. cùng phương với hai lực thành phần.
B. cùng chiều với hai lực thành phần.


C. độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.


D. có giá chia ngoài khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần.
<b>19.7. Một vật mỏng phẳng đồng chất có dạng</b>


như hình vẽ. Vị trí trọng tâm của vật tại O. Nếu
cắt vật thành hai mảnh theo đường AB thì nửa
ACB có trọng tâm tại I. Biết IO = 4 cm và khối
lượng của phần ACB bằng một phần ba khối
lượng vật. Vị trí trọng tâm của nửa cịn lại cách
O một khoảng


A. 8 cm. B. 12 cm. C. 2 cm. D. 1,3 cm.


<b>19.8. Điều kiện nào sau đây là đủ để một vật rắn chịu tác dụng của ba lực</b>


song song cân bằng?


A. Lực ở trong phải ngược chiều với hai lực ở ngồi.


B. Ba lực có giá đồng phẳng và phải có hai lực trái chiều với lực thứ ba.
C. Hợp lực của hai lực bất kì cân bằng với lực thứ ba.


D. Ba lực có độ lớn bằng nhau.


<b>19.9. Thanh AB khối lượng 1 kg được treo</b>
vào một sợi dây tại điểm C như hình vẽ. Nếu
treo vào điểm M một vật khối lượng 200 g thì
thanh ở trạng thái cân bằng nằm ngang. Biết
MC = 5 cm. Vị trí trọng tâm của thanh


A. nằm ở phần BC và cách C 1 cm.
B. nằm ở phần AC và cách C 1 cm.
C. nằm ở phần BC và cách C 2,5 cm.
D. nằm ở phần AC và cách C 2,5 cm.


O
A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>19.10. Một thanh nhẹ, nằm cân bằng dưới tác</b>
dụng của ba lực như hình vẽ. Biết


1
4



<i>BC</i> <i>AB</i> và F2 = 80 N. Cường độ của lực


F1, F2 lần lượt bằng


A. 20 N; 60 N. B. 10 N; 70 N.


C. 18 N; 62 N. D. 15 N; 65 N.


C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN


<b>19.11. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều,</b>
khối lượng 2 kg, chiều dài 1,2 m có đầu A gối
trên một giá đỡ, đầu B treo bằng một sợi dây
như hình vẽ. Biết sợi dây chỉ chịu được một
lực tối đa là 40 N, hỏi chỉ có thể treo một vật
khối lượng 4 kg cách B một đoạn tối thiểu là
bao nhiêu để dây không bị đứt? Lấy g = 10
m/s2<sub>. (ĐS: OB = 30 cm)</sub>


<b>19.12. Một thanh AB rất nhẹ dài 1 m có đầu A</b>
treo vào một lực kế, đầu B treo bằng một sợi
dây như hình vẽ. Tại C cách B một đoạn 20 cm
treo một vật khối lượng m thì thấy lực kế chỉ
10 N. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính:


a) Lực căng của sợi dây ở đầu B.
b) Khối lượng m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Bài 20. CÁC DẠNG CÂN BẰNG</b>



<b>CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ</b>


A. VÍ DỤ


<b>Ví dụ 1. Một quả cầu nhỏ có thể trượt dễ dàng</b>
dọc một thanh nằm ngang và được gắn vào đầu
một lị xo như hình vẽ. Hãy xác định dạng cân
bằng của quả cầu.


ĐA: cân bằng bền.


<b>Ví dụ 2. Một vật hình trụ đồng chất có</b>
đường kính đáy d = 4 cm, chiều cao h
= 8 cm. Hỏi góc giữa mặt đáy của hình
trụ với mặt phẳng ngang lớn nhất là
bao nhiêu để vật chưa bị lật đổ?


ĐS: 260<sub>.</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>20.1. Một bản mỏng hình tam giác đều đồng chất có cạnh a = 6cm. Đặt vật</b>
sao cho cạnh đáy song song với mép bàn, đỉnh nhô ra khỏi mặt bàn. Hỏi
đỉnh có thể cách mép bàn xa nhất là bao nhiêu để vật không bị lật.


(ĐS: <i>2 3 cm</i>)


<b>20.2. Một vật phẳng đồng chất, có dạng hình</b>
chữ T được đặt trên mặt phẳng ngang như


hình vẽ. Biết AD = 9 cm; AB = 2 cm; BQ = 3
cm; QP = 4 cm. PN = 3 cm. Hỏi khi để vật tự
do thì nó có bị đổ khơng?


(ĐS: O1G = 1,2 cm > AB/2 = 1 cm, …vật đổ)


<b>20.3. Một vật nhỏ được treo vào một lị xo và có thể trượt khơng</b>
ma sát dọc theo một thanh như hình vẽ. Hãy chứng minh rằng
vật ở trạng thái cân bằng bền. (ĐA: … <i>Fdh</i> <i>kx</i> …)


<b>20.4. Dùng hình vẽ hãy chứng minh rằng với cùng một mặt chân</b>
đế như nhau, vị trí trọng tâm càng cao vật càng dễ bị đỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>20.6. Nhận xét nào sau đây về trạng thái cân bằng của vật ở</b>
hình 1 và hình 2 là đúng?


Hình 1 Hình 2


A. Vật trong hình 1 ở trạng thái cân bằng bền, vật trong hình 2 ở trạng thái
cân bằng bền.


B. Vật trong hình 1 ở trạng thái cân bằng phiếm định, vật trong hình 2 ở
trạng thái cân bằng phiếm định.


C. Vật trong hình 1 ở trạng thái cân bằng phiếm định, vật trong hình 2 ở
trạng thái cân bằng bền.


D. Vật trong hình 1 ở trạng thái cân bằng bền, vật trong hình 2 ở trạng thái
cân bằng không bền.



<b>20.7. Một vật càng vững vàng khi</b>


A. trọng tâm càng thấp, mặt chân đế càng nhỏ.
B. trọng tâm càng cao, mặt chân đế càng lớn.
C. mặt chân đế càng lớn. trọng tâm càng thấp.
D. mặt chân đế càng nhỏ. trọng tâm càng cao.


<b>20.8. Những vật tiếp xúc với mặt phẳng đỡ chỉ ở một số điện tích rời nhau</b>
thì mặt chân đế là


A. tổng các diện tích tiếp xúc.


B. hình đa giác chứa tất cả các diện tích tiếp xúc.
C. hình trịn nhỏ nhất chứa tất cả các diện tích tiếp xúc.


D. hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>20.9. Ba viên gạch giống nhau đặt chồng lên nhau trên một mặt phẳng</b>
ngang. Hỏi mép viên gạch trên cùng được phép nhô ra so với mép viên


gạch dưới cùng một đoạn tối đa là bao nhiêu? (ĐS: 3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài 21. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN</b>
<b>CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN</b>


<b>QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH</b>


A. VÍ DỤ



<b>Ví dụ. Hai vật khối lượng m</b>1 = 1 kg, m2 = 2 kg


nối với nhau bằng sợi dây khơng dãn. Dây được
vắt qua một rịng rọc như hình vẽ. Khối lượng
của dây và rịng rọc là khơng đáng kể. Tính gia
tốc của mỗi vật và lực căng của dây. Lấy g = 10
m/s2<sub>. (ĐS: 1,33 m/s</sub>2<sub>; 11,33 N)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>21.1. Một cái hịm có khối lượng m = 20 kg bắt đầu trượt trên sàn nhà dưới</b>
tác dụng của một lực F = 100 N lập với phương nằm ngang góc <sub>30</sub>0


  .


Hệ số ma sát giữa vật và sàn <i>t</i> 0, 2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy tính:
a) Gia tốc chuyển động của vật. (ĐS: 2,83 m/s2<sub>)</sub>


b) Tốc độ của vật ở cuối giây thứ tư. (ĐS: 11,32 m/s)


<b>21.2. Một vật có khối lượng m = 1 kg chuyển động tịnh tiến dưới tác dụng</b>
của một lực F = 15 N hướng dọc theo mặt phẳng nghiêng lên phía trên.
Mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng <sub>30</sub>0


  so với phương ngang. Hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Tính</sub>


gia tốc chuyển động của vật. (ĐS: 11,8 m/s2<sub>)</sub>



<b>21.3. Hai vật khối lượng m</b>1 = 1 kg; m2 =


2 kg nối với nhau bằng một sợi dây
không dãn. Dây được vắt qua một rịng
rọc như hình vẽ. Khối lượng của dây và
rịng rọc khơng đáng kể. Biết hệ số ma
sát giữa vật m2 và bề mặt trượt là 0,2.


Tính gia tốc của mỗi vật và lực căng của
dây. Lấy g = 10m/s2<sub>. (ĐS: 2 m/s</sub>2<sub>; 8 N)</sub>


<b>21.4. Hai ròng rọc có trục quay ở O và có bán</b>
kính R1 = 3R2 được gắn với nhau. Người ta treo


vào hai sợi dây quấn quanh mỗi ròng rọc hai vật
khối lượng m1, m2 như hình vẽ. Ma sát ở trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

ròng rọc sẽ như thế nào?
a) Cho m1 = 3 kg, m2 = 9 kg.


(ĐS: M1 = M2, rịng rọc khơng quay)


b) Cho m1 = 9 kg, m2 = 3 kg.


(ĐS: M1 > M2, ròng rọc sẽ quay nhanh dần ngược chiều kim đồng hồ)


c) Cho m1 = 2 kg, m2 = 7 kg.


(ĐS: M1 < M2, ròng rọc sẽ quay nhanh dần theo chiều kim đồng hồ)



<b>21.5. Câu nào dưới đây là sai khi nói về đặc điểm của vật rắn chuyển động</b>
tịnh tiến?


A. Mọi điểm trên vật có cùng vận tốc.
B. Mọi điểm trên vật có cùng gia tốc.


C. Mọi điểm trên vật có quỹ đạo giống nhau.


D. Đoạn thẳng nối hai điểm A, B trên vật luôn song song với đoạn thẳng
nối hai điểm bất kì khác.


<b>21.6. Cách nào sau đây khơng làm thay đổi mức quán tính của một vật</b>
quay quanh một trục?


A. Thay đổi khối lượng của vật. B. Thay đổi vị trí trục quay.
C. Thay đổi hình dạng của vật. D. Thay đổi tốc độ góc của vật.
<b>21.7. Một vật rắn đang quay nhanh dần quanh một trục cố định. Nếu đột</b>
nhiên tổng momen tác dụng vào vật rắn triệt tiêu thì vật rắn sẽ


A. tiếp tục quay nhanh dần theo quán tính.
B. dừng lại.


C. quay đều.


D. quay chậm dần rồi dừng lại.


<b>21.8. Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là</b>
đúng?


A. Tác dụng vào vật momen lực có độ lớn khơng đổi thì tốc độ góc của vật


cũng khơng đổi.


B. Mức qn tính của vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật mà không
phụ thuộc vào sự phân bố của khối lượng.


C. Tổng đại số các momen lực tác dụng vào vật khác khơng thì tốc độ góc
của vật thay đổi.


D. Mức qn tính của vật càng lớn thì tốc độ góc thay đổi càng nhanh.


C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN


<b>21.9. Thanh AB rất nhẹ có thể quay khơng</b>
ma sát quanh trục quay tại O. Biết OB =
2OA. Đầu A chịu tác dụng của lực <i>F</i>1




<b>O</b>


<b>A</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

ln có hướng vng góc với thanh. Đầu
B chịu tác dụng của lực <i>F</i>2




có hướng
không đổi. Biết ban đầu thanh đang được
giữ đứng yên và lực <i>F</i>2





có hướng lập với
thanh góc <sub>160</sub>0


  , F1 = F2 = F như hình


vẽ.


a) Khi khơng giữ nữa thì dưới tác dụng của các lực <i>F</i>1



, <i>F</i>2




, trạng thái của
thanh sẽ như thế nào?


(ĐS: M1 > M2, thanh sẽ quay nhanh dần ngược chiều kim đồng hồ)
b) Xác định vị trí cân bằng của thanh, đó là trạng thái cân bằng gì?


(ĐS: Từ vị trí ban đầu thanh quay đi một góc 100<sub> thì đạt tới vị trí cân bằng,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Bài 22. NGẪU LỰC</b>


A. VÍ DỤ


<b>Ví dụ: Một ngẫu lực F</b>1 = F2 = F = 8



N đặt vào 2 điểm A, B của thanh
như hình vẽ. Biết OA = 4 cm, OB =
6 cm. Tính momen của ngẫu lực
trong các trường hợp sau:


a) Trục quay đi qua điểm O và vng góc với mặt phẳng chứa <i>F</i>1



, <i>F</i>2



.
b) Trục quay đi qua điểm C và vng góc với mặt phẳng chứa <i>F</i>1



, <i>F</i>2



.
(ĐS: 0,8 Nm; 0,8 Nm)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>22.1. Người ta cần tác dụng vào 1 nút chai có bán kính 1 cm 1 một ngẫu</b>
lực 0,04 Nm để mở nó. Hãy tính lực cần tác dụng. (ĐS: 2 N)


<b>22.2. Một thanh đồng chất có trục quay O nằm ngang</b>
đi qua trọng tâm của thanh. Người ta tác dụng vào
thanh một ngẫu lực có độ lớn 20 N đặt vào 2 điểm A, B


như hình vẽ. Biết AO = BO = 6 cm.


a) Tính momen ngẫu lực. (ĐS: 2,4 Nm)


b) Nếu 2 lực luôn nằm ngang và vẫn đặt tại A, B. Để
momen ngẫu lực giảm một nửa thì thước phải quay đi
một góc là bao nhiêu? (ĐS: d = AB.cos …, <sub>60</sub>0


  )


c) Để momen ngẫu lực bằng 0 thì thước phải quay đi 1
góc là bao nhiêu? (ĐS: <sub>90</sub>0


  …, M = 0)


<b>22.3. Một vơ lăng có bán kính R = 20 cm chịu tác dụng của ngẫu lực có</b>
phương tiếp tuyến với vơ lăng. Cho F1 = F2 = F = 10 N, tìm momen của
ngẫu lực tác dụng vào vô lăng. (ĐS: M = 2FR = 4 Nm)


<b>22.4. Một bánh đà có bán kính R = 8 cm đang quay</b>
đều thì người ta dùng phanh để dừng nó lại. Hai má
phanh tác dụng vào vành bánh đà 2 áp lực F1 = F2
= 40 N có cùng giá và đi qua tâm. Biết hệ số ma sát
trượt giữa ma phanh và bánh đà là 0,6. Hãy tính
momen của ngẫu lực tác dụng lên bánh đà.


(ĐS: M = 2R  F = 3,84 Nm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

phẳng hình chữ nhật. Dưới tác dụng của momen ngẫu lực, vật sẽ quay
quanh trục quay



A. đi qua đỉnh A và vuông góc với mặt phẳng hình chữ nhật.
B. đi qua đỉnh B và vng góc với mặt phẳng hình chữ nhật.


C. đi qua giao điểm 2 đường chéo và vng góc với mặt phẳng hình chữ
nhật.


D. đi qua đỉnh C và vng góc với mặt phẳng hình chữ nhật.


<b>22.6. Ngẫu lực là 1 hệ 2 lực tác dụng lên cùng 1 vật rắn có các đặc điểm</b>
A. song song, cùng chiều, cùng độ lớn.


B. đồng quy, đồng phẳng, cùng độ lớn.
C. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
D. song song, ngược chiều, cùng độ lớn.


<b>22.7. Trong cơng thức tính momen ngẫu lực M = Fd thì</b>


A. F là tổng độ lớn của 2 lực, d là khoảng cách từ mỗi lực đến trục quay.
B. F là tổng độ lớn của 2 lực, d là khoảng cách giữa 2 điểm đặt của 2 lực.
C. F là độ lớn của 1 lực, d là khoảng cách giữa 2 điểm đặt của 2 lực.
D. F là độ lớn của 1 lực, d là khoảng cách giữa 2 giá của 2 lực.


<b>22.8. Hình vẽ biểu diễn cùng một ngẫu lực tác dụng vào một thanh ở các vị</b>
trí khác nhau. Hỏi thanh ở vị trí nào thì momen của ngẫu lực có giá trị lớn
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>22.9. Một vật đồng chất có dạng</b>


hình tam giác đều ABC, có độ dài
mỗi cạnh là a. người ta tác dụng vào
các đỉnh A, C một ngẫu lực <i>F</i> có
các vecto lực nằm trong mặt phẳng
tam giác. Ban đầu giá của lực đặt tại
C trùng với cạnh BC.


a) Tính momen của ngẫu lực ban đầu. (ĐS: 3
2
<i>M</i> <i>Fd</i>  <i>Fa</i>)


b) Dưới tác dụng của momen ngẫu lực, vật sẽ quay quanh trục quay nào?
(ĐA: Tác dụng 1 ngẫu lực vào vật rắn khơng có trục quay cố định thì vật
rắn tự hình thành 1 trục quay qua trọng tâm và vng góc với mặt phẳng
ngẫu lực. Trọng tâm của bản đồng chất có dạng tam giác nằm ở giao điểm
3 đường trung tuyến, do đó vật sẽ quay quanh trục quay đi qua giao điểm 3
đường trung tuyến và vuông góc với mặt phẳng tam giác.)


c) Nếu sau đó vật quay đến vị trí lực đặt ở A vng góc với AB thì momen


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>PHẦN I. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Một vật được gắn vào một lị xo có độ dài tự nhiên 10 cm,</b>
độ cứng k = 50 N/m và đặt trên mặt phẳng nghiêng rất nhẵn. Khi vật nằm
cân bằng, độ dài của lò xo là 14 cm. Cho biết góc hợp bởi mặt phẳng
nghiêng và mặt phẳng nằm ngang là 300<sub>, g = 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


a) Hãy tính khối lượng của vật. (ĐS: 0,4 kg)



b) Tính áp lực của vật đè lên mặt phẳng nghiêng. (ĐS: <i>2 3 N</i> )
<b>Câu 2. (2 điểm) Một thanh có trục quay O nằm ngang</b>


đi qua trọng tâm của thanh. Người ta tác dụng vào
thanh ngẫu lực có FA = FB = F = 6 N như hình vẽ. Biết


AO = 6 cm, BO = 4 cm.


a) Tính momen ngẫu lực. (ĐS: 0,6 Nm)


b) Biết hướng các lực luôn nằm ngang, hỏi khi thước
quay đi một góc 300<sub> thì momen ngẫu lực bằng bao</sub>


nhiêu? (ĐS: 0,52 Nm)


<b>PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm)</b>


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng làm quay của</b>
lực?


A. Lực có giá càng gần trục quay, tác dụng làm quay càng mạnh.
B. Lực có giá càng xa trục quay, tác dụng làm quay càng mạnh.
C. Tác dụng làm quay của lực chỉ phụ thuộc vào cường độ lực.


D. Lực tác dụng có giá đi qua trục quay thì tác dụng làm quay mạnh
nhất.


<b>Câu 4. Hai lực song song cùng chiều </b><i>F F</i>1, 2


 



cùng tác dụng vào một thanh
nằm ngang tại hai đầu O1, O2 của thanh. Cho O1O2 = 5 cm, F1 = 4 N, F2 =


16 N. Độ lớn và điểm đặt của hợp lực là


A. F = 12 N; điểm đặt trên đoạn O1O2 cách O1 4 cm.


B. F = 20 N; điểm đặt trên đoạn O1O2 cách O1 1 cm.


C. F = 20 N; điểm đặt trên đoạn O1O2 cách O1 4 cm.
D. F = 12 N; điểm đặt trên đoạn O1O2 cách O1 1 cm.


<b>Câu 5. Đối với vật có thể quay quanh một trục cố định, phát biểu nào sau</b>
đây đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.


D. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì phải có momen lực tác dụng lên
vật.


<b>Câu 6. Trọng tâm của vật rắn trùng với tâm đối xứng của vật nếu</b>
A. vật khơng đồng chất có dạng đối xứng.


B. vật là khối cầu.
C. vật là khối hình trụ.


D. vật đồng chất có dạng đối xứng.
<b>Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>



A. Vật phẳng, mỏng, đồng chất có dạng hình chữ nhật thì trọng tâm ở
giao điểm của hai đường chéo.


B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn không thay đổi khi di chuyển
lực dọc theo giá của nó.


C. Để tăng mức vững vàng của một vật cần tăng diện tích mặt chân đế
và tăng độ cao vị trí trọng tâm


D. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng tổng độ
lớn của hai lực thành phần.


<b>Câu 8. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng độ lớn, cùng chiều.
B. Ngẫu lực khơng có hợp lực.


C. Momen của ngẫu lực đối với một trục quay bất kỳ vuông góc với
mặt phẳng ngẫu lực đều có giá trị khơng đổi.


D. Tác dụng một ngẫu lực vào vật rắn không có trục quay cố định thì
vật rắn tự hình thành một trục quay đi qua trọng tâm và vng góc
với mặt phẳng ngẫu lực.


<b>Câu 9. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Momen của lực đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tính
quán tính của vật đối với trục ấy.


B. Một vật khơng có trục quay cố định, nếu chịu tác dụng của một


ngẫu lực sẽ quay quanh trục qua trọng tâm và vng góc với mặt
phẳng ngẫu lực.


C. Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D. Momen của một lực không chỉ phụ thuộc độ lớn của lực mà còn


phụ thuộc khoảng cách giữa giá của lực và trục quay.
<b>Câu 10. Chọn phát biểu sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

B. Một lực chỉ có tác dụng làm quay đối với một trục nếu có giá
không cắt trục và song song với trục.


C. Mức vững vàng càng tăng nếu diện tích mặt chân đế càng lớn,
trọng tâm càng thấp.


D. Mặt chân đế là đa giác lồi nhỏ nhất chứa tất cả các điểm tiếp xúc
giữa vật và mặt phẳng đỡ.


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây về chuyển động tịnh tiến là đúng?</b>


A. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm chuyển
động của nó có chiều dài quỹ đạo bằng nhau.


B. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quỹ đạo giống
hệt nhau.


C. Quỹ đạo của chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng.
D. Cả A, B, C.


<b>Câu 12. Có hai cái thước có thể quay quanh một trục. Thước thứ nhất có</b>


trọng tâm ở dưới trục quay, thước thứ hai có trục quay trùng vị trí trọng
tâm. Chọn phát biểu đúng.


A. Thước thứ nhất cân bằng bền, thước thứ hai cân bằng không bền.
B. Thước thứ nhất cân bằng không bền, thước thứ hai cân bằng bền.
C. Thước thứ nhất cân bằng bền, thước thứ hai cân bằng bền.


D. Thước thứ nhất cân bằng bền, thước thứ hai cân bằng phiếm định.
<b>Câu 13. Vị trí trọng tâm của vật rắn là</b>


A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật.
B. điểm chính giữa vật.


C. tâm hình học của vật.
D. điểm đối xứng của vật.


<b>Câu 14. Một vật rắn có trục quay cố định, ban đầu đang đứng yên. Tác</b>
dụng vào vật rắn một momen lực có độ lớn giảm dần tới 0. Bỏ qua mọi lực
cản. Hỏi vật sẽ chuyển động như thế nào?


A. Ban đầu khi momen lực lớn, vật quay nhanh dần, sau đó chậm dần
rồi dừng lại khi momen bằng 0.


B. Khi momen lực giảm dần thì tốc độ góc của vật giảm dần, khi
momen lực bằng 0 thì vật quay đều.


C. Vật quay nhanh dần cho tới khi momen lực bằng 0 thì dừng lại.
D. Khi momen lực khác 0 thì tốc độ góc của vật tăng lên, khi momen


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Chương IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN</b>


<b>Bài 23. ĐỘNG LƯỢNG</b>


<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một đầu máy xe lửa có khối lượng M = 8 tấn chuyển động thẳng</b>
đều theo phương ngang với vận tốc v = 2 m/s đến móc nối một toa tàu có
khối lượng m = 20 tấn đang đứng yên trên đường ray. Sau va chạm đầu tàu
được gắn với toa tàu và cùng chuyển động. Bỏ qua mọi ma sát. Tính vận
tốc của toa tàu. (ĐS: 1,6 m/s)


<b>Ví dụ 2. Một quả bóng khối lượng m = 100 g bay với vận tốc v = 20 m/s</b>
đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương nghiêng một góc


0


30


  so với mặt tường. Sau thời gian va chạm  <i>t</i> 0,5<i>s</i> quả bóng bật
ra với vận tốc v’ = 20 m/s theo phương đối xứng với phương bay vào qua
pháp tuyến với mặt tường. Tính lực trung bình mà tường tác dụng vào quả


bóng. (ĐS: 2 'sin 2.0,1.20.0,5 4
0,5
<i>mv</i>
<i>F</i> <i>N</i>
<i>t</i>

  
 )



<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>23.1. Một ô tô khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động với gia tốc 2 m/s</b>2<sub>.</sub>


Tính động lượng của ô tô ở thời điểm sau đó 5s. (ĐS: 2.104<sub> kgm/s)</sub>


<b>23.2. Một vật có khối lượng 400 g rơi tự do. Tính độ biến thiên động lượng</b>
của vật trong khoảng thời gian 3 s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 12 kgm/s)</sub>


<b>23.3. Bắn một hòn bi A với vận tốc v vào một hòn bi B đang nằm yên trên</b>
mặt phẳng ngang, nhẵn. Sau khi va chạm, hai hòn bi cùng chuyển động về
phía trước, nhưng bi B có vận tốc gấp 3 lần vận tốc của bi A. Tìm vận tốc
của mỗi hòn bi sau va chạm. Biết khối lượng bi A bằng 3 lần khối lượng bi


B. (ĐS: 1' 2'


3
;


2 2


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>  <i>v</i>  )


<b>23.4. Một người tì súng lên vai và bắn với tốc độ 500 viên/phút. Khối</b>
lượng mỗi viên đạn 20 g, vận tốc đạn khi rời nịng súng là 800 m/s. Tính
lực trung bình đè lên vai người bắn. (ĐS: 133 N)


<b>23.5. Một quả cầu khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 4 m/s trên</b>


mặt phẳng ngang. Sau khi va vào vách cứng, nó bật ngược trở lại với vận
tốc 3 m/s. Tính lực trung bình của vách tác dụng lên quả cầu nếu thời gian
va chạm là 0,05 s. (ĐS: 28 N)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

có phương xiên lên hợp với phương ngang góc <sub>30</sub>0


  . Coi như lúc đầu,
hệ đại bác và đạn đứng yên. Tìm vận tốc giật lùi của đại bác.


(ĐS: cos 2 /


3
<i>mv</i>


<i>V</i> <i>m s</i>


<i>M</i>


  <sub>)</sub>


<b>23.7. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng lần lượt m</b>1 = 200 g và m2 = 400 g,


chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc
tương ứng v1 = 2 m/s, v2 = 0,7 m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau


và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vector vận tốc của hai
xe sau va chạm là


A. 1,13 m/s và theo chiều chuyển động của xe thứ hai.


B. 1,13 m/s và theo chiều chuyển động của xe thứ nhất.
C. 0,2 m/s và theo chiều chuyển động của xe thứ nhất.
D. 0,2 m/s và theo chiều chuyển động của xe thứ hai.


<b>23.8. Một quả bóng đang bay với động lượng </b><i>p</i> thì đập vng góc với bức
tường thẳng đứng và bật ngược trở ra theo phương cũ với cùng độ lớn vận
tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là


A. <i>2 p</i><sub>.</sub> <sub>B. </sub><i>2 p</i><sub>.</sub> <sub>C. 0.</sub> <sub>D. </sub><i>p</i><sub>.</sub>
<b>23.9. Trong một hệ kín</b>


A. động lượng của mỗi vật trước và sau tương tác không thay đổi.


B. động lượng của mỗi vật và động lượng của hệ trước và sau tương tác
không thay đổi.


C. khi các vật tương tác với nhau, động lượng của hệ sẽ bị thay đổi nhưng
tổng vector vận tốc của hệ không đổi.


D. sau tương tác, động lượng của mỗi vật thay đổi nhưng vector tổng động
lượng của hệ không thay đổi.


<b>23.10. Hai vật đang chuyển động có động lượng bằng nhau nhưng vận tốc</b>
vật 1 gấp ba lần vật 2. Nếu cùng tác động lực hãm như nhau thì


A. vật 1 dừng lại trước.


B. cả hai vật dừng lại đồng thời.
C. vật 2 dừng lại trước.



D. không thể xác định được vì thiếu dữ kiện.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>23.11. Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc v = 300 m/s thì nổ, vỡ</b>
thành hai mảnh khối lượng m1 = 5 kg, m2 = 15 kg. Mảnh thứ nhất bay lên


theo phương thẳng đứng với vận tốc <i>v</i>1 400 3 /<i>m s</i>. Hỏi mảnh thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

(ĐS: 461,88 m/s; <sub>30</sub>0
  )


<b>23.12. Một tên lửa có khối lượng M = 10 tấn được phóng lên thẳng đứng</b>
nhờ phụt khí ra phía sau với vận tốc v = 800 m/s trong một thời gian tương
đối dài. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Tính khối lượng khí mà tên lửa cần phụt ra trong</sub>


mỗi giây để:


a) Tên lửa bay lên rất chậm. (ĐS: 125 kg)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Bài 24. CƠNG VÀ CƠNG SUẤT</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một vật được kéo thẳng đều trên mặt phẳng ngang với vận tốc v =</b>
5 m/s nhờ lực F = 20 N lập với phương ngang góc 600<sub>. Tính cơng của tất cả</sub>


các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 3 s.
(ĐS: 0; 150 J; -150 J)


<b>Ví dụ 2. Một người kéo thùng nước có khối lượng m = 8 kg từ giếng sâu h</b>
= 5 m lên. Tính cơng suất của lực kéo của người ấy trong 2 trường hợp:


a) Thùng nước lên đều trong 16 s. (ĐS: 25 W)


b) Thùng nước chuyển động nhanh dần đều trong 4 s. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 106,25 W)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>24.1. Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao h</b>1 = 10 m xuống độ cao h2 = 4


m. Tính cơng của trọng lực trong q trình rơi đó. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 60 J)


<b>24.2. Một xe cần cẩu nâng khối hàng có khối lượng m</b>1 = 600 kg lên đều


với vận tốc v1 = 4 m/s. Hỏi nếu giữ ngun cơng suất thì cần cẩu nâng khối


hàng khối lượng m2 = 400 kg lên đều với vận tốc là bao nhiêu? (ĐS: 6 m/s)


<b>24.3. Một vật khối lượng 5 kg bắt đầu chuyển động trên đoạn đường nằm</b>
ngang dưới tác dụng của một lực kéo F = 20 N lập với phương ngang một
góc 600<sub>. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật Fms = 5 N.</sub>


a) Tính cơng của lực ma sát và lực F trên đoạn đường kể từ khi bắt đầu
chuyển động đến thời điểm t = 10 s. (ĐS: 500 J; -250 J)


b) Tính cơng suất của lực phát động tại thời điểm t = 10 s. (ĐS: 100 W)
<b>24.4. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng</b>
một khối hàng 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Tính thời gian để


thực hiện cơng việc đó. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 20 s)</sub>


<b>24.5. Một xe máy chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang với</b>
vận tốc v = 36 km/h, công suất động cơ là P = 0,45 kW. Tìm độ lớn của lực
cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 45 N)</sub>


<b>24.6. Một vật trượt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm</b>
cao nhất, nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong q trình chuyển động trên
A. cơng của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.


B. công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>24.7. Một người nâng từ từ một vật có khối lượng 2 kg lên cao 0,5 m. Sau</b>
đó xách vật di chuyển đều theo phương ngang một đoạn 6 m. Lấy g = 10
m/s2<sub>.</sub>


A. 130 J. B. 13 J. C. 10 J. D. 100 J.


<b>24.8. Kéo từ từ một gầu nước khối lượng 2 kg lên khỏi một giếng sấu 3 m</b>
trong khoảng thời gian 3 s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Công và công suất của lực kéo</sub>




A. 60 J và 20 W. B. 180 J và 60 W.
C. 20 J và 40 W. D. 20 J và 20 W.
<b>24.9. Trong chuyển động trịn đều, lực hướng tâm</b>
A. có sinh công. B. sinh công âm.
C. sinh công dương. D. không sinh công.


<b>24.10. Một vật được thả trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma</b>


sát. Hỏi có những lực nào sinh công?


A. Trọng lực, lực ma sát. B. Trọng lực, lực ma sát, phản lực.
C. Lực ma sát, phản lực. D. Chỉ có lực ma sát sinh cơng.


<b>24.11. Gọi  là góc giữa lực </b><i><sub>F</sub></i> và hướng của độ dời. Công của lực <i><sub>F</sub></i>
được gọi là công cản nếu.


A.
2


  . B.


2


  . C.


2


 


  . D. <sub>0</sub>0


  .


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>



<b>24.12. Một xe khối lượng m = 200 kg, chuyển động trên một dốc dài 200</b>
m cao 10 m. Xe chuyển động thẳng đều lên dốc với vận tốc 18 km/h, cơng
suất động cơ là 0,75 kW. Tìm độ lớn của lực ma sát trượt giữa xe và mặt
dốc. (ĐS: 50 N)


<b>24.13. Từ tầng dưới cùng của tòa nhà, một thang máy có khối lượng m =</b>
800 kg, bắt đầu đi lên tầng cao.


a) Trên đoạn đường s1 = 5 m, đầu tiên thang máy chuyển động nhanh dần


và đạt vận tốc 6 m/s ở cuối đoạn đường. Tính cơng do động cơ thang máy
thực hiện trên đoạn đường này. (ĐS: 54400 J)


b) Trên đoạn đường s2 = 12 m tiếp theo, thang máy chuyển động thẳng đều.


Tính cơng suất và công của động cơ thang máy thực hiện trên đoạn đường
này. (ĐS: 80000 J; 40000 W)


c) Trên đoạn đường s3 = 5 m sau cùng, thang máy chuyển động chậm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Bài 25. ĐỘNG NĂNG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một viên đạn khối lượng m = 30 g tăng tốc trong nòng súng với</b>
gia tốc 24000 m/s2<sub>. Nịng súng dài 70 cm. Tính động năng của đạn khi ra</sub>


khỏi nịng súng. (ĐS: 504 J)


<b>Ví dụ 2. Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 300 m/s tới xuyên</b>
qua một tấm gỗ dày 5 cm. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc đạn còn lại là 200


m/s. Tính lực cản trung bình mà gỗ tác dụng lên đạn. (ĐS: 104<sub> N)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>25.1. Vật có khối lượng m = 100 g được thả rơi tự do. Cho g = 10 m/s</b>2<sub>.</sub>


a) Bao lâu sau khi bắt đầu rơi vật có động năng 5 J? (ĐS: 1 s)


b) Sau quãng đường rơi bao nhiêu tính từ vị trí thả, vật có động năng là 10
J? (ĐS: 10 m)


<b>25.2. Một đầu máy có khối lượng M = 60 tấn, chuyển động thẳng đều theo</b>
phương ngang với vận tốc v = 4 m/s đến móc nối vào một toa tàu có khối
lượng m = 15 tấn đang đứng yên trên đường ray. Sau va chạm, đầu tàu
được gắn với toa tàu và cùng chuyển động. Bỏ qua mọi ma sát. Tính động
năng của đồn tàu. (ĐS: 384.103<sub> J)</sub>


<b>25.3. Một vật có khối lượng 500 g chuyển động trên một mặt phẳng nằm</b>
ngang với vận tốc v1 = 8 m/s. Khi đi được qng đường 4 m thì vận tốc cịn


là v2 = 6 m/s. Biết trong quá trình chuyển động lực cản luôn luôn không


đổi. Hãy dùng định lý động năng để tính lực cản tác dụng lên vật.
(ĐS: 1,75 N)


<b>25.4. Vật có khối lượng m = 200 g khi rơi đến độ cao h = 15 m so với mặt</b>
đất thì có động năng 20 J. Hỏi khi rơi đến độ cao nào thì vật có động năng
tăng gấp đơi? Cho g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 5 m)</sub>


<b>25.5. Một vật chuyển động trịn đều trên quỹ đạo trịn bán kính R = 15 cm</b>


dưới tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn 12 N. Tính động năng của vật.
(ĐS: 0,9 J)


<b>25.6. Động năng của vật tăng khi</b>


A. vận tốc của vật v > 0. B. gia tốc của vật a > 0.
C. gia tốc của vật tăng. D. cả A và C đều đúng.
<b>25.7. Động năng của vật không đổi khi</b>


A. vật chuyển động tròn đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

m<sub>1</sub>
m<sub>2</sub>


D. cả A và C đều đúng.


<b>25.8. Một vật có khối lượng m = 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất</b>
với vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khi


vật đi được quãng đường 4 m thì động năng của vật có giá trị


A. 1 J. B. 2 J. C. 4 J. D. 6 J.


<b>25.9. Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu đột nhiên hợp lực tác</b>
dụng vào vật bằng 0 thì động năng của vật sẽ


A. giảm theo thời gian. B. không thay đổi.


C. tăng theo thời gian. D. bằng 0.



<b>25.10. Một chất điểm khởi hành không vận tốc ban đầu và chuyển động</b>
thẳng nhanh dần đều. Động năng của chất điểm


A. tỉ lệ thuận với quãng đường đi.


B. tỉ lệ thuận với bình phương quãng đường đi.
C. tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
D. không đổi.


<b>25.11. Lực nào sau đây khi tác dụng vào vật không làm thay đổi động năng</b>
của vật?


A. Lực hợp với hướng của vectơ vận tốc một góc nhọn.
B. Lực hợp với hướng của vectơ vận tốc một góc tù.
C. Lực vng góc với vectơ vận tốc.


D. Cả A và B đều đúng.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>25.12. Từ đỉnh tháp cao h = 26 m người ta ném theo phương ngang một</b>
hòn đá khối lượng m = 400 g với vận tốc ban đầu v0 = 7,9 m/s. Hòn đá rơi


chạm vào mặt đất tại điểm cách chân tháp một khoảng L = 18 m. Tính
động năng của hịn đá khi chạm đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 115,2 J)</sub>


<b>25.13. Cho cơ hệ như hình vẽ gồm hai vật có khối lượng m</b>1 = 1 kg và m2 =


2 kg nối với nhau bằng sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một rịng rọc khối
lượng khơng đáng kể. Hệ số ma sát giữa vật m2 và mặt bàn là 0,2. Vật m1



cách mặt đất một khoảng h = 2 m.
Thả hệ chuyển động không
vận tốc ban đầu, bỏ qua ma
sát. Áp dụng định lý động
năng hãy tính vận tốc của hệ
ngay trước khi chạm mặt đất.
Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67></div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Bài 26. THẾ NĂNG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một người kéo một lực kế, số chỉ lực kế là 50 N, độ cứng của lị</b>
xo lực kế là 100 N/m. Tính cơng do người thực hiện. (ĐS: 12,5 J)


<b>Ví dụ 2. Từ mặt đất một vật có khối lượng m = 200 g được ném lên cao</b>
theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 15 m/s. Gốc thế năng


trọng trường chọn tại mặt đất, bỏ qua sức cản của khơng khí và lấy g = 10
m/s2<sub>.</sub>


a) Tính thế năng cực đại mà vật đạt được. (ĐS: 22,5 J)


b) Tính độ cao của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế nặng.
(ĐS: 5,6 m)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>26.1. Một vật khối lượng m = 2 kg nằm trên mặt bàn. Khoảng cách từ mặt</b>
bàn đến mặt đất là 60 cm, từ mặt bàn đến trần nhà là 2,4 m. Lấy g = 10


m/s2<sub>. Tính thế năng của vật trong các trường hợp sau:</sub>


a) Chọn gốc thế năng tại mặt đất. (ĐS: 12 J)
b) Chọn gốc thế năng tại mặt bàn. (ĐS: 0 J)
c) Chọn gốc thế năng tại trần nhà. (ĐS: - 48 J)


<b>26.2. Một vật có khối lượng m = 6 kg ở dưới đáy giếng có thế năng – 360</b>
J. Chọn mặt đất làm gốc thế năng. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính độ sâu của giếng. (ĐS: - 6 m)


b) Tính cơng nhỏ nhất để có thể đưa vật lên mặt đất. (ĐS: 360 J)


<b>26.3. Một vật có khối lượng m được treo vào một sợi dây không dãn, khối</b>
lượng không đáng kể và có độ dài l. Nếu chọn gốc thế năng tại vị trí cân
bằng, hãy tìm biểu thức tính thế năng của vật theo góc lệch  .


(ĐS: <i>W<sub>t</sub></i> <i>mgh mgl</i> (1 cos ) 


<b>26.4. Một vật có khối lượng 500 g trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có</b>
góc nghiêng 0


30


  và chiều dài AB = 2 m. Chọn gốc thế năng ở chân
mặt phẳng nghiêng, hãy tính thế năng của vật khi trượt tới trung điểm của
AB. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 2,5 J)</sub>


<b>26.5. Một người dùng tay thực hiện một công 0,15 J để nén lị xo có độ</b>
cứng k = 120 N/m. Biết rằng ban đầu lị xo có độ dài tự nhiên l0 = 15 cm.



Tính độ dài của lị xo khi bị nén. (ĐS: 10 cm)


<b>26.6. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường</b>
của một vật có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

B. tùy thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng.
C. tỉ lệ với khối lượng của vật.


D. sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm gốc
thế năng khác nhau.


<b>26.7. Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường thì</b>
A. khi vật giảm độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng lực sinh công âm.
B. khi vật tăng độ cao, thế năng của vật tăng thì trọng lực sinh cơng dương.
C. khi vật giảm độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng lực sinh công
dương.


D. khi vật tăng độ cao, thế năng của vật giảm thì trọng lực sinh cơng
dương.


<b>26.8. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang ở trên mặt đất. Chọn gốc thế</b>
năng ở mặt đất. Để vật có thế năng bằng 120 J ta phải đưa vật lên độ cao
A. 6 m. B. 60 cm. C. 2,4 m. D. 4 m.


<b>26.9. Dùng tay nén một lò xo có độ cứng 100 N/m một đoạn x = 10 cm.</b>
Thế năng đàn hồi của lò xo bằng


A. 5 J. B. 0,5 J. C. 10 J. D. 100 J.



<b>26.10. Một vật đang nằm yên có thể có</b>


A. động năng. B. vận tốc. C. động lượng. D. thế năng.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>26.11. Một lò xo được đặt nằm ngang và ở trạng thái không biến dạng. Khi</b>
tác dụng một lực F = 3,6 N thì lị xo dãn ra 1,2 cm.


a) Tính độ cứng của lị xo. (ĐS: 300 N/m)


b) Xác định thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra 1,2 cm.
(ĐS: 216.10-4<sub> J)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Bài 27. CƠ NĂNG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo</b>
phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng
khí và lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. (ĐS: 11,25 m)
b) Tính vận tốccủa vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.
(ĐS: 7,5 2 m/s)


c) Tìm cơ năng của vật, biết khối lượng của vật là m = 200 g. (ĐS: 22,5 J)
<b>Ví dụ 2. Một lị xo độ cứng k = 800 N/m bị nén một đoạn 5 cm. Khi bật ra</b>
nó đẩy một vật khối lượng m = 60 g bắn lên theo phương thẳng đứng. Bỏ
qua lực cản của khơng khí và lấy g = 10 m/s2<sub>. Tìm độ cao cực đại mà vật</sub>


đạt được. (ĐS: 1,6 m)



<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>


<b>27.1. Một viên đạn đang bay ở độ cao h = 300 m với vận tốc v = 200 m/s.</b>
Biết cơ năng của viên đạn là 1380 J, tìm khối lượng của đạn. (ĐS: 60 g)
<b>27.2. Một vật có khối lượng m = 100 g được thả rơi tự do từ độ cao h = 25</b>
m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s.


a) Tính vận tốc của vật khi chạm đất. (ĐS: 10 5 m/s)


b) Hỏi ở độ cao nào thì động năng bằng thế năng? (ĐS: 12,5 m)


<b>27.3. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho dây treo làm với đường</b>
thẳng đứng góc 0 450 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi nó đi


qua vị trí mà dây làm với đường thẳng đứng góc <sub>30</sub>0


  . Lấy g = 10 m/s2,
bỏ qua lực cản. (ĐS: <i>v</i> 2 (cos - cos<i>gl</i>  0) 1, 78 m/s)


<b>27.4. Một vật có khối lượng m = 100 g được ném thẳng đứng lên cao với</b>
vận tốc ban đầu v0 = 10 m/s từ mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thế


năng tại mặt đất, bỏ qua lực cản của không khí.
a) Tính độ cao cực đại mà vật đạt được. (ĐS: 5 m)


b) Hỏi ở độ cao nào thì động năng bằng nửa thế năng. (ĐS: 2,53 m)
c) Hỏi ở độ cao nào thì vận tốc của vật chỉ bằng nửa vận tốc lúc ném.
(ĐS: 3,35 m)



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>27.6. Một hịn bi được thả khơng vận tốc ban đầu từ đỉnh A của mặt phẳng</b>
nghiêng có độ cao h. Tìm vận tốc của bi khi lăn tới chân dốc B. Bỏ qua lực
ma sát giữa bi và mặt nghiêng. (ĐS: <i>vB</i>  2<i>gh</i>)


<b>27.7. Một con lắc đơn có chiều dài </b><i>l </i>1,6 m. Kéo dây lệch so với phương
thẳng đứng một góc 0 600 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2.


Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là
A. 16 m/s. B. 3,2 m/s. C. 2,5 m/s. D. 4 m/s.


<b>27.8. Một quả bóng được thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12 m. Khi chạm</b>
đất quả bóng mất đi 1/4 cơ năng. Bỏ qua lực cản khơng khí. Sau lần chạm
đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu?


A. 3 m. B. 9 m. 2 m. D. 8 m.


<b>27.9. Một vật đang rơi tự do từ độ cao h, điều nào sau đây sai?</b>


A. Thế năng của vật giảm đi bao nhiêu thì động năng tăng thêm bấy nhiêu.
B. Tổng động năng và thế năng của vật bằng thế năng ở độ cao h.


C. Tổng động năng và thế năng của vật bằng động năng của vật ngay trước
khi chạm đất.


D. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất luôn nhỏ hơn thế năng ở độ
cao h.


<b>27.10. Ba vật có khối lượng bằng nhau, được ném từ cùng một độ cao với</b>
cùng độ lớn vận tốc. Vật thứ nhất được ném thẳng đứng lên trên; vật thứ
hai được ném theo phương ngang; vật thứ ba được ném thẳng đứng xuống


dưới. Gọi vận tốc ngay trước khi chạm đất của một vật theo thứ tự lần lượt
là 2


' ' '


1, , 3


<i>v v v</i> . So sánh nào sau đây là đúng?


A. 2


' ' '


1 3


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


' ' '


1 3


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <sub>.</sub>
C. <i>v</i>3' <i>v</i>1' <i>v</i>2' . D. 2


' ' '


1 3



<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <sub>.</sub>


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>27.11. Một bạn lắc thử đạn là một túi cát có khối lượng M = 1 kg treo bằng</b>
một sợi dây. Bắn một viên đạn có khối lượng m = 10 g với vận tốc v theo
phương ngang đến cắm vào túi cát. Sau va chạm đạn mắc lại trong túi cát
và cùng chuyển động lên đến độ cao cực đại h = 0,8 m so với vị trí cân
bằng. Bỏ qua lực cản của khơng khí.


a) Hãy tính vận tốc của đạn. (ĐS: 400 m/s)


b) Bao nhiêu phần trăm động năng ban đầu đã chuyển thành nhiệt lượng và
các dạng năng lượng khác? (ĐS: 99,01%)


<b>27.12. Một vật được thả không vận tốc ban đầu từ đỉnh A của mặt phẳng</b>
nghiêng có độ cao h = 1 m, góc nghiêng <sub>30</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV</b>
<b>PHẦN I. TỰ LUẬN (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Từ mặt đất, một vật có khối lượng m = 200 g được ném</b>
lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 30 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng
khí và lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


a) Tìm cơ năng của vật. (ĐS: 90 J)


b) Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được. (ĐS: 45 m)
c) Tại vị trí nào vật có động năng bằng thế năng? (ĐS: 22,5 m)
d) Xác định vận tốc của vật tại vị trí vật có động năng bằng thế năng.


(ĐS: 15 2 m/s)


<b>Câu 2. (2 điểm) Một người đứng trên một con thuyền đang đứng yên trên</b>
mặt nước. Người này ném một hòn đá khối lượng m = 500 g với vận tốc v
= 20 m/s. Biết khối lượng tổng cộng của thuyền và người là M = 120 kg.
Tính vận tốc chuyển động của thuyền sau khi ném trong các trường hợp:
a) Đá được ném theo phương nằm ngang. (ĐS: 8,3 cm/s)


b) Đá được ném theo phương lập với phương ngang góc 300<sub>. Bỏ qua lực</sub>


cản của nước. (ĐS: 7,2 cm/s)


<b>PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)</b>


<b>Câu 3. Một con lắc đơn có độ dài dây treo 1,5 m. Kéo quả nặng của con</b>
lắc ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng góc
600<sub> rồi thả nhẹ. Vận tốc con lắc khi nó qua vị trí dây treo hợp với phương</sub>


thẳng đứng góc 300<sub> bằng bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>


A. 7,5 m/s. B. 2,4 m/s. C. 3,3 m/s. D. 1,8 m/s.


<b>Câu 4. Hai vật có khối lượng khác nhau. Một vật được thả rơi tự do, một</b>
<b>vật được ném ngang ở cùng độ cao. Kết luận nào sau đây là sai?</b>


A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Thời gian rơi như nhau.
C. Vận tốc chạm đất như nhau.


D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau.



<b>Câu 5. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động thẳng đều với cùng vận tốc,</b>
nhưng theo hướng khác nhau. Hai vật sẽ có


A. cùng động năng và cùng động lượng.


B. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
C. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau.
D. cả ba đáp án trên đều sai.


<b>Câu 6. Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc v</b>0 thì nổ thành hai mảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

vận tốc v1, mảnh thứ hai có vận tốc v2. Vận tốc của hai mảnh trên liên hệ


với nhau theo hệ thức:


A. <i>v</i>22 <i>v</i>124<i>v</i>02. B. <i>2v</i>0  <i>v</i>1 <i>v</i>2.


C. 2 2 2


0 1 2


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> . D. Thiếu dữ kiện.


<b>Câu 7. Tác dụng lực kéo 10 N lập với phương ngang một góc 60</b>0<sub> lên một</sub>


vật làm nó chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 6
m/s. Công của lực kéo và lực ma sát trong khoảng thời gian 2 s bằng
A. 60 J và 0 J. B. 120 J và – 60 J.



C. 60 J và 60 J. D. 60 J và – 60 J.


<b>Câu 8. Khi thả một vật trượt không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng có</b>
ma sát thì


A. cơ năng của vật bằng giá trị của động năng ở chân mặt phẳng nghiêng.
B. độ biến thiên động năng bằng công của lực ma sát.


C. độ giảm thế năng bằng công của trọng lực.


D. có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được
bảo toàn.


<b>Câu 9. Tổng công của các lực tác dụng lên một vật bằng</b>
A. độ biến thiên động năng của vật.


B. độ biến thiên động lượng.
C. độ biến thiên vận tốc của vật.
D. A và B đúng.


<b>Câu 10. Cho các lực tác dụng lên vật trong các trường hợp sau:</b>


I. (lực ma sát trong chuyển động trên mặt phẳng); II (lực hấp dẫn trong
chuyển động tròn đều của Mặt Trăng quanh Trái Đất); III (lực kéo của
động cơ ô tô); IV (phản lực của mặt đỡ lên vật trong chuyển động trên mặt
phẳng nghiêng).


<b>Trường hợp nào không thực hiện công?</b>


A. I, II, III. B. III, IV. C. II, III, IV. D. II, IV.



<b>Câu 11. Một quả pháo ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có</b>
khối lượng m và 2m và có tổng động năng là Wd. Động năng của mảnh có


khối lượng m bằng


A. 3
4


<i>d</i>


<i>W</i>


. B. 2


3


<i>d</i>


<i>W</i>


. C. W


2


<i>d</i>


. D. W


3



<i>d</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

thì ở đoạn đường xấu lực cản là bao nhiêu? Cho rằng trên của hai đoạn
đường ô tô đều chuyển động thẳng đều.


A. 250 N. B. 1500 N. C. 25000 N. D. 1000 N.


<b>Câu 13. Khi vật rơi tự do thì đại lượng nào khơng thay đổi trong suốt thời</b>
gian rơi?


A. Thế năng. B. Động năng. C. Động lượng. D. Gia tốc.
<b>Câu 14. Dùng tay thực hiện một cơng 0,15 J nén lị xo có độ cứng k = 120</b>
N/m. Biết rằng ban đầu lò xo có độ dài tự nhiên <i>l </i>0 15 cm. Độ dài của lò


xo khi bị nén là


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Chương V. CHẤT KHÍ</b>
<b>Bài 28. CẤU TẠO CHẤT</b>


<b>THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Chọn phát biểu đúng về thuyết động học phân tử chất khí.</b>
A. Các phân tử khí dao động xung quanh những vị trí xác định.
B. Các phân tử chất khí khơng tương tác với nhau.


C. Khoảng cách giữa các phân tử khí lớn hơn rất nhiều kích thước của


chúng.


D. Các phân tử chất khí chuyển động càng nhanh thì động năng của khối
khí càng lớn.


<b>Ví dụ 2. Chọn phát biểu sai về chất khí lí tưởng.</b>
A. Các phân tử khí khơng tương tác với nhau.


B. Các phân tử khí va chạm vào thành bình và gây nên áp suất.
C. Các phân tử khí được coi là chất điểm.


D. Các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>28.1. Hãy ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột</b>
phải.


1. Khi so sánh lực tương tác giữa
các phân tử thì lực


a) hỗn loạn khơng ngừng.


2. Khi các phân tử ở rất gần nhau thì b) tương tác giữa các phân tử của
chất khí là nhỏ nhất.


3. Các phân tử chất khí chuyển động c) khơng đáng kể so với thể tích
bình chứa chúng.


4. Các phân tử chất rắn d) lực hút giữa các phân tử nhỏ hơn


lực đẩy.


5. Chất khí lí tưởng có thể tích riêng


của các phân tử e) chỉ dao động xung quanh các vịtrí cân bằng xác định.
6. Một lượng chất ở thể khí f) khơng có thể tích và hình dạng


xác định.


7. Các phân tử của khí lí tưởng chỉ g) rất lớn so với kích thước của
chúng.


8. Khoảng cách giữa các phân tử
chất khí


h) tương tác với nhau khi va chạm
với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>28.2. Tính khối lượng của một phân tử nước. Biết khối lượng mol phân tử</b>
của nước là 18 g và số NA = 6,023.1023 phân tử/mol. (ĐS: 2,99.10-23 g)


<b>28.3. Hãy giải thích vì sao chất khí gây áp suất lên thành bình.</b>


(ĐA: Mỗi phân tử khí va chạm vào thành bình tác dụng lên thành bình một
lực khơng đáng kể, nhưng vô số phân tử va chạm vào thành bình, tác dụng
lên thành bình một lực đáng kể. Lực này gây ra áp suất của chất khí lên
thành bình)


<b>28.4. Chọn phát biểu đúng về lực lượng tương tác giữa các phân tử.</b>
A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.



B. Giữa các phân tử chỉ có lực hút hoặc lực đẩy.
C. Giữa các phân tử chỉ có lực đẩy.


D. Giữa các phân tử chỉ có lực hút.


<b>28.5. Chọn cách sắp xếp đúng các thể mà trong đó lực tương tác giữa các</b>
phân tử tăng dần.


A. Lỏng, rắn, khí. B. Khí, lỏng, rắn.


C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.


<b>28.6. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Chất khí có hình dạng và thể tích riêng.
B. Các phân tử khí chuyển động tự do.
C. Chất khí có thể nén được dễ dàng.
D. Chất lỏng có hình dạng riêng.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>28.7. Biết bán kính Trái Đất là 64 000 km và coi phân tử ơxi là quả cầu và</b>
có bán kính là 10-10<sub> m. Hỏi với khối lượng 16 g, nếu sắp xếp các phân tử</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Bài 29. Q TRÌNH ĐẲNG NHIỆT</b>
<b>ĐỊNH LUẬT BƠI – LƠ – MA – RI - ỐT</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng thì thấy rằng:</b>


- Khi thể tích biến đổi 2 lít thì áp suất biến đổi 3.105<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>


- Khi thể tích biến đổi 4 lít thì áp suất biến đổi 4.105<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>


Tìm áp suất và thể tích ban đầu của lượng khí trên.
(ĐS: V = 2 lít, p = 6.105<sub> N/m</sub>2<sub>)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một xilanh được chia</b>
thành hai ngăn chứa cùng một
lượng khí giống nhau. Ban đầu
pittong ở vị trí 1, áp suất của hai
lượng khí cùng là p0. Tính áp suất


của khí ở mỗi ngăn sau khi dịch
chuyển pittong đến vị trí 2. Coi
nhiệt độ của khí khơng đổi.


(ĐS: pA = 3p0, pB =


3
5p0)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>29.1. Một xilanh có thể tích 100 cm</b>3<sub> chứa lượng khí lí tưởng có áp suất là</sub>


2.105<sub> Pa. Hỏi nếu đẩy từ từ pittong làm giảm thể tích của xilanh xuống cịn</sub>


75 cm3<sub> thì áp suất của khí trong xilanh lúc này bằng bao nhiêu? Coi nhiệt</sub>



độ của khí khơng thay đổi. (ĐS: p2 = 2,67.105 Pa)


<b>29.2. Một khối lượng khí lí tưởng ban đầu có áp suất 1 atm, sau đó khi tăng</b>
áp suất của khí lên đến 4 atm, ở nhiệt độ khơng đổi thì thể tích khí biến đổi
một lượng là 3 lít. Tính thể tích ban đầu của lượng khí đó. (ĐS: V1 = 4 ℓ)


<b>29.3. Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí dưới áp suất 20 atm.</b>
Hỏi khi mở nút bình thì lượng khí tràn ra ngồi có thể tích là bao nhiêu?
Coi nhiệt độ khí khơng đổi và áp suất khí quyển là 1 atm. (ĐS: 190 ℓ)
<b>29.4. Trong quá trình chuyển trạng thái đẳng nhiệt của một khối lượng khí,</b>
khối lượng riêng của nó


A. ln khơng đổi.


B. tỉ lệ thuận với áp suất của khí.
C. tỉ lệ nghịch với áp suất của khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

A. nhiệt độ tuyệt đối, áp suất, khối lượng.
B. khối lượng, thể tích, số mol.


C. nhiệt độ, thể tích, áp suất.
D. thể tích, áp suất, phân tử khối.


<b>29.6. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu</b>
áp suất giảm một nửa thì


A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.
B. mật độ phân tử khí tăng gấp đơi.
C. mật độ phân tử khí khơng đổi.



D. Khơng đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.


<b>29.7. Hệ thức nào sau đây không đúng với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?</b>
A. 1 2


2 1


<i>p</i> <i>p</i>


<i>V</i> <i>V</i> . B.


1 2


2 1


<i>p</i> <i>V</i>


<i>p</i> <i>V</i> . C.
1
<i>p</i>


<i>V</i>


 . D. 1 1


2 2


<i>p</i> <i>V</i>
<i>p</i> <i>V</i> .



<b>29.8. Đồ thị nào trên hình vẽ biểu diễn khơng đúng q trình đẳng nhiệt?</b>


A. B.


C. <sub>D.</sub>


<b>29.9. Dựa vào đồ thị biểu diễn các</b>
quá trình đẳng nhiệt của một lượng
khí xác định trên hình. Hỏi nhận xét
nào sau đây là đúng?


A. T1 > T2 > T3. B. T3 > T2 > T1.


C. T3 > T1 > T2. D. T2 > T3 > T1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

pittong di chuyển một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng
gấp 3 lần?


A. Về phía miệng xilanh 5 cm. B. Về phía đáy xilanh 5 cm.
C. Về phía đáy xilanh 10 cm. D. Về phía miệng xilanh 10 cm.
<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>29.11. Ở áp suất p</b>0 = 1 atm, khối lượng riêng của khơng khí là 1,29 kg/m3.


Hỏi ở áp suất p = 3 atm và cùng nhiệt độ thì khối lượng riêng của khơng
khí là bao nhiêu? (ĐS: 3,87 kg/m3<sub>)</sub>


<b>29.12. Một bọt khí nhỏ, nổi lên từ đáy hồ ở độ sâu là 5 m. Hỏi khi nổi lên</b>
đến mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng hay giảm bao nhiêu lần, biết
trọng lượng riêng của nước là 104<sub> N/m</sub>3<sub>, áp suất khí quyển là p</sub>



0 = 105


N/m2<sub>? Coi nhiệt độ của nước không thay đổi theo độ sâu. (ĐS: V</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 30. Q TRÌNH ĐẲNG TÍCH</b>
<b>ĐỊNH LUẬT SÁC - LƠ</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một săm xe máy được bơm căng khơng khí ở 20</b>0<sub> C và áp suất 3</sub>


atm. Hỏi khi để ngồi nắng ở nhiệt độ 450<sub> C thì săm có bị nổ khơng? Coi</sub>


sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp
suất tối đa là 3,5 atm. (ĐS: p2 = 3,26 atm < 3,5 atm)


<b>Ví dụ 2. Một nồi hơi chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27</b>0<sub> C và áp suất 10</sub>5


Pa. Biết rằng nồi hơi có một van xả, khi áp suất trong nồi tăng lên đến
2,5.105<sub> Pa thì van sẽ mở. Hỏi khi nén nóng nồi hơi đến nhiệt độ (</sub>0<sub>C) bao</sub>


nhiêu thì van xả bắt đầu mở? (ĐS: 4770<sub>C)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>30.1. Một bình chứa đầy khơng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27</b>0<sub>C. Biết</sub>


rằng nút bình sẽ bật ra khi áp suất trong bình đạt tới 1,8 atm. Hỏi nhiệt độ
của khí trong bình có thể đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu để nút bình khơng
bị bật ra? (ĐS: 2670<sub> C)</sub>



<b>30.2. Bên trong bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ. Bóng đèn khơng bị nổ</b>
khi áp suất khí trong bóng khơng vượt q 1,5 atm. Lúc đèn sáng bình
thường, khí trong đèn có nhiệt độ 5000<sub> C, khi đèn khơng sáng, khí trong</sub>


đèn có nhiệt độ 300<sub>C. Hỏi khi đèn khơng sáng thì áp suất khí trong đèn chỉ</sub>


có thể nhận giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để đèn khơng bị nổ? Coi thể
tích bóng đèn khơng đổi. (ĐS: 0,59 atm)


<b>30.3. Một lượng khí lí tưởng biến</b>
đổi biến đổi đẳng tích, trường hợp
thứ nhất ở thể tích V1, trường hợp


thứ hai ở thể tích V2. Chứng minh


rằng V2 < V1.


<b>30.4. Một lượng hơi nước có nhiệt độ t</b>1 = 1000 C và áp suất p1 = 1 atm


đựng trong bình kín. Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 1500 C thì áp


suất của hơi nước trong bình là


A. 1,25 atm. B. 1,13 atm. C. 1,50 atm. D. 1,37 atm.


<b>30.5. Một bình có thể tích khơng đổi được nạp khí ở nhiệt độ 33</b>0<sub> C dưới áp</sub>


suất 3.105<sub> Pa, sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37</sub>0<sub> C. Độ</sub>



tăng áp suất của khí trong bình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>30.6. Giữ thể tích của một khối lượng khí khơng thay đổi, áp suất tăng lên</b>
gấp hai lần thì nhiệt độ tuyệt đối.


A. giảm đi. B. tăng hai lần.


C. tăng lên. D. giảm hai lần.


<b>30.7. Một lượng khí lí tưởng có nhiệt độ ban đầu là 30</b>0<sub> C biến đổi đẳng</sub>


tích. Khi áp suất của khí tăng 2 lần thì nhiệt độ của khí là
A. 600<sub> C.</sub> <sub>B. 333</sub>0<sub> C.</sub> <sub>C. 303</sub>0<sub> C.</sub> <sub>D. 606</sub>0<sub> C.</sub>


<b>30.8. Trong quá trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ</b>
giảm thì


A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.


C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. mật độ phân tử của chất khí khơng đổi.


<b>30.9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ?</b>
A. 1 2


2 1


<i>p</i> <i>p</i>



<i>T</i> <i>T</i> . B.


1 2


2 1


<i>p</i> <i>T</i>


<i>p</i> <i>T</i> . C.


1 2


2 1


<i>T</i> <i>T</i>


<i>p</i> <i>p</i> . D.
1
<i>T</i>


<i>p</i>
 <sub>.</sub>


<b>30.10.</b> Đồ thị nào trên hình biểu diễn khơng đúng q trình biến đổi
đẳng tích?


A. B.


C. D.



<b>30.11. Trong q trình chuyển trạng thái đẳng tích của một khối khí, khối</b>
lượng riêng của nó


A. khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>30.12. Quá trình nào sau đây được giải thích nhờ định luật Sác – lơ?</b>
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, nó phồng lên.
B. Thổi khơng khí vào, quả bóng bay phồng lên.


C. Đun nóng khí trong một bìn kín.
D. Đun nóng khí trong một bình hở.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>30.13. Một lượng khí lí tưởng được giam trong bình kín có thể tích khơng</b>
đổi. Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 1000<sub> C thì áp suất của khí tăng thêm 2</sub>


000 Pa. Hỏi khi nhiệt độ tăng thêm 1500<sub> C thì áp suất của khí tăng thêm</sub>


bao nhiêu? (ĐS: 3 000 Pa)


<b>30.14. Một bình chứa đầy khơng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27</b>0<sub> C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Bài 31. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh tháp Ép-phen cao 325</b>
m. Biết mỗi khi lên cao thêm 10 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và
nhiệt độ trên đỉnh tháp là 50<sub>C. Khối lượng riêng của khơng khí ở điều kiện</sub>



tiêu chuẩn là 1,29 kg/m3<sub>. (ĐS: 1,21 kg/m</sub>3<sub>)</sub>


<b>Ví dụ 2. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự</b>
biến đổi trạng thái của một lượng khí lí
tưởng trong hệ tọa độ (p, V).


a) Nêu nhận xét về các q trình biến
đổi trạng thái của lượng khí đó.


b) Tính nhiệt độ sau cùng t3 của khí,


biết t1 = 270C.


c) Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên
trong các hệ tọa độ (V,T) và (p,T)
ĐA:


a) Quá trình 1 – 2: đẳng tích (V1 = V2 = 10 ℓ), áp suất tăng từ p1 = 1 atm


đến p2 = 2 atm. Quá trình 2 – 3: đẳng áp (p2 = p3 = 2 atm); thể tích tăng từ


V2 = 10 ℓ đến V3 = 20 ℓ.


b) t3 = 9270<sub>C.</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>31.1. Trước khi nén, hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất</b>
2 atm và nhiệt độ 400<sub>C. Sau khi nén thể tích giảm đi 3 lần và nhiệt độ của</sub>



khí là 1000<sub>C. Tìm áp suất của khí sau khi nén. (ĐS: 7,15 atm)</sub>


<b>31.2. Một xilanh hình trụ được đặt</b>
thẳng đứng ngoài khơng khí. Trong
xilanh có chứa một lượng khí lí tưởng,
phía trên là một pittong. Người ta bắt
đầu đun nóng từ từ khối khí trong
xilanh, hỏi các thông số trạng thái
(nhiệt độ, áp suất, thể tích) của khối khí
thay đổi như thế nào trong các trường
hợp sau:


a) Pittong được giữ cố định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

(ĐA: áp suất không đổi và bằng áp suất bên ngoài cộng với áp suất gây bởi
pittong, thể tích tăng, nhiệt độ tăng)


<b>31.3. Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 ℓ, nhiệt độ 27</b>0<sub>C, áp suất 10</sub>5<sub> Pa,</sub>


biến đổi qua hai quá trình:


Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp hai lần.
Q trình 2: đẳng áp, thể tích cuối cùng là 15 ℓ.
a) Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí. (ĐS: 900 K)


b) Vẽ đồ thị biểu diễn hai quá trình biến đổi của khí trên các hệ trục tọa độ
(p, V) và (V, T).


<b>31.4. Một lượng khí lí tưởng có thể tích 10 ℓ, áp suất 2 atm, ở nhiệt độ</b>
270<sub>C. Phải nung nóng chất khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thể tích của khí</sub>



tăng lên 2 lần và áp suất 5 atm?


A. 1327 K. B. 1500 K. C. 15000<sub>C.</sub> <sub>D. 1327</sub>0<sub>C.</sub>


<b>31.5. Hệ thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?</b>
A. <i>p V T</i>1 1 1 <i>p V T</i>2 2 2. B.


1 1 2 2


2 1


<i>p V</i> <i>p V</i>
<i>T</i>  <i>T</i> .


C. 2 1 2 2


1 1


<i>T V</i> <i>p V</i>


<i>T</i>  <i>p</i> . D.


1 1 2 2


1 2


<i>T p</i> <i>T p</i>
<i>V</i>  <i>V</i> .



<b>31.6. Đối với một lượng khí lí tưởng nhất định, khi áp suất tăng 2 lần và</b>
nhiệt độ tuyệt đối giảm 2 lần thì thể tích


A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
<b>31.7. Một lượng khí lí tưởng biến đổi trong quá trình đẳng tích, nhiệt độ</b>
tăng từ 300<sub>C đến 70</sub>0<sub>C, áp suất của lượng khí sẽ</sub>


A. tăng ít hơn gấp đơi. B. tăng gấp đôi.


C. tăng hơn gấp đôi. D. không đổi.


<b>31.8. Trong các quá trình sau đây, quá trình nào khơng áp dụng được</b>
phương trình trạng thái? Coi khơng khí là khí lí tưởng.


A. Bơm khơng khí vào săm xe đạp.
B. Bóp quả bóng bay đang căng.


C. Đun nóng một lượng khí trong xilanh.


D. Q trình dùng pittong nén từ từ khí trong xilanh.


<b>31.9. Tăng nhiệt độ của một lượng khí lí tưởng lên 5 lần, giữ thể tích</b>
khơng đổi thì tỉ số <i>p</i>


<i>T</i> của khí


A. tăng 4 lần. B. tăng 5 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>31.10. Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt độ</b>
khơng đổi thì tích pV của khí



A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần.


C. tăng 4 lần. D. không thay đổi.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>31.11. Đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi</b>
trạng thái của một lượng khí lí tưởng.
Trong quá trình này khí bị nén hay bị
dãn? Vì sao?


(ĐA: V2 > V1, khí dãn)


<b>31.12. Một xilanh hình trụ thẳng đứng,</b>
cách nhiệt, tiết diện S = 90 cm2<sub>, chứa</sub>


khơng khí ở nhiệt độ 270<sub>C. Khí được</sub>


giam trong xilanh nhờ một pittong có
khối lượng khơng đáng kể và có thể dịch
chuyển khơng ma sát với thành xilanh.
Ban đầu pittong cách đáy là h = 48 cm.
Người ta đặt lên pittong một vật nặng, sau
khi ổn định, pittong ở vị trí thấp hơn
trước là 12 cm. Biết nhiệt độ của khí
trong xilanh khi đó là 64,50<sub>C, biết rằng áp</sub>


suất khí quyển là p0 = 105 N/m2. Tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG V</b>


PHẦN I. TỰ LUẬN (3 điểm)


<b>Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng</b>
thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa
độ (p – T).


a) Mơ tả các q trình biến đổi trạng thái
của lượng khí đó.


b) Tính p2, V3. Biết V1 = 4 dm3, p1 = 2 atm,


T1 = 300 K, T2 = 2T1.


c) Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên
trong hệ tọa độ (p – V).


a) Quá trình 1 – 2: đẳng tích, áp suất tăng, nhiệt độ tăng.
Quá trình 2 – 3: đẳng nhiệt, áp suất giảm, thể tích tăng.
Q trình 3 – 1: đẳng áp, đẳng nhiệt.


b) p2 = 4 atm, V3 = 2 dm3.


<b>PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)</b>


<b>Câu 2. Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng</b>
tích?


A. Đường hyperbol.



B. Đường thẳng song song với trục tung.


C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


D. Đường thẳng song song với trục hồnh.


<b>Câu 3. Một lượng khí có thể tích 2 ℓ ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C và áp suất 2</sub>


atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp
suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?


A. 6 ℓ. B. 3 ℓ. C. 2 ℓ. D. 4 ℓ.


<b>Câu 4. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng</b>
khí xác định?


A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Nhiệt độ, khối lượng, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, khối lượng.


D. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

A. <i>p V</i>1 2 <i>p V</i>2 1. B.


<i>V</i>


<i>const</i>


<i>p</i>  .



C. <i>p</i> <i>const</i>


<i>V</i>  . D. <i>pV</i> <i>const</i>.


<b>Câu 6. Đồ thị nào biểu diễn đúng đường đẳng nhiệt?</b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 7. Một lượng khí có thể tích 2 dm</b>3<sub> ở nhiệt độ 27</sub>0<sub>C và áp suất 2</sub>


atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi thể tích chỉ cịn bằng một nửa
thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu?


A. 2 atm. B. 4 atm. C. 1 atm. D. 3 atm.
<b>Câu 8. Trong các q trình sau đây, q trình nào khơng áp dụng</b>
được phương trình trạng thái? Coi khơng khí là khí lí tưởng.


A. Bơm khơng khí vào săm xe đạp.


B. Bóp quả bóng bay đang căng.


C. Đun nóng một lượng khí trong xilanh.


D. Q trình dùng pittong nén từ từ khí trong xilanh.


<b>Câu 9. Trong q trình biến đổi đẳng tích của một lượng khí, khi</b>
nhiệt độ giảm thì



A. mật độ phân tử của chất khí giảm.
B. mật độ phân tử của chất khí tăng.


C. mật độ phân tử của của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 10. Chọn cách sắp xếp đúng các thể trong đó lực tương tác giữa</b>
phân tử tăng dần.


A. Lỏng, rắn, khí. B. Khí, lỏng, rắn.


C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.


<b>Câu 11. Đồ thị nào trên hình biểu diễn đúng quá trình đẳng áp?</b>


A. B.


C. D.


<b>Câu 12. Một bình kín đựng khí ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub> Pa.</sub>


Khí áp suất trong bình tăng lên gấp hai lần thì nhiệt độ của lượng khí
là bao nhiêu?


A. 6300<sub>C.</sub> <sub>B. 600</sub>0<sub>C.</sub> <sub>C. 54</sub>0<sub>C.</sub> <sub>D.327</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 13. Một xilanh nằm ngang, giam một khối khí lí tưởng bởi một</b>
pittong ở cách đáy một đoạn là 20 cm. Hỏi phải đẩy pittong theo
chiều nào và pittong di chuyển một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất
khí trong xilanh tăng gấp 4 lần?



A. Về phía miệng xilanh 5 cm.
B. Về phía đáy xilanh 5 cm.


C. Về phía đáy xilanh 15 cm.


D. Về phía miệng xilanh 15 cm.


<b>Câu 14. Tăng áp suất của một lượng khí lí tưởng lên 2 lần, giữ nhiệt</b>
độ khơng đổi thì tích pV của khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Câu 15. Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác</b>
định, nếu áp suất giảm một nửa thì


A. mật độ phân tử khí giảm một nửa.


B. mật độ phân tử khí tăng gấp đơi.
C. mật độ phân tử khí khơng đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>Bài 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG</b>


A. VÍ DỤ


<b>Ví dụ 1. Nhiệt độ của 1 kg</b>
nước biến đổi theo thời gian
được mô tả theo đồ thị trên
hình vẽ. Biết nhiệt dung riêng
của nước là 4180 J/kg.K.
a) Hỏi trong cả quá trình,


lượng nước trên thu hay tỏa
một nhiệt lượng bằng bao
nhiêu? (ĐS: 41800 J)


b) Tính nhiệt lượng mà lượng
nước trên thu hay tỏa trong
mỗi phút.


(ĐS: 16720 J/phút, 0 J/phút, 8360 J/phút)


<b>Ví dụ 2. Để xác định nhiệt độ lò, người ta đưa vào lò một miếng sắt khối</b>
lượng 22,3 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lị, người ta lấy
ra và thả ngay vào một nhiệt lượng kế chứa 450 g nước ở nhiệt độ 150<sub>C.</sub>


Nhiệt độ của nước tăng lên tới 22,50<sub>C. Xác định nhiệt độ của lò. Biết nhiệt</sub>


dung riêng của sắt là 478 J/kgK và của nước là 4180 J/kgK. Coi sự hấp thụ
nhiệt của nhiệt lượng kế là không đáng kể. (ĐS: 13500<sub>C)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>32.1. Hãy ghép nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột bên</b>
phải.


1. Nhiệt độ của vật a) số đo độ biến thiên nội năng
trong quá trình truyền nhiệt.


2. Truyền nhiệt là b) quá trình nội năng được chuyển
hóa thành cơ năng và ngược lại.
3. Đơn vị của nhiệt dung riêng là c) càng cao khi động năng trung



bình của các phân tử cấu tạo nên vật
càng lớn.


4. Nhiệt lượng là d) J/kgK


5. Thực hiện công e) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
6. Cơng thức tính nhiệt lượng là f) Q = mc∆t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

truyền nội năng từ vật này sang vật
khác.


8. Nội năng của một lượng khí lí


tưởng h) tổng động năng và thế năng củacác nguyên tử, phân tử cấu tạo nên
vật.


9. Công là i) số đo sự biến thiên nội năng trong
quá trình thực hiện công.


1 – c 2 – g 3 – d 4 – a 5 – b 6 – f 7 – h 8 – e 9 - i
<b>32.2. Người ta thả một hòn bi bằng đồng khối lượng 50 g được nung nóng</b>
vào một bình đựng 500 g nước ở nhiệt độ 200<sub>C. Khi có sự cân bằng nhiệt</sub>


thì nhiệt độ của nước là 220<sub>C.</sub>


a) Tính độ biến thiên nội năng của nước. (ĐS: 4180 J)
b) Nội năng của nước biến đổi bằng những cách nào?
(ĐA: Nội năng của nước tăng lên bằng hai cách:



- Hòn bi rơi vào nước, bị nước cản lại nên phải thực hiện công để chống lại
sức cản của nước. Do đó nước nhận được cơng từ hịn bi. Cơng này có độ
lớn bằng độ biến thiên động năng của hòn bi khi bắt đầu chạm mặt nước và
khi đã nằm yên ở đáy nước.


- Vì hịn bi được nung nóng nên khi rơi vào nước nó truyền nhiệt lượng Q
cho nước.


c) Hịn bi đã được nung nóng tới bao nhiêu độ? (ĐS: 2420<sub>C)</sub>


Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/kgK, của đồng là 380 J/kgK.
Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.


<b>32.3. Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.</b>


A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.


C. Nội năng có đơn vị là J.


D. Số đo biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
<b>32.4. Chọn đáp án đúng.</b>


A. Nội năng của khí lí tưởng có đơn vị W.
B. Nội năng là nhiệt lượng.


C. Số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ.


D. Nội năng có thể chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang
dạng khác.



<b>32.5. Nếu người ta lắc mạnh một bình kín đựng nước, thì hiện tượng nào</b>
sau đây sẽ khơng xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

B. Nhiệt độ của nước trong bình tăng.
C. Có cơng thực hiện lên nước trong bình.
D. Nội năng của nước trong bình tăng.


<b>32.6. Người ta cho hai vật dẫn nhiệt tiếp xúc với nhau, sau một thời gian,</b>
khi có trạng thái cân bằng nhiệt thì hai vật này có


A. cùng nội năng. B. cùng nhiệt độ.


C. cùng năng lượng. D. cùng nhiệt lượng.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>32.7. Vật A có nhiệt dung riêng c1 = 460 J/kgK, khối lượng 0,1 kg ở</b>
nhiệt độ 1000<sub>C được thả vào nhiệt lượng kế B. Nhiệt lượng kế bằng</sub>


đồng thau, có khối lượng 0,1 kg, chứa 0,2 kg nước C, ban đầu 200<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Bài 33. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Người ta cung cấp nhiệt lượng 2,5 J cho khí trong một xilanh đặt</b>
nằm ngang. Khí nở ra và đẩy pittong đi một đoạn 6 cm. Tính độ biến thiên
nội năng của khí biết lực ma sát giữa pittong và xilanh có độ lớn là 20 N.
(ĐS: 1,3 J)



<b>Ví dụ 2. Công suất của một động cơ ô tô là 20 kW, hiệu suất là 20%.</b>
a) Tính cơng của động cơ sinh ra khi hoạt động 1 giờ. (ĐS: 72.106<sub> J)</sub>


b) Tính lượng xăng cần thiết để sinh cơng đó, biết rằng năng suất tỏa nhiệt
của xăng là 4,5.107<sub> J/kg. (ĐS: 8 kg)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>33.1. Người ta thực hiện công 80 J lên một khối khí và truyền cho khối khí</b>
một nhiệt lượng 40 J. Tính độ biến thiên nội năng của khí. (ĐS: 120 J)
<b>33.2. Một khối khí trong xilanh nhận một cơng là 50 J thì nội năng của</b>
khối khí tăng thêm 20 J. Hỏi khối khí nhận hay tỏa một nhiệt lượng là bao
nhiêu? (ĐS: 30 J)


<b>33.3. Đồ thị trên hình biểu diễn quá</b>
trình biển của 5 g khí H2. Biết ở


trạng thái dầu khí có nhiệt độ là 270


C.


a) Tính nhiệt độ của khí ở trạng thái
cuối. (ĐS: 3270<sub>C)</sub>


b) Tính độ tăng nội năng của khí.
Biết nhiệt dung riêng của khí H2 là


14300 J/kgK. (ĐS: 21450 J)


<b>33.4. Một động cơ nhiệt có cơng suất 1,5 kW. Biết rằng mỗi giây bộ phận</b>


phát động nhận năng lượng từ nguồn nóng là 6000 J. Hãy tính:


a) Nhiệt lượng tỏa ra cho nguồn lạnh. (ĐS: 4500 J)
b) Hiệu suất của động cơ. (ĐS: 25%)


<b>33.5. Nhận xét nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?</b>
A. ∆U = Q với Q < 0. B. ∆U = A với A > 0.


C. ∆U = Q với Q > 0. D. ∆U = A với A < 0.


<b>33.6. Trong hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học ∆U = A + Q, nếu</b>
hệ thực hiện cơng và nhận nhiệt thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>33.7. Người ta thực hiện một công 100 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng</b>
nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng.


A. Khí truyền nhiệt là 80 J. B. Khí nhận nhiệt 80 J.
C. Khí truyền nhiệt là 120 J. D. Khí nhận nhiệt 120 J.


<b>33.8. Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 20%. Nhiệt lượng nguồn nóng</b>
cung cấp là 400 J, nhiệt lượng động cơ truyền cho nguồn lạnh là


A. 80 J. B. 160 J. C. 400 J. D. 320 J.


<b>33.9. Hệ thức ∆U = Q là hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học áp</b>
dụng được cho quá trình nào sau đây?


A. Quá trình đẳng nhiệt. B. Quá trình đẳng áp.
C. Q trình đẳng tích. D. Cả 3 q trình trên.



<b>33.10. Chọn hệ thức của nguyên lí I Nhiệt động lực học phù hợp với quá</b>
trình dãn đẳng nhiệt.


A. ∆U = A + Q với ∆U = 0; Q < 0; A > 0.
B. ∆U = A + Q với ∆U > 0; Q < 0; A > 0.
C. ∆U = A + Q với ∆U > 0; Q > 0; A > 0.
D. ∆U = A + Q với ∆U = 0; Q > 0; A < 0.


<b>33.11. Đồ thị trên hình vẽ biểu diễn một quá trình biến đổi trạng thái của</b>
khí lí tưởng (1 – 2). Chọn nhận xét đúng.


A. ∆U > 0; Q < 0; A > 0.
B. ∆U = 0; Q > 0; A < 0.
C. ∆U = 0; Q < 0; A > 0.
D. ∆U < 0; Q > 0; A < 0.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>33.12. Viên đạn chì rơi tự do từ độ cao 130 m xuống và va chạm mềm với</b>
đất. Hỏi đạn nóng thêm bao nhiêu độ khi nó chạm đất. Giả sử 50% động
năng của viên đạn trước khi chạm đất chuyển thành nội năng của viên đạn.
Cho nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kgK; g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 5</sub>0<sub>C)</sub>


<b>33.13. Một ô tô chuyển động với vận tốc 54 km/h có thể đi được đoạn</b>
đường dài bao nhiêu khi tiêu thụ hết 60 lít xăng? Biết động cơ của ơ tơ có
cơng suất 45 kW và hiệu suất 25%. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 46.106


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI</b>
<b>PHẦN I. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>



Câu 1. (3 điểm) Một động cơ ô tơ có cơng suất là 15 kW. Hoạt động trong
1 giờ, ơ tơ tiêu thụ 7 lít xăng. Hãy tính hiệu suất của động cơ ô tô. Biết
rằng năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,5.107<sub> J/kg và khối lượng riêng của</sub>


xăng là 700 kg/m3<sub>.</sub>


Câu 2. (2 điểm) Cho biết nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của nước
lần lượt là 4200 J/kgK và 1000 kg/m3<sub>. Người ta dùng một ấm điện để đun</sub>


sơi 1,5 lít nước từ nhiệt độ 250<sub>C. Tính nhiệt lượng cần thiết phải cung cấp.</sub>


Bỏ qua sự thu nhiệt của ấm điện và tỏa nhiệt ra môi trường.


<b>PHẦN II: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


Câu 3. Nhận xét nào sau đây phù hợp với q trình đun nóng khí đẳng
tích?


A. ∆U = Q với Q < 0. B. ∆U = A với A > 0.
C. ∆U = Q với Q > 0. D. ∆U = A với A < 0.
Câu 4. Chọn đáp án đúng.


A. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
B. Nội năng là nhiệt lượng.


C. Số đo độ biến thiên nội năng là độ tăng nhiệt độ.


D. Nội năng có thể chuyển từ vật này sang vật khác hoặc từ dạng này sang
dạng khác.



Câu 5. Người ta cho hai vật dẫn nhiệt A và B tiếp xúc với nhau, sau một
thời gian, khi có trạng thái cân bằng nhiệt thì hai vật này có


A. cùng nhiệt độ. B. cùng nội năng.


C. cùng năng lượng. D. cùng nhiệt lượng.
Câu 6. Khi hệ nhận nhiệt và nhận cơng thì nội năng của hệ


A. không đổi. B. giảm.


C. tăng. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.


Câu 7. Người ta thực hiện cơng 80 J lên một khối khí và truyền cho khối
khí một nhiệt lượng 40 J. Độ biến thiên nội năng của khí


A. tăng 120 J. B. giảm 120 J.


C. giảm 40 J. D. tăng 40 J.


Câu 8. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang một nhiệt
lượng 2 J. Khí nở ra, đẩy pittong đi một đoạn x với một lực có độ lớn 25 N.
Nội năng của khí tăng thêm là 0,5 J. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Câu 9. Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lượng 1200 J và
truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng là 900 J. Hiệu suất của động cơ là


A. 75 %. B. 25 %. C. 33 %. D. 67 %.


Câu 10. Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng?
A. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.


B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 11. Nội năng của một vật phụ thuộc vào


A. nhiệt độ, áp suất và khối lượng.
B. nhiệt độ và áp suất.


C. nhiệt độ và thể tích.


D. nhiệt độ, áp suất và thể tích.


Câu 12. Đồ thị trên hình vẽ biểu diễn một q trình biến đổi trạng
thái của khí lí tưởng (1 – 2). Chọn nhận xét đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Chương VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG</b>
<b>SỰ CHUYỂN THỂ</b>


<b>Bài 34. CHẤT RẮN KẾT TINH</b>
<b>CHẤT RẮN VƠ ĐỊNH HÌNH</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


Chọn phát biểu sai.


A. Mỗi chất rắn kết tinh ứng với một cấu trúc tinh thể có một nhiệt độ nóng
chảy xác định không đổi ở mỗi áp suất cho trước.


B. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, chất rắn đa tinh thể có tính đẳng
hướng.



C. Kim cương và than chì là các chất rắn được cấu tạo từ cùng các nguyên
tử cacbon nên tính chất vật lí của chúng giống nhau.


D. Chất rắn vơ định hình khơng có nhiệt độ nóng chảy hoặc đơng đặc xác
định.


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>34.1. Hãy ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột</b>
bên phải.


1. Chất rắn kết tinh a) không có nhiệt độ nóng chảy (hay
đơng đặc) xác định.


2. Chất rắn vơ định hình b) có cấu trúc tinh thể.
3. Chất rắn đơn tinh thể c) có tính dị hướng.


4. Cấu trúc tinh thể d) là yếu tố có ảnh hưởng quyết
định đối với tính chất của các chất
rắn.


5. Chất rắn khơng có cấu trúc tinh


thể là e) chất đa tinh thể và chất vơ địnhhình.
6. Chất rắn có tính đẳng hướng gồm g) chất rắn vơ định hình.


7. Chất rắn có tính dị hướng là h) chất đa tinh thể.
8. Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy là i) chất đơn tinh thể.


k) chất vơ định hình và chất đa tinh


thể.


l) chất đơn tinh thể và chất đa tinh
thể.


1 – b 2 – a 3 – c 4 – d 5 – g 6 – k 7 – i 8 - l
<b>34.2. Chọn phát biểu sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

B. Tinh thể của một chất được hình thành trong q trình đơng đặc của
chất đó.


C. Vật rắn vơ định hình có tính dị hướng.


D. Mọi chất rắn kết tinh đều nóng chảy (hoặc đơng đặc) ở nhiệt độ xác
định.


<b>34.3. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Vật rắn vô định hình có cấu trúc tinh thể.
B. Vật rắn vơ định hình khơng có cấu trúc tinh thể.
C. Vật rắn vơ định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng.


<b>34.4. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Chất rắn vơ định hình khơng có tính dị hướng nhưng có nhiệt độ nóng
chảy xác định.


B. Tính chất tuần hồn trong khơng gian của tinh thể được biểu diễn bằng
mạng tinh thể.



C. Mọi chất rắn kết tinh đều có cấu trúc tinh thể.


D. Tinh thể của mỗi chất rắn có hình dạng đặc trưng riêng xác định.
<b>34.5. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Đặc điểm của cấu trúc tinh thể là các hạt (nguyên tử, phân tử, ion) cấu
tạo nên chất rắn được sắp xếp theo một trật tự xác định tuần hồn trong
khơng gian.


B. Các chất rắn kết tinh có thể là chất đơn tinh thể hoặc chất đa tinh thể.
C. Chất rắn vơ định hình khơng có tính dị hướng và khơng có nhiệt độ
nóng chảy xác định.


D. Kim cương và than chì được cấu tạo bởi cùng loại hạt (nguyên tử,
cacbon) nên tính chất của chúng giống nhau.


<b>34.6. Chất rắn kết tinh có tính chất nào sau đây?</b>
A. Đều có tính đẳng hướng.


B. Đều có tính dị hướng.


C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.


D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định định.
<b>34.7. Chất rắn đơn tinh thể có tính chất nào sau đây?</b>
A. Tính đẳng hướng.


B. Tính dị hướng.



C. Khơng có cấu trúc mạng tinh thể.
D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

B. Tính dị hướng.


C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Có nhiệt độ đơng đặc xác định.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>34.9. Tính chất nào dưới đây khơng phải của vật rắn tinh thể?</b>
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.


B. Có thể dị hướng hoặc đẳng hướng.
C. Có cấu trúc mạng tinh thể.


D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Bài 35. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Một thanh kim loại có chiều dài ℓ = 1 m, tiết diện S = 10 cm</b>2<sub>. Khi</sub>


treo một vật có khối lượng m = 5 kg thì thanh kim loại dãn một đoạn ∆ℓ =
1 mm. Tính suất đàn hồi của thanh kim loại (lấy g = 10 m/s2<sub>).</sub>


(ĐS: 0,5.108<sub> Pa)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một thanh kim loại có chiều dài ℓ = 5 m, tiết diện S = 4 cm2. Biết</b>
suất đàn hồi và giới hạn bền của thanh kim loại là 6,5.108<sub> Pa và 3.10</sub>11<sub> Pa.</sub>



a) Phải tác dụng lên thanh kim loại một lực bằng bao nhiêu để thanh dài
thêm 2 mm. (ĐS: 140 N)


b) Dùng thanh kim loại này để treo được vật có khối lượng lớn nhất bằng
bao nhiêu mà thanh không bị đứt. Lấy g = 10 m/s2<sub>. (ĐS: 12.10</sub>6<sub> kg)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>35.1. Một dây đồng có đường kính 4 mm. Biết suất Young của đồng là</b>
9.1010<sub> Pa. Tính lực tác dụng để làm dãn 0,2% chiều dài ban đầu của dây.</sub>


(ĐS: 2260 N)


<b>35.2. Một dây kim loại có đường kính d = 4 mm. Tác dụng một lực F =</b>
12.102<sub> N ta thấy dây kim loại dãn ra một đoạn bằng 0,25% chiều dài ban</sub>


đầu của dây. Tính suất Young của dây kim loại. (ĐS: 3,82.1010<sub> Pa)</sub>


<b>35.3. Một dây kim loại có đường kính d. Biết suất Young của kim loại là</b>
4.1010<sub> Pa. Tác dụng một lực F = 12,56.10</sub>2<sub> N ta thấy dây kim loại dãn ra</sub>


một đoạn bằng 0,25% chiều dài ban đầu của dây. Tính đường kính của dây
kim loại. (ĐS: 2.10-3<sub> m)</sub>


<b>35.4. Một cần cẩu dùng dây cáp có chiều dài ban đầu ℓ</b>0 = 10 m, đường


kính 2 cm và suất Young là 2.1011<sub> Pa để cẩu một thanh dầm có khối lượng</sub>


2 tấn. Tính độ dãn của dây cáp. (ĐS: 0,32.10-2<sub> m)</sub>



<b>35.5. Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?</b>
A. Móng nhà cao tầng.


B. Dây cáp của thang máy.
C. Đòn gánh đang gánh nước.


D. Dây cáp vắt qua ròng rọc đang chuyển hàng.
<b>35.6. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại
lực gọi là biến dạng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

C. Độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn phụ thuộc độ lớn của lực tác dụng và
tiết diện ngang của thanh đó.


D. Nếu vật rắn lấy lại được kích thước và hình dạng ban đầu khi ngoại lực
ngừng tác dụng, thì biến dạng của vật rắn là biến dạng đàn hồi.


<b>35.7. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là N?</b>
A. <i>k l</i> . B.


0
<i>S l</i>
<i>l</i>

. C.
0
<i>S</i>
<i>E</i>



<i>l</i> . D.


<i>F</i>
<i>S</i> .
<b>35.8. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là Pa?</b>


A. <i>k l</i> . B.


0
<i>S l</i>
<i>l</i>

. C.
0
<i>S l</i>
<i>E</i>
<i>l</i>


. D. <i>F</i>


<i>S</i> .


<b>35.9. Chiếc đinh vít chịu biến dạng gì khi dùng tuốc-nơ-vit để vặn một</b>
đinh vít vào gỗ?


A. Biến dạng uốn. B. Biến dạng nén.
C. Biến dạng xoắn. D. Biến dạng kéo.



<b>35.10. Biến dạng nào làm thay đổi chiều dài và tiết diện ngang của vật rắn?</b>
A. Biến dạng kéo và biến dạng uốn.


B. Biến dạng xoắn và biến dạng nén.
C. Biến dạng kéo và biến dạng nén.
D. Biến dạng uốn và biến dạng xoắn.
<b>35.11. Đơn vị của ứng suất  là</b>


A. N/m. B. N. C. N.m. D. N/m2<sub>.</sub>


<b>35.12. Đơn vị của suất Young là</b>


A. N/m. B. N/m2<sub>.</sub> <sub>C. N.m.</sub> <sub>D. N.</sub>


<b>35.13. Dây kim loại có chiều dài 2 m có bán kính tiết diện 0,4 mm. Kéo</b>
dây với lực 30 N thì nó dãn 1 mm. Suất Young của kim loại có giá trị
A. 12.1010<sub> Pa.</sub> <sub>B. 8.10</sub>10<sub> Pa.</sub>


C. 6.1010<sub> Pa.</sub> <sub>D. 0,8.10</sub>10<sub> Pa.</sub>


<b>35.14. Một dây kim loại có suất Young là 9.10</b>10<sub> Pa, dây có đường kính tiết</sub>


diện là 0,8 mm. Kéo dây với lực 25 N thì dây dãn ra 1 mm. Chiều dài ban
đầu của dây là


A. 1,6 m. B. 1,8 m. C. 2,0 m. D. 2,2 m.


<b>35.15. Một dây kim loại dài 2 m, có suất Young 8.10</b>10<sub> Pa, dây có đường</sub>


kính tiết diện là 0,8 mm. Kéo dây với lực 40 N thì dây dãn ra một đoạn là


A. 1,6 mm. B. 1,8 mm. C. 2,0 mm. D. 4,0 mm.


<b>35.16. Một dây kim loại dài 2 m, có suất Young là 5.10</b>10<sub> Pa. Kéo dây với</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

C. 0,4.10-6<sub> m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 0,5.10</sub>-6<sub> m</sub>2<sub>.</sub>


<b>35.17. Một dây kim loại dài 2 m, có suất Young là 5.10</b>10<sub> Pa. Kéo dây với</sub>


lực 20 N thì dây dãn ra một đoạn là 1,6 mm. Dây có hệ số đàn hồi là
A. 1,25.104<sub> N/m.</sub> <sub>B. 3,2.10</sub>4<sub> N/m.</sub>


C. 4.104<sub> N/m.</sub> <sub>D. 6,4.10</sub>4<sub> N/m.</sub>


<b>35.18. Một thanh thép có suất Young là 2.10</b>11<sub> Pa, đường kính tiết diện 2</sub>


cm. Kéo thanh thép với một lực 3,14.105<sub> N thì độ dãn tỉ đối của thanh là</sub>


A. 0,2%. B. 0,5%. C. 4%. D. 6,28%.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>35.19. Một thang máy ở một tòa nhà chung cư được kéo bởi ba dây cáp</b>
giống nhau có cùng đường kính 2 cm và suất Young là 2.1011<sub> Pa. Chiều dài</sub>


mỗi dây cáp khi thang máy ở tầng một là 30 m. Tính độ dãn của dây cáp
khi tổng khối lượng thang máy là 800 kg, lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>


(ĐS: 1,27.10-3 m)


<b>35.20. Một vật có khối lượng m = 300 kg được treo vào một dây kim loại</b>


có giới hạn bền là 1,1.108<sub> Pa. Dây treo phải có tiết diện bằng bao nhiêu để</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Bài 36. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Tiết diện thẳng của một thanh thép là 1,5 cm</b>2<sub>. Ở nhiệt độ 40</sub>0<sub>C</sub>


thanh này được giữ chặt tại hai điểm cố định. Tính lực tác dụng vào thanh
khi nhiệt độ giảm còn 200<sub>C. Cho biết hệ số nở dài và suất Young của thép</sub>


lần lượt là 11.10-6<sub> K</sub>-1<sub> và 2,2.10</sub>11<sub> Pa. (ĐS: 72,6.10</sub>2<sub> N)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một lá đồng có kích thước 0,2 m x 0,4 m ở 20</b>0<sub>C. Diện tích của nó</sub>


thay đổi thế nào khi người ta nung nó lên đến 2000<sub>C? Cho biết hệ số nở dài</sub>


của kim loại là 1.10-6<sub>K</sub>-1<sub>. (ĐS: 48,96.10</sub>-5<sub> m</sub>2<sub>)</sub>


<b>Ví dụ 3. Một bình thủy tinh chứa đầy 100 cm</b>3<sub> thủy ngân ở nhiệt độ 20</sub>0<sub>C.</sub>


Hỏi khi nhiệt độ tăng tới 400<sub>C thì lượng thủy ngân trào ra khỏi bình là bao</sub>


nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của thủy tinh là 9.10-6<sub>K</sub>-1<sub>; hệ số nở khối của</sub>


thủy ngân là 18.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. (ĐS: 0,972 cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>36.1. Hãy ghép một nội dung ở cột bên trái với một nội dung phù hợp ở cột</b>
bên phải.



1. Đối với các vật rắn đa tinh thể a) <i>V t</i> <sub>.</sub>


2. Đối với các vật rắn đơn tinh thể b) sự nở dài có tính đẳng hướng.
3. Cơng thức tính độ nở khối c) sự nở dài có tính dị hướng.
4. Cơng thức tính độ nở dài <sub>d) </sub><i>V t</i><sub>0</sub> <sub>.</sub>


5. Độ nở dài tỉ đối <sub>e) </sub><i>l t</i><sub>0</sub> <sub>.</sub>


6. Hệ số nở dài f) <i>l t</i> .


g) <i>t</i>.


h) phụ thuộc vào chất liệu của vật
rắn và có đơn vị là 1/K.


1 – b 2 – c 3 – d 4 – e 5 – g 6 - h


<b>36.2. Một cái thước bằng đồng thau dài 1 m ở 30</b>0<sub>C. Tính chiều dài của</sub>


thước khi ở 00<sub>C. Cho biết hệ số nở dài của đồng thau là 18,5.10</sub>-6<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>


(ĐS: 0,9994 m)


<b>36.3. Trên một tấm kim loại phẳng có một lỗ trịn. Đường kính của lỗ trịn</b>
đó thay đổi thế nào khi tăng từ nhiệt độ t1 tới nhiệt độ t2.


(ĐS:  <i>d</i> <i>d d</i>2- 1<i>d t</i>1 )


<b>36.4. Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0</b>0<sub>C sao cho ở bất kì nhiệt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>36.5. Thể tích của một hình lập phương bằng nhơm cạnh a = 5 cm tăng</b>
thêm bao nhiêu khi được nung nóng từ 00<sub>C tới 80</sub>0<sub>C? Cho biết hệ số nở dài</sub>


của nhôm là 23.10-6<sub>K</sub>-1<sub>. (ĐS: 0,69 cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>36.6. Một khối sắt có thể tích ở 100</b>0<sub>C là 1003,66 cm</sub>3<sub>. Tính thể tích của</sub>


khối sắt ở 00<sub>C. Biết hệ số nở dài của sắt là 12,2.10</sub>-6<sub>K</sub>-1<sub>. (ĐS: 1000 cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>36.7. Một hình vng mỗi cạnh bằng kim loại có chiều dài là a</b>0 ở 00C. Hệ


số nở dài của kim loại là  . Khi nung nóng hình vng này đến nhiệt độ t
thì hình vng có diện tích là


A. 0


2


S<i>a</i> (1  <i>t</i>)<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
0


2 2


S<i>a</i> (1  <i>t</i>) <sub>.</sub>
C. S<i>a</i>0(1  <i>t</i>)2. D. 0


2 2


S<i>a</i> (1 <i>t</i>)<sub>.</sub>



<b>36.8. Một khối hình lập phương mỗi cạnh bằng kim loại có chiều dài là a</b>0


ở 00<sub>C. Hệ số nở dài của kim loại là  . Khi nung nóng hình lập phương này</sub>


đến nhiệt độ t thì hình lập phương có thể tích là
A. <i>V</i> <i>a</i>03(1 3 <i>t</i>). B.


3 3


0(1 3 )


<i>V</i> <i>a</i>   <i>t</i> .


C. 3 3


0(1 3 )


<i>V</i> <i>a</i>  <i>t</i> . D. <i>V</i> <i>a</i><sub>0</sub>3(1 3 <i>t</i>)3.


<b>36.9. Một hình cầu kim loại có bán kính R</b>0 ở 00C. Hệ số nở dài của kim


loại là  . Khi nung nóng hình cầu này đến nhiệt độ t thì mặt cầu có diện
tích là


A. <i>S</i>4 R (1 0   <i>t</i>). B. <i>S</i> 4 R(1   <i>t</i>).


C. <i>S</i>4 R (1 3 0  <i>t</i>). D. <i>S</i> 2 R (1 0   <i>t</i>).


<b>36.10. Khi tăng nhiệt độ, kích thước của thanh kim loại có dạng hình hộp</b>


chữ nhật thay đổi như thế nào?


A. Chiều dài tăng cịn chiều rộng khơng tăng.


B. Chiều dài và chiều rộng đều tăng, chiều cao không tăng.
C. Chỉ có sự nở dài, khơng có sự nở khối.


D. Các kích thước (dài, rộng, cao) của thanh đều tăng.


<b>36.11. Một thanh sắt có chiều dài 12,65 m ở 60</b>0<sub>C, cho biết hệ số nở dài</sub>


của sắt là 12.10-6<sub>K</sub>-1<sub>. Chiều dài của thanh sắt ở 0</sub>0<sub>C là</sub>


A. 12,55 m. B. 12,57 m. C. 12,62 m. D. 12,64 m.
<b>36.12. Cho biết khối lượng riêng của sắt ở 0</b>0<sub>C là 7,8.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3<sub>, hệ số nở</sub>


dài của sắt là 12.10-6<sub>K</sub>-1<sub>. Khối lượng riêng của sắt ở 500</sub>0<sub>C là</sub>


A. 7,66.103<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. 7,46.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub>


C. 7,38.103<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 7,68.10</sub>3<sub> kg/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>36.13. Đem nung nóng một quả cầu bằng đồng có bán kính r = 5 cm từ 0</b>0<sub>C</sub>


lên đến 1000<sub>C. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 1,7.10</sub>-5<sub>K</sub>-1<sub>. Độ tăng thể</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. 0,51.10-4<sub> m</sub>3<sub>.</sub> <sub>B. 0,52.10</sub>-4<sub> m</sub>3<sub>.</sub>


C. 0,53.10-4<sub> m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 0,54.10</sub>-4<sub> m</sub>3<sub>.</sub>



<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>36.14. Khối lượng riêng của thủy ngân ở 50</b>0<sub>C là 1,384.10</sub>4<sub> kg/m</sub>3<sub>. Tính</sub>


khối lượng riêng của thủy ngân ở 00<sub>C. Cho biết hệ số nở khối của thủy</sub>


ngân là 18.10-5<sub>K</sub>-1<sub>. (ĐS: 1,37.10</sub>4<sub> kg/m+)</sub>


<b>36.15. Một bình thủy tinh ở 0</b>0<sub>C có thể tích là 100 cm</sub>3<sub> được đổ đầy thủy</sub>


ngân. Khi ống thủy tinh được nung nóng đến nhiệt độ 800<sub>C thì thủy ngân</sub>


trào ra khỏi bình là 1,224 cm3<sub>. Cho biết hệ số nở khối của thủy ngân là</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Bài 37. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG</b>


A. VÍ DỤ


Một khung dây đồng được đặt như hình
vẽ, thanh AB = 6 cm trượt dễ dàng trên
hai thanh của khung. Khung dây được
căng bởi một màng xà phòng.


a) Muốn thanh AB nằm cân bằng thì
đường kính dây đồng phải bằng bao
nhiêu? Cho biết khối lượng riêng của
đồng 8900 kg/m3; hệ số căng bề mặt của
xà phịng 0,04 N/m. Lấy g = 10 m/s2.


b) Tính công làm di chuyển thanh AB một đoạn 5 cm.


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>37.1. Một giọt nước được nhỏ ra từ một ống thẳng đứng có đường kính d =</b>
0,5 mm. Tìm khối lượng của giọt nước. Biết hệ số căng bề mặt của nước
73.10-3<sub> N/m; gia tốc trọng trường g = 10 m/s</sub>2<sub>. (ĐS: 114,6.10</sub>-5<sub> kg)</sub>


<b>37.2. Tính lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên quả cầu khi nó đặt trong</b>
một chất lỏng. Biết bán kính của quả cầu là 4 cm, hệ số căng bề mặt của
chất lỏng là 0,05 N/m và quả cầu có mặt ngồi hồn tồn khơng bị chất
lỏng làm dính ướt. (ĐS: 1,256.10-2<sub> N)</sub>


<b>37.3. Dùng một ống nhỏ giọt có đầu mút với đường kính 0,5 mm có thể</b>
nhỏ giọt với m = 0,02 g. Tính hệ số căng bề mặt của chất lỏng. Lấy g = 10
m/2<sub>. (ĐS: 0,079 N/m)</sub>


<b>37.4. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là N?</b>
A.


d


 . B.


4
dg


 . C. 2 R . D. 2 R  .


<b>37.5. Một viên bi nhỏ nằm cân bằng trên mặt chất lỏng khơng dính ướt bi.</b>


Một nửa viên bi chìm vào trong chất lỏng. Gọi P, F, f là độ lớn của trọng
lực, lực căng bề mặt và lực đẩy Acsimet tác dụng vào viên bi. Từ điều kiện
cân bằng của viên bi hãy chỉ ra biểu thức nào sau đây đúng?


A. P = F. B. P = f. C. P = F + f. D. P = F – f.


<b>37.6. Một vòng kim loại bán kính r = 5 cm, khối lượng khơng đáng kể.</b>
Cho vòng kim loại tiếp xúc với mặt ngang với dung dịch xà phòng. Muốn
nâng vòng ra khỏi dung dịch thì cần dùng một lực có độ lớn bằng bao
nhiêu? Cho biết hệ số căng bề mặt của xà phòng là 4.10-4<sub> N/m.</sub>


A. 12,56.10-5<sub> N.</sub> <sub>B. 14,56.10</sub>-5<sub> N.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>37.7. Hiện tượng mao dẫn</b>


A. là hiện tượng chất lỏng trong ống có tiết diện nhỏ dâng lên (hoặc hạ
xuống) so với mực chất lỏng bên ngoài ống.


B. chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn không bị chất lỏng dính ướt.
C. chỉ xảy ra khi chất làm ống mao dẫn bị chất lỏng dính ướt.
D. xảy ra với mọi ống có tiết diện bất kì.


<b>37.8. Mực chất lỏng dâng lên hay hạ xuống trong ống mao dẫn</b>


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng nhưng không phụ thuộc vào bản
chất của chất lỏng.


B. không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng nhưng phụ thuộc vào bản
chất của chất lỏng.



C. phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng và bản chất của chất lỏng.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.


<b>37.9. Chọn phát biểu sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng.</b>


A. Lực căng bề mặt tỉ lệ với chiều dài đường giới hạn mặt thoáng chất
lỏng.


B. Lực căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.


C. Lực căng bề mặt có xu hướng làm diện tích mặt thống chất lỏng nhỏ
nhất.


D. Lực căng bề mặt có xu hướng làm diện tích mặt thống chất lỏng lớn
nhất.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Bài 38. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10 kg nước đá ở 0</b>0<sub>C để</sub>


chuyển nó thành nước ở 300<sub>C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá</sub>


là 3,4.105<sub> J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kgK. (ĐS: 466.10</sub>4<sub> J)</sub>


<b>Ví dụ 2. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để 10 kg nước ở 10</b>0<sub>C để chuyển</sub>


nó thành hơi ở 1000<sub>C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,4.10</sub>5



J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kgK. (ĐS: 2678.104<sub> J)</sub>


<b>Ví dụ 3. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 20 kg nước đá ở -10</b>0<sub>C để</sub>


chuyển nó thành hơi nước ở 1000<sub>C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của</sub>


nước đá 3,4.105<sub> J/kg, nhiệt hóa hơi riêng của nước 2,3.10</sub>6<sub> J/kg và nhiệt</sub>


dung riêng của nước là 4200 J/kgK. (ĐS: 5808.104<sub> J)</sub>


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>38.1. Cần một nhiệt lượng bao nhiêu để làm nóng chảy 20% của một tảng</b>
băng trơi có khối lượng 200000 tấn? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của
băng là 3,4.105<sub> J/kg. (ĐS: 1,368.10</sub>13<sub> J)</sub>


<b>38.2. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hồn tồn 200g chỉ ở</b>
nhiệt độ ban đầu 180<sub>C. Cho biết nhiệt dung riêng của chì là 128 J/kgK,</sub>


nhiệt nóng chảy riêng của chì là 23,2 kJ/kg và nhiệt độ nóng chảy của chì
là 601 K. (ĐS: 12576 J)


<b>38.3. Để sưởi ấm nhiệt độ trong nhà vào mùa đông ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C ta cần</sub>


một nhiệt lượng Q = 1,5.106<sub> kcal. Cần bao nhiêu kilogam nước ở 55</sub>0<sub>C để</sub>


tạo ra một nhiệt lượng như vậy? Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200
J/kgK. (ĐS: 49,7.103<sub> kg)</sub>



<b>38.4. Một phích cách nhiệt chứa 140 cm</b>3<sub> nước nóng ở 80</sub>0<sub>C. Bỏ 15 g nước</sub>


đá đang tan để làm nguội nước. Nước sẽ nguội đi bao nhiêu độ khi nước đá
tan hết. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước là 3,4.105<sub> J/kg, nhiệt dung</sub>


riêng của nước là 4186 J/kgK. (ĐS: 64,50<sub>C)</sub>


<b>38.5. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Nhiệt độ nóng chảy tăng theo áp suất bên ngoài đối với các chất có thể
tích tăng khi nóng chảy.


B. Các vật rắn vơ định hình khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.


C. Đối với các chất có thể tích giảm khi nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy của
chúng tăng khi áp suất bên ngoài tăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

A. Trong suốt quá trình đơng đặc, nhiệt độ của vật khơng thay đổi.
B. Với một chất rắn, nhiệt độ đông đặc luôn nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy.
C. Nhiệt nóng chảy riêng phụ thuộc vào bản chất rắn.


D. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là sự nóng
chảy.


<b>38.7. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra trên bề mặt chất
lỏng ở nhiệt độ xác định.


B. Sự sôi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả trên bề mặt và


bên trong chất lỏng ở nhiệt độ bất kì.


C. Sự sơi là chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả trên bề mặt và bên
trong chất lỏng ở nhiệt độ xác định khơng đổi.


D. Các chất rắn vơ định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định, chúng mềm
dần trước khi nóng chảy hồn tồn.


<b>38.8. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là kilogam?</b>
A. <i>mc t</i> . B. <i>Q</i>


 . C. <i>m</i>. D. <i>c t</i> .
<b>38.9. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là J?</b>


A. <i>mc t</i> . B. <i>m</i><i>t</i>. C. <i>cm</i><i>t</i>. D. <i>c t</i> .
<b>38.10. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là J/kg?</b>


A. <i>Q</i>


<i>m t</i> . B.
<i>Q</i>


<i>m</i>. C.


<i>mc</i>


<i>Q</i> . D. <i>mc t</i> .
<b>38.11. Đại lượng nào sau đây có đơn vị là J/kgK?</b>


A. <i>Q</i>



<i>m</i> . B.


<i>Q</i>


<i>m</i>. C.


<i>Q</i>


<i>m t</i> . D. <i>m</i><i>t</i>.
<b>38.12. Đại lượng nào sau đây khơng có đơn vị?</b>


A. <i>Q</i>


<i>m</i> . B. <i>m</i><i>t</i>. C.
<i>Q</i>


<i>m t</i> . D.
<i>Q</i>
<i>mc t</i> .


<b>38.13. Cần phải tốn một công bằng bao nhiêu J để làm tan 1 g băng bằng</b>
cách mài hai khối băng với nhau? Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của băng
là 333 kJ/kg.


A. 333 J. B. 333 kJ. D. 333.10-3<sub> J.</sub> <sub>D. 333.10</sub>-3<sub> kJ.</sub>


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>38.14. Một miếng nước đá có khối lượng 800 g ở -10</b>0<sub>C. Cho biết nhiệt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

a) Cần một nhiệt lượng bao nhiêu để làm tan hoàn toàn 800 g nước đá.
(ĐS: 281,76 kJ)


b) Cung cấp cho nước đá một nhiệt lượng 240,76 kJ. Hỏi trạng thái cuối
cùng và nhiệt độ của nước là bao nhiêu? (ĐS: 00<sub>C, 100 g)</sub>


<b>38.15. Muốn làm nguội 500 g nước nóng người ta trộn nó với 500 g nước</b>
đá đang tan. Hỏi nhiệt độ và khối lượng của đá còn lại bao nhiêu khi hỗn
hợp đạt tới cùng một nhiệt độ trong các trường hợp:


a) Nhiệt độ của nước ban đầu là 900<sub>C. (ĐS: 5,22</sub>0<sub>C, 0 g)</sub>


b) Nhiệt độ của nước ban đầu là 700<sub>C. (ĐS: 0</sub>0<sub>C, 60 g)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Bài 39. ĐỘ ẨM CỦA KHƠNG KHÍ</b>
<b>A. VÍ DỤ</b>


<b>Ví dụ 1. Phịng có thể tích 100 m</b>3<sub>. Khơng khí trong phịng có nhiệt độ</sub>


250<sub>C và có độ ẩm tương đối 70%. Tính độ ẩm tuyệt đối của khơng khí</sub>


trong phịng. (ĐS: 16,1 g/m3<sub>)</sub>


<b>Ví dụ 2. Một căn phịng có thể tích 160 m</b>3<sub>, khơng khí trong phịng có nhiệt</sub>


độ 280<sub>C, độ ẩm tỉ đối 40%. Muốn tăng độ ẩm tỉ đối lên tới 80% thì phải</sub>


làm bay hơi bao nhiêu gam nước? (ĐS: 2010,8 g)



<b>Ví dụ 3. Khơng khí ở 30</b>0<sub>C có điểm sương là 27</sub>0<sub>C. Độ ẩm tỉ đối của khơng</sub>


khí là bao nhiêu? (ĐS: 85,2%)


<b>B. BÀI TẬP THEO CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG</b>


<b>39.1. Khơng khí ở 30</b>0<sub>C có độ ẩm tuyệt đối là 22,4 g/m</sub>3<sub>. Hãy xác định độ</sub>


ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối của khơng khí ở cùng nhiệt độ. (ĐS: 73,9%)
<b>39.2. Một căn phịng có thể tích 90 m</b>3<sub> chứa khơng khí ở 27</sub>0<sub>C và có độ ẩm</sub>


tỉ đối là 60%.


a) Tính độ ẩm tuyệt đối của khơng khí trong phịng. (ĐS: 15,49 g/m3<sub>)</sub>


b) Khối ượng hơi nước chứa trong phòng là bao nhiêu? (ĐS: 1394 g)
<b>39.3. Áp suất của hơi nước trong khơng khí ở 25</b>0<sub>C là 20,74 mmHg. Tìm</sub>


độ ẩm tỉ đối của khơng khí. Biết áp suất của hơi nước bão hịa ở 250<sub>C là</sub>


23,76 mmHg. (ĐS: 87,3 %)


<b>39.4. Khơng khí trong phịng có nhiệt độ 25</b>0<sub>C và có độ ẩm tỉ đối 70%. Độ</sub>


ẩm tuyệt đối của khơng khí trong phịng có giá trị nào? Cho biết khối
lượng riêng của khơng khí ở 250<sub>C là 23 g/m</sub>3<sub>.</sub>


A. 16,1 g/m3<sub>.</sub> <sub>B. 16,7 g/m</sub>3<sub>.</sub> <sub>C. 25,1 g/m</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 25,7 g/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>39.5. Chọn phát biểu sai.</b>



A. Độ ẩm tỉ đối càng lớn, hơi nước trong khơng khí càng gần trạng thái bão
hịa của nó và hơi nước càng khó tiếp tục bay hơi thêm vào khơng khí.
B. Độ ẩm tỉ đối của khơng khí sẽ giảm khi nhiệt độ khơng khí tăng lên.
C. Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí tăng theo nhiệt độ, độ ẩm cực đại của
khơng khí khơng tăng theo nhiệt độ.


D. Điểm sương là nhiệt độ tại đó hơi nước trong khơng khí trở nên bão
hịa.


<b>39.6. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Độ ẩm tỉ đối của khơng khí là đại lượng đo bằng tỉ số phần trăm giữa độ
ẩm cực đại và độ ẩm tuyệt đối ở cùng nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

C. Độ ẩm tuyệt đối của khơng khí là đại lượng đo bằng khối lượng hơi
nước tính ra gam chứa trong 1 cm3<sub> khơng khí.</sub>


D. Độ ẩm cực đại là độ ẩm tuyệt đối của khơng khí chứa hơi nước bão hịa,
giá trị của nó giảm theo nhiệt độ.


<b>39.7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về hơi bão hòa?</b>


A. Ở cùng một nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của các chất lỏng khác nhau là
khác nhau.


B. Khi một chất lỏng bay hơi thì ln kèm theo sự ngưng tụ và ngược lại.
C. Với cùng một chất lỏng, áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào nhiệt độ, khi
nhiệt độ tăng thì áp suất hơi bão hịa giảm.



D. Áp suất hơi bão hịa khơng phụ thuộc vào thể tích của hơi.


<b>39.8. Khơng khí ở 30</b>0<sub>C có độ ẩm tuyệt đối là 21,2 g/m</sub>3<sub>. Độ ẩm tỉ đối có</sub>


giá trị bao nhiêu? Cho biết ở 300<sub>C khơng khí có độ ẩm cực đại 30,3 g/m</sub>3<sub>.</sub>


A. 42,4 %. B. 60,6 %. C. 51,5 %. D. 62,7 %.


<b>C. BÀI TẬP PHÁT TRIỂN</b>


<b>39.9. Nhiệt độ của khơng khí trong phịng là 30</b>0<sub>C và có độ ẩm tỉ đối là</sub>


75%. Sau khi ra khỏi máy điều hịa, khơng khí trong phịng có nhiệt độ
250<sub>C và độ ẩm tỉ đối 50%. Máy điều hòa đã làm ngưng tụ bao nhiêu gam</sub>


hơi nước trong 1 m3<sub> khơng khí 30</sub>0<sub>C. Cho biết khối lượng riêng của hơi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VII</b>
<b>PHẦN I. TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2 điểm) Một màng xà phòng</b>
được căng trên mặt khung dây thép hình
chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây thép
AB dài 8 cm có thể trượt dễ dàng trên
khung dây. Biết khối lượng riêng của
kim loại làm khung dây và thanh AB là
7800 kg/m3<sub>. Hệ số căng bề mặt của nước</sub>


xà phịng là 0,040 N/m.



a) Tính lực căng bề mặt của nước xà
phòng tác dụng lên đoạn dây thép AB.
(ĐS: 6,4.10-3<sub> N)</sub>


b) Tính đường kính của đoạn dây thép AB để nó nằm cân bằng. Lấy g = 10
m/s2<sub>. (ĐS: 1,14 mm)</sub>


<b>Câu 2. (3 điểm) Phải trộn một khối lượng hơi nước sôi ở 100</b>0<sub>C bằng bao</sub>


nhiêu với 150 g nước đá đang tan trong một bình cách nhiệt để nhiệt độ
cuối cùng của hỗn hợp là 500<sub>C. Cho biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá</sub>


là 333.103<sub> J/kg, nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100</sub>0<sub>C là 2250.10</sub>3<sub> J/kg,</sub>


nhiệt dung riêng của nước là 4,186.103<sub> J/kgK. (ĐS: 33,1.10</sub>-3<sub> kg)</sub>


<b>PHẦN II. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>
<b>Câu 3. Chọn phát biểu đúng.</b>


A. Vật rắn đơn tinh thể là vật được cấu tạo từ một tinh thể hoặc nhiều tinh
thể nhỏ liên kết theo một trật tự tùy ý.


B. Vật rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, vật rắn đa tinh thể có tính đẳng
hướng.


C. Mỗi vật rắn tinh thể nóng chảy (hoặc đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
D. Các vật rắn được cấu tạo bởi cùng một loại vi hạt nên có cấu trúc tinh
thể giống nhau, do đó có tính chất giống nhau.


<b>Câu 4. Chọn phát biểu sai.</b>



A. Các chất rắn kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt, nhưng cấu trúc
tinh thể không giống nhau, do đó các tính chất vật lí của chúng cũng rất
khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

C. Các chất rắn vơ định hình khơng có cấu trúc tinh thể, do đó khơng có
dạng hình học xác định.


D. Các chất rắn vơ định hình khơng có nhiệt độ nóng chảy (hay đơng đặc)
xác định và có tính đẳng hướng.


<b>Câu 5. Một thanh kim loại dài 200 cm, tiết diện 100 mm</b>2<sub>. Khi thanh kim</sub>


loại chịu tác dụng một lực F thì nó dài thêm 1 mm. Biết suất Young của
kim loại là 2.1011<sub> Pa. Độ lớn của lực F là</sub>


A. 2.102<sub> N.</sub> <sub>B. 2.10</sub>3<sub> N.</sub> <sub>C. 2.10</sub>4<sub> N.</sub> <sub>D. 2.10</sub>5<sub> N.</sub>


<b>Câu 6. Một thanh thép dài 100 cm. Khi thanh thép chịu tác dụng một lực F</b>
thì nó dài thêm 1 mm. Biết suất Young của thép là 1,2.1011<sub> Pa. Ứng suất</sub>


của kim loại có độ lớn là


A. 1,2.107<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. 1,2.10</sub>8<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>
C. 1,2.109<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1,2.10</sub>10<sub> N/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 7. Một thanh kim loại dài 20 m ở 25</b>0<sub>C. Hỏi ở 50</sub>0<sub>C thanh kim loại dài</sub>


bao nhiêu? Cho biết hệ số nở dài của kim loại đó là 11.10-6<sub>K</sub>-1<sub>.</sub>



A. 20,0052 m. B. 20,0053 m.


C. 20,0054 m. D. 20,0055 m.


<b>Câu 8. Chọn phát biểu sai.</b>


A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ.


B. Lực căng bề mặt ln có phương tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt tỉ lệ nghịch với hệ số căng bề mặt.


D. Các khối chất lỏng có thể tích xác định, khơng có hình dạng riêng.
<b>Câu 9. Một khung kim loại hình vng có cạnh 5 cm, trọng lượng 5.10</b>-2<sub> N</sub>


tiếp xúc theo mặt ngang với dung dịch xà phòng. Muốn nâng khung ra khỏi
dung dịch cần phải dùng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu? Cho biết hệ số
căng bề mặt của nước xà phòng là 4.10-2<sub> N.</sub>


A. 165.10-2<sub> N.</sub> <sub>B. 164.10</sub>-2<sub> N.</sub>


C. 163.10-2<sub> N.</sub> <sub>D. 162.10</sub>-2<sub> N.</sub>


<b>Câu 10. Mực chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên</b>
ngoài ống phụ thuộc


A. đường kính trong của ống và tính chất của chất lỏng.
B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống.
C. tính chất của chất lỏng và của thành ống.


D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống.


<b>Câu 11. Chọn phát biểu sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

B. Nhiệt độ sôi của chất lỏng khơng phụ thuộc vào áp suất chất khí trên
mặt thống chất lỏng.


C. Khi hơi bị bão hịa, áp suất của nó đạt giá trị cực đại gọi là áp suất bão
hòa.


D. Khi mật độ phân tử của hơi trên mặt thống chất lỏng tiếp tục tăng, hơi
chưa bão hịa và được gọi là hơi khô.


<b>Câu 12. Khi nhiệt độ khơng khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối</b>
của nó thay đổi như thế nào?


A. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối đều tăng như nhau.
B. Độ ẩm tuyệt đối giảm, độ ẩm tỉ đối tăng.


C. Độ ẩm tuyệt đối tăng, độ ẩm tỉ đối giảm.


</div>

<!--links-->

×