Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 lần 4 mã 9 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 9</b>


<b>Câu 1.</b> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi đó là hàm số nào?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


  . <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>2x</i>2.


<b>C. </b><i><sub>y x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


  . <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>.


<b>Câu 2.</b> Hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 3.</b> Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng <i>y </i>1 làm đường tiệm cận?


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>B. </b>


3


<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>2.


<b>Câu 4.</b> Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

0; 

?
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>1</sub>


  . <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>31. <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>1. <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>141.


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như dưới đây.


<i>x</i>   <sub>1</sub> 


<i>f </i>  


<i>f</i>  2


2  


Hỏi <i>f x</i>( ) là hàm số nào?


<b>A. </b> ( ) 2 1


1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 . <b>B. </b>


1 2
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 . <b>C. </b>


2 1
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 . <b>D.</b>



2 1
( )
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>


 .


<b>Câu 6.</b> Tìm điểm cực tiểu <i>xCT</i> của hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>22.


<b>A. </b><i>x CT</i> 2. <b>B. </b><i>x CT</i> 0. <b>C. </b><i>x CT</i> 3. <b>D.</b> <i>x CT</i> 2.


<b>Câu 7.</b> Gọi <i>m</i>, <i>M</i> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số ( ) 3 1
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 trên đoạn

5; 3

.
Tính <i>S</i>  <i>m M</i> .


<b>A. </b> 46
3


<i>S </i> . <b>B. </b> 46



3


<i>S </i> . <b>C. </b> 14


3


<i>S </i> . <b>D.</b> 14


3


<i>S </i> .


<b>Câu 8.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x </sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


 


 có mấy điểm cực đại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9.</b> Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )<sub> trên đoạn </sub>

0; 4

, với


( )


<i>f x</i> là hàm số liên tục trên đoạn

0; 4

, có đạo hàm trên khoảng


0;4

<b>. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng ?</b>


<b>A. </b> <i>f</i>(0) <i>f</i>(2) <i>f</i>(4). <b>B. </b> <i>f</i>(0) <i>f</i>(4) <i>f</i>(2).


<b>C. </b> <i>f</i>(0) <i>f</i>(4)<i>f</i>(2)<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>f</i>(4)<i>f</i>(2) <i>f</i>(0)<sub>.</sub>



<b>Câu 10.</b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i><i>x</i>1 cắt đồ thị hàm số
3 <sub>6</sub> 2 <sub>1</sub>


4 <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  tại ba điểm phân biệt.


<b>A. </b> 2
3


<i>m  .</i> <b>B. </b> 2


3


<i>m  .</i> <b>C. </b> 2


3


<i>m  .</i> <b>D.</b> 2


3


<i>m  .</i>


<b>Câu 11.Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?</b>
<b>A. </b>Tồn tại hằng số <i>c</i> sao cho 5<i>x</i> 1


<i>cx</i>



  , với mọi số thực dương <i>x</i>.


<b>B. </b>Tồn tại hằng số <i>c</i> sao cho


2


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i>


<i>e   </i> , với mọi số thực dương <i>x</i>.


<b>C.</b> Tồn tại hằng số <i>c</i> sao cho <i>sin x cx</i> , với mọi số thực dương <i>x</i>.
<b>D. </b>Tồn tại hằng số <i>c</i> sao cho <i>tan x xc</i> , với mọi số thực dương <i>x</i>.


<b>Câu 12.</b>Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i>y</i>log<i>x</i>.


<b>A. </b><i>D </i>

0;

. <b>B. </b><i>D </i>

0;

. <b>C. </b><i>D </i>¡ . <b>D.</b> <i>D </i>

10;

.


<b>Câu 13.</b>Giải phương trình ln(<i>x </i>1) 0 .


<b>A. </b><i>x </i>2. <b>B. </b><i>x </i>1. <b>C. </b><i>x e</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>x e</i> 1.


<b>Câu 14.</b>Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y x</sub></i>9
 .


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i>8



  . <b>B. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>8


  . <b>C. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>9<sub>ln 9</sub>


  . <b>D.</b> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>8<sub>ln 8</sub>
  .


<b>Câu 15.</b>Tính đạo hàm của hàm số <i>y x</i> ln <i>x</i> .


<b>A. </b><i>y</i> ln <i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> 1


<i>x</i>


  .


<b>C.</b> <i>y</i> ln <i>x</i> <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> 1 1


<i>x</i>


   .


<b>Câu 16.</b>Giải bất phương trình log3(3 <i>x</i>) 2 .


<b>A. </b><i>x  </i>6. <b>B. </b><i>x  </i>5. <b>C. </b><i>x  </i>6. <b>D.</b> <i>x  </i>5.


<b>Câu 17.</b>Tìm số nghiệm của bất phương trình 2
8<i>x</i> 4 4<i>x</i> 2<i>x</i>


   .



<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 18.</b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho phương trình 1
9<i>x</i> 3<i>x</i>


<i>m</i>




  có nghiệm.


<b>A. </b> 9


4


<i>m </i> . <b>B. </b><i>m </i>0. <b>C. </b><i>m </i>1. <b>D.</b> 5


8


<i>m  .</i>


<b>Câu 19.</b>Xét các số dương <i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn <sub>4 log</sub>2<i><sub>a</sub></i> <sub>log</sub>2<i><sub>b</sub></i> <sub>1</sub>


  . Tìm giá trị lớn nhất của <i>a</i>.


<b>A. </b><sub>10</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <sub>10</sub><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20.</b>Tìm số nghiệm của phương trình <sub>sin</sub>2 <sub>cos</sub>2


2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2



  trên đoạn

<i>0; 2π</i>

.


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D.</b> Vơ số.


<b>Câu 21.</b>Tìm các giá trị của tham số <i>a</i> để đường thẳng có phương trình <i>y x</i> <sub> tiếp xúc với đồ thị hàm số</sub>


4


<i>ax</i>


<i>y e</i> .


<b>A. </b> 1
4


<i>a</i>
<i>e</i>


 . <b>B. </b> 4


1
4


<i>a</i>
<i>e</i>


 . <b>C. </b>


4



4


<i>e</i>


<i>a </i> . <b>D.</b> <i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>e</sub></i>14.


<b>Câu 22.</b>Tìm nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>x</sub></i> 2
 .


<b>A. </b> ( )d 1 2 1
2 1


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>C</i>


 




. <b>B. </b> ( )d 1 2 1


2 1


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>C</i>


 




.


<b>C.</b> <i>f x x x</i>( )d 2 1 <i>C</i>


 


. <b>D. </b> <i>f x x x</i>( )d 2 1 <i>C</i>


 


.


<b>Câu 23.</b>Cho <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( )<b>. Mệnh đề nào sau đây sai ?</b>
<b>A. </b>

<sub></sub>

<i>f x</i>

 

2 d<i>x F x</i>

 

2 <i>C</i>. <b>B. </b>

<sub></sub>

2<i>xf x</i>

 

2 d<i>x F x</i>

 

2 <i>C</i>.


<b>C.</b>

<sub></sub>

<i>f x x F x</i>

 

d 

 

<i>C</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

<sub></sub>

<i>f t t</i>

<sub> </sub>

d <i>F t</i>

<sub> </sub>

<i>C</i><sub>.</sub>


<b>Câu 24.</b>Tính tích phân
1


0
d
2<i>x</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x</i> <i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 2


2ln 2
2



1
ln


<i>I</i>   . <b>B. </b> 2


2ln 2
2


1
ln


<i>I</i>   .


<b>C.</b> 2 ln
n 2


2
l


<i>I</i>   . <b>D. </b> 2 ln


n 2
2
l


<i>I</i>   .


<b>Câu 25.</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) liên tục trên khoảng

2;3

<sub>. Gọi </sub><i>F x</i>( )<sub> là một nguyên hàm của </sub> <i>f x</i>( )<sub> trên</sub>


khoảng

2;3

. Tính




2


1


( ) 2 d


<i>I</i> <i>f x</i> <i>x x</i>




<sub></sub>

 <sub>, biết </sub><i>F </i>( 1) 1 , <i>F</i>(2) 4 .


<b>A. </b><i>I </i>6. <b>B. </b><i>I </i>10. <b>C. </b><i>I </i>3. <b>D.</b> <i>I </i>9.


<b>Câu 26.</b>Tính diện tích <i>S</i> của hình phẳng được giới hạn bởi các đường




1
1
3


3 3 1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>



 


 <sub>; </sub><i><sub>y </sub></i><sub>0</sub><sub>; </sub><i><sub>x </sub></i><sub>1</sub>


.


<b>A. </b> 2 3 2 2


ln 3


<i>S</i>  . <b>B. </b>



2 3 2 2
ln 3


<i>S</i>  .


<b>C.</b> <i>S  </i>3 2 2. <b>D. </b><i>S  </i>3 2 2.


<b>Câu 27.</b>Tính thể tích <i>V</i> của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 , <i>y </i>0, <i>x </i>3 xung quanh trục hoành.



<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
3
4 ln 3


3


<i>π</i>


<i>Vπ </i>  . <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>



2
3
4 ln 3


3


<i>π</i>


<i>Vπ </i>  .


<b>C.</b> 4 ln 3 3


3


<i>π</i>


<i>V  </i>  . <b>D. </b> 4 ln 3 3



3


<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28.</b>Xét <i>f x</i>( ) là hàm số liên tục, có đạo hàm, nhận giá trị trên khoảng

1; 4

; <i>f</i>(3) 5 và
1


( )


<i>f x</i>  <sub> với mọi </sub><i>x</i><sub>. Tìm giá trị lớn nhất của </sub> <i>f</i>(0)<sub>.</sub>


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 29.</b>Cho các số phức <i>z</i>1  1 <i>i</i>, <i>z</i>2  2 3<i>i</i>. Tìm phần thực <i>a</i> của số phức <i>z</i> <i>z</i>1 <i>z</i>2.
<b>A. </b><i>a </i>3. <b>B. </b><i>a </i>4. <b>C. </b><i>a </i>1. <b>D.</b> <i>a </i>2.


<b>Câu 30.</b>Tính mơđun của số phức <i>z</i> 4 3<i>i</i>.


<b>A. </b> <i>z </i>5. <b>B. </b> <i>z </i>25. <b>C. </b> <i>z </i>1. <b>D.</b> <i>z </i>7.


<b>Câu 31.</b>Gọi <i>w</i> là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình <i><sub>z </sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>13 0</sub>


  . Tìm <i>w</i>.


<b>A. </b> 7 3


2 2


<i>w</i>  <i>i</i>. <b>B. </b> 7 3



2 2


<i>w</i>  <i>i</i>.


<b>C.</b> 7 3


2 2


<i>w</i>  <i>i</i>. <b>D. </b> 7 3


2 2


<i>w</i>  <i>i</i>.


<b>Câu 32.</b>Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z </i>2. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn của các
số phức <i>w z i</i> ( 1) là đường nào trong các đường có phương trình dưới đây?


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>8</sub>


  . <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2 2.


<b>C.</b> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>4</sub>


  . <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 2.


<b>Câu 33.</b>Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> <i>z</i>  3 1<i>i</i> . Tính mơđun của số phức <i>w z</i> (1 ) <i>i</i> .


<b>A. </b> <i>w </i>5 2. <b>B. </b> <i>w </i>4 2. <b>C. </b><i>w </i>10. <b>D.</b> <i>w </i>8.



<b>Câu 34.</b>Xét các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 2<i>i</i>  5. Tìm số phức <i>w</i> có môđun lớn nhất, biết rằng
1


<i>w z</i>  <i>i</i>.


<b>A. </b><i>w</i> 4 2<i>i</i>. <b>B. </b><i>w</i> 2 4<i>i</i>. <b>C. </b><i>w</i> 4 3<i>i</i>. <b>D.</b> <i>w</i> 4 3<i>i</i>.


<b>Câu 35.Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?</b>
<b>A. </b>Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
<b>B. </b>Mỗi mặt của hình đa diện có ít nhất ba cạnh.


<b>C.</b> Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
<b>D. </b>Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.


<b>Câu 36.</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt phẳng đáy.


Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABC</i>. theo <i>a</i>, biết <i>AB a</i> 3, <i>AC a</i> , 3
2


<i>a</i>


<i>SA </i> .


<b>A. </b> 3 3
2


<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3</sub>



 . <b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


4


<i>a</i>


<i>V </i> . <b>D.</b> 3 3


3


<i>a</i>


<i>V </i> .


<b>Câu 37.</b>Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    và điểm <i>M</i> thuộc cạnh <i>CC</i>. Mặt phẳng đi qua <i>A</i>, <i>B</i>


và <i>M</i> chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện <i>MABC</i> và <i>MABC A B</i>   sao cho <i>MABC</i> 1<sub>5</sub>


<i>MABC A B</i>


<i>V</i>
<i>V</i>   


 <sub>.</sub>


Tính tỉ số <i>MC</i>


<i>CC</i>.



<b>A. </b> 1


3


<i>MC</i>


<i>CC</i> . <b>B. </b>


1
2


<i>MC</i>


<i>CC</i> . <b>C. </b>


1
4


<i>MC</i>


<i>CC</i> . <b>D.</b>


1
5


<i>MC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 38.</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có ·<i>ASC</i> <i>BSC CSA</i>· · 60 , <i>SA </i>3, <i>SB </i>4, <i>SC </i>5. Tính khoảng cách



<i>d</i> từ <i>C</i> đến mặt phẳng (<i>SAB</i>).


<b>A. </b> 5 6
3


<i>d </i> . <b>B. </b> 5 6


9


<i>d </i> . <b>C. </b> 5 2


3


<i>d </i> . <b>D.</b> 5 2


9


<i>d </i> .


<b>Câu 39.</b>Tính diện tích <i>S</i> của mặt cầu có đường kính bằng <i>a</i>.


<b>A. </b><i><sub>Sπa</sub></i> 2


 <b>.</b> <b>B. </b><i>Sπa</i>2 2. <b>C. </b><i>Sπa</i>4 2. <b>D.</b>


2


3


<i>πa</i>



<i>S </i> .


<b>Câu 40.</b>Cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có cạnh <i>AB </i>4, <i>AD </i>2. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là trung điểm các
cạnh <i>AB</i>, <i>CD</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> quay quanh


<i>MN</i>.


<b>A. </b><i>Vπ</i>4 . <b>B. </b><i>Vπ</i>8 <b>.</b> <b>C. </b><i>Vπ</i>16 . <b>D.</b> 32π.


<b>Câu 41.</b>Cho hình lập phương cạnh <i>a</i>. Gọi <i>R</i>1, <i>R</i>2, <i>R</i>3 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập
phương, bán kính mặt cầu nội tiếp hình lập phương và bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các
cạnh của hình lập phương. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 2


2 1 3


<i>R</i> <i>R R</i> <b>.</b> <b>B. </b> 2 2 2


2 1 3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <b>.</b> <b>C. </b> 2 2 2


1 2 3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> . <b>D.</b> 2


3 1 2



<i>R</i> <i>R R</i> .


<b>Câu 42.</b>Cho hình phẳng ( )<i>H</i> được mơ tả ở hình vẽ bên. Tính thể tích <i>V</i>


của vật thể trịn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng ( )<i>H</i>


quanh cạnh <i>AB</i>.


<b>A. </b> 772
3


<i>π</i>


<i>V </i> cm3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 799


3


<i>π</i>


<i>V </i> cm3<sub>.</sub>


<b>C. </b><i>Vπ</i>254 cm3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 826


3


<i>π</i>


<i>V </i> cm3<sub>.</sub>


<b>Câu 43.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) :<i>P x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i> 8 0. Vectơ nào dưới


đây là một vectơ pháp tuyến của ( )<i>P</i> ?


<b>A. </b> 1

1;2; 3



r


<i>n </i>  . <b>B. </b> 2

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>


r


<i>n </i> . <b>C. </b> 3

1; 2; 3



r


<i>n  </i>  . <b>D.</b> 4

<sub></sub>

1; 2; 3

<sub></sub>



r


<i>n   </i> .


<b>Câu 44.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 3 4


1 2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     . Vectơ nào dưới


đây là một vectơ chỉ phương của <i>d</i>?
<b>A. </b> 1

1; 2; 4




r


<i>u </i> . <b>B.</b> 2

2; 4;1



r


<i>u </i> .


<b>C.</b> 3

1;4;2



r


<i>u </i> . <b>D. </b> 4

2;1; 4



r


<i>u </i> .


<b>Câu 45.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M</i>(1; 2;3) và mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình
2 0


<i>x y z</i>    . Tìm tọa độ điểm <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>M</i> trên ( )<i>P</i> .


<b>A. </b> 1 10 5; ;
3 3 3


<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b><i>H</i>

3;0;5

. <b>C. </b>



5 10 1
; ;


3 3 3


<i>H </i><sub></sub>  <sub></sub>


 . <b>D.</b> <i>H </i>( 1;0;1).


<b>Câu 46.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>M  </i>( 1; 2;4) và mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương
trình 5<i>x y z</i>   6 0<sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub><i>d</i> đi qua <i>M</i> và vng góc với ( )<i>P</i> .


<b>A. </b> : 1 2 4


5 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . <b>B. </b>


1 2 4


:


1 1 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b> : 2 1 4


5 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . <b>D.</b>


4 2 1


:


5 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 .


<b>Câu 47.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(1;0;0), <i>B</i>(0;1;0). Viết phương trình tất
cả các mặt phẳng đi qua các điểm <i>A</i>, <i>B</i> đồng thời cắt trục <i>Oz</i> tại điểm <i>C</i> sao cho tứ diện


<i>OABC</i> có thể tích bằng 1
6.



<b>A. </b><i>x y z</i>  1 0 . <b>B. </b><i>x y z</i>   1 0.


<b>C. </b><i>x y z</i>  1 0 . <b>D.</b> <i>x y z</i>  1 0 <b>, </b><i>x y z</i>  1 0 .


<b>Câu 48.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(0; 2;1) và mặt phẳng ( )<i>P</i> có phương trình
7<i>x y</i> 2<i>z</i>1 0 . Tính khoảng cách <i>h</i> từ <i>A</i> đến ( )<i>P</i> .


<b>A. </b> 3


54


<i>h </i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


54


<i>h </i> . <b>C. </b> 1


54


<i>h </i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 1


54


<i>h </i> .


<b>Câu 49.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(1;1;1), <i>B</i>(4;1;0) và <i>C </i>( 1;4; 1) <sub>. Mặt</sub>
phẳng ( )<i>P</i> nào dưới đây chứa đường thằng <i>AB</i> mà khoảng cách từ <i>C</i> đến ( )<i>P</i> bằng 14?
<b>A. </b>( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i>3<i>z</i> 2 0 . <b>B. </b>( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i>3<i>z</i> 2 0.


<b>C. </b>( ) :<i>P x</i>2<i>y</i> 3<i>z</i>0. <b>D.</b> ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 3<i>z</i> 4 0.



<b>Câu 50.</b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 13 1


1 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 và mặt cầu
2 2 2 <sub>2</sub>


(<i>S x</i>): <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> 4<i>y</i> 6<i>z</i> 67 0 . Qua <i>d</i> dựng các tiếp diện tới ( )<i>S</i> , tiếp xúc với ( )<i>S</i> tại
các điểm <i>T</i>, <i>T </i>. Viết phương trình đường thẳng <i>TT </i>.


<b>A. </b> 8 1 5


5 1


<i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i>    


 . <b>B. </b>


8 1 5


1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


  .


<b>C. </b> 8 1 5


1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>D.</b> 8 1 5


1 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×