Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.59 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIẢI CÁC CÂU VD – VDC</b>
<b>THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018</b>
<b>Câu 35:</b> <b>[1D3-3] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho 4 số thực </b><i>a b c d</i>, , , là 4 số hạng liên
tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng bình phương của chúng bằng 24.
Tính <i>P a</i> 3<i>b</i>3<i>c</i>3<i>d</i>3<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>P </i>64. <b>B. </b><i>P </i>80. <b>C. </b><i>P </i>16. <b>D. </b><i>P </i>79.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Gọi 4 số hạng này là <i>x</i> 3 ;<i>m x m x m x</i> ; ; 3<i>m</i>
2 2
4 4 1
1
4 20 24
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Gt</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub>.</sub>
Vậy 4 số hạng này là 2;0;2;4 . Suy ra <i>P </i>64.
<b>Câu 36.</b> <b>[2D1-3]</b><i><b> (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m</b></i>
<i>sao cho hàm số y x</i> 3 3<i>mx</i>24<i>m</i>3 có cực đại cực tiểu đối xứng nhau qua đường phân giác của
góc phần tư thứ nhất là
<b>A.</b>
2
2 <sub>. </sub> <b><sub>B.</sub></b>
1
4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>0 . <b><sub>D.</sub></b>
1
2<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có: <i>y</i>'3<i>x</i>2 6<i>mx</i>3<i>x x</i>
Gọi
3
0; 4 , 2 ;0
<i>A</i> <i>m</i> <i>B m</i>
là hai điểm cực trị của hàm số, <i>I m m</i>
3
2
là trung điểm <i>AB</i>
<i>Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ, CT: y</i>2<i>mx</i>24<i>m</i>3.
Để <i>A B</i>, đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>y</i><i>x d</i>
( <i>m</i> ).
<i>I d</i>
2
2 1 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub>
2
3
2 1 1
2
2 <i><sub> (vì m 0 ).</sub></i>
<b>Câu 37.</b> <b>[2D3-3] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới</b>
hạn bởi các đường <i>x y</i> 2 0 , <i>y</i> <i>x</i>, <i>y quay quanh trục Ox bằng</i>0
<b>A.</b>
5
6 . <b>B.</b>
6
5
. <b>C.</b>
2
3
. <b>D.</b>
5
6
.
<b>Lời giải</b>
Thể tích khối trịn xoay cần tìm bằng
1 <sub>2</sub> 2
2
0 1
1 1 5
d 2 d
2 3 6
<i>V</i>
.
<b>Câu 38.</b> <b>[2H1-3] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là</i>
tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB a BC</i> ; 2 .<i>a</i> <i> Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt vuông góc với</i>
<i>đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng </i>(<i>SAG</i>) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích
<i>tứ diện ACGS .</i>
<b>A. </b>
3 <sub>6</sub>
36
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3 <sub>6</sub>
18
<i>a</i>
. <b>C. </b>
3 <sub>3</sub>
27
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3 <sub>6</sub>
12
<i>a</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i>S</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>H</i> <i>G</i>
<i>F</i>
<i>E</i>
60
<b>Chọn B.</b>
<b>+ Gọi </b><i>H<sub> là hình chiếu của S lên </sub></i>(<i>ABC</i>)<sub> nên </sub><i>H</i><sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub>. Kẻ </sub><i>HE<sub> vng góc AG . </sub></i>
<i>Do đó góc HES là góc của </i>(<i>SAG</i>) với đáy.
<b>+ Vì </b><i>AB a BC</i> ; 2<i>a</i> nên <i>BAG</i>· =450 2
<i>a</i>
<i>HG</i>
Þ = 0 3
.tan 60
2
<i>a</i>
<i>SH</i> <i>GE</i>
Þ = =
.
Nên
2 3
. .
1 1 1 3 3
. .
3 3 3 2 18
<i>A GSC</i> <i>S ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> = <i>V</i> = <i>a</i> = <i>a</i>
<b>Câu41.</b> <b>[2D1-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Đường thẳng </b><i>y m</i> 2 cắt đồ thị của hàm số
4 2 <sub>10</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub> tại hai điểm ,</sub><i>A B sao cho tam giác OAB vuông (O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào </i>
sau đây đúng?
<b>A.</b> <i>m </i>2
<b>Chọn C. </b>
Do đồ thị hàm số <i>y x</i> 4 <i>x</i>210<i> đối xứng qua Oy nên đường thẳng y m cắt đường cong</i> 2
4 2 <sub>10</sub>
<i>y x</i> <i>x</i> <sub> tại ,</sub><i><sub>A B thì ,</sub><sub>A B đối xứng qua Oy</sub></i>
<i>Khi đó OAB vng khi và chỉ khi </i>
2<sub>,</sub> 2
<i>A m m</i>
,
2<sub>,</sub> 2
<i>B m m</i>
<i>m</i>8 <i>m</i>4 <i>m</i>210 0 <sub>.</sub>
Đặt <i>t m</i> 2 <sub> ta được:</sub>0 <i>t</i>4 <i>t</i>2 <i>t</i> 10 0<sub> .</sub>
Xét hàm <i>f t</i>
Ta có <i>f</i>
<b>Câu 44:</b> <b>[1H3-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho hình lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>. <sub> có </sub><i>A ABC</i>.
<i>là tứ diện đều cạnh a . Gọi M , N</i> <i> lần lượt là trung điểm của AA và BB. Tính tan của góc giữa</i>
hai mặt phẳng
<b>A. </b>
2
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
3 2
4 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
2 2
5 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4 2
<b>Chọn C. </b>
<b>Cách 1:</b>
Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho <i>O</i>
;0;0
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
1
;0;0
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
3
0; ;0
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
3
0; ;0
6
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub>
6
3
<i>a</i>
<i>A H</i>
3 6
0; ;
6 3
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Ta có AB</i> <i>A B</i>
3 6
1; ;
6 3
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Dễ thấy </sub>
.
<i>M là trung điểm AA</i>
1 3 6
; ;
4 12 6
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>, </sub><i>N<sub> là trung điểm BB</sub></i>
3 3 6
; ;
4 12 6
<i>N</i>
<sub></sub> <sub></sub>
,
1 5 3 6
; ;
4 12 6
<i>CM</i> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
2
6 5 3
0; ;
6 12
<i>n</i> <sub></sub> <sub></sub>
3
0; 2 2;5
12
cos
5
33 2
1
tan 1
cos
2 2
5
<b>Cách 2:</b>
Gọi <i>H là trực tâm tam giác đều ABC và I</i> là trung điểm của <i>AH</i>. Ta có <i>AH</i>
<i>MI</i> <i>ABC</i>
<i>. c là giao tuyến của hai mặt phẳng </i>
<i>Ta có MI</i> <i> và IKc</i> <i> nên MKc</i> . Suy ra góc giữa hai mặt phẳng <i>c</i>
<i>MKI</i>
<sub>.</sub>
<i>Xét tam giác ABC ta có </i>
5 5 3
6 12
<i>a</i>
<i>CP</i>
1
2
<i>KI</i> <i>CP</i> <i>PH</i>
(với <i>P</i> là trung điểm cạnh<i>AB</i>).
Mặt khác
1
'
2
<i>MI</i> <i>A H</i> 1 '2 2
2 <i>AA</i> <i>AH</i>
2
2
1 2
2 3 2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Vậy
tan
tan<i>MKI</i> <i>MI</i>
<i>KI</i>
2 12 2 2
5
2 3 5 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<b>Câu 45:</b> <b>[2D4-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 1 <i>i</i> , số1
<i>phức w thỏa mãn w</i> 2 3 <i>i</i> <i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của z w</i>2 .
<b>A. </b> 13 3 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 17 3 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 17 3<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b> 13 3<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>M x y</i>
1 1
<i>R .</i>
<i>N x y<sub> biểu diễn số phức w x iy</sub></i> <sub> thì </sub><i><sub>N</sub></i> <sub> thuộc đường trịn </sub>
2 2
<i>R . Giá trị nhỏ nhất của z w</i> <sub> chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn </sub><i><sub>MN</sub></i><sub>.</sub>
Ta có <i>I I </i>1 2
1 2 17
<i>I I</i>
<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub>
<i>MN</i>
<i>I I</i><sub>1 2</sub> <i>R</i><sub>1</sub> <i>R</i><sub>2</sub> <sub></sub> <sub>17 3</sub><sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 46:</b> <b>[2D1-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>( ) có đạo hàm liên tục
trên ¡ , thỏa mãn 2 (2 )<i>f</i> <i>x</i> +<i>f</i>(1 2 ) 12- <i>x</i> = <i>x</i>2, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>( )
tại điểm có hồnh độ bằng 1 là
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Từ giả thiết 2 (2 )<i>f</i> <i>x</i> +<i>f</i>(1 2 ) 12- <i>x</i> = <i>x</i>2 (*) ta có:
2 (0) (1) 0
(1) 2
2 (1) (0) 3
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
ỡ + =
ùù <sub>ị</sub> <sub>=</sub>
ớù + =
ùợ .
Đạo hàm hai vế của (*) ta được: 4 '(2 ) 2 '(1 2 )<i>f</i> <i>x</i> - <i>f</i> - <i>x</i> =24<i>x</i>, suy ra
4 '(0) 2 '(1) 0
'(1) 4
4 '(1) 2 '(0) 12
<i>f</i> <i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i> <i>f</i>
ì - =
ïï <sub>Þ</sub> <sub>=</sub>
íï - =
ïỵ <sub>.</sub>
Do vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: <i>y</i>4
<b>Câu49.</b> <b>[2D3-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Biết </b>
2018
2018 2018
0
sin
sin cos
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<b>A.</b> <i>P .</i>8 <b>B.</b> <i>P .</i>10 <b>C.</b> <i>P .</i>6 <b>D.</b> <i>P </i>12.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Đặt
2018
2018 2018
sin
sin cos
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> xác định trên </sub><b>R</b><sub>. Ta có </sub><i>f</i>
Và
2018
2018 2018
cos
1 2
2 sin cos 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>xf x dx</i>
.
<i>Đặt x</i><sub> , suy ra </sub> <i>t</i> <i>dx</i><i>dt</i><sub>. Đổi cận </sub><i>x</i> 0 <i>t</i>; <i>x</i> <i>t</i>0<sub>. Khi đó</sub>
0 0 0 0
<i>I</i> <i>t f</i> <i>t dt</i> <i>t f t dt</i> <i>f t dt</i> <i>tf t dt</i>
0 0 0
2
2 2 2
<i>I</i> <i>f t dt</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Đặt <i>x t</i> 2
, suy ra <i>dx dt</i> <sub>. Đổi cận </sub><i>x</i> 2 <i>t</i> 0; <i>x</i> <i>t</i> 2
. Khi đó
2
2 2 2 2
0 0 0 0
1 .
2 2 2 2 2 2 2 4
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>f t</i> <i>dt</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<b>Câu 50:</b> <b>[2D1-4] (THPT CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 – 2018) Cho phương trình:</b>
sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i> 2 2cos <i>x m</i> 1 2cos <i>x m</i> 2 3 2cos <i>x m</i> 2
.
<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng </i>1<sub> nghiệm </sub>
2
0;
3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>4<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có:
sin<i>x</i> 2 cos 2 <i>x</i> 2 2cos <i>x m</i> 1 2cos <i>x m</i> 2 3 2cos <i>x m</i> 2
sin 1 2sin<i>x</i> <i>x</i> 2 2cos <i>x m</i> 2 2cos <i>x m</i> 2 2cos <i>x m</i> 2
3 3 3
2sin <i>x</i> sin<i>x</i> 2 2cos <i>x m</i> 2 2cos <i>x m</i> 2 1
Suy ra
3
1 <i>f</i> sin<i>x</i> <i>f</i> 2cos <i>x m</i> 2 <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 cos</sub>3<i><sub>x m</sub></i> <sub>2</sub>
Vì
2
0;
3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên sin</sub><i>x . Do đó </i>0
2cos3<i>x</i> cos2 <i>x</i> 1 <i>m</i>
Khi
2
0;
3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> thì </sub>
1
;1
2
<i>t </i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Phương trình đã cho có đúng </sub>1<sub> nghiệm </sub>
2
0;
3
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> khi và chỉ khi</sub>
phương trình
1
;1
2
<i>t </i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Xét hàm số
3 2
2 1
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub> với </sub>
1
;1
2
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có <i>g t</i>
0
0 <sub>1</sub>
3
<i>t</i>
<i>g t</i>
<i>t</i>
<sub>.</sub>
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra, phương trình
1
;1
2
<i>t </i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> khi và chỉ khi</sub>
28
4
27
<i>m</i>