Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Bài tập vận dụng có đáp án chi tiết trong đề thi thử đại học môn toán trường thpt bến tre lần 3 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO ĐỀ THI THỬ LẦN 3</b>
<b>THPT BẾN TRE VĨNH PHÚC</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-3] </b>Tổng tất cả các giá trị <i>m</i> nguyên dương để hàm số


 


3 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>y</i> 
  
 
 
 
luôn nghịch


biến trên

1;3



<b>A. </b>253. <b>B. </b>300 . <b>C. </b>276 . <b>D. </b>231.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Hàm số



 


3 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>y</i> 


  
 


 
 


nghịch biến trên

1;3





0, 1;3


<i>y</i> <i>x</i>


    <sub>( dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)</sub>







 




3 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


3 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>ln</sub> <sub>0,</sub> <sub>1;3</sub>


6 6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>   <i>x</i>


  
 

    <sub></sub> <sub></sub>   
 


3


3<i><sub>e</sub></i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> 1 <i><sub>e</sub>x</i> 0, <i><sub>x</sub></i> 1;3



      . Vì


 


3 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


0,
6


ln 0


6


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>x</i>


  
 
<sub></sub> <sub></sub>   
 

 


 


 <sub></sub> <sub></sub>



2


3 <i>x</i> 1 0, 1;3


<i>e</i> <i>m</i> <i>x</i>


       3<i>e</i>2<i>x</i> 1 <i>m x</i>, 

<sub></sub>

1;3

<sub></sub>



 



2 2


1;3


min 3 <i>x</i> 1 3 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>e</i> <i>e</i>




    


Vì <i>m</i>  <i>m</i>

1;2;3;...;22




<b>Z</b>   .


Vậy <i>S     </i>1 2 3 ... 22 23 11 253   .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 1</b>
<b>Câu 1.</b> <b> [2D2-3] </b>Cho hàm số 2  1 1


2018<i>ex m</i> <i>ex</i>


<i>y</i>   


 . Tính tổng tất cả các giá trị <i>m</i> nguyên dương để hàm số
đồng biến trên khoảng

1; 2

?


<b>A. </b>25. <b>B. </b>11. <b>C. </b>5 . <b>D. </b>18 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Hàm số đồng biến trên khoảng

1; 2



 

<sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub>





2 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2018<i>ex</i> <i>m</i> <i>ex</i> .ln 2018. 2 <i>x</i> 1 <i>x</i> 0, 1;2



<i>y</i><sub> </sub>    <i>e</i> <i>m</i> <i>e</i> <i>x</i>


    


 <sub>2</sub><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub><i><sub>e</sub>x</i> <sub>0,</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1; 2</sub>

<sub></sub>



     vì


 


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2018 0,


ln 2018 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>e</i>


<i>x</i>
  
 <sub></sub> <sub> </sub>






.



 2<i><sub>e</sub>x</i> 1 <i><sub>m x</sub></i>,

1;2



   


1;2



min 2 <i>x</i> 1 2 1


<i>t</i>


<i>m</i> <i>e</i> <i>e</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vì <i>m</i>  <i>m</i>

1;2;3; 4;5;6



<b>Z</b>   .


Vậy <i>S       </i>1 2 3 4 5 6 11.
Đặt  <i><sub>g x</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i> <sub>1,</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>1; 2</sub>



    ,  <i>g x</i> 3<i>e</i>2<i>x</i>.2 0,  <i>x</i>

1; 2


Vậy (*) xảy ra khi <i><sub>m g</sub></i><sub></sub>  <sub>2</sub> <sub>  </sub><i><sub>m</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>e</sub></i>4 <sub>1</sub>


  .


<b>Câu 2.</b> <b> [2Đ2-3-PT2] </b><i>Với giá trị nào của m thì hàm số </i> 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>
<i>e</i> <i>m</i>



 đồng biến trên khoảng

2; 1

.


<b>A. </b>
2
1
1
1
<i>m</i>
<i>e</i>
<i>m</i>
<i>e</i>




 <sub></sub> <sub></sub>



. <b>B. </b>1 <i>m</i> 1


<i>e</i>  . <b>C. </b><i>m  .</i>1 <b>D. </b> 2


1


<i>m</i>


<i>e</i>


 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Đặt <i><sub>t e</sub>x</i>


  <i>t</i><i>ex</i>0


Vậy bài tốn trở thành: Tìm m để hàm số <i>y</i> <i>t</i> 1
<i>t m</i>





 đồng biến trên khoảng 2
1 1
;
<i>e e</i>
 
 
 .


2
1

<i>m</i>
<i>y</i>
<i>t m</i>
 
 


Để hàm số đồng biến trên khoảng 2
1 1
;
<i>e e</i>
 
 
 .
2
0,
1 1
;


<i>y</i> <i>t m</i>


<i>m</i>
<i>e e</i>
   


   
  

 



2
1 0
1
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>e</i>
<i>m</i>
<i>e</i>
  



 <sub></sub>

 



 


2
1
1
1
<i>m</i>
<i>e</i>
<i>m</i>

<i>e</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub>



<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-3] </b><i>Xác đinh m để đồ thị </i>

 

<i>C : <sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>


   cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao
cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C và trục hồnh có phần trên và phần dưới bằng</i>


nhau ?


<b>A. </b> 9


16. <b>B.</b>


16


9 . <b>C. </b>9 . <b>D.</b>


25
16 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i>Gọi a là nghiệm lớn nhất của phương trình </i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>



   nên 5<i>a</i>4 8<i>a</i>2<i>m</i>0

 

1 .
Vì <i><sub>y</sub></i> <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>


   có đồ thị đối xứng qua trục tung và diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

<i>C</i>


và trục hồnh có phần trên và phần dưới bằng nhau nên

4 2


0


5 8 d 0


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3 3


5 5 4 2


0


8 8


0 0 3 8 3 0


3 3


<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>



<i>x</i> <i>mx</i> <i>a</i> <i>ma</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i>


 


 <sub></sub>   <sub></sub>         


 

 



2 .


Từ

 

1 và

 

2 ta có<sub>3</sub> 4 <sub>8</sub> 2 <sub>3 5</sub>

<sub></sub>

4 <sub>8</sub> 2

<sub></sub>

<sub>0</sub> 2 4
3


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>  . Thay vào

 

1 ta được 16
9
<i>m </i> .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 7</b>
<b>Câu 1.</b> <b> [2D1-3] </b>Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>


   có đồ thị

 

<i>C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi</i>
1


<i>S</i> và <i>S</i>2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành với đồ thị

 

<i>C nằm phía trên</i>
trục hồnh và phía dưới trục hoành. Biết rằng <i>S</i>1<i>S</i>2<i>. Giá trị của m bằng</i>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3


2. <b>D. </b>



5
4.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


<i>Gọi a là nghiệm lớn nhất của phương trình <sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


  

 

1 .


Vì <i><sub>y x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>


   có đồ thị đối xứng qua trục tung và <i>S</i>1 <i>S</i>2 nên


4 2
0


3 d 0


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i>




5 5 4 4


3 3 2 2


0



0 . 0 0 0


5 5 5 5


<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>a</i> <i>m a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>a</i> <i>m</i>


   


 <sub></sub>   <sub></sub>       <sub></sub>   <sub></sub>    


   


 

2 .


Từ

 

1 và

 

2 ta có 4 <sub>3</sub> 2 4 2 <sub>4</sub> 2 <sub>10</sub> 2 5


5 2


<i>a</i>


<i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>  <i>a</i>   <i>a</i>  . Thay vào

 

2 ta được 5
4
<i>m </i> .


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-3] </b>Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>



   có đồ thị

 

<i>C cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Gọi S</i>1
và <i>S</i>2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành với đồ thị

 

<i>C nằm phía trên trục</i>
hồnh và phía dưới trục hồnh. Biết rằng <i>S</i>1 <i>S</i>2<i>. Giá trị của m bằng</i>


<b>A.</b> 7
36


. <b>B.</b> 5


36


. <b>C. </b>5


6


. <b>D. </b> 7


12
.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<i>Gọi a là nghiệm lớn nhất của phương trình <sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>0</sub>


   nên <i>a</i>4 <i>a</i>2<i>m</i>0

 

1 .


Vì <i><sub>y x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i>



   có đồ thị đối xứng qua trục tung và <i>S</i>1 <i>S</i>2 nên


4 2
0


d 0


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i>




5 3 5 3 4 2 4 2


0


0 . 0 0 0


5 3 5 3 5 3 5 3


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>mx</i> <i>m a</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


 <sub></sub>   <sub></sub>       <sub></sub>   <sub></sub>    



   

 



2 .


Từ

 

1 và

 

2 ta có 4 2 4 2 2 5


5 3 6


<i>a</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9:</b> <b>[2D1-2]</b> Cho đồ thị

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>29<i>x</i>1 .Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x  kẻ được</i>2
bao nhiêu tiếp tuyến đến

 

<i>C</i>


<b>A.</b>2 . <b>B.</b>1. <b>C.</b>0 . <b>D.</b>3 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>A</i>

2,<i>y<sub>A</sub></i>

là một điểm bất kỳ đường thẳng <i>x </i>2


Vậy phương trình đường thẳng tiếp tuyến qua điểm <i>A</i>

2,<i>b là :</i>



2

2

 



<i>y k x</i>   <i>b kx</i> <i>k b d</i>


 

<i>d là tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vậy </i> <sub> điều kiện tiếp xúc là : </sub>



 


 



3 2


2


6 9 1 2 1


3 12 9 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





Thế

 

2 vào

 

1 ta có : <i>x</i>3 6<i>x</i>29<i>x</i>1

3<i>x</i>212<i>x</i>9

<i>x</i> 2 3

<i>x</i>212<i>x</i>9

<i>b</i>


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>24</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub> <i><sub>b</sub></i>


     



Xét hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i>312<i>x</i>2 24<i>x</i>8


Ta có : <i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

6<i>x</i>224 24 6

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2 0 <i>x</i>


Vậy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i>312<i>x</i>2 24<i>x</i>8<i> nghịch biến với mọi x   .</i>
Vậy phương trình <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>12</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <sub>24</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>8</sub> <i><sub>b</sub></i><sub> có nghiệm duy nhất </sub>


 Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x  kẻ được một tiếp tuyến đến </i>2

 

<i>C</i> .
<b>PHÁT TRIỂN CÂU 9</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D1-2]</b> Cho đồ thị

 

<i>C</i> : <i>y</i><i>x</i>3 9<i>x</i>224<i>x</i>17 .Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x  kẻ</i>3
được bao nhiêu tiếp tuyến đến

 

<i>C</i>


<b>A.<sub> 1.</sub></b> <b>B.<sub> 0 .</sub></b> <b>C.<sub> 2 .</sub></b> <b>D.<sub> 3 .</sub></b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>A</i>

2,<i>y<sub>A</sub></i>

là một điểm bất kỳ đường thẳng <i>x </i>3


Vậy phương trình đường thẳng tiếp tuyến qua điểm <i>A</i>

3,<i>b là :</i>



3

3

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 

<i>d là tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vậy </i> điều kiện tiếp xúc là :


 


 




3 2


2


9 24 17 3 1


3 18 24 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  





Thế

 

2 vào

 

1 ta có : <i>x</i>3 9<i>x</i>224<i>x</i>17

3<i>x</i>218<i>x</i>24

<i>x</i> 3 3

<i>x</i>218<i>x</i>24

<i>b</i>


3 2


2<i>x</i> 18<i>x</i> 54<i>x</i> 55 <i>b</i>


    



Xét hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i>318<i>x</i>254<i>x</i> 55


Ta có : <i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

6<i>x</i>2 36<i>x</i>54 6

<sub></sub>

<i>x</i> 3

<sub></sub>

2 0 <i>x</i>


Vậy hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i>318<i>x</i>254<i>x</i> 55<i> đồng biến với mọi x   .</i>
Vậy phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>18</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>54</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>55</sub> <i><sub>b</sub></i>


    có nghiệm duy nhất


 Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x  kẻ được một tiếp tuyến đến </i>2

 

<i>C</i> .


<b>Câu 2:</b> <b>[2D1-2]</b> Cho đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>312<i>x</i>2 45<i>x</i> 51. Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x </i>4
kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến

 

<i>C</i>


<b>A.3 .</b> <b>B.</b> <b>2 .</b> <b>C.1.</b> <b>D. 0 .</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>A</i>

2,<i>y<sub>A</sub></i>

là một điểm bất kỳ đường thẳng <i>x </i>4


Vậy phương trình đường thẳng tiếp tuyến qua điểm <i>A</i>

4,<i>b</i>

là :


4

4

 



<i>y k x</i>   <i>b kx</i> <i>k b d</i>


 

<i>d là tiếp tuyến của </i>

 

<i>C vậy </i> điều kiện tiếp xúc là :


 


 



3 2


2


12 45 51 4 1


3 24 45 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>kx</i> <i>k b</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


      





   





Thế

 

2 vào

 

1 ta có :  <i>x</i>312<i>x</i>2 45<i>x</i> 51 

3<i>x</i>2 24<i>x</i> 45

<i>x</i>4 3

 <i>x</i>2 24<i>x</i> 45

<i>b</i>


3 2



2<i>x</i> 24<i>x</i> 96<i>x</i> 129 <i>b</i>


    


Xét hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i>324<i>x</i>296<i>x</i>129


Ta có <i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

6<i>x</i>2 48<i>x</i>96 6

<sub></sub>

<i>x</i> 4

<sub></sub>

2 0 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 Từ 1 điểm bất kỳ trên đường thẳng <i>x  kẻ được một tiếp tuyến đến </i>4

 

<i>C</i> .


<b>Câu 35:</b> <b>[2D4-3] </b>Cho số phức <i>z a bi</i>  (<i>a</i>,<i>b</i> là các số thực) thỏa mãn <i>z</i>  <i>z</i> 3 4 <i>i</i> <sub> và có mơđun</sub>
nhỏ nhất. giá trị của <i>P a b</i> . là?


<b>A. </b>3


4. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có:


3 4


<i>a bi</i>  <i>a bi</i>  <i>i</i>  <i>a</i>2<i>b</i>2 

<sub></sub>

<i>a</i> 3

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>b</i> 4

<sub></sub>

2  6<i>a</i>8<i>b</i> 25 0 25 8
6


<i>b</i>



<i>a</i> 


 


Mô đun của số phức <i>z</i> là:


2 2
<i>z</i>  <i>a</i> <i>b</i>


2
2
25 8


6


<i>b</i>
<i>b</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


2
100 2 225


36



<i>b </i> 


 <b> 15</b><sub>6</sub>


<b>Số phức </b> <i>z</i><sub>min</sub>  <i>b</i>2 3
2


<i>a</i>


   <i>P</i>3


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 35</b>


<b>Câu 1:[2D4-3] </b>Trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> . Tìm số phức <i>z</i> có mơđun
nhỏ nhất.


<b>A. </b><i>z</i> 1 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 2 2<i>i</i>. <b>D. </b><i>3 2i</i> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi số phức <i>z<sub> có dạng z a bi</sub></i><sub> </sub> <sub>. </sub><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub> <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i>




2

2 2

2


2 2 2 2



2 4 2


2 4 2


4 4 8 16 4 4


4 4 16
4


<i>a</i> <i>b</i> <i>i</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>i</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i>


      


      


         


  


  


Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki.



2

<sub></sub>

2 2

<sub> </sub>

2 2

<sub></sub>

2 2 2


16 <i>a b</i> 1 1 <i>a</i> <i>b</i>  <i>z</i> <i>a</i> <i>b</i> 8


2 2
<i>z </i>


Dấu <sub> xảy ra </sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 2 2 2


4
<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b</i> <i>z</i> <i>i</i>


<i>a b</i>





 <sub></sub>      


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 36:</b> <b>[2D4-3] </b>Trong các số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn điều kiện </sub> <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i> . Số phức <i>z</i> có mơ đun
bé nhất bằng


<b>A.</b>3 2 <b>B. </b>2. <b>C.</b> 2 2. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C</b>


Đặt <i>z x yi x y</i> 

,  

. Khi đó <i>z</i> 2 4 <i>i</i>  <i>z</i> 2<i>i</i>  <i>x yi</i>  2 4 <i>i</i>  <i>x yi</i> 2<i>i</i>


<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

2

<i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub>

2 <i><sub>x</sub></i>2

<i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub>

2


        4<i>x</i> 4<i>y</i>16 0  <i>x y</i>  4 0 .


<i>Số phức có mơ đun nhỏ nhất bằng khoảng cách từ O đến đường thẳng </i>:<i>x y</i>  4 0 <sub>.</sub>




min


4


; 2 2


2


<i>z</i> <i>d O</i>    .


<b>Câu 36:</b> <b>[2H2-2]</b> Cho hình lập phương <i>OBCD O B C D</i>. 1 1 1 1 có cạnh bằng <i>a</i>, <i>M</i> là điểm bất kỳ thuộc đoạn
1


<i>OO</i> . Tỉ số thể tích hình chóp <i>MBCC B</i>1 1 và hình lăng trụ <i>OBC O B C</i>. 1 1 1 là


<b>A. </b>2


3. <b>B. </b>



1


3. <b>C.</b>


3


4. <b>D. </b>


1
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ta có:


1 1 1 1 1 1 1


3


1 . .


1


2 2


<i>OBC O B C</i> <i>OBCD O B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  .


1 1 1 1 1 1



3


1 . .


1


3 3


<i>M BB C C</i> <i>OBCD O B C D</i>
<i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>  .


Vậy, 1
2


2
3


<i>V</i>


<i>V</i>  .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 36</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng <i>a</i>. Gọi điểm <i>M</i>
thuộc cạnh <i>SA</i> sao cho diện tích tam giác <i>MBD</i> nhỏ nhất. Khi đó tỉ số khối thể tích khối


<i>MABD</i> và <i>S ABCD</i>. bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


1


4. <b>C. </b>


1


6. <b>D. </b>


3
4.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>O</i> là giao điểm của <i>AC</i> và <i>BD</i>.


Ta có: <i>M</i><i>SA</i> và diện tích tam giác <i>MBD</i> nhỏ nhất khi và chỉ khi <i>d M BD</i>

,

bé nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Dựng <i>OM</i> <i>SA</i> tại <i>M</i> , ta có: <i>BD</i>

<i>SAC</i>

 <i>BD</i><i>OM</i>  <i>OM</i> là đoạn vng góc chung
của <i>SA</i> và <i>BD</i>.


Vì <i>SBD</i><i>ABD</i> <i>SO SA</i>  <i>M</i> là trung điểm <i>SA</i>.


Khi đó ta có: 1.

,

.
3


<i>MABD</i> <i>ABD</i>


<i>V</i>  <i>d M ABCD S</i> 1 1.

,

<sub></sub>

<sub></sub>

.1


3 2<i>d S ABCD</i> 2<i>SABCD</i>






.


1 1 1


. . , .


4 3 <i>d S ABCD SABCD</i> 4<i>VS ABCD</i>


  .


<b>Câu 2:</b> <b>[2H1-2] </b>Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng <i>V</i> . <i>M</i> là điểm bất kì thuộc miền
trong tam giác <i>ABC</i>. Thể tích khối tứ diện <i>M A B C</i>.    tính theo V bằng:


<b>A. </b><i>V .</i> <b>B. </b>


2


<i>V</i>



. <b>C. </b>2


3<i>V</i>. <b>D. </b> 3


<i>V</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>VABC A B C</i>.    <i>V</i> <i>h S</i>. <i>A B C</i>  .


.


1 1


. .


3 3


<i>M A B C</i> <i>A B C</i>


<i>V</i>     <i>h S</i>    <i>V</i> .


<b>Câu 37:</b> <b>[2H3-4]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

15; 1; 4

, <i>B</i>

7;6;3

, <i>C</i>

6; 3;6

,

8;14; 1



<i>D</i>  và <i>M a b c thuộc mặt cầu </i>

; ;

 

<i><sub>S x</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>11 0</sub>


       . Giá trị của
<i>biểu thức P a b c</i>   khi <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2<i>MD</i>2 đạt giá trị nhỏ nhất?


<b>A. </b>9. <b>B. 5</b> . <b>C. 16 .</b> <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Mặt cầu

 

<i>S x</i>: 2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i>11 0 <sub> có </sub><i>I</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

<sub> và </sub><i>R  .</i>5


Gọi <i>N x y z thỏa mãn </i>

; ;

<i>NA NB NC ND</i>     0


9
4
3


<i>N</i>


<i>N</i>


<i>N</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>






 <sub></sub> 


 <sub></sub>


9; 4;3



<i>N</i>


 .


Ta có <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <i><sub>MC</sub></i>2 <i><sub>MD</sub></i>2


  

 

 

 



2 2 2 2


<i>MN NA</i> <i>MN NB</i> <i>MN NC</i> <i>MN ND</i>


            




2 2 2 2 2


4<i>MN</i> <i>NA</i> <i>NB</i> <i>NC</i> <i>ND</i> 2<i>MN NA NB NC ND</i>


        


    



2 2 2 2 2


<i>4MN</i> <i>NA</i> <i>NB</i> <i>NC</i> <i>ND</i>


     .


Vì <i><sub>NA</sub></i>2 <i><sub>NB</sub></i>2 <i><sub>NC</sub></i>2 <i><sub>ND</sub></i>2


   không đổi nên <i>MA</i>2<i>MB</i>2<i>MC</i>2<i>MD</i>2 nhỏ nhất  <i>MN</i>2 nhỏ
nhất <i>M</i> <i> thuộc giao điểm của IN và </i>

 

<i>S .</i>


Ta có <i>IN </i>

<sub></sub>

9 1

<sub></sub>

2

<sub></sub>

4 2

<sub></sub>

2

<sub></sub>

3 3

<sub></sub>

2 10 suy ra <i>IN</i> 2<i>R</i>2<i>IM</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>PHÁT TRIỂN CÂU 37</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2H3-4]</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho các điểm </sub><i>A</i>

<sub></sub>

0;0;2

<sub></sub>

, <i>B</i>

3; 4;1

. Tìm giá trị
nhỏ nhất của <i>AX BY</i> với <i>X</i> , Y là các điểm thuộc mặt phẳng <i>Oxy</i> sao cho <i>XY </i>1.


<b>A. 3 .</b> <b>B. 5 .</b> <b>C. </b>2 17. <b>D. </b>1 2 5 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


Gọi <i>H K</i>, <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>A B</i>, <sub> trên mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i><sub>Oxy </sub></i>

<sub></sub>



0;0;0 ,

3; 4;0

3; 4;0



<i>H</i> <i>K</i> <i>KH</i>



     


Gọi <i>A là điểm đối xứng của A</i> qua

<i>Oxy</i>

 <i>A</i>

0;0; 2


Gọi <i>B là điểm sao cho BB</i>1;<i>BB</i>  cùng hướng với <i>KH</i>


12 16


; ;1


5 5
<i>B </i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




<i>X</i> <i>A B</i>  <i>Oxy</i> , <i>Y</i> là giao điểm của đường thẳng qua <i>B</i> song song với <i>A B</i>  với

<i>Oxy</i>



<i>AX</i> <i>BY</i> ngắn nhất bằng


2 2


2


12 16


3 5



5 5


<i>A B</i>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


   


.


<b>Câu 2:</b> <b>[2H3-4]</b> Cho mặt cầu

  

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

2

<i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub>

2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>8</sub>


     và các điểm <i>A</i>

3;0;0

, <i>B</i>

4;2;1

.
Gọi <i>M</i> là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu

 

<i>S</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>MA</i>2.<i>MB</i>


?


<b>A. </b>4 2. <b>B. </b>6 2 . <b>C. </b>2 2. <b>D. </b>3 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta thấy cả <i>A</i> và <i>B</i> cùng nằm ngoài mặt cầu đồng thời 4 2 2


30


<i>IA</i> <i>R</i>


<i>IB</i>



 <sub></sub> <sub></sub>









</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Mục đích cách giải là tìm C sao cho MA</i>2<i>MC</i> với mọi điểm <i>M</i> thuộc mặt cầu bằng cách
<i>sau: Lấy điểm C trên IA</i> sao cho <i>ICM</i> và <i>IMA</i> đồng dạng với nhau tức là


2 2


.2 2


<i>IM</i> <i>IC</i> <i>IM</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>IC</i>


<i>IA</i> <i>IM</i>   <i>IA</i> <i>R</i>  .


Vậy <i>IA</i> 4 <i>IC</i> <i>C</i>

<sub></sub>

0;3;0

<sub></sub>

khi đó <i>MA</i>2<i>MB</i>2

<sub></sub>

<i>MB MC</i>

<sub></sub>

2<i>BC</i>3 2 .


<b>Câu 38.</b> <b>[1H3-3]</b> Cho khối chóp .<i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại B và AB a</i> , <i>SA</i>

<i>ABC</i>


<i> . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng </i>

<i>ABC bằng </i>

<sub>60</sub>o<b><sub>. Khi đó khoảng cách từ </sub></b><i><sub>A đến</sub></i>


<i>SBC là</i>



<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b> 2



2


<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


3


<i>a</i>


. <b>D. </b> 3


2


<i>a</i>


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D . </b>


<i>Ta có BC</i> <i>AB, BC</i> <i>SA</i>  <i>BC</i>

<i>SAB</i>

<i><sub>. Kẻ AH</sub></i> <i>SB</i>  <i>AH</i> 

<i>SBC</i>

<sub>.</sub>
<i>Góc giữa SB và mặt phẳng </i>

<i>ABC là </i>

<i><sub>SBA </sub></i> <sub>60</sub>o <sub></sub> <i><sub>SA a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> .


2 2 2


1 1 1



<i>AH</i> <i>SA</i>  <i>AB</i>


3
2
<i>a</i>
<i>AH</i>


  .


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 38</b>


<b>Câu 1.</b> <b> [1H3-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I</i>, <i>AB a</i> , <i>BC a</i> 3, <i>H</i>
là trung điểm của <i>AI. Biết SH vng góc với đáy và tam giác SAC vuông tại S . Khoảng</i>
cách từ <i>A</i> đến

<i>SBD là</i>



<b>A. </b> 15


15


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 15


5


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


15


<i>a</i> . <b>D. </b>3 15


5


<i>a</i> <b><sub>.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dựng <i>HE</i><i>BD, HK</i> <i>SE</i> suy ra <i>HK</i> 

<i>SBD</i>

. Do đó




,

2

,

2


<i>d A SBD</i>  <i>d H SBD</i>  <i>HK</i>. Ta có <i>AC</i> <i>BD</i>2<i>a</i>  <i>IA IB</i> <i>AB a</i>


<i>IAB</i>


  <i>đều cạnh a .</i>


Suy ra o 3 3


sin 60 .


2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HE</i><i>HI</i>  


Lại có 2 <sub>.</sub> <sub>.2</sub> 2


2
<i>a</i>


<i>SA</i> <i>AH AC</i> <i>a a</i>  <i>SA a</i> <sub>; </sub>



2


2 2 2 3


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>SA</i>  <i>AH</i>  <i>a</i>  


Do đó






2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 16 20 15 15


, .


3 3 3 10 5


<i>a</i> <i>a</i>


<i>HK</i> <i>d A SBD</i>


<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HE</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>    



<b>Câu 2.</b> <b>[1H3-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A</i>, với


2


<i>a</i>


<i>AC  ; BC a</i> .


Hai mặt phẳng

<i>SAB và </i>

<i>SAC cùng tạo với mặt đáy </i>

<i>ABC góc 60 . Tính khoảng cách từ</i>


<i>B</i> tới mặt phẳng

<i>SAC , biết rằng mặt phẳng </i>

<i>SBC vng góc với đáy </i>

<i>ABC .</i>



<b>A.</b> 3


4 <i>a .</i> <b>B.</b>


3


4<i>a .</i> <b>C.</b>


4


5<i>a .</i> <b>D.</b> <i>3a</i>.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Gọi <i>H là hình chiếu vng góc của S lên BC . Do </i>

<i>SBC</i>

 

 <i>ABC</i>

 <i>SH</i> 

<i>ABC</i>

<sub>.</sub>
Gọi <i>I</i> <i>, J lần lượt là hình chiếu vng góc của H</i> lên <i>AB, AC .</i>


Suy ra:

<i>SAB</i>

 

, <i>ABC</i>

<i>SIH</i> 60;

<i>SAC</i>

 

, <i>ABC</i>

<i>SJH</i> 60<i>, suy ra: HJ</i> <i>HI</i> <i>x</i>.


<i>Tam giác ABC vuông tại A</i> suy ra: 2 2 3
2
<i>a</i>
<i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AC</i>  .


Ta có:




3


3
2


3 2 3 1


2
2


<i>a</i>
<i>x</i>


<i>BI</i> <i>IH</i> <i>BH</i> <i>x</i>


<i>BIH</i> <i>BAC</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>BA</i> <i>AC</i> <i>BC</i> <i>a</i>





        




 .


Gọi <i>K</i> là hình chiếu vng góc của <i>H lên SJ </i> <i>HK</i> <i>d H SAC</i>

,

.


Ta có: 




3
.sin


4 3 1


<i>HK</i> <i>HJ</i> <i>KJH</i>  <i>a</i>


 .


Do 3

3 1



3 1


<i>BH</i>  <i>BC</i> <i>BC</i>  <i>HC</i>







,

<sub></sub>

3 1

<sub></sub>

,

3


4


<i>d B SAC</i> <i>d H SAC</i> <i>a</i>


     .


<b>Câu 40.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp .<i><sub>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </sub>a</i>, tam giác


<i>SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của khối chóp</i>


.


<i>S ABCD là </i> 3 15


6
<i>a</i>


<i> . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD có số đo là</i>


<b>A. </b><sub>30</sub>0<b><sub> B. </sub></b><sub>45</sub>0 <b><sub> </sub><sub> C. </sub></b><sub>60</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>120</sub>0


<b>Lời giải.</b>


<b> Chọn C</b>



<i>S</i>


<i>H</i>
<i>B</i>


<i>A</i>


<i>C</i>
<i>J</i>


<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB, suy ra SH</i> ^<i>AB</i>.


(

<i>SAB</i>

) (

^ <i>ABCD</i>

)

theo giao tuyến <i>AB</i> nên <i>SH</i>^

(

<i>ABCD</i>

)

.
3


2
.


1 15 1 15


. . .


3 6 3 2


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i> = <i>S</i> <i>SH</i> Û = <i>a SH</i>Þ <i>SH</i>= ; 2 2 5


2
<i>a</i>
<i>HC</i>= <i>BC</i> +<i>BH</i> =


(

)



·


(

<i><sub>SC ABCD</sub></i><sub>,</sub>

)

<sub>=</sub>

<sub>(</sub>

<i><sub>SC CH</sub></i>· <sub>,</sub>

<sub>)</sub>

<sub>=</sub><i><sub>SCH</sub></i>·


· ·

(

·

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>

)

0


tan<i>SCH</i> <i>SH</i> 3 <i>SCH</i> <i>SC ABCD</i>, 60 .


<i>HC</i>


= = Þ = =


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 40</b>


<b>Câu 1.</b> <b>[2H1-3] </b>Cho hình chóp .<i><sub>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam </sub></i>


<i>giác vng tại S . Hình chiếu vng góc của S trên mặt đáy là điểm H</i> thuộc cạnh <i>AD</i> sao
cho <i>HA</i>=3<i>HD</i>. Biết rằng <i>SA</i>=2<i>a</i> 3<i> và SC tạo với đáy một góc bằng </i><sub>30 . Tính theo </sub>0 <i><sub>a</sub></i>
khoảng cách từ điểm<i>A</i>đến mặt phẳng

(

<i>SBC</i>

)

.


<b>A. </b>2 66
11



<i>a</i><b><sub> </sub><sub>B. </sub></b> 66
11


<i>a</i><b><sub> C. </sub></b>4 57
19


<i>a</i> <b><sub> </sub><sub> D. </sub></b>2 57
19


<i>a</i>


<b>Lời giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Hình chiếu vng góc của SC trên mặt đáy là HC nên</i>


(

)



·


(

)

(

·

)

·


0


30 = <i>SC ABCD</i>, = <i>SC HC</i>, =<i>SCH</i> .


<i>Tam giác vng SAD , có <sub>SA</sub></i>2 <sub>=</sub><i><sub>AH AD</sub></i><sub>.</sub> <sub>12</sub> 2 3 2<sub>.</sub>
4


<i>a</i> <i>AD</i>



Û =


Suy ra <i>AD</i>=4<i>a</i>, <i>HA</i>=3<i>a, HD</i>= , <i>a</i> <i>SH</i>= <i>HA HD</i>. =<i>a</i> 3,


· 2 2


.cot 3 , AB = 2 2.


<i>HC</i>=<i>SH</i> <i>SCH</i> = <i>a</i> <i>CD</i>= <i>HC</i> - <i>HD</i> = <i>a</i>
<i>Kẻ HK</i>^<i>BC</i> <i>và kẻ HG</i>^<i>SK</i> . Khi đó <i>HG</i>^

(

<i>SBC</i>

)



(

)

;

(

)

;

(

)



<i>AD</i>P <i>SBC</i> Þ <i>d A SBC</i>é<sub>ë</sub> ù<sub>û</sub>=<i>d H SBC</i>é<sub>ë</sub> <sub>û</sub>ù=<i>HG</i>


<i>Tam giác vng SHK , có </i> <sub>2</sub>. <sub>2</sub> 2 66
11


<i>SH HK</i> <i>a</i>


<i>HG</i>


<i>SH</i> <i>HK</i>


= =


+ .


<b>Câu 2.[2H1-3] </b>Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, đường chéo AC</i>= , tam <i>a</i>



<i>giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, góc giữa </i>

(

<i>SCD</i>

)

<sub> và đáy bằng</sub>
45°. Tính theo <i>a thể tích V của khối chóp .S ABCD .</i>


<b>A. </b>


3
3


4


<i>a</i>


<i>V</i> = .<b> B. </b>


3
4


<i>a</i>


<i>V</i> = .<b> C. </b>


3
2


<i>a</i>


<i>V</i>= . <b> D. </b>


3


12


<i>a</i>


<i>V</i>= .


<b>Lời giải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi <i>H</i> là trung điểm <i>AB, suy ra SH</i>^<i>AB</i>.


(

<i>SAB</i>

) (

^ <i>ABCD</i>

)

theo giao tuyến <i>AB</i> nên <i>SH</i> ^

(

<i>ABCD</i>

)

.


<i>Tam giác ABC đều cạnh a</i><sub> nên </sub><i>CH</i> ^<i>AB CD</i>|| Þ <sub>3</sub>.
2


<i>CH</i> <i>CD</i>


<i>a</i>
<i>CH</i>


ì ^


ïï
ïïí


ï <sub>=</sub>


ïïïỵ


Ta có



(

) (

)



(

)



(

)



,
,
<i>SCD</i> <i>ABCD</i> <i>CD</i>
<i>SC</i> <i>SCD SC</i> <i>CD</i>
<i>HC</i> <i>ABCD HC</i> <i>CD</i>


ỡ <sub>ầ</sub> <sub>=</sub>


ùù


ùù <sub>è</sub> <sub>^</sub>


ớù


ùù <sub>è</sub> <sub>^</sub>


ùợ


suy ra


(

·

) (

)



(

)

<sub>(</sub>

·

<sub>)</sub>

·


0


45 = <i>SCD</i> , <i>ABCD</i> = <i>SC HC</i>, =<i>SCH</i> .


<i>Tam giác vuông SHC , có </i> .tan· 3
2
<i>a</i>
<i>SH</i>=<i>HC</i> <i>SCH</i> = .


<i>Diện tích hình thoi ABCD là </i>


2
3
.


2


<i>ABCD</i>


<i>a</i>
<i>S</i> =<i>HC CD</i>= .


Vậy thể tích khối chóp


3
.


1



. .


3 4


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i> = <i>S</i> <i>SH</i> =


<b>Câu 41:</b> <b>[2D3-3] </b>Một quả đào hình cầu có đường kính 6 cm. Hạt của nó là khối trịn xoay sinh ra bởi
hình Elip khi quay quanh đường thẳng nối hai tiêu điểm <i>F</i>1, <i>F</i>2. Biết tâm của Elip trùng với
tâm của khối cầu và độ dài trục lớn, trục nhỏ lần lượt là 4 cm, 2 cm. Thể tích phần cùi (phần


ăn được) của quả đào bằng <i>a</i>

cm3



<i>b</i> với <i>a b</i>, là các số thực và
<i>a</i>


<i>b</i> tối giản, khi đó <i>a b</i> bằng


<b>A. </b>97. <b>B. </b>36. <b>C. </b>5. <b>D. 103</b>.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chọn hệ trục tọa độ <i>Oxy</i><sub> sao cho tâm Elip trùng với gốc tọa độ </sub><i>O</i>, hai tiêu điểm nằm trên trục


<i>Ox</i>. Khi đó phương trình Elip là


2 2


1
4 1


<i>x</i> <i>y</i>


  , xét


2
1


4


<i>x</i>
<i>y =</i> - .


Thể tích khối trịn xoay khi quay Elip trên quanh trục lớn là:


2 <sub>2</sub> 2


2


1 <sub>0</sub>


0


8


2 2 1


4 3



<i>x</i>


<i>V</i>   <i>y dx</i>  <sub></sub>  <sub></sub><i>dx</i> 


 


.


Thể tích quả đào hình cầu 4 <sub>.3</sub>3 <sub>36</sub>
3


<i>V</i>     .


Do đó thể tích phần cùi của quả đào là 1
100


3


<i>V V</i>   . Do đó <i>a b</i> 97.


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 40</b>


<b>Câu 1:</b> <b>[2D3-3] </b>Trong mặt phẳng cho đường Elip có độ dài trục lớn là <i>AA </i>' 8, độ dài trục nhỏ là
' 6


<i>BB </i> ; đường trịn tâm <i>O</i> đường kính là <i>BB</i>' như hình vẽ. Tính thể tích vật thể trịn xoay
<i>có được bằng cách cho miền hình phẳng giới hạn bởi đường Elip và đường trịn ( phần hình</i>


<i>phẳng được tơ đậm trên hình ve) quay xung quanh trục AA</i>'.



<b>A. </b>36 . <b>B. 12</b>. <b>C. 16</b>. <b>D. </b>64


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn B</b>


Gắn hệ trục toạ độ <i>Oxy</i> sao cho <i>O</i> là tâm của đường trịn, <i>A A</i>, '<i>Ox</i>, <i>B B</i>, '<i>Oy</i>.


Phương trình elip là


2 2
1
16 9


<i>x</i> <i>y</i>


  , xét


2
3 1


16


<i>x</i>


<i>y </i>  .


Thể tích khối trịn xoay sinh ra khi quay Elip quanh trục <i>Ox</i> là:


2
4



1 2 <sub>0</sub>9 1 d 48
16


<i>x</i>


<i>V</i>   <sub></sub>  <sub></sub> <i>x</i> 


 


.


Thể tích khối cầu là: 4 <sub>.3</sub>3 <sub>36</sub>
3


<i>V</i>    .


Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tìm là: <i>V V</i> 1 12.


<b>Câu 2:</b> <b>[2D3-3] </b>Từ một tấm tơn hình chữ nhật <i>ABCD</i> với 30 , 55
3


<i>AB</i> <i>cm AD</i>  <i>cm</i>. Người ta cắt


miếng tơn theo đường hình sin như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nhỏ. Biết <i>AM</i> 20<i>cm</i>,
15


<i>CN</i>  <i>cm</i><sub>,</sub><i>BE</i>5<i>cm</i><sub>.Tính thể tích của lọ hoa được tạo thành bằng cách quay miếng tôn</sub>
lớn quanh trục <i>AD</i> (kết quả làm tròn đến hàng trăm).



<b>A. </b><i><sub>81788cm</sub></i>3


. <b>B. </b><i><sub>87388cm</sub></i>3


. <b>C. </b><i><sub>83788cm</sub></i>3


. <b>D. </b><i><sub>7883cm</sub></i>3


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


Chọn hệ trục <i>Oxy</i> sao cho <i>A O</i> , <i>D Ox</i> ,<i>B Oy</i> <sub>.</sub>


Ta có <i>BE</i>5 suy ra hàm số tuần hồn với chu kì <i>T</i> 20 .


Suy ra phương trình đồ thị hình <i>Sin</i> cần tìm có dạng: sin
10


<i>x</i>
<i>y a</i> <sub></sub> <sub></sub><i>b</i>


  .


Do đồ thị hình sin đi qua <i>M</i>

0; 20

, 55 ;15
3


<i>N</i><sub></sub>  <sub></sub>



  nên ta có:
1


sin .0 20


10
10


20
1 55


sin . 15


10 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  <i>b</i>


  


 


 


 <sub></sub>





  




 




  


 <sub> </sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ta có phương trình đồ thị hình sin cần tìm là 10sin 20
10


<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>


  .


Thể tích cần tìm là:



2
55


3
3


0 10sin 10 20 d 83788


<i>x</i>


<i>x</i> <i>cm</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


 


 .


<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-2]</b> Vào đầu mỗi tháng chị Liên gửi tiết kiệm 3 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức
lãi kép với lãi suất không đổi 0,6 %/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (kể từ tháng đầu
tiên) thì chị Liên nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi vượt qua 100 triệu đồng?


<b>A.</b> 29 tháng. <b>B.</b> 32 tháng. <b>C.</b> 30 tháng. <b>D.</b> 31 tháng.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>



Gọi <i>A</i> là số tiền gửi hàng tháng của chị Liên, <i>r</i>

 

% là lãi suất hàng tháng, <i>Tn</i> là số tiền cả gốc


lẫn lãi của chị Liên sau <i>n</i> tháng.


- Cuối tháng 1, chị Liên có 1

1

1

1 1 1



<i>A</i>


<i>T</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>  


     


  (triệu đồng).
- Đầu tháng 2, chị Liên có số tiền là <i>A</i>

1<i>r</i>

<i>A A</i> <sub></sub>

1<i>r</i>

1<sub></sub> (triệu đồng).


- Cuối tháng 2, chị Liên có <i>T</i>2 <i>A</i><sub></sub>

1<i>r</i>

1<sub></sub> <i>rA</i><sub></sub>

1<i>r</i>

1<sub></sub> <i>A</i><sub></sub>

1<i>r</i>

1 1<sub></sub>

<i>r</i>







2


2


1 1


. 1 1 1 1



1 1


<i>r</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


 


 


     


 


  .


...


- Cuối tháng <i>n</i>, chị Liên có <i>n</i>

1

<i>n</i> 1 1



<i>A</i>


<i>T</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>  


   



  (triệu đồng).


Theo giả thiết 100 3

1 0,6%

1 1 0,6%

100
0,6%


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>T</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


603
1,006


503


<i>n</i>


 


1,006
603


log 30,3


503


<i>n</i>   <i>n</i>



  <sub></sub> <sub></sub> 


  .


Vậy cần ít nhất 31 tháng.


<b>PHÁT TRIỂN CÂU 43</b>


<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-2]</b> Một sinh viên <i>X</i> trong thời gian học 4 năm đại học đã vay ngân hàng mỗi năm 10
triệu đồng với lãi suất bằng 3%/năm (thủ tục vay một năm 1 lần vào thời điểm đầu năm học).
Khi ra trường <i>X</i> thất nghiệp chưa trả được tiền cho ngân hàng nhưng phải chịu lãi suất 8%
/năm. Sau 1 năm thất nghiệp, sinh viên <i>X</i> cũng tìm được việc làm và bắt đầu trả nợ dần. Tính
tổng số tiền sinh viên <i>X</i> nợ ngân hàng trong 4 năm đại học và 1 năm thất nghiệp?


<b>A.</b> 46.538.667 đồng. <b>B.</b> 43.091.358 đồng. <b>C.</b> 48.621.980 đồng. <b>D.</b> 45.188.656 đồng.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Sau năm thứ 1: Số tiền sinh viên <i>X</i> nợ là: <i>T </i>1 10. 1 3%

(triệu đồng).
- Sau năm thứ 2: Số tiền sinh viên <i>X</i> nợ là:


2



2 10. 1 3% 10 1 3% 10. 1 3% 10. 1 3%


<i>T </i><sub></sub>   <sub></sub>      (triệu đồng).


- Sau năm thứ 4: Số tiền sinh viên <i>X</i> nợ là:



4

3

2

1


4 10. 1 3% 10. 1 3% 10. 1 3% 10. 1 3%


<i>T </i>        (triệu đồng).


- Sau 1 năm thất nghiệp: Số tiền sinh viên <i>X</i> nợ là: <i>T T</i> 4. 1 8%

46,538667(triệu đồng).
<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-2]</b> Ơng <i>A</i> là một cơng chức và ơng quyết định nghỉ hưu sớm trước hai năm nên ông được


nhà nước trợ cấp 150 triệu đồng. Ngày 17 tháng 12 năm 2016 ông đem 150 triệu đồng gửi
vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% một tháng. Hàng tháng ngoài tiền lương hưu, ông phải
đến ngân hàng rút thêm 600 nghìn đồng để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 17 tháng 12
năm 2017, số tiền tiết kiệm của ông <i>A</i> còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời
gian ông <i>A</i> gửi không thay đổi.


<b>A.</b> <sub>50.1,006</sub>12 <sub>100</sub>


 triệu đồng. <b>B.</b> 250.1,00611100 triệu đồng.
<b>C.</b> <sub>50.1,006</sub>11 <sub>100</sub>


 triệu đồng. <b>D.</b> 150.1,00611100 triệu đồng.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


- Sau 1 tháng, số tiền ơng <i>A</i> cịn lại là 150. 1 0, 6%

 0,6 (triệu đồng).
- Sau 2 tháng, số tiền ơng <i>A</i> cịn lại là





150 1 0, 6%  0,6 1 0,6%  0,6


 


 



2


150. 1 0, 6% 0,6 1 0, 6% 0, 6


     (triệu đồng).




- Sau 12 tháng, số tiền ông <i>A</i> còn lại là


12

11



150 1 0,6%  0,6 1 0, 6% ... 0,6 1 0,6%   0, 6




12 11


150.1,006 0,6 1 1,006 ... 1,006


    



12


12 1. 1,006 1
150.1,006 0,6.


1,006 1


 






12 12 12


150.1, 006 100 1, 006 1 50.1, 006 100


     (triệu đồng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Đặt

 

 


2
2


<i>x</i>


<i>h x</i> <i>f x</i>  . Mệnh đề nào sau là đúng ?


<b>A. </b>Hàm số <i>y h x</i>

 

<sub> đồng biến trên khoảng </sub>

<sub></sub>

2;3

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<b>B. </b>Hàm số <i>y h x</i>

 

<sub> nghịch biến trên khoảng </sub>

<sub></sub>

0;1

<sub></sub>

<sub>.</sub>
<b>C. Hàm số </b><i>y h x</i>

 

nghịch biến trên khoảng

2; 4

.
<b>D .</b> Hàm số <i>y h x</i>

 

đồng biến trên khoảng

0; 4

.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ta có <i>h x</i>

 

<i>f x</i>

 

 <i>x</i>.


</div>

<!--links-->

×