Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lý Thuyết tổng hợp các đề thi thử 2019-đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.2 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


1


<b>LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ QG 2019 </b>



<b>Câu 1: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài </b> , tại nơi
có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi công thức nào sau đây?


<b>A. </b>

<i>f</i>

2

<i>g</i>

<b>. B. </b>

1

.

.


2


<i>f</i>



<i>g</i>






<b>C. </b>

<i>f</i>

2

.



<i>g</i>








<b>D. </b>

1

.

.



2


<i>g</i>


<i>f</i>







<b>Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. </b>
Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
được xác định bởi công thức


<b>A. </b><sub>cos</sub>


<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>



 . B. tan <i>L</i> <i>C</i>.


<i>Z</i> <i>Z</i>
<i>R</i>


 


<b> C.</b><sub>cos</sub> <i>ZL</i> <i>ZC</i><sub>.</sub>
<i>R</i>

 




<b>D.</b>



tan .


<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> <i>Z</i>





<b>Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = </b>
4cos(40πt -2πx) (mm). Biên độ của sóng này là


<b> A. 2 mm. B. 2π mm. C. 8 mm. D. 4 mm. </b>
<b>Câu 4: Một kim loại có cơng thốt A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ </b>


ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện

<sub>0</sub> của kim loại đó được
tính theo cơng thức


<b>A. </b> <sub>0</sub>

<i>A</i>

.



<i>hc</i>



<b> B. </b>

<i>hcA</i>

.

C.


0

.



<i>hc</i>


<i>A</i>







<b>D. </b>


0 .


<i>h</i>
<i>A</i>



<b>Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra trong dao động </b>


<b>A. cưỡng bức. B. của con lắc lò xo. C. duy trì. D. tắt dần. </b>
<b>Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện khơng có </b>


<b>A. mạch bến điệu. B. anten. C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng. </b>
<b>Câu 7: Nguyên nhân gây ra sự cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm </b>
thuần là do hiện tượng


<b>A. cộng hưởng điện. B. quang dẫn. C. tự cảm. D. toả nhiệt. </b>


<b>Câu 8: Đề so sánh mức độ bền vững của hai hạt nhân, ta dựa vào </b>


<b>A. độ hụt khối. B. năng lượng liên kết riêng. </b>


<b>C. năng lượng nghỉ. D. năng lượng liên kết. </b>


<b>Câu 9: Nếu giữ nguyên độ lớn của hai điện tích điểm, đồng thời giảm </b>
khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
<b>A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. </b>



<b>Câu 10: Tiệt trùng thực phẩm, dụng cụ y tế là một trong những công dụng </b>
của


A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. <b>C. tia X. D. tia γ. </b>


<b>Câu 11: Điều kiện để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu có định là </b>
chiều dài sợi dây phải bằng


<b>A. số nguyên lần nửa bước sóng. B. số chẵn lần bước sóng. </b>
<b>C. số lẻ lần bước sóng. D. số nguyên lần bước sóng. </b>


<b>Câu 12: Đề chữa tật cận thị, người bị cận thị phải đeo </b>


<b>A. kính áp trịng. B. thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. </b>
<b>C. kính lão. D. thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp. </b>


<b>Câu 13: Trong dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi </b>


<b>A. lực cản môi trường nhỏ. </b> <b>B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ. </b>
<b>C. tần số lực cưỡng bức nhỏ. </b> <b>D. biên độ lực cưỡng bức lớn. </b>
<b>Câu 14: Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang thì </b>


ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng


<b>A. màu lam. B. màu đỏ. </b> <b>C. màu vàng. D. màu cam. </b>
<b>Câu 15:Chất điểm dao động điều hịa với phương trình </b>





x = Acos ωt + φ ,

pha của dao động là


<b>A. </b> <b><sub>B. ωt + φ.</sub></b>


<b> C. φ. </b> <b>D. ω. </b>
<b>Câu 16: Tia </b> có bản chất là dịng các


<b>A. hạt nhân </b>


<b>B. hạt electron. C. hạt phôtôn. D . hạt pozitron.</b>


<b>Câu 17: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây bị nung nóng phát ra? </b>


<b>A. Chất lỏng. </b> <b>B. Chất khí ở áp suất thấp. </b>


<b>C. Chất rắn. </b> <b>D. Chất khí ở áp suất cao. </b>


<b>Câu 18: Đơn vị đo cường độ âm là </b>


<b>A. J/s. </b> <b>B. J/m</b>2<b><sub>. C. Wm</sub></b>2<sub>. </sub> <b><sub>D. W/m</sub></b>2<sub>. </sub>
<b>Câu 19: Máy biến áp là thiết bị dùng để </b>


<b>A. biến đổi điện áp xoay chiều. B. biến đổi tần số dòng điện. </b>


<b>C. biến đổi điện áp một chiều. D. biến đổi công suất dòng điện. </b>


<b>Câu 20: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? </b>


<b>A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. </b>



<b>B. Tương tác giữa các dòng điện. </b>


<b>C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên. </b>


<b>D. Tương tác giữa các nam châm </b>


<b>Câu 21: Từ khơng khí, chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia </b>


hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và đỏ. Khi đó


<b>A. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần, tia màu đỏ khúc xạ vào nước. </b>
<b>B. góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của tia màu đỏ. </b>


<b>C. so với phương tia tới, tia khúc xạ màu đỏ lệch ít hơn tia khúc xạ màu </b>
vàng.


<b>D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần, tia màu vàng khúc xạ vào nước. </b>
<b>Câu 22: Một mạch dao động LC lý tưởng. Nếu giữ độ tự cảm không đổi, </b>


tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch


<b>A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. </b>


<b>Câu 23: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng của một </b>


phôtôn


<b>A. không phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng tương ứng. </b>


<b>B. tỉ lệ nghịch với chu kì của sóng ánh sáng tương ứng. </b>



<b>C. giảm dần khi đi xa nguồn sáng. </b>
<b>D. bằng nhau với mọi ánh sáng. </b>


<b>Câu 24: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? </b>


<b>A. Tia X. B. Tia γ. C. Tia β</b>+<b>. D. Tia α. </b>


<b>Câu 25: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là </b>
<b>A. điện trở. B. điện áp giới hạn. C. độ tự cảm. D. điện dung. </b>


<b>Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U</b>0coωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có


điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và


I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ
<b>dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>u


2


U2 +
i2


I2<b> = 2. B. </b>
u
U −


i



I<b> = 0. C. </b>
U
U0 +


I


I0 = <b>. D. </b>


U
U0 −


I
I0 = 0.


<b>Câu 27:</b> Trong chân không, các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ


3.10−9 m đến 3.10−7 m là


<b>A. tia Rơnghen. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. </b>


<b>Câu 28:</b> Một sóng âm truyền qua điểm M với cường độ âm là I. Biết cường


độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L (dB) của sóng âm này tại M được


tính bằng cơng thức


<b>A. L =10log</b> <b>. B. L =log</b> <b> C. L = log</b> D. L = 10log .


<b>Câu 29:</b> Trong khơng khí, phơtơn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng



của phơtơn B thì tỉ số giữa năng lượng phơtơn A và năng lượng phôtôn B là


<b>A. n</b>2<b> . B. </b>

1

<sub>2</sub>

.



<i>n</i>

<b> C. n. </b> <b>D. </b>

1



.


<i>n</i>



<b>Câu 30:</b> Tia nào sau đây <b>không phải</b> là tia phóng xạ ?


<b>A. Tia β</b>+. B. Tia X. C. Tia α. <b>D. Tia γ. </b>


<b>Câu 31:</b> Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa


<b> A. đổi chiều ở vị trí biên. B. ln ngược chiều với chiều chuyển động. </b>
<b> C. có hướng khơng thay đổi. D. ln hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b>Câu 32:</b> Từ thơng qua một vịng dây dẫn có biểu thức Φ = Φ0cos(ωt− π/6)


thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây đó có biểu thức e =
E0cos(ωt + φ – π/12) (với ω, E0, Φ0 là các hằng số dương). Giá trị của φ là


<b>A. </b>


rad. B. – <b> rad. C. </b> <b> rad. D. </b>

rad.



<b>Câu 33:</b>Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử mơi trường


và phương truyền sóng hợp với nhau một góc


<b>A. 30</b>0.<b> B. 60</b>0. C. 00. <b>D. 90</b>0.


<b>Câu 34:</b>Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng là một ngoại lực biến


thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là


<b>A. 2f. B. </b>


. C. . <b>D. </b>




ωt.



4
2

He.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


2



<b>Câu 35:</b>Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong


suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là


<b>đúng </b>?


<b> A. n</b>đ > nt > nv
.


<b> B. n</b>v > nđ > nt . C. nt > nv > nđ. D. nt > nđ > nv.


<b>Câu 36:</b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có điện trở thuần R điện áp xoay


chiều u =U0cosωt (V) (U0 và ω là hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn


mạch này là
<b>A. </b>


. B. . C. <b>R. D. </b> .


<b>Câu 37:</b>Phản ứng phân hạch là


<b>A. phản ứng trong đó một hạt nhân có số khối nhỏ vỡ thành hai mảnh nhẹ </b>


hơn.


<b>B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. </b>


<b>C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. </b>


<b>D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng </b>


hơn.



<b>Câu 38:</b>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do,


điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên
điều hòa theo thời gian


A. với cùng tần số. <b>B. với cùng biên độ. </b>


<b>C. cùng pha nhau. </b> <b>D. ngược pha nhau. </b>


<i><b>Câu 39: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện </b></i>


<i>dung C. Khi có dịng điện xoay chiều với tần số góc </i><i> chạy qua thì tổng trở </i>
đoạn mạch là:


A.


2


2

1



<i>R</i>


<i>C</i>






 

<sub></sub>

<sub></sub>

B. 2 1 2
<i>R</i>


<i>C</i>





 


 <sub></sub> <sub></sub> C. <i>R</i>2

 

<i>C</i> 2 D. <i>R</i>2

 

<i>C</i> 2


<b>Câu 40: Một vật dao động điều hòa theo phương trình </b>




cos



<i>x</i>

<i>A</i>

 

<i>t</i>

( trong đó A,

là các hằng số,

là hằng số). Tần
số góc của dao động là


A.

2



B.

 

<i>t</i>

C.

D.



<b>Câu 41: Một con lắc lò xo dao động với phương trình </b>


cos 4
3


<i>x</i><i>A</i> <sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>


 cm ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t=0, vật nặng có


li độ bằng



<b>A.</b> 3


2


<i>A</i> <b><sub>B.</sub></b>


2



<i>A</i>



<b>C. </b> 3


2
<i>A</i>


 <b>D. </b>


2


<i>A</i>




<b>Câu 42: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, </b>


dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha
của hai dao động bằng


<b>A. </b><i>2n </i>1.0,5<i> với n </i> 0; 1; <b>2.... C. </b><i>2n </i>1<i> với n </i> 0; 1; 2....


<i><b>B. 2n với n </b></i> 0; 1; 2.... <b> D. </b><i>2n </i>1.0, 25<i> với n </i> 0; 1; 2....


<i><b>Câu 43: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự </b></i>


<i>cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch </i>
một điện áp xoay chiều có tần số góc <i> thay đổi được. Khi trong mạch </i>
xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là


A. 1


<i>RC</i>


 B. 1


<i>LC</i>


 C.

<i>LC</i>

D. 1
<i>LR</i>





<b>Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì </b>


<b>A. điện áp cùng pha với dòng điện. B. điện áp ngược pha với dòng điện. </b>
<b>C. điện áp lệch pha 45</b>0 so với dòng điện.


<b>D. điện áp lệch pha 90</b>0 so với dòng điện.


<b>Câu 45: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với </b>



<b>A. tần số âm. B. mức cường độ âm C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm </b>


<b>Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, </b>


cùng


A.pha ban đầu nhưng khác tần số. B.biên độ nhưng khác tần số.
C.biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.


D.tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.


<i><b>Câu 47: Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước </b></i>


sóng <i> và chu kì T của sóng là </i>
A.


2


<i>v</i>



<i>T</i>






B.

<i>2 vT</i>

C.

<i>v T</i>

.

D. <i>v</i>
<i>T</i>





<b>Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hịa tại nơi có gia </b>



<i><b>tốc trọng trường g . Tần số góc của con lắc là </b></i>


<b>A.</b>

1



2


<i>g</i>


<i>l</i>



<b>B.</b>


<i>l</i>



<i>g</i>

<b> </b> <b>C. </b>

<i>g</i>



<i>l</i>

<b> </b> <b>D.</b>

2


<i>l</i>


<i>g</i>




<b>Câu 49: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào </b>
<b>A. tần số của ngoại lực B. biên độ của ngoại lực. </b>


<b>C. tần số riêng của hệ D. pha ban đầu của ngoại lực. </b>


<b>Câu 50: Sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì </b>


<b>A. tần số khơng đổi B. bước sóng khơng đổi. </b>



<b>C. bước sóng giảm D. tốc độ truyền âm giảm </b>


<b>Câu 51: Đặt một điện áp xoay chiều </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

2 cos

 

<i>t</i>

( trong
đó U>0,

>0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ
dịng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A.</b>

<i>U L</i>

<b>B.</b><i>U</i> 2


<i>L</i>


 <b> C. </b>

<i>2U L</i>

<b>D. </b>


<i>U</i>
<i>L</i>




<b>Câu 52: Suất điện động xoay chiều </b>

220 2 cos 100


12



<i>e</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>

<i>V</i>





giá trị hiệu dụng là


A.120 2 V B.40V C.220V D.

220 2

V


<i><b>Câu 53: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ </b></i>



<i>to quay với tốc độ n vịng/phút thì dịng điện do máy phát ra có tần số </i>


A.f=60np B.f=np C.


60


<i>np</i>



<i>f</i>

D.f=


60



<i>n</i>


<i>p</i>



<b>Câu 54:</b> Đặt điên áp

u

U 2 cos t

vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ


điện có điện dung là C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


<b>A. </b><sub>i</sub> U 2<sub>cos t</sub>


C


 


 <b>B. </b>iUC 2 cos

 t 0, 5

.


<b>C. </b>

i

UC

2 cos t

<b> D. </b>

i

UC

2 cos

 

t

0, 5

.


<b>Câu 55:</b> Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là



<b>A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. </b>


<b>Câu 56:</b> Một điện áp xoay chiều có biểu thức u220 cos100 t V giá trị


điện áp hiệu dụng là


<b>A. 120 V. B. 220 V. C. </b>110 2 V. D. 220 2 V.


<b>Câu 57:</b> Một chất điểm dao động điều hịa có phương


trình

x

4 cos 4 t cm

. Biên độ dao động là


<b>A. 4π cm. B. 8 cm. </b> <b>C. 2 cm. D. 4 cm. </b>


<b>Câu 58:</b> Tương tác từ không xảy ra khi


<b>A. một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau. </b>


<b>B. một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau. </b>
<b>C. hai thanh nam châm đặt gần nhau. </b>


<b>D. một thanh nam châm và một dịng điện khơng đổi đặt gần nhau. </b>


<b>Câu 59: Điều nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau. </b>


<b>B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế. </b>


<b>C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm. </b>


<b>D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lơng (trong hệ SI). </b>


<b>Câu 60:</b> Đặc điểm của tia tử ngoại là


<b>A. bị nước và thủy tinh hấp thụ. </b>
<b> B. không truyền được trong chân không. </b>


<b>C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím. </b>
<b>D. phát ra từ những vật bị nung nóng tới 1000</b>oC .


<b>Câu 61:</b> Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong mơi trường đàn hồi với


tốc độ là v, khi đó bước sóng được tính theo cơng thức


<b>A. </b>

2v



f



 

<b>B. </b>

v



f



 

<b>C. </b>

 

v.f

<b>D. </b>

 

2vf



<b>Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không phải là của sóng cơ? </b>


<b>A. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn. </b>
<b>B. Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng. </b>


<b>C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng. </b>


<b>D. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu xạ. </b>


<b>Câu 63:</b> Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


3


điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra


hiện tượng cộng hưởng, tần số góc của mạch là


<b>A. </b>  LC <b> B. </b> 1


LC


  <b> C. </b> 1


LR


  <b> D. </b> 1


LC


 


<b>Câu 64:</b> Điện tích của một bản tụ trong mạch dao động điện từ có phương


trình là

q

Q cos 4 10 t

<sub>0</sub>

4 trong đó t tính theo giây. Tần số dao động của
mạch là



<b>A. 40 kHz. B. 20 kHz. </b> <b>C. 10 kHz. D. 200 kHz. </b>


<b>Câu 65:</b> Một con lắc đơn gồm vật nhỏ, sợi dây khơng dãn có chiều dài l.


Cho con lắc dao động điều hịa tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Tần số
góc của dao động được tính bằng


<b>A. </b>

2


g



<b> B. </b>


g

<b>C. </b>


1

g



2

D.

g



.


<b>Câu 66: Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh </b>


sáng ?


<b>A. Ánh sáng Mặt Trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, </b>
chàm, tím).


<b>B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. </b>
<b>C. Ánh sáng Mặt Trời gồm vơ số ánh sáng đơn sắc có dải màu nối liền </b>



nhau từ đỏ đến tím.


<b>D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của </b>


nó.


<b>Câu 67:</b> Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz.


Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s. Sóng điện từ này thuộc loại
<b>A. sóng cực ngắn. </b> <b>B. sóng trung. </b>


<b>C. sóng ngắn. </b> <b>D. sóng dài. </b>


<b>Câu 68:</b> Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM =


MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là
E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là


<b>A. </b>

E



2

<b> B. </b>

E



4

<b>C. </b>

2E

<b> D. </b>

4E



<b>Câu 69:</b> Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với đường


sức điện trường tĩnh?



<b>A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường </b>


sức.


<b>B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định. </b>


<b>C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau. </b>


<b>D. Các đường sức là những đường cong khép kín. </b>


<b>Câu 70: Đặt trưng nào sau đây khơng là đặc trưng sinh lí của âm? </b>


<b>A. Độ cao. </b> <b>B. Tần số. </b> <b>C. Âm sắc. </b> <b>D. Độ to. </b>


<b>Câu 71: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng </b>


<b>A. bước sóng. </b> <b>B. một phần tư bước sóng. </b>


<b>C. nửa bước sóng. </b> <b>D. hai lần bước sóng. </b>
<b>Câu 72: Âm có tần số 10 Hz là </b>


<b>A. hạ âm. B. âm nghe được. C. siêu âm. </b> <b>D. tạp âm. </b>


<b>Câu 73: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số </b>


vịng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng


U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp


để hở là U2. Hệ thức đúng là



<b>A. </b> 2 2


1 1


U N


U  N


<b>. B. </b> 2 2


1 1


U N


U  N


<b>. C. </b> 1 2


2 1


U N
U  N


<b>. D. </b> 1 2


2 1


U N



U  N
.


<b>Câu </b> <b>74: </b> Một vật dao động điều hòa với phương trình
x 5 cos 4 t


6 cm




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biên độ dao động bằng


<b>A. 5 cm. B. </b>

4

cm. <b>C. </b>


6




cm. <b>D. 4 cm. </b>


<b>Câu 75: Khi tia sáng truyền từ mơi trường trong suốt có chiết suất n</b>1 sang


môi trường trong suốt có chiết suất n2 (với n1 > n2), góc tới giới hạn igh


trong điều kiện phản xạ toàn phần được tính theo biểu thức nào sau đây?


<b>A. </b> <sub>gh</sub> 2



1

n


sin i



n



. <b>B. </b> <sub>gh</sub> 2


1

n


tan i



n


.


<b>C. </b> <sub>gh</sub> 2


1

n


cos i



n



. <b>D. </b> <sub>gh</sub> 2


1

n


cot i




n


.


<b>Câu 76: Đường sức điện của điện trường đều là những </b>


<b>A. đường elip có cùng tiêu điểm. B. đường thẳng song song cách đều nhau. </b>


<b>C. đường tròn đồng tâm. </b> <b> D. đường cong có hình dạng bất kì. </b>


<b>Câu 77: Cường độ dịng điện </b>

<sub>i</sub>

<sub>4cos100 t A</sub>

 

có giá trị cực đại là


<b>A. </b>

2 2

A

. <b>B. </b>

4 2

A

. <b>C. 2 A. </b> <b>D. 4 A. </b>


<b>Câu 78: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, điện áp tức </b>


thời


<b>A. ngược pha so với cường độ dòng điện. </b>


<b>B. trễ pha </b>


2




so với cường độ dòng điện.


<b>C. cùng pha so với cường độ dòng điện. </b>


<b>D. sóm pha </b>

2





so với cường độ dịng điện.


<b>Câu 79: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, </b>


cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối


tiếp là


<b>A. </b> 2

2


L C


Z

R

Z

Z

<b>. B. </b> 2

2


L C


Z

R

Z

Z

.


<b>C. </b>

Z

R

2

Z

<sub>L</sub>

Z

<sub>C</sub>

2<b>. D. </b> 2


L C


ZR Z Z .


<b>Câu 80: Sóng ngang là </b>


<b>A. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng </b>
góc với phương truyền sóng.



<b>B. sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng </b>


với phương truyền sóng.


<b>C. sóng truyền theo phương ngang. </b>
<b>D. sóng truyền trên mặt chất lỏng. </b>


<b>Câu 81: Một vật khối lượng m dao động điều hịa với biên độ A và tần số </b>


góc

. Cơ năng của vật là


<b>A. </b>


2


mA


2



<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 2 2 2
m A


2


 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 2 2


mA


2



<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 2 2


m A


2



<sub>. </sub>


<b>Câu 82: Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, véc – tơ </b>


gia tốc luôn


<b>A. cùng chiều với véc – tơ vận tốc. </b> <b>B. hướng về vị trí cân bằng. </b>


<b>C. hướng về biên dương. </b> <b>D. ngược chiều véc – tơ vận tốc. </b>


<b>Câu 83. Xét nguyên tử hidro theo mẫu Bo. Biết </b>

<i>r</i>

<sub>0</sub> là bán kính Bo. Khi
chuyển từ quỹ đạo

<i>M</i>

về quỹ đạo

<i>L</i>

, bán kính quỹ đạo của electron bị
giảm đi 1 lượng là


<b>A. </b>

<i>9r</i>

<sub>0</sub><b> B. </b>

<i>6r</i>

<sub>0</sub><b> C. </b>

<i>4r</i>

<sub>0</sub> <b>D. </b>

<i>5r</i>

<sub>0</sub>


<b>Câu 84. Sóng dọc cơ học là sóng mà phương dao động của phần tử vật chất </b>
<b>A. vng góc với phương truyền sóng B. trùng với phương truyền sóng </b>


<b>C. là phương thẳng đứng </b> <b>D. là phương ngang </b>


<b>Câu 85. Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường 1 có chiết suất </b>

<i>n</i>

<sub>1</sub> với góc
tới

<i>i</i>

sang mơi trường 2 có chiết suất

<i>n</i>

<sub>2</sub> với góc khúc xạ

<i>r</i>

thỏa mãn


<b>A. </b>

<i>n</i>

<sub>2</sub>

sin

<i>i</i>

<i>n</i>

<sub>1</sub>

sin

<i>r</i>

<b>B. </b>

<i>n</i>

<sub>2</sub>

cos

<i>i</i>

<i>n</i>

<sub>1</sub>

cos

<i>r</i>


<b>C. </b>

<i>n</i>

<sub>1</sub>

cos

<i>i</i>

<i>n</i>

<sub>2</sub>

cos

<i>r</i>

<b>D. </b>

<i>n</i>

<sub>1</sub>

sin

<i>i</i>

<i>n</i>

<sub>2</sub>

sin

<i>r</i>




<b>Câu 86. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ </b>


2 100
4


<i>i</i> <i>cos</i><sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>







 A, cường độ dòng điện cực đại là


<b>A. 4 A B. </b>

2

<b>A C. </b>

2 2

A D. 2A


<b>Câu 87. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có </b>
<b>A. chỉ có tính chất sóng</b> <b>B. tính chất hạt </b>


<b>C. tính chất sóng </b> <b>D. cả tính chất sóng và hạt </b>


<b>Câu 88. Câu 230: Gọi n</b>c, nl, nv lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


4



<b>A. n</b>l < nc < nv<b> B. n</b>c < nl < nv<b>. </b> <b>C. n</b>c < nv < nl. D. nl< nv < nc.



<b>Câu 89. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm </b>


thành dao động điện có cùng tần số là


<b>A. mạch biến điệu B. anten phát C. mạch khuếch đại D. micro </b>


<b>Câu 90. Máy biến thế có tác dụng thay đổi </b>


<b>A. điện áp của nguồn điện một chiều B. điện áp của nguồn điện xoay chiều </b>


<b>C. công suất truyền tải điện một chiều </b>
<b>D. công suất truyền tải điện xoay chiều </b>


<b>Câu 91. Khả năng nào sau đây khơng phải của tia </b>

<i>X</i>

<b>? </b>


<b>A. có tác dụng sinh lí </b> <b>B. có tác dụng nhiệt</b>


<b>C. Làm ion hóa khơng khí </b> <b>D. làm phát quang một số chất </b>
<b>Câu 92. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là </b>


<b>A. tần số âm </b> <b>B. mức cường độ âm </b>


<b>C. tốc độ truyền âm </b> <b>D. cường độ </b>


<b>Câu 93. Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có vai trò </b>
<b>A. biến chùm sáng đi vào khe hẹp F thành chùm sáng song song </b>
<b>B. biến chùm tia sáng song song đi vào thành chùm tia hội tụ </b>


<b>C. phân tách chùm sáng song song đi vào thành nhiều chùm sáng đơn sắc </b>
song song



<b>D. hội tụ các chùm sáng đơn sắc song song lên tấm phim </b>


<b>Câu 94. Vật dao động điều hòa với phương trình </b>

<i>x</i>

<i>A</i>

cos

<i>t</i>

.
Pha ban đầu của dao động là


<b>A. </b>

<b> B. </b>

<i>A</i>

<b> C. </b>

<i>x</i>

<b>D. </b>



<b>Câu 95. Chiếu ánh sáng có bước sóng 513 nm vào một chất huỳnh quang </b>


<b>thì ánh sáng huỳnh quang do chất đó phát ra khơng thể có bước sóng nào </b>
sau đây?


<b>A. 720nm B. 630nm </b> <b>C. 550nm D. 490nm </b>


<b>Câu 96: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là q trình phóng xạ ? </b>


A.1 235 144 89 1


92 56 36

3



<i>o</i>

<i>n</i>

<i>U</i>

<i>Ba</i>

<i>Kr</i>

<i>o</i>

<i>n</i>

B.


2 3 4 1


1

<i>H</i>

1

<i>H</i>

2

<i>He</i>

<i>o</i>

<i>n</i>



C. 1 235 139 95 1


92 54 38

2




<i>o</i>

<i>n</i>

<i>U</i>

<i>Xe</i>

<i>Sr</i>

<i>o</i>

<i>n</i>

D.


210 4 206
84

<i>Po</i>

2

<i>He</i>

82

<i>Pb</i>



<b>Câu 97: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ? </b>


A.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ và có tác dụng nhiệt là chủ
yếu.


B.Tia hồng ngoại có thể được phát từ vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ xung
quang


C.Tia hồng ngoại có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
D.Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.


<b>Câu 98: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi (220V – 60 W). Bóng đèn này </b>


sáng bình thường khi đặt vào đèn điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là


A.

220 2

V B.220V C.110 2V D.60V


<b>Câu 99: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vectơ gia tốc </b>


của chất điểm có


A. độ lớn cực tiểu tại vị trí cân bằng và ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên và chiều ln hướng ra biên.



C. độ lớn không đổi và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.


D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.


<b>Câu 100: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tia laze ? </b>


A. Dùng trong việc điều khiển các con tàu vũ trụ.
B.Dùng để cắt, khoan nhưng chi tiết nhỏ trên kim loại.
C.Dùng làm dao mổ trong phẫu thuật mắt, mạch máu.
D.Dùng trong ý học trợ giúp chữa bệnh cịi xương.


<b>Câu 101: Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử </b>


A.bị vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối trung bình


B.tự động phát ra các tia phóng xạ và thay đổi cấu tạo hạt nhân.
C.chỉ phát ra sóng điện từ và biến đổi thành hạt nhân khác.
D.khi bị kích thích phát ra các tia phóng xạ như , , .


<b>Câu 102: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ? </b>


A.Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz là hạ âm.


B.Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ mơi trường truyền sóng.
C.Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lí.


D.Sóng âm chỉ truyền được trong mơi trường khí và lỏng


<b>Câu 103: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này </b>



sang mơi trường trong suốt khác thì


A. tần số và tốc độ đều không đổi B. tần số và tốc độ đều thay đổi.
C. tần số khơng đổi cịn tốc độ thay đổi


D. tần số thay đổi cịn tốc độ khơng đổi.


<b>Câu 104: Khi hoạt động, thiết bị có chức năng chính để chuyển hóa điện </b>


năng thành cơ năng là


A. máy phát điện xoay chiều một pha B. máy phát điện xoay chiều ba pha
C. máy biến áp xoay chiều D. động cơ không đồng bộ.


<b>Câu 105: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = 4cos(4</b>t -
8x) (cm) (x đo bằng m, t tính bằng s). Phần tử mơi trường có sóng truyền
qua dao động với tần số góc là


A. 8 rad/s B. 4 rad/s C. 4 rad/s D. 2 rad/s


<b>Câu 106: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có </b>


<b>độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tấn số góc là </b>


<b>A.</b>

<i>k</i>



<i>m</i>

<b> B.</b>

<i>m</i>



<i>k</i>

<b>C. </b>

2




<i>m</i>


<i>k</i>



<b>D. </b>

2

<i>k</i>



<i>m</i>





<b>Câu 107: Trong các tia: tử ngoại, Rơn-ghen; bêta; gamma, tia nào có bản </b>


chất khác với các tia còn lại ?


A. Tia beta B. Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia Rơn-ghen


<b>Câu 108. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, </b>


dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc
là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là


A. F = mωx B. F = ‒mω2


x C. F = mω2x D. F = ‒mωx


<b>Câu 109. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa </b>


theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra
xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền
qua thì nút chai



A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng


D. sẽ dao động theo phương nằm ngang


<b>Câu 110. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa </b>


trên hiện tượng vật lí nào sau đây?


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây


<b>Câu 111. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, mạch tách sóng </b>


dùng để


A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa


B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa


<b>Câu 112. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? </b>


A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong
là Pin quang điện.


B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong
đối với các chất quang dẫn.



C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108
m/s.


D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các
chất lân quang


<b>Câu 113. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? </b>


A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị khơng đổi
C. Có giá trị rất nhỏ D. Có giá trị thay đổi được


<b>Câu 114. Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có cùng </b>


A. số nơtron B. số nuclơn C. điện tích D. số prôtôn


<b>Câu 115. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là </b>


A. tinh luyện đồng B. mạ điện C. luyện nhôm D. hàn điện


<b>Câu 116. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác </b>


A. giữa hai dòng điện B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên D. giữa hai nam châm


<b>Câu 117. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm </b>


dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị
“rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động



A. cộng hưởng B. tắt dần C. cưỡng bức D. điều hòa


<b>Câu 118. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N</b>1 vịng dây) của một máy hạ áp


lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu


dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vịng dây) để hở là U2. Hệ thức nào


sau đây đúng ?


A.


2 2


1 1


U N


1
U N  <sub> B. </sub>


2 1


1 2


U N
1
U N  <sub> C. </sub>


2 1



1 2


U N
1
U N  <sub>D. </sub>


2 2


1 1


U N


1
U N  <sub> </sub>


<b>Câu 119. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


5



<b>Câu 120. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ ? </b>


A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt
nhân mẹ


B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,
số prơtơn khác nhau



C. Trong phóng xạ β, có sự bảo tồn điện tích nên số prơtơn hạt nhân con
và hạt nhân mẹ như nhau


D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau,
số nơtron khác nhau


<b>Câu 121: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là </b>


<b>A. tác dụng quang điện. </b> <b>B. tác dụng ion hóa khơng khí. </b>


<b>C. tác dụng nhiệt. </b> <b>D. tác dụng phát quang. </b>


<b>Câu 122: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ </b>


quay của từ trường khơng đổi thì tốc độ quay của rơ – to
<b>A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. </b>


<b>B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. </b>
<b>C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường. </b>


<b>D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử </b>


dụng.


<b>Câu 123: Một vật chuyển động thẳng đều thì gia tốc của vật có giá trị </b>
<b>A. âm. </b> <b>B. dương hay âm tùy thuộc vào chiều chuyển động vật. </b>


<b>C. dương. </b> <b>D. bằng 0. </b>


<b>Câu 124: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động </b>



tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là


<b>A. biên độ dao động. </b> <b>B. chu kì dao động. </b>


<b>C. pha dao động. </b> <b>D. tần số dao động. </b>


<b>Câu 125: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, ta phải dùng sóng </b>


mang là các


<b>A. sóng cơ có năng lượng ổn định. </b> <b>B. sóng cơ có năng lượng lớn. </b>
<b>C. sóng điện từ thấp tần. </b> <b>D. sóng điện từ cao tần. </b>


<b>Câu 126: Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm </b>


giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là


<b>A. </b>


k
D
x k


2a




 <b>, B. </b>
k



1 D
x k


2 a




 


<sub></sub>  <sub></sub>


  ,


<b>C. </b>


k


1 D
x k


2 2a




 


<sub></sub>  <sub></sub>


  , D. k



D



x

k



a





, với k  0, 1, 2,...


<b>Câu 127: Đơn vị đo của mức cường độ âm là </b>


<b>A. Héc (Hz). </b> <b>B. Oát trên mét vuông (W/m</b>2<sub>). </sub>


<b>C. Ben (B). </b> <b>D. Oát (W). </b>


<b>Câu 128: Đặt điện áp </b>

u

U cos t

<sub>0</sub>

vào hai bản của tụ điện có điện
dung C thì dung kháng của tụ là


<b>A. </b>

1


C



. <b>B. </b>

C




. <b>C. </b>

C



<b>. D. </b>

C

.



<b>Câu 129: Chiều dịng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của </b>
<b>A. các electron. </b> <b>B. các điện tích dương. </b>


<b>C. các điện tích âm. </b> <b>D. các ion. </b>


<b>Câu 130: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động </b>


<b>A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>


<b>B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ. </b>
<b>C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ. </b>


<b>D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>
<b>Câu 131: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lị </b>


xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hào dọc theo trục Ox. Chọn mốc
thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốc v.
Cơ năng của con lắc lò xo bằng


<b>A. </b>1 2 2


mv kx


2 


. <b>B. </b>

mv

2

kx

2.


<b>C. </b>1 2 1 2


mv kx


2 2


. <b>D. 1</b><sub>mv</sub> 1<sub>kx</sub>


2 2


.


<b>Câu 132: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu </b>


dụng là


<b>A. 110 V. B. 220</b>

2

<b> V. C. 110</b>

2

V. <b>D. 220 V. </b>


<b>Câu 133: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = </b>


10cos(100πt − 0,5π), x2 = 10cos(100πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai
dao động có độ lớn là:


<b>A. 0,25π </b> <b>B. 0 </b> <b>C. 0,5π </b> <b>D. π </b>


<b>Câu 134: Khi nói về sóng điện từ, tìm phát biểu sai </b>


<b>A. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân khơng </b>


<b>B. Với một sóng điện từ khi truyền qua các mơi trường khác nhau thì tấn số </b>


sóng ln khơng đổi


<b>C. Tại mỗi một điểm trên phương trình truyền sóng, điện trường và từ </b>


trường luôn dao động vng pha


<b>D. Sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất với tốc độ bằng </b>


tốc độ ánh sáng trong mơi trường đó


<b>Câu 135: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi </b>


q là điện tích của một bản tụ điện và i là cường độ dòng điện trong mạch.
<b>Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. i ngược pha với q </b> <b>B. i cùng pha với q </b>


<b>C. i lệch pha π/2 so với q </b> <b>D. i lệch pha π/4 so với q </b>


<b>Câu 136: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc </b>


ω?


<b>A. C/L </b> <b>B. L/C </b> C. 1/RC <b>D. 1/RL </b>


<b>Câu 137: Những đại lượng sau, đại lượng nào không phải là đặc trưng sinh </b>


lý của âm?


<b>A. Tần số </b> <b>B. Âm sắc </b> <b>C. Độ to </b> <b>D. Độ cao </b>


<b>Câu 138: Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường </b>


nước thì



<b>A. Tần số của nó khơng thay đổi </b> <b>B. Bước sóng của nó giảm </b>
<b>C. Bước sóng của nó khơng thay đổi </b> <b>D. Chu kì của nó tăng </b>


<b>Câu 139: Đặt một điện áp xoay chiều u = U</b>0cosωt vào hai đầu đoạn mạch


chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ
sẽ là


<b>A. Khơng phụ thuộc tần số của dịng điện </b>
<b>B. Giảm khi tần số của dòng điện giảm </b>
<b>C. Tăng khi tần số của dòng điện tăng </b>


<b>D. Giảm khi tần số của dòng điện tang </b>


<b>Câu 140: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hồ có độ </b>


lớn


<b>A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng </b>


<b>B. Tỉ lệ với bình phương biên độ </b>


<b>C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi </b>
<b>D. Không đổi nhưng hướng thay đổi </b>


<b>Câu 141: Chọn câu trả lời ng đúng </b>


<b>A. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực </b>



đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được
gọi là sự cộng hưởng


<b>B. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma </b>
sát gây tắt dần


<b>C. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát </b>


càng nhỏ


<b>D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ </b>


thuật


lan truyền được trong chất rắn


<b>C. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng </b> <b>D. Sóng cơ lan </b>


truyền được trong chất khí


<b>Câu 142: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân </b>


tử giữa hai nút sóng liền kề có đặc điểm là:


<b>A. Cùng biên độ, khác pha </b> <b>B. Ngược pha </b>


<b>C. Cùng tần số, cùng biên độ </b> <b>D. Cùng pha </b>


<b>Câu 143: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng âm </b>
<b>A. Đơn vị mức cường độ âm là dB và 1 dB = 0,1B </b>



<b>B. Sóng siêu âm truyền được trong chân khơng </b>


<b>C. Sóng hạ âm khơng truyền được trong chân khơng </b>
<b>D. Sóng âm truyền trong sắt nhanh hơn trong nước </b>
<b>Câu 144: Phát biểu nào sai khi nói về điện từ ? </b>


<b>A. Sóng điện từ dùng trong thơng tin vơ tuyến gọi là sóng vơ tuyến </b>
<b>B. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường biển thiên theo thời gian </b>


với cùng chu kì


<b>C. Trong sóng điện từ , điện trường và từ trường ln dao động lệch phía </b>
nhau π/2


<b>D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến </b>


thiên theo thời gian


<b>Câu 145: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng </b> <b>B. Sóng cơ </b>
<i><b>Câu 146: Phát biểu nào sau đây : Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra </b></i>


với dao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


6




<b>Câu 147: Trong hệ trục toạ độ Oxy, đồ thị quan hệ giữa điện áp hai đầu </b>


cuộn cảm thuần và dòng điện trong mạch điện xoay chiều là:


<b>A. Đường thẳng </b> <b>B. Đường hình sin </b>


<b>C. Đường paranol </b> <b>D. Đường elip </b>


<b>Câu 148: </b>Nguồn phát ra quang phổ liên tục là


<b>A. các chất rắn, lỏng hoặc khí do có áp suất lớn bị nung nóng. </b>


<b>B. </b>các chất rắn, lỏng hoặc khí do có áp suất nhỏ bị nung nóng.
<b>C. </b>các chất khí có áp suất nhỏ bị kích thích.


<b>D. </b>các kim loại có giới hạn quang điện lớn, áp suất nhỏ bị kích thích.


<b>Câu 149:</b> Dịng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức


4 cos 2000 ( )
2


<i>i</i> <sub></sub> <i>t</i>

<sub></sub> <i>mA</i>


  . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


A.4,0(mA) B.2 2( )<i>A</i> C. 2 2(<i>mA</i>) D.4,0(A)


<b>Câu 150: </b>Một kim loại có giới hạn quang điện 0,3 μm. Chiếu vào kim loại



đó một bức xạ điện từ có bước sóngnào dưới đây thì làm cho các electron
bị bật ra khỏi bề mặt kim loại?


<b>A. </b>0,60 μm. <b>B. </b>0,32 μm. <b>C. 0,26 μm. D. </b>0,45 μm.


<b>Câu 151: </b>Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng


điện trong mạch điện xoay chiều R, L, Cmắc nối tiếp là φ. Khi trong mạch
xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì giá trị của φ bằng


A.

4




B.0 C.1 D.


2




<b>Câu 152:</b> Các ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, vàng có năng lượng mỗi phơ tơn là


1

;

2

;

3


  

. Sắp xếp đùng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là


A.

  

<sub>3</sub>

;

<sub>2</sub>

;

<sub>1</sub> B.

  

<sub>1</sub>

;

<sub>3</sub>

;

<sub>2</sub> C.

  

<sub>1</sub>

;

<sub>2</sub>

;

<sub>3</sub> D.

  

<sub>2</sub>

; ;

<sub>1</sub> <sub>3</sub>


<b>Câu 153:</b> Chiếu một bức xạ có bước sóng

vào một tấm kim loại có cơng


thốt Ao thì khơng làm bứt các electron ra khỏi bề mặt kim loại. Biết tốc độ



ánh sáng là c, hằng số Plăng là h. Hệ thức nào dưới đây đúng?
A.


<i>o</i>


<i>hc</i>


<i>A</i>



B.


<i>o</i>


<i>hc</i>


<i>A</i>



C.


<i>o</i>
<i>hc</i>
<i>A</i>

 D.


<i>o</i>
<i>hc</i>
<i>A</i>


 


<b>Câu 154:</b><i> Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với biên độ góc </i>



α0. Độ dài cung trịn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là


A.

<i><sub>o</sub></i>

/

<i>l</i>

B.

<i><sub>o</sub></i>

.

<i>l</i>

C.

<i>l</i>

/

<i><sub>o</sub></i> D.

<i><sub>o</sub></i>2

<i>l</i>



<b>Câu 155: </b>Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC lí


tưởng có giá trị I0. Điện tích cực đại trênmột bản tụ có giá trị Q0. Hệ thức


<b>nào dưới đây không đúng? </b>


A.

1

<i>o</i>


<i>o</i>


<i>I</i>


<i>Q</i>



<i>LC</i>



B. <i>o</i>


<i>o</i>


<i>Q</i>


<i>I</i>



<i>LC</i>



C.

<i>I</i>

<i><sub>o</sub></i>

<i>Q</i>

<i><sub>o</sub></i>

<i>LC</i>

D.

<i>Q</i>

<i><sub>o</sub></i>

<i>I</i>

<i><sub>o</sub></i>

<i>LC</i>




<b>Câu 156: </b>Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào dưới đây


<b>khơng</b>đúng?


<b>A. </b>Thấu kính hội tụ trong ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng đơn
sắc song song.


<b>B. </b>Lăng kính có các dụng tán sắc ánh sáng.


<b>C. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngồi. </b>


<b>D. </b>Thấu kính hội tụ trong buồng ảnh có tác dụng hội tụ các chùm sáng đơn


sắc song song đi ra từ lăng kínhthành các vạch màu đơn sắc.


<b>Câu 157: </b>Một con lắc lị xo có khối lượng m, độ cứng k đang dao động


cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực




cos



<i>o</i> <i>o</i>


<i>f</i>

<i>F</i>

<i>t</i>

. Giá trị luôn đúng của tần số góc riêng là


A.

<i>m</i>




<i>k</i>

B.

<i>k</i>



<i>m</i>

C.

<i>o</i> D.



<b>Câu 158:</b> Đặt một điện áp

<i>u</i>

<i>U</i>

2 cos

 

<i>t</i>

<i><sub>u</sub></i>

vào hai đầu mạch


điện gồm R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có dịng điện




2 cos

<i><sub>i</sub></i>


<i>i</i>

<i>I</i>

 

<i>t</i>

. Nếu công suất tiêu thụ trong mạch là P thì hệ
<b>thức nào dưới đây không đúng? </b>


A.<sub>cos</sub>



<i>u</i> <i>i</i>
<i>P</i>
<i>UI</i>


 

  B.P=I2Rt


C. <sub>cos</sub>



<i>u</i> <i>i</i>
<i>IR</i>
<i>U</i>



 

  D. P=I2<sub>R </sub>


<b>Câu 158:</b> Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha có bước


sóng

. Xét một điểm M thuộc đoạn AB; biết M gần với trung điểm của
AB và tại M biên độ của sóng bị triệt tiêu. Hệ thức đúng là


A.

<i>IM</i>

B.


8



<i>IM</i>

C.


4



<i>IM</i>

D.
2


<i>IM</i>



<b>Câu 159: Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin bằng </b>


sóng vơ tuyến?


A.Xem phim từ đĩa DVD B.Trò chuyện bằng điện thoại bàn
C.Xem phim từ truyền hình cáp D.Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh


<b>Câu 160: Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dịng Fuco gây trên khối </b>


kim loại, người ta thường



A.sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
B.tăng độ dẫn điện cho khối kim loại


C.chia khối kim loại thành nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
D.đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong


<b>Câu 161: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng sóng vơ tuyến </b>


khơng có bộ phận nào dưới đây?


A.Mạch biến điệu B.Mạch tách sóng
C.Mạch khuếch đại D.Anten


<b>Câu 162: Động cơ điện là thiết bị biến đổi </b>


A.Điện năng thành quang năng B.quang năng thành điện năng
C.cơ năng thành điện năng D.điện năng thành cơ năng


<b>Câu 163: So với điện áp hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy </b>


qua doạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hịa
A.Trễ pha một góc


2


<sub>rad </sub> <sub>B. Sớm pha một góc </sub>


4



<sub>rad </sub>


C. Sớm pha một góc
2


<sub>rad </sub> <sub>D. Trễ pha một góc </sub>


4


<sub>rad </sub>


<b>Câu 164: Thủy tinh thể của mắt là: </b>


A.Thấu kính hội tụ có tiêu cự thay đổi
B.Thấu kính phân kì có tiêu cự khơng đổi
C.Thấu kính phân kì có tiêu cự thay đổi
D.Thấu kính hội tụ có tiêu cự khơng đổi


<b>Câu 165: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa có cùng </b>


phương cùng tần số

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>A</i>

<sub>1</sub>

cos

 

<i>t</i>

<sub>1</sub>





2 2

cos

2


<i>x</i>

<i>A</i>

 

<i>t</i>

. Biên độ dao động tổng hợp là:


A.




1 2

2.

1 2

cos

2 1


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A A</i>

 



B.



1 2

2.

1 2

cos

1 2


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A A</i>

 



C.

<i>A</i>

<i>A</i>

<sub>1</sub>2

<i>A</i>

<sub>2</sub>2

2.

<i>A A</i>

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

cos

 

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



D. 2 2



1 2

2.

1 2

cos

2 1


<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A A</i>

 



<b>Câu 166: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài l làm bằng kin loại, được </b>


treo tại một nơi có gia tốc trọng trường là g, người ta đo chu kì dao động
điều hịa của con lắc vào mùa hè ở nhiệt độ 40o


C là T1 và vào mùa đông


nhiệt độ 10o


C là T2. Chọn nhận xét đúng


A.T1=2T2 B.T1>T2 C.T1<T2 D.T1=T2



<b>Câu 167: Chọn câu trả lời không đúng. Một âm LA của đàn dương cầm </b>


(pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (viơlon) có thể có cùng


A.độ cao B.độ to C.âm sắc D.cường độ âm


<b>Câu 168: Chọn câu trả lời sai? Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng </b>


A.Có màu sắc xác định


B.Có tốc độ thay đổi khi truyền từ mơi trường này sang môi trường khác
C.Không bị tán sắc khi qua lăng kính


D.Có tần số khác nhau trong các mơi trường khác nhau


<b>Câu 169: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại? </b>


A.bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
B.có khả năng biến điệu như sóng điện từ


C.gây ra hiện tượng quang điện ngồi ở nhiều kim loại
D.tạo ra ánh sáng màu hồng khi chiếu vào vật


<b>Câu 170: Đồ thị biểu diễn độ lớn của lực tương tác Culông giữa hai điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


7


A.Hypebol B.thẳng bậc nhất C.elíp D.parabol


<b>Câu 171: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa </b>


ba bụng liên tiếp bằng


A.Nửa bước sóng B.Một bước sóng
C. Hai lần bước sóng D.một phần tư bước sóng


<b>Câu 172: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng? </b>


A.Mỗi lần nguyên tử phát xạ thì hấp thụ một photôn


B.Ánh sáng đơn sắc trong thủy tinh có bước sóng

, photơn có năng


lượng

<i>hc</i>





C.Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng như nhau
D.Năng lượng photơn của ánh sáng đơn sắc có tần số f bằng hf.


<b>Câu 173: Một con lắc lị xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, chu kì </b>


dao động của vật có biểu thức là


A.

<i><sub>T</sub></i>

<sub>2</sub>

<i>k</i>



<i>m</i>





B.

<i><sub>T</sub></i>

<sub>2</sub>

<i>m</i>



<i>k</i>






C.

1



2


<i>k</i>


<i>T</i>



<i>m</i>




D.

1



2


<i>m</i>


<i>T</i>



<i>k</i>






<b>Câu 174: Cảm ứng xuất hiện trên vòng dây là </b> <sub>cos</sub>


6



<i>o</i>


<i>e</i>



<sub></sub>

 

<i>t</i> 

<sub></sub>


 ,


giá trị của



A.

d



3

<i>ra</i>




B.

d



3

<i>ra</i>




C.

0 d

<i>ra</i>

D.

d



2

<i>ra</i>




<b>Câu 175: Chùm ánh sáng hỗn hợp gồm 4 thành phần đơn sắc: đỏ, tím, lục, </b>


lam khi đi từ khơng khí vào trong nước thì bức xạ có góc khúc xạ nhỏ nhất
là màu:


A.lam B.đỏ C.lục D.tím



<b>Câu 176: Giải Nơbel Vật Lí năm 2017, vinh danh ba nhà vật lí Rainer </b>


Weiss, Barry C. Barish và Kip S.Thorme. Bộ ba này được vinh danh vì đã
“nghe được” sóng hấp dẫn bằng giao thoa kế laser (LIGO). Thiết bị LIGO
hoạt động dựa trên đặc điểm ( tác dụng nào ) của tia laser?


A.Tác dụng nhiệt B.Tác dụng biến điệu
C.Tính làm phát quang D.Tính kết hợp


<b>Câu 177: Trong giờ thực hành vật lý, một học sinh sử dụng đồng hồ đo </b>


điện đa năng hiện số như hình ảnh. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay
chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến


A.Vạch số 250 trong vùng DCV B.Vạch 250 trong vùng ACV
C.Vach số 50 trong vùng ACV D.Vạch số 50 trong vùng DCV


<b>Câu 178. Dao động tắt dần có đặc điểm là </b>


<b>A.vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất của thời gian. </b>
<b>B.tần số tăng dần theo thời gian. </b>


<b>C.biên độ giảm dần theo thời gian. </b>
<b>D.chu kì tăng dần theo thời gian. </b>


<b>Câu 179: Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A, bước sóng </b>

. Vận tốc


dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ sóng truyền đi
khi



A.


2


<i>A</i>



 

B.

<i>2 A</i>

C.


4


<i>A</i>



 

D.

 

<i>A</i>



<b>Câu 180. Dao động duy trì là dao động mà người ta </b>
<b>A. làm mất lực cản của môi trường tác dụng lên vật. </b>


<b>B. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. </b>


<b>C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. </b>


<b>D. tác dụng ngoại lực biến đổi theo hàm bậc nhất thời gian vào vật dao </b>


động.


<b>Câu 181. Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của </b>


<b>pin điện hóa, đồng hồ đo điện đa năng hiện số mắc vào hai cực nguồn điện </b>
được đặt ở chế độ nào sau đây?


<i><b>A. ACV. </b></i> <i><b>B. DCV. </b><b> C. DCA. </b></i> <i><b>D. ADC. </b></i>


<b>Câu 182. Sóng ngang là sóng </b>


<b>A. </b> trong đó các phần tử vật chất dao động theo cùng một phương với


<b>phương truyền sóng. </b>


<b>B. </b> trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương vng góc với
<b>phương truyền sóng. </b>


<b>C. </b> <b>trong đó các phần tử vật chất dao động theo phương nằm ngang. </b>
<b>D. </b> <b>lan truyền theo phương song song với phương nằm ngang. </b>


<b>Câu 183: Mối liên hệ giữa li độ x, độ lớn vận tốc v và tần số góc </b>

của
một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là
A.

<i>v</i>

<i>x</i>

B.

<i>v x</i>

.

C.

<i>v</i>

2

<i>x</i>

D.

<i>x</i>

.

<i>v</i>



<b>Câu 184. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ </b>


<i><b>và cùng pha trên mặt nước. Người ta thấy điểm M đứng yên. Bước sóng là </b></i>


<i> thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng </i>


A.

2




B.

C.

2

D.

3



<b>Câu 185: Đặt điện áp xoay chiều </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

<i><sub>o</sub></i>

cos 2

<i>ft</i>

( Uo không đổi, f



thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Phát biểu nào sau
<b>đây đúng? </b>


A.Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khơng đổi khi tần số f
thay đổi.


B.Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện
trong đoạn mạch.


C.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f
càng lớn.


D.Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tấn số f càng lớn.


<i><b>Câu 186. Một điện tích điểm có độ lớn điện tích là Q đặt trong chân không. </b></i>


<i><b>Độ lớn cường độ điện trường ở điểm cách điện tích khoảng r là </b></i>


A. 9


2


9.10

<i>Q</i>


<i>E</i>



<i>r</i>



B. 9


10

<i>Q</i>



<i>E</i>



<i>r</i>





C. 9


2


10

<i>Q</i>



<i>E</i>


<i>r</i>



D.

<i>E</i>

9.10

9

<i>Q</i>


<i>r</i>




<i><b>Câu 187. Nếu biết chiết suất tuyệt đối của nước là n</b></i>1<b> , chiết suất tuyệt đối </b>


<i><b>của thuỷ tinh là n</b></i>2<i> n</i>1<i> . Một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh sang nước </i>


<i>thì góc giới hạn phản xạ tồn phần là </i>


A. 1


2

2


sin

<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>

<i>n</i>




<i>n</i>



B. 1


2

sin

<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>

<i>n</i>



<i>n</i>




C. 2


1

sin

<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>

<i>n</i>



<i>n</i>



D. 2


1

2


sin

<i>i</i>

<i><sub>gh</sub></i>

<i>n</i>



<i>n</i>




<b>Câu 188: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? </b>


A.Biên độ dao động của nguồn âm. B.Cường độ của âm.


C.Đồ thị dao động của nguồn âm. D.Tần số của nguồn âm.


<b>Câu 189: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần </b>


cảm kháng ZL, tụ điện dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là Z. Hệ số công


suất của đoạn mạch là
A.<sub>cos</sub> <i>R</i>


<i>Z</i>


 B. <sub>cos</sub> <i>ZL</i>
<i>Z</i>



C.

<sub>cos</sub>

<i>Z</i>

<i>C</i>


<i>Z</i>



D.

cos

<i>Z</i>



<i>R</i>




<b>Câu 190. Dòng điện trong kim loại là dịng dịch chuyển có hướng của </b>
<b>A. các ion dương cùng chiều trong điện trường. </b>


<b>B. các electron tự do ngược chiều điện trường. </b>


<b>C. các electron cùng chiều điện trường. </b>


<b>D. các ion âm ngược chiều điện trường. </b>


<b>Câu 191. Các đường sức từ của từ trường dòng điện trong dây dẫn thẳng </b>


<b>dài có dạng là các đường </b>


<b> A. thẳng vng góc với dịng điện. </b>


<b>B. </b> <b>tròn đồng tâm trong một mặt phẳng song song với dịng điện. </b>


<b>C. </b> <b>trịn đồng tâm vng góc với dòng điện. </b>


<b>D. </b> <b>thẳng song song với dòng điện. </b>


<b>Câu 192. Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi </b>
<b>A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.B. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn. </b>


<b>C. lực ma sát của mơi trường. D. tần số của ngoại lực tuần hoàn. </b>
<b>Câu 193. Mắt điều tiết tối đa khi quan sát vật đặt ở </b>


<b>A. vô cực. B. điểm cực cận. C. điểm cực viễn. D. điểm cách mắt 25cm </b>


<b>Câu 194:Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, biến điệu </b>


sóng điện từ là


<b>A.biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. </b>


B.trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C.làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

LÝ THUYẾT TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ 2019 THẦY: PHẠM VĂN LỤC-0967879886


8



<b>Câu 195:Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hịa: </b>


A.có chiều ln hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của
li độ.


B.luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C.có chiều ln hướng về vị trí cân bằng, và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
D.ln cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.


<b>Câu 196:Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào </b>


<b>sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? </b>


A.Biên độ dao động B.Tần số C.Pha ban đầu D.Cơ năng


<b>Câu 197:Sóng cơ là </b>


A.sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.


B.những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C.chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.


D.sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử mơi trường.


<b>Câu 198:Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào </b>



<b>sau đây sai? </b>


A.Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp ln
bằng nhau.


B.Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.


C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ.


D.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp
luôn bằng nhau.


<b>Câu 199:Một con lắc đơn gồn vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi </b>


có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động với chu kì


A.

1


2



<i>g</i>


<i>l</i>



B.


1


2



<i>l</i>



<i>g</i>



C.

2



<i>l</i>


<i>g</i>



D.

2

<i>g</i>



<i>l</i>





<b>Câu 200:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? </b>


A.Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.


B.Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C.Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D.Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.


<b>Câu 201. Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật qua thấu kính đó sẽ </b>
cùng chiều với vật khi vật đặt cách thấu kính một khoảng


A.lớn hơn 2f B.nhỏ hơn f C.lớn hơn f D.bằng f
<b>Câu 202:Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thơng </b>
qua vịng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Bản
chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình


A.cơ năng thành điện năng. B.điện năng thành cơ năng.


C.nhiệt năng thành cơ năng. D.cơ năng thành nhiệt năng.
<b>Câu 203:Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dịng điện với cường độ I chạy </b>
qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vng
góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A.

<i><sub>F</sub></i>

<i>IB</i>

<sub>.</sub>



<i>l</i>



B.F=BI2l C.

<i><sub>F</sub></i>

<i>I</i>



<i>Bl</i>



D.

<i>F</i>

<i>BIl</i>



<b>Câu 204: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng </b>


hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của
mạch, kết luận nào sau đây không đúng?


A.Hệ số công suất của mạch giảm.
B.Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C.Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D.Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>Câu 205:Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang </b>


năng cao. Nguyên tắc họat động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A.điện-phát quang B.hóa-phát quang


C.nhiệt -phát quang D.quang-phát quang



<b>Câu 206:Hạt nhân </b>12<sub>6</sub>

<i>C</i>

được tạo thành bởi các hạt


A.êlectron và nuclôn B.prôton và nơtron
C.nơtron và êlectron D.prôtôn và electron


<b>Câu 207:Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dịng điện xoay chiều có tần số </b>


đi qua được tính bằng


A.

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

<i>L</i>

.

B.

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>

1


<i>L</i>



C.

<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>

<i>L</i>





D.

<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i>


<i>L</i>






<b>Câu 208:Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? </b>


A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều
hòa.


B.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


C.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.


D.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 209:Một sơi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyềm trên dây </b>


có bước sóng

. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là


A.

4




B.

2

C.

D.


2




<b>Câu 210:Quang phổ vạch phát xạ </b>


A.do cách chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích.
B.là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C.do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D.là một dải đèn trên nền quang phổ liên tục.


<b>Câu 211: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy điện tạo ra ba suất điện </b>


động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau một góc bằng


<b> A. </b>

3




4




<b> B. </b>

2




<b>C. </b>

2


3





<b> D. </b>


3




<b>Câu 212: Ở đâu không xuất hiện điện từ trường </b>
<b> A. Xung quanh tia lửa điện </b>


<b> B. xung quanh một điện tích đứng yên. </b>


<b> C. Xung quanh dòng điện xoay chiều. </b>


<b> D. Xung quanh cầu dao điện khi vừa đóng hoặc ngắt. </b>
<b>Câu 213: Chọn phát biểu đúng. Siêu âm là. </b>


<b> A. Bức xạ điện từ có bước sóng dài B. âm có tần số trên 20kHz </b>


<b> C. Bức xạ điện từ có bước sóng ngắn D. âm có tần số bé. </b>



<b>Câu 214: Chọn phát biểu đúng. Tại điểm phản xạ cố định thì sóng phản xạ </b>
<b> A. Lệch pha π/4 so với sóng tới B. cùng pha với sóng tới </b>


<b> C. Vng pha với sóng tới </b> <b>D. ngược pha với sóng tới. </b>


<b>Câu 215: Trong sơ đồ khôi máy phát thanh vô tuyến đơn giản, micrô là </b>


thiết bị


<b>A. Trộn sóng âm tần với sóng mang. </b>


<b>B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần biến điệu. </b>


<b>C. Biến dao động âm thành dao động điện từ mà không làm thay đổi tần số. </b>


<b>D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. </b>


<b>Câu 216: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động </b>
<b>A. Cưỡng bức B. tắt dần </b> <b>C. điều hịa D. duy trì. </b>


<b>Câu 217: Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh </b>


<b>quang do chất lỏng này có thể phát ra là </b>


<b>A. Ánh sáng lam B. ánh sáng chàm </b> <b>C. ánh sáng cam D. ánh sáng tím </b>


<b>Câu 218: Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài? </b>
<b>A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn. </b>
<b>B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng. </b>



<b>C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrơn khác có động năng lớn đập </b>


vào.


<b>D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại . </b>


<b>Câu 219: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân, </b>


người ta phải dùng các thanh điều khiển để đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi
phản ứng (k) là bao nhiêu?


<b>A. k = 1 B. k > 1 </b> <b>C. k ≥ 1 D. k < 1 </b>


<b>Câu 230: dây tóc bóng đèn có nhiệt độ 2200</b>0C. Ngồi trong buồng chiếu
sáng bằng đèn dây tóc , ta hồn tồn khơng bị nguy hiểm dưới tác động của
tia tử ngoại vì


<b> A. Vỏ bóng đèn bằng thủy tinh hấp thụ mạnh tia tử ngoại. </b>


<b> B. Tia tử ngoại bóng đèn phát ra có cường độ yếu chưa đủ gây nguy </b>


hiểm.


<b> C. Bóng đèn chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy. </b>


<b> D. Tia tử ngoại rất tốt cho cơ thể người( ví dụ: trong y học, được dùng </b>


</div>

<!--links-->

×