Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bộ câu hỏi kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 11 nâng cao | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.78 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11</b>


<b> I. Trắc nghiệm</b>


<b>Chương 1. Sự điện li</b>
<b>A.Nhận biết</b>


<b>Câu 1: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?</b>


<b>A. H2O.</b> B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.


<b> Câu 2: Cặp chất nào sau đây hoà tan trong nước đều phân li ra ion?</b>
A. C12H22O11, MgCl2 B. C6H12O6, Ba (OH)2


C. Na2CO3, CH3COOC2H5 D. H<b>2SO4 , NaCl</b>


<b>Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?</b>


<b>A. NaOH, HCl, Na2SO4</b> B. KOH, CH3COOH, H2S


C. H2CO3, CuSO4, NaCl D. H3PO4, MgSO4, KCl
<b>Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu:</b>


A. NaOH, HCl <b> B. H2O, CH3COOH </b>


C. KOH, NaCl D. CuCl2, MgSO4
<b>Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?</b>


<b>A. HCl, NaOH, NaCl.</b> B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, H2O D. NaNO3, CH3COOH , HNO3.
<b>Câu 6. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là? </b>



A. H2S, H2SO4 B. CH3COOH, Ba(OH)2.
<b>C. H2S, CH3COOH, </b> D. H2S , HCl


<b>Câu 7. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính </b>


A. KOH B. Ca(OH)2 <b>C. Al(OH)3</b> D. Ba(OH)2


<b>Câu 8: Chất nào dưới đây là axit theo A-re-ni-ut?</b>


A. Ca(NO3)2 <b> B. H2SO4</b> C. NH3 D.NaOH


<b>Câu 9: Khí HCl khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch</b>


<b>A. axit mạnh B. bazơ mạnh C. axit yếu D. trung tính </b>
<b>Câu 10: Zn(OH)</b>2 là


A. Chất lưỡng tính B. Bazơ lưỡng tính


<b>C. Hiđroxit lưỡng tính </b> D. Hiđroxit trung hoà.
<b>Câu 11: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?</b>


<b>A. H2S.</b> B. HCl. C. NaOH. D. NaCl


<b>Câu 12: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?</b>


<b>A. CH3COOH</b> B. HCl. C. NaOH. D. NaCl


<b>B.Thông hiểu</b>


<b>Câu 13: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng</b>



<b>A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl</b> C. dung dịch NaCl D. dung dịch BaCl
<b>Câu 14: Cho phenolptalein vào dung dịch có pH= 6 thì phenolptalein sẽ chuyển sang màu gì?</b>


<b>A. Không đổi màu B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu tím</b>
<b>Câu 15: Cho quỳ tím vào dd có pH= 4 thì qùy tím sẽ chuyển sang màu</b>


<b>A. Khơng đổi màu B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu tím</b>
<b>Câu 16: Phenolptalein sẽ chuyển sang màu gì khi cho vào dd có pH= 9 ?</b>
<b>A. Không đổi màu B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu tím</b>
<b>Câu 17: Chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:</b>


A. Ba(OH)2 B. KOH. <b>C. Al(OH)3.</b> D. NaOH


<b>Câu 18: Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Phương trình điện li nào đúng?</b>


A. Ca(OH)2 ®Ca+<sub> + 2 OH</sub>- <sub>B. KCl ®K </sub>3+<sub> + Cl</sub>


2-C. BaCl2 ®Ba+<sub> +2 Cl</sub>- <b><sub>D. Na</sub></b>


<b>2SO4 ®2Na + + SO4</b>


<b>2-Câu 20: Phương trình điện li viết đúng là</b>


<b>A. NaCl Na</b>+ <sub>+ Cl</sub>2- <b> <sub>C. Ba(OH)</sub></b>


<b>2</b> <b> Ba2+ + 2OH</b>



<b>-B. HCl H</b>2+<sub> + Cl</sub>-<sub>. D. CH3COOH CH3COO</sub>-<sub> + H</sub>+
<b>Câu 21. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?</b>


A. HCl → H+<sub> + Cl</sub>-<sub>.</sub> <sub>B. CH3COOH </sub><sub> </sub><sub>®</sub>


 CH3COO- + H+.


C. HNO3 → H+<sub> + NO3</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>D. NaCl → Na</sub>2+<sub> + Cl</sub>-.</b>


<b>Câu 22: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?</b>


A. NaCl

®

<sub>Na + Cl</sub>- <sub>C. CH3COOH </sub>

<sub>®</sub>

<sub>CH3COO</sub>–<sub> + H</sub>+
B. Na2CO3

®

<sub> Na</sub>2+ <sub>+ CO3</sub>2- <b><sub> D. K</sub></b>


<b>2CO3 </b>

®

<b>2K+ + CO3</b>


<b>2-Câu 23: Dung dịch NaOH chứa</b>


A. Na+ <sub> B. OH</sub>- <sub> C. NaOH, Na</sub>+<sub>, OH</sub>-<b><sub> D. OH</sub>-<sub> , Na</sub>+</b>


<b>Câu 24: Dung dịch CH</b>3COOH chứa


A. CH3COO-<sub> </sub> <b><sub>C. CH</sub></b>


<b>3COO-,H+,CH3COOH </b>


B. H+ <sub> </sub> <sub>D. CH3COO</sub>-<sub>, H</sub>+


<b>Câu 25: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?</b>



<b>A. NaCl </b>

®

<b><sub>Na</sub>+<sub> + Cl</sub>-</b> <sub>C. CH3COOH </sub>

<sub>®</sub>

<sub> CH3COO</sub>–<sub> + H</sub>+
B. Na2CO3

®

Na2+ <sub>+ CO3</sub>- <sub>D. Na2CO3 </sub>

<sub>®</sub>

<sub>2Na</sub>2+ <sub>+ CO3</sub>2


<b>Câu 26: Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ không đổi màu</b>


A. dung dịch NaOH <b>B. dung dịch HCl</b> C. dung dịch NaCl D. dung dịch BaCl2
<b>Câu 27: Cho quỳ tím vào dd có pH= 10 thì qùy tím sẽ chuyển sang màu</b>


<b>A. Khơng đổi màu B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu tím</b>


<b>C.Vận dụng thấp</b>


<b>Câu 28: Cho dung dịch H</b>2SO4 tác dung với dung dịch BaCl2 phương trình ion thu gọn nào đúng
<b>A.Ba2+<sub> + SO</sub></b>


<b>42-</b> <b> BaSO4</b> B. Ba+ + SO4+ BaSO4


A. 2H+ <sub> + 2Cl</sub>-<sub> HCl. D. CH3COOH CH3COO</sub>-<sub> + H</sub>+
<b>Câu 29: Cho dung dịch AgNO</b>3 tác dung với dung dịch HCl phương trình ion thu gọn nào đúng


A.Ba2+<sub> + SO4</sub>2+ <sub> BaSO4</sub> <sub>B. Ba</sub>+<sub> + SO4</sub>+ <sub> BaSO4</sub>


C.2H+ <sub> + 2Cl</sub>-<b><sub> HCl. D. Ag</sub>+ </b>


<b>+ Cl- AgCl</b>


<b>Câu 30: Cho dung dịch NH</b>4Cl tác dung với dung dịch KOH phương trình ion thu gọn nào đúng
<b>A.NH4+ + OH-</b> <b> NH3 + H2O</b> B. Ba+ + SO4+ BaSO4


A. 2H+ <sub> + 2Cl</sub>-<sub> HCl. D. K</sub>+ <sub>+ Cl</sub>-<sub> KCl</sub>



<b>Câu 31: Phương trình ion thu gọn H</b>+<sub> + OH</sub>-<sub> ® H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào </sub>
sau đây?


A. NaOH + NaHCO3 B. H2SO4 + BaCl2
<b>C. HCl + NaOH D. HNO</b>3 + Fe2O3


<b>Câu 32: Cho dung dịch K</b>2SO4 tác dung với dung dịch BaCl2 phương trình phân tử nào đúng
<b>A.K2SO4 + BaCl2</b> <b> BaSO4 + 2KCl</b> B. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl


C.K2SO4 + BaCl2 Ba2SO4 + 2KCl D. K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + KCl2


<b>Câu 33: Cho dung dịch KCl tác dung với dung dịch AgNO</b>3 phương trình phân tử nào đúng
<b>A.AgNO3 + KCl AgCl + KNO3</b> B. AgNO3 + KCl AgCl + K2NO3


C. AgNO3 + KCl AgCl2 + KNO3 D. AgNO3 + KCl 2AgCl + KNO3


<b>D.Vận dụng cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. pH = 1</b> B. pH <1 C. pH > 1 B. pH = 2
<b> Câu 35. Một dung dịch HCl có [H</b>+<sub>] = 10</sub>-3<sub>M thì giá trị pH của dung dịch là: </sub>


A. pH = 1 <b>B. pH = 3</b> C. pH > 1 B. pH = 2


<b> Câu 36. pH của dd KOH 0,001M là</b>


A. 8 B. 9 C. 10 <b> D. 11</b>


<b> Câu 37: dung dịch H</b>2SO4 có nồng độ 0,0005M, nồng độ mol ion H+<sub> bằng</sub>
A. .10-6<sub>M B. 10</sub>-5<sub>M C. 10</sub>-4<b><sub>M D. 10</sub>-3<sub>M</sub></b>



<b>Câu 38: dung dịch HCl có nồng độ 0,01M, nồng độ mol ion H</b>+<sub> bằng</sub>
A. .10-6<sub>M B. 10</sub>-5<b><sub>M C. 10</sub>-2<sub>M D. 10</sub></b>-3<sub>M</sub>


<b>CHƯƠNG 2: NITƠ- PHOTPHO</b>
<b>A.Nhận biết</b>


<b>Câu 39: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm V</b>A là
A. ns2<sub>np</sub>5 <b><sub>B. ns</sub>2<sub>np</sub>3</b> <sub>C. ns</sub>2<sub>np</sub>2 <sub>D. ns</sub>2<sub>np</sub>4


<b>Câu 40: Trong hợp chất NH</b>3, số oxi hóa của N là


A. +2. B. 3. <b>C. -3.</b> D. +5.


<b>Câu 41: Khí nào hố nâu ngồi khơng khí?</b>


<b>A. NO B. NO</b>2 C. N2O D. H2


<b>Câu 42: Axit nitric tinh khiết, khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành</b>
A. màu đen sẫm <b> B. Màu vàng </b>


C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu.
<b>Câu 43: Các dạng hình thù quan trọng của P là</b>


A. P trắng và P đen <b>C. P trắng và P đỏ</b>


B. P đỏ và P đen D. P trắng, P đen và P đỏ
<b>Câu 44: Trong hợp chất HNO</b>3, số oxi hóa của N là


A. +2. B. +4. C. +3. <b>D. +5.</b>



<b>Câu 45: Khí nào là khí có mùi khai?</b>


A. NO B. NO2 C. N2O D.NH<b>3</b>


<b>B.Thông hiểu</b>


<b>Câu 46: Thuốc thử để nhận biết khí NH</b>3 là


<b>A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím ẩm C. Dung dịch HCl D. Dung dịch AgNO3</b>


<b>Câu 47. Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch</b>
HNO3 đặc, nguội?


<b>A. Fe, Al, Cr.</b> <b>B. Cu, Fe, Al.</b> <b>C. Fe, Mg, Al.</b> <b>D. Cu, Pb, Ag.</b>
<b>Câu 48. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO</b>3 đặc nóng thu được khí màu nâu đỏ nào sau đây?


<b>A. NO.</b> <b>B. N</b>2O. <b>C. NH</b>3. <b>D. NO2</b>


<b>Câu 49 : HNO</b>3 lỗng thể hiện tính oxy hoá khi tác dụng với:


A. CuO <b>B. Cu</b> C. CuCl2 D. Cu(OH)2


<b>Câu 50. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO</b>3 loảng thu được khí khơng màu nào sau đây?


<b>A. NO.</b> <b>B. N</b>2O. <b>C. NH</b>3. <b>D. NO</b>2


<b>Câu 51: Cho phản ứng: 4NH</b>3 + 5O2 → 4NO + 6H2O . Vai trò của NH3 trong phản ứng trên là:
<b> A. bazơ. B. chất khử. C. axit. D. chất oxi hoá.</b>
<b>Câu 52. Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây?</b>



<b>A. Nitơ</b> B. Photpho C. Kali D. Natri


<b>Câu 53. Cho phản ứng: 2P + 3H</b>2 →2 PH3 . Vai trò của P trong phản ứng trên là:
<b> A. bazơ. B. chất khử. C. axit. D. chất oxi hoá</b>
<b>Câu 54. </b>Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được


A. Cu, O2, N2. B. Cu, NO2, O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 55. Các kim loại đều tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội?


<b>A. Fe, Al, Cr.</b> <b>B. Cu, Fe, Al.</b> <b>C. Fe, Mg, Al.</b> <b>D. Cu, Pb, Ag.</b>
<b>Câu 56. Các kim loại đều không tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc, nguội?


<b>A. Fe, Al</b> <b>B. Cu, Al.</b> <b>C. Mg, Al.</b> <b>D. Cu, Fe</b>


<i><b>Câu 57:Trong phản ứng: N</b>2 </i> + 3H2


0


t


 ® 2NH3. Vai trò của nito trong phản ứng trên là:


<b> A. bazơ. B. chất khử. C. axit. D. chất oxi hoá.</b>


<b>C.Vận dụng thấp</b>


<b>Câu 58: Chọn câu đúng:</b>



<b>A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng.</b>
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng.
C. Phân đạm là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng.
D. Phân Kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
<b>Câu 59. </b>Cho sắt (III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là


A. Fe(NO3)3, NO, H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 , H2O.


C. Fe(NO3)3, N2. <b>D. Fe(NO3)3, H2O.</b>


<b>Câu 60: Cho phản ứng: aZn + bHNO</b>3 (Loảng) → cZn(NO3)2 + dNO + eH2O . Hệ số cân bằng (a + b)
là:


<b> A.11. B. 10 C. 8. D. 20</b>


<b>Câu 61: </b>Hiện tượng nào xảy ra khi nhúng hai đũa thủy tinh vào 2 bình đựng dd HCl đặc và NH3 đặc, sau đó


đưa hai đũa lại gần nhau?


<b>A. Khơng có hiện tượng gì. B. Có khói trắng xuất hiện </b>
C. Có khói màu vàng xuất hiện D. Có khói màu nâu xuất hiện.


<b>Câu 62: Cơng thức hóa học của phân ure gồm?</b>


A. (NH3)2CO3 B. NH3HCO3 C. (NH3)2CO <b>D. (NH2)2CO</b>


<b>Câu 63. Cho các phản ứng sau</b>
(1) 4P + 5O2 →2 P2O5
(2) 4P + 3O2 →2 P2O3



Vai trò của P trong hai phản ứng trên là:


<b> A. bazơ. B. chất khử. C. axit. D. chất oxi hoá</b>
<b>Câu 64: Trong tro thực vật có chứa phân kali dưới dạng ?</b>


A. KNO3 B. KHCO3 C. K2SO4 <b>D. K2CO3</b>


<b>D.Vận dụng cao</b>


<b>Câu 65: Cho phản ứng: aCu + bHNO</b>3 (loảng) → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O .
Hệ số cân bằng (a + b +c +d +e ) là:


<b> A.11. B. 20 C. 8. D. 7</b>


<b>Câu 66: Cho phản ứng: aMg + bHNO</b>3 (Loảng) → cMg(NO3)2 + dNO + eH2O . Hệ số cân bằng (a + b
+c +d +e ) là:


<b> A.11. B. 20 C. 8. D. 7</b>
<b>Câu 67: </b>Hiện tượng xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dd HNO3 đặc là


A. Không có hiện tượng gì.
B. dd có màu xanh, H2 bay ra.


C. dd có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
D. dd có màu xanh, có khí không màu bay ra.


<b>CHƯƠNG 3: CACBON- SILIC</b>
<b>A.Nhận biết</b>


<b>Câu 68: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào?</b>


A. NH4HCO3 B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 <b>D. NaHCO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A. than củi.</b> <b>B. than chì.</b> <b>C. chì kim loại.</b> <b>D. than đá.</b>
<b>Câu 70: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây?</b>


<b> A. NaHCO3.</b> <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. CaCO</b>3. <b>D. MgCO</b>3.


<b>Câu 71: "Nước đá khô " khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh</b>
và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm . Nước đá khô là


<b>A. CO rắn B. CO2 rắn C. H</b>2O rắn D. SO2 rắn


<b>Câu 72: Trong các oxit sau oxit nào không tạo muối</b>


A. CO2 B. CO C. SO2 D. SiO2
<b>Câu 73: Đá vơi có cơng thức là?</b>


A. NH4HCO3 <b> B. CaCO3 </b>C. Na2CO3 D. NaHCO3


<b>B.Thơng hiểu</b>


<b>Câu 74: </b><i><b>Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?</b></i>


<b>A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.</b>
<b>B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.</b>


<b>C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.</b>


<b>D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.</b>
<b>Câu 75: Trong phản ứng: C + 2H</b>2 <sub>t</sub>0



 ® CH4 . Vai trị của C trong phản ứng trên là:


<b> A. bazơ. B. chất khử. C. axit. D. chất oxi hoá.</b>
<b>Câu 76: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng </b>


<b>A. SiO</b>2 + Mg ® <sub>2MgO + Si </sub>


<b>B. SiO</b>2 + 2MaOH ® <sub>Na2SiO3 + CO2 </sub>


<b>C. SiO2 + HF </b>® <b>SiF4 + 2H2O</b>


<b> D. SiO</b>2 + Na2CO3 ® <sub>Na2SiO3 + CO2</sub>


<b>Câu 77: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?</b>
A. 2C + Ca <sub>t</sub>0


 ® CaC2 B. C + 2H2  ®t0 CH4


<b>C. C + O2</b>


0


t


 ® <b> CO2</b> D. 3C + 4Al


0


t



 ® Al4C3


<b>Câu 78: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?</b>


<b> A. C + O</b>2 ® CO2 B. 3C + 4Al ® Al<b>4C3</b>


<b>C. C + CuO ® Cu + CO</b>2 D. C + H2O ®CO + H2
<b>Câu 79: Để thu được khí CO</b>2 có lẫn khí SO2 có thể dùng


<b>A. Dd Ca(OH)</b>2 B. CuO C. Dd Brom D. Dd NaOH
<b>Câu 80: Để nhận biết khí CO</b>2 ta dùng phương pháp nào sau đây?


<b>A. Cho qua dd HCl B. Cho qua dd H</b>2O


<b>C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3</b>


<b>C.Vận dụng thấp</b>


<b>Câu 81: Cho CO</b>2 vừa đủ qua dd nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. Có kết tủa trắng xuất hiện </b> <b> </b>
<b>B. Có kết tủa sau rồi kết tủa tan</b>


<b>C. Khơng có kết tủa dd trong suốt </b>
<b>D. Có kết tủa sau tan rồi lại xuất hiện kết tủa</b>


<b>Câu 82: Khi cho dd Ca(OH)</b>2 vào dd Ca(HCO3)2 ta thấy:


<b>A. Xuất hiện kết tủa</b> <b> C. Xuất hiện bọt khí và kết tủa </b>


<b>B. Xuất hiện bọt khí D. Xuất hiện kết tủa, kết tủa tan dần </b>
<b>Câu 83: Sục CO</b>2 từ từ tới dư qua dd nước vôi trong . Hiện tượng xảy ra là


<b>A. Có kết tủa trắng xuất hiện </b>
<b>B. Có kết tủa sau đó kết tủa tan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 84: </b>Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là


<b>A. NaOH, CO</b>2, H2<b>. B. Na</b>2O, CO2, H2<b>O. C. Na2CO3, CO2, H2O. </b> <b>D. NaOH, CO</b>2, H2O.


<b>Câu 85: </b>Có thể dùng NaOH ở thể rắn để làm khơ các khí:
<b> A. NH</b>3, SO2, CO, Cl2<b>. C. NO</b>2, CO2, CH4, H2.


<b> B. NH3, O2, CH4, H2. </b> <b> D. Cl</b>2, O2, CO2, H2.


<b>D.Vận dụng cao</b>


<b>Câu 86. </b>Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn cịn lại trong


bình là


<b>A. MgO, CuO, Fe</b>3O4 <b> B. MgO, Al, Cu, Fe</b>


<b>C. MgO, Cu, Fe, Al</b>2O3 <b> D. Mg, Cu, Al, Fe</b>


<b>Câu 87: </b>Cho các phản ứng:


Ag(NO3)3 ®<i>to</i> Cu(NO3)2 ®<i>to</i>
CuO + CO ®<i>to</i> CaO + CO ®<i>to</i>
Số phản ứng tạo ra kim loại là



<b>A. 1</b> <b>B. 2 C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ</b>
<b>A.Nhận biết</b>


<b>Câu 88: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?</b>
<b>A.NaCl</b> B. CH3COONa


C. CH4 D. C2H5OH


<b>Câu 89: Trong các hợp chất sau, chất nào là hợp chất hữu cơ?</b>
A.NaCl B. NaNO3


C. KNO3 <b> D. C2H5OH</b>


<b>Câu 90: Trong các hợp chất sau chất nào là giấm ăn</b>
A.NaCl <b> B. CH3COOH</b>


C. CH4 D. C2H5OH


<b>Câu 91: Trong các hợp chất sau, chất nào là hidro cacbon no</b>
<b>A.CH3-CH3</b> B. CH2=CH2


C. CH2=CH2-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2
<b>Câu 92: Trong các hợp chất sau, chất nào là hidro cacbon không no</b>


<b>A.CH2=CH2</b> B. CH3-CH2-CH2-CH2-CH3


C. CH3-CH2-CH3 D. CH3-CH2-CH2-CH3



<b>B.Thông hiểu</b>


<b>Câu 93: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?</b>


A. CO2, CaCl2 <b>B. CH3COOH , C2H5OH</b>


C. NaHCO3, NaCl D. CO, CaCO3.


<b>Câu 94: Trong các hợp chất sau, chất nào có liên kết đơi </b>


(1) CH2 = CH – CH3 (2) CH2=CH–CH2CH3


(3) CH3–CH=CH–CH3 (4) CH3 -CH–(CH3)2.
A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 <b>D. 1, 2, 3</b>
<b>Câu 95: Trong các hợp chất sau, chất nào có liên kết ba </b>
(1) CH2=C(CH3)CH=CH2 (2) CHºCH


(3) CH3 - CHºC- CH3. (4) CHºC- CH3.


A. 1, 2 <b>B. 2,3,4</b> C. 1, 4 D. 1, 2, 3.


<b>Câu 96: Chất nào sau đây là đồng đẳng của CH</b>4


<b>A.C2H6</b> B.. C2H4 C.C2H2 D. C6H6


<b>Câu 97: Chất nào sau đây là đồng đẳng của C</b>2H2


A.C2H6 B.. C2H4 C.C2H2 <b> D. C3H4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.C2H6 <b> B.. C3H6</b> C.C2H2 D. C6H6


<b>C.Vận dụng thấp</b>


<b>Câu 99: Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?</b>


(1) CH3CH2CH2CH2CH3 (2) CH3CH2CH3


(3) CH3CH2CH2CH3 (4) CH3CH(CH3)CH3.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 <b>C. 3, 4</b> D. 1, 2, 3, 4


<b>Câu 100: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?</b>
<b>A.C2H4, C3H6</b> B. C2H4, C2H6


C.C2H2, CH4 D. C2H2 C2H6,


<b>TỰ LUẬN</b>


<b>A. BIẾT (TỰ LUẬN) :(5câu): </b>


<b>DẠNG: Viết ptđli- chuỗi phản ứng</b>
<b>Câu 1:Viết phương trình điện li dung dịch HCl, NaOH</b>


<b>Câu 2:Viết phương trình điện li dung dịch KOH,H</b>2SO4
<b>Câu 3:Viết phương trình điện li dung dịch HNO</b>3, NaOH


<b>Câu 4: Viết phương trình hố học của các phản ứng theo dãy chuyển hố sau ( ghi điều kiện nếu </b>
có)


NH3 (1)



 ® N2 ®(2) NO ®(3) NO2 ®(4) HNO3


<b>Câu 5: Viết phương trình hố học của các phản ứng theo dãy chuyển hoá sau ( ghi điều kiện nếu </b>
có)


N2 (1)


 ® NO  ®(2) NO2  ®(3) HNO3  ®(4) Cu(NO3)2


<b>B. HIỂU (TỰ LUẬN)</b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:</b>


NH4Cl , KNO3 , HNO3 , (NH4)2SO4


<b>Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:</b>


NH4Cl , HNO3 , NaCl , NaOH


<b>Câu 3: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:</b>


NH3, HCl, Na2SO4, NaNO3.


<b>Câu 4: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:</b>


NH3, HNO3, KCl, NaNO3.


<b>Câu 5: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:</b>



HNO3, NaOH, NaCl, NH4Cl.


<b>C. VẬN DỤNG THẤP (TỰ LUẬN)</b>


<b>Câu 1: Khi cho 2,75g hỗn hợp X gồm bột Cu và CuO tác dụng hồn tồn với Vml HNO</b>3(loảng)
có nồng độ 1M tạo ra 448 ml khí NO (đktc) duy nhất .Tính thành phần phần trăm về khối lượng Cu
và CuO trong hỗn hợp X và tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng?


<b>Câu 2: Cho 12 gam hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO</b>3 có thể tích 200ml đặc nguội,
dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).Tính % khối lượng Cu và Fe trong
hỗn hợp đầu và Tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3 đã dùng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4: Cho 17,6 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO</b>3 có thể tích 200ml đặc nguội,
dư thu được 6,72 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng Cu và Al trong
hỗn hợp đầu và tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3 đã dùng?


<b>Câu 5: Khi cho 15 gam hỗn hợp Mg và Mg0 tác dụng với dung dịch HNO</b>3 đặc nguội có thể tích
300ml dư thu được 2,8 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng Mg và
MgO trong hỗn hợp đầu và tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3 đã dùng?


<b>D. VẬN DỤNG CAO</b>


<b>1/ Một hợp chất hữu cơ A chứa C, H, O có tỉ khối hơi so với hidro là 36. Tìm CTPT của A ?</b>
<b>2/ Hợp chất X có thành phần % về khối lượng: C =85,8% và H= 14,2%. Tìm hợp chất X ?</b>
<b>3/ Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A ?</b>


</div>

<!--links-->

×