Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

 NGÂN HÀNG CÂU HỎI NÓN TRỤ CẦU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>KHỐI NÓN – KHỐI TRỤ – KHỐI CẦU </b>




<b>Mã đề: 161 </b>


<b>A.HÌNH NĨN - KHỐI NĨN: </b>


<b> Câu 1. Thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a là: </b>


<b>A.</b> 3
3
2


<i>a</i>


π <b>B.</b> 3


<i>2 a</i>π <b>C.</b> 3


<i>a</i>


π <b>D.</b> 3


3
1


<i>a</i>
π



<b> Câu 2. Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Khi đó bán kính hình </b>
cầu nội tiếp hình nón bằng :


<b>A.</b>
6


<i>2l</i>


<b>B.</b>
6


<i>3l</i>


<b>C.</b>
3


<i>3l</i>


<b>D.</b>
6


<i>l</i>


<b> Câu 3. Cho khói nón có góc ở đỉnh bằng </b> 0


90 <i>, chiều cao h = 5cm. Hãy chọ khẳng định đúng </i>
trong các câu sau :


<b>A. Diện tích xung quanh của hình nón bằng </b> 2
<i>25 cm</i>π


<b>B. Diện tích xung quanh của hình nón bằng </b> 2


<i>25 2 cm</i>π


<b>C. Thể tích khói nón bằng</b> 3
3
25


<i>cm</i>
π


<b>D. Thể tích khói nón bằng </b> 3
3


2
25


<i>cm</i>


<b> Câu 4. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy bằng </b>
R là :


<b>A.</b><i>S</i> =π<i>Rl</i> <b>B.</b><i>S</i> π<i>Rl</i>
3
1


= <b>C.</b><i>S</i> =2π<i>Rl</i> <b>D.</b><i>S</i> π<i>Rl</i>


2
1



=


<b> Câu 5. Cho hình nón có chiều cao h, và bán kính R. Thể tích khối nón được tính bằng cơng </b>
thức là :


<b>A.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>


= <b>B.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>


2
1<sub>π</sub>


= <b><sub>C.</sub></b><i>V</i> =π<i>R</i>2<i>h</i>


<b>D.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>
3
1<sub>π</sub>


=


<b> Câu 6. Cho khối nón có thể tích V = 16cm . Một mặt phẳng (P) song song với đáy và đi qua </b>
<i>trung điểm của đường cao của khối nón. Thể tích phần khối nón giữa đáy và mặt phẳng (P) </i>
bằng :


<b>A.</b> 3


<i>8cm</i> <b>B.</b> 3



<i>10cm</i> <b>C.</b> 3


<i>14cm</i> <b>D.</b> 3


<i>12cm</i>


<b> Câu 7. Cho N là khối nón có đỉnh S và chiều cao SO. Gọi I là trung điểm của SO. Gọi N' là </b>
<i>khối nón có đỉnh S, chiều cao SI và góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh của N. Khi đó tỉ số thể tích của </i>
<i>hai khối nón N và N' là : </i>


<b>A. 16 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 12 </b>


<b> Câu 8. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại </b>
nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :


<b>A.</b> 3


2
1 2


<i>a</i>


π <b>B.</b> 3


3
1 2


<i>a</i>


π <b>C.</b>π<i>a</i>2 3 <b>D.</b> 2



3
1 2


<i>a</i>
π


<b> Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón có </b>
diện tích xung quanh là :


<b>A.</b> 2
<i>a</i>


π <b>B.</b> 2


2
1


<i>a</i>


π <b>C.</b> 2


4
3


<i>a</i>


π <b>D.</b> 2


<i>2 a</i>π



<b> Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 3cm, đường sinh 5cm là : </b>


<b>A.</b> 2


<i>5 cm</i>π <b>B.</b> 2


<i>15 cm</i>π <b>C.</b> 2


<i>30 cm</i>π <b>D.</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình </b>
<i>nón có đỉnh là tâm của hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng EFGH </i>
là :


<b>A.</b>
2


6
2
<i>a</i>
π


<b>B.</b>
2


2
2
<i>a</i>
π



<b>C.</b>
2


3
2
<i>a</i>
π


<b>D.</b>
3


3
2
<i>a</i>
π


<b> Câu 12. Hình nón trịn xoay sinh bởi tam giác vng cân quay quanh một cạnh góc vng </b>
của nó có góc ở đỉnh là :


<b>A.</b> 0


45 <b>B.</b> 0


90 <b>C.</b> 0


30 <b>D.</b> 0


60



<b> Câu 13. Hình nón có đường sinh 4cm, bán kính đáy bằng 2cm có diện tích tồn phần là : </b>


<b>A.</b> 2


<i>20 cm</i>π <b>B.</b> 2


3
20


<i>cm</i>


π <b>C.</b> 2


3
28


<i>cm</i>


π <b>D.</b> 2


<i>16 cm</i>π


<b> Câu 14. Một khối nón có thể tích bằng </b> 3


3
125


<i>cm</i>
π



và diện tích đáy bằng 2


<i>25 cm</i>π . Khi đó đường


sinh của khối nón bằng :


<b>A.</b> 2<i>cm</i> <b>B.</b>2 5<i>cm</i> <b>C.</b>5 2<i>cm</i> <b>D.</b> 5<i>cm</i>


<b> Câu 15. Đường sinh của hình nón có diện tích xung quanh bằng </b> 2


<i>8 cm</i>π <i> và bán kính bằng 4cm </i>
là số nào sau đây :


<i><b>A. 2cm </b></i> <i><b>B. 4cm </b></i> <i><b>C. 6cm </b></i> <i><b>D. 1cm </b></i>


<b> Câu 16. Một khối nón có thể tích và bán kính bằng 3a, thế thì chiều cao của khối nón đó là : </b>


<i><b>A. a </b></i> <i><b>B. 2a </b></i> <i><b>C. 4a </b></i> <i><b>D. 3a </b></i>


<b> Câu 17. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Khi đó thể tích của khối nón đó </b>
là :


<b>A.</b>
2


6
3
<i>a</i>
π



<b>B.</b>
9


6
3
<i>a</i>
π


<b>C.</b>
27


6
3
<i>a</i>
π


<b>D.</b>
3


6
3
<i>a</i>
π


<b> Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h=16 và bán kính đáy R=12 là </b>


<b>A.</b>60π <b>B.</b>120π <b><sub>C. </sub></b>80π <b><sub>D.</sub></b>240π


<b> Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi đoạn thẳng AC' của hình lập phương </b>



<i>ABCD.A'B'C'D' có cạnh a khi quay xung quanh trục AA' là : </i>


<b>A.</b> 2
<i>a</i>


π <b>B.</b>π<i>a</i>2 3 <b>C.</b>π<i>a</i>2 2 <b>D.</b>π<i>a</i>2 6


<b> Câu 20. Cho tam giác ABO vng tại O, có </b> 0
30
=


<i>A</i>) <i>, AB = a. Quay tam giác đó quanh trục AO </i>
ta được một hình nón có diện tích xung quanh là :


<b>A.</b>
2


2
<i>a</i>
π


<b>B.</b> 2


<i>2 a</i>π <b>C.</b>


4
2
<i>a</i>
π



<b>D.</b> 2
<i>a</i>
π


<b>B. HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ: </b>


<b> Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có</b><i>AB</i>=6,<i>AD</i>=4<i><sub> quay quanh AB ta được hình trụ có diện </sub></i>
tích xung quanh bằng :


<b>A.</b><i>V</i> =50π <b><sub>B.</sub></b><i>V</i> =8π <b><sub>C.</sub></b><i>V</i> =48π <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> =32π


<b> Câu 22. Một hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của hình lập phương. Biết thể tích của </b>
khối trụ đó bằng 4π thì thể tích khối lập phương bằng:


<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D.</b>1


2


<b> Câu 23. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2016a, cạnh bên 2017a. Gọi </b><i>S S</i>1; 2 lần
lượt là diện tích xung quanh của hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng
trụ. Chọn khẳng định đúng ?


<b>A.</b> 1
2


2
<i>S</i>


<i>S</i> = <b>B.</b>



1
2


3
<i>S</i>


<i>S</i> = <b>C.</b>


1
2


4
<i>S</i>


<i>S</i> = <b>D.</b>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 24. Cho ABB'A' là thiết diện song song với trục OO' của hình trụ, với A, B nằm trên </b>
<i>đường trịn tâm O. Biết AB</i>=4;<i>AA</i>'=3<sub>. Thể tích khối trụ bằng </sub>24π <i><sub> . Khi đó khoảng cách từ O </sub></i>


<i>đến mặt phẳng (ABB'A') bằng </i>


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b> Câu 25. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ </b><i>AB</i>=1 , đáy lớn <i>CD</i>=3. Cạnh bên
2


<i>BC</i>= <i>AD</i>= <i> Cho hình thang quay quanh cạnh AB ta khối trịn xoay có thể tích bằng : </i>



<b>A.</b> 7
3


<i>V</i> = π <b><sub>B.</sub></b> 4


3


<i>V</i> = π <b><sub>C.</sub></b> 5


3


<i>V</i> = π <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> =3π


<b> Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có </b><i>AB</i>=4,<i>AD</i>=2<i><sub> . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, </sub></i>


<i>CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng : </i>


<b>A.</b><i>V</i> =32π <b>B.</b><i>V</i> =4π <b>C.</b><i>V</i> =16π <b>D.</b><i>V</i> =8π


<b> Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao h. Hình trụ có diện tích </b>
tồn phần bằng


<b>A.</b><i>S<sub>tp</sub></i> =2π<i>R h</i>

(

+<i>R</i>

)

<b><sub>B.</sub></b><i>S<sub>tp</sub></i> =π<i>R</i>

(

2<i>h</i>+<i>R</i>

)

<b><sub>C.</sub></b> 2
4


<i>tp</i>


<i>S</i> = π<i>R</i> <b><sub>D.</sub></b><i>Stp</i> =2π<i>Rh</i>



<b> Câu 28. Một hình thang vng ABCD có đường cao </b><i>AD</i>=π , đáy nhỏ<i>AB</i>=π , đáy lớn


2


<i>CD</i>= π<i>. Cho hình thang quay quanh cạnh CD ta khối trụ có thể tích bằng : </i>


<b>A.</b> 4 2
3


<i>V</i> = π <b><sub>B.</sub></b> 4


2


<i>V</i> = π <b>C.</b> 4 3


3


<i>V</i> = π <b><sub>D.</sub></b> 4 4


3
<i>V</i> = π


<b> Câu 29. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi </b><i>V V</i>1; 2 lần lượt là thể
tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Chọn khẳng định đúng
?


<b>A.</b> 1
2


4


<i>V</i>


<i>V</i> = <b>B.</b>


1
2


2
<i>V</i>


<i>V</i> = <b>C.</b>


1
2


1
<i>V</i>


<i>V</i> = <b>D.</b>


1
2


3
<i>V</i>
<i>V</i> =


<b> Câu 30. Một hình trụ có độ dài đường sinh </b><i>2a</i> , bán kính đường trịn đáy <i>a</i><sub>. Diện tích tồn </sub>
phần của hình trụ là



<b>A.</b> 2


<i>2a</i> π <b>B.</b> 2


<i>6a</i> π <b>C.</b> 2


<i>a</i> π <b>D.</b> 2


<i>4a</i> π


<b> Câu 31. Một hình trụ có trục </b><i>OO</i>'=<i>a</i> 6<i> . Lấy điểm A thuộc đường tròn tâm O, lấy điểm B </i>
<i>thuộc đường trịn tâm O' sao choAB</i>=2<i>a</i> 2<i> . Góc giữa AB và trục hình trụ là </i>


<b>A.</b> 0


45 <b>B.</b> 0


60 <b>C.</b> 0


30 <b>D.</b> 0


90


<b> Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có</b><i>AB</i>=2<i>AD</i>=2<i> . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt </i>
<i>quanh AD và AB ta được hai hình trụ lần lượt có thể tích V V</i>1; 2 . Chọn hệ thức đúng ?


<b>A.</b><i>V</i>1=2<i>V</i>2 <b>B.</b><i>V</i>2 =2<i>V</i>1 <b>C.</b><i>V</i>1=<i>V</i>2 <b>D.</b>2<i>V</i>1=3<i>V</i>2
<b> Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng </b>


<b>A. Một nửa tích của chu vi của đáy với độ dài đường cao của nó. </b>


<b>B. Hai lần tích chu vi đáy với độ dài đường cao của nó. </b>


<b>C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó. </b>
<b>D. Tích chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó. </b>


<b> Câu 34. Cho lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi V</b><i>1</i> là


<i>thể tích khối trụ có các đáy ngoại tiếp đáy của hình lăng trụ. Gọi V2</i> là thể tích khối lăng trụ.


Chọn kết quả đúng.


<b>A.</b> 1
2 2
<i>V</i>
<i>V</i>


π


= <b><sub>B.</sub></b> 1


2
2
<i>V</i>


<i>V</i> =π <b>C.</b>


1
2 3
<i>V</i>
<i>V</i>



π


= <b><sub>D.</sub></b> 1


2
3
<i>V</i>
<i>V</i> =π


<b> Câu 35. Cho hình trụ có thiết diện qua trụ là hình vng cạnh 2a. Diện tích xung quanh của </b>
hình trụ đó là


<b>A.</b> 2


<i>a</i> π <b>B.</b> 2


<i>8a</i> π <b>C.</b> 2


<i>2a</i> π <b>D.</b> 2


<i>4a</i> π


<b>C. MẶT CẦU – KHỐI CẦU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b>
9


3
8 3



<i>R</i>


<b>B. </b>
27


3
8 3


<i>R</i>


<b>C.</b>
9


3
4 3


<i>R</i>


<b>D. </b>
27


3
4 3


<i>R</i>


<b> Câu 37. Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P) cách điểm O một khoảng </b>


2


<i>R</i>


<i>d</i> = <sub>. Khi đó </sub>


<i>mp(P) cắt mặt cầu S(O;R) theo một đường trịn có bán kính là: </i>


<b>A.</b>
2


3
<i>R</i>


<b>B.</b>
4
<i>3R</i>


<b>C. </b>
3


6
<i>R</i>


<b>D.</b>
4


2
<i>R</i>


<b> Câu 38. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: </b>



<b>A. </b>
2
3


π <b>B.</b> 3<sub>π</sub>


3
2


<b>C. </b>
3


2
π


<b>D. </b>
3
2




<b> Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B và SA </b>⊥<i> (ABC). Điểm </i>
<i>nào sau đây là tâm của mặt cầu qua các điểm S, A, B, C? </i>


<i><b>A. Trung điểm I của AC </b></i> <i><b>B. Trung điểm N của SC</b></i>


<i><b>C. Trung điểm M của BC </b></i> <i><b>D. Trung điểm J của AB </b></i>


<b> Câu 40. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng : </b>
<b>A.</b> 2



<i>4 R</i>π <b>B.</b> 2


<i>4 a</i>π <b>C.</b> 2


<i>16 R</i>π <b>D.</b> 2


<i>8 a</i>π


<b> Câu 41. Cho hình lập phương cạnh a. Mặt cầu tiếp xúc với sáu mặt của hình lập phương có </b>
diện tích tính theo a bằng:


<b>A.</b> 2


<i>3 a</i>π <b>B.</b>


2
2
<i>a</i>
π


<b>C.</b> 2


<i>2 a</i>π <b>D.</b> 2


<i>a</i>
π


<b> Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và SA = </b>



<i>a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: </i>


<b>A.</b><i>a</i> 3 <b>B.</b>


2
3
<i>a</i>


<b>C.</b>
2


6
<i>a</i>


<b>D.</b>
3


3
<i>a</i>


<b> Câu 43. Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn </b>
<i><b>(C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai: </b></i>


<i><b>A. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4. </b></i>


<i><b>B. (C) là giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). </b></i>
<i><b>C. Tâm của (C) là hình chiếu vng góc của I trên (P). </b></i>
<i><b>D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu. </b></i>


<b> Câu 44. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: </b>



<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. vô số </b> <b>D. 0 </b>


<b> Câu 45. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc nhau và OA = a, OB = 2a, </b>


<i>OC = 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: </i>


<b>A.</b> 2


<i>12 a</i>π <b>B.</b> 2


<i>10 a</i>π <b>C.</b> 2


<i>8 a</i>π <b>D.</b> 2
<i>14 a</i>π
<b> Câu 46. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng: </b>


<b>A.</b>
3
32π<i>R</i>3


<b>B.</b> 2


<i>4 R</i>π <b>C. </b>


3
4π<i>R</i>3


<b>D.</b>
3


24π<i>R</i>3


<b> Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều có tấc cả các cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </b>
này có bán kính là:


<b>A.</b>
4


2
<i>a</i>


<b>B.</b>
4


6
<i>a</i>


<b>C.</b><i>a</i> 2 <b>D.</b>


2
2
<i>a</i>




<b> Câu 48. Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm ,và điểm A nằm ngồi (S). Qua A dựng mp(P) </b>
<i>cắt (S) theo một đường trịn có bán kính 4cm. Số các mặt phẳng (P) là </i>


<b>A. Có hai mp (P) </b> <b>B. Có duy nhất một mp (P) </b> <b>C. Có vơ số mp(P) D. </b>
Khơng tồn tại mp(P)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b>
3
4π<i>a</i>3


<b>B.</b> 3


<i>a</i> <b>C.</b> 2


<i>4 a</i>π <b>D.</b>12π<i>a</i>2 3


<b> Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích của </b>
<i>mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a là: </i>


<b>A.</b>
3
8π<i>a</i>2


<b>B.</b>
3
7π<i>a</i>2


<b>C.</b>
3
5π<i>a</i>2


<b>D.</b>
3
2π<i>a</i>2



<b> Câu 51. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp này có diện tích là: </b>


<b>A.</b>
2
3π<i>a</i>2


<b>B. </b>
4
3π<i>a</i>2


<b>C.</b>
8
3π<i>a</i>2


<b>D.</b>
8
6
3 π<i>a</i>3


<b> Câu 52. Thể tích mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức: </b>


<b>A.</b> 3
3
4


<i>R</i>


π <b>B.</b> 3


4


3


<i>R</i>


π <b>C.</b> 2


3
4


<i>R</i>


π <b> D. </b> 2


<i>4 R</i>π


<b> Câu 53. Một mặt cầu có bán kính </b><i>R</i> 3 thì có diện tích bằng :
<b>A.</b> 2


<i>4 R</i>π <b>B.</b>4 2 3


<i>R</i>


π <b>C.</b> 2


<i>12 R</i>π <b>D.</b> 2


<i>8 R</i>π


<b> Câu 54. Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, </b><i>a</i> 2, <i>a</i> 6. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp đó bằng:



<b>A.</b>
2
9π<i>a</i>2


<b>B.</b> 3


<i>9 a</i>π <b>C. </b>


2
9π<i>a</i>3


<b>D.</b> 3


<i>36 a</i>π


<b> Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và SA </b>⊥<i>(ABC) và có </i>


<i>a</i>


<i>SA</i>= , <i>AB</i>=<i>b</i>, <i>AC</i>=<i>c. Mặt cầu qua các điểm S, A, B, C có bán kính bằng? </i>


<b>A.</b> 2 2 2


2
1


<i>c</i>
<i>b</i>



<i>a</i> + + <b><sub>B.</sub></b> 2 2 2


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> + + <b>C.</b>2 <i>a</i>2 +<i>b</i>2 +<i>c</i>2 <b>D.</b>

(

)


3
2<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>


<b> Câu 56. Cho mặt cầu (S) có tâm A đường kính 10cm và mp(P) cách tâm A một khoảng 4cm. </b>
Kết luận nào sao đây sai:


<i><b>A. (P) và (S) có vô số điểm chung. </b></i>


<i><b>B. (P) cắt (S) theo một đường trịn bán kính 3cm. </b></i>
<i><b>C. (P) tiếp xúc với (S). </b></i>


<i><b>D. (P) cắt (S) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>Đáp án mã đề: 161 </b>


01. ; - - - 15. ; - - - 29. ; - - - 43. - - - ~


02. - - = - 16. - / - - 30. - / - - 44. - - - ~


03. - / - - 17. - - = - 31. - - = - 45. - - - ~


04. ; - - - 18. - - - ~ 32. ; - - - 46. - - = -



05. - - - ~ 19. - / - - 33. - - - ~ 47. - - - ~


06. - - = - 20. ; - - - 34. ; - - - 48. - - = -


07. - / - - 21. - - = - 35. - - - ~ 49. - / - -


08. - - - ~ 22. ; - - - 36. - - - ~ 50. - - = -


09. - / - - 23. ; - - - 37. ; - - - 51. - - = -


10. - / - - 24. - / - - 38. - / - - 52. ; - - -


11. - - = - 25. - / - - 39. ; - - - 53. - - = -


12. - / - - 26. - - = - 40. - / - - 54. - - = -


13. ; - - - 27. ; - - - 41. - - - ~ 55. - - - ~


</div>

<!--links-->

×