Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>KHỐI NÓN – KHỐI TRỤ – KHỐI CẦU </b>
<b>Mã đề: 161 </b>
<b>A.HÌNH NĨN - KHỐI NĨN: </b>
<b> Câu 1. Thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng 2a là: </b>
<b>A.</b> 3
3
2
<i>a</i>
π <b>B.</b> 3
<i>2 a</i>π <b>C.</b> 3
<i>a</i>
π <b>D.</b> 3
3
1
<i>a</i>
π
<b> Câu 2. Một hình nón có đường sinh bằng l và bằng đường kính đáy. Khi đó bán kính hình </b>
cầu nội tiếp hình nón bằng :
<b>A.</b>
6
<i>2l</i>
<b>B.</b>
6
<i>3l</i>
<b>C.</b>
3
<i>3l</i>
<b>D.</b>
6
<i>l</i>
<b> Câu 3. Cho khói nón có góc ở đỉnh bằng </b> 0
90 <i>, chiều cao h = 5cm. Hãy chọ khẳng định đúng </i>
trong các câu sau :
<b>A. Diện tích xung quanh của hình nón bằng </b> 2
<i>25 cm</i>π
<i>25 2 cm</i>π
<b>C. Thể tích khói nón bằng</b> 3
3
25
<i>cm</i>
π
<b>D. Thể tích khói nón bằng </b> 3
3
2
25
<i>cm</i>
<b> Câu 4. Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l, bán kính đáy bằng </b>
R là :
<b>A.</b><i>S</i> =π<i>Rl</i> <b>B.</b><i>S</i> π<i>Rl</i>
3
1
= <b>C.</b><i>S</i> =2π<i>Rl</i> <b>D.</b><i>S</i> π<i>Rl</i>
2
1
=
<b> Câu 5. Cho hình nón có chiều cao h, và bán kính R. Thể tích khối nón được tính bằng cơng </b>
thức là :
<b>A.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>
2π
= <b>B.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>
2
1<sub>π</sub>
= <b><sub>C.</sub></b><i>V</i> =π<i>R</i>2<i>h</i>
<b>D.</b><i>V</i> <i>R</i>2<i>h</i>
3
1<sub>π</sub>
=
<b> Câu 6. Cho khối nón có thể tích V = 16cm . Một mặt phẳng (P) song song với đáy và đi qua </b>
<i>trung điểm của đường cao của khối nón. Thể tích phần khối nón giữa đáy và mặt phẳng (P) </i>
bằng :
<b>A.</b> 3
<i>8cm</i> <b>B.</b> 3
<i>10cm</i> <b>C.</b> 3
<i>14cm</i> <b>D.</b> 3
<i>12cm</i>
<b> Câu 7. Cho N là khối nón có đỉnh S và chiều cao SO. Gọi I là trung điểm của SO. Gọi N' là </b>
<i>khối nón có đỉnh S, chiều cao SI và góc ở đỉnh bằng góc ở đỉnh của N. Khi đó tỉ số thể tích của </i>
<i>hai khối nón N và N' là : </i>
<b>A. 16 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 12 </b>
<b> Câu 8. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại </b>
nằm trên đường trịn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là :
<b>A.</b> 3
2
1 2
<i>a</i>
π <b>B.</b> 3
3
1 2
<i>a</i>
π <b>C.</b>π<i>a</i>2 3 <b>D.</b> 2
3
1 2
<i>a</i>
π
<b> Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón có </b>
diện tích xung quanh là :
<b>A.</b> 2
<i>a</i>
π <b>B.</b> 2
2
1
<i>a</i>
π <b>C.</b> 2
4
3
<i>a</i>
π <b>D.</b> 2
<i>2 a</i>π
<b> Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy 3cm, đường sinh 5cm là : </b>
<b>A.</b> 2
<i>5 cm</i>π <b>B.</b> 2
<i>15 cm</i>π <b>C.</b> 2
<i>30 cm</i>π <b>D.</b> 2
<b> Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình </b>
<i>nón có đỉnh là tâm của hình vng ABCD và có đường trịn đáy ngoại tiếp hình vng EFGH </i>
là :
<b>A.</b>
2
6
2
<i>a</i>
π
<b>B.</b>
2
2
2
<i>a</i>
π
<b>C.</b>
2
3
2
<i>a</i>
π
<b>D.</b>
3
3
2
<i>a</i>
π
<b> Câu 12. Hình nón trịn xoay sinh bởi tam giác vng cân quay quanh một cạnh góc vng </b>
của nó có góc ở đỉnh là :
<b>A.</b> 0
45 <b>B.</b> 0
90 <b>C.</b> 0
30 <b>D.</b> 0
60
<b> Câu 13. Hình nón có đường sinh 4cm, bán kính đáy bằng 2cm có diện tích tồn phần là : </b>
<b>A.</b> 2
<i>20 cm</i>π <b>B.</b> 2
3
20
<i>cm</i>
π <b>C.</b> 2
3
28
<i>cm</i>
π <b>D.</b> 2
<i>16 cm</i>π
<b> Câu 14. Một khối nón có thể tích bằng </b> 3
3
125
<i>cm</i>
π
và diện tích đáy bằng 2
<i>25 cm</i>π . Khi đó đường
sinh của khối nón bằng :
<b>A.</b> 2<i>cm</i> <b>B.</b>2 5<i>cm</i> <b>C.</b>5 2<i>cm</i> <b>D.</b> 5<i>cm</i>
<b> Câu 15. Đường sinh của hình nón có diện tích xung quanh bằng </b> 2
<i>8 cm</i>π <i> và bán kính bằng 4cm </i>
là số nào sau đây :
<i><b>A. 2cm </b></i> <i><b>B. 4cm </b></i> <i><b>C. 6cm </b></i> <i><b>D. 1cm </b></i>
<b> Câu 16. Một khối nón có thể tích và bán kính bằng 3a, thế thì chiều cao của khối nón đó là : </b>
<i><b>A. a </b></i> <i><b>B. 2a </b></i> <i><b>C. 4a </b></i> <i><b>D. 3a </b></i>
<b> Câu 17. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nón. Khi đó thể tích của khối nón đó </b>
là :
<b>A.</b>
2
6
3
<i>a</i>
π
<b>B.</b>
9
6
3
<i>a</i>
π
<b>C.</b>
27
6
3
<i>a</i>
π
<b>D.</b>
3
6
3
<i>a</i>
π
<b> Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao h=16 và bán kính đáy R=12 là </b>
<b>A.</b>60π <b>B.</b>120π <b><sub>C. </sub></b>80π <b><sub>D.</sub></b>240π
<b> Câu 19. Diện tích xung quanh của hình nón sinh bởi đoạn thẳng AC' của hình lập phương </b>
<i>ABCD.A'B'C'D' có cạnh a khi quay xung quanh trục AA' là : </i>
<b>A.</b> 2
<i>a</i>
π <b>B.</b>π<i>a</i>2 3 <b>C.</b>π<i>a</i>2 2 <b>D.</b>π<i>a</i>2 6
<b> Câu 20. Cho tam giác ABO vng tại O, có </b> 0
30
=
<i>A</i>) <i>, AB = a. Quay tam giác đó quanh trục AO </i>
ta được một hình nón có diện tích xung quanh là :
<b>A.</b>
2
2
<i>a</i>
π
<b>B.</b> 2
<i>2 a</i>π <b>C.</b>
4
2
<i>a</i>
π
<b>D.</b> 2
<i>a</i>
π
<b>B. HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ: </b>
<b> Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCD có</b><i>AB</i>=6,<i>AD</i>=4<i><sub> quay quanh AB ta được hình trụ có diện </sub></i>
tích xung quanh bằng :
<b>A.</b><i>V</i> =50π <b><sub>B.</sub></b><i>V</i> =8π <b><sub>C.</sub></b><i>V</i> =48π <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> =32π
<b> Câu 22. Một hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của hình lập phương. Biết thể tích của </b>
khối trụ đó bằng 4π thì thể tích khối lập phương bằng:
<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D.</b>1
2
<b> Câu 23. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là 2016a, cạnh bên 2017a. Gọi </b><i>S S</i>1; 2 lần
lượt là diện tích xung quanh của hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng
trụ. Chọn khẳng định đúng ?
<b>A.</b> 1
2
2
<i>S</i>
<i>S</i> = <b>B.</b>
1
2
3
<i>S</i>
<i>S</i> = <b>C.</b>
1
2
4
<i>S</i>
<i>S</i> = <b>D.</b>
1
2
<b> Câu 24. Cho ABB'A' là thiết diện song song với trục OO' của hình trụ, với A, B nằm trên </b>
<i>đường trịn tâm O. Biết AB</i>=4;<i>AA</i>'=3<sub>. Thể tích khối trụ bằng </sub>24π <i><sub> . Khi đó khoảng cách từ O </sub></i>
<i>đến mặt phẳng (ABB'A') bằng </i>
<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>
<b> Câu 25. Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ </b><i>AB</i>=1 , đáy lớn <i>CD</i>=3. Cạnh bên
2
<i>BC</i>= <i>AD</i>= <i> Cho hình thang quay quanh cạnh AB ta khối trịn xoay có thể tích bằng : </i>
<b>A.</b> 7
3
<i>V</i> = π <b><sub>B.</sub></b> 4
3
<i>V</i> = π <b><sub>C.</sub></b> 5
3
<i>V</i> = π <b><sub>D.</sub></b><i>V</i> =3π
<b> Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có </b><i>AB</i>=4,<i>AD</i>=2<i><sub> . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, </sub></i>
<i>CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ có thể tích bằng : </i>
<b>A.</b><i>V</i> =32π <b>B.</b><i>V</i> =4π <b>C.</b><i>V</i> =16π <b>D.</b><i>V</i> =8π
<b> Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng R, chiều cao h. Hình trụ có diện tích </b>
tồn phần bằng
<b>A.</b><i>S<sub>tp</sub></i> =2π<i>R h</i>
<i>tp</i>
<i>S</i> = π<i>R</i> <b><sub>D.</sub></b><i>Stp</i> =2π<i>Rh</i>
<b> Câu 28. Một hình thang vng ABCD có đường cao </b><i>AD</i>=π , đáy nhỏ<i>AB</i>=π , đáy lớn
2
<i>CD</i>= π<i>. Cho hình thang quay quanh cạnh CD ta khối trụ có thể tích bằng : </i>
<b>A.</b> 4 2
3
<i>V</i> = π <b><sub>B.</sub></b> 4
2
<i>V</i> = π <b>C.</b> 4 3
3
<i>V</i> = π <b><sub>D.</sub></b> 4 4
3
<i>V</i> = π
<b> Câu 29. Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi </b><i>V V</i>1; 2 lần lượt là thể
tích của khối trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Chọn khẳng định đúng
?
<b>A.</b> 1
2
4
<i>V</i> = <b>B.</b>
1
2
2
<i>V</i>
<i>V</i> = <b>C.</b>
1
2
1
<i>V</i>
<i>V</i> = <b>D.</b>
1
2
3
<i>V</i>
<i>V</i> =
<b> Câu 30. Một hình trụ có độ dài đường sinh </b><i>2a</i> , bán kính đường trịn đáy <i>a</i><sub>. Diện tích tồn </sub>
phần của hình trụ là
<b>A.</b> 2
<i>2a</i> π <b>B.</b> 2
<i>6a</i> π <b>C.</b> 2
<i>a</i> π <b>D.</b> 2
<i>4a</i> π
<b> Câu 31. Một hình trụ có trục </b><i>OO</i>'=<i>a</i> 6<i> . Lấy điểm A thuộc đường tròn tâm O, lấy điểm B </i>
<i>thuộc đường trịn tâm O' sao choAB</i>=2<i>a</i> 2<i> . Góc giữa AB và trục hình trụ là </i>
<b>A.</b> 0
45 <b>B.</b> 0
60 <b>C.</b> 0
30 <b>D.</b> 0
90
<b> Câu 32. Cho hình chữ nhật ABCD có</b><i>AB</i>=2<i>AD</i>=2<i> . Quay hình chữ nhật ABCD lần lượt </i>
<i>quanh AD và AB ta được hai hình trụ lần lượt có thể tích V V</i>1; 2 . Chọn hệ thức đúng ?
<b>A.</b><i>V</i>1=2<i>V</i>2 <b>B.</b><i>V</i>2 =2<i>V</i>1 <b>C.</b><i>V</i>1=<i>V</i>2 <b>D.</b>2<i>V</i>1=3<i>V</i>2
<b> Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng </b>
<b>A. Một nửa tích của chu vi của đáy với độ dài đường cao của nó. </b>
<b>C. Một nửa tích của chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó. </b>
<b>D. Tích chu vi đáy với độ dài đường sinh của nó. </b>
<b> Câu 34. Cho lăng trụ đều ABCD.A'B'C'D' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi V</b><i>1</i> là
<i>thể tích khối trụ có các đáy ngoại tiếp đáy của hình lăng trụ. Gọi V2</i> là thể tích khối lăng trụ.
Chọn kết quả đúng.
<b>A.</b> 1
2 2
<i>V</i>
<i>V</i>
π
= <b><sub>B.</sub></b> 1
2
2
<i>V</i>
<i>V</i> =π <b>C.</b>
1
2 3
<i>V</i>
<i>V</i>
π
= <b><sub>D.</sub></b> 1
2
3
<i>V</i>
<i>V</i> =π
<b> Câu 35. Cho hình trụ có thiết diện qua trụ là hình vng cạnh 2a. Diện tích xung quanh của </b>
hình trụ đó là
<b>A.</b> 2
<i>a</i> π <b>B.</b> 2
<i>8a</i> π <b>C.</b> 2
<i>2a</i> π <b>D.</b> 2
<i>4a</i> π
<b>C. MẶT CẦU – KHỐI CẦU: </b>
<b>A.</b>
9
3
8 3
<i>R</i>
<b>B. </b>
27
3
8 3
<i>R</i>
<b>C.</b>
9
3
4 3
<i>R</i>
<b>D. </b>
27
3
4 3
<i>R</i>
<b> Câu 37. Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (P) cách điểm O một khoảng </b>
2
<i>d</i> = <sub>. Khi đó </sub>
<i>mp(P) cắt mặt cầu S(O;R) theo một đường trịn có bán kính là: </i>
<b>A.</b>
2
3
<i>R</i>
<b>B.</b>
4
<i>3R</i>
<b>C. </b>
3
6
<i>R</i>
<b>D.</b>
4
2
<i>R</i>
<b> Câu 38. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là: </b>
<b>A. </b>
2
3
π <b>B.</b> 3<sub>π</sub>
3
2
<b>C. </b>
3
2
π
<b>D. </b>
3
2
3π
<b> Câu 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B và SA </b>⊥<i> (ABC). Điểm </i>
<i>nào sau đây là tâm của mặt cầu qua các điểm S, A, B, C? </i>
<i><b>A. Trung điểm I của AC </b></i> <i><b>B. Trung điểm N của SC</b></i>
<i><b>C. Trung điểm M của BC </b></i> <i><b>D. Trung điểm J của AB </b></i>
<b> Câu 40. Một mặt cầu có đường kính bằng 2a thì có diện tích bằng : </b>
<b>A.</b> 2
<i>4 R</i>π <b>B.</b> 2
<i>4 a</i>π <b>C.</b> 2
<i>16 R</i>π <b>D.</b> 2
<i>8 a</i>π
<b> Câu 41. Cho hình lập phương cạnh a. Mặt cầu tiếp xúc với sáu mặt của hình lập phương có </b>
diện tích tính theo a bằng:
<b>A.</b> 2
<i>3 a</i>π <b>B.</b>
2
2
<i>a</i>
π
<b>C.</b> 2
<i>2 a</i>π <b>D.</b> 2
<i>a</i>
π
<b> Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và SA = </b>
<i>a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: </i>
<b>A.</b><i>a</i> 3 <b>B.</b>
2
3
<i>a</i>
<b>C.</b>
2
6
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
3
<i>a</i>
<b> Câu 43. Cho mặt cầu (S) có tâm I bán kính 5 và mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn </b>
<i><b>(C) có bán kính r = 3. Kết luận nào sau đây là sai: </b></i>
<i><b>A. Khoảng cách từ I đến (P) bằng 4. </b></i>
<i><b>B. (C) là giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). </b></i>
<i><b>C. Tâm của (C) là hình chiếu vng góc của I trên (P). </b></i>
<i><b>D. (C) là đường tròn lớn của mặt cầu. </b></i>
<b> Câu 44. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: </b>
<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. vô số </b> <b>D. 0 </b>
<b> Câu 45. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc nhau và OA = a, OB = 2a, </b>
<i>OC = 3a. Diện tích của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng: </i>
<b>A.</b> 2
<i>12 a</i>π <b>B.</b> 2
<i>10 a</i>π <b>C.</b> 2
<i>8 a</i>π <b>D.</b> 2
<i>14 a</i>π
<b> Câu 46. Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích bằng: </b>
<b>A.</b>
3
32π<i>R</i>3
<b>B.</b> 2
<i>4 R</i>π <b>C. </b>
3
4π<i>R</i>3
<b>D.</b>
3
<b> Câu 47. Cho hình chóp tứ giác đều có tấc cả các cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </b>
này có bán kính là:
<b>A.</b>
4
2
<i>a</i>
<b>B.</b>
4
6
<i>a</i>
<b>C.</b><i>a</i> 2 <b>D.</b>
2
2
<i>a</i>
<b> Câu 48. Cho mặt cầu (S) có đường kính 10cm ,và điểm A nằm ngồi (S). Qua A dựng mp(P) </b>
<i>cắt (S) theo một đường trịn có bán kính 4cm. Số các mặt phẳng (P) là </i>
<b>A. Có hai mp (P) </b> <b>B. Có duy nhất một mp (P) </b> <b>C. Có vơ số mp(P) D. </b>
Khơng tồn tại mp(P)
<b>A.</b>
3
4π<i>a</i>3
<b>B.</b> 3
<i>a</i> <b>C.</b> 2
<i>4 a</i>π <b>D.</b>12π<i>a</i>2 3
<b> Câu 50. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Diện tích của </b>
<i>mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tính theo a là: </i>
<b>A.</b>
3
8π<i>a</i>2
<b>B.</b>
3
7π<i>a</i>2
<b>C.</b>
3
5π<i>a</i>2
<b>D.</b>
3
2π<i>a</i>2
<b> Câu 51. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp này có diện tích là: </b>
<b>A.</b>
2
3π<i>a</i>2
<b>B. </b>
4
3π<i>a</i>2
<b>C.</b>
8
3π<i>a</i>2
<b>D.</b>
8
6
3 π<i>a</i>3
<b> Câu 52. Thể tích mặt cầu có bán kính R được tính theo công thức: </b>
<b>A.</b> 3
3
4
<i>R</i>
π <b>B.</b> 3
4
<i>R</i>
π <b>C.</b> 2
3
4
<i>R</i>
π <b> D. </b> 2
<i>4 R</i>π
<b> Câu 53. Một mặt cầu có bán kính </b><i>R</i> 3 thì có diện tích bằng :
<b>A.</b> 2
<i>4 R</i>π <b>B.</b>4 2 3
<i>R</i>
π <b>C.</b> 2
<i>12 R</i>π <b>D.</b> 2
<i>8 R</i>π
<b> Câu 54. Một hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, </b><i>a</i> 2, <i>a</i> 6. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình hộp đó bằng:
<b>A.</b>
2
9π<i>a</i>2
<b>B.</b> 3
<i>9 a</i>π <b>C. </b>
2
9π<i>a</i>3
<b>D.</b> 3
<i>36 a</i>π
<b> Câu 55. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A và SA </b>⊥<i>(ABC) và có </i>
<i>a</i>
<i>SA</i>= , <i>AB</i>=<i>b</i>, <i>AC</i>=<i>c. Mặt cầu qua các điểm S, A, B, C có bán kính bằng? </i>
<b>A.</b> 2 2 2
2
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> + + <b><sub>B.</sub></b> 2 2 2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> + + <b>C.</b>2 <i>a</i>2 +<i>b</i>2 +<i>c</i>2 <b>D.</b>
<b> Câu 56. Cho mặt cầu (S) có tâm A đường kính 10cm và mp(P) cách tâm A một khoảng 4cm. </b>
Kết luận nào sao đây sai:
<i><b>A. (P) và (S) có vô số điểm chung. </b></i>
<i><b>B. (P) cắt (S) theo một đường trịn bán kính 3cm. </b></i>
<i><b>C. (P) tiếp xúc với (S). </b></i>
<i><b>D. (P) cắt (S) </b></i>
<b>Đáp án mã đề: 161 </b>
01. ; - - - 15. ; - - - 29. ; - - - 43. - - - ~
02. - - = - 16. - / - - 30. - / - - 44. - - - ~
03. - / - - 17. - - = - 31. - - = - 45. - - - ~
04. ; - - - 18. - - - ~ 32. ; - - - 46. - - = -
05. - - - ~ 19. - / - - 33. - - - ~ 47. - - - ~
06. - - = - 20. ; - - - 34. ; - - - 48. - - = -
07. - / - - 21. - - = - 35. - - - ~ 49. - / - -
08. - - - ~ 22. ; - - - 36. - - - ~ 50. - - = -
09. - / - - 23. ; - - - 37. ; - - - 51. - - = -
10. - / - - 24. - / - - 38. - / - - 52. ; - - -
11. - - = - 25. - / - - 39. ; - - - 53. - - = -
12. - / - - 26. - - = - 40. - / - - 54. - - = -
13. ; - - - 27. ; - - - 41. - - - ~ 55. - - - ~