Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.02 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI ÔN TẬP SỬ 12 THẾ GIỚI</b>
<b>QUAN HỆ QUỐC TẾ (1945 – 2000) </b>
<b>* Nhận biết (20%): </b>
<b>Câu 1: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai </b>
<b>A. đã hoàn toàn kết thúc. </b> <b>B. bước vào giai đoạn kết thúc. </b>
<b>C. đang diễn ra vô cùng ác liệt. </b> <b> D. bùng nổ và ngày càng lan rộng. </b>
<b>Câu 2: Một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình và an ninh thế giới</b>
là tổ chức nào?
<b>A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).</b> <b>B. Liên minh châu Âu (EU).</b>
<b>C. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO).</b> <b>D. Liên hợp quốc (UN).</b>
<b>Câu 3: Nội dung nào sau đây không thuộc quyết định quan trọng của hội nghị Ianta (2-1945)?</b>
<b>A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.</b>
<b>B. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.</b>
<b>C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.</b>
<b>D. Giải giáp qn Nhật ở Đơng Dương.</b>
<b>Câu 4: Ban thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?</b>
<b>A.</b> Liên hợp quốc. <b>B. Liên minh châu Âu (EU).</b>
<b>C.Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).</b> <b>D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).</b>
<b>Câu 5: Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của</b>
Liên hợp quốc
<b>A. được bổ sung, hồn chỉnh.</b> <b>B. chính thức được cơng bố.</b>
<b>C. chính thức có hiệu lực.</b> <b>D. được chính thức thông qua.</b>
<b>Câu 6: Hội nghị Ianta (2-1945) quyết định lực lượng chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế </b>
giới thứ hai là quân đội
<b>A. Mĩ, Liên Xô. </b> <b>B. Mĩ.</b>
<b>B. Anh, Pháp, Mĩ.</b> <b>D. Liên Xô.</b>
<b>Câu7: Tháng 9-1977, Việt Nam đã chính thức tham gia vào tổ chức ?</b>
<b>A. Liên hợp quốc (UN).</b> <b>B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).</b>
<b>C. Tổ chức thương mại thế giới(WTO). D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á(ASEAN).</b>
<b>Câu 8: Những tổ chức chuyên môn của Liên hợp quốc?</b>
<b>A. WTO, FAO, UNICEF, TPP.</b> <b>B. WHO, IAEA, UEFA, WB.</b>
<b>C. UNESCO, IMF, WHO, UNICEF.</b> <b>D. WB, INTERPOL, UNFA, ARF.</b>
<b>Câu 9:Tham dự Hội nghị Ianta (2-1945) có nguyên thủ các cường quốc?</b>
<b> A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Liên Xô, Mĩ , Anh.</b>
<b> C. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc. D. Nga, Mĩ, Anh.</b>
<b>Câu 10: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2-1945), các nước Đông Âu thuộc phạm vi ảnh</b>
hưởng của cường quốc nào?
<b>A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Ạnh. D. Pháp.</b>
<b>Câu 11: Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Ðồng minh chống phát xít giữa Liên Xơ và</b>
<b>A. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa.</b>
<b>B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).</b>
<b>C. Sự ra đời của khối NATO (9 - 1949).</b>
<b>D. Sự ra đời của "Học thuyết Truman".</b>
<b>B. Sự ra đời SEV và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.</b>
<b>C. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mác-san".</b>
<b>D. Sự ra đời của "Kế hoạch Mác-san" và khối quân sự NATO.</b>
<b>* Thông hiểu (30%):</b>
<b>Câu 1. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta ?</b>
<b>A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.</b>
<b>B. Thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.</b>
<b>C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.</b>
<b>D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, nhất là vấn đề nước Đức.</b>
<b>Câu 2: Mọi Nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện?</b>
<b>A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.</b>
<b>B. Phải có 9/15 số thành viên đồng ý trong đó có sự nhất trí của 5 nước Ủy viên thường trực.</b>
<b>C. Phải được tất cả thành viên tán thành.</b>
<b>D. Phải có sự nhất trí của Liên Xơ, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc.</b>
<b>Câu 3: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng sự điều chỉnh quan hệ giữa các nước lớn sau Chiến</b>
tranh lạnh?
<b>A. Giảm dần sự cạnh tranh về kinh tế.</b> <b>B. Tránh xung đột trực tiếp.</b>
<b>C. Chỉ đối thoại, thỏa hiệp về chính trị. D. Thiết lập quan hệ đối tác chiến lược.</b>
<b>Câu 4: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh là</b>
<b>A. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.</b>
<b>B. sự phát triển và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.</b>
<b>C. sự phát triển và chi phối nền kinh tế thế giới của các tập đồn tư bản tài chính.</b>
<b>D. q trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính mới ở các châu lục.</b>
<b>Câu 5: Đâu là một trong những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?</b>
<b>A. Chung sống hòa bình và sự đồn kết của tất cả các nước.</b>
<b>B. Không sử dụng vũ lực hay đe dọa sử dụng vũ lực đối với nhau.</b>
<b>C. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.</b>
<b>D. Thống nhất chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của tất cả các nước.</b>
<b>Câu 6: Từ khi thành lập đến nay, vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc là gì?</b>
<b>A. Góp phần giữ gìn hịa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế. </b>
<b>B. Trở thành trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.</b>
<b>C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.</b>
<b>D. Góp phần giải quyết những mâu thuẫn về dân tộc, sắc tộc trên thế giới.</b>
<b>Câu 7: Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như thế </b>
<b>nào đến quan hệ quốc tế?</b>
<b>A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.</b> <b>B. Trật tự đơn cực được xác lập.</b>
<b>C. Trật tự đa cực được thiết lập.</b> <b>D. Trật tự nhiều trung tâm ra đời.</b>
<b>Câu 8: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt </b>
Chiến tranh lạnh?
<b>A. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.</b>
<b>B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.</b>
<b>C. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.</b>
<b>D. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.</b>
<b>Câu 9:. Tại sao gọi là “Trật tự hai cực Ianta”?</b>
<b>D. Trật tự thế giới do Mĩ và Liên Xô liên minh xác lập.</b>
<b>Câu 10: Tại sao Hiến chương Liên hợp quốc là văn kiện quan trọng nhất?</b>
<b>A. Nêu rõ mục đích và nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc.</b>
<b>B. Là cơ sở để các nước căn cứ tham gia tổ chức Liên hợp quốc.</b>
<b>C. Nêu rõ mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là duy trì hịa bình và an ninh thế giới.</b>
<b>D. Hiến chương quy định tổ chức bộ máy của Liên hợp quốc.</b>
<b>Câu 11: Trật tự hai cực Ianta sụp đổ vì</b>
<b>A. Liên Xơ và Mĩ suy giảm vị thế vì tập trung chạy đua vũ trang.</b>
<b>B. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác.</b>
<b>C. chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô tan rã.</b>
<b>D. Liên Xô và Mĩ bị các nước khác cạnh tranh gay gắt.</b>
<b>Câu 12: Từ ngày 25- 4 đến ngày 26 – 6-1945, Đại biểu 50 nước họp hội nghị quốc tế ở Xan</b>
Phranxcơ (Mĩ) nhằm
<b>A. thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp phát xít.</b>
<b>B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.</b>
<b>C. thông qua hiến chương, tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.</b>
<b>D. bàn về hịa bình và an ninh thế giới sau chiến tranh.</b>
<b>Câu 13: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc?</b>
<b>A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.</b>
<b>B. Chung sống hịa bình với sự nhất trí của năm cường quốc.</b>
<b>C. Khơng sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dung vũ lực với nhau.</b>
<b>D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước.</b>
<b>Câu 14: Vai trò của Hội đồng Bảo an trong Liên hợp quốc là</b>
<b>A. phục tùng Đại hội đồng.</b> <b>B. giữ vai trò trọng yếu.</b>
<b>C. là cơ quan hỗ trợ.</b> <b>D. giữ vai trò cố vấn.</b>
<b>Câu 15: Quyết định tại Hội nghị Ianta (2-1945) tạo điều kiện cho Pháp trở lại xâm lược Đông</b>
Dương?
<b>A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.</b>
<b>B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.</b>
<b>C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.</b>
<b>D. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương.</b>
<b>Câu 16. Sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa</b>
<b>A. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.</b>
<b>B. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.</b>
<b>C. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.</b>
<b>D. tác động tích cực của các tập đồn tư bản đối với nền chính trị.</b>
<b>Câu 17: Nguồn gốc dẫn đến Chiến tranh lạnh là gì?</b>
<b>A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô.</b>
<b>B. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.</b>
<b>C. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta.</b>
<b>D. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô về kinh tế.</b>
<b>Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào buộc Mĩ và Liên Xô phải tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh?</b>
<b>A. Sự vươn lên mạnh mẽ của các nước tư bản Tây Âu và Nhật Bản.</b>
<b>B. Sự phát triển của khoa học- kỹ thuật và xu thế tồn cầu hóa.</b>
<b>* Vận dụng (30%):</b>
<b>Câu 1: Ðiểm giống nhau giữa chiến tranh chống thực dân Pháp ở Việt Nam (1946 - 1954) và</b>
chiến tranh Triều Tiên (1950- 1953)?
<b>A. Ðều là những cuộc chiến tranh dài ngày, khốc liệt.</b>
<b>B. Ðều là những cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa thực dân cũ.</b>
<b>C. Ðều là những cuộc chiến tranh chịu ảnh hưởng của cục diện “hai phe”.</b>
<b>D. Ðều là những cuộc chiến tranh chống lại chủ nghĩa thực dân mới.</b>
<b>A. sự bùng nổ xung đột do tranh chấp lãnh thổ.</b>
<b>B. tình trạng gia tăng xu thế li khai ở nhiều nơi.</b>
<b>C. cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.</b>
<b>D. khả năng đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.</b>
<b>Câu 3: Một trong những nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự xuất hiện của xu thế hòa hỗn Đơng</b>
-Tây trong quan hệ quốc tế từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX là do
<b>A. sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.</b>
<b>B. tác động của những cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới có tính chu kỳ.</b>
<b>C. những vấn đề tồn tại giữa hai nhà nước Đức từng bước được giải quyết.</b>
<b>D. nhu cầu hợp tác giữa các nước lớn để giải quyết những vấn đề toàn cầu.</b>
<b>Câu 4:. Sau Chiến tranh lạnh, các cường quốc điều chỉnh quan hệ theo xu hướng đối thoại, thỏa</b>
hiệp, tránh xung đột trực tiếp chủ yếu là do
<b>A. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.</b>
<b>B. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.</b>
<b>C. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.</b>
<b>D. tác động tích cực của các tập đồn tư bản đối với nền chính trị.</b>
<b>Câu 5: Một trong những yếu tố tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh là</b>
<b>A. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hịa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.</b>
<b>B. sự phát triển và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền xuyên quốc gia.</b>
<b>C. sự phát triển và chi phối nền kinh tế thế giới của các tập đồn tư bản tài chính.</b>
<b>D. q trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính mới ở các châu lục.</b>
<b>Câu 6: Quyết định tại Hội nghị Ianta (2-1945) tạo điều kiện cho Pháp trở lại xâm lược Đông</b>
Dương?
<b>A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.</b>
<b>B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.</b>
<b>C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.</b>
<b>D. Đồng ý cho quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương.</b>
<b>Câu 7: Quyết định nào dưới đây của Hội nghị Pốtxđam (7– 1945) tạo ra những khó khăn mới cho</b>
cách mạng Đơng Dương sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
<b>A. Liên Xô không được đưa quân đội vào Đông Dương.</b>
<b>B. Quân Anh sẽ mở đường cho thực dân Pháp chiếm lại Đông Dương.</b>
<b>C. Đông Nam Á vẫn thuộc phạm vi ảnh hưởng của các nước phương Tây.</b>
<b>D. Cử quân Trung Hoa Dân quốc và quân Anh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật</b>
<b>Câu 8:. Vai trò của Việt Nam đối với Liên hợp quốc được thể hiện rõ nhất ở việc</b>
<b>A. là thành viên của Liên hợp quốc từ tháng 9-1977 .</b>
<b>B. tôn trọng, nghiêm chỉnh chấp hành những nguyên tắc, nghị quyết của Liên hợp quốc.</b>
<b>C. ln là trung gian hịa giải những xung đột quốc tế.</b>
<b>A. phân chia thành quả sau chiến tranh.</b>
<b>B. hình thành một trật tự thế giới mới.</b>
<b>C. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.</b>
<b>D. hình thành hai phe tư bản chủ nghĩa và phe xã hội chủ nghĩa.</b>
<b>Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa trật tự 2 cực Ianta với trật tự thế giới được thiết lập sau</b>
Chiến tranh thế giới thứ nhất là
<b>A. chỉ duy trì nền hịa bình thế giới tạm thời.</b>
<b>B. các nước thắng trận áp đặt và nô dịch các nước bại trận.</b>
<b>C. sự phân chia quyền lợi không đều giữu các nước thắng trận.</b>
<b>D. Mĩ và Liên Xô trở thành 2 cực chi phối các quan hệ quốc tế.</b>
<b>Câu 11: Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu thập niên 90 của thế kỉ</b>
XX là
<b>A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.</b>
<b>B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước lớn nhằm tranh giành thị trường, phạm vi ảnh</b>
hưởng.
<b>C. các nước tư bản thắng trận đang xác lập vai trị lãnh đạo thế giới và nơ dịch các nước bại</b>
trận.
<b>D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ</b>
nghĩa.
<b>Câu 12: Điều đã không xảy ra trong quá trình diễn ra cuộc Chiến tranh lạnh là</b>
<b>A. những mâu thuẫn sâu sắc trên lĩnh vực kinh tế giữa Liên Xô và các nước Tây Âu.</b>
<b>B. những mâu thuẫn, đối lập về văn hóa giữa các nước Đơng Âu với các nước Tây Âu.</b>
<b>C. những cuộc xung đột quân sự trực tiếp giữa Mĩ và Liên Xơ.</b>
<b>D. Khơng có những mâu thuẫn, bất đồng chính trị giữa Liên Xơ và các nước Tây Âu.</b>
<b>Câu 13. Sự hình thành các liên minh NATO ở châu Âu, CENTO ở Trung Cận Đông, tổ chức Hiệp</b>
ước Vácsava ỡ Đông Âu... trong những thập niên sau Chiến tranh thế giới thứ hai phản ánh điều gì
?
<b>A. Liên kết khu vực đang là một xu thế của thế giới.</b>
<b>B. Nỗ lực của các quốc gia để ngăn chặn một cuộc chiến tranh thế giới mới.</b>
<b>C. Sự đối đầu quyết liệt giữa hai cực trong trật tự Ianta.</b>
<b>D. Chiến lược tồn cầu, xác lập vai trị lãnh đạo thế giới của Mĩ đã thất bại.</b>
<b>Câu 14. Điểm khác nhau giữa chiến tranh Việt Nam – Mĩ (1954 – 1975) với cuộc chiến tranh</b>
Triều Tiên (1950 – 1953) là
<b>A. cuộc chiến tranh Triều Tiên khơng có sự hiện diện trực tiếp của quân đội Mĩ.</b>
<b>B. chiến tranh ở Việt Nam diễn ra khi một nửa nước đã tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.</b>
<b>C. cuộc chiến ở Việt Nam không bị tác động bởi chiến tranh lạnh và sự đối đầu Đông - Tây.</b>
<b>D. Việt Nam đã giành được độc lập dân tộc, thống nhất đất nước.</b>
<b>Câu 15. Chiến tranh lạnh chấm dứt đã có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình Đơng Nam Á ?</b>
<b>A. Vị thế của tổ chức ASEAN được nâng cao.</b>
<b>B. Các quốc gia ở Đơng Nam Á có điều kiện kiến thiết lại đất nước.</b>
<b>C. Vấn đề Campuchia từng bước được tháo gỡ.</b>
<b>D. Quan hệ Việt Nam – ASEAN vẫn căng thẳng xung quanh vấn đề Campuchia.</b>
<b>Câu 16: Sự khác biệt căn bản nhất giữa chiến tranh lạnh với các cuộc chiến tranh thế giới đã diến</b>
ra là
<b>A. làm cho thế giới ln trong tình trạng đối đầu căng thẳng.</b>
<b>B. chủ yếu diễn ra giữa Mĩ và Liên Xô.</b>
<b>D. diễn ra dai dẳng, giằng co, bất phân thắng bại. </b>
<b>Câu 17:.Ðặc điểm nổi bật trong quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những</b>
năm 70 của thế kỷ XX là gì?
<b>A. Hai siêu cường Xô – Mĩ đối đầu gay gắt. </b>
<b>B. Hịa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo.</b>
<b>C. Các nước đều tập trung vào phát triển kinh tế. </b>
<b>D. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo. </b>
<b>Câu 18. Để Liên hợp quốc hoạt động có hiệu quả và tăng cường vai trò trong giải quyết các vấn đề</b>
toàn cầu cần
<b>A. tiếp tục mở rộng tổ chức.</b>
<b>B. tăng cường vai trò của các nước lớn trong Hội đồng bảo an.</b>
<b>C. tiến hành cải cách cơ cấu tổ chức trước hết là Hội đồng bảo an.</b>
<b>D. thành lập thêm các cơ quan chuyên môn.</b>
<b>* Vận dụng cao (20%):</b>
<b>Câu 1: Ta đã vận dụng nguyên tắc hoạt động nào của tổ chức Liên Hợp quốc để giải quyết vấn đề</b>
tranh chấp chủ quyền biển đảo hiện nay?
<b>A. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.</b>
<b>B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.</b>
<b>C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.</b>
<b>D. Chung sống hịa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn (Liên Xơ, Mĩ, Anh, Pháp, Trung</b>
Quốc).
<b>Câu 2: Cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống đế quốc Mĩ xâm lược (1954 – 1975) là</b>
cuộc chiến tranh cục bộ lớn nhất vì
<b>A. đây là cuộc chiến tranh giữa một nước nhỏ chống lại cường quốc số một thế giới.</b>
<b>B. Việt Nam là tiêu điểm của sự kết hợp các trào lưu cách mạng của thế giới.</b>
<b>C. đây là cuộc chiến tranh mà Mĩ "hao người tốn của nhất trong lịch sử".</b>
<b>D. số lượng bom đạn khổng lồ mà Mĩ đã đổ xuống Việt Nam.</b>
<b>Câu 3: Chiến tranh lạnh kết thúc đã có ý nghĩa như thế nào đối với các nước Ðông Dương?</b>
<b>A. Giúp các nước Ðơng Dương thốt khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mĩ.</b>
<b>B. Tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Ðông Dương hội nhập quốc tế.</b>
<b>C. Thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước Ðông Dương với các nước khác.</b>
<b>D. Giúp các nước Ðông Dương thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngồi.</b>
<b>Câu 4: Trong xu thế hịa bình, ổn định, hợp tác và phát triển hiện nay, Việt Nam có được thời cơ</b>
và thuận lợi gì?
<b>A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.</b>
<b>B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động</b>
<b>C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu lao động hàng hóa.</b>
<b>Câu 5: Hãy đánh giá về vai trò của Liên hợp quốc trước những biến động của tình hình thế giới</b>
hiện nay.
<b>A. Là một diễn đàn quốc tế vừa hợp tác, vừa đấu tranh nhằm duy trì hịa bình, an ninh thế</b>
giới.
<b>B. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh</b>
vực.
<b>Câu 6:. Để giải quyết tranh chấp về chủ quyền biên giới, biển đảo với các nước khác Đảng ta đã</b>
đề ra chủ trương, biện pháp.
<b>A. đấu tranh chính trị, ngoại giao khơn khéo và đồn kết dân tộc.</b>
<b>B. đấu tranh chính trị, ngoại giao và chính sách kinh tế.</b>
<b>C. đấu tranh chính trị và chính sách văn hóa, giáo dục.</b>
<b>D. đấu tranh chính trị, kinh tế và chính sách văn hóa.</b>
<b>Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng với xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh lạnh?</b>
<b>A. Trật tự hai cực Ianta tiếp tục được duy trì.</b>
<b>B. Trật tự thế giới mới đang hình thành theo xu hướng “đa cực”.</b>
<b>C. Thế giới phát triển theo xu hướng một cực, nhiều trung tâm.</b>
<b>D. Mĩ vươn lên thành một cực duy nhất.</b>
<b>Câu 8: Nhận định nào sau đây phản ánh đầy đủ mối quan hệ quốc tế nửa sau thế kỉ XX?</b>
<b>A. Sự tham gia của các nước Á, Phi, Mĩ Latinh mới giành được độc lập vào các hoạt động</b>
<b>B. Quy mơ tồn cầu của các hoạt động kinh tế, tài chính và chính trị của các quốc gia và</b>
các tổ chức quốc tế.
<b>C. Sự phát triển như vũ bão của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại đã tác động mạnh</b>
mẽ đến quan hệ giữa các nước.
<b>D. Các mối quan hệ quốc tế được mở rộng, đa dạng hóa, các quốc gia cùng tồn tại hịa</b>
bình, vừa đấu tranh vừa hợp tác.
<b>Câu 9: Bước sang thế kỉ XXI, với sự tiến triển của xu thế hịa bình, hợp tác và phát triển, Việt</b>
Nam có những thời cơ gì?
<b>A. Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.</b>
<b>B. Học hỏi kinh nghiệm quản lý của các nước tiên tiến trên thế giới.</b>
<b>C. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học – kĩ thuật.</b>
<b>D. Thu hút vốn từ bên ngoài, mở rộng thị trường.</b>
<b>Câu 10: Nhận xét nào dưới đây là đúng về hạn chế trong các nguyên tắc hoạt động của tổ chức</b>
Liên hợp quốc?
<b>A. Đề cao sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Mĩ, Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc).</b>
<b>B. Coi trọng việc không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.</b>
<b>C. Đề cao việc tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.</b>
<b>D. Coi trọng việc giải quyết tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.</b>
<b>Câu 11: Đánh giá nào sau đây phản ánh đúng đường lối đối ngoại của Việt Nam sau khi Chiến</b>
tranh lạnh kết thúc?
<b>A. Tập trung quan hệ với các nước bạn bè truyền thống trong phe xã hội chủ nghĩa.</b>
<b>B. Thực hiện chính sách đa dạng hóa, đa phương hóa các mối quan hệ đối ngoại.</b>
<b>C. Chú trọng quan hệ với các nước Đơng Nam Á và tổ chức ASEAN.</b>
<b>D. Tìm cách cải thiện quan hệ với Mĩ và các nước phương Tây.</b>
<b>Câu 12: Để giải quyết những vấn đề có tính chất toàn cầu hiện nay, các quốc gia cần</b>
<b>A. hợp tác chặt chẽ về chính trị trong khn khổ Liên hợp quốc.</b>
<b>B. liên minh chặt chẽ với nhau thông qua các tổ chức hợp tác khu vực.</b>
<b>C. hợp tác chặt chẽ với nhau trên nguyên tắc bình đẳng giữa các quốc gia.</b>
<b>D. tập trung phát triển kinh tế để xây dựng thực lực của mỗi quốc gia.</b>
<b>LIÊN XÔ -ĐÔNG ÂU</b>
<b>Câu 1: Năm 1949 đã ghi dấu ấn vào lịch sử Liên Xơ bằng sự kiện nổi bật nào?</b>
A. Liên Xơ phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
<b>Câu 2: Từ 1946 đến 1950 Liên xô đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong cơng cuộc xây dựng </b>
CNXH?
A. Hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH.
D. Thành lập Liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
<b>Câu 3: Đâu là tổn thất lớn nhất của Liên xô sau chiến tranh thế giới thứ hai?</b>
A. Hơn 32000 xí nghiệp bị tàn phá.
B. Hơn 70.000 làng mạc bị phá hủy.
C. Hơn 1710 thành phố bị đỗ nát.
D. Hơn 27 triệu người chết.
<b>Câu 4: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Liên xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa đất nước </b>
phát triển?
A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ.
B. Phát triển nền công nghiệp truyền thống.
C. Phát triển nền công-nông-thương nghiệp.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
<b>Câu 5: Năm 1973, thế giới đã diễn ra sự kiện gì ảnh hưởng rất lớn đối với các nước Liên Xô, </b>
Đông Âu?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới,
B. Khủng hoảng năng lượng.
C. Khủng hoảng chính trị khu vực.
D. Khủng hoảng tài chính khu vực.
<b>Câu 6: Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô?</b>
A. 11 nước tuyên bố thành lập cộng đồng SNG.
B. Gooc –ba- chốp tuyên bố từ chức tổng bí thư.
<b>Câu 7: Vị Tổng thống đầu tiên của Liên Bang Nga là ai?</b>
A. Gooc –ba- chốp B. B. En-xin. C. Pu- tin. D. Mép-vê-đép.
<b>Câu 8: Trong những năm 1994, Liên Bang Nga theo đuổi chính sách đối ngoại nào?</b>
A. “Định hướng Đại Tây Dương”.
B. “Định hướng Á - Âu”.
C. “Định hướng châu Á - Thái Bình Dương”.
D. “Định hướng G7”.
<b>Thông hiểu:</b>
<b>Câu 9: Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước?</b>
A. Thành tựu của công cuộc xây dựng CNXH trước chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của chế độ và tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân.
D. Lãnh thổ rộng và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
<b>Câu 10: Đâu là khó khăn khách quan đã ngăn cản con đường xây dựng đất nước của Liên Xô?</b>
A. Yếu kém của các nước XHCN ở Đông âu.
D. Sự chống đối của nhân dân trong nước đối với chế độ XHCN.
<i><b>Câu 11: Đâu không phải là hệ quả của sự sụp đổ CNXH ở Liên Xô?</b></i>
A. Sụp đổ của hai cực Ianta.
B. Sụp đổ của hệ thống XHCN.
C. Sự tan rã của tổ chức VACSXAVA.
D. Sự ra đời của tổ chức khu vực.
<b>Câu 12: Mục đích của Hồng qn Liên Xơ khi tiến vào các nước Đơng Âu là gì?</b>
A. Xâm lược các nước Đơng Âu.
B. Tiêu diệt phát xít Đức trả thù món nợ cho Liên Xơ.
C. Giúp cho nhân dân Đơng Âu tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Giúp các nước Đơng Âu khởi nghĩa giành chính qùn, khơi phục chế độ.
<b>Câu 13: Sau chiến tranh thế giới thứ hai các nước Đơng Âu phải trải qua khó khăn, thách thức nào</b>
lâu dài nhất?
A. Tàn dư lạc hậu của chế độ cũ.
B. Hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai để lại.
C. Cơ sở vật chất kỉ thuật lạc hậu hơn so với Tây Âu.
D. Chịu sự bao vây, phá hoại của các thế lực phản động quốc tế.
<b>Câu 14: Đâu là mặt hạn chế trong hoạt động của tổ chức SEV?</b>
A. Thực hiện quan hệ hợp tác với các nước TBCN.
B. Phối hợp với các nước thành viên kéo dài sự phát triển kinh tế.
C. Ít giúp nhau trong việc ứng dụng khoa học vào phát triển kinh tế.
<b>Câu 15: Nguyên nhân nào có vai trò quyết định nhất đến sự tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông </b>
Âu?
A. Đường lối lãnh đạo sai lầm, duy ý chí.
B. Chậm ứng dụng thành tựu KH-KT vào sản xuất.
C. Chậm sữa đổi, khi tiến hành thì mắc phải thiếu sót, sai lầm.
D. Bao vây chống phá của các thế lực thù địch.
<b>Câu 16: Sau chiến tranh thế giới thứ chính sách đối ngoại của Liên Xơ nhằm mục đích gì?</b>
A. Bảo vệ hịa bình và tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. Liên kết chặt chẽ với Mĩ mở rộng ảnh hưởng ở châu âu.
C. Liên kết chặt chẽ với châu âu mở rộng ảnh hưởng ở Châu á.
D. Xây dựng hệ thống XHCN hùng mạnh trên thế giới.
<b>Câu 17: Sai lầm lớn nhất của Liên Xô và Đông Âu lúc tiến hành cải tổ và điều chỉnh phát triển </b>
kinh tế khi đất nước lâm vào khủng hoảng là
A. Thực hiện đa nguyên, đa đảng.
B. Chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm không cải tổ bộ máy nhà nước.
C. Thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hóa, gần gũi với phương Tây.
D. Thiếu dân chủ công khai, đàn áp nhân dân biểu tình.
<b>Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ II, các nước đế quốc do Mĩ cầm đầu đã thực hiện âm mưu cơ </b>
bản gì để chống lại Liên Xô?
A. Tiến hành bao vây kinh tế.
B. Gây cuộc: “chiến tranh lạnh”
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống Liên xô.
A. Liên Xô nhanh chống khôi phục đất nước bị chiến tranh tàn phá.
B. tiến hành công cuộc xây dựng CNXH bị dán đoạn năm 1941.
C. xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.
D. đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp thế giới.
<i><b>Câu 20: Nguyên nhân nào dưới đây không gắn với sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông </b></i>
Âu?
A. Do thỏa thuận của các nước Đồng minh chống phát xít.
B. Do nghị quyết của hội nghị Ianta.
C. Do hệ quả đấu tranh của nhân dân Đông Âu có sự phối hợp của Liên xơ.
D. Do nhân dân các nước Đông Âu bị chiến tranh tàn phá.
<b>Vận dụng</b>
<b>Câu 21: Điểm giống nhau về mục đích sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên xô và Mĩ?</b>
A. Tham vọng mở rộng lãnh thổ.
B. Góp phần phát triển nền kinh tế.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
<b>Câu 22: Lí do nào chủ yếu nhất chứng minh thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân Đơng Âu </b>
có ý nghĩa quốc tế?
A. Cải thiện một bước đời sống nhân dân.
B. Thực hiện một số quyền tự do dân chủ nhân dân.
C. Góp phần quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa phát xít,
D. Góp phần hình thành hệ thống XHCN trên thế giới.
<b>Câu 23: Nội dung nào dưới đây chứng minh Liên Xô là cường quốc công nghiệp vào đầu những </b>
năm 70 của thế kỉ XX?
A. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp trung bình hàng năm của Liên Xơ đạt trên 90%.
B. Sản lượng công nghiệp Liên Xô vượt 73% so với trước chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Sản lượng công nghiệp Liên Xô chiếm 20% tổng sản lượng công nghiệp thế giới.
D. Liên Xô là nước đầu tiên xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
<b>Câu 24: Nội dung nào dưới đây chứng minh Liên Xơ là thành trì của nền hịa bình và an ninh thế </b>
giới?
A. Giúp đỡ Tây Âu khôi phục và xây dựng đất nước.
B. Xây dựng một cực XHCN lớn mạnh đối trọng được với cực TBCN.
C. Tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới và giúp đỡ các nước XHCN.
D. Phản đối các chính sách bá chủ thế giới của Mĩ.
<b>Câu 25: “ từ năm 1949 đến 1970 Liên Xô đã viện trợ không hoàn lại cho các nước trong khối SEV</b>
A. Thành tựu đạt được của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
B. Chế độ XHCN của Liên xô, Đông Âu đang phát triển.
C. Sự phát triển vượt bậc của khối SEV.
D. Liên Xơ đóng vai trò trụ cột và quyết định trong khối SEV.
<b>Câu 26: Điểm khác nhau căn bản về mục đích sử dụng năng lượng nguyên tử giữa Liên Xô và Mĩ </b>
là
<b>Câu 27: Điểm khác biệt trong công cuộc cải tổ của Liên Xô so với đường lối đổi mới của </b>
Đảng ta là gì?
<b> A. Cải cách chính trị gắn liền với cải cách kinh tế.</b>
B. Chỉ có cải cách về chính trị.
C. Chỉ có cải cách về kinh tế.
D. Thực hiện chế độ đa nguyên về chính trị.
<b>Câu 28: Nội dung nào dưới đây khái quát đúng về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ </b>
sau chiến tranh thế giới thứ Hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.
C. Bảo vệ hịa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
<b>Câu 29: Dựa vào cơ sở nội tại nào để Liên Xơ có thể là thành trì vững vàng của phong </b>
trào cách mạng thế giới?
A. Chủ trương tích cực bảo vệ hịa bình, ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc, giúp đỡ
các nước XHCN.
B. Những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (những năm 50
đến giữa những năm 70 thế kỷ XX.
C. Sức mạnh nỗi trội về kinh tế và quân sự và vũ khí hạt nhân trên thế giới.
D. Cùng chung mục tiêu tiêu diệt chủ nghĩa thực dân với fphong trào cách mạng thế
giới.
<b>Câu 30: Nhận định nào sau đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau chiến tranh </b>
thế giới thứ Hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX là đúng?
A. Trung lập, tích cực. C. Hịa hỗn, tích cực.
B. Hịa hồn, trung lập. D. Tích cực, tiến bộ.
<b>Câu 31: Cách mạng dân chủ nhân dân được hoàn thành ở các nước Đông Âu trong những </b>
năm 1948 – 1949 đánh dấu
A. sự xác lập hoàn chỉnh cục diện hai cực, hai phe.
B. bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc của thế giới.
C. bước phát triển mới của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
<b>Câu 32: Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa Liên Xơ và Đơng Âu có tác động như thế </b>
nào đến tình hình thế giới?
A. Thúc đẩy sự tan rã hoàn toàn của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Chủ nghĩa xã hội khơng cịn là hệ thống trên thế giới, trật tự hai cực Ianta hoàn toàn
sụp đỗ.
C. Tạo điều kiện cho Mỹ vươn lên đứng đầu cực tư bản chủ nghĩa, xác lập trật tự thế
giới “đơn cực” do Mỹ đứng đầu.
D. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên phạm vi tồn cầu.
<b>Câu 33: Thành tựu của Liên Xơ và Đông Âu trong công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của </b>
chủ nghĩa xã hội có tác động như thế nào đến tham vọng của Mỹ sau chiến tranh thế giới
thứ Hai?
A. Tạo ra sự đối trọng với hệ thống tư bản chủ nghĩa.
B. Góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
C. Tạo ra sự cân bằng về sức mạnh quân sự.
D. Đưa quan hệ quốc tế trở lại trạng thái cân bằng.
những năm 1950 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX) có ý nghĩa
A. đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự và kinh tế với Mỹ.
B. nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. thể hiện tính ưu việt của Chủ nghĩa xã hội.
<b>Câu 35: Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm </b>
2000 phản ánh xu thế nào của thế giới trong giai đoạn này?
A. Xu thế tồn cầu hóa.
B. Xu thế đa dạng hóa trong quan hệ ngoại giao.
C. Xu thế hướng về châu Á.
D. Xu thế lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
<b>Câu 36: Tại sao sau khi các nước Cộng hoa ly khai khỏi Liên bang Xô viết, nhưng trong </b>
cộng đồng SNG được thành lập sau đó Liên bang Nga vẫn giữ vai trò lãnh đạo?
A. Các quốc gia muốn hỗ trợ cùng nhau phát triển.
B. Quan hệ gần gũi với Liên Xô trước đây.
C. Được nhận viện trợ tài chính từ Nga.
D. Lệ thuộc vào nguồn khí đốt của Nga.
<b>Câu 37: Tại sao việc thực hiện cơ chế tập trung quân liêu bao cấp lại là nguyên nhân sâu </b>
xa dẫn tới sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu?
A. Thủ tiêu sự cạnh tranh, động lực phát triển khiến đất nước trì trệ.
B. Khơng phù hợp với một nền kinh tế phát triển theo chiều rộng.
C. Tạo ra cái cớ để các thế lực thù địch chống phá.
D. Không phù hợp với mơ hình kinh tế XHCN.
<i><b>Câu 38: Đâu khơng phải là lí do Nga chuyển hướng từ chính sách “định hướng Đại Tây </b></i>
Dương” sang “định hướng Á – Âu”?
A. Ảnh hưởng của xu thế tồn cầu hóa.
B. Châu Á là thị trường truyền thống tiềm năng.
C. Chính sách định hướng Đại Tây Dương không hiệu quả.
D. Lãnh thổ Nga ở châu Á có nền kinh tế phát triển năng động.
<b>Câu 39: Từ sụp đỗ của CNXH ở Liên Xô, Đơng Âu địi hỏi Việt Nam cần phải rút ra bài học gì?</b>
A. Định hướng lại thể chế chính trị.
B. Kiên định theo con đường XHCN.
C. Định hướng lại chiến lược phát triển kinh tế,
D. Cần đổi mới toàn diện.
<b>Câu 40: Từ sự sụp đỗ của CNXH ở Liên Xô và Đơng Âu cần rút ra bài học gì trong cơng cuộc xây</b>
dựng CNXH ở Việt nam?
A. Thực hiện chính sách đóng cửa nhằm hạn chế ảnh hưởng từ bên ngồi.
B. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng khơng chấp nhận đa nguyên chính trị.
C. Đổi mới kinh tế - xã hội trước tiên sau đó đến cải tổ và đổi mới về chính trị.
D. Đổi mới một cách đồng bộ trên các lĩnh vực kinh tế chính trị văn hóa.
<b>E. Tổng hợp</b>
<b>Câu 1: Chủ trương cải cách mở cữa Trung Quốc được đề ra tại sự kiện nào?</b>
<b>A. Đại hội Đảng CS Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).</b>
<b>B. Hội nghị TW Đảng CS Trung Quốc (12/1978).</b>
<b>C. Đại hội Đảng CS Trung Quốc lần thứ X III (101987).</b>
<b>D. Hội nghị phát động cuộc đại cách mạng văn hóa vơ sản (1966-1976)</b>
<b>A. Kiên trì nguyên tắc cơ bản.</b>
<b>B. Kiên trì sự lãnh đạo Đảng cộng sản.</b>
<b>C. Xây dựng CNXH mang đặc sắc của từng nước.</b>
<b>D. Xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.</b>
<b>Câu 3: Sự kiện nào đánh dấu CNXH nối liền Châu Âu sang châu Á??</b>
<b>A. Nước cộng hòa ND Trung Hoa ra đời năm 1949.</b>
<b>B. Thắng lợi cách mạng Cu Ba năm 1959.</b>
<b>C. Thắng lợi cách mạng tháng 8 năm 1945 ở Việt Nam.</b>
<b>D. Cách mạng dân tộc dân chủ Đơng Âu giành thắng lợi.</b>
<b>Câu 4: Đối vơí tổ chức ASEAN ngày 28/7/1995 diễn ra sự kiện lịch sử nào?</b>
<b> A. Đôngtimo gia nhập ASEAN.</b> <b>B. Mianma gia nhập A SEAN</b>
<b>C. Việt Nam gia nhập ASEAN.</b> <b>D. Lào gia nhập ASEAN.</b>
<b>Câu 5: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là năm của châu Phi Vì sao?</b>
<b>A. Có 17 nước ở châu Phi giành được độc lập .</b>
<b>B. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ ở châu Phi .</b>
<b>C. Hệ thống thuộc địa của đế quốc lần lựợt tan rã .</b>
<b>D. Tất cả các nước châu Phi đêu giành được độc lập .</b>
<b>Câu 6: Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào</b>
tình trạng suy thối, phát triển khơng ổn định vì ngun nhân nào?
<b>A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới.</b>
<b>B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong khn khổ các nước Tây Âu.</b>
<b>C. Do khơng cịn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ.</b>
<b>D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và Nhật Bản.</b>
<b>Câu 7: Sự khác biệt cơ bản giữa Chiến tranh lạnh và các cuộc chiến tranh thế giới đã qua là</b>
<b>A. Chiến tranh lạnh chỉ diễn ra chủ yếu giữa hai nước Liên Xô và Mĩ.</b>
<b>B. Chiến tranh lạnh làm cho thế giới ln trong tình trạng căng thẳng.</b>
<b>C. Chiến tranh lạnh diễn ra dai dẳng, giằng co và không phân thắng bại.</b>
<b>D. Chiến tranh lạnh diễn ra trên mọi lĩnh vực kinh tế, chính tri, văn hóa, qn sự nhưng </b>
khơng xung đột trực tiếp bằng quân sự.
<b>Câu 8: Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:</b>
<b>A. Anh.</b> <b>B. Nhật</b> <b>C. Pháp.</b> <b>D. Mỹ,</b>
<b>Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á</b>
<b>A. Xây dựng khu vực hịa bình hợp tác hữu nghị.</b>
<b>B. giành được độc lập, bước vào thời kỳ xây dựng phát triển.</b>
<b>C. Trở thành khu vực có nhiều nước công nghiệp mới.</b>
<b>D. phát triển thành khu vực năng động nhất thế giới.</b>
<b>Câu 10: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời điểm</b>
nào ?
<b>A. Năm 1976.</b> <b>B. Năm 1994.</b> <b>C. Năm 2004.</b> <b>D. Năm 2006.</b>
<b>Câu 11: Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?</b>
<b>A. Hợp tác kinh tế và chính trị.</b> <b>B. Hợp tác chính trị, văn hóa</b>
<b>C. Hợp tác kinh tế và khoa học.</b> <b>D. Hợp tác kinh tế và văn hóa.</b>
<b>Câu 12: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện</b>
<b>A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972.</b>
<b>B. Định ước Henxinki năm 1975.</b>
<b>D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 )</b>
<b>Câu 13: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là:</b>
<b>A. Kennơđi</b> <b>B. Nichxơn</b> <b>C. B.Clintơn</b> <b>D. G. Bush</b>
<b>Câu 14: Sau Chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia tập trung vào chiến lược</b>
<b>A. chạy đua vũ trang.</b> <b>B. phát triển kinh tế.</b>
<b>C. chinh phục vũ trụ.</b> <b>D. chống chủ nghĩa khủng bố.</b>
<b>Câu 15: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc (8/1967)</b>
là:
<b>A. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.</b>
<b>B. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.</b>
<b>C. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.</b>
<b>D. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.</b>
<b>Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chiến lược “cam kết và mở rộng” của</b>
chính quyền B.Clinton
<b>A. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” can thiệp nội bộ các nước</b>
<b>B. đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh</b>
<b>C. tăng cường khôi phục sức mạnh của nền kinh tế Mĩ</b>
<b>D. thực hiện cuộc chay đua vũ trang với các nước XHCN</b>
<b>Câu 17: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển thần kì của nền kinh tế Nhật Bản sau</b>
chiến tranh thứ hai?
<b>A. Nhận viện trợ từ Mỹ.</b>
<b>B. biết xâm nhập thị trường thế giới.</b>
<b>C. nhân tố con người.</b>
<b>D. tác dụng của những cải cách dân chủ.</b>
<b>Câu 18: Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học-kĩ thuật</b>
<b>A. Chính sách Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, coi đây là trung tâm </b>
chiến lược để phát triển đất nước
<b>B. Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh</b>
<b>C. Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được </b>
nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.
<b>D. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai</b>
<b>Câu 19: Mục tiêu thành lập hiệp hội quốc gia Đông nam á ASEAN là gì?</b>
<b>A. Chống lại sự ảnh hưởng của phương Tây về kinh tế.</b>
<b>B. Chống lại sự xâm lược của Mỹ.</b>
<b>C. Hình thành liên minh kinh tế để bành trướng ra bên ngoài.</b>
<b>D. Phát triển kinh tế, văn hóa thơng qua nổ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên.</b>
<b>Câu 20: Cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần thứ hai đã có tác động tích cực đến xã hội loài</b>
người:
<b>A. Đưa con người bước sang nền văn minh công nghiệp.</b>
<b>B. Làm thay đổi cơ bản các yếu tố sản xuất</b>
<b>C. Làm nảy sinh nhiều vấn đề xã hội gắn liền với kỹ thuật hiện đại.</b>
<b>D. Câu B và C đúng.</b>
A. Bắc Phi B. Nam Phi C. Đông Phi D. Tây Phi
B. Mặt trận dân tộc giải phóng Cuba được thành lập.
C. Chế độ độc tài Batixta sụ đổ, nước Cộng Hòa Cuba ra đời.
D. Khởi nghĩa vũ trang của nhân dân Cuba lan rộng khắp cả nước.
<b>Câu 3. Năm 1960 được lịch sử ghi nhận là “năm châu phi” vì</b>
A. giải phóng khu vực Bắc Phi.
B. lật đỏ chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chủ nghĩa Apacthai bị xóa bỏ.
B. có 17 nước Châu Phi giành được độc lập.
<b>Câu 4. Trong phong trào đấu tranh bảo vệ độc lập dân tộc từ sau chiến tranh thế giới thứ</b>
<b>hai Mỹlatinh được gọi là</b>
A. “Hòn đảo tự do”
B. “Lục địa cháy”
C. “Lục địa mới trổi dậy”
D. “Tiền đồn của chủ nghĩa xã hội”.
<b>Câu 5. Quốc gia nào là lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc ở Myxlatinh?</b>
A. Haiti. B. Cuba. C. Mêhicô. D. Áchentina.
<b>Câu 6. Sau khi giành độc lập từ tay của thực dân Bồ Đào Nha và Tây Ban Nhacác nước</b>
A. Mỹ. A. Đức. C. Anh. D. Pháp.
<b>Thông hiểu</b>
<b>Câu 1. Những năm 60, Mĩ đã sử dụng chiêu bài gì để lơi kéo các nước Mĩlatinh ?</b>
A. Đề xướng tư tưởng “Châu Mĩ của người Châu Mĩ”.
B. Đề cao khẩu hiệu dân chủ, dân quyền, tự do tín ngưỡng.
C. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ”.
D. Đề cao vấn đề nhân quyền và dân quyền.
<b>Câu 2. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, khu vực Mỹlatinh trở thành sân sau của Mỹ vì lý do</b>
<b>chủ yếu nào?</b>
A. Cùng liên minh quân sự với Mỹ.
B. Là khu vực chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mỹ.
C. Là nơi trình độ phát triển thấp, phải nhận viện trợ từ Mỹ.
D. Bị Mỹ khống chế lệ thuộc về kinh tế, chính trị, ngoại giao vào mỹ.
<b>Câu 3. Sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào đấu tranh của nhân dân Mỹlatinh đạt</b>
<b>được kết quả to lớn nào?</b>
A. Đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc.
B. Giải phóng dân tộc, thành lập các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ.
D. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người.
<b>Câu 4. Những năm 60 đến những năm 80 của thế kỷ XX, phong trào giải phóng dân tộc ở </b>
<b>Mỹlatinh diễn ra dưới hình thức nào?</b>
<b>Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển phong trào</b>
<b>đấu tranh giành độc lập của các nước Châu Phi là gì?</b>
A. Chủ nghĩa thực dân châu Âu suy yếu.
B. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân Châu Phi.
C. Giai cấp công nhân, nông dân trưởng thành.
D. Giai cấp tư sản trưởng thành, nhanh chống nắm ngọn cờ lãnh đạo.
<b>Câu 6. Ý nghĩa thắng lợi của phong tào đấu tranh ở Mơdămbích-Ănggơla năm 1975 là?</b>
A. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai.
B. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở Châu Phi
C. mở đầu kỷ nguyên giành độc lập thế kỷ XX.
D.đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi cơ bản bị tan rã.
<b>Câu 7. Mục tiêu đấu tranh giành và bảo vệ độc lập dân tộc ở các nước Mỹlatinh sau chiến </b>
<b>tranh thế giới thứ hai là gì?</b>
A. Chống chủ nghĩa thực dân.
B. Chống chế độ tay sai Batixta.
D.Chống chế độ phân biệt chủng tộc thân Mỹ.
<b>Câu 8. Sau chiến tranh thế giới thứ hai âm mưu của Mỹ đối với các nước Mỹ la tinh là ?</b>
A. biến thành ”Sân sau” của Mỹ.
B. biến thành đồng minh của Mỹ.
C. đầu tư phát triển kinh tế ở khu vực Mỹlatinh.
D. hợp tác chính trị đối với các nước Mỹlatinh.
<b>Câu 9. Trong 60-70 thế kỷ XX Mỹlatinh được mạnh danh là “lục địa cháy” vì lý do chủ yếu </b>
<b>nào?</b>
A. Cách mạng Cuba thành công.
B. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ.
C. Bùng nổ cao trào đấu tranh mạnh mẽ.
D. Giành được độc lập từ tay chủ nghia thực dân cũ.
<b>Câu 10. Chủ nghĩa Apacthai có nghĩa là gì?</b>
A. Chế độ độc tài chuyên chế.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo.
C. Biểu hiện của chế độ chiếm hữu nô lệ.
D. Biểu hiện chủ nghĩa thực dân mới.
<b>Vận dụng thấp</b>
<b>Câu 1. Hình ảnh "Lục địa bùng cháy" chỉ hiện tượng gì ở Mỹ latinh ?</b>
D. Một loạt nước Mỹlatinh giành được độc lập
<b>Câu 2. Phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở Châu Phi chịu tác động từ chiến thắng</b>
<b>Điện Biên Phủ năm 1954 ở Việt Nam?</b>
A. Ai cập. B. Angola. C.Tuynidy. D.Angieri.
<b>Câu 3. Chủ tịch Phiđen Cátxtoro có đóng góp quan trọng nào cho phong trào giải phóng</b>
<b>dân tộc ở Cuba?</b>
A. Đưa Cuba trở thành nước dân chủ tiến bộ.
D.Lãnh đạo phong trào đấu tranh lật đổ chế độ độc tài Batixta.
<b>Câu 4. Chính quyền độc tài ở nhiều nươc Mỹlatinh bị lật đổ vì lý do nào?</b>
A. Liên Xô can thiệp gây ảnh hưởng ơ Mỹlatinh
B. Thắng lợi cách mạng nhân dân vùng Caribê.
C. Sự phát triển kinh tế nhanh chóng của khu vưc Mỹlatinh.
D. Phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ giành thắng lợi.
<b>Câu 5. Nét chung của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau </b>
<b>Chiến tranh thế giới thứ hai là</b>
A. bị đàn áp, không phát triển.
C. bùng nổ, giành được thắng lợi to lớn.
D. tất cả đều bị thất bại.
<b>Câu 6.Thắng lợi của cách mạng Cu ba đã tác động như thế nào trong phong trào giải phóng </b>
<b>dân tộc ở các nước Mĩlatinh?</b>
A.Lơi kéo nhiều tầng lớp nhân dân tham gia.
B.Phong trào diễn ra liên tục hơn.
C.Phong trào diễn ra sôi nổi hơn.
D.Các phong trào diễn ra sôi nổi ,quyết liệt ,mạnh mẽ hơn.
<b>Câu 7: Thắng lợi to lớn và gây ảnh hưởng sâu rộng đối với phong trào giải phóng dân tộc ở </b>
<b>châu Phi trong giai đoạn 1960 – 1975 là thắng lợi của nhân dân nước nào?</b>
A. Thắng lợi của nhân dân An-giê-ri.
B. Thắng lợi của nhân dân Mô-dăm-bich
C. Thắng lợi của nhân dân Ăng-gô-la
D. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi
<b>Câu 8.Nen xơn Man – đê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì?</b>
A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
B. Sự sụp đổ hịan tồn của chủ nghĩa thực dân trên tồn thế giới.
C. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới.
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
<b>Câu 9. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ dùng ưu thế gì để biến Mĩ la tinh thành sân sau</b>
<b>êm đềm của mình?</b>
A. Dùng ưu thế về nước láng giềng.
B. Dùng ưu thế về vũ khí hạt nhân.
C. Dùng ưu thế về kinh tế và quân sự.
D. Dùng ưu thế về kinh tế tài chính.
<b>Câu 10. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ ở Châu Phi và trên </b>
<b>thế giới sau sự kiện nào?</b>
A. Nửa sau thập kỉ 50 nhiều nước Bắc Phi và Tây Phi giành được độc lâp.
B. Sau năm 1975 các thuộc địa còn lại của châu Phi giành được độc lập.
C. Sự ra đời của hai nước cộng hịa Mơdămbích và Ănggôla.
D. Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống của Nam Phi 4/1994.
<b>Vận dụng cao</b>
<b>Câu 1: Thắng lợi của cách mạng Việt Nam năm 1954 tác động như thế nào tới phong trào </b>
<b>giải phóng dân tộc ở các nước Châu Phi và Mỹlatinh?</b>
A.Khơi dậy lòng yêu nước.
D.Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở Á-Phi Mỹlatinh.
<b>Câu 2. Sự khác biệt căn bản của phong trào đấu tranh cách mạng ở châu Phi và Mĩ Latinh</b>
<b>từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là</b>
A. Châu Phi đấu tranh chống chù nghĩa thực dân cũ, Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực
dân mới.
B. Châu Phi đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ
nghĩa thực dân cũ.
D. Lãnh đạo cách mạng ở Châu Phi là giai cấp vô sản, Mỹ latinh là giai cấp tư sản dân tộc.
<b>Câu 3. Sự sụp đổ của chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ latinh là</b>
A. sự thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ latinh thành sân sau.
B. sự thắng lợi của các Đảng Cộng sản.
C. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong Chiến tranh lạnh.
D. sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
<b>Câu 4. Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu</b>
<b>tranh giải phóng dân tộc vì?</b>
A. chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.
B.chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của CNTD.
C. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của CNTD.
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc có quan hệ mật thiết với CNTD.
<b>Câu 2. 1. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế </b>
A. phát triển mọi mặt.
B. thương mại tăng trưởng.
C. có cơng nghiệp phát triển.
D. đứng số 1 thế giới.
<b>Câu 2. 1. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, nền kinh tế Mĩ</b>
A. phát triển mọi mặt.
B. thương mại tăng trưởng.
C. có cơng nghiệp phát triển.
D. đứng số 1 thế giới.
<b>Câu 3. 2. Dựa vào đâu để giới cầm quyền Mĩ theo đuổi mưu đồ thống trị toàn thế giới ? </b>
A. Tiềm lực kinh tế, tài chính, quân sự to lớn
B. Tiềm lực kinh tế, thương mại, quân sự to lớn
C. Tiềm lực kinh tế, thương mại, ngoại giao to lớn
D. Tiềm lực khoa học – kỹ thuật, tài chính, quân sự to lớn
<b>Câu 4. 1. Khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2, Mĩ trở thành </b>
A. trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới .
B. trung tâm thương mại lớn nhất thế giới.
C. trung tâm kinh tế lớn nhất thế giới. .
D. trung tâm tài chính- cơng nghiệp lớn nhất thế giới
<b>Câu 5. 2. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế</b>
giới thứ 2 là
A. tài nguyên phong phú, đất rộng.
C. áp dụng thành tựu KH-KT. .
D. sức cạnh tranh của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
<b>Câu 6. 2. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của</b>
kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ 2?
A. tận dụng vốn đầu tư bên ngồi
B. bn bán vũ khí, khơng bị chiến tranh
C. áp dụng thành tựu KH-KT .
D. sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn
<b>Câu 7. 2. Tham vọng lớn nhất của Mĩ khi triển khai chiếm lược toàn cầu sau Chiến tranh thế giới</b>
<b>thứ 2 là </b>
A. đàn áp phong trào CM.
B. tiêu diện Liên xô và các nước XHCN.
C. khống chế nô dịch các nước đồng minh .
D. làm bá chủ thế giới
<b>Câu 8. 2. Vì sao trong những năm 70 của thế kỷ XX, Mĩ thực hiện sách lược hồn hỗn với Liên</b>
<b>xơ và Trung quốc? </b>
A. Nhằm đàn áp phong trào CM thế giới
C. Nhằm khống chế nô dịch các nước đồng minh .
D. Do chính sách đối ngoại tích cực
<b>Câu 9. 4. Điểm tương đồng cơ bản giữa các học thuyết của các đời tổng thống Mĩ sau chiến tranh</b>
thế giới thứ 2 đến nay là
A. thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. chạy đua vũ trang.
C. tiêu diệt các nước XHCN. .
D. viện trợ cho các nước đồng minh.
<b>Câu 10. 4. Đặc trưng cơ bản nào của các giai đoạn phát triển kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới</b>
thứ 2 đến nay là
A. kinh tế luôn đứng đầu thế giới.
B. chịu sự tác động cuộc khủng hoảng năm 1973.
C. bao vây kinh tế các nước XHCN. .
D. không chịu tác động cuộc khủng hoảng kinh tế.
<b>Câu 11. 2. Sau khi Liên xô tan rã, trật tự thế giới mới mà Mĩ muốn thiết lập là gì?</b>
A. Đa cực, một siêu cường
B. Đơn cực, một siêu cường
C. Hai cực, một siêu cường.
<b>Câu 12. 1. Nước nào dưới đây là nước khởi đầu cuộc cách mạng KH-KT hiện đại?</b>
A. Nhật
B. Anh
C. Mĩ
D. Đức
<b>Câu 13. 3. Điểm nào sau đây khơng phải là mục tiêu trong chiến lược tồn cầu của Mĩ giai đoạn</b>
1945-1991?
B. Tấn công tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN.
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh.
<b>Câu 14. 4. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến</b>
năm 2000 là:
A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới
D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN
<b>Câu 15. 2. Điểm nào sau đây là mục tiêu cơ bản của chiến lược toàn cầu của Mĩ trong giai đoạn</b>
1945-1991?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. Đàn áp phong trào tiến bộ thế giới
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh
<b>Câu 16. 1. Kinh tế Mĩ khủng hoảng trong giai đoạn từ năm 1973 đến năm1991 là do </b>
A. tác động cuộc khủng hoảng thừa của thế giới
B. tác động cuộc khủng hoảng năng lượng của thế giới
C. tác động cuộc khủng hoảng than đá của thế giới
D. tác động cuộc khủng hoảng kinh tế của thế giới
<b>Câu 17. 1. Trong suốt thập kỉ 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Mĩ đã trải qua những đợt </b>
A. suy thoái ngắn.
B. suy thoái tài chính ngắn.
C. khủng hoảng tài chính.
D. khủng hoảng kinh tế
<b>Câu 18. 2. Nội dung nào sau đây là mục tiêu của chiến lược “cam kết và mở rộng” của chính</b>
quyền B.Clinton
A. đảm bảo an ninh của các nước đồng minh với lực lượng quân sự mạnh
B. tăng cường khôi phục công nghiệp của nền kinh tế Mĩ
C. thực hiện cuộc chay đua vũ trang với các nước XHCN
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” can thiệp nội bộ các nước
<b>Câu 19. 3. Điểm giống nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn</b>
1945-1973 với 1973-1991?
A. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. hoàn thành tham vọng làm bá chủ thế giới
C. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN
D. Khống chế, nô dịch các nước đồng minh
<b>Câu 20. 3. Điểm khác nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ giai đoạn </b>
1945-1973 với 1991-2000?
A. can thiệp vào công việc nội bộ các nước
B. hoàn thành tham vọng làm bá chủ thế giới
<b>Câu 21 . 1. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Mĩ sau chiến</b>
tranh thế giới thứ hai là
<b>A. điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi.</b>
<b>B. qn sự hố nền kinh tế để bn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh.</b>
<b>C. áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại </b>
<b>D. tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao.</b>
<b>Câu 22. 2. Sau chiến tranh lạnh, nét chính trong chính sách đối ngoại của Mĩ là</b>
<b>A. vẫn tiếp tục theo đuổi chiến lược toàn cầu </b>
<b>B. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại trong quan hệ với Liên Xơ</b>
<b>C. tiếp tục tìm cách chi phối các nước đồng minh.</b>
<b>D. mở rộng mối quan hệ với các nước trên thế giới.</b>
<b>Câu 23. 2. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, kinh tế Mĩ phát triển nhãy vọt là do</b>
<b>A. điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi.</b>
<b>B. quân sự hoá nền kinh tế để bn bán vũ khí, phương tiện chiến tranh.</b>
<b>C. áp dụng thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại </b>
<b>D. lợi dụng nguồn vốn bên ngoài từ tây âu và nhật bản</b>
<b>Câu 24 . 4. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí của người dân nước Mĩ trong mấy chục năm</b>
cuối thế kỉ XX là gì
<b>A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.</b>
<b>B. Sự sa lầy của của quân đội Mĩ trên chiến trường Irac</b>
<b>C. Vụ khủng bố ngày 11-9- 2001</b>
<b>D. Tổng thống Ken nodi bị ám sát</b>
<b>Câu 25 . 3. Ngày 11-7-1995, diễn ra sự kiện gì trong quan hệ Việt -Mĩ</b>
<b>A. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Viên Nam.</b>
<b>B. Mĩ ký hiệp định Pari công nhận độc lập cho Việt Nam</b>
<b>C. Mĩ công nhận Việt Nam gia nhập WTO </b>
<b>D. Mĩ giúp Việt Nam gia nhập ASEAN</b>
<b>Câu 26. 2. Mục đích cơ bản trong kế hoạch Mác san của Mĩ là gì</b>
<b>A. Tăng cương sức cạnh tranh của các nước Tây âu</b>
<b>B. Tăng cương sức cạnh tranh của Nhật Bản</b>
<b>C. Khống chế nô dịch các nước đồng minh </b>
<b>D. Chống phá Liên xô và các nước XHCN</b>
<b>Câu 27. 3. Ngày 12-1989, diễn ra sự kiện gì trong quan hệ Liên xơ –Mĩ ?</b>
<b> A. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên xơ</b>
<b> B. Chấm dứt chiến tranh lạnh</b>
<b> C.Tham gia hiệp định Henxinki </b>
<b> D. Xuất hiện xu thế hòa hỗn Đơng –Tây</b>
<b>Câu 28 . 3. Chọn đáp án đúng nhất về mục đích trong kế hoạch Mác san của Mĩ </b>
<b>1. Tăng cương sức cạnh tranh của các nước Tây âu</b>
<b>2. Tăng cương sức cạnh tranh của Nhật Bản</b>
<b>3. Khống chế nô dịch các nước đồng minh </b>
<b>4. Chống phá Liên xô và các nước XHCN</b>
<b>5. Viện trợ cho các nước đồng minh </b>
<b>Câu 29. 4. Chọn đáp án đúng nhất, điểm khác nhau cơ bản về mục tiêu trong chiến lược toàn cầu</b>
của Mĩ giai đoạn 1945-1973 so với 1991-2000?
1. can thiệp vào công việc nội bộ các nước
2. hoàn thành tham vọng làm bá chủ thế giới
3. Ngăn chặn, tiêu diệt các nước XHCN
4. Ngăn chặn, đẩy lùi, tiêu diệt Liên xô
5. tăng cường sức mạnh quân sự của Mĩ
A. 1.5 B. 3.4 C.3.5 D.4.5
<b>Câu 30. 2. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của chiến lược “cam kết và mở rộng”</b>
của chính quyền B.Clinton
A. đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh
B. tăng cường khôi phục sức mạnh của nền kinh tế Mĩ
C. thực hiện cuộc chay đua vũ trang với các nước XHCN
D. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” can thiệp nội bộ các nước
<b>TÂY ÂU -NHẬT BẢN</b>
<b>I. CÂU HỎI NHẬN BIẾT (15CÂU)</b>
<b>Câu 1. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã tập trung nguồn lực để phát triển lĩnh vực</b>
nào sau đây?
A. Kinh tế.
B. Quân sự.
C. Khoa học-kỹ thuật.
D. Giáo dục.
<b>Câu 2.Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai </b>
con số thường được gọi là giai đoạn
A. nhảy vọt.
<b>Câu 3. Đến năm 1968, Nhật Bản đã vươn lên trở thành </b>
A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. cường quốc kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
C. nước đế quốc quân phiệt với hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. trung tâm công nghiệp – quốc phòng duy nhất của thế giới.
<b>Câu 4. Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau chiến tranh </b>
thế giới thứ hai là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng hợp tác với các nước tư bản.
C. hợp tác với Liên Xô.
D. liên minh với CHLB Đức.
<b>Câu 5. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật và công nghệ, Nhật Bản tập trung chủ yếu vào lĩnh vực </b>
sản xuất nào dưới đây?
A. Ứng dụng công nghệ.
B. Ứng dụng dân dụng.
C. Ứng dụng quốc phòng.
D. Ứng dụng giáo dục.
B. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động dồi dào.
C. tận dụng tốt cơ hội bên ngồi và áp dụng thành cơng khoa học kỹ thuật.
D. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
<b>Câu 7.Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục</b>
hồi về mọi mặt ?
A. Hợp tác thành công với Nhật.
B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô.
C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước thứ 3.
<b>Câu 8. Đến đầu thập kỉ 70, các nước Tây Âu đã trở thành </b>
A. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. khối kinh tế tư bản, đứng thứ hai thế giới
C. tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh.
D. trung tâm cơng nghiệp – quốc phịng lớn của thế giới.
<b>Câu 9. Về đối ngoại từ năm 1950 đến 1973, bên cạnh việc cố gắng đa dạng hóa, đa phương hóa, </b>
các nước tư bản Tây Âu vẫn tiếp tục chủ trương
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng hợp tác với các nước Đông Bắc Á.
C. hợp tác với Liên Xô.
D. liên minh với CHLB Đức.
<b>Câu 10. Từ năm 1973 đến đầu thập kỉ 90 (thế kỉ XX), kinh tế nhiều nước tư bản Tây Âu lâm vào </b>
tình trạng suy thối, phát triển khơng ổn định vì nguyên nhân nào?
A. Do tác động của khủng hoảng năng lượng thế giới.
B. Do sự hợp tác không hiệu quả trong khn khổ các nước Tây Âu.
C. Do khơng cịn nhận được sự viện trợ kinh tế của Mĩ.
D. Do sự cạnh tranh khốc liệt của Mĩ và Nhật Bản.
Câu 11. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu phục hồi kinh tế nhờ vào kế hoạch
nào?
A. Kế hoạch phục hưng châu Âu
B. Kế hoạch hợp tác phát triển kinh tế
C. Kế hoạch kinh tế mới
D. Kế hoạch viện trợ khẩn cấp
Câu 12. Định ước Henxinki được kí kết vào năm nào?
A.1972
B.1973
C.1974
D.1975
Câu 13. Nêu biểu hiện của khủng hoảng kinh tế ở Tây Âu?
A. Nhà máy đóng cửa hàng loạt.
B. Cạnh tranh quyết liệt từ các nước NICs
D. Kinh tế suy thoái
Câu 14. Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác chính trị, văn hóa
Câu 15. Chính sách đối ngoại chủ yếu của Tây Âu từ 1950 đến 1973 là gì?
A. Cố gắng quan hệ với Nhật Bản.
B. Đa phương hóa trong quan hệ.
C. Liên minh hồn tồn với Mỹ.
D. Rút ra khỏi NATO.
<b>II. CÂU HỎI THÔNG HIỂU (11 CÂU)</b>
Câu 1. Từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế của các nước Tây Âu lâm vào tình trạng khủng
hoảng, suy thối là do
A. sự suy thoái của nền kinh tế Mỹ.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973.
C. sự vươn lên và cạnh tranh mạnh mẽ của các nước công nghiệp mới (NICs).
D. sự vươn lên mạnh mẽ và cạnh tranh gay gắt của Nhật Bản.
Câu 2. Mục đích các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Để hồi phục, phát triển kinh tế
B. Tây Âu muốn trở thành Đồng minh của Mĩ
C. Để xâm lược các quốc gia khác
D. Tây Âu muốn cạnh tranh với Liên Xô
Câu 3. Tại sao nền kinh tế của Tây Âu phát triển nhanh chóng vào những năm 50 (thế kỉ XX) ?
A. Tây Âu mua các thành tựu về khoa học của nước ngoài.
B. Tây Âu hạ giá thành sản phẩm để tiêu thụ nhanh hàng hóa.
C. Vai trị của nhà nước trong việc quản lý nguồn vốn.
D. Nhờ hợp tác có hiệu quả với Cộng đồng châu Âu.
Câu 4. Tại sao các nước Tây Âu tham gia định ước Henxinki?
A. Vì kinh tế Tây Âu khủng hoảng
B. Vì bức tường Béc lin đã sụp đổ
C. Do Tác động của chiến tranh lạnh kết thúc
D. Do tác động của sự hịa hỗn giữa Liên Xơ và Mỹ
Câu 5. Sở dĩ nói Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới gia đoạn 1950
đến 1970 là vì?
A. Trình độ kinh tế, kĩ thuật đứng đầu thế giới.
B. Quan hệ hợp tác về kinh tế rơng rãi.
C. Có trình độ khoa học-kĩ thuật phát triển cao, hiện đại
D. Là nơi tập trung các trung tâm tài chính khu vực và toàn cầu
<b>Câu 6. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển thần kì của nền</b>
kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai?
<b>A. tác dụng của những cải cách dân chủ.</b>
<b>B. biết xâm nhập thị trường thế giới.</b>
<b>C. nhân tố con người. </b>
<b>D. áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.</b>
<b>Câu 7. Chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ trong chính sách đối ngoại đã giúp Nhật Bản sớm kí </b>
được Hiệp ước nào sau đây?
A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật.
B. Hiệp ước hịa bình Xan Phranxico.
C. Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
D. Hiệp ước Vacsava.
A. giáo dục - khoa học kĩ thuật lớn nhất thế giới.
B. kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
C. liên kết kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. cơng nghiệp – quốc phòng lớn của thế giới.
<b>Câu 9. Để tương xứng với vị thế siêu cường kinh tế, từ đầu những năm 90, Nhật Bản nổ lực vươn </b>
lên thành một cường quốc
A. khoa học kĩ thuật.
B. chính trị.
C. tài chính.
<i><b>Câu 10. Nhật Bản được mệnh danh là một “đế quốc kinh tế” là vì</b></i>
A. hàng hóa Nhật Bản len lõi, xâm nhập và cạnh tranh tốt trên thị trường thế giới.
B. Nhật Bản là cường quốc kinh tế đứng thứ hai thế giới sau Mĩ.
C. Nhật Bản là nước có nguồn vốn viện trợ lớn nhất cho các nước bên ngồi.
D. đồng tiền Nhật Bản có giá trị lớn trên toàn thế giới.
<b>Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, điểm chung trong chính sách đối ngoại của các nước Tây</b>
Âu là
A. mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Đông Nam Á.
B. tiến hành chiến tranh tái chiếm thuộc địa.
C. chỉ liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
III. CÂU HỎI VẬN DỤNG (6 CÂU)
<b>Câu 1. Trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật, để đạt hiệu quả cao nhất, Nhật Bản thực hiện biện pháp</b>
nào sau đây?
A.Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học.
B.Mua bằng phát minh, sáng chế.
C.Hợp tác với các nước khác về khoa học, công nghệ.
D. Đầu tư vốn để thuê bằng phát minh, sáng chế.
<b>Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển “thần kì” của nền </b>
A. Lợi dụng vốn nước ngoài đầu tư vào những ngành công nghiệp then chốt.
B. Biết áp dụng các thành tựu khoa học kĩ thuật để cải tiến sản xuất.
C. Biết len lách, xâm nhập và mở rộng thị trường.
D. Tận dụng được nguồn nguyên liệu rẻ từ thế giới thứ ba.
<b>Câu 3. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân chung nhất cho sự phát triển kinh tế của Mỹ, Nhật</b>
Bản và các nước Tây Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Áp dụng thành công thành tựu khoa học - kỹ thuật vào sản suất.
B. Nhân tố con người quyết định cho sự phát triển.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên dồi dào.
D. Lợi dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
Câu 4. Điểm chung trong nguyên nhân làm cho kinh tế phát triển giữa Tây Âu với Mỹ và Nhật
Bản là?
A. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
B. Gây chiến tranh xâm lược Việt Nam và Triều Tiên
Câu 5. Vai trò của các nước trong thế giới thứ ba đã góp một phần trong sự phát triển kinh tế ở
Tây Âu từ năm 1950-1973 như thế nào ?
A. Thị trường tiêu thụ hàng hóa của các nước Tây Âu
B. Nơi cung cấp nguyên liệu rẻ tiền cho các nước Tây Âu
C. Nơi cung cấp nguồn nhân công rẻ mạt cho các nước Tây Âu
Câu 6. Đặc điểm chung nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu và Nhật Bản
trong giai đoạn 1945 – 1950 là?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
C. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO)
D. Đối đầu với Mĩ.
IV. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
<b>Câu 1. Trong sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản, nguyên nhân nào giống với nguyên</b>
nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác mà Việt Nam có thể áp dụng?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành then chốt.
B. Phát huy tinh thần tự lực, tự cường của nhân dân.
C. Tìm cách thâm nhập các nước, tiến hành cải cách dân chủ.
D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
<b>Câu 2. Từ nguyên nhân phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản, Việt Nam cần học tập gì trong </b>
q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay?
A. Đầu tư có hiệu quả cho giáo dục, khoa học - kỹ thuật.
B. Thu hút nhân tài, hợp tác quốc tế.
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, giảm chi phí quốc phịng.
D. Tự lực, tự cường, thúc đẩy kinh tế phát triển bằng mọi giá.
<b>Câu 3. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây âu, Nhật bản sau những năm 50 đến</b>
<b>năm 2000 là:</b>
A. đều là trung tâm kinh tế- tài chính của thế giới.
B. đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
C. đều là siêu cường kinh tế của thế giới.
D. đều chịu sự cạnh tranh các nước XHCN.
<b>Câu 4.Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đông </b>
Nam Á?
A. Các nước Đông Nam Á tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước châu Âu.
B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á.
C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.
Câu 5. Việt Nam có thể học tập được gì từ bài học phát triển kinh tế của Tây Âu?
A. Vay mượn vốn đầu từ từ bên ngoài?
B. Quan hệ mật thiết với Mỹ để nhận viện trợ.
C. Tranh thủ mua nguyên liệu giá rẻ từ Châu Âu
D. Áp dụng thành tựu khoa học vào sản xuất
<b>CÁCH MẠNG KHOA HỌC- CƠNG NGHỆ VÀ XU THẾ TỒN CẦU HÓA NỬA SAU</b>
<b>THẾ KỈ XX.</b>
<b>1. Mức độ nhận biết</b>
A. Do sự bùng nổ dân số.
B. Do đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng
cao của con người.
C. Yêu cầu của việc cải tiến vũ khí, sáng tạo vũ khí mới.
D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chiến tranh hạt nhân.
<b>Câu 2. Nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai:</b>
A. Anh. B. Mỹ. C. Pháp. D. Nhật
<b>Câu 3: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật sau CTTG2 là</b>
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Kỹ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Sự bùng nổ các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
<b>Câu 4: Một trong những biểu hiện của Xu thế tồn cầu hóa là</b>
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
<b>Câu 5: Trong cuộc cách mạng khoa học hiện đại, vật liệu mới nào tìm ra trong các vật liệu</b>
A. Be tơng. B. Poolime. C. Sắt, thép D. Hợp Kim
<b>Câu 6 Năm 1997 một thành tựu sinh học gây chấn động lồi người đó là?</b>
A. Các nhà khoa học công bố “bản đồ gen người”
B. Công nghệ En dim ra đời
C. Cừu Đô li ra đời bằng phương pháp sinh sản vơ tính
D. Các nhà khoa học công bố công nghệ “đột biến gen”
<b>Câu 7 Một trong những hệ quả của cuộc CMKH CN trong những năm 80 của thế kỉ XX là</b>
A. Sự thay đổi về cơ cấu dân số
B. Chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao
C. Xu thế tồn cầu hóa
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người
<b>Câu 8Sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn, nhằm</b>
A. Hình thành các cơng ty xun quốc gia
B. Tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngồi nước
C. Đẩy mạnh xu thế tồn cầu hóa
D. Thắt chặt quan hệ thương mại quốc tế
<b>Câu 9WTO là tên viết tắt của tổ chức quốc tế nào?</b>
A. Qũy tiền tệ quốc tế
B.Ngân hàng thế giới
C. Tổ chức thương mại thế giới
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương
<b>Câu 10 : Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn đến một</b>
hiện tượng là:
A. Sự bùng nổ thông tin
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Cuộc cách mạng xanh
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
<b>Câu 12: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thư hai đã gây ra những hậu quả tiêu cực</b>
<b>đến đời sông con người:</b>
A. Tài nguyên cạn kiệt,môi trường ô nhiễm nặng.
B. Đưa con người trở về nền văn minh nông nghiệp.
C. Cơ cấu dân cư thay đổi.
D. Lao động dịch vụ và trí óc tăng lên
<b>Câu 1: Vì sao nói khoa học đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp:</b>
A. Kỹ thuật đi trước mở đường cho khoa học
B. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
C. Các nhà khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.Khoa học ngắn liền với kỹ thuật,
khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật,
<b>Câu 2: Đâu là hạn chế cơ bản nhất trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kĩ</b>
<b>thuật lần thứ hai?</b>
A. Chế tạo các loại vũ khí và phương tiện tính chất tàn phá, hủy diệt. Nạn ô nhiễm mô trường, tai
nạn, bệnh tật
B. Cách mạng khoa học kĩ thuật chế tạo vũ khí đẩy nhân loại trước một cuộc chiến tranh mới
C. Nguy cơ của cuộc chiến tranh hạt nhân
D. Nạn khủng bố, gây nên tình hình căng thẳng
<b>Câu 3: Tại sao lại có sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ti thành những tập đồn lớn?</b>
A. Vì cá lớn nuốt cá bé.
B. Vì lượng nhân cơng ngày càng cao.
C. Vì trí thức ngày càng lớn.
D. Vì muốn tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế và trong nước.
A. Vì tất cả mọi phát minh đều băt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. Vì dâu mỏ ngày càng khan hiếm.
C. Vì cách mạng cơng nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng KH - KT
D. Vì thế hệ máy tính thứ 3 ra đời.
<b>Câu 5: Ý nghĩa nào sau đây khơng phải là tác động tiêu cực của tồn cầu hóa:</b>
A. Phân hóa giàu nghèo giữa các nước trên thế giới và trong xã hội.
B. Kém an toàn về kinh tế, tài chính, chính trị.
C. Tạo ta nguy cơ đánh mất bản sắc văn hoá dân tộc...
D. Đưa lại sự tăng trưởng cao.
<b>Câu 6: Nguồn năng lượng nào sau đây khơng phải là nguồn năng lượng mới</b>
A. Năng lượng gió. B. Năng lượng dầu mỏ.
C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng nguyên tử.
<b>Câu 7: Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng, tác động, phụ</b>
<b>thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới được gọi là:</b>
<b>Câu 8 Cách mạng khoa học- kĩ thuật ngày nay không tạo ra hệ quả nào trong số các phương</b>
<b>án dưới đây</b>
A. Sự phân bố lại cơ cấu kinh tế, cơ cấu nghề nghiệp
B. Sự hình thành thị trường dân tộc
C. Phân công lao động quốc tế diễn ra mạnh mẽ
D. Người lao động cần có trình độ chun mơn cao
<b>Câu 9Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ 2 là gì?</b>
A. Tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ sộ
B. Đưa lồi người chuyển sang văn minh trí tuệ
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng
<b>Câu 10. Cách mạng hoa học - kĩ thuật đã làm thay đổi kết cấu lao động ở các nước tư bản</b>
<b>phát triển như thế nào ?</b>
A. Lao động trong nông nghiệp tăng lên.
B. Lao động trong ngành công nghiệp tăng lên.
C. Lao động trong các ngành công nghiệp và nông nghiệp tăng lên.
D. Lao động trong các ngành dịch vụ, phi sản xuất vật chất tăng lên.
<b>Câu 11. Loại công cụ lao động nào do cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai tạo lên</b>
<b>đã được xem như “trung tâm thần kinh” kĩ thuật, thay con người trong toàn bộ q trình</b>
<b>sản xuất liên tục?</b>
A “Người máy” (Rơ-bốt).
B. Máy tính điện tử.
C. Hệ thống máy tự động.
D. Máy tự động.
<b>Câu 12 Thành tựu quan trọng nào của cách mạng khoa học - kĩ thuật đã tham gia tích cực</b>
<b>vào việc giải quyết vân đề lương thực cho loài người?</b>
A. Phát minh sinh học.
B. Phát minh hoá học.
C. “Cách mạng xanh”.
D. Tạo ra công cụ lao động mới.
<b>Câu 13: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa:</b>
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
<b>3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP</b>
<b>Câu 1: Sự khác nhau cơ bản giữa 2 giai đoạn của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật là gì</b>
A. Từ giai đoạn 2, khoa học đã đi trước, mở đường cho kĩ thuật phát triển.
B. Trong giai đoạn 1, mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ những cải tiến kĩ thuật
C. Trong giai đoạn 1, tập trung phát triển về các khoa học cơ bản.
D. Giai đoạn 2, cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật diễn ra theo chiều sâu, tập trung trên lĩnh vực
công nghệ.
<b>Câu 2: Điểm khác nhau cơ bản của khoa học khác với kĩ thuật là gì?</b>
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật
<b>Câu 3: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật ngày nay có gì khác so với cuộc cách mạng công</b>
<b>nghiệp thế kỷ XVIII </b>
A. Khoa học kĩ thuật đã trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
C. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học công nghệ.
<b>Câu 4: Những yếu tố nào đã trở thành nguồn gốc sâu xa dẩn đến cuộc cách mạng khoa học –</b>
<b>kĩ thuật hiện nay?</b>
A. Yêu cầu của kĩ thuật và đời sống xã hội.
B. Yêu cầu của chiến tranh và sự gia tăng dân số.
C. Yêu cầu của sự văn minh nhân loại.
D. Yêu cầu của kĩ thuật và sản xuất.
<b>4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO</b>
<b>Câu 1: Đảng ta nhận định như thế nào về tác động của xu hướng tồn cầu hóa đối với Việt</b>
<b>Nam </b>
A. Xu hướng tồn cầu hóa là một cơ hội lớn để Việt Nam vươn lên, hiện đại hóa đất nước.
B. Xu hướng tồn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước kém phát triển trong đó có Việt
Nam.
C. Xu hướng tồn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân
tộc.
D. Xu hướng tồn cầu hóa là khơng có ảnh hưởng gì đối với cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam.
<b>Câu 2: Tại văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng, Đảng ta khẳng định</b>
<b>Việt Nam cần làm gì trước thời cơ và thách thức của xu thế toàn cầu hóa:</b>
A. Nắm bắt cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý
nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
B. Bỏ qua cơ hội, vượt qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý
nghĩa sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
C. Bỏ qua cơ hội, bỏ qua thách thức, phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ mới,đó là vấn đề có ý nghĩa
sống cịn đối với Đảng và nhân dân ta.
D. Nắm bắt cơ hội, đó là vấn đề có ý nghĩa sống còn đối với Đảng và nhân dân ta.
<b>Câu 3. Sự ra đời của vũ khí hạt nhân đã chứng tỏ</b>
A. Khoa học kĩ thuật phát triển là yếu tố duy nhất tạo nên sức mạnh quốc phòng của mỗi quốc gia
B. Những thành tựu của khoa học- kĩ thuật nếu không được sử dụng trên tinh thần nhân văn cao cả
thì củng có thể trở thành những mối hiểm họa lớn đối với cuộc sống con người.
C. Con người đã đạt đến đỉnh cao mới về trình độ chinh phục tự nhiên
D. Là thành tựu tuyệt vời của loài người
<b>Câu 4. Khi dân số bùng nổ,tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần</b>
<b>đến những yếu tố nào?</b>
A. Những công cụ sản xuất mới, có kĩ thuật cao.
B. Nguồn năng lượng mới và vật liệt mới.
<b>Câu 21: Nét nổi bật của bán đảo Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai.</b>
<b>A. Đất nước bị chia cắt hai miền</b>
<b>C. Các nước đều trở thành đồng minh của Mỹ, Anh, Pháp.</b>
<b>D. Các nước đều trở thành đòngminh của Liên Xô-Trung Quốc.</b>
<b>Câu 22: Việt Nam trở thành thành viên tổ chức Liên Hợp Quốc tháng 9/1977 có ý nghĩa gì?</b>
<b>A. Mở ra cơ hội hợp tác chính trị giữa Việt Nam và thế giới.</b>
<b>B. Góp phần thúc đẩy ký hiệp định thương mại giữa các nước.</b>
<b>C. Nâng cao vị thế trên trường Quốc tế.</b>
<b>D. Tạo cơ hội Việt Nam hòa nhập cộng đồng Quốc tế.</b>
<b>Câu 23: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về cơ bản của chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống</b>
thuộc địa của nó ở châu Phi:
<b>A. Năm 1960 "Năm châu Phi" .</b>
<b>B. Năm 1994 Nen-xơn Manđêla trở thành tổng thống da đen đầu tiên ở Nam Phi</b>
<b>C. Năm 1962 Angiêri giành được độc lập .</b>
<b>D. 11/11/1975 nước cộng hòa nhân dân Angôla ra đời .</b>
Câu 24: Theo quy định của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ
<b>A. Anh</b> <b>B. Mĩ</b> <b>C. Liên Xô</b> <b>D. Pháp.</b>
<b>Câu 25: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai</b>
<b>A. bước vào giai đoạn kết thúc.</b> <b>B. đã hoàn toàn kết thúc.</b>
<b>C. bùng nổ và ngày càng lan rộng.</b> <b>D. đang diễn ra vô cùng ác liệt.</b>
<b>Câu 26: Nguyên tắc cơ bản nào của Liên Hợp quốc được Việt Nam áp dụng để giải quyết chủ</b>
quyền biển đảo hiện nay ?
<b>A. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.</b>
<b>B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.</b>
<b>C. Khơng can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.</b>
<b>D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.</b>
<b>Câu 27: Nền tảng căn bản trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản ở thời điểm đầu sau chiến</b>
tranh thế giới thứ hai là
<b>A. hợp tác với Liên Xô.</b>
<b>B. liên minh với CHLB Đức.</b>
<b>C. mở rộng hợp tác với các nước tư bản.</b>
<b>D. liên minh chặt chẽ với Mĩ.</b>
<b>Câu 28: Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là</b>
<b>A. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do .</b>
<b>B. Bảo vệ hịa bình an nin thế giới</b>
<b>C. Liên kết kinh tế</b>
<b>D. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.</b>
<b>Câu 29: Sự kiện nào diễn ra ở CuBa vào tháng 1 năm 1959?</b>
<b>A. Thành lập quân giả phóng CuBa.</b>
<b>B. Mặt trận dân tộc gải phóng CuBa được thành lập.</b>
<b>C. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ nước CHND CuBa ra đời.</b>
<b>D. Khở nghĩa vũ trang của nhân dân CuBa rộng khắp cả nước.</b>
<b>Câu 30: Thắng lợi nào dẫn đến sự xóa bỏ sự phân biệt chủng tộc Apathai ở Châu Phi?</b>
<b>A. Nước cộng hòa Ai cập ở Bắc Phi ra đời.</b>
<b>B. Cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ của nhân dân Nam Phi.</b>
<b>C. Thắng lợi của nhân dân Mơ dăm bích và Ăng gô la.</b>
<b>D. Nen Xơn Ma ne la lên làm tổng thống ở Nam Phi.</b>
<b>A. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt lồi người</b>
<b>B. Hịa bình, trung lập</b>
<b>C. Hịa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới</b>
<b>D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ</b>
<b>Câu 32: Từ năm 1952 – 1973, kinh tế Nhật đạt được sự phát triển cao, liên tục nhiều năm đạt hai</b>
con số thường được gọi là giai đoạn
<b>A. nhảy vọt.</b> <b>B. mạnh mẽ.</b> <b>C. thần kì.</b> <b>D. vượt bậc.</b>
<b>Câu 33: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh</b>
thứ hai
<b>A. Truyền thống " Tự lực tự cường"</b>
<b>B. Tác dụng của những cải cách dân chủ</b>
<b>C. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật</b>
<b>D. Biết xâm nhập thị trường thế giới</b>
<b>Câu 34: Từ năm 1945 đến 1950, dựa vào đâu để các nước tư bản Tây Âu cơ bản đạt được sự phục</b>
hồi về mọi mặt ?
<b>A. Hợp tác thành công với Nhật.</b>
<b>B. Mở rộng quan hệ với Liên Xô.</b>
<b>C. Viện trợ của Mĩ qua kế hoạch Macsan.</b>
<b>D. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa đến các nước thứ 3.</b>
<b>Câu 35: Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta" ?</b>
<b>A. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.</b>
<b>B. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng .</b>
<b>C. Tất cả các lí do trên</b>
<b>D. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta.</b>
<b>Câu 36: Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị</b>
<b>A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận,</b>
<b>B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.</b>
<b>C. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa </b>
quân phiệt Nhật.
<b>D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.</b>
<b>Câu 37: Sự ra đời của Liên minh châu Âu đã có tác động như thế nào tới các nước Đông Nam Á?</b>
<b>A. Các nước Đông Nam Á tăng cường quan hệ đối ngoại với các nước châu Âu.</b>
<b>B. Giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á.</b>
<b>C. Sự ra đời của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.</b>
<b>D. Sự ra đời của tổ chức SEATO.</b>
<b>Câu 38: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến</b>
tranh lạnh là:
<b>A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .</b>
<b>B. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .</b>
<b>C. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại vũ </b>
khí hủy diệt .
<b>D. Thế giới ln ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới .</b>
<b>Câu 39: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là:</b>
<b>A. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng </b>
sản lượng công nghiệp của tồn thế giới.
<b>C. Năm 1957, Liên Xơ là nước đầu tiên phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo của trái đất.</b>
<b>D. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.</b>
<b>Câu 40: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX</b>
là:
<b>A. Mĩ - Anh - Pháp.</b> <b>B. Mĩ - Liên Xô-Nhật</b>