Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Trưng vương năm học 2016 - 2017 mã 897 | Toán học, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.67 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG</b>
<b>NĂM HỌC: 2016 - 2017</b>




<b>---o0o---KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<i><b>Mơn: Tốn - Phần trắc nghiệm - Khối: 12</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài: 60 phút</b></i>


<i> Họ tên học sinh : ... Số báo danh :………</i>


<b>Câu 1:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( )Q qua điểm (1; 1;0)A </i>
và song song với mặt phẳng ( ) :<i>P x</i>2<i>y z</i>  1 0.


<b>A. </b>( ) :<i>Q x</i> 2<i>y z</i>  3 0 . <b>B. </b>( ) :<i>Q x</i>2<i>y z</i>  1 0.
<b>C. </b>( ) :<i>Q x</i>2<i>y z</i> 0. <b>D. </b>( ) :<i>Q x</i>2<i>y z</i>  2 0 .
<b>Câu 2:</b> Biết ( )<i>F x là một nguyên hàm của hàm số </i> 2


( ) 3 2 5


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Tính (2)<i>F</i>  <i>F</i>(0).


<b>A. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(0) 1 . <b>B. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(0) 3 . <b>C. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(0) 2 . <b>D. </b><i>F</i>(2) <i>F</i>(0)1.


<b>Câu 3:</b><i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z</i> thỏa mãn (3 4 ) <i>i z</i>11 2 <i>i</i>. Tìm tọa độ điểm <i>M biểu</i>
diễn số phức <i>z</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>M</i>(1; 2) . <b>B. </b><i>M </i>( 2;1). <b>C. </b><i>M</i>(2; 1) . <b>D. </b><i>M </i>( 1;2).


<b>Câu 4:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm (1; 1;1)A </i> và (2;0;3)<i>B</i> . Viết phương trình


chính tắc của đường thẳng <i>AB .</i>


<b>A. </b> 1 1 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>B. </b> 2 1 3


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  .


<b>C. </b> 1 1 1


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  . <b>D. </b> 2 3


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 



 .


<b>Câu 5:</b><i><b> Hãy chọn khẳng định đúng.</b></i>


<b>A. </b>

<sub></sub>

(<i>x</i>21)2<i>dx</i>4 (<i>x x</i>21)<i>C</i>. <b>B. </b>


5 3


2 2 2


( 1)


5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>dx</i>   <i>x C</i>


.


<b>C. </b>


5


2 2


( 1)


5
<i>x</i>



<i>x</i>  <i>dx</i>  <i>x C</i>


. <b>D. </b>


2 3


2 2 ( 1)


( 1)


3
<i>x</i>


<i>x</i>  <i>dx</i>  <i>C</i>


.


<b>Câu 6:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) :P x</i>(<i>m</i>1)<i>y z</i>  2 0 và
( ) :<i>Q mx y</i> (2<i>m</i>1)<i>z</i> 1 0<i>. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hai mặt phẳng ( )P và ( )Q</i>
vng góc nhau.


<b>A. </b> 3
2


<i>m </i> . <b>B. </b> 1


2


<i>m </i> . <b>C. </b> 1



2


<i>m </i> . <b>D. </b><i>m </i>1.


<b>Câu 7:</b> Cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Tìm phần thực và phần ảo của số phức <i><sub>z</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>A. Phần thực là </b>3, phần ảo là  .4 <b>B. Phần thực là </b>3, phần ảo là <i>4i</i>.
<b>C. Phần thực là </b> , phần ảo là 4 3. <b>D. Phần thực là </b>4, phần ảo là <i>3i</i>.


<b>Câu 8:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </i> 1


1 1


:


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     và


2


1


: 2 ( )


1



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 



  


 <i><b><sub> . Hãy chọn khẳng định đúng.</sub></b></i>


<b>A. </b><i>d</i>1 và <i>d</i>2 cắt nhau. B. <i>d</i>1 và <i>d</i>2 trùng nhau. C. <i>d</i>1 và <i>d</i>2 song song. D. <i>d</i>1 và <i>d</i>2 chéo nhau.
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   <i><b>. Hãy chọn khẳng định đúng.</b></i>
<b>A. Hàm số đồng biến trên (</b>  ; ).


<b>B. Hàm số nghịch biến trên (</b> ;0) và đồng biến trên (0;).
<b>C. Hàm số đồng biến trên (</b> ;0) và nghịch biến trên (0;).
<b>D. Hàm số nghịch biến trên (</b>  ; ).


<b>Câu 10:</b> Viết cơng thức tính thể tích <i>V</i> của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn
bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) , trục <i>Ox</i> và hai đường thẳng <i>x a x b</i> ,  (<i>a b</i> ) xung quanh trục <i>Ox</i>.



Trang 1/3 - Mã đề 897


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> 2( )
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>f x dx</i><sub>.</sub>


<b>Câu 11:</b> Cho số phức <i>z</i> 1 2<i>i</i>. Tính mơđun của số phức <i>w</i> <i>1 z</i>
<i>z</i>





 .


<b>A. </b> 10


5


<i>w </i> . <b>B. </b> 5


5


<i>w </i> . <b>C. </b> 2 10


5


<i>w </i> . <b>D. </b> 2 5


5


<i>w </i> .


<b>Câu 12:</b><i> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số </i> 1 3 <sub>3</sub> 2 <sub>1</sub>
3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>x</i> đồng biến trên  .


<b>A. </b> ; 1 1;



3 3


<i>m</i>   <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   . <b>B. </b>


1 1
;
3 3


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b> .</b>


<b>C. </b> ; 1 1;


3 3


<i>m </i>   <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>


   . <b>D. </b>


1 1
;
3 3


<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>


 .



<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Biết rằng ( )<i>f x là một trong bốn phương án</i>
<i><b>A, B, C, D dưới đây. Hãy chọn khẳng định đúng.</b></i>


<b>A. </b> ( ) 2 1
1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 . <b>B. </b>


2 1
( )


1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 <b> .</b>


<b>C. </b> ( ) 2 1


1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



 . <b>D. </b>


2 1
( )


1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>





 .


<b>Câu 14:</b> Tìm nguyên hàm ( )<i>F x của hàm số </i> 2
1
( ) sin



cos


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  .


<b>A. </b><i>F x</i>( ) cos<i>x</i> tan<i>x C</i> . <b>B. </b><i>F x</i>( ) sin<i>x</i>tan<i>x C</i> .
<b>C. </b><i>F x</i>( ) sin<i>x</i> tan<i>x C</i> . <b>D. </b><i>F x</i>( ) cos<i>x</i>tan<i>x C</i> <b> .</b>
<b>Câu 15:</b> Cho hai đồ thị 4 2


1


( ) :<i>C</i> <i>y</i><i>x</i>  3<i>x</i> 1 và 2
2


( ) :<i>C</i> <i>y x</i> 1. Hỏi( )<i>C</i>1 và( )<i>C</i>2 có bao nhiêu điểm chung?
<b>A. 3 điểm chung.</b> <b>B. 4 điểm chung.</b> <b>C. 1 điểm chung.</b> <b>D. 2 điểm chung.</b>


<b>Câu 16:</b><i><b> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây khơng là phương trình của</b></i>
mặt cầu ?


<b>A. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3 0</sub>


       . <b>B. </b>2<i>x</i>22<i>y</i>22<i>z</i>2 <i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 2 0 .
<b>C. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>1</sub>


   . <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>2<i>y</i>4<i>z</i> 7 0.


<b>Câu 17:</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2


  và trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b>1


6. <b>B. 1.</b> <b>C. </b>


1


12. <b>D. </b>


7
12.


<b>Câu 18:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tính góc tạo bởi đường thẳng </i> : 1


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    và mặt


phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x y z</i>   3 0.


<b>A. </b><sub>90 .</sub>0 <b><sub>B. </sub></b><sub>45 .</sub>0 <b><sub>C. </sub></b><sub>30 .</sub>0 <b><sub>D. </sub></b><sub>60 .</sub>0


<b>Câu 19:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC</i> với
(1; 1;2), (0; 2;3), (2;0; 3)



<i>A</i>  <i>B</i>  <i>C</i>  . Tìm tọa độ điểm <i>D sao cho ABCD</i> là hình bình hành.
<b>A. </b><i>D </i>( 3;1; 2) . <b>B. </b><i>D  </i>(1; 1; 2). <b>C. </b><i>D  </i>( 1; 1;1). <b>D. </b><i>D</i>(3;1; 4) <b> .</b>
<b>Câu 20:</b> Tìm số phức <i>z</i><sub> thỏa mãn </sub><i>z</i>(1 ) <i>i z</i>  7 3<i>i</i> .


<b>A. </b><i>z</i> 3 <i>i</i>. <b>B. </b><i>z</i> 3 <i>i</i>. <b>C. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i> 1 3<i>i</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Hỏi hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bao nhiêu điểm
cực trị ?


<b>A. 4 điểm cực trị.</b> <b>B. 3 điểm cực trị.</b> <b>C. 1 điểm cực trị.</b> <b>D. 2 điểm cực trị.</b>
<b>Câu 22:</b> Cho số phức <i>z<b>. Hãy chọn khẳng định sai.</b></i>


<b>A. </b> <i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> <i>z</i>  <i>z</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i><sub>z</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2. <b>D. </b> <i>z</i>2 <i>z z</i>. .


<b>Câu 23:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng </i>


1


: 1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>


 




 

 


và mặt phẳng


( ) : 2 <i>x y</i> 2<i>z</i> 1 0. Tìm tọa độ điểm <i>M trên đường thẳng d</i> sao cho khoảng cách từ <i>M đến mặt</i>
phẳng ( ) bằng <i>2 , biết điểm M có hồnh độ dương.</i>


<b>A. </b><i>M</i>(2;2;1). <b>B. </b><i>M</i>(1;1;0). <b>C. </b> 8 8 5; ;
3 3 3


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b><i>M</i>(3;3; 2).


<b>Câu 24:</b> Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi Parabol


2
( ) :


4
<i>x</i>


<i>P y </i> và đường thẳng


:


<i>d y x</i> xung quanh trục <i>Ox</i>.



<b>A. </b>128
15


. <b>B. </b>512


15


. <b>C. </b>64


15


. <b>D. </b>32


15


.


<b>Câu 25:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng ( ) :P x y z</i>   8 0 cắt mặt cầu


2 2 2


( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i>  4<i>x</i>10<i>y</i> 2<i>z</i>14 0 theo một đường tròn. Tính bán kính <i>r</i> của đường trịn này.
<b>A. </b><i>r </i>2. <b>B. </b><i>r </i>1. <b>C. </b><i>r </i>3. <b>D. </b><i>r </i>3 2 .


<b>Câu 26:</b> Biết 2



1


( 1) ln
<i>e</i>


<i>x</i> <i>xdx ae</i> <i>b</i>


, với ,<i>a b là các số hữu tỉ. Tính 3a b</i> .


<b>A. </b>3<i>a b</i> 1. <b>B. </b>3<i>a b</i> 3. <b>C. </b>3<i>a b</i> 2. <b>D. </b>3 3
2


<i>a b</i>  .


<b>Câu 27:</b><i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 z</i>  <i>i z</i> .
<b>A. Đường thẳng có phương trình </b><i>x y</i>  2 0. <b>B. Đường thẳng có phương trình </b><i>x y</i> 0.
<b>C. Đường thẳng có phương trình </b><i>x y</i>  2 0. <b>D. Đường thẳng có phương trình </b><i>x y</i> 0.


<b>Câu 28:</b><i> Biết tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình <sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m x</sub></i><sub>(</sub> 2 <sub>4)</sub>2 <sub>0</sub>


     có


nghiệm là [ ; ]<i>a b . Tính b a</i> .


<b>A. </b> 1


2


<i>b a</i>  . <b>B. </b> 1



8


<i>b a</i>  . <b>C. </b> 1


4


<i>b a</i>  . <b>D. </b><i>b a</i> 1.


<b>Câu 29:</b><i> Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm (2;0;0)A</i> . Giả sử ,<i>B C lần lượt là hai điểm</i>
<i>trên tia Oy và Oz</i> ( ,<i>B C không trùng gốc tọa độ O</i>) sao cho <i>OA OB OC</i>  . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán
kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>OABC</i>.


<b>A. </b>3 2


2 . <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


5


2 . <b>D. </b>


6
2 .


<b>Câu 30:</b> Cho số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i>2 1 (<i>z i z</i> ).(  1 )<i>i</i> <i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của w , với w z</i>  1 2<i>i</i>.



<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


5


2 . <b>C. 1.</b> <b>D. </b> <b>2 .</b>


--- ---<b>-- HẾT </b>


</div>

<!--links-->

×