Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán trường thpt chuyên thái bình | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.62 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub>, cho điểm </sub><i>M</i>(1;2;5)<sub>. Số mặt phẳng</sub>
)


( <i><sub> đi qua M và cắt các trục </sub>Ox</i>, <i>Oy</i><sub>, </sub><i><sub>Oz</sub><sub>tại A , B , </sub><sub>C</sub></i> <sub> sao cho </sub><i><sub>OA</sub></i><sub></sub><i><sub>OB</sub></i><sub></sub><i><sub>OC</sub><sub>( A ,</sub></i>
<i>B , C</i> không trùng với gốc tọa độ <i>O</i>)


<b>A. </b>8<b>.</b> <b>B. </b>3<b>.</b> <b>C. 4 .</b> <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>A a</i>

;0;0

,<i>B</i>

0; ;0<i>b</i>

,<i>C</i>

0;0;<i>c điều kiện: </i>

<i>abc</i>0.


Phương trình mặt phẳng

 

 là:   1


<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


. Do

 

 <i>đi qua M nên ta có: </i>1251


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> (1)


Theo đề ra <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> nên ta có <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 



























<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>8.


Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>2.


Với <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>6.


Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>4.


Vậy chọn đáp án <i>(C</i>)<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> <b> [1H3-3] Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD đáy ABCD là hình vng, E</i> là điểm đối xứng
của <i>D</i> qua trung điểm <i>SA Gọi </i>. <i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i><sub>AE</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BC Góc giữa hai</sub></i><sub>.</sub>
<i>đường thẳng MN và BD</i> bằng


<b>A. </b>90 <b>.</b> <b>B. </b>60 <b>.</b> <b>C. </b>45<b>.</b> <b>D. </b>75<b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Gọi <i>K<b> là trung điểm SA . Ta có </b></i> 1
2



<i>MK</i> <i>AD</i> (đường trung bình tam giác <i>ADE</i>)


 <i>MNCK là hình bình hành</i> <i>MN</i>

<i>SAC (1)</i>





 


 




 <sub></sub>


<i>SO</i> <i>BD</i>


<i>BD</i> <i>SAC</i>


<i>AC</i> <i>BD</i> (2)


Từ (1) và (2) suy ra <i>MN</i> <i>BD</i>


Vậy đáp đáp án A đúng.


<b>Câu 3:</b> <b> [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m  </i>

2018; 2018

<sub> để hàm số</sub>


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>y</i> <i>x</i>   <i>mx</i> đồng biến trên

  ;

.



<b>A.</b>2017 . <b>B. </b>2019 . <b>C.</b>2020 . <b>D.</b>2018 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


<i>Hàm số y có tập xác định là </i>

  ;

.


Ta có ' <sub>2</sub>
1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i>


 


 .


Hàm số đã cho đồng biến trên

   ;

<i>y</i>' 0     <i>x</i>

;

và <i>y </i>' 0<sub> tại hữu hạn</sub>


điểm.


2 <sub>1</sub> 0


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>



  


 <i> x</i>   2 1


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


 


 <i> x</i>   min 2 1 (*)


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>


 






Đặt ( ) <sub>2</sub>


1


<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>




 với <i>x  </i>.


Ta có




2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


1
1


'( ) 0


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 




  


 <sub></sub> <sub></sub>


<i> với x</i>  


và 2


2 2


1


lim ( ) lim lim lim 1


1 1


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


             




  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Từ bảng biến thiên suy ra (*) <i>m</i>1.


Kết hợp điều kiện ta được 1 2018 1
2018 2018


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>





   



  


 , mà từ 2018 đến 1


có 2018 số nguyên. Vậy chọn <b>D.</b>


<b>Câu 4:</b> <b> [2D2-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ dưới đây


Tìm số điểm cực trị của hàm số <i><sub>y e</sub></i>2<i>f x</i> 1 <sub>5</sub><i>f x</i> 


  .


<b>A. 1</b>. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Hàm số 2   1  


5


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y e</i> 


  có <i>y</i>2 ( ).<i>f x e</i> 2<i>f x</i> 1 <i>f x</i>( ).5<i>f x</i> .ln 5


   


2 1




( ). 2 <i>f x</i> 5<i>f x</i>.ln 5
<i>f x</i> <i>e</i> 




  <sub>.</sub>


Ta thấy 2   1  


2<i>e</i> <i>f x</i> 5<i>f x</i>.ln 5 0


  <i> với mọi x .</i>


Khi đó <i>y  </i>0 <i>f x</i>( ) 0


1
1


4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






 




 


.


Bảng xét dấu hàm số 2   1  


5


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y e</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Vậy số điểm cực trị của hàm số là 3 .


<b>Câu 5:</b> <b> [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>R</i> và chiều cao bằng 3
2


<i>R</i>


. Mặt phẳng

 

 song


song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2


<i>R</i>


. Diện tích thiết diện của hình trụ


cắt bởi mặt phẳng

 

 là



<b>A. </b>2 2 3
3


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>


2


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>


2


<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


3


<i>R</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Mặt phẳng

 

 song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2


<i>R</i>
<i>R</i>


 nên

 



<i>cắt hình trụ theo hình chữ nhật ABCD .</i>



<i>Kẻ OI</i> <i>AB</i>, ta có


2


<i>R</i>


<i>OI </i> . Do đó


2
2


2 2 3


4
<i>R</i>


<i>AB</i> <i>IB</i> <i>R</i>  <i>R</i> .


Lại có ' 3
2


<i>R</i>


<i>CD OO</i>  . Vậy diện tích thiết diện là


2


3 3 3


3



2 2


<i>ABCD</i>


<i>R</i> <i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>

1;4;5

, <i>B</i>

3;4;0

, <i>C</i>

2; 1;0

và mặt
phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 3<i>y</i> 2<i>z</i>12 0 <sub>. Gọi </sub><i>M a b c thuộc </i>

<sub></sub>

; ;

<sub></sub>

<sub> </sub>

<i>P sao cho <sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>MC</sub></i>2


  đạt


<i>giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c</i>  .


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Giả sử <i>I x y z là điểm thỏa mãn </i>

; ;

<i>IA IB</i>  3<i>IC</i> 0.


Khi đó <i>IA</i>

1 <i>x</i>;4 <i>y</i>;5 <i>z</i>

,<i>IA</i>

3 <i>x</i>;4 <i>y z</i>;




, <i>IA</i>

2 <i>x</i>; 1  <i>y z</i>;




;





3 10 5 ;5 5 ;5 5


<i>IA IB</i>  <i>IC</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
;
3 0


<i>IA IB</i>  <i>IC</i>
   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   


    2


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>



 <sub></sub> 
 


2;1;1


<i>I</i>


 ;


2 2 2


2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>



<i>MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i> <i>MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i>


<i>MI IA</i>

 

2 <i>MI IB</i>

2 3

<i>MI IC</i>

2


        




2 2 2 2


5<i>MI</i> 2<i>MI IA IB</i> 3<i>IC</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>


                       


2 2 2 2


<i>5MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>


    (vì <i>IA IB</i>   3<i>IC</i> 0)
Vì <i>I</i> cố định nên <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>MC</sub></i>2


  đạt giá trị nhỏ nhất khi <i>MI</i> nhỏ nhất, khi đó <i>M</i> là hình


chiếu vng góc của <i>I</i> lên

 

<i>P .</i>


Gọi  là đường thẳng qua <i>I</i> và vuông góc với

 

<i>P</i>


Phương trình đường thẳng


2 3


: 1 3
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 <sub></sub>  
  

.


Tọa độ của <i>M</i> là nghiệm hệ phương trình:


2 3
1 3
1 2


3 3 2 12 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
 


 <sub> </sub>


 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

1
2
7
2
1
2
0
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>




 

 
 <sub></sub>



 


7 1
; ;0
2 2


<i>M</i>  


 <sub></sub> <sub></sub>


   <i>a b c</i>   .3


<b>Câu 7:</b> <b> [1D1-4] Cho phương trình </b>

<sub>1 cos</sub><i><sub>x</sub></i>

 

<sub>cos 4</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i><sub>sin</sub>2 <i><sub>x</sub></i>


   <i>. Tìm tất cả các giá trị của m</i>


để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2
3




 


 


 .


<b>A. </b> 1 1;


2 2



<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>B. </b><i>m     </i>

; 1

 

1;

.


<b>C. </b>m 

1;1

. <b>D. </b>m 1;1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có phương trình

<sub>1 cos</sub><i><sub>x</sub></i>

 

<sub>cos 4</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>

<i><sub>m</sub></i><sub>sin</sub>2<i><sub>x</sub></i>


  


1 cos<i>x</i>

 

cos 4<i>x m</i>

0


   


cos 1
cos 4


<i>x</i>
<i>x m</i>





  <sub></sub>




Vì 0;2
3



<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


  nên


1


cos ;1


2


<i>x </i> <sub></sub> <sub></sub>


  . Do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình


<i>cos 4x m</i> trên 0;2
3




 


 


 .


Bài tốn đưa về tìm m để phương trình <i>m</i>cos 4<i>x</i> đúng 3 nghiệm thuộc 0;2
3





 


 


 .


Xét hàm số <i>f x</i>

 

cos 4<i>x</i><sub> với </sub> 0;2
3


<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>


 


Ta có <i>f x</i>'

 

4sin 4<i>x</i> <i>f x</i>'

 

0


0


4


2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>




 





 




 


trên 0;2
3




 


 


 


Bảng biến thiên.


Từ bảng biến thiên suy ra với 1;1
2


<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>


  thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn



<b>Câu 8:</b> <b> [2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>

<sub></sub>

1<i>i z</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

1<i>i z</i>

<sub></sub>

 2 4 2. Gọi <i>m</i>max <i>z</i> <sub>,</sub>
min


<i>n</i> <i>z</i> <sub> và số phức </sub><i>w m ni</i>  . Tính <i>w</i>2018.


<b>A. </b><sub>4</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>1009<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>M x y là điểm biểu diễn số phức </i>

;

<i>z x yi</i>  <sub>, </sub>

<sub></sub>

<i>x y   trong mặt phẳng </i>;

<sub></sub>

<i>Oxy</i><sub>.</sub>


Ta có 4 2

1<i>i z</i>

2 

1<i>i z</i>

 2 

1<i>i z</i>

 2

1<i>i z</i>

 2 2 2 <i>z</i>  <i>z</i> 2.


Suy ra <i>m</i>max <i>z</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



2 2 4 2


<i>x y</i> <i>x y i</i> <i>x y</i> <i>x y i</i>


          


<i>x y</i> 2

2

<i>x y</i>

2

<i>x y</i> 2

2

<i>x y</i>

2 4 2


          


<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 1

2

<i>x</i> 1

2

<i>y</i> 1

2 4



        


Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacơpxki, ta có:






2


2 2 2 2 2 2 2 2


16<sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> 1 <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1 <sub></sub>2 <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1 


 


2 2

2 2 2 2


2 <i>x</i> <i>y</i> 4 8 <i>x</i> <i>y</i> 2 <i>x</i> <i>y</i> 2


          hay <i>z </i> 2.


Suy ra <i>n</i>min <i>z</i>  2.


Khi đó 2018 2018 1009


2 2 6


<i>w</i>   <i>i</i>  .



<b>Câu 9:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho hai điểm </sub><i>A </i>

<sub></sub>

3;0;1

<sub></sub>

, <i>B</i>

1; 1;3

<sub> và mặt</sub>
phẳng

 

<i>P có phương trình x</i> 2<i>y</i>2<i>z</i> 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
<i>d đi qua A</i>, song song với mặt phẳng

 

<i>P sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là</i>
nhỏ nhất.


<b>A. </b> 3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 . <b>B. </b>


3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>C. </b> 3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



  . <b>D. </b> 3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


+) Gọi

 

<i>Q là mặt phẳng đi qua A</i> và song song với

 

<i>P . Khi đó </i>

 

<i>Q có phương trình là</i>


2 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  .


+) Gọi  là đường thẳng đi qua <i>B</i> và vng góc với

 

<i>Q , suy ra </i> có phương trình tham số là


1
1 2
3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


.


+) Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> lên mặt phẳng

 

<i>Q , suy ra </i> 1 11 7; ;
9 9 9


<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 , suy ra




26 11 2 1


; ; 26; 11;2


9 9 9 9


<i>AH</i><sub></sub>  <sub></sub> 



 





. Suy ra <i>AH</i> có phương trình 3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 .


<i>+) Đường thẳng d đi qua A</i>, song song với mặt phẳng

 

<i>P sao cho khoảng cách từ B</i> đến


<i>đường thẳng d là nhỏ nhất khi và chỉ khi d</i> <i>AH</i> . Vậy : 3 1


26 11 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>2. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


Đặt <i>t</i>2<i>x</i>1, ta có phương trình trở thành

 

10
3


<i>f t </i> . Với mỗi nghiệm <i>t</i> thì có một nghiệm


1
2
<i>t</i>


<i>x</i>  nên số nghiệm <i>t</i> của phương trình

 

10
3


<i>f t </i> bằng số nghiệm của




3 <i>f</i> 2<i>x </i>1 10 0 .


Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 



Suy ra phương trình

 

10
3


<i>f t </i> có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 3 <i>f</i>

2<i>x </i> 1

10 0


có 4 nghiệm phân biệt.


<b>Câu 11:</b> <b> [1D5-4] Cho các hàm số </b> <i>f x</i>( )<sub>, </sub><i>g x</i>( )<sub>, </sub> ( ) ( )


3 ( )


<i>f x</i>
<i>h x</i>


<i>g x</i>


 . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các
đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0 2018 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau


đây đúng?


<b>A. </b>

2018

1
4


<i>f</i>  . <b>B. </b>

2018

1


4


<i>f</i>  . <b>C. </b>

2018

1


4


<i>f</i>  . <b>D. </b>

 

1


4


<i>g x </i> .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có:

 


 


( ) <i>f x</i>


<i>h x</i>


<i>g x</i>


 

 

 

 

 



 



2


3 .


3


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x g x</i>


<i>h x</i>


<i>g x</i>


   





 








2


2018 3 2018 2018 . 2018


2018


3 2018


<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>


<i>h</i>


<i>g</i>


   




 









2


3 2018 2018


1


3 2018


<i>g</i> <i>f</i>


<i>g</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Suy ra: <i>f</i>

<sub></sub>

2018

<sub></sub>

<sub></sub>

3 <i>g</i>

<sub></sub>

2018

<sub></sub>

<sub></sub>

2 3<i>g</i>

<sub></sub>

2018

<sub></sub>

<i>g</i>2

2018

 5<i>g</i>

2018

6




2


5 1 1


2018


2 4 4



<i>g</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


  .


Vậy

2018

1
4


<i>f</i>  .


<b>Câu 12:</b> <b> [2D2-4] Cho hai số thực dương </b><i>x y</i>, thỏa mãn log3

1

 

1

1 9

1

 

1



<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>    <i>x</i> <i>y</i>


 


  . Tìm


giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P x</i> 2<i>y</i>.


<b>A. </b> min


11
2



<i>P </i> . <b>B. </b> min


27
5


<i>P </i> . <b>C. </b><i>P  </i><sub>min</sub> 5 6 3. <b>D. </b><i>P  </i><sub>min</sub> 3 6 2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có log3

1

 

1

1 9

1

 

1



<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>    <i>x</i> <i>y</i>


 


  3

3


9 9


log 1 1 log


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>



     


  .


Xét hàm số <i>f t</i>

 

log3<i>t t t</i> , 1;

 



1


' 1 0


ln 3


<i>f t</i>
<i>t</i>


   ,  <i>t</i> 1.


Suy ra

1

9
1


<i>f x</i> <i>f</i>


<i>y</i>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>





 


9
1


1
<i>x</i>


<i>y</i>
  




8
1
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


 




2


8 2 8



2


1 1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


   


  .


Bảng biến thiên của hàm số


2


2 8


, 1
1


<i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


<i>y</i>


 


 




Vậy <i>P  </i><sub>min</sub> 3 6 2.


<b>Câu 13:</b> Cho <i>A</i> là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì từ <i>A</i>. Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9.


<b>A. </b> 625


1701. <b>B. </b>


1


9. <b>C. </b>


1250


1701. <b>D. </b>


1
18.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi <i>B</i>là biến cố chọn ngẫu nhiên ta được một số lẻ và chia hết cho 9 .



<i>Trước hết ta có số lẻ chia hết cho 9 có dạng 9k , với k là số nguyên dương lẻ.</i>
Số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 tương ứng với


1000000 9 <i>k</i> 9999999 111112 <i>k</i> 1111111 ( có 1000000 số từ 111112 đến 1111111)
<i>Mà k là số nguyên dương lẻ nên có 500000 số k thỏa mãn.</i>


500000


<i>B</i>


  


Vậy xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 là <i><sub>P B</sub></i>

 

<i>B</i>




 6


500000
9.10


 1


18


 .


<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>2 2 <i><sub>m</sub></i>2



   có đồ thị

 

<i>C . Để đồ thị </i>

 

<i>C có ba điểm cực trị A</i>,


<i>B, C sao cho bốn điểm A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O là gốc tọa độ) thì giá trị</i>
<i>tham số m là</i>


<b>A.</b> <i><sub>m </sub></i> <sub>2</sub>. <b>B.</b> 2


2


<i>m </i> . <b>C.</b> <i>m </i> 2. <b>D.</b> 2


2


<i>m </i> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có 3 2


4 4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m x</i>; <i>y</i> 0 <i>x</i> 0<sub>2</sub>


<i>x m</i>


   






.


Điều kiện để hàm số có ba cực trị là <i>y </i>0<sub> có ba nghiệm phân biệt </sub> <i>m</i>0.


Khi đó: <i>y</i> 0 <i>x</i> 0
<i>x</i> <i>m</i>




    <sub></sub>


 .


Tọa độ các điểm cực trị là <i>A</i>

0;<i>m</i>2

, <i>B m m</i>

; 4<i>m</i>2

<sub>, </sub><i>C m m</i>

; 4<i>m</i>2

<sub>.</sub>


Vì <i>m  nên </i>0 <i>A khơng trùng O .</i>


<i>Ta có OA</i><i>BC</i>, nên bốn điểm <i>A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là</i>
<i>OA và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn</i>


<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  




 


  


 2

4 2

 

4 2



0 0
0


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>





 


      




4 2


2<i>m</i> <i>m</i> 0


   2 1


2



<i>m</i>


  2


2


<i>m</i>


  .


Vậy 2


2


<i>m </i> .


<b>Cách 2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>3 4<i>m x</i>2 4<i>x x</i>

2 <i>m</i>2

; <i>y</i> 0 <i>x</i><sub>2</sub> 0 <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>m</i>




   





.



Hàm số có ba điểm cực trị  <i>y</i>0 có ba nghiệm phản biệt  <i>m</i>0.


Khi đó, đồ thị

 

<i>C có ba điểm cực trị là <sub>A</sub></i>

<sub>0;</sub><i><sub>m</sub></i>2



, <i>B m m</i>

; 2 <i>m</i>4

<sub>, </sub><i>C</i>

<i>m m</i>; 2 <i>m</i>4

<sub>.</sub>


Suy ra hai điểm <i>B, C đối xứng qua trục tung. Do đó tam giác ABC cân tại A</i>.


Vì <i>m  nên </i>0 <i>A khơng trùng O do đó bốn điểm A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi khi</i>
<i>và chỉ khi AB OB</i> .


<i>Ta có AB OB</i>  <i>AB</i>2 <i>OB</i>2  <i>m</i>2<i>m</i>8 <i>m</i>2<i>m</i>4 2<i>m</i>6<i>m</i>8 2
2


<i>m</i>


  (thỏa mãn).


<b>Câu 15:</b> <b>[2D3-4] </b>Giả sử hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến trên

0;  ;

<i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục, nhận giá trị
dương trên

0;  và thỏa mãn:

 

3 2


3


<i>f</i>  và <sub></sub> <i>f x</i>

 

<sub></sub> 2

<i>x</i>1 .

  

<i>f x</i> . Mệnh đề nào dưới đây


<b>đúng?</b>


<b>A. </b>2613 <i>f</i>2

 

8 2614<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>2614 <i>f</i>2

<sub> </sub>

8 2615<sub>.</sub>
<b>C. </b><sub>2618</sub> <i><sub>f</sub></i>2

 

<sub>8</sub> <sub>2619</sub>


  . <b>D. </b>2616 <i>f</i>2

 

8 2617.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Vì <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;   và

<sub></sub> <i>f x</i>

 

<sub></sub>2 

<i>x</i>1 .

  

<i>f x</i>


 

1 .

  


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


  

 



 

1



<i>f x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>




  

 



 



1


d 1d



2
2


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



 

1

1

3
3


<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>


    . Vì

 

3 2
3


<i>f</i>  2 8


3 3 <i>C</i>


   6 8


3 <i>C</i>





 


 



2
3


1 6 8


3


<i>x</i>
<i>f x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


 


 



4


2 19 6



8 2613, 261


3


<i>f</i>   


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


.


Vậy <sub>2613</sub> <i><sub>f</sub></i>2

 

<sub>8</sub> <sub>2614</sub>


</div>

<!--links-->

×