Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.62 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub>, cho điểm </sub><i>M</i>(1;2;5)<sub>. Số mặt phẳng</sub>
)
( <i><sub> đi qua M và cắt các trục </sub>Ox</i>, <i>Oy</i><sub>, </sub><i><sub>Oz</sub><sub>tại A , B , </sub><sub>C</sub></i> <sub> sao cho </sub><i><sub>OA</sub></i><sub></sub><i><sub>OB</sub></i><sub></sub><i><sub>OC</sub><sub>( A ,</sub></i>
<i>B , C</i> không trùng với gốc tọa độ <i>O</i>)
<b>A. </b>8<b>.</b> <b>B. </b>3<b>.</b> <b>C. 4 .</b> <b>D. </b>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>A a</i>
Phương trình mặt phẳng
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
. Do
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> (1)
Theo đề ra <i>OA</i><i>OB</i><i>OC</i> nên ta có <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>8.
Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>2.
Với <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>6.
Với <i>a</i><i>b</i><i>c</i> thay vào (1) ta được <i>a</i><i>b</i><i>c</i>4.
Vậy chọn đáp án <i>(C</i>)<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> <b> [1H3-3] Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD đáy ABCD là hình vng, E</i> là điểm đối xứng
của <i>D</i> qua trung điểm <i>SA Gọi </i>. <i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i><sub>AE</sub></i><sub> và </sub><i><sub>BC Góc giữa hai</sub></i><sub>.</sub>
<i>đường thẳng MN và BD</i> bằng
<b>A. </b>90 <b>.</b> <b>B. </b>60 <b>.</b> <b>C. </b>45<b>.</b> <b>D. </b>75<b>.</b>
Gọi <i>K<b> là trung điểm SA . Ta có </b></i> 1
2
<i>MK</i> <i>AD</i> (đường trung bình tam giác <i>ADE</i>)
<i>MNCK là hình bình hành</i> <i>MN</i>
<sub></sub>
<i>SO</i> <i>BD</i>
<i>BD</i> <i>SAC</i>
<i>AC</i> <i>BD</i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra <i>MN</i> <i>BD</i>
Vậy đáp đáp án A đúng.
<b>Câu 3:</b> <b> [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số </b><i>m </i>
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên
<b>A.</b>2017 . <b>B. </b>2019 . <b>C.</b>2020 . <b>D.</b>2018 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Hàm số y có tập xác định là </i>
Ta có ' <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i>
.
Hàm số đã cho đồng biến trên
điểm.
2 <sub>1</sub> 0
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i> x</i> 2 1
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i> x</i> min 2 1 (*)
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
Đặt ( ) <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
với <i>x </i>.
Ta có
2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
1
1
'( ) 0
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i> với x</i>
và 2
2 2
1
lim ( ) lim lim lim 1
1 1
1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
Từ bảng biến thiên suy ra (*) <i>m</i>1.
Kết hợp điều kiện ta được 1 2018 1
2018 2018
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
, mà từ 2018 đến 1
có 2018 số nguyên. Vậy chọn <b>D.</b>
<b>Câu 4:</b> <b> [2D2-3] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Tìm số điểm cực trị của hàm số <i><sub>y e</sub></i>2<i>f x</i> 1 <sub>5</sub><i>f x</i>
.
<b>A. 1</b>. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Hàm số 2 1
5
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y e</i>
có <i>y</i>2 ( ).<i>f x e</i> 2<i>f x</i> 1 <i>f x</i>( ).5<i>f x</i> .ln 5
( ). 2 <i>f x</i> 5<i>f x</i>.ln 5
<i>f x</i> <i>e</i>
<sub>.</sub>
Ta thấy 2 1
2<i>e</i> <i>f x</i> 5<i>f x</i>.ln 5 0
<i> với mọi x .</i>
Khi đó <i>y </i>0 <i>f x</i>( ) 0
1
1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
Bảng xét dấu hàm số 2 1
5
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>y e</i>
Vậy số điểm cực trị của hàm số là 3 .
<b>Câu 5:</b> <b> [2H2-2] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>R</i> và chiều cao bằng 3
2
<i>R</i>
. Mặt phẳng
song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
2
<i>R</i>
. Diện tích thiết diện của hình trụ
cắt bởi mặt phẳng
<b>A. </b>2 2 3
3
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
2
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> 2 <sub>2</sub>
2
<i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>
3
<i>R</i> <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Mặt phẳng
<i>R</i>
<i>R</i>
nên
<i>cắt hình trụ theo hình chữ nhật ABCD .</i>
<i>Kẻ OI</i> <i>AB</i>, ta có
2
<i>R</i>
<i>OI </i> . Do đó
2
2
2 2 3
4
<i>R</i>
<i>AB</i> <i>IB</i> <i>R</i> <i>R</i> .
Lại có ' 3
2
<i>R</i>
<i>CD OO</i> . Vậy diện tích thiết diện là
2
3 3 3
3
2 2
<i>ABCD</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<b>Câu 6:</b> <b> [2H3-3] Trong không gian hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>
đạt
<i>giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a b c</i> .
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Giả sử <i>I x y z là điểm thỏa mãn </i>
Khi đó <i>IA</i>
, <i>IA</i>
;
3 10 5 ;5 5 ;5 5
<i>IA IB</i> <i>IC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
;
3 0
<i>IA IB</i> <i>IC</i>
2
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
;
2 2 2
2 2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub>
<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i>
2 2 2 2
5<i>MI</i> 2<i>MI IA IB</i> 3<i>IC</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>
2 2 2 2
<i>5MI</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i>
(vì <i>IA IB</i> 3<i>IC</i> 0)
Vì <i>I</i> cố định nên <i><sub>MA</sub></i>2 <i><sub>MB</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>MC</sub></i>2
đạt giá trị nhỏ nhất khi <i>MI</i> nhỏ nhất, khi đó <i>M</i> là hình
chiếu vng góc của <i>I</i> lên
Gọi là đường thẳng qua <i>I</i> và vuông góc với
Phương trình đường thẳng
2 3
Tọa độ của <i>M</i> là nghiệm hệ phương trình:
2 3
1 3
1 2
3 3 2 12 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a b c</i> .3
<b>Câu 7:</b> <b> [1D1-4] Cho phương trình </b>
<i>. Tìm tất cả các giá trị của m</i>
để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc 0;2
3
.
<b>A. </b> 1 1;
2 2
<i>m </i> <sub></sub> <sub></sub>
. <b>B. </b><i>m </i>
<b>C. </b>m
Ta có phương trình
cos 1
cos 4
<i>x</i>
<i>x m</i>
<sub></sub>
Vì 0;2
3
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
nên
1
cos ;1
2
<i>x </i> <sub></sub> <sub></sub>
. Do đó phương trình đã cho tương đương với phương trình
<i>cos 4x m</i> trên 0;2
3
.
Bài tốn đưa về tìm m để phương trình <i>m</i>cos 4<i>x</i> đúng 3 nghiệm thuộc 0;2
3
.
Xét hàm số <i>f x</i>
<i>x</i><sub> </sub> <sub></sub>
Ta có <i>f x</i>'
0
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
trên 0;2
3
Bảng biến thiên.
Từ bảng biến thiên suy ra với 1;1
2
<i>m</i> <sub></sub> <sub></sub>
thì yêu cầu bài toán được thỏa mãn
<b>Câu 8:</b> <b> [2D4-4] Cho số phức </b><i>z</i><sub> thỏa mãn </sub>
<i>n</i> <i>z</i> <sub> và số phức </sub><i>w m ni</i> . Tính <i>w</i>2018.
<b>A. </b><sub>4</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6</sub>1009<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2</sub>1009<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>M x y là điểm biểu diễn số phức </i>
Ta có 4 2
Suy ra <i>m</i>max <i>z</i> 2.
2 2 4 2
<i>x y</i> <i>x y i</i> <i>x y</i> <i>x y i</i>
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacơpxki, ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2
16<sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub> 1 <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1 <sub></sub>2 <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>1 <sub></sub> <i>y</i><sub></sub>1
2 <i>x</i> <i>y</i> 4 8 <i>x</i> <i>y</i> 2 <i>x</i> <i>y</i> 2
hay <i>z </i> 2.
Suy ra <i>n</i>min <i>z</i> 2.
Khi đó 2018 2018 1009
2 2 6
<i>w</i> <i>i</i> .
<b>Câu 9:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i><sub>, cho hai điểm </sub><i>A </i>
<b>A. </b> 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>B. </b>
3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>C. </b> 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. <b>D. </b> 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
+) Gọi
2 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> .
+) Gọi là đường thẳng đi qua <i>B</i> và vng góc với
1
1 2
3 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
+) Gọi <i>H</i> là hình chiếu vng góc của <i>B</i> lên mặt phẳng
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
, suy ra
26 11 2 1
; ; 26; 11;2
9 9 9 9
<i>AH</i><sub></sub> <sub></sub>
. Suy ra <i>AH</i> có phương trình 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
.
<i>+) Đường thẳng d đi qua A</i>, song song với mặt phẳng
<i>đường thẳng d là nhỏ nhất khi và chỉ khi d</i> <i>AH</i> . Vậy : 3 1
26 11 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
.
<b>A. </b>2. <b>B. 1</b>. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt <i>t</i>2<i>x</i>1, ta có phương trình trở thành
<i>f t </i> . Với mỗi nghiệm <i>t</i> thì có một nghiệm
1
2
<i>t</i>
<i>x</i> nên số nghiệm <i>t</i> của phương trình
<i>f t </i> bằng số nghiệm của
3 <i>f</i> 2<i>x </i>1 10 0 .
Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Suy ra phương trình
<i>f t </i> có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình 3 <i>f</i>
có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 11:</b> <b> [1D5-4] Cho các hàm số </b> <i>f x</i>( )<sub>, </sub><i>g x</i>( )<sub>, </sub> ( ) ( )
<i>f x</i>
<i>h x</i>
<i>g x</i>
. Hệ số góc của các tiếp tuyến của các
đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hồnh độ <i>x </i>0 2018 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau
đây đúng?
<b>A. </b>
<i>f</i> . <b>B. </b>
4
<i>f</i> . <b>C. </b>
4
<i>f</i> . <b>D. </b>
4
<i>g x </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có:
<i>h x</i>
<i>g x</i>
3 .
3
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>f x g x</i>
<i>h x</i>
<i>g x</i>
2018 3 2018 2018 . 2018
2018
3 2018
<i>f</i> <i>g</i> <i>f</i> <i>g</i>
<i>h</i>
<i>g</i>
3 2018 2018
1
3 2018
<i>g</i> <i>f</i>
<i>g</i>
Suy ra: <i>f</i>
2
5 1 1
2018
2 4 4
<i>g</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy
<i>f</i> .
<b>Câu 12:</b> <b> [2D2-4] Cho hai số thực dương </b><i>x y</i>, thỏa mãn log3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P x</i> 2<i>y</i>.
<b>A. </b> min
11
2
<i>P </i> . <b>B. </b> min
27
5
<i>P </i> . <b>C. </b><i>P </i><sub>min</sub> 5 6 3. <b>D. </b><i>P </i><sub>min</sub> 3 6 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có log3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
3
9 9
log 1 1 log
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
.
Xét hàm số <i>f t</i>
1
' 1 0
ln 3
<i>f t</i>
<i>t</i>
, <i>t</i> 1.
Suy ra
<i>f x</i> <i>f</i>
<i>y</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
9
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
8
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
8 2 8
2
1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
.
Bảng biến thiên của hàm số
2
2 8
, 1
1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>P</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Vậy <i>P </i><sub>min</sub> 3 6 2.
<b>Câu 13:</b> Cho <i>A</i> là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì từ <i>A</i>. Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9.
<b>A. </b> 625
1701. <b>B. </b>
1
9. <b>C. </b>
1250
1701. <b>D. </b>
1
18.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>B</i>là biến cố chọn ngẫu nhiên ta được một số lẻ và chia hết cho 9 .
<i>Trước hết ta có số lẻ chia hết cho 9 có dạng 9k , với k là số nguyên dương lẻ.</i>
Số lẻ có 7 chữ số chia hết cho 9 tương ứng với
1000000 9 <i>k</i> 9999999 111112 <i>k</i> 1111111 ( có 1000000 số từ 111112 đến 1111111)
<i>Mà k là số nguyên dương lẻ nên có 500000 số k thỏa mãn.</i>
500000
<i>B</i>
Vậy xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9 là <i><sub>P B</sub></i>
6
500000
9.10
1
18
.
<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-3] Cho hàm số </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>2 2 <i><sub>m</sub></i>2
có đồ thị
<i>B, C sao cho bốn điểm A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi ( O là gốc tọa độ) thì giá trị</i>
<i>tham số m là</i>
<b>A.</b> <i><sub>m </sub></i> <sub>2</sub>. <b>B.</b> 2
2
<i>m </i> . <b>C.</b> <i>m </i> 2. <b>D.</b> 2
2
<i>m </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có 3 2
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>m x</i>; <i>y</i> 0 <i>x</i> 0<sub>2</sub>
<i>x m</i>
.
Điều kiện để hàm số có ba cực trị là <i>y </i>0<sub> có ba nghiệm phân biệt </sub> <i>m</i>0.
Khi đó: <i>y</i> 0 <i>x</i> 0
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
.
Tọa độ các điểm cực trị là <i>A</i>
Vì <i>m nên </i>0 <i>A khơng trùng O .</i>
<i>Ta có OA</i><i>BC</i>, nên bốn điểm <i>A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi điều kiện cần và đủ là</i>
<i>OA và BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>A</i> <i>O</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
2
0 0
0
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
4 2
2<i>m</i> <i>m</i> 0
2 1
2
<i>m</i>
2
2
<i>m</i>
.
Vậy 2
2
<i>m </i> .
<b>Cách 2: </b>
Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>3 4<i>m x</i>2 4<i>x x</i>
.
Hàm số có ba điểm cực trị <i>y</i>0 có ba nghiệm phản biệt <i>m</i>0.
Khi đó, đồ thị
, <i>B m m</i>
Suy ra hai điểm <i>B, C đối xứng qua trục tung. Do đó tam giác ABC cân tại A</i>.
Vì <i>m nên </i>0 <i>A khơng trùng O do đó bốn điểm A</i>, <i>B, C , O là bốn đỉnh của hình thoi khi</i>
<i>và chỉ khi AB OB</i> .
<i>Ta có AB OB</i> <i>AB</i>2 <i>OB</i>2 <i>m</i>2<i>m</i>8 <i>m</i>2<i>m</i>4 2<i>m</i>6<i>m</i>8 2
2
<i>m</i>
(thỏa mãn).
<b>Câu 15:</b> <b>[2D3-4] </b>Giả sử hàm số <i>y</i><i>f x</i>
3
<i>f</i> và <sub></sub> <i>f x</i>
<b>đúng?</b>
<b>A. </b>2613 <i>f</i>2
. <b>D. </b>2616 <i>f</i>2
<b>Chọn A.</b>
Vì <i>y</i><i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
1
d 1d
2
2
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>C</i>
. Vì
<i>f</i> 2 8
3 3 <i>C</i>
6 8
3 <i>C</i>
2
3
1 6 8
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4
2 19 6
8 2613, 261
3
<i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy <sub>2613</sub> <i><sub>f</sub></i>2