Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ LÊ TÂN</b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019</b>
Mơn: HĨA HỌC 11
<b>Thời gian: </b>45 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>Họ và tên học sinh: ...</b>
<b>Số báo danh: ... Lớp ...</b>
<i><b>A/ TRẮC NGHIỆM (6đ): Hãy chọn đáp án theo em là đúng nhất.</b></i>
<b>Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Lấy 9,94 gam X hòa tan trong lượng dư dung dịch HNO</b>3
lỗng thì thốt ra 3,584 lít khí NO ( đktc). Tổng khối lượng muối khan tạo thành là
<b>A. 39,7g.</b> <b>B. 29,7g.</b> <b>C. 39,3g.</b> <b>D. 19,86g.</b>
<b>Câu 2: Khi cho HNO</b>3<b> tác dụng với kim loại, không tạo ra đuợc sản phẩm nào sau đây?</b>
<b>A. N</b>2O5. <b>B. N</b>2. <b>C. NH</b>4NO3. <b>D. NO.</b>
<b>Câu 3: Cho các chất có cơng thức phân tử sau: CH</b>4, C3H6, C6H12O6, C2H4O2, C6H6, C3H8, C3H6O3. Số
chất có cùng công thức đơn giản CH2O là
<b>A. 4.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>
<b>Câu 4: Tính oxi hố của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?</b>
<b>A. C + O</b>2 CO2. <b>B. 3C + 4Al Al</b>4C3.
<b>C. C + 2CuO 2Cu + CO</b>2. <b>D. C + H</b>2O CO + H2.
<b>Câu 5: Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92g. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun</b>
nóng. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9g kết tủa. Khối lượng sắt thu
được là
<b>A. 3,48g.</b> <b>B. 4,48g.</b> <b>C. 4,84g.</b> <b>D. 5,48g.</b>
<b>Câu 6: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng</b>
<b>A. cơng thức hố học.</b> <b>B. cơng thức lập thể.</b>
<b>C. công thức cấu tạo.</b> <b>D. công thức phân tử.</b>
<b>Câu 7: Hợp chất hữu có X có tỉ khối so với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của X là </b>
<b>A. C</b>3H6O. <b>B. C</b>2H6O2. <b>C. C</b>2H6O. <b>D. C</b>3H8O.
<b>Câu 8: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các</b>
<b>A. ion trái dấu.</b> <b>B. chất.</b> <b>C. cation.</b> <b>D. anion.</b>
<b>Câu 9: Những ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?</b>
<b>A. HSO</b>4-, Na+, Ca2+, CO32-. <b>B. Na</b>+, Mg2+, OH-, NO3-.
<b>C. Ag</b>+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO</sub>
42-. <b>D. OH</b>-, Na+, Ba2+, Cl-.
<b>Câu 10: Nhận định nào về các dạng thù hình của photpho sau là đúng?</b>
<b>A. tất cả các dạng thù hình của P đều độc.</b>
<b>B. tất cả các dạng thù hình của P đều được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.</b>
<b>C. photpho trắng hoạt động hoá học mạnh hơn photpho đỏ.</b>
<b>D. tất cả các dạng thù hình của P đều có thể bốc cháy trong khơng khí.</b>
<b>Câu 11: Có 4 dung dịch trong 4 lọ mất nhãn: amonisunfat, amoniclorua, natri sunfat, natrihiđroixit.</b>
Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
<b>A. dung dịch AgNO</b>3. <b>B. dung dịch KOH.</b>
<b>C. dung dịch BaCl</b>2. <b>D. dung dịch Ba(OH)</b>2.
<b>Câu 12: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính</b>
<b>A. Fe(OH)</b>3, Fe(OH)2. <b>B. Zn(OH)</b>2, Fe(OH)2.
<b>C. Al(OH)</b>3, Zn(OH)2. <b>D. Al(OH)</b>3, Fe(OH)3.
<b>Câu 13: Dung dịch X có chứa a mol Na</b>+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> và d mol SO</sub>
42-. Biểu thức nào dưới
đây đúng?
<b>A. 2a + b = c + 2d.</b> <b>B. a + 2b = c + 2d.</b> <b>C. a + b = c + d.</b> <b>D. 2a + b = 2c + d.</b>
<b>Câu 14: Trộn 150 ml dung dịch CaCl</b>2 0,5M vào 50 ml dung dịch NaCl 2M. Nồng độ mol/l của Cl–
trong dung dịch thu được là
<b>A. 1M.</b> <b>B. 1,6M.</b> <b>C. 0,75M.</b> <b>D. 1,25M.</b>
<b>Câu 15: Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để được dung dịch</b>
NaOH có pH = 10?
<b>A. 20 lần.</b> <b>B. 1 lần.</b> <b>C. 10 lần.</b> <b>D. 9 lần.</b>
<b>Câu 16: Tính chất nào sau đây khơng phải là của các hợp chất hữu cơ</b>
<b>A. liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hố trị.</b>
<b>B. nhất thiết phải chứa cacbon.</b>
<b>C. khơng tan hoặc ít tan trong nước.</b>
<b>D. phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định.</b>
<b>Câu 17: Supephotphat đơn là một loại phân bón hóa học, cơng thức hố học là</b>
<b>A. Ca</b>3(PO4)2. <b>B. Ca(H</b>2PO4)2.
<b>C. CaHPO</b>4. <b>D. Ca(H</b>2PO4)2 và CaSO4.
<b>Câu 18: Nồng độ H</b>+<sub> trong dung dịch HNO</sub>
3 10% (d = 1,054 g/ml) là
<b>A. 2M.</b> <b>B. 1M.</b> <b>C. 1,67M.</b> <b>D. 1,24M.</b>
<b>Câu 19: Cho 4 lít nitơ và 14 lít hiđro vào bình phản ứng, hỗn hợp thu đuợc sau phản ứng có thể tích</b>
<b>A. 50%.</b> <b>B. 20%.</b> <b>C. 80%.</b> <b>D. 30%.</b>
<b>Câu 20: Khi nhiệt phân Cu(NO</b>3)2 sẽ thu đuợc các chất nào sau đây?
<b>A. Cu và NO</b>2. <b>B. CuO, NO</b>2 và O2. <b>C. Cu , NO</b>2 và O2. <b>D. CuO và NO</b>2.
<b>B. TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:</b>
NO (1)
NO2 (2) HNO3 CO(3) 2 Na(4) 2CO3 CaCO(5) 3 CaO.(6)
<b>Câu 2: (2,5đ) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 4,4 gam khí cacbonic và 1,8 gam nước. Thể</b>
tích hơi của 3 gam chất A bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất)
<b>a. Xác định công thức phân tử của A.</b>
<b>b. Nếu cho sản phẩm đốt cháy trên lội qua 100 ml dung dịch Ca(OH)</b>2 0,75M thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa.
<b>Biết: Al = 27; Na = 23; N = 14; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; Cl = 35,5; H = 1; Ca = 40; C =12.</b>
--- HẾT