Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Tổng hợp các câu hay trong đề thi thử thpt quốc gia môn toán | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.45 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-2] Cho các số phức </b><i>z z z</i>1, ,2 3 có điểm biểu diễn lần lượt là ba đỉnh của tam giác đều
nội tiếp đường trịn có phương trình

<i>x</i>2018

2

<i>y</i> 2016

2 1. Tổng phần thực và
phần ảo của số phức <i>w z z</i> 1 2<i>z</i>3 bằng:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi điểm biểu diễn của <i>z z z</i>1, ,2 3 lần lượt là <i>A B C</i>, , .


Đường trịn

<i>x</i>2018

2

<i>y</i> 2016

2 1có tâm <i>I </i>

2018, 2016

.
Ta có:


 



Re w <i>xA</i><i>xB</i><i>xC</i> 3<i>xI</i> 3.( 2018)


 

3 3.(2016)


Im w <i>y<sub>A</sub></i><i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>C</sub></i>  <i>y<sub>I</sub></i> 


Vậy Re

 

<i>w</i> Im

 

<i>w</i> 6<sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] Cho các số phức </b><i>z z z z</i>1, , ,2 3 4 lần lượt là nghiệm của phương trình
4 <sub>2</sub> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>9 0</sub>


<i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  . Tính giá trị biểu thức <i>T</i> (<i>z</i>124)(<i>z</i>224)(<i>z</i>324)(<i>z</i>424):
<b>A. </b><i>T</i> 2<i>i</i>. <b>B. </b><i>T</i> 2<i>i</i>. <b>C. </b><i>T </i>0. <b>D. </b><i>T </i>1.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Đặt 4 3 2

 

 

 



1 2 3 4


( ) 2 6 8 9


<i>f z</i> <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>


Ta có 2 2 2 2


1 2 3 4


( 4)( 4)( 4)( 4)


<i>T</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i>  <i>z</i> 


<i>z</i>1 2<i>i z</i>

 

2 2<i>i z</i>

 

3 2<i>i z</i>

 

4 2<i>i</i>

 

<i>z</i>1 2<i>i z</i>

 

2 2<i>i z</i>

 

3 2<i>i z</i>

 

4 2<i>i</i>



   


<sub></sub>     <sub> </sub>     <sub></sub>


( 2 ). (2 ) 1


<i>f</i> <i>i f i</i>



   .


<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-3]</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6


10 được lập từ hai chữ số 0 và 1.
Lấy ngẩu nhiên hai số trong <i>S</i>. Tính xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 3
?


<b>A. </b>4473


8128. <b>B. </b>


2279


4064. <b>C. </b>


55


96. <b>D. </b>


53
96.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


+) Ta có <i><sub>S</sub></i>

<i><sub>a ab abc abcd abcde abcdef</sub></i><sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>,</sub> <sub>10 / , , , , ,</sub>6 <i><sub>a b c d e f</sub></i>

<sub>0;1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 số phần tử của tập <i>S</i>là <sub>2 2 2</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>2</sub>4 <sub>2</sub>5 <sub>2 2</sub>

5 <sub>1</sub>

<sub>2 64</sub>



         <sub> số</sub>


Nên số phần tử của không gian mẫu là

 

2


62 2016


<i>n</i>  <i>C</i> 


+) Gọi <i>A</i> là biến cố: “ Lấy được ít nhất một số chia hết cho 3”
:


<i>A</i>


 “ Lấy được hai số khơng có số nào chia hết cho 3”


Số tự nhiên nhỏ hơn <sub>10</sub>6<sub> được lập từ hai chữ số </sub><sub>0</sub><sub> và </sub><sub>1</sub><sub> chia hết cho </sub><sub>3</sub><sub> thì chữ số </sub><sub>1</sub><sub> xuất</sub>
hiện 0 lần hoặc 3 lần hoặc 6 lần có 2 2 2


3 4 5


1 2 <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 22  có 42 số khơng chia
hết cho 3


 số phần tử của biến cố <i>A</i> là <i>n A</i>

 

<i>C</i>422 861


Xác suất của biến cố <i>A</i> là

 

 



 



861 41


2016 96
<i>n A</i>


<i>P A</i>
<i>n</i>


  




Vậy xác suất của biến cố <i>A</i> là

 

1 41 55
96 96
<i>P A  </i> 


<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-4] Cho tập </b><i>X </i>

6;7;8;9

<sub>, gọi </sub><i>E</i> là tập các số tự nhiên khác nhau có 2018 chữ số
lập từ các số của tập <i>X</i>. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập <i>E</i>. Tính xác suất để chọn
được số chia hết cho 3.


<b>A. </b> 4035


1 1


1 .


3 2


 





 


  <b>B. </b> 2017


1 1


1 .


3 2


 




 


  <b>C. </b> 4036


1 1


1 .


3 2


 




 



  <b>D. </b> 2018


1 1


1 .


3 2


 




 


 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 4 ,

1 2...



<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>a a a</i>


    



Trong đó <i>Xn</i> 

<i>a</i>  <i>a</i> 3





   3 dö 1


<i>n</i>


<i>Y</i> <i>b</i> <i>b</i>




   3 dö 2


<i>n</i>


<i>Z</i> <i>c</i> <i>c</i>


Trường hợp 1: <i>a a a</i>1 2... <i>n</i>13 <i>an</i> 

6;9



Trường hợp 2: <i>a a a</i><sub>1 2</sub>... <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3 dư 1  <i>a<sub>n</sub></i> 8
Trường hợp 3: <i>a a a</i><sub>1 2</sub>... <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3 dư 2  <i>a<sub>n</sub></i> 7


 

1


1 1 1 1


2 4<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>X</i> 


   


     


2 4 1 4 2 ... 1 4 4 ... 41 2 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>X</i>   <i>X</i> 




        


<sub>2</sub> 4

<sub></sub>

<sub>1 4</sub> 1

<sub></sub>

2 4 <sub>.</sub>


3 3


<i>n</i>


<i>n</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 1 1 <sub>1</sub> 2
3 3



3.4 4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>X</i>


<i>P</i>  


     <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>. Với <i>n </i>2018, ta chọn đáp án A.


<b>Câu 4.</b> <b> [1D1-4] Số nghiệm nguyên của phương trình: </b><sub>cos</sub>

<sub>3</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>160</sub> <sub>800</sub>

<sub>1</sub>


8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


   


 


  .


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


2

2



cos 3 9 160 800 1 3 9 160 800 2 ,


8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


 




 


         


 


  




2


2
2


16
3


3 9 160 800 16


9 160 800 3 16
<i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>






     <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



2
16


3
8 25


1
3 5



<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>





 



 


 <sub></sub>




Ta có

 

1 9 24 40 25
3 5


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


   



 , <i>x</i> là số nguyên nên 3<i>k </i>5 là ước của 25.
Suy ra 3<i>k  </i>5 1, 3<i>k  </i>5 5 hoặc 3<i>k  </i>5 25.


Với 3<i>k  </i>5 1  <i>k</i> 2,<i>x </i>7(thỏa mãn)
Với 3<i>k</i>  5 5 <i>k</i>0,<i>x</i>45 (loại)


Với 3<i>k</i> 5 25 <i>k</i> 10,<i>x</i>31 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có tất cả 2 nghiệm ngun.


<b>Câu 5.</b> <b>[2H3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, cho đường thẳng </sub>: 1


1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  và hai điểm


1;2; 5



<i>A</i>  , <i>B </i>

1;0; 2

. Biết điểm <i>M</i> thuộc  sao cho biểu thức <i>T</i> <i>MA MB</i> đạt giá
trị lớn nhất là <i>T</i>max. Khi đó, <i>T</i>max bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>T</i>max 3. <b>B. </b><i>T</i>max 2 6 3 . <b>C. </b><i>T</i>max  57. <b>D. </b><i>T</i>max 3 6.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>A</i>

1; 2; 5

<sub>, </sub><i>B </i>

<sub></sub>

1;0; 2

<sub></sub>

<sub>, </sub><i><sub>M  </sub></i> <i>M t</i>

<sub></sub>

;1 ;<i>t t</i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<i>T</i> <i>MA MB</i> 

<i>t</i>1

2

<i>t</i>1

2

<i>t</i>5

2 

<i>t</i>1

2

<i>t</i>1

2

<i>t</i> 2

2


2 2


3 <i>t</i> 2<i>t</i> 9 <i>t</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Xét điểm <i>H t</i>

;0;0

<sub>, </sub><i>C </i>

1; 2 2;0

<sub>, </sub><i>D</i>

0; 2;0

 <i>H C D</i>, , 

<i>Oxy</i>



Khi đó <i>T</i>  3 <i>HC HD</i> . Lại có <i>H t</i>

;0;0

<i>Ox</i><sub>, </sub><i>C</i>, <i>D</i>cùng phía so với trục <i>Ox</i>


 <i>HC HD</i> <i>CD</i>. Dấu <sub>" "</sub> xảy ra khi và chỉ khi <i>H</i>, <i>C</i>, <i>D</i> thẳng hàng


<i>H</i> <i>CD Ox</i>


 <i>H</i>

1;0;0

.


max 3 3


<i>T</i>  <i>CD</i> .


<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-4] [ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT - 2018] </b>Rút gọn tổng sau:


0 2 2 4 3 6 1009 2018


2018 2018 2018 2018 2018


S=C  3C 3 C  3 C ... 3 C .
<b>A. </b><sub>S=2</sub>2017<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>S=2</sub>2018<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>S= 2</sub>2017


 . <b>D. </b>S= 2 2018.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1</b>


2018 0 1

2

2 3

3 2018

2018


2018 2018 2018 2018 2018


1 3<i>i</i> C C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i> .


2018 0 1

2

2 3

3 2018

2018


2018 2018 2018 2018 2018


1 3<i>i</i> C  C 3<i>i</i> C 3<i>i</i>  C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i> .


Cộng từng vế với vế ta được


2018

2018

0 2 4 2 6 3 8 4 2018 1009



2018 2018 2018 2018 2018 2018


1 3<i>i</i>  1 3<i>i</i> 2 C  C 3 C 3  C 3 C 3  ... C 3 2S


2018

2018


1


S= 1 3 1 3



2 <i>i</i> <i>i</i>


 


   


 


  .


Ta có 1 3 2 1 3 2 os sin


2 2 3 3


<i>i</i>  <i>i</i> <i>c</i>  <i>i</i> 


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


 


2018 2018 2018 2018


1 3 2 os sin


3 3


<i>i</i> <i>c</i>  <i>i</i>  



   <sub></sub>  <sub></sub>


 


22018 os 2 672 sin 2 672


3 3


<i>c</i>   <i>i</i>  


    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


<sub>2</sub>2018 1 3
2 2 <i>i</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


.



Tương tự

1 3

2018 22018 1 3
2 2


<i>i</i>  <i>i</i>


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


 .


2018 2018 2017


1 1 3 1 3


S= 2 2 2


2 2 2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


    


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cách 2</b>



2018 0 1

2

2 3

3 2018

2018


2018 2018 2018 2018 2018


1 3<i>i</i> C  C 3<i>i</i> C 3<i>i</i>  C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i>


0 2 2 4 1009 2018

1 3 1



2018 2018 2018 2018 2018 2018


C 3C 3 C ... 3 C 3C 3 C <i>... i</i>


         (1)


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



672


2018 3 2


1 3<i>i</i>  1 3<i>i</i>  1 3<i>i</i>


 


 


<sub>8</sub>

672

<sub>2 2 3</sub><i><sub>i</sub></i>

<sub>2</sub>2017 <sub>2</sub>2017 <sub>3</sub><i><sub>i</sub></i>


      (2)



Từ (1) và (2) 2017
S= 2


  .


<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

( )

liên tục trên đoạn é ù<sub>ë û</sub>0;1 và thỏa mãn điều kiện


2 2


4 . ( )<i>x f x</i> +3. (1<i>f</i> - <i>x</i>)= 1- <i>x</i> . Tích phân
1
0


( )dx
<i>I</i>=

<i>f x</i> bằng.


<b>A. </b>
4


<i>I</i>  . <b>B. </b>


6


<i>I</i>  . <b>C. </b>


20


<i>I</i>= <i>p</i> . <b>D. </b>


16



<i>I</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Lấy tích phân hai vế ta có:


1 1 1


2 2


0 0 0


4 . ( )dx+<i>x f x</i> 3 (1<i>f</i> - <i>x</i>)dx= 1- <i>x</i> dx


ò

ò

ò



1 1 1


2 2 2


0 0 0


2 <i>f x</i>( )d(x ) - 3 <i>f</i>(1 <i>x</i>)d(1-x) 1 <i>x</i> dx


Û

<sub>ò</sub>

<sub>ò</sub>

- =

<sub>ò</sub>



-1 1



0 0


2 ( )d(t) + 3 ( )d(u)
4


<i>f t</i> <i>f u</i> <i>p</i>


Û

<sub>ò</sub>

<sub>ò</sub>

=


d(x) d(x)


1 1


0 0


5 ( ) ( )


4 20


<i>f x</i> <i>p</i> <i>f x</i> <i>p</i>


Û

<sub>ị</sub>

= Þ

<sub>ị</sub>

=


<b>Câu 8.</b> <b>[1D3-3]</b> Xác định <i>n</i> biết rằng hệ số của <i><sub>x</sub>n</i><sub> trong khai triển thành đa thức của</sub>


<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>nx</sub>n</i>

2


   bằng <i>6n</i>?


<b>A. </b><i>n </i>6 <b>B. </b><i>n </i>13 <b>C. </b><i>n </i>5 <b>D. </b><i>n </i>8



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


+) Ta có:

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>...</sub> <i><sub>nx</sub>n</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>nx</sub>n</i>

<sub> </sub>

<sub>. 1</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>nx</sub>n</i>

<sub></sub>



          


+) Hệ số chứa <i><sub>x</sub>n</i><sub> là: </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub>

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>n</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>...</sub><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>.1</sub>


<sub>1 2 3</sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>1</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2 2

<sub></sub>



<i>A n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


           <sub>.</sub>


<sub>1</sub>

<sub>1 2</sub>

 

<sub>1</sub>

3 <sub>11</sub>


2


2 6 6


<i>n n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>n n</i>    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+) Mà hệ số bằng 6n nên ta có phương trình:


3 <sub>11</sub>



6 5


6


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>




   .


<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-4]</b><i><b> Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

0;0; 3 ,

<i>B</i>

2;0; 1

<sub> và mặt</sub>


phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 8<i>y</i>7<i>z</i> 1 0. Các điểm <i>C a b c nằm trên mặt phẳng </i>

; ;

 

<i>P , có</i>
<i>hồnh độ dương để tam giác ABC đều. Tính a b</i> 3<i>c</i>.


<b>A.</b> <sub>7</sub>


 . <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 5


.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Gọi

 

<i>Q là mặt phẳng qua trung trực của AB . </i>

 

<i>Q đi qua trung điểm I</i>

1;0; 2



<i>của AB , có véctơ pháp tuyến n </i>

2;0;2

. Vậy phương trình mặt phẳng


 

<i>Q x z</i>:   1 0..


Gọi <i>d</i> 

   

<i>P</i>  <i>Q</i>  <i>ud</i> 

2; 1; 2 . 





Lấy <i>M</i>

0; 1; 1 

<i>d</i>. Phương trình


2


: 1 .


1 2
<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>






 


  



Do <i>CA CB</i>  <i>C d</i>  <i>C t</i>

2 ; 1 ; 1 2  <i>t</i>   <i>t t</i>

 

0

 <i>AC</i>

2 ; 1 ;2 2 ,<i>t</i>   <i>t</i>  <i>t AB</i>

2;0;2

.


Vì tam giác đều nên


2

2


2 2 2 2


4 1 2 2 8 4 2 1 4 8 4 8


<i>AC</i><i>AB</i> <i>t</i>  <i>t</i>   <i>t</i>   <i>t</i> <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  .
1


3
<i>t</i>


  (không thỏa mãn) và <i>t </i>1 (thỏa mãn).
Vậy <i>C</i>

2; 2; 1 

 <i>a b</i> 3<i>c</i>5.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho hai số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn:


 

1

 



3


log <sub></sub> <i>x</i>1 <i>y</i>1 <sub></sub><i>y</i>  9 <i>x</i>1 <i>y</i>1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P x</i> 2<i>y</i>
là:


<b>A.</b> min



11
2


<i>P</i>  . <b>B.</b> <sub>min</sub> 27


5


<i>P </i> . <b>C.</b> <i>P  </i>min 5 6 3. <b>D.</b> <i>P</i>min  3 6 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có log3

1

 

1

1 9

1

 

1



<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>    <i>x</i> <i>y</i>


 


 


<i>y</i> 1 log

3

<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1

9

<i>x</i> 1

 

<i>y</i> 1



  <sub></sub>   <sub></sub>    


 



3



9


log 1 1 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


 <sub></sub>   <sub></sub>   




3 3


9


log 1 log 1 1


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


      





 

 



3 3


9 9


log 1 1 log *


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


     


  .


Xét hàm đặc trưng <i>f t</i>

 

log3<i>t t t</i> ; 

0;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9 9 8


1 1


1 1 1


<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>




      


   .


2


8 2 8


2 2


1 1


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


  


     


  .



Xét hàm số

 



2


2 8


1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>f y</i>


<i>y</i>
 


 trên khoảng

0;8

.
Từ bảng biến thiên suy ra <i>P</i><sub>min</sub>  3 6 2.


<b>Câu 11.</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;1;3



, <i>B</i>

6;5;5

. Gọi

 

<i>S</i> là mặt cầu đường kính <i>AB</i>. Mặt phẳng

 

<i>P</i> vng góc với
đoạn <i>AB</i> tại <i>H</i> sao cho khối nón đỉnh <i>A</i> và đáy là hình tròn tâm <i>H</i> (giao
của mặt cầu ( )<i>S</i> và mặt phẳng

 

<i>P</i> ) có thể tích lớn nhất, biết rẳng


 

<i>P</i> : 2<i>x by cz d</i>   0<sub> với </sub><i>b c d  </i>, , <sub>. Tính </sub><i>S b c d</i>   .


<b>A.</b> <i>S </i>18. <b>B.</b> <i>S </i>11. <b>C.</b> <i>S </i>24. <b>D.</b> <i>S </i>14<b>.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



4;4; 2

2 2;2;1



<i>AB </i> 





<b>, </b><i><sub>AB</sub></i><b> là vectơ pháp</b>


tuyến của mặt phẳng

 

<i>P</i> suy ra phương
trình mặt phẳng

 

<i>P</i> có dạng


2<i>x</i>2<i>y z d</i>  0<sub>.</sub>


Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu thì <i>I</i> là trung điểm
của <i>AB</i> suy ra <i>I</i>

4;3; 4

, bán kính mặt cầu


3
2
<i>AB</i>
<i>R </i>  .


Đặt <i>IH</i> <i>x</i> suy ra <i><sub>HK</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i>2


    .


Thể tích khối nón


 

 




3


2 2


1 1 1 1 6 3 3


. . 9 3 6 2 3 3


3 3 6 6 3


<i>V</i>  <i>IH</i> <i>HK</i>    <i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


  .


Dấu bằng xảy ra khi 6 2 <i>x</i>  3 <i>x</i> <i>x</i>1.


Ta có hệ:

 



 





3
9


4


, 4 <sub>3</sub> 21


21



18 21


, 1


1


3 15


<i>d</i>
<i>d</i>


<i>d A P</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d I P</i>


<i>d</i>
 
 




 





  


  


   


  


 


 


  


 <sub></sub>




  <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub>


.


Vậy

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>2<i>y z</i>  21 0 <sub>.</sub>
Suy ra: <i>b c d</i>  18.


<b>Câu 12.</b> <b>[1D3-3]</b> Cho cấp số cộng

<i>un</i>

có các số hạng đều dương, số hạng đầu
1 1



<i>u </i> và tổng của100 số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng


2 1 1 2 3 2 2 3 2018 2017 2017 2018


1 1 1


...


<i>S</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> 2018. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 1 1 1
3 6052


 




 


 . <b>D.</b>


1
1


6052



 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có:

1



100


100 2 99


14950 3


2


<i>u</i> <i>d</i>


<i>S</i>     <i>d</i>  .


Mặt khác <i>u</i>2018 <i>u</i>12017<i>d</i> 6052.
Ta có:




1 1 1 1


1 1


.



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>u u</i>  <i>u</i>  <i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i>




 

<sub></sub>

<sub></sub>



1


1 1 1


1 1 1


.


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>




  



 




    


 


 <sub></sub> <sub></sub>


Vậy


1 2 2 3 2017 2018


1 1 1 1 1 1 1 1 1


...
<i>S</i>


<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>


   


 


          


     



      1 2018


1 1 1


<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>


 


   


 


 


Hay 1 1 1
3 6052
<i>S</i>  <sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>mx</sub></i>2 <i><sub>nx</sub></i> <sub>1</sub>


    với <i>m</i>, <i>n</i> là các tham số thực


thỏa mãn




0



7 2 2 0


<i>m n</i>


<i>m n</i>
 





  





. Tìm số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

.


<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có:


 


 



 




0 1 0


1 0


2 7 2 2 0


<i>f</i>


<i>f</i> <i>m n</i>


<i>f</i> <i>m n</i>


 




  




   




 <i>f x </i>

<sub> </sub>

0<sub> có </sub>3 nghiệm.


Vì <i>a    </i>1 0 <i>x </i>0 2 để <i>f x  </i>

 

0 0 hình dạng đồ thị <i>f x</i>

 

và từ đó hình dạng

đồ thị <i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> như sau:</sub>


1


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhìn vào đồ thị ta thấy số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub> là 11.</sub>


<b>Câu 14.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho dãy số <i><sub>u n thỏa mãn </sub></i>

 

*


3 5 4


log 2<i>u</i>  63 2log 2<i>u<sub>n</sub></i> 8<i>n</i>8 ,  <i>n</i>


. Đặt<i>Sn</i> <i>u</i>1<i>un. Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn </i>


2
2


. 148
. 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u S</i>


<i>u S</i>  .


<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 17. <b>C.</b> 16. <b>D.</b> 19.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có

5


3 5 4


2 63 3 (1)
log 2 63 2log 2 8 8


2 8 8 2 (2)


<i>t</i>


<i>n</i> <i>t</i>


<i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>n</i>



  


    <sub>  </sub>


  


Xét (2)ta có 8 8 2 1 8

1

8 2 1 8


<i>t</i> <i>t</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>n</i>   <i>u</i>   <i>n</i>    <i>u</i>  <i>u</i>    <i>t</i> suy ra <i>u n</i>

 



là cấp số cộng với công sai <i><sub>d  suy ra </sub></i>8 <i>un</i> <i>u</i>1

<i>n</i>1 8

suy ra





1 1


1 1


2 32 63 3 2 1 3


2.2 1 3 2


1 8 8 8 2 2



<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>t</i>


<i>u</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i>


      




     


 


     


 




Với <i>t</i> 2 <i>u</i>1 4 <i>un</i> 8<i>n</i> 4 suy ra


2 2 2



2


2


. 148


4 , 16 19 18


. 75


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u S</i>


<i>S</i> <i>n S</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u S</i>


        <sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho biết hàm số <i>f x</i>

 

liên tục và có đạo hàm trên

0;3

và có


 

3 4


<i>f</i>  <sub>; thỏa mãn điều kiện </sub>

<sub></sub>

<i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>20 4</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub> </sub>




    . Tính

 


3
0


d
<i>f x x</i>


?


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Từ giả thiết suy ra:


 



 

 

 



3 3 3 3 3


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 0 0 0 0


d 8 20 4 d 8 20 d 4 d 12 4 d



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>f x x</i>  <i>f x x</i>


 

1 .


Tính

 



3
0


d
<i>f x x</i>


:


1


<i>O</i>


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đặt

 

 

 

 

 

 



3 3 3


0 0 0


d d 3



d . . d 12 . d


0
d d


<i>u</i> <i>f x</i> <i>u</i> <i>f x x</i>


<i>f x x x f x</i> <i>x f x x</i> <i>x f x x</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>v x</i>




 


 


 


 


     


 


 


 


 




 

2 .


Thay

 

2 vào

 

1 ta được:

 

 



3 3


2


0 0


d 4 . d 36


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> 


.


 



 

 

 



3 3 3 3 3


2 2 <sub>2</sub>


0 0 0 0 0


d 4 . d 36 0 d 4 . d 4 d 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> <i>x x</i>



<sub></sub>

<sub></sub>

  

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

 <sub>.</sub>


 





3


2
0


2 d 0


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

   <i>f x</i>

<sub> </sub>

 2<i>x</i> 0 <i>f x</i>

<sub> </sub>

2<i>x</i> <i>f x</i>

<sub> </sub>

<i>x</i>2<i>C</i><sub>.</sub>


 

3 4 5

 

2 5


<i>f</i>   <i>C</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <sub>.</sub>


Vậy

 



3 3


2


0 0



d 5 d 6


<i>f x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


.


<b>Câu 16.</b> <b>[2D4-3]</b>. Cho các số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2thỏa mãn <i>z</i>1 1, <i>z</i>2 <i>r</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần
lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z iz</i>1, 2, 4<i>iz</i>2. Biết




 <sub>90</sub>


<i>NMP</i>
<i>MOP</i>




 <sub></sub>





 




. Khi <i>r r</i>0 thì
góc  là lớn nhất. khẳng định nào sau đây đúng?



<b>A.</b> <i>r </i>

1; 2

. <b>B.</b> <i>r </i>

1; 2

. <b>C.</b> <i>r </i>

2;3

. <b>D.</b> <i>r </i>

3; 4

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i><b>Cách 1 : </b>z</i>1<i><b>, </b>z</i>2


Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z iz</i>1, 2, 4<i>iz</i>2(như hình vẽ ).
Ta có tan tan<i>M</i>1tan

<i>OMP OMN</i>  



 


 


tan tan
1 tan .tan


<i>OMP</i> <i>OMN</i>


<i>OMP</i> <i>OMN</i>







2 2



4 3 3 3


1 4 1 4 4 4


<i>r r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>




   


 


Vậy góc  lớn nhất khi 1
2
<i>r  .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đặt


1


2 2


2 2


2 2 2


1



4 4 4


4 3 3


<i>OM</i> <i>z</i>


<i>ON</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>


<i>N OP</i>


<i>OP</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>


<i>NP</i> <i>iz</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>


  




   <sub></sub>


 




   <sub></sub>




    <sub></sub>



.




2
sin sin


3 <sub>1</sub>


<i>P</i>


<i>r</i> <i><sub>r</sub></i>




 


2

 

2


1


1 16 1


<i>r</i>  <i>r</i> 

2

 

2



3
sin


1 16 1
<i>r</i>



<i>r</i> <i>r</i>




 


  2 <sub>2</sub>


3
1
16<i>r</i> 17


<i>r</i>


 


3 3


5
2 16 17


 


 .


Do đó max arcsin3
5


  khi 1



2
<i>r  .</i>


<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục nhận giá trị dương với mọi <i>x </i>

0; 

<sub> thỏa mãn</sub>


 

 



0
d


<i>x</i>


<i>f t t</i><i>x f x</i>


 

1 1


2


<i>f</i>  . Tính <i>f</i>

1 2

<sub>.</sub>


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1


2 . <b>C. </b>


1


3. <b>D. </b>


1


4.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có

 

 

 

 



0
d


<i>x</i>


<i>f t t</i><i>x f x</i>  <i>f x</i>  <i>x f x</i> 


<i>f x</i>

 

<i>f x</i>

 

<sub>2</sub><i>xf x<sub>f x</sub></i>

 

<sub> </sub>





  


 

 

 

 

 



 

 



1


2 2


2 1



<i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>xf x</i>


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>





    


 .


Suy ra

 



 

 



1 2 1 2


1 1


1


d d


2 1



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>


 <sub></sub> 





 



 

 



1 2
1


d ln 1 2


2 1


<i>f x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>


 <sub></sub>



  




.


Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>t</sub></i>2 <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>2 d</sub><i><sub>t t</sub></i> <i><sub>f x x</sub></i><sub></sub>

 

<sub>d</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đổi cận 1 1
2


<i>x</i>  <i>t</i>  <sub>; </sub><i>x</i> 1 2 <i>t</i> <i>f</i>

1 2

<i>a</i>


Suy ra

 



 

 



1 2


2 <sub>1</sub>


1 1


1


2


2 2


2 1 1 1



d d d ln ln


2 1 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


 <sub></sub>


 


   


  <sub></sub>







Suy ra





1
ln 1 2 ln


1 2
<i>a</i>
<i>a</i>




 




1 1 1


1 2 1 1


2
1 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>


 


         


 .


Vậy

1 2

2 1
4
<i>f</i>  <i>a</i>  .


<b>Câu 18.</b> <b>[1D2-3]</b> An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018, ngồi thi ba mơn Tốn, Văn,
Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai mơn tự chọn khác trong ba
mơn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi mơn
tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau.
Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một mơn thi tự chọn và chung một mã đề?


<b>A. </b>1.


9 <b>B. </b>


1
.


10 <b>C. </b>


1
.



12 <b>D. </b>


1
.
24


<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn C.</b>


+ An chọn 2 trong 3 mơn có 3 cách, mỗi mơn có 8 mã đề  có <sub>3.8</sub>2<sub> cách để An nhận được </sub>
đề thi.


+ Bình cũng có 2


3.8 cách nhận được đề thi.
Vậy  3 .8 .2 4


+ Có 3 cách để An, Bình chọn cùng mã đề.
+ 2 đề cịn lại phân cho An, Bình có 2 cách.
+ Đề chung có 8 cách chọn 1 mã.


+ 2 đề kia An có 8 cách chọn, Bình cũng có 8 cách chọn.


Vậy <i><sub>n A </sub></i>

 

<sub>3.2.8.8 .</sub>2


Suy ra

 



3
2 4


3.2.8 1


.
3 .8 12


<i>P A </i> 


<b>Câu 19.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho các số thực <i>a b c</i>, , <sub> không âm thỏa mãn </sub><sub>2</sub><i>a</i> <sub>4</sub><i>b</i> <sub>8</sub><i>c</i> <sub>4</sub>


   . Gọi <i>M</i>, m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i>. Giá trị của biểu thức 4<i>M</i> log<i>M</i> <i>m</i>


bằng


<b>A. </b>2809.


500 <b>B. </b>


281
.


50 <b>C. </b>


4096
.


729 <b>D. </b>


14
.


25


<b>Lời giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta có:


3
3


2 3 2 3


2
4


4 2 4 8 2 2 2 3 2 log


3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>S</sub></i>   <i><sub>M</sub></i>


         <sub></sub> <sub></sub> 


  .


Đánh giá biểu thức suy ra <i>m  .</i>1


Vậy


3
2



6
4


log


3 4 4096


4 log 4


3 729


<i>M</i>


<i>M</i> <i>m</i>


 
 


   


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


.


<i><b>Một cách tổng quát như sau:</b></i>


Cho <i><sub>m n p</sub></i>, , 0 & <i><sub>a</sub>m</i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>a</sub>p</i> <i><sub>k a k</sub></i>( , 2).



     Tìm GTLN – GTNN của biểu thức <i>T</i>   <i>m n p</i>.


Đặt


<i>m</i>


<i>n</i>


<i>p</i>


<i>x a</i>
<i>y a</i>
<i>z a</i>
 









thì <i>x y z k T</i>   , log<i><sub>a</sub></i>

<i>xyz</i>

<sub>.</sub>


Nhận xét GTLN –GTNN của <i>T</i> phụ thuộc vào <i>xyz</i>.


+ Tìm



3
3


max


max : 3 log , log


27 27


<i>a</i> <i>a</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>xyz</i>  <i>T</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>m n</i>  <i>p</i> <sub></sub> <sub></sub>
 


  .


+ Tìm min: Giả sử max{ , , } ( 1)( 2 ) 0


1 2


<i>y z k x</i>


<i>x</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>x k</i>
  



  <sub></sub>     


  


 .


(<i>y</i>1)(<i>z</i>1) 0  <i>xyz k</i>  2 ( <i>x</i>1)(<i>k</i> 2 <i>x</i>) <i>k</i> 2.
Vậy <i>T</i>min log (<i>a</i> <i>k</i> 2) khi <i>y</i> <i>z</i> 1,<i>x k</i>  2 và hốn vị.


<b>Câu 20.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho phương trình 4<i>x</i>

1 2

<i>x</i> 1 8 0


<i>m</i> 


    . Biết phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa
mãn

<i>x</i>11

 

<i>x</i>21

6. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b>Khơng có <i>m</i> thỏa mãn.


<b>C. </b><i>m </i>3. <b>D. </b>1<i>m</i>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub><i>x</i>1 <sub>0</sub>


  . Ta có phương trình <i>t</i>2 4

<i>m</i>1

<i>t</i>32 0

 

*


Phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 khi và chỉ khi phương trình

 

* có hai nghiệm



1, 2 0


<i>t t </i> 0


1 0
<i>m</i>



 

 


 


2


2 7 0
1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


   


 
 



.


Gọi <i>t</i>1 <i>t</i>2 0 là hai nghiệm của phương trình

 

* suy ra
1 1 log2 1


<i>x</i>   <i>t</i> ; <i>x</i>2 1 log2 2<i>t</i> .


<i>x</i>1 1

 

<i>x</i>2 1

6 log .log2 1<i>t</i> 2 2<i>t</i> 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Lại có log2 1<i>t</i> log2 2<i>t</i> log2

<i>t t</i>1 2

log 32 52  .
Suy ra


TH1: 2 1 1


2 2 2


log 3 8


log 2 4


<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 

 
 
  .


TH2: 2 1 1



2 2 2


log 2 4


log 3 8


<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
 
 

 
 
  .


Với hai trường hợp ta đều có <i>t</i>1<i>t</i>2 4

<i>m</i>1

 <i>m</i>2 (thỏa mãn).


<b>Câu 21.</b> <b>[2D2-4]</b> Tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình


 




2


1 2


2 2



2<i>x</i> .log 2 3 4<i>x m</i>.log 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x m</i>




     có đúng ba nghiệm phân biêt là


<b>A. </b> 1;1;3
2 2


 


 


 . <b>B. </b>


1 3
; 1;
2 2
 

 


 <b>.</b> <b>C. </b>


1 3
;1;
2 2
 



 


 <b>.</b> <b>D. </b>


1 3
;1;
2 2
 

 
 <b>.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có  




2


1 2


2 2


2<i>x</i> .log 2 3 4<i>x m</i>.log 2 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x m</i>





    


 


 



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


2 2


2<i>x</i> .log 1 2 2 <i>x m</i>.log 2 2 *


<i>x</i>  <i>x m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


     


  .


Xét hàm số

 

2 .log2

2



<i>t</i>


<i>f t</i>  <i>t</i> với <i>t </i>0.



Ta tính được

 





2


2 .ln 2 0 0


2 ln 2


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


      


 .


Như thế, hàm số <i>f t</i>

 

đồng biến trên

0;  

.
Do đó, phương trình

 

* được viết thành


1

2 2

2 2



<i>f</i>  <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><i>f</i> <i>x m</i><sub></sub> <sub></sub>


 




2


1 2 2 2


<i>x</i> <i>x m</i>


     


<i>x</i> 1

2 2 <i>x m</i>


   



2
2
1 2
1 2


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>m x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

 


 


2
2


4 1 2 0 1


2 1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i>
    
 
 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trường hợp 1.




2


3
2


4 1 2 0


1 3


2 1 0


2 2



2 2 1 <sub>5</sub>


2
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>





  


 <sub></sub>


 


     


 


 


 



 <sub></sub>






.


Trường hợp 2.




2


3
2


4 1 2 0


1 1


2 1 0


2 2


0 4.0 1 2 0 <sub>1</sub>


2
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>





  


 <sub></sub>


 


     


 


 


   


 <sub></sub>







.


Trường hợp 3. Giả sử hai phương trình có <i>x</i>0 là nghiệm chung. Khi đó,
2


0 0 2 2 2


0 0 0 0 0 0


2
0


4 1 2


4 1 1 2 1 0 1


1 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>


   


           





 




.


Với <i>x</i>0  1 <i>m</i>1. Thử lại với <i>m </i>1 thì mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt và cả
hai phương trình có đúng 1 nghiệm chung là <i>x </i>1. Do đó <i>m </i>1 thỏa mãn u cầu bài tốn.


Tóm lại 1;1;3
2 2
<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu 22.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 5 3 <i>i</i> 5, đồng thời


1 2 8


<i>z</i>  <i>z</i>  . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w z</i> 1 <i>z</i>2<i> trong mặt phẳng tọa độ Oxy</i>
là đường trịn có phương trình nào dưới đây?


<b>A. </b>


2 2



5 3 9


2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


   


   


   


   


. <b>B. </b>


2 2


5 3


9


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


   


   



   


   


.


<b>C. </b>

<i>x</i>10

2

<i>y</i> 6

2 36. <b>D. </b>

<i>x</i>10

2

<i>y</i> 6

2 16.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 5 3 <i>i</i> 5 là đường tròn

 

<i>T có tâm</i>
là <i>I</i>

5;3

, bán kính <i>R </i>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Có <i>z</i>1 <i>z</i>2 8 nên suy ra <i>MN </i>8.


Giả sử <i>z</i>1<i>a</i>1<i>b i</i>1 và <i>z</i>2 <i>a</i>2<i>b i</i>2 , suy ra <i>w z</i> 1 <i>z</i>2 

<i>a</i>1<i>a</i>2

 

 <i>b b i</i>1 2

.


<i>Gọi H là trung điểm của MN</i>, ta có <i>MN</i> <i>IH</i> nên <i><sub>IH</sub></i> <i><sub>IM</sub></i>2 <i><sub>MH</sub></i>2 <sub>5</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>3</sub>


     .


Vậy ta có

<i>xH</i>  5

2

<i>yH</i> 3

2 9.




1 2
1 2


2



2


<i>H</i>


<i>H</i>


<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>


<i>b b</i>
<i>y</i>











 <sub></sub>



nên ta suy ra





2 2


2 2


1 2 1 2


1 2 1 2


5 3 9 10 6 36


2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


 


   


          


   


    .


Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w z</i> 1 <i>z</i>2 là đường tròn



2 2



10 6 36


<i>x</i>  <i>y</i>  .


<b>Câu 23.</b> <b>[1D1-4]</b> Cho 2 số thực ,<i>x y thuộc 0;</i>
2

 
 


  thỏa mãn cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2 . Giá trị


nhỏ nhất của


4 4


cos <i>x</i> cos <i>y</i>
<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i>


  bằng


<b>A. </b> 2


3 . <b>B. </b>


3


 . <b>C. </b>



2


 . <b>D. </b>


5
 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C</b>


<i><b>Cách 1.</b></i>


cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2


sin (cos<i>x</i> <i>y</i> sinx) sin (cos<i>y</i> <i>x</i> sin ) 0<i>y</i>


    


2 2 2 2


cos sin x cos sin


sin . sin . 0


cos sinx cos sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<sub>1 sin</sub>2 <sub>sin</sub>2

sin sin <sub>0</sub>
cos sinx cos sin


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


2 2


1 sin <i>x</i> sin <i>y</i> 0


   



cos<i>x</i> sin<i>y</i>


 


2


<i>x y</i> 


   <sub>.</sub>


Khi đó


2 2


4 4 4 4 2 2


cos <i>x</i> cos <i>y</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i>
<i>P</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


   


    <sub></sub> <sub></sub>  


 


 



Ta có:



2 2


2 2


2 2 cos sin <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 1 2


cos sin 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P</i>


<i>x y</i>


<i>y</i> <i>x</i> 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>      




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 



.


Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2


 khi <i>x</i> <i>y</i> 4

  .


<i><b>Cách 2.</b></i>


cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2


cos sin cos sin
0


sin sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  


cos cos cos cos


2 2


0



sin sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


   .


Đặt cos cos 2 cos cos 2


sin sin


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>A</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


   



 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


  .


Hàm số ( ) cos<i>f t</i>  <i>t</i> nghịch biến trên 0;
2

 
 
 .


Nếu 2 0.


2


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i>









 




   <sub></sub>  


  




Nếu 2 0.


2


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i>









 




   <sub></sub>  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nếu 0
2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>A</i> .


<b>Câu 24.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub>

<sub></sub>

0;

<sub></sub>

<sub>, thỏa mãn </sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>



0 0


cos . 1


<i>f x dx</i> <i>x f x dx</i>


 


 


. Giá


trị nhỏ nhất của tích phân 2

 



0


<i>f</i> <i>x dx</i>


bằng


<b>A. </b> 2


 . <b>B. </b>


3


 . <b>C. </b>


4


 . <b>D. </b>


3
2 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Cách 1: Ta có </b>

 

 




0 0


cos . 1


<i>f x dx</i> <i>x f x dx</i>


 
 


 


 


0
0
cos .


<i>a</i> <i>a</i> <i>x f x dx</i>


<i>b</i> <i>bf x dx</i>







 <sub></sub>






với ,<sub>2</sub> <sub>2</sub>
0
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>



 


.
Theo Holder

  


2
2
0
cos


<i>a b</i> <i>a</i> <i>x b f x dx</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>





2 2

 



0 0


cos


<i>a</i> <i>x b dx f</i> <i>x dx</i>


 


<sub></sub>

<sub></sub>

.


Lại có

2

2 2



0


1


cos 2


2


<i>a</i> <i>x b dx</i> <i>a</i> <i>b</i>






  



.


Từ đó suy ra

 




2
2
2 2
0
2
2
<i>a b</i>
<i>f</i> <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>






với mọi ,<i>a b   và <sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>0</sub>
  .


Do đó

 



2
2
2 2
0


2 3
.max
2
<i>a b</i>
<i>f</i> <i>x dx</i>


<i>a</i> <i>b</i>

 
 <sub></sub> 
 
 <sub></sub> <sub></sub>

 
 

.


<b>Cách 2: (Đưa về bình phương)</b>


Hàm dưới dấu tích phân là <i><sub>f</sub></i>2

 

<i><sub>x</sub></i>


, <i>f x</i>

 

<sub>, </sub><i>cos x f x</i>

<sub> </sub>

<sub> nên ta liên kết với</sub>


 

cos 2.


<i>f x</i>  <i>x</i>


 


  Với mỗi số thực ,  ta có:



 

2


0


cos


<i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




 


 


 


 


2

 

  

2


0 0 0


2 cos cos


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>


  


   



<sub></sub>

<sub></sub>

 

<sub></sub>



 



2 2 2


0


2


2
<i>f</i> <i>x dx</i>






   


<sub></sub>

    .


Ta cần tìm ,  sao cho 2

2 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



2 2



2 2 2 1 3 3


2


2 2


 


      


   


   


    <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  


    .


Vậy với  2; 1


 


  thì ta có


 



2
0



2 1


cos


<i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>




 


 


 


 


 


2

 



0


3
<i>f</i> <i>x dx</i>




<sub></sub>




Suy ra

 

 



2
2


0 0


2 1 3


cos


<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>


 


  


 


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


<sub></sub>3.


Dấu " " xảy ra khi <i>f x</i>

 

2 cos<i>x</i> 1





 .


<i>(Ngoài ra, câu này có phương án gây nhiễu cho HS như sau:</i>


<i>Theo Holder</i>


 

 

 



2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


0 0 0


1 cos .<i>x f x dx</i> cos <i>xdx f</i>. <i>x dx</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub> 




 



2
0


2 <i>f</i> <i>x dx</i>






<sub></sub>

<i>.</i>


<i>Suy ra </i> 2

 



0


2
<i>f</i> <i>x dx</i>





<i>. (Đến đây bạn đọc có thể chọn là A).)</i>


Sai do dấu “=” xảy ra khi <i>f x</i>

 

<i>k</i>cos<i>x</i><sub>, thay vào </sub>

<sub> </sub>



0


1
<i>f x dx</i>




ta được:


 

0


0 0


1 <i>f x dx</i> <i>k</i>cos<i>xdx k</i>sin |<i>x</i> 0


 




<sub></sub>

<sub></sub>

  <sub> (Vơ lí).</sub>


<b>Câu 25.</b> <b> [2H2 – 3]</b> Cho khối chóp <i>SABC</i> có <i>SA</i> vng góc với đáy. Biết <i>AA</i><i>SB A</i>

<i>SB</i>

,




<i>AB</i><i>SC B</i><i>SC</i> <sub>, </sub><i><sub>AC</sub></i> <sub></sub><sub>3,</sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>1,</sub><i><sub>CAB</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub> <sub>. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện</sub>
<i>ABA B</i> ?


<b>A. </b> 21


3 . <b>B. </b>


7


3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>


7 3



3 .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Kẻ đường kính <i>AK</i> của đường trịn

 

<i>T</i> ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>. Khi đó


<i>BK</i> <i>AB</i>


<i>BK</i> <i>AA</i>


<i>BK</i> <i>SA</i>







 






<i>AA</i> <i>BK</i>


<i>AA</i> <i>A K</i>


<i>AA</i> <i>SB</i>


 




 


 



 


Tương tự ta có <i>AB</i><i>B K</i> .


Suy ra <i>A B B C</i>, , , <sub> nhìn </sub><i>AK</i> dưới một góc vuông.


Nên mặt cầu ngoại tiếp <i>A BCB A</i>.   là mặt cầu đường kính <i>AK</i>.


Do đó bán kính của mặt cầu bằng bán kính của đường trịn

 

<i>T</i> <sub> ngoại tiếp tam giác </sub><i>ABC</i>.


Ta có <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>CAB</sub></i>


   32 12 2.3.1.1 7


2


    .


Mặt khác 2
sin


<i>BC</i>


<i>R</i>


<i>A</i>


7 21


2sin 3 3


2.
2
<i>BC</i>


<i>R</i>


<i>A</i>


   


.


<b>Câu 26.</b> <b>[2D4-3] </b>Gọi

 

<i>C</i>1 là tập hợp các số phức w thỏa mãn w 2 3  <i>i</i> w 3 2  <i>i</i>

 

1 . Gọi

<i>C</i>2


tập hợp các số phức <i>z</i> thỏa mãn <i>z</i> 2 4 <i>i</i> 1

<sub> </sub>

2 . Tìm min <i>w z</i> .


<b>A. </b>3 2 1 . <b>B. </b>2 3 1 . <b>C. </b>2 3 1 . <b>D. </b>3 2 1 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tập hợp các điểm biểu diễn <i>w</i> là các điểm <i>M</i> thuộc miền âm bờ

 

<i>d</i> :<i>y x</i> .
Tập hợp các điểm <i>N</i> biểu diễn <i>z</i> là hình trịn tâm <i>I</i>

2; 4

, <i>R </i>1.


Ta có <i>w z</i> <i>MN</i> suy ra <i>min w z</i> <i>MN</i>min <i>d I d</i>

;

 

 <i>R</i>3 2 1 .


<b>Câu 27.</b> <b>[2H1-4]</b> Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Cơsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng


<b>A. </b> 5 1


2


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 5 1


4


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1


5. <b>D. </b>


1
2.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1:</b>


Mỗi mặt là một ngũ giác đều, giả sử là <i>ABCDE</i> nên góc phẳng ở mỗi đỉnh là 3.36 108


  <sub>36</sub>



<i>AEB</i> <i>AEX</i>


   .


Vì <i>BEX</i> đều nên <i>BEX  </i> 60 .
<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


<i>D</i>
<i>E</i>
<i>X</i>


<i>A</i>
<i>X</i>


<i>M</i>


<i>K</i>


<i>B</i>
<i>N</i>


<i>E</i>
36


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài tốn quy về: Cho tứ diện <i>XABE</i>, tính cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>AEX</i>




<i>AEB</i>

.


Tách hình như hình vẽ.


Coi <i>EK </i>1  <i>MK</i> tan 36 <i>NK</i> , 1


cos36 cos36


<i>EK</i>


<i>ME </i> 


 


Vì <i>BEX</i> đều nên <i>MNE</i> đều. Do đó 1
cos36


<i>MN</i><i>ME</i>




Ta có


<i>AEX</i>

 

<i>AEB</i>

<i>AE</i>


<i>MK</i> <i>AE</i>


<i>NK</i> <i>AE</i>


 









 <sub></sub>




 <sub> Góc cần tìm là góc giữa </sub><i>MK</i> và <i>NK</i>.


Trong <i>MNK</i>:




2


2 2 2 <sub>2</sub> 2


2 2


1


2 tan 36 <sub>tan 36</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
cos 36


cos



2. . 2 tan 36 2 tan 36 5


<i>KM</i> <i>KN</i> <i>MN</i>


<i>MKN</i>


<i>KM KN</i>


 


  <sub></sub>   


   


 


 cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

<i>AEX</i>

<i>AEB</i>

là 1
5.


Vậy cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng 1
5.


<b>Cách 2:</b>


<b>Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối </b>12 mặt đều:


Gọi <i>O</i> là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh <i>A</i> là <i>ABEFC ACGHD ABJID</i>, , .
Khi đó <i>A BCD</i>. là chóp tam giác đều và <i>OA</i> vng góc với

<i>BCD</i>

.


Ta có 2 2 <sub>2 cos</sub>2 3 1 5



5 2


<i>BC CD DB</i>   <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i> <sub></sub>  <sub></sub>   <i>a</i>


  .


2


2 5 1


3 2 3


<i>BC</i>


<i>AH</i>  <i>AB</i>    <i>a</i>.


Ta có <i>AH AO</i>. <i>AB AM</i>.


2 <sub>3</sub>


2 5 1


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>R</i> <i>AO</i>


<i>AH</i>


   



 .


<b>Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:</b>


Ta có  3
10


<i>BAT</i>   .


2


<i>a</i>


<i>AM </i> .


Suy ra .tan3
10


<i>MT</i> <i>AM</i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gọi tâm của các mặt <i>ABEFC</i> và <i>ABJID</i> là <i>T</i>, <i>V</i> .


Có <i>OT OV</i>, vng góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa <i>OT</i> và <i>OV</i>.
Lại có <i>O T M V</i>, , , cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của <i>AB</i>).


Có <i>OT</i> <i>TM</i> và <i>OV</i> <i>VM</i> .
2


2



2 2 3


4
5 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OM</i>  <i>OA</i>  <i>AM</i>  <sub></sub> <sub></sub> 
 <sub></sub> 


 






5 1


2 5 1
<i>a</i>





; <sub>.tan</sub>3
10


<i>MT</i> <i>AM</i>  .



Suy ra sin<i>TOM</i> <i>TM</i>
<i>OM</i>






5 1 tan 54


5 1


 




 .


Vậy <sub>cos</sub><i><sub>TOV</sub></i> <sub>1 2sin</sub>2<i><sub>TOM</sub></i>


  5 1 1


5 5 5




 


 .



<b>Câu 28.</b> <b>[1H3-3]</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' '
có <i>AB a AA</i> , '<i>b</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm
của <i>AA BB</i>', '(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng
cách của hai đường thẳng <i>B M</i>' và <i>CN</i> .


<b>A. </b>


2 2


3
( ' , )


12 4
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>


<i>a</i> <i>b</i>





.


<b>B. </b>


2 2


3
( ' , )



4 12
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>


<i>a</i> <i>b</i>




 .


<b>C. </b> ( ' , )
2


<i>a</i>


<i>d B M CN </i> .


<b>D. </b> ( ' , ) 3
2


<i>a</i>


<i>d B M CN </i> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<b>Cách 1:</b>



Dựng <i>B K CN</i>'   <i>CN</i>

<i>B MK</i>'

.


, '

,

'



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



, '

',

'



<i>d N B MK</i> <i>d A B MK</i>


 


Tham khảo hình vẽ.


Kẻ <i>B x A C</i>'  ' ' <i>B x</i> 

<i>B MK</i>'



Kẻ <i>A E</i>' <i>B x</i>

<i>E B x</i> 



Ta có:






'


' '


( )



'


'


'
<i>B x</i>


<i>B</i>
<i>A M</i>


<i>A M</i>
<i>x</i>


<i>A E</i> <i>B x</i>
<i>B M</i>


<i>E</i>


<i>A ME</i> <i>K</i>






 







 






Kẻ <i>A H</i>' <i>ME</i>

<i>H</i><i>ME</i>

.


Khi đó <i>A H</i>' <i>d A B MK</i>

',

'



2 2


2 2 2 2 2


2 2


1 4 4 12 4


' 3 3


3


' .


12 4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>A H</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>



<i>ab</i>
<i>A H</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  


 




<b>Cách 2:</b>


(<i>ANC</i>)<b> song song </b>(<i>MB P</i>' ) nên


( ' , ) ( ,( )) ( ,( ))


<i>d B M CN</i> <i>d M ANC</i> <i>d B ANC</i>


<i>BH</i> <i>AC</i> tại <i>H</i>, với <i>H</i> là trung điểm <i>AC</i>.
<i>BK</i> <i>HN</i> tại <i>K</i>


( ,( ))


<i>d B ANK</i> <i>BK</i>


  .



<i>HBN</i>


 vuông tại <i>B</i> nên <i>BK</i> <i>BH BN</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>


<i>BH</i> <i>BN</i>






2 2 2


2
3


. <sub>3</sub>


2 2 <sub>.</sub>


3 12 4


4 4


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i>



 





<b>Câu 29.</b> <b>[2D4-4] </b>Xét các số phức <i>z</i>, <i>w</i> thỏa mãn điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. </b> 3


13. <b>B. </b>


3 26


13 . <b>C. </b>


26
4


<i>P </i> . <b>D. </b> 13 1


2


<i>P</i>  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Cách 1:</b>



Gọi <i>z a bi</i>  , <i>w c di</i>  ,

<i>a b c d  </i>, , ,

lần lượt được biểu diễn bởi điểm <i>M a b</i>

;

, <i>N c d</i>

;


trong mặt phẳng

<i>oxy</i>

.


Từ giả thiết:


1 3 2


<i>z</i>  <i>i</i>  <i>z</i> <i>i</i> 

<i>a</i>1

 

 <i>b</i> 3

<i>i</i>  <i>a</i>

<i>b</i>2

<i>i</i> .


<i>a</i> 1

2

<i>b</i> 3

2 <i>a</i>2

<i>b</i> 2

2


        <i>a</i>5<i>b</i>3. Suy ra tập hợp điểm <i>M</i> biểu diễn số
phức <i>z</i>là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : <i>x</i>5<i>y</i>3.


1 3 2


<i>w</i>  <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i> 

<sub></sub>

<i>c</i>1

<sub> </sub>

 <i>d</i>3

<sub></sub>

<i>i</i>  <i>c</i>

<sub></sub>

<i>d</i> 2

<sub></sub>

<i>i</i>


<i><sub>c</sub></i> <sub>1</sub>

2

<i><sub>d</sub></i> <sub>3</sub>

2 <i><sub>c</sub></i>2

<i><sub>d</sub></i> <sub>2</sub>

2


        <i>c</i>5<i>d</i>3. Suy ra tập hợp điểm <i>N</i> biểu diễn số
phức <i>w</i>là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : <i>x</i>5<i>y</i>3.


Khi đó

<sub></sub>

;

<sub></sub>

3 26


13


<i>P</i> <i>z w</i> <i>MN d</i>    . Dấu ' ' xảy ra khi
<i>M</i>


<i>N</i>
<i>MN</i>


 




 


 <sub> </sub>


<b>Cách 2:</b>


Từ giả thiết 5 3


5 3


<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>


 




 



5 3
5 3


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>
 


 


  




5 6


<i>a c</i> <i>b d</i>


    

<sub> </sub>

*


<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


<i>P</i> <i>z w</i> <i>MN</i>  <i>a c</i>  <i>b d</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:


<i>a c</i><sub></sub>

<sub></sub>5

<i>b d</i><sub></sub>

<sub></sub> 26. 

<i>a c</i><sub></sub>

2<sub></sub>

<i>b d</i><sub></sub>

2


 



5

3



<i>x</i>

<i>y</i>



5

3



<i>x</i>

<i>y</i>





<i>O</i>



<i>x</i>


<i>y</i>



3




3



1




1



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2

2

5

6 3 26


13


26 26



<i>a c</i> <i>b d</i>


<i>a c</i> <i>b d</i>   


 


      


  <b>.</b>


Vậy <sub>min</sub> 3 26
13


<i>P </i> khi


2 3


5 3


1 5


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>b d</i>


  



 


  


 




;

.

1;5



<i>M</i>
<i>N</i>


<i>NM</i> <i>a c b d</i> <i>k n</i><sub></sub>
 <sub> </sub>




 <sub></sub>  




    




 


 



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


<i>M</i>
<i>N</i>
<i>MN</i>


 






 <sub></sub>  


 <sub> </sub>


.


<b>Câu 30.</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số 1
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Các điểm <i>M</i> , <i>N</i> thuộc

 

<i>C</i> thỏa mãn tiếp
tuyến của

 

<i>C</i> tại <i>M</i> , <i>N</i> song song với nhau đồng thời 2 tiếp tuyến đó chắn đường thẳng


:


<i>d y x</i> một đoạn có độ dài bằng 4 2


5 . Tính độ dài đoạn <i>MN</i>.



<b>A. </b> 17


2


<i>MN </i> . <b>B. </b><i>MN </i>4. <b>C. </b> 15


4


<i>MN </i> . <b>D. </b><i>MN </i>5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có


2


1
2 1
<i>y</i>


<i>x</i>

 


 .


Tâm đối xứng của đồ thị 1 1;


2 2


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
 .


Đường thẳng :<i>y x</i> 1 đi qua điểm <i>I</i> và  song song với đường thẳng <i>d</i>.
Gọi <i>dM</i> và <i>dN</i> lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> tại điểm <i>M</i> và <i>N</i> .


Đường thẳng <i>d</i> cắt <i>dN</i> tại <i>A</i> và cắt <i>dM</i> tại <i>B</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ta có 4 2
5


<i>CD</i><i>AB</i> 2 2


5


<i>IC</i>


  1 9;


10 10


<i>C</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 .


Tiếp tuyến tại <i>M x</i>( <i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>) của đồ thị ( )<i>C</i> có dạng <i>y</i><i>f x</i>

<i>M</i>

 

<i>x x</i> <i>M</i>

<i>yM</i>


2



1
1


2 1


2 1


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




   






Do tiếp tuyến đi qua điểm 1 9;
10 10


<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>


  suy ra

2


1


1 1 9


10 10 2 1


2 1


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 



 <sub></sub>  <sub></sub> 




 




Dùng SHIFT SOLVE tìm được 1
2


<i>M</i>


<i>x </i> hoặc 1
4


<i>M</i>


<i>x </i> .


Suy ra 1 3;
2 4


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


  hoặc


1 3
;


4 2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 


Với 1 3;
2 4


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 


17
2


2


<i>MN</i> <i>MI</i>


   .


Với 1 3;
4 2


<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>


 


17


2


2


<i>MN</i> <i>MI</i>


   .


<b>Câu 31.</b> <b>[1H3-4]</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>2 ,<i>a</i>


( )


<i>SA</i> <i>ABCD</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i>SD</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và


<i>CM</i> .


<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2
,


<i>d SB CM</i> <i>a</i> . <b>B. </b>



6
,


<i>d SB CM</i> <i>a</i>. <b>C. </b>

2


3
,



<i>d SB CM</i>  <i>a</i>. <b>D. </b>



3
,


<i>d SB CM</i> <i>a</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1.</b>


Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Qua <i>B</i> dựng đường thẳng song song với <i>AC</i> và cắt <i>AD</i> tại <i>F</i>.
Khi đó do <i>SB OM</i>

<i>SFB</i>

 

<i>AM</i>



<i>BF AC</i> <i>C</i>













 .


Lại vì <i>A</i> là trung điểm của <i>DF</i>nên <i>d D AMC</i>

,

<i>d A BFS</i>

,

.


Vì tứ diện <i>A BFS</i>. có các cạnh<i>AS AB AF</i>, , vng góc nhau đơi một nên<i>A BFS</i>. là tứ diện vuông
tại <i>A</i>. Đặt <i>d A SBF</i>

,

<i>h</i>.


Công thức đường cao của tứ diện vuông:


2 2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 2


4


9


3
4


<i>a</i>
<i>h</i>


<i>h</i> <i>SA</i> <i>AB</i>  <i>AF</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>  


<b>Cách 2.</b>


Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>. Vì <i>SB OM</i> (<i>AMO</i>) nên <i>SB</i>

<i>AMO</i>

.
Do đó <i>d SB CM</i>

,

<i>d S AMO</i>

,

<i>d D AMO</i>

,

.


Ta có


3
.


2
3


<i>S ABCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i>  .


Lại có





,



1
,


2
<i>d M AOD</i>


<i>d S AOD</i>  và


1
4



<i>AOD</i>


<i>ABCD</i>
<i>S</i>


<i>S</i>  . Do đó


3
.


.


8 12


<i>S ABCD</i>
<i>M AOD</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i>   .


Ta có 5


2 2


<i>SD</i> <i>a</i>


<i>AM </i>  , 5



2 2


<i>SB</i> <i>a</i>


<i>OM </i>  , 2


2


<i>a</i>


<i>AO </i> .


Dùng công thức Hê-rông ta tính được


2
3


8


<i>AMO</i>
<i>a</i>


<i>S</i>  .


Vậy

.


3


, <i>M AOD</i> 2



<i>AMO</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>S</i>


<i>d D AMO </i> 


<b>Cách 3. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.</b>


Chọn <i>a </i>1. Khi đó 1;0;0

1;0 1;0; 2
2 , 0;0;1 , 0,2 , 2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <i>O</i><sub></sub> <sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


     


Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng

<sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 2


1


: 2 2 1 0


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

,

,

2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub>


<i>d SB MC</i> <i>d S AMO</i>   <i>a</i>


<b>Câu 32.</b> <b> [2H2-4] </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB BC CD</i>  2,<i>AC</i> <i>BD</i>1,<i>AD</i> 3. Tính bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho?


<b>A. </b>1. <b>B. </b> 7


3 . <b>C. </b>


39


6 . <b>D. </b>


2 3
3 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


<b>Cách 1:</b>


Pitago đảo  <i>AD</i> <i>AC</i> và <i>AD</i><i>DB</i>.


Gọi <i>F</i> là đỉnh thứ tự của hình chữ nhật <i>ADBF</i> .


<i>E</i> là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật <i>ADEC</i>.


 Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i> đi qua cả <i>E</i> và <i>F</i>.
 Mặt cầu cần tìm ngoại tiếp <i>ACF DEB</i>. .



Xét <i>BFC</i> <i>CF</i>  1 <i>AFAF</i> <i>AF</i>


2


2 2 3 1 39


2 <i>ACF</i> 4 3 6


<i>AD</i>


<i>R</i>   <i>r</i>


  <sub></sub> <sub></sub>    


 


.


<b>Cách 2:</b>


Bài toán gốc: Cho hình chóp <i>B ADEC</i>. ,có đáy <i>ADEC</i> là hình chữ nhật, <i>AD</i> 3,<i>AC</i>1,


<i>BED</i>


 đều.

<i>BED</i>

 

 <i>ADEC</i>



Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>B ADEC</i>. .


2 3 1 3



,


3 2 3 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

1 3 13 39


3 4 12 6


<i>R BI</i>     .


<b>Cách 3:</b>


Nhận xét <i>AD</i> <i>AC</i>


<i>AD</i> <i>BD</i>









 Dựng tạo ra lăng trụ tam giác đều<i>AFC DBE</i>. cạnh đáy 1, cạnh bên
3


 Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều <i>AFC DBE</i>.
39



6


<i>r</i>


  .


<b>Cách 4:</b>


Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, chọn <i>A</i>

0; 0; 0

, <i>C</i>

0; 1; 0

và <i>D</i>

3; 0; 0

ta thấy
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>





2 2 2 2


2


2 2 2


2


2 2 2


4


1 2


3 1



<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>BD</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>




   





    





     




3
1
2
3
2
<i>x</i>



<i>y</i>


<i>z</i>

 


 <sub></sub> 









1 3
3; ; .


2 2


<i>B</i> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


Gọi <i>M</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ACD</i> thì <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>, do đó


3 1


; ; 0
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 


. Qua <i>M</i> kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng

<i>ACD</i>

. Khi đó, tâm <i>I</i>


của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nằm trên <i>d</i> và có tọa độ là 3 1; ;

0



2 2


<i>I</i><sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>m</i>


 


.


Để <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thì 2 2


<i>IA</i> <i>IB</i>


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2


2


3 1 3 1 1 3



3


2 2 <i>m</i> 2 2 2 <i>m</i> 2


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  


     


1
.
2 3


<i>m</i>


 


Khi đó, 39
6


</div>

<!--links-->

×