Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (997.45 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D4-2] Cho các số phức </b><i>z z z</i>1, ,2 3 có điểm biểu diễn lần lượt là ba đỉnh của tam giác đều
nội tiếp đường trịn có phương trình
<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi điểm biểu diễn của <i>z z z</i>1, ,2 3 lần lượt là <i>A B C</i>, , .
Đường trịn
Re w <i>xA</i><i>xB</i><i>xC</i> 3<i>xI</i> 3.( 2018)
Im w <i>y<sub>A</sub></i><i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>C</sub></i> <i>y<sub>I</sub></i>
Vậy Re
<b>Câu 2.</b> <b>[2D4-3] Cho các số phức </b><i>z z z z</i>1, , ,2 3 4 lần lượt là nghiệm của phương trình
4 <sub>2</sub> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>9 0</sub>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> . Tính giá trị biểu thức <i>T</i> (<i>z</i>124)(<i>z</i>224)(<i>z</i>324)(<i>z</i>424):
<b>A. </b><i>T</i> 2<i>i</i>. <b>B. </b><i>T</i> 2<i>i</i>. <b>C. </b><i>T </i>0. <b>D. </b><i>T </i>1.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt 4 3 2
1 2 3 4
( ) 2 6 8 9
<i>f z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i> <i>z z</i>
Ta có 2 2 2 2
1 2 3 4
( 4)( 4)( 4)( 4)
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
( 2 ). (2 ) 1
<i>f</i> <i>i f i</i>
.
<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-3]</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6
10 được lập từ hai chữ số 0 và 1.
Lấy ngẩu nhiên hai số trong <i>S</i>. Tính xác suất để lấy được ít nhất một số chia hết cho 3
?
<b>A. </b>4473
8128. <b>B. </b>
2279
4064. <b>C. </b>
55
96. <b>D. </b>
53
96.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
+) Ta có <i><sub>S</sub></i>
số phần tử của tập <i>S</i>là <sub>2 2 2</sub>2 <sub>2</sub>3 <sub>2</sub>4 <sub>2</sub>5 <sub>2 2</sub>
<sub> số</sub>
Nên số phần tử của không gian mẫu là
62 2016
<i>n</i> <i>C</i>
+) Gọi <i>A</i> là biến cố: “ Lấy được ít nhất một số chia hết cho 3”
:
<i>A</i>
“ Lấy được hai số khơng có số nào chia hết cho 3”
Số tự nhiên nhỏ hơn <sub>10</sub>6<sub> được lập từ hai chữ số </sub><sub>0</sub><sub> và </sub><sub>1</sub><sub> chia hết cho </sub><sub>3</sub><sub> thì chữ số </sub><sub>1</sub><sub> xuất</sub>
hiện 0 lần hoặc 3 lần hoặc 6 lần có 2 2 2
3 4 5
1 2 <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> 22 có 42 số khơng chia
hết cho 3
số phần tử của biến cố <i>A</i> là <i>n A</i>
Xác suất của biến cố <i>A</i> là
861 41
<i>P A</i>
<i>n</i>
Vậy xác suất của biến cố <i>A</i> là
<b>Câu 3.</b> <b>[1D2-4] Cho tập </b><i>X </i>
<b>A. </b> 4035
1 1
1 .
3 2
<b>B. </b> 2017
1 1
1 .
3 2
<b>C. </b> 4036
1 1
1 .
3 2
<b>D. </b> 2018
1 1
1 .
3 2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có 4 ,
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>a a a</i>
Trong đó <i>Xn</i>
3 dö 1
<i>n</i>
<i>Y</i> <i>b</i> <i>b</i>
3 dö 2
<i>n</i>
<i>Z</i> <i>c</i> <i>c</i>
Trường hợp 1: <i>a a a</i>1 2... <i>n</i>13 <i>an</i>
Trường hợp 2: <i>a a a</i><sub>1 2</sub>... <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3 dư 1 <i>a<sub>n</sub></i> 8
Trường hợp 3: <i>a a a</i><sub>1 2</sub>... <i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>3 dư 2 <i>a<sub>n</sub></i> 7
1 1 1 1
2 4<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>X</i> <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> <i>X</i>
2 4 1 4 2 ... 1 4 4 ... 41 2 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>X</i> <i>X</i>
<sub>2</sub> 4
3 3
<i>n</i>
<i>n</i>
2 1 1 <sub>1</sub> 2
3 3
3.4 4
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>X</i>
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>. Với <i>n </i>2018, ta chọn đáp án A.
<b>Câu 4.</b> <b> [1D1-4] Số nghiệm nguyên của phương trình: </b><sub>cos</sub>
8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>
cos 3 9 160 800 1 3 9 160 800 2 ,
8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
2
2
2
16
3
9 160 800 3 16
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
16
3
8 25
1
3 5
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<sub></sub>
Ta có
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
, <i>x</i> là số nguyên nên 3<i>k </i>5 là ước của 25.
Suy ra 3<i>k </i>5 1, 3<i>k </i>5 5 hoặc 3<i>k </i>5 25.
Với 3<i>k </i>5 1 <i>k</i> 2,<i>x </i>7(thỏa mãn)
Với 3<i>k</i> 5 5 <i>k</i>0,<i>x</i>45 (loại)
Với 3<i>k</i> 5 25 <i>k</i> 10,<i>x</i>31 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có tất cả 2 nghiệm ngun.
<b>Câu 5.</b> <b>[2H3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, cho đường thẳng </sub>: 1
1 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
và hai điểm
<i>A</i> , <i>B </i>
<b>A. </b><i>T</i>max 3. <b>B. </b><i>T</i>max 2 6 3 . <b>C. </b><i>T</i>max 57. <b>D. </b><i>T</i>max 3 6.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có <i>A</i>
<i>T</i> <i>MA MB</i>
2 2
3 <i>t</i> 2<i>t</i> 9 <i>t</i> 2
Xét điểm <i>H t</i>
Khi đó <i>T</i> 3 <i>HC HD</i> . Lại có <i>H t</i>
<i>HC HD</i> <i>CD</i>. Dấu <sub>" "</sub> xảy ra khi và chỉ khi <i>H</i>, <i>C</i>, <i>D</i> thẳng hàng
<i>H</i> <i>CD Ox</i>
<i>H</i>
max 3 3
<i>T</i> <i>CD</i> .
<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-4] [ĐỀ THI THỬ CHUYÊN LÊ KHIẾT - 2018] </b>Rút gọn tổng sau:
0 2 2 4 3 6 1009 2018
2018 2018 2018 2018 2018
S=C 3C 3 C 3 C ... 3 C .
<b>A. </b><sub>S=2</sub>2017<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>S=2</sub>2018<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>S= 2</sub>2017
. <b>D. </b>S= 2 2018.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1</b>
2018 2018 2018 2018 2018
1 3<i>i</i> C C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i> .
2018 2018 2018 2018 2018
1 3<i>i</i> C C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i> .
Cộng từng vế với vế ta được
2018 2018 2018 2018 2018 2018
1 3<i>i</i> 1 3<i>i</i> 2 C C 3 C 3 C 3 C 3 ... C 3 2S
1
S= 1 3 1 3
2 <i>i</i> <i>i</i>
.
Ta có 1 3 2 1 3 2 os sin
2 2 3 3
<i>i</i> <i>i</i> <i>c</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1 3 2 os sin
3 3
<i>i</i> <i>c</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
22018 os 2 672 sin 2 672
3 3
<i>c</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub>2</sub>2018 1 3
2 2 <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Tương tự
<i>i</i> <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
2018 2018 2017
1 1 3 1 3
S= 2 2 2
2 2 2 <i>i</i> 2 2 <i>i</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Cách 2</b>
2018 2018 2018 2018 2018
1 3<i>i</i> C C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> C 3<i>i</i> ... C 3<i>i</i>
2018 2018 2018 2018 2018 2018
C 3C 3 C ... 3 C 3C 3 C <i>... i</i>
(1)
Mà
672
2018 3 2
1 3<i>i</i> 1 3<i>i</i> 1 3<i>i</i>
(2)
Từ (1) và (2) 2017
S= 2
.
<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
2 2
4 . ( )<i>x f x</i> +3. (1<i>f</i> - <i>x</i>)= 1- <i>x</i> . Tích phân
1
0
( )dx
<i>I</i>=
<b>A. </b>
4
<i>I</i> . <b>B. </b>
6
<i>I</i> . <b>C. </b>
20
<i>I</i>= <i>p</i> . <b>D. </b>
16
<i>I</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Lấy tích phân hai vế ta có:
1 1 1
2 2
0 0 0
4 . ( )dx+<i>x f x</i> 3 (1<i>f</i> - <i>x</i>)dx= 1- <i>x</i> dx
1 1 1
2 2 2
0 0 0
2 <i>f x</i>( )d(x ) - 3 <i>f</i>(1 <i>x</i>)d(1-x) 1 <i>x</i> dx
Û
-1 1
0 0
2 ( )d(t) + 3 ( )d(u)
4
<i>f t</i> <i>f u</i> <i>p</i>
Û
d(x) d(x)
1 1
0 0
5 ( ) ( )
4 20
<i>f x</i> <i>p</i> <i>f x</i> <i>p</i>
Û
<b>Câu 8.</b> <b>[1D3-3]</b> Xác định <i>n</i> biết rằng hệ số của <i><sub>x</sub>n</i><sub> trong khai triển thành đa thức của</sub>
bằng <i>6n</i>?
<b>A. </b><i>n </i>6 <b>B. </b><i>n </i>13 <b>C. </b><i>n </i>5 <b>D. </b><i>n </i>8
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
+) Ta có:
+) Hệ số chứa <i><sub>x</sub>n</i><sub> là: </sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub><i><sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1.</sub>
<i>A n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<sub>.</sub>
2
2 6 6
<i>n n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>A</i> <i>n n</i>
+) Mà hệ số bằng 6n nên ta có phương trình:
3 <sub>11</sub>
6 5
6
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
.
<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-4]</b><i><b> Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>
phẳng
<b>A.</b> <sub>7</sub>
. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi
<i>của AB , có véctơ pháp tuyến n </i>
Gọi <i>d</i>
Lấy <i>M</i>
2
: 1 .
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
Do <i>CA CB</i> <i>C d</i> <i>C t</i>
Vì tam giác đều nên
2 2 2 2
4 1 2 2 8 4 2 1 4 8 4 8
<i>AC</i><i>AB</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
1
3
<i>t</i>
(không thỏa mãn) và <i>t </i>1 (thỏa mãn).
Vậy <i>C</i>
<b>Câu 10.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho hai số thực dương <i>x y</i>, thỏa mãn:
3
log <sub></sub> <i>x</i>1 <i>y</i>1 <sub></sub><i>y</i> 9 <i>x</i>1 <i>y</i>1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P x</i> 2<i>y</i>
là:
<b>A.</b> min
11
2
<i>P</i> . <b>B.</b> <sub>min</sub> 27
5
<i>P </i> . <b>C.</b> <i>P </i>min 5 6 3. <b>D.</b> <i>P</i>min 3 6 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có log3
<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3
9
log 1 1 1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 3
9
log 1 log 1 1
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
3 3
9 9
log 1 1 log *
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
.
Xét hàm đặc trưng <i>f t</i>
9 9 8
1 1
1 1 1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
.
2
8 2 8
2 2
1 1
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>P x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
.
Xét hàm số
2
2 8
1
<i>y</i> <i>y</i>
<i>f y</i>
<i>y</i>
trên khoảng
<b>Câu 11.</b> <b>[2H3-3]</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>
, <i>B</i>
<b>A.</b> <i>S </i>18. <b>B.</b> <i>S </i>11. <b>C.</b> <i>S </i>24. <b>D.</b> <i>S </i>14<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<i>AB </i>
<b>, </b><i><sub>AB</sub></i><b> là vectơ pháp</b>
tuyến của mặt phẳng
2<i>x</i>2<i>y z d</i> 0<sub>.</sub>
Gọi <i>I</i> là tâm mặt cầu thì <i>I</i> là trung điểm
của <i>AB</i> suy ra <i>I</i>
3
2
<i>AB</i>
<i>R </i> .
Đặt <i>IH</i> <i>x</i> suy ra <i><sub>HK</sub></i> <i><sub>R</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>9</sub> <i><sub>x</sub></i>2
.
Thể tích khối nón
3
2 2
1 1 1 1 6 3 3
. . 9 3 6 2 3 3
3 3 6 6 3
<i>V</i> <i>IH</i> <i>HK</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
Dấu bằng xảy ra khi 6 2 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i>1.
Ta có hệ:
3
9
4
, 4 <sub>3</sub> 21
21
18 21
, 1
1
3 15
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d A P</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d I P</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
.
Vậy
<b>Câu 12.</b> <b>[1D3-3]</b> Cho cấp số cộng
<i>u </i> và tổng của100 số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
2 1 1 2 3 2 2 3 2018 2017 2017 2018
1 1 1
...
<i>S</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i> <i>u u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<b>A.</b> 2018. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 1 1 1
3 6052
. <b>D.</b>
1
1
6052
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Ta có:
100
100 2 99
14950 3
2
<i>u</i> <i>d</i>
<i>S</i> <i>d</i> .
Mặt khác <i>u</i>2018 <i>u</i>12017<i>d</i> 6052.
Ta có:
1 1 1 1
1 1
.
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
1
1 1 1
1 1 1
.
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>d</i>
<i>u</i> <i>u u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy
1 2 2 3 2017 2018
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
<i>S</i>
<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>
1 2018
1 1 1
<i>d</i> <i>u</i> <i>u</i>
Hay 1 1 1
3 6052
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-4] Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>
với <i>m</i>, <i>n</i> là các tham số thực
thỏa mãn
0
7 2 2 0
<i>m n</i>
<i>m n</i>
. Tìm số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b> 11. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có:
0 1 0
1 0
2 7 2 2 0
<i>f</i>
<i>f</i> <i>m n</i>
<i>f</i> <i>m n</i>
<i>f x </i>
Vì <i>a </i>1 0 <i>x </i>0 2 để <i>f x </i>
1
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Nhìn vào đồ thị ta thấy số cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 14.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho dãy số <i><sub>u n thỏa mãn </sub></i>
3 5 4
log 2<i>u</i> 63 2log 2<i>u<sub>n</sub></i> 8<i>n</i>8 , <i>n</i>
. Đặt<i>Sn</i> <i>u</i>1<i>un. Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn </i>
2
2
. 148
. 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>u S</i> .
<b>A.</b> 18. <b>B.</b> 17. <b>C.</b> 16. <b>D.</b> 19.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
3 5 4
2 63 3 (1)
log 2 63 2log 2 8 8
2 8 8 2 (2)
<i>t</i>
<i>n</i> <i>t</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>t</i>
<i>u</i> <i>n</i>
<sub> </sub>
Xét (2)ta có 8 8 2 1 8
<i>t</i> <i>t</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>n</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>t</i> suy ra <i>u n</i>
là cấp số cộng với công sai <i><sub>d suy ra </sub></i>8 <i>un</i> <i>u</i>1
1 1
1 1
2 32 63 3 2 1 3
2.2 1 3 2
1 8 8 8 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<i>t</i>
<i>u</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>u</i>
Với <i>t</i> 2 <i>u</i>1 4 <i>un</i> 8<i>n</i> 4 suy ra
2 2 2
2
2
. 148
4 , 16 19 18
. 75
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<i>S</i> <i>n S</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u S</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho biết hàm số <i>f x</i>
<i>f</i> <sub>; thỏa mãn điều kiện </sub>
. Tính
d
<i>f x x</i>
<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ giả thiết suy ra:
3 3 3 3 3
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0 0 0 0
d 8 20 4 d 8 20 d 4 d 12 4 d
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>f x x</i>
Tính
3
0
d
<i>f x x</i>
1
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Đặt
3 3 3
0 0 0
d d 3
d . . d 12 . d
0
d d
<i>u</i> <i>f x</i> <i>u</i> <i>f x x</i>
<i>f x x x f x</i> <i>x f x x</i> <i>x f x x</i>
<i>v</i> <i>x</i> <i>v x</i>
Thay
3 3
2
0 0
d 4 . d 36
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i>
3 3 3 3 3
2 2 <sub>2</sub>
0 0 0 0 0
d 4 . d 36 0 d 4 . d 4 d 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> <i>x x</i>
3
2
0
2 d 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>C</i> <i>f x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
Vậy
3 3
2
0 0
d 5 d 6
<i>f x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 16.</b> <b>[2D4-3]</b>. Cho các số phức <i>z</i>1, <i>z</i>2thỏa mãn <i>z</i>1 1, <i>z</i>2 <i>r</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần
lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z iz</i>1, 2, 4<i>iz</i>2. Biết
<sub>90</sub>
<i>NMP</i>
<i>MOP</i>
<sub></sub>
. Khi <i>r r</i>0 thì
góc là lớn nhất. khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A.</b> <i>r </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i><b>Cách 1 : </b>z</i>1<i><b>, </b>z</i>2
Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z iz</i>1, 2, 4<i>iz</i>2(như hình vẽ ).
Ta có tan tan<i>M</i>1tan
tan tan
1 tan .tan
<i>OMP</i> <i>OMN</i>
<i>OMP</i> <i>OMN</i>
2 2
4 3 3 3
1 4 1 4 4 4
<i>r r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
Vậy góc lớn nhất khi 1
2
<i>r .</i>
Đặt
1
2 2
2 2
2 2 2
1
4 4 4
4 3 3
<i>OM</i> <i>z</i>
<i>ON</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>
<i>N OP</i>
<i>OP</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>
<i>NP</i> <i>iz</i> <i>iz</i> <i>z</i> <i>r</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Có
2
sin sin
3 <sub>1</sub>
<i>P</i>
<i>r</i> <i><sub>r</sub></i>
1 16 1
<i>r</i> <i>r</i>
3
sin
1 16 1
<i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
2 <sub>2</sub>
3
1
16<i>r</i> 17
<i>r</i>
3 3
5
2 16 17
.
Do đó max arcsin3
5
khi 1
2
<i>r .</i>
<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-4]</b> Cho hàm số <i>f x</i>
0
d
<i>x</i>
<i>f t t</i><i>x f x</i>
2
<i>f</i> . Tính <i>f</i>
<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1
2 . <b>C. </b>
1
3. <b>D. </b>
1
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có
0
d
<i>x</i>
<i>f t t</i><i>x f x</i> <i>f x</i> <i>x f x</i>
1
2 2
2 1
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>xf x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
.
Suy ra
1 2 1 2
1 1
1
d d
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
1 2
1
d ln 1 2
2 1
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>
Đổi cận 1 1
2
<i>x</i> <i>t</i> <sub>; </sub><i>x</i> 1 2 <i>t</i> <i>f</i>
Suy ra
1 2
2 <sub>1</sub>
1 1
1
2
2 2
2 1 1 1
d d d ln ln
2 1 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Suy ra
1
ln 1 2 ln
1 2
<i>a</i>
<i>a</i>
1 1 1
1 2 1 1
2
1 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
Vậy
<b>Câu 18.</b> <b>[1D2-3]</b> An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018, ngồi thi ba mơn Tốn, Văn,
Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai mơn tự chọn khác trong ba
mơn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi mơn
tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau.
Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một mơn thi tự chọn và chung một mã đề?
<b>A. </b>1.
9 <b>B. </b>
1
.
10 <b>C. </b>
1
.
12 <b>D. </b>
1
.
24
<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn C.</b>
+ An chọn 2 trong 3 mơn có 3 cách, mỗi mơn có 8 mã đề có <sub>3.8</sub>2<sub> cách để An nhận được </sub>
đề thi.
+ Bình cũng có 2
3.8 cách nhận được đề thi.
Vậy 3 .8 .2 4
+ Có 3 cách để An, Bình chọn cùng mã đề.
+ 2 đề cịn lại phân cho An, Bình có 2 cách.
+ Đề chung có 8 cách chọn 1 mã.
+ 2 đề kia An có 8 cách chọn, Bình cũng có 8 cách chọn.
Vậy <i><sub>n A </sub></i>
Suy ra
3
2 4
.
3 .8 12
<i>P A </i>
<b>Câu 19.</b> <b>[2D2-4]</b> Cho các số thực <i>a b c</i>, , <sub> không âm thỏa mãn </sub><sub>2</sub><i>a</i> <sub>4</sub><i>b</i> <sub>8</sub><i>c</i> <sub>4</sub>
. Gọi <i>M</i>, m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>S a</i> 2<i>b</i>3<i>c</i>. Giá trị của biểu thức 4<i>M</i> log<i>M</i> <i>m</i>
bằng
<b>A. </b>2809.
500 <b>B. </b>
281
.
50 <b>C. </b>
4096
.
729 <b>D. </b>
14
.
<b>Lời giải:</b>
Ta có:
3
3
2 3 2 3
2
4
4 2 4 8 2 2 2 3 2 log
3
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i><sub>S</sub></i> <i><sub>M</sub></i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Đánh giá biểu thức suy ra <i>m .</i>1
Vậy
3
2
6
4
log
3 4 4096
4 log 4
3 729
<i>M</i>
<i>M</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Một cách tổng quát như sau:</b></i>
Cho <i><sub>m n p</sub></i>, , 0 & <i><sub>a</sub>m</i> <i><sub>a</sub>n</i> <i><sub>a</sub>p</i> <i><sub>k a k</sub></i>( , 2).
Tìm GTLN – GTNN của biểu thức <i>T</i> <i>m n p</i>.
Đặt
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>p</i>
<i>x a</i>
<i>y a</i>
<i>z a</i>
thì <i>x y z k T</i> , log<i><sub>a</sub></i>
Nhận xét GTLN –GTNN của <i>T</i> phụ thuộc vào <i>xyz</i>.
+ Tìm
3
3
max
max : 3 log , log
27 27
<i>a</i> <i>a</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>xyz</i> <i>T</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>m n</i> <i>p</i> <sub></sub> <sub></sub>
.
+ Tìm min: Giả sử max{ , , } ( 1)( 2 ) 0
1 2
<i>y z k x</i>
<i>x</i> <i>x y z</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x k</i>
<sub></sub>
.
(<i>y</i>1)(<i>z</i>1) 0 <i>xyz k</i> 2 ( <i>x</i>1)(<i>k</i> 2 <i>x</i>) <i>k</i> 2.
Vậy <i>T</i>min log (<i>a</i> <i>k</i> 2) khi <i>y</i> <i>z</i> 1,<i>x k</i> 2 và hốn vị.
<b>Câu 20.</b> <b>[2D2-3]</b> Cho phương trình 4<i>x</i>
<i>m</i>
. Biết phương trình có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 thỏa
mãn
<b>A. </b><i>m </i>2. <b>B. </b>Khơng có <i>m</i> thỏa mãn.
<b>C. </b><i>m </i>3. <b>D. </b>1<i>m</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>2</sub><i>x</i>1 <sub>0</sub>
. Ta có phương trình <i>t</i>2 4
Phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i>1, 2 khi và chỉ khi phương trình
1, 2 0
<i>t t </i> 0
1 0
<i>m</i>
2
2 7 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
.
Gọi <i>t</i>1 <i>t</i>2 0 là hai nghiệm của phương trình
<i>x</i> <i>t</i> ; <i>x</i>2 1 log2 2<i>t</i> .
Lại có log2 1<i>t</i> log2 2<i>t</i> log2
TH1: 2 1 1
2 2 2
log 3 8
log 2 4
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.
TH2: 2 1 1
2 2 2
log 2 4
log 3 8
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
.
Với hai trường hợp ta đều có <i>t</i>1<i>t</i>2 4
<b>Câu 21.</b> <b>[2D2-4]</b> Tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình
2
1 2
2 2
2<i>x</i> .log 2 3 4<i>x m</i>.log 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
có đúng ba nghiệm phân biêt là
<b>A. </b> 1;1;3
2 2
. <b>B. </b>
1 3
; 1;
2 2
<b>.</b> <b>C. </b>
1 3
;1;
2 2
<b>.</b> <b>D. </b>
1 3
;1;
2 2
<b>.</b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
2
1 2
2 2
2<i>x</i> .log 2 3 4<i>x m</i>.log 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x m</i>
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1
2 2
2<i>x</i> .log 1 2 2 <i>x m</i>.log 2 2 *
<i>x</i> <i>x m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Xét hàm số
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> với <i>t </i>0.
Ta tính được
2
2 .ln 2 0 0
2 ln 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
Như thế, hàm số <i>f t</i>
<i>f</i> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>f</i> <i>x m</i><sub></sub> <sub></sub>
2
1 2 2 2
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>m x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 1 2 0 1
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Trường hợp 1.
2
3
2
4 1 2 0
1 3
2 1 0
2 2
2 2 1 <sub>5</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Trường hợp 2.
2
3
2
4 1 2 0
1 1
2 1 0
2 2
0 4.0 1 2 0 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
.
Trường hợp 3. Giả sử hai phương trình có <i>x</i>0 là nghiệm chung. Khi đó,
2
0 0 2 2 2
0 0 0 0 0 0
2
0
4 1 2
4 1 1 2 1 0 1
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
.
Với <i>x</i>0 1 <i>m</i>1. Thử lại với <i>m </i>1 thì mỗi phương trình đều có 2 nghiệm phân biệt và cả
hai phương trình có đúng 1 nghiệm chung là <i>x </i>1. Do đó <i>m </i>1 thỏa mãn u cầu bài tốn.
Tóm lại 1;1;3
2 2
<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 22.</b> <b>[2D4-4]</b> Cho <i>z</i>1, <i>z</i>2 là hai trong các số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 5 3 <i>i</i> 5, đồng thời
1 2 8
<i>z</i> <i>z</i> . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức <i>w z</i> 1 <i>z</i>2<i> trong mặt phẳng tọa độ Oxy</i>
là đường trịn có phương trình nào dưới đây?
<b>A. </b>
2 2
5 3 9
2 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b>
2 2
5 3
9
2 2
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>C. </b>
<b>Chọn C.</b>
Tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>z</i> thỏa mãn điều kiện <i>z</i> 5 3 <i>i</i> 5 là đường tròn
Có <i>z</i>1 <i>z</i>2 8 nên suy ra <i>MN </i>8.
Giả sử <i>z</i>1<i>a</i>1<i>b i</i>1 và <i>z</i>2 <i>a</i>2<i>b i</i>2 , suy ra <i>w z</i> 1 <i>z</i>2
<i>Gọi H là trung điểm của MN</i>, ta có <i>MN</i> <i>IH</i> nên <i><sub>IH</sub></i> <i><sub>IM</sub></i>2 <i><sub>MH</sub></i>2 <sub>5</sub>2 <sub>4</sub>2 <sub>3</sub>
.
Vậy ta có
Mà
1 2
1 2
2
2
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b b</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
nên ta suy ra
2 2
2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
5 3 9 10 6 36
2 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức <i>w z</i> 1 <i>z</i>2 là đường tròn
2 2
10 6 36
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Câu 23.</b> <b>[1D1-4]</b> Cho 2 số thực ,<i>x y thuộc 0;</i>
2
thỏa mãn cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2 . Giá trị
nhỏ nhất của
4 4
cos <i>x</i> cos <i>y</i>
<i>P</i>
<i>y</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b> 2
3 . <b>B. </b>
3
. <b>C. </b>
2
. <b>D. </b>
5
.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
<i><b>Cách 1.</b></i>
cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2
sin (cos<i>x</i> <i>y</i> sinx) sin (cos<i>y</i> <i>x</i> sin ) 0<i>y</i>
2 2 2 2
cos sin x cos sin
sin . sin . 0
cos sinx cos sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
1 sin <i>x</i> sin <i>y</i> 0
cos<i>x</i> sin<i>y</i>
2
<i>x y</i>
<sub>.</sub>
Khi đó
2 2
4 4 4 4 2 2
cos <i>x</i> cos <i>y</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i> cos <i>x</i> sin <i>x</i>
<i>P</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có:
2 2
2 2
2 2 cos sin <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2 1 2
cos sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2
khi <i>x</i> <i>y</i> 4
.
<i><b>Cách 2.</b></i>
cos 2<i>x</i>cos 2<i>y</i>2sin(<i>x y</i> ) 2
cos sin cos sin
0
sin sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
cos cos cos cos
2 2
0
sin sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Đặt cos cos 2 cos cos 2
sin sin
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Hàm số ( ) cos<i>f t</i> <i>t</i> nghịch biến trên 0;
2
.
Nếu 2 0.
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Nếu 2 0.
2
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
Nếu 0
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>A</i> .
<b>Câu 24.</b> <b>[2D3-4] </b>Cho hàm số <i>f x</i>
0 0
cos . 1
<i>f x dx</i> <i>x f x dx</i>
trị nhỏ nhất của tích phân 2
0
<i>f</i> <i>x dx</i>
<b>A. </b> 2
. <b>B. </b>
3
. <b>C. </b>
4
. <b>D. </b>
3
2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1: Ta có </b>
0 0
cos . 1
<i>f x dx</i> <i>x f x dx</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>x f x dx</i>
<i>b</i> <i>bf x dx</i>
<sub></sub>
với ,<sub>2</sub> <sub>2</sub>
0
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
Theo Holder
<i>a b</i> <i>a</i> <i>x b f x dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 0
cos
<i>a</i> <i>x b dx f</i> <i>x dx</i>
Lại có
0
1
cos 2
2
<i>a</i> <i>x b dx</i> <i>a</i> <i>b</i>
Từ đó suy ra
<i>a</i> <i>b</i>
Do đó
2
2
2 2
0
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Cách 2: (Đưa về bình phương)</b>
Hàm dưới dấu tích phân là <i><sub>f</sub></i>2
, <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
Với mỗi số thực , ta có:
0
cos
<i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
0 0 0
2 cos cos
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
2 2 2
0
2
2
<i>f</i> <i>x dx</i>
Ta cần tìm , sao cho 2
2
2 2
2 2 2 1 3 3
2
2 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Vậy với 2; 1
thì ta có
2
0
2 1
cos
<i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
0
3
<i>f</i> <i>x dx</i>
Suy ra
2
2
0 0
2 1 3
cos
<i>f</i> <i>x dx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu " " xảy ra khi <i>f x</i>
.
<i>(Ngoài ra, câu này có phương án gây nhiễu cho HS như sau:</i>
<i>Theo Holder</i>
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
0 0 0
1 cos .<i>x f x dx</i> cos <i>xdx f</i>. <i>x dx</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
0
2 <i>f</i> <i>x dx</i>
<i>Suy ra </i> 2
0
2
<i>f</i> <i>x dx</i>
Sai do dấu “=” xảy ra khi <i>f x</i>
0
1
<i>f x dx</i>
0 0
1 <i>f x dx</i> <i>k</i>cos<i>xdx k</i>sin |<i>x</i> 0
<b>Câu 25.</b> <b> [2H2 – 3]</b> Cho khối chóp <i>SABC</i> có <i>SA</i> vng góc với đáy. Biết <i>AA</i><i>SB A</i>
<i>AB</i><i>SC B</i><i>SC</i> <sub>, </sub><i><sub>AC</sub></i> <sub></sub><sub>3,</sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>1,</sub><i><sub>CAB</sub></i> <sub></sub><sub>60</sub><sub></sub> <sub>. Tìm bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện</sub>
<i>ABA B</i> ?
<b>A. </b> 21
3 . <b>B. </b>
7
3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>
7 3
3 .
<b>Lời giải</b>
Kẻ đường kính <i>AK</i> của đường trịn
<i>BK</i> <i>AB</i>
<i>BK</i> <i>AA</i>
<i>BK</i> <i>SA</i>
<i>AA</i> <i>BK</i>
<i>AA</i> <i>A K</i>
<i>AA</i> <i>SB</i>
Tương tự ta có <i>AB</i><i>B K</i> .
Suy ra <i>A B B C</i>, , , <sub> nhìn </sub><i>AK</i> dưới một góc vuông.
Nên mặt cầu ngoại tiếp <i>A BCB A</i>. là mặt cầu đường kính <i>AK</i>.
Do đó bán kính của mặt cầu bằng bán kính của đường trịn
Ta có <i><sub>BC</sub></i>2 <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub>.cos</sub><i><sub>CAB</sub></i>
32 12 2.3.1.1 7
2
.
Mặt khác 2
sin
<i>BC</i>
<i>A</i>
7 21
2sin 3 3
2.
2
<i>BC</i>
<i>R</i>
<i>A</i>
.
<b>Câu 26.</b> <b>[2D4-3] </b>Gọi
<b>A. </b>3 2 1 . <b>B. </b>2 3 1 . <b>C. </b>2 3 1 . <b>D. </b>3 2 1 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Tập hợp các điểm biểu diễn <i>w</i> là các điểm <i>M</i> thuộc miền âm bờ
Ta có <i>w z</i> <i>MN</i> suy ra <i>min w z</i> <i>MN</i>min <i>d I d</i>
<b>Câu 27.</b> <b>[2H1-4]</b> Cho hình thập nhị diện đều (tham khảo hình vẽ bên). Cơsin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng
<b>A. </b> 5 1
2
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 5 1
4
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 1
5. <b>D. </b>
1
2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1:</b>
Mỗi mặt là một ngũ giác đều, giả sử là <i>ABCDE</i> nên góc phẳng ở mỗi đỉnh là 3.36 108
<sub>36</sub>
<i>AEB</i> <i>AEX</i>
.
Vì <i>BEX</i> đều nên <i>BEX </i> 60 .
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>
<i>E</i>
<i>X</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
<i>M</i>
<i>K</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>E</i>
36
Bài tốn quy về: Cho tứ diện <i>XABE</i>, tính cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
Tách hình như hình vẽ.
Coi <i>EK </i>1 <i>MK</i> tan 36 <i>NK</i> , 1
cos36 cos36
<i>EK</i>
<i>ME </i>
Vì <i>BEX</i> đều nên <i>MNE</i> đều. Do đó 1
cos36
<i>MN</i><i>ME</i>
Ta có
<i>MK</i> <i>AE</i>
<i>NK</i> <i>AE</i>
<sub></sub>
<sub> Góc cần tìm là góc giữa </sub><i>MK</i> và <i>NK</i>.
Trong <i>MNK</i>:
2
2 2 2 <sub>2</sub> 2
2 2
1
2 tan 36 <sub>tan 36</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
cos 36
cos
2. . 2 tan 36 2 tan 36 5
<i>KM</i> <i>KN</i> <i>MN</i>
<i>MKN</i>
<i>KM KN</i>
<sub></sub>
cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
Vậy cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng có chung một cạnh của thập nhị diện đều bằng 1
5.
<b>Cách 2:</b>
<b>Bước 1: Lập mối quan hệ giữa bán kính mặt cầu và cạnh khối </b>12 mặt đều:
Gọi <i>O</i> là tâm khối 12 mặt đều, xét 3 mặt phẳng chung đỉnh <i>A</i> là <i>ABEFC ACGHD ABJID</i>, , .
Khi đó <i>A BCD</i>. là chóp tam giác đều và <i>OA</i> vng góc với
Ta có 2 2 <sub>2 cos</sub>2 3 1 5
5 2
<i>BC CD DB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>a</i>
.
2
2 5 1
3 2 3
<i>BC</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>a</i>.
Ta có <i>AH AO</i>. <i>AB AM</i>.
2 <sub>3</sub>
2 5 1
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>AO</i>
<i>AH</i>
.
<b>Bước 2: Tính khoảng cách từ tâm một mặt đến cạnh của nó:</b>
Ta có 3
10
<i>BAT</i> .
2
<i>a</i>
<i>AM </i> .
Suy ra .tan3
10
<i>MT</i> <i>AM</i> .
Gọi tâm của các mặt <i>ABEFC</i> và <i>ABJID</i> là <i>T</i>, <i>V</i> .
Có <i>OT OV</i>, vng góc với hai mặt này nên góc giữa hai mặt bằng góc giữa <i>OT</i> và <i>OV</i>.
Lại có <i>O T M V</i>, , , cùng thuộc một mặt phẳng (trung trực của <i>AB</i>).
Có <i>OT</i> <i>TM</i> và <i>OV</i> <i>VM</i> .
2
2
2 2 3
4
5 1
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OM</i> <i>OA</i> <i>AM</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
5 1
2 5 1
<i>a</i>
; <sub>.tan</sub>3
10
<i>MT</i> <i>AM</i> .
Suy ra sin<i>TOM</i> <i>TM</i>
<i>OM</i>
5 1 tan 54
5 1
.
Vậy <sub>cos</sub><i><sub>TOV</sub></i> <sub>1 2sin</sub>2<i><sub>TOM</sub></i>
5 1 1
5 5 5
.
<b>Câu 28.</b> <b>[1H3-3]</b> Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. ' ' '
có <i>AB a AA</i> , '<i>b</i>. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm
của <i>AA BB</i>', '(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng
cách của hai đường thẳng <i>B M</i>' và <i>CN</i> .
<b>A. </b>
2 2
3
( ' , )
12 4
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<b>B. </b>
2 2
3
( ' , )
4 12
<i>ab</i>
<i>d B M CN</i>
<i>a</i> <i>b</i>
.
<b>C. </b> ( ' , )
2
<i>a</i>
<i>d B M CN </i> .
<b>D. </b> ( ' , ) 3
2
<i>a</i>
<i>d B M CN </i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
<b>Cách 1:</b>
Dựng <i>B K CN</i>' <i>CN</i>
<i>d N B MK</i> <i>d A B MK</i>
Tham khảo hình vẽ.
Kẻ <i>B x A C</i>' ' ' <i>B x</i>
Kẻ <i>A E</i>' <i>B x</i>
Ta có:
'
' '
( )
'
'
'
<i>B x</i>
<i>B</i>
<i>A M</i>
<i>A M</i>
<i>x</i>
<i>A E</i> <i>B x</i>
<i>B M</i>
<i>E</i>
<i>A ME</i> <i>K</i>
Kẻ <i>A H</i>' <i>ME</i>
Khi đó <i>A H</i>' <i>d A B MK</i>
2 2
2 2 2 2 2
2 2
1 4 4 12 4
' 3 3
3
' .
12 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>A H</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a b</i>
<i>ab</i>
<i>A H</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Cách 2:</b>
(<i>ANC</i>)<b> song song </b>(<i>MB P</i>' ) nên
( ' , ) ( ,( )) ( ,( ))
<i>d B M CN</i> <i>d M ANC</i> <i>d B ANC</i>
<i>BH</i> <i>AC</i> tại <i>H</i>, với <i>H</i> là trung điểm <i>AC</i>.
<i>BK</i> <i>HN</i> tại <i>K</i>
( ,( ))
<i>d B ANK</i> <i>BK</i>
.
<i>HBN</i>
vuông tại <i>B</i> nên <i>BK</i> <i>BH BN</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>BH</i> <i>BN</i>
2 2 2
2
3
. <sub>3</sub>
2 2 <sub>.</sub>
3 12 4
4 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>
<b>Câu 29.</b> <b>[2D4-4] </b>Xét các số phức <i>z</i>, <i>w</i> thỏa mãn điều
<b>A. </b> 3
13. <b>B. </b>
3 26
13 . <b>C. </b>
26
4
<i>P </i> . <b>D. </b> 13 1
2
<i>P</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Cách 1:</b>
Gọi <i>z a bi</i> , <i>w c di</i> ,
Từ giả thiết:
1 3 2
<i>z</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i>
<i>a</i>5<i>b</i>3. Suy ra tập hợp điểm <i>M</i> biểu diễn số
phức <i>z</i>là phần tô đậm như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : <i>x</i>5<i>y</i>3.
1 3 2
<i>w</i> <i>i</i> <i>w</i> <i>i</i>
<i>c</i>5<i>d</i>3. Suy ra tập hợp điểm <i>N</i> biểu diễn số
phức <i>w</i>là phần tô gạch như trên đồ thị có tính biên là đường thẳng : <i>x</i>5<i>y</i>3.
Khi đó
13
<i>P</i> <i>z w</i> <i>MN d</i> . Dấu ' ' xảy ra khi
<i>M</i>
<sub> </sub>
<b>Cách 2:</b>
Từ giả thiết 5 3
5 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
5 3
5 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
5 6
<i>a c</i> <i>b d</i>
Và
<i>P</i> <i>z w</i> <i>MN</i> <i>a c</i> <i>b d</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta có:
13
26 26
<i>a c</i> <i>b d</i>
<i>a c</i> <i>b d</i>
<b>.</b>
Vậy <sub>min</sub> 3 26
13
<i>P </i> khi
2 3
5 3
1 5
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>b d</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>NM</i> <i>a c b d</i> <i>k n</i><sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>MN</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 30.</b> <b>[2D1-4] </b>Cho hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
:
<i>d y x</i> một đoạn có độ dài bằng 4 2
5 . Tính độ dài đoạn <i>MN</i>.
<b>A. </b> 17
2
<i>MN </i> . <b>B. </b><i>MN </i>4. <b>C. </b> 15
4
<i>MN </i> . <b>D. </b><i>MN </i>5.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
1
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Tâm đối xứng của đồ thị 1 1;
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Đường thẳng :<i>y x</i> 1 đi qua điểm <i>I</i> và song song với đường thẳng <i>d</i>.
Gọi <i>dM</i> và <i>dN</i> lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị
Đường thẳng <i>d</i> cắt <i>dN</i> tại <i>A</i> và cắt <i>dM</i> tại <i>B</i>.
Ta có 4 2
5
<i>CD</i><i>AB</i> 2 2
5
<i>IC</i>
1 9;
10 10
<i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Tiếp tuyến tại <i>M x</i>( <i><sub>M</sub></i>;<i>y<sub>M</sub></i>) của đồ thị ( )<i>C</i> có dạng <i>y</i><i>f x</i>
1
1
2 1
2 1
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Do tiếp tuyến đi qua điểm 1 9;
10 10
<i>C </i><sub></sub> <sub></sub>
suy ra
1
1 1 9
10 10 2 1
2 1
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dùng SHIFT SOLVE tìm được 1
2
<i>M</i>
<i>x </i> hoặc 1
4
<i>M</i>
<i>x </i> .
Suy ra 1 3;
2 4
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
hoặc
1 3
;
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
Với 1 3;
2 4
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
17
2
2
<i>MN</i> <i>MI</i>
.
Với 1 3;
4 2
<i>M </i><sub></sub> <sub></sub>
17
2
<i>MN</i> <i>MI</i>
.
<b>Câu 31.</b> <b>[1H3-4]</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vuông cạnh <i>a</i>, <i>SA</i>2 ,<i>a</i>
( )
<i>SA</i> <i>ABCD</i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i>SD</i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SB</i> và
<i>CM</i> .
<b>A. </b>
2
,
<i>d SB CM</i> <i>a</i> . <b>B. </b>
6
,
<i>d SB CM</i> <i>a</i>. <b>C. </b>
3
,
<i>d SB CM</i> <i>a</i>. <b>D. </b>
3
,
<i>d SB CM</i> <i>a</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1.</b>
Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>.
Qua <i>B</i> dựng đường thẳng song song với <i>AC</i> và cắt <i>AD</i> tại <i>F</i>.
Khi đó do <i>SB OM</i>
<i>BF AC</i> <i>C</i>
.
Lại vì <i>A</i> là trung điểm của <i>DF</i>nên <i>d D AMC</i>
Vì tứ diện <i>A BFS</i>. có các cạnh<i>AS AB AF</i>, , vng góc nhau đơi một nên<i>A BFS</i>. là tứ diện vuông
tại <i>A</i>. Đặt <i>d A SBF</i>
Công thức đường cao của tứ diện vuông:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2
4
9
3
4
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>h</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <i>AF</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Cách 2.</b>
Gọi <i>O</i> là tâm hình vng <i>ABCD</i>. Vì <i>SB OM</i> (<i>AMO</i>) nên <i>SB</i>
Ta có
3
.
2
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
Lại có
1
,
2
<i>d M AOD</i>
<i>d S AOD</i> và
1
4
<i>AOD</i>
<i>ABCD</i>
<i>S</i>
<i>S</i> . Do đó
3
.
.
8 12
<i>S ABCD</i>
<i>M AOD</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>V</i> .
Ta có 5
2 2
<i>SD</i> <i>a</i>
<i>AM </i> , 5
2 2
<i>SB</i> <i>a</i>
<i>OM </i> , 2
2
<i>a</i>
<i>AO </i> .
Dùng công thức Hê-rông ta tính được
2
3
8
<i>AMO</i>
<i>a</i>
<i>S</i> .
Vậy
3
, <i>M AOD</i> 2
<i>AMO</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>S</i>
<i>d D AMO </i>
<b>Cách 3. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.</b>
Chọn <i>a </i>1. Khi đó 1;0;0
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i> <i>O</i><sub></sub> <sub></sub> <i>S</i><sub></sub> <sub></sub>
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
2 2
1
: 2 2 1 0
1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d SB MC</i> <i>d S AMO</i> <i>a</i>
<b>Câu 32.</b> <b> [2H2-4] </b>Cho tứ diện <i>ABCD</i> có <i>AB BC CD</i> 2,<i>AC</i> <i>BD</i>1,<i>AD</i> 3. Tính bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đã cho?
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 7
3 . <b>C. </b>
39
6 . <b>D. </b>
2 3
3 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<b>Cách 1:</b>
Pitago đảo <i>AD</i> <i>AC</i> và <i>AD</i><i>DB</i>.
Gọi <i>F</i> là đỉnh thứ tự của hình chữ nhật <i>ADBF</i> .
<i>E</i> là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật <i>ADEC</i>.
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>ABCD</i> đi qua cả <i>E</i> và <i>F</i>.
Mặt cầu cần tìm ngoại tiếp <i>ACF DEB</i>. .
Xét <i>BFC</i> <i>CF</i> 1 <i>AFAF</i> <i>AF</i>
2
2 2 3 1 39
2 <i>ACF</i> 4 3 6
<i>AD</i>
<i>R</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Cách 2:</b>
Bài toán gốc: Cho hình chóp <i>B ADEC</i>. ,có đáy <i>ADEC</i> là hình chữ nhật, <i>AD</i> 3,<i>AC</i>1,
<i>BED</i>
đều.
Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>B ADEC</i>. .
2 3 1 3
,
3 2 3 2
1 3 13 39
3 4 12 6
<i>R BI</i> .
<b>Cách 3:</b>
Nhận xét <i>AD</i> <i>AC</i>
<i>AD</i> <i>BD</i>
Dựng tạo ra lăng trụ tam giác đều<i>AFC DBE</i>. cạnh đáy 1, cạnh bên
3
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều <i>AFC DBE</i>.
39
6
<i>r</i>
.
<b>Cách 4:</b>
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, chọn <i>A</i>
2 2 2 2
2
2 2 2
2
2 2 2
4
1 2
3 1
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>BD</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
3
1
2
3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<sub></sub>
1 3
3; ; .
2 2
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi <i>M</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ACD</i> thì <i>M</i> là trung điểm của <i>CD</i>, do đó
; ; 0
2 2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. Qua <i>M</i> kẻ đường thẳng <i>d</i> vng góc với mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nằm trên <i>d</i> và có tọa độ là 3 1; ;
2 2
<i>I</i><sub></sub> <i>m</i><sub></sub> <i>m</i>
.
Để <i>I</i> là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thì 2 2
<i>IA</i> <i>IB</i>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2
2
3 1 3 1 1 3
3
2 2 <i>m</i> 2 2 2 <i>m</i> 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1
.
2 3
<i>m</i>
Khi đó, 39
6